Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA lop 4 cktkns mon toan tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.11 KB, 30 trang )

TUẦN : 15 Thứ hai , ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết 29 : TẬP ĐỌC
BUÔN CHƯ-LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc trôi chảy lưu loát bài văn.
- Đọc đúng phát âm chính xác các tên của người dân tộc : Y Hoa, già Rok (Rốc).
- Đọc giọng trang nghiêm (đoạn 1) Giọng vui hồ hởi (đoạn 2).
- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài ; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng
đoạn .
- Hiểu nội dung : Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo , mong muốn con em được học hành .
2. Kó năng:
- Hiểu nội dung bài. Qua buổi lễ đón cô giáo về làng trang trọng và thân ái. Học sinh hiểu tình cảm yêu
quý cô giá, yêu quý cái chữ của người Tây Nguyên → Sự tiến bộ của người Tây Nguyên mong muốn
dân tộc mình thoát cảnh nghèo.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh biết yêu q cô giáo.
II. Chuẩn bò:
THẦY TRÒ
Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn luyện đọc SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Hạt gạo làng ta .
- Giáo viên bốc thăm số hiệu học sinh trả bài.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đọc đúng văn bản.
Mục tiêu : Đọc trôi chảy lưu loát bài văn. Đọc đúng
phát âm chính xác các tên của người dân tộc : Y Hoa,


già Rok (Rốc).Đọc giọng trang nghiêm (đoạn 1) Giọng
vui hồ hởi (đoạn 2).
- Luyện đọc.
- Bài này chia làm mấy đoạn:Giáo viên giới thiệu chủ
điểm.
- Giáo viên ghi bảng những từ khó phát âm: cái chữ –
cây nóc.
Kết luận : Giáo viên tuyên dương các em đọc tốt , lưu
loát bài , uốn nắn các em đọc chưa hay
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Các em hiểu nội dung của bài và nêu ý
- Hát
- Học sinh lần lượt đọc bài.
- HS tự đặt câu hỏi và yêu cầu các bạn trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh khá giỏi đọc.
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến …khách quý.
+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát dao”
+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái chữ nào”
+ Đoạn 4: Còn lại.
- Học sinh nêu những từ phát âm sai của bạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.
Hoạt động nhóm, lớp.
của từng đoạn.
•Gviên tổ chức cho học sinh thảo luận.
+ Câu 1 : Cô giáo Y Hoa đến buôn làng để làm gì ?
+ Câu 2 : Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang
trọng và thân tình như thế nào ?
+ Câu 3 : Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo

hức chờ đợi và yêu quý “cái chữ” ?
+ Câu 4 : Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo,
với cái chữ nói lên điều gì ?
- Giáo viên chốt ý: Tình cảm của người Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ thể hiện suy nghó rất tiến bộ
của người Tây Nguyên
- Họ mong muốn cho con em của dân tộc mình được
học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng
cuộc sống ấm no hạnh phúc.
Kết luận : Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo ,
mong muốn con em được học hành .
 Hoạt động 3: Rèn cho học sinh đọc diễn cảm.
Mục tiêu : Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài ;
biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng
đoạn .
- Giáo viên đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc diễn cảm.
Kết luận :Giáo viêm tuyên dương các em đọc diễn
cảm bài tốt
 Hoạt động 4: Củng cố.
- Giáo viên cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Về ngôi nhà đang xây”.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc đoạn 1 và 2.
- Các nhóm thảo luận.
- Thư kí ghi vào phiếu ý kiến của bạn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét.
- 1 học sinh đọc câu hỏi.

- Dự kiến : … để mở trường dạy học .
- Dự kiến: Mọi người đến rất đông, ăn mặc
quần áo như đi hội – Họ trải đường đi cho cô
giáo suốt từ đầu cầu thanh tới cửa bếp giữa sàn
bằng những tấm lông thú mòn như nhung – họ
dẫn cô giáo bước lên lối đi lông thú – Trưởng
buôn …người trong buôn.
- Học sinh nêu ý 1: Tình cảm của mọi người
đối với cô giáo.
- Dự kiến: Mọi người ùa theo già làng đề nghò
cô giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng
phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao
nhiêu tiếng cùng hò reo .
- Học sinh nêu ý 2: Tình cảm của cô giáo đối
với dân làng.
- Dự kiến: Người Tây Nguyên rất ham học ,
ham hiểu biết …
- Học sinh nêu ý 3: Thái độ của dân làng.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh thi đua 2 dãy.
- Lớp nhận xét.
- Nêu đại ý.
Tiết 71: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc và rèn kó năng thực hiện phép chia số thập phân Giúp HS thực hiện các phép tính
với số thập phân qua đó củng cố các quy tắt chia có số thập phân ..

- Biết chia một số thập phân cho một số thập phân .
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn .
2. Kó năng:
- Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
THẦY TRÒ
Bảng phu ghi sẵn các bài tập làm sẵn . Vở bài tập, SGK .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố quy tắc
và rèn kó năng thực hiện phép chia .
Mục tiêu : Củng cố quy tắc và rèn kó năng thực hiện
phép chia số thập phân cho một số thập phân. Biết chia
một số thập phân cho một số thập phân .
- Giáo viên nêu các ví dụ chia chia một số thập phân
cho một số thập phân .
- Giáo viên nhận xét .
Kết luận : Giáo viên chốt lại .
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành.
Mục tiêu : Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn .
Bài 1
- Học sinh nhắc lại phương pháp chia.

- Giáo viên theo dõi từng bài – sửa chữa cho học sinh.
Bài 2:
- Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa biết.
- Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần chưa biết
của phép tính.
- Hát
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
-Học sinh làm bài.
-Học sinh nêu lại cách làm.
-Nhận xét .
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu lại cách làm.
Bài 3:
- Giáo viên có thể chia nhóm đôi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh:
+Đọc đề.
+Tóm tắt đề.
+Phân tích đề.
+Tìm cách giải.
Kết luận :Giáo viên chấm điểm một số bài và sửa các
bài làm sai
Hoạt động 3: Củng cố.

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp
chia một số thập phân cho một số thập phân.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Học sinh làm bài 2 , 4 / 72.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học
Học sinh đọc đề 3 – Phân tích đề – Tóm tắt
5,2 lít : 3,952 kg
? lít : 5,32 kg
- Học sinh làm bài – Học sinh lên bảng làm
bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
(thi đua giải nhanh)
- Tìm x biết : (x + 3,86) × 6 = 24,36.
Tiết 72 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắt chia có số thập
phân .
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân .
- So sánh các số thập phân .
- Vận dụng để tìm x .
2. Kó năng:
- Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:

THẦY TRÒ
Bảng phụ ghi các bài tập đã làm sẵn . Vở bài tập, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kó năng thực hành
phép chia liên quan đến số thập phân .
Mục tiêu : Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập
phân qua đó củng cố các quy tắt chia có số thập phân .
-Nêu ví dụ minh họa phép chia số thập phân Giúp HS thực
hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các
quy tắt chia có số thập phân .
- Giáo viên nhận xét .
Kết luận : Giáo viên chốt ý lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kó năng thực hành
các phép chia có liên quan đến số thập phân .
Mục tiêu : Biết thực hiện các phép tính với số thập
phân . So sánh các số thập phân . Vận dụng để tìm x .
 Bài 1:
-Giáo viên lưu ý :
Phần c) và d) chuyển phân số thập phân thành STP
để tính
100 +7 +
100
8

= 100 + 7 + 0,08 = 107,08
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài 1.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài.
 Bài 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh chuyển hỗn số thành
STP rồi thực hiện so sánh hai STP
 Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn HS đặt tính và dừng lại khi đã
có hai chữ số ở phần thập phân của thương
-
 Bài 4:
-Giáo viên nêu câu hỏi :
+Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
+Muốn tìm số chia ta thực hiện ra sao ?
Kết luận : Giáo viên chấm điểm một vài bài đã làm ,
sửa các bài làm sai .
Hoạt động 3: Củng cố
- Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học.

5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 4 / 72
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung ”.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài 3
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- Thi đua giải bài tập nhanh.
500 +
10
6
+
100
7


Tiết 73 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Rèn luyện cho học sinh kó năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trò của biểu thức , giải toán
có lời văn .
2. Kó năng:
- Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
THẦY TRÒ
Bảng phụ ghi sẵn các kết quả bài tập . Vở bài tập, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 1a, 2, 3/ 72 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kó năng thực
hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
Mục tiêu :Rèn luyện cho học sinh kó năng thực hành
các phép chia có liên quan đến số thập phân. Giúp HS
thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng
cố các quy tắt chia có số thập phân .
-Nêu ví dụ minh họa phép chia số thập phân Giúp HS thực
hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các
quy tắt chia có số thập phân .
- Giáo viên nhận xét .

Kết luận : Giáo viên chốt ý lại
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kó năng thực
hành các phép chia có liên quan đến số thập phân .
Mục tiêu : Biết thực hiện các phép tính với số thập
phân và vận dụng để tính giá trò của biểu thức , giải
toán có lời văn .
 Bài 1:
- Giáo viên lưu ý học sinh từng dạng chia và nhắc lại
phép chia.
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề bài
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài .
+Số thập phân chia số thập phân
+Số thập phân chia số tự nhiên
+Số tự nhiên chia số thập phân
+Số tự nhiên chia số tự nhiên
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện
tính trong biểu thức.
Lưu ý thứ tự thực hiện trong biểu thức.
 Bài 3:

- Giáo viên chốt dạng toán.
 Bài 4:
- Giáo viên chốt cách tìm SBT, Số hạng , thừa số chưa
biết
Kết luận : Giáo viên chấm điểm một số bài làm đúng ,
sửa các bài làm sai
 Hoạt động 3: Củng cố
- Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 4 / 73 .
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Chuẩn bò: “Tỉ số phần trăm”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài .
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài – học sinh tóm tắt.
1 giờ : 0,5 lít
? giờ : 120 lít
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- Thi đua giải bài tập nhanh.

3 : 4 × 100 : 100
1 : 2 × 100 : 100
Tiết 74 : TOÁN
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bước đầu học sinh hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghóa thực tế của tỉ số phần
trăm).
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .
- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số. (phân số thập phân và phân số tối giản).
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
2. Kó năng:
- Rèn học sinh tính tỉ được tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
THẦY TRÒ
Bảng phụ hình vẽ trên trang 73 SGK , Vở bài tập
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn đònh :
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Tỉ số phần trăm.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu về tỉ số
phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghóa thực tế của tỉ
số phần trăm)
Mục tiêu : Bước đầu học sinh hiểu về tỉ số phần trăm

(xuất phát từ tỉ số và ý nghóa thực tế của tỉ số phần
trăm). Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .
- Giáo viên giới thiệu khái niệm về tỉ số phần trăm
(xuất phát từ tỉ số) _ Giáo viên giới thiệu hình vẽ trên
bảng.
25 : 100 = 25%
25% là tỉ số phần trăm.
- Giúp học sinh hiểu ý nghóa tỉ số phần trăm.
• Tỉ số phần trăm cho ta biết gì?
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
- Mỗi học sinh tính tỉ số giữa S trồng hoa hồng
và S vườn hoa.
- Học sinh nêu: 25 : 100
- Học sinh tập viết kí hiệu %
- Học sinh đọc đề bài tập.
- Viết tỉ số học sinh giỏi so với toàn trường.
80 : 400
- Đổi phân số thập phân.
80 : 400 =
100
20
400
80
=
Viết thành tỉ số:
4
1

= 20 : 100
→ 20 : 100 = 20%
20% cho ta biết cứ 100 học sinh trong trường
Kết luận : Giáo viên chốt ý lại
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành .
Mục tiêu : Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân
số. (phân số thập phân và phân số tối giản). Biết viết
một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
 Bài 1:
- Giáo viên hỏi HS cách tìm tỉ số phần trăm
- Rút gọn phân số 75 thành 25
300 100
- Viết 25 = 25 %
100
 Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn HS :
+ Lập tỉ số của 95 và 100 .
+ Viết thành tỉ số phần trăm .
 Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn HS tìn số cây ăn quả
- Gợi ý để HS cách tìm tỉ số %
Kết luận : Sửa các bài làm sai ,giáo viên chấm điểm
một số bài làm đúng
 Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Động não, thực hành.
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 2/ 74
- Dăn học sinh chuẩn bò bài trước ở nhà.
- Chuẩn bò: “Giải toán về tỉ số phần trăm”.

- Nhận xét tiết học
có 20 học sinh giỏi.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và
tổng số sản phẩm là :
95 : 100 = 95 = 95 %
100
- Học sinh sửa bài.
Tóm tắt : 1000 cây : 540 cây lấy gỗ
? cây ăn quả
a) Cây lấy gỗ : ? % cây trong vườn
b) Tỉ số % cây ăn quả và cây trong vườn ?
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm
8
4
;
5
3
Tiết 75 : TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2. Kó năng:
- Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..
II. Chuẩn bò:
THẦY TRÒ
Bảng phụ. SGK, Vở bài tập
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Giải toán về tỉ số phần trăm.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách tính tỉ
số phần trăm của hai số.
Mục tiêu : Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
• Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ – Phân tích.
• Đề bài yêu cầu điều gì?
• Đề cho biết những dữ kiện nào?
• Giáo viên chốt lại: thực hiện phép chia:
315 : 600 = 0,525
Nhân 100 và chia 100.
(0,52 5 ×100 :100 = 52, 5 :100 = 52,5 %)
Tạo mẫu số 100
• Giáo viên giải thích.

+ Học sinh nữ chiếm cứ 100 học sinh toàn trường thì
học sinh nữ chiếm khoảng hơn 52 học sinh .
+ Đổi ký hiệu: 52,5 : 100 = 52,5% → Ta có thể viết
gọn:
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
• Thực hành: p dụng vào giải toán nội dung tỉ số phần
- Hát
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh tính tỉ số phần trăm giữa học sinh
nữ và học sinh toàn trường.
- Học sinh toàn trường : 600.
- Học sinh nư õ : 315 .
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Học sinh nêu cách làm của từng nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Học sinh nêu quy tắc qua bài tập.
+ Chia 315 cho 600.
+ Nhân với 100 và viết ký hiệu % vào sau
thương.
- Học sinh đọc bài toán b) – Nêu tóm tắt.
trăm.
•Kết luận : Giáo viên chốt lại.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành giải
các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm
của hai số.
Mục tiêu : Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội
dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
* Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tỉ số % khi biết tỉ số:
• Giáo viên chốt lại.
* Bài 2:
- Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Giới thiệu 19 : 30 = 0,6333…= 63,33%
• Giáo viên chốt sự khác nhau giữa bài 1 và bài 2.
* Bài 3:
- Lưu ý học sinh phần thập phân lấy đến phần trăm.
Kết luận : Giáo viên sửa các bài làm sai , chấm điểm
một vài bài
Hoạt động 3: Củng cố.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số %
của hai số.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 2,3 / 75 .
- Chuẩn bò: “Luyện tập”.
- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lần lượt học sinh lên bảng sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài – Lưu ý cách chia.
- Học sinh sửa bài.

- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi (thi đua).
- Giải bài tập số 4 trong SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×