Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Chung cư hoàn kiếm quận 2, tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 159 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN VŨ MINH TÙNG

ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HOÀN KIẾM – QUẬN 2 – T. P HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI:

CHUNG CƯ HỒN KIẾM – QUẬN 2
T.P HỒ CHÍ MINH

Người hướng dẫn

:

Sinh viên thực hiện :
Số thẻ sinh viên
:
Lớp
:

Th.S. NGUYỄN TẤN HƯNG
Th.S. PHAN QUANG VINH
NGUYỄN VŨ MINH TÙNG


110130133
13X1B


TĨM TẮT
Cơng trình Chung cư Hồn Kiếm xây dựng tại Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơng trình gồm 1 tầng hầm và 15 tầng nổi.
Đề tài được trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi công.
Phần 1 - Kiến trúc (10%) chương 1 : giới thiệu chung về cơng trình, điều kiện tự nhiên
khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của cơng trình.
Phần 2 - Kết cấu (60%) từ chương 2 đến chương 5:
+ Thiết kế ô sàn tầng điền hình
+ Thiết kế cầu thang
+ Thiết kế khung trục 2
+ Thiết kế móng dưới khung trục 2
Phần 3 – Thi công (30%) từ chương 6 đến chương 12:
+ Tổ chức thi công cọc khoan nhồi
+ Lập biện pháp thi công công tác đất
+ Thiết kế ván khn móng
+ Thiết kế ván khn phần thân
+ Tổ chức thi công bê tông phần thân


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các chung cư là khá phổ biến. Cùng
với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, địi hỏi những người làm
xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày
càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến

thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với công việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt
cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “CHUNG CƯ HOÀN KIẾM – QUẬN 2
– THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” gồm các nội dung :
Phần I: Kiến trúc: 10%.- Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần II: Kết cấu: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần III: Thi công: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phan Quang Vinh.
Trong quá trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
cịn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai xót.
Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em có thể hồn thiện hơn
đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các Thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong
đề tài tốt nghiệp này.


CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.

Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Vũ Minh Tùn


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
PHẦN KIẾN TRÚC
• K0 : là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó
diện tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SXD :là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SLD :là diện tích lơ đất.
PHẦN KẾT CẤU

• w1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện
•  b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác
nhau
• Asw: diện tích tiết diện ngang của các nhánh đai đặt trong một mặt phẳng vng
góc với trục cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng.
• b: chiều rộng của tiết diện chữ nhật.
• s: khoảng cách giữa các cốt đai theo chiều dọc của cấu kiện.
• φb1: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tơng.
• β = 0,01, với bê tơng nặng.
• φw1: hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện.



b 3 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tơng.



b 3 =0,6: Đối với bê tơng nặng.

•  f : hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc I khi cánh nằm trong
vùng nén.Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0
• φn : hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
PHẦN THI CƠNG
• Các ký hiệu được chú thích trực tiếp ở tại các chương.

1


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH .................................. 12
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH .......................................................................... 12
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình..................................................................... 12
1.1.2. Vị trí và đặc điểm cơng trình ....................................................................... 13
1.1.3. Quy mơ cơng trình ....................................................................................... 14
1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC ........................................................ 15
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH .......................................................... 15
1.3.1. Giải pháp mặt bằng ...................................................................................... 15
1.3.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo........................................................................ 16
1.3.3. Giải pháp mặt đứng & hình khối ................................................................. 16
1.3.4. Giải pháp giao thơng cơng trình .................................................................. 17
1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC .......................................................................... 17
1.4.1. Hệ thống điện .............................................................................................. 17
1.4.2. Hệ thống cấp nước ....................................................................................... 17

1.4.3. Hệ thống thoát nước .................................................................................... 17
1.4.4. Hệ thống thống gió ...................................................................................... 17
1.4.5. Hệ thống chiếu sáng .................................................................................... 17
1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ................................................................. 18
1.4.7. Hệ thống chống sét ...................................................................................... 18
1.4.8. Hệ thống thoát rác ....................................................................................... 18
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................. 20
2.1. Phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn ....................................................... 20
2.2. Xác định tải trọng ..................................................................................................... 21
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................. 21
2.3. Hoạt tải sàn ................................................................................................................. 22
2.4. Vật liệu sàn tầng điển hình...................................................................................... 23
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn ............................................................................ 23
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm ........................................................................... 23
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 23
2.6. Tính tốn cốt thép ..................................................................................................... 24
2.7. Bố trí cốt thép ............................................................................................................. 26
2.7.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 26
2.7.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................... 26
2.7.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 26
2.8. Tính tốn thép sàn (ơ sàn S1) ................................................................................. 27
2.9. Kết quả tính tốn thép sàn ...................................................................................... 30
2


2.9.1. Ô sàn bản kê 4 cạnh ..................................................................................... 30
2.9.2. Bản sàn loại dầm ......................................................................................... 30
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THANG BỘ ..................................................................... 30
3.1. Cấu tạo cầu thang ..................................................................................................... 30
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : .................................................... 31

3.3. Tính tải trọng ............................................................................................................. 31
3.3.1. Bản thang ơ1, ơ2 .......................................................................................... 32
3.3.2. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới ......................................................................... 32
3.4. Tính tốn cốt thép bản ............................................................................................. 33
3.4.1. Bản thang Ơ1 và Ơ2 .................................................................................... 33
3.4.2. Tính ơ có chiếu nghỉ .................................................................................... 33
3.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ........................................................... 33
3.5.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 33
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 33
3.5.3. Tính cốt thép ................................................................................................ 35
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ...................................................................................... 36
3.6.1. Sơ đồ tính DCN ............................................................................................. 36
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 36
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN................................................. 36
3.6.4. Tính nội lực ................................................................................................. 37
3.6.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 38
3.7. Tính dầm chiếu tới DCT ............................................................................................ 40
3.7.1. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................. 40
3.7.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 40
3.7.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT.................................................... 40
3.7.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới................................................................... 41
3.7.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 42
3.8. Tính dầm C3 ............................................................................................................... 44
3.8.1. Sơ đồ tính C3 ............................................................................................... 44
3.8.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 44
3.8.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT.................................................... 44
3.8.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới................................................................... 45
3.8.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 46
CHƯƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC 2 ........................................................................ 48
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ........................................................ 48

4.1.1. Hệ kết cấu khung ......................................................................................... 48
4.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng................................................................ 48
4.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ........................................... 48
4.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt ............................................................................ 49

3


4.1.5. Hệ kết cấu hình ống ..................................................................................... 49
4.1.6. Hệ kết cấu hình hộp ..................................................................................... 49
4.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình ........................................................................... 49
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn ........................................................................... 49
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột ........................................................................... 49
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 51
4.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ................................................ 53
4.3. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực ...................................................... 53
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................ 53
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................... 54
4.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................ 55
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 64
4.4. Tính khung trục 2 ..................................................................................................... 64
4.4.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 65
4.4.2. Tính tốn cốt dọc ......................................................................................... 65
4.4.3. Tính tốn cốt thép đai: ................................................................................. 66
4.4.4. Tính cốt treo................................................................................................. 68
4.5. Tính tốn cốt thép dầm khung ............................................................................... 68
4.5.1. Tính tốn thép dọc ....................................................................................... 70
4.5.2. Tính tốn thép đai dầm ................................................................................ 71
4.5.3. Tính cốt treo dầm khung.............................................................................. 71
4.5.4. Tính cột ........................................................................................................ 74

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 2 ....................................... 81
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình ................................................................................. 81
5.1.1. Địa tầng........................................................................................................ 81
5.1.2. Đánh giá nền đất: Bảng 5.2 Phụ lục 5 ......................................................... 81
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 82
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 82
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn ..................................................................... 83
5.3. Các giả thiết tính tốn .............................................................................................. 83
5.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C18) .............................................................. 84
5.4.1. Vật liệu ........................................................................................................ 84
5.4.2. Tải trọng ...................................................................................................... 84
5.4.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 84
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 84
5.4.5. Sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 85
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 86
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 87
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 88
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 91
4


5.4.10. Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 93
5.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C6) ................................................................ 95
5.5.1. Vật liệu ........................................................................................................ 95
5.5.2. Tải trọng: ..................................................................................................... 96
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 96
5.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 96
5.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................ 97
5.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 97
5.5.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 98

5.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 99
5.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................... 102
5.5.10. Tính tốn đài cọc ..................................................................................... 103
CHƯƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ...............................................................108
6.1. Giới thiệu chung về cơng trình ............................................................................. 108
6.2. Cơng tác điều tra cơ bản ........................................................................................ 108
6.2.1. Điều kiện khí hậu- địa chất cơng trình ...................................................... 108
6.2.2. Tổng quan về kết cấu và quy mô cơng trình ............................................. 108
6.2.3. Nguồn nước thi cơng ................................................................................. 108
6.2.4. Nguồn điện thi cơng .................................................................................. 109
6.2.5. Tình hình cung cấp vật tư .......................................................................... 109
6.2.6. Máy móc thi cơng ...................................................................................... 109
6.2.7. Nguồn nhân công xây dựng, lán trại ......................................................... 109
6.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu ............................................. 109
6.3.1. Thi cơng móng ........................................................................................... 109
6.3.2. Thi cơng đào đất ........................................................................................ 109
6.3.3. Phần thân ................................................................................................... 110
6.4. Biện pháp an tồn lao động, vệ sinh mơi trường, PCCC ............................... 111
6.4.1. Biện pháp an tồn lao động ....................................................................... 111
6.4.2. Phịng cháy chữa cháy ............................................................................... 111
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN NGẦM ....................... 111
7.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ........................................................................................ 111
7.1.1. Đánh giá sơ bộ công tác thi công cọc khoan nhồi ..................................... 111
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi cơng cọc khoan nhồi ...................................... 111
7.1.3. Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................ 112
7.1.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 117
7.1.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc .............................................. 118
7.1.6. Công tác phá đầu cọc ................................................................................. 119
7.1.7. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ...................................... 119

5


7.1.8. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi .............................................. 119
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG ĐÀO ĐẤT PHẦN
NGẦM ......................................................................................................................... 120
8.1.1. Biện pháp thi cơng đào đất: ....................................................................... 120
8.1.2. Chọn biện pháp thi công: ........................................................................... 120
8.1.3. Chọn phương án đào đất ............................................................................ 120
8.1.4. Tính khối lượng đất đào ............................................................................ 121
8.2. Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng ............................................. 123
8.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ........................................................... 124
8.3.1. Chọn máy đào ............................................................................................ 124
8.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ............................................................ 125
8.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ..................................... 126
8.3.4. Thiết kế khoan đào .................................................................................... 126
8.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ cơng ............................................................ 126
8.4. Tổ chức q trình thi cơng đào đất ..................................................................... 127
8.4.1. Xác định cơ cấu quá trình .......................................................................... 127
8.4.2. Chia phân tuyến công tác .......................................................................... 127
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MĨNG ......................................................................................................................... 127
9.1. Thiết kế ván khn đài móng ............................................................................... 127
9.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ............................................................. 127
9.1.2. Tính tốn ván khn móng M1 ................................................................. 127
9.1.3. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 (xà gồ ngang) đỡ ván khn ............. 127
9.1.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ lớp 1.......................................... 128
9.1.5. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) .............................. 129
9.2. Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tồn khối đài móng .................................. 130
9.2.1. Xác định cơ cấu quá trình .......................................................................... 130

9.2.2. Tính tốn khối lượng các cơng tác ............................................................ 131
9.2.3. Tính nhịp cơng tác của các dây chuyền bộ phận ....................................... 131
9.2.4. Công tác gia công và lắp đặt cốt thép ........................................................ 131
CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................. 132
10.1. Lựa chọn phương án ván khuôn........................................................................ 132
10.2. Ván khuôn cột ........................................................................................................ 132
10.2.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột .................................................................... 132
10.2.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ................................................................. 132
10.2.3. Xác định tải trọng .................................................................................... 132
10.2.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khn................................... 133
10.2.5. Tính tốn khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ 1 .............................................. 133
10.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ 2 ........................................... 134
6


10.3. Ván khuôn sàn ....................................................................................................... 135
10.3.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn ................................................................... 135
10.3.2. Lựa chọn thông số ván khn ................................................................. 135
10.3.3. Xác định tải trọng .................................................................................... 135
10.3.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 ......................................................... 135
10.3.5. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 ......................................................... 136
10.3.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ lớp 2 ..................................... 137
10.3.7. Tính tốn để chọn cột chống ................................................................... 138
10.4. Ván khn dầm chính .......................................................................................... 139
10.4.1. Ván khn đáy dầm ................................................................................. 139
10.4.2. Xác định tải trọng .................................................................................... 140
10.4.3. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 1 ......................................................... 140
10.4.4. Tính tốn khoảng cách xà gồ lớp 2 ......................................................... 141
10.4.5. Tính tốn để chọn cột chống ................................................................... 141
10.4.6. Ván khuôn thành dầm .............................................................................. 142

10.4.7. Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 1 ........................................................... 142
10.4.8. Kiểm tra khoảng cách thanh chống đứng ................................................ 143
10.5. Ván khuôn cầu thang bộ...................................................................................... 144
10.5.1. Thiết kế ván khn phần bản thang ......................................................... 144
10.5.2. Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 2 ......................................... 145
10.5.3. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ............................ 146
10.5.4. Tính tốn để chọn cột chống ................................................................... 147
CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH. .................. 148
11.1. Xác định cơ cấu của quá trình: .......................................................................... 148
11.2. Thống kê ván khuôn: ........................................................................................... 148
11.3. Thống kê bê tông và cốt thép: ............................................................................ 148
11.4. Xác định nhu cầu nhân cơng của các q trình:............................................ 148
11.4.1. Cơng tác sản xuất, lắp dựng và tháo gỡ ván khuôn: ................................ 148
11.4.2. Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép: .................................................. 149
11.5. Lập tiến độ thực hiện công tác bê tông cốt thép cột, vách, dầm, sàn, cầu
thang: ................................................................................................................................. 149
11.5.1. Biện pháp thi công phần thân .................................................................. 149
11.5.2. Công tác cốt thép ..................................................................................... 149
11.5.3. Công tác ván khuôn ................................................................................. 149
11.5.4. Công tác đổ và đầm bê tông .................................................................... 149
11.5.5. Công tác bão dưỡng bê tông .................................................................... 149
11.5.6. Công tác tháo dỡ ván khn .................................................................... 149
11.5.7. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác ........................................... 149
CHƯƠNG 12: AN TỒN LAO ĐỘNG ..................................................................... 149

7


12.1. An tồn lao động trong thi cơng phần ngầm .................................................. 149
12.1.1. An tồn lao động trong thi cơng đào đất ................................................. 149

12.1.2. An tồn lao động khi thi cơng cọc khoan nhồi ........................................ 150
12.2. An toàn lao động trong thi công phần thân .................................................... 150
12.2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ..................................................................... 150
12.2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa ........................................................... 150
12.2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ...................................................... 150
12.2.4. Đổ và đầm bê tông ................................................................................... 150
12.2.5. Bảo dưỡng bê tông .................................................................................. 151
12.2.6. Tháo dỡ coffa........................................................................................... 151
12.2.7. An tồn lao động trong cơng tác làm mái ............................................... 151
12.3. An tồn lao động trong cơng tác hồn thiện ................................................... 151
12.3.1. Trát........................................................................................................... 151
12.3.2. Quét vôi, sơn ............................................................................................ 151
12.4. An tồn lao động trong sử dụng máy móc, thiết bị thi cơng ....................... 152
12.4.1. An tồn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị........................................................ 152
12.4.2. An toàn điện ............................................................................................ 152
12.5. Các biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường ................................................... 152
12.6. Phòng chống cháy nổ ............................................................................................ 153
12.7. An ninh trật tự ....................................................................................................... 153

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí cơng trình được chụp từ Google Earth.................................................13
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ........................................................20
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang .......................................................................................30
Hình 3.2. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang .................................................................31
Hình 3.3. Mặt cắt cầu thang...........................................................................................31
Hình 3.4. Sơ đồ tính cốn thang ......................................................................................33
Hình 3.5. Mặt bằng truyền tải từ ô bản 1 vào cốn C1 ...................................................34
Hình 3.6. Nội lực cốn thang ..........................................................................................34
Hình 3.7. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................36
Hình 3.8. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN .....................................................37

Hình 3.9. Sơ đồ tính DCN ...............................................................................................37
Hình 3.10. Biểu đồ moment ..........................................................................................38
Hình 3.11. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................38
Hình 3.20. Sơ đồ tính cốt treo .......................................................................................40
Hình 3.12. Sơ đồ tính DCT .............................................................................................40
Hình 3.13. Mặt bằng truyền tải từ các ơ bản vào DCT ...................................................41
8


Hình 3.14. Biểu đồ moment ..........................................................................................41
Hình 3.15. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................42
Hình 3.20. Sơ đồ tính cốt treo .......................................................................................43
Hình 3.16. Sơ đồ tính DCT .............................................................................................44
Hình 3.17. Mặt bằng truyền tải từ các ơ bản vào C3 .....................................................45
Hình 3.18. Biểu đồ moment ..........................................................................................45
Hình 3.19. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................46
Hình 3.20. Sơ đồ tính cốt treo .......................................................................................47
Hình 4.1. Mặt bằng cột ..................................................................................................51
Hình 4.2. Mặt bằng dầm tầng 1 .....................................................................................52
Hình 4.3. Mặt bằng dầm tầng 2 .....................................................................................52
Hình 4.4. Mặt bằng dầm tầng 3-14 ................................................................................53
Hình 4.5.Mặt bằng dầm tầng mái ..................................................................................53
Hình 4.6. Sơ đồ truyền tải tường đặc vào dầm và nút khung ........................................55
Hình 4.7. Sơ đồ truyền tải tường đặc vào dầm và nút khung .......................................55
Hình 4.8. Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình........................................................56
Hình 4.9. Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 9.7.4 .........................................60
Hình 4.10. Mặt bằng tầng 4 ...........................................................................................60
Hình 4.11. Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách .............................................................61
Hình 4.12. Đồ thị mối qua hệ giữa hệ số động lực ξ và  .............................................62
Hình 4.13. Khung trục 2 ...............................................................................................64

Hình 4.18. Tính tốn cốt treo.........................................................................................68
Hình 4.15. Moment trường hợp TT ...............................................................................69
Hình 4.16. Moment trường hợp HT ..............................................................................69
Hình 4.17. Moment trường hợp GX ..............................................................................69
Hình 4.18. Moment trường hợp GXX ...........................................................................69
Hình 4.19. Moment trường hợp GY ..............................................................................70
Hình 4.20. Moment trường hợp GYY ...........................................................................70
Hình 4.21. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 1 .......................................................................72
Hình 4.22. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 2 .......................................................................72
Hình 4.23. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 3-13 ..................................................................73
Hình 4.24. Sơ đồ truyền tải trọng tầng 14 .....................................................................73
Tổ hợp tải trọng tính tốn cột C10 tầng 2. Đơn vị: kN.m ............................................78
Hình 5.1: Bố trí cọc .......................................................................................................87
Hình 5.2. Móng khối quy ước .......................................................................................89
Hình 5.3. Đồ thị nén lún ................................................................................................ 92
Hình 5.4. Tháp chọc thủng đài móng M1 ......................................................................93
Hình 5.5. Tháp chọc thủng đài ......................................................................................94
Hình 5.6. Sơ đồ móng M1 .............................................................................................94
9


Hình 5.7. Thép đài móng M1 ........................................................................................95
Hình 5.8. Bố trí cọc móng M2 .......................................................................................98
Hình 5.2. Móng khối quy ước .....................................................................................100
Hình 5.10. Đồ thị nén lún ............................................................................................103
Hình 5.11. Tháp chọc thủng móng M2........................................................................104
Hình 5.12. Tháp chọc thủng móng M2........................................................................105
Hình 5.13. Sơ đồ móng M2 .........................................................................................105
Hình 5.14. Thép đài móng M2 ....................................................................................106
Hình 8.1: Hình dáng hố đào ........................................................................................121

Hình 8.2: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 ......................................................122
Hình 9.1: Sơ đồ tính ván khn đài móng ...................................................................128
Hình 9.2: Sơ đồ tính xà gồ ngang ................................................................................128
Hình 9.3: Sơ đồ tính xà gồ lớp ngang ..........................................................................129
Hình 9.4: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..........................................................................130
Hình 9.5: Sơ đồ phân chia phân đoạn thi cơng đài móng............................................131
Hình 10.1: Sơ đồ tính ván khn cột ...........................................................................133
Hình 10.2: Sơ đồ tính xà gồ đứng ...............................................................................133
Hình 10.3: Sơ đồ tính xà gồ ngang ..............................................................................134
Hình 10.4: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ........................................................................135
Hình 10.5: Sơ đồ tính ván khn sàn ..........................................................................136
Hình 10.6: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ...............................................................................136
Hình 10.7: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ...............................................................................137
Hình 9.8: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ..........................................................................138
Hình 9.9: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 .........................................................................138
Hình 10.10: Sơ đồ tính cột chống ................................................................................139
Hình 10.11: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm chính ......................................................140
Hình 10.12: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 .............................................................................141
Hình 9.13: Sơ đồ tính ván thành dầm chính ................................................................143
Hình 10.14: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 .............................................................................143
Hình 10.15: Sơ đồ tính ván khn bản thang ..............................................................144
Hình 10.16: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 bản thang .............................................................145
Hình 10.17: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 .............................................................................146
Hình 10.18: Giá trị mơ men xà gồ lớp 2 ......................................................................147
Hình 10.19: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 .....................................................................147

10


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về cơng trình.

Chữ ký
GVHD
SVTH

: ThS. Nguyễn Tấn Hưng
: Nguyễn Vũ Minh Tùng

………………
………………

11


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình
Một đất nước muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã
hội, trước hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và thuận lợi

nhất cho nhu cầu sinh sống và làm việc của người dân. Đối với nước ta, là một nước
đang từng bước phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khung vực và cả quốc
tế, để làm tốt mục tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh
và làm việc cho người dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong những nhu cầu
cấp thiết hàng đầu.
Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày
càng nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất
ngày càng leo thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng.
Để giải quyết vấn đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát
triển quy hoạch khu dân cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp
lý nhất.
Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tư của
nước ngoài vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa
hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc, các khách
sạn cao tầng, các chung cư cao tầng… với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt ngày càng cao của mọi người dân.
Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong thành phố không những đáp
ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo
nên một bộ mặt mới cho thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều việc làm
cho người dân.
Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã
góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp
dụng các kỹ thuật hiện đại, cơng nghệ mới trong tính tốn, thi cơng và xử lý thực tế,
các phương pháp thi cơng hiện đại của nước ngồi…
Chính vì thế, cơng trình chung cư HỒN KIÊM được thiết kế và xây dựng nhằm góp
phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện
nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao
tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục
vụ cho nhu cầu sống của người dân.


12


1.1.2. Vị trí và đặc điểm cơng trình
a) Vị trí cơng trình
Địa chỉ: 21 Thảo Điền , Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh

Hình 1.1. Vị trí cơng trình được chụp từ Google Earth
b) Điều kiện tự nhiên
Trong năm TP.HCM có 2 mùa là biến thể của mùa hè: mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa
mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11 , cịn mùa khơ từ tháng 12 tới tháng 4 năm
sau.
Thành phố Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp
nhất xuống 13,8 °C. Hàng năm, thành phố có 330 ngày nhiệt độ trung bình 25 tới
28 °C.
Lượng mưa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm. Một năm, ở thành phố có
trung bình 159 ngày mưa, tập trung nhiều nhất vào các tháng từ 5 tới 11. Trên phạm vi
không gian thành phố, lượng mưa phân bố khơng đều.
Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây –
Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Cũng như lượng mưa, độ ẩm khơng khí ở thành phố lên
cao vào mùa mưa (80%), và xuống thấp vào mùa khơ (74,5%). Bình qn độ ẩm
khơng khí đạt 79,5%/năm.
Có thể nói Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng khơng có gió bão.
→ Nhìn chung thành phố Hồ Chí Minh khơng chịu ảnh hưởng nhiều của thời tiết,
thiên tai, khơng rét, khơng có hiện tượng sương muối, không chịu ảnh hưởng trực tiếp
của bão lụt, ánh sáng và lượng nhiệt dồi dào.

13



1.1.3. Quy mơ cơng trình
a) Loại cơng trình
Cơng trình dân dụng cấp II (9 ≤ số tầng ≤ 19) – [Phụ lục G – TCXD 375:2006]
Được thể hiện trong bản vẽ KT 5/5
b) Số tầng hầm
Cơng trình có 1 tầng hầm (thể hiện qua bản vẽ KT 3/5 )
c) Số tầng
Cơng trình có 15 tầng và 1 mái
Các mặt bằng của các tầng thể hiện qua bản vẽ KT 3/5 và KT 4/5
d) Cao độ mỗi tầng
Tầng hầm
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Mái

-3,30m
-0,75m
+3,50m

+6,80m
+10,10m
+13,40m
+16,70m
+20,00m
+23,30m
+26,60m
+29,90m
+33,20m
+36,50m
+39,80m
+43,10m
+46,40m

e) Chiều cao cơng trình
Cơng trình có chiều cao 50,45m (tính từ code -0,75m chưa kể tầng hầm)
f) Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng cơng trình: 20,2 x 42 = 848,4 m2
Tổng diện tích khu đất nghiên cứu : 3150 m2
Mật độ xây dựng : K 0 =

S XD
S LD

.100 % =

848, 4
= 26,93 %
3150


14


g) Vị trí giới hạn cơng trình
Hướng Đơng: giáp đường Thảo Điền
Hướng Tây: giáp đường Nguyễn Duy Hiệu
Hướng Bắc: giáp khu đất trống
Hướng Nam: giáp khu đất trống
h) Công năng cơng trình
Tầng hầm: bố trí nhà xe
Tầng trệt: Ban quản lý và Bảo vệ
Tầng 2 → tầng 14: căn hộ
1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC
Hệ kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung lõi BTCT
Hệ chịu lực phương ngang dùng sàn nấm kết hợp ứng lực trước và lõi chịu lực
Hệ chịu lực theo phương đứng là hệ khung gồm cột và sàn nấm
Mái phẳng bằng bê tông cốt thép và được chống thấm.
Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối.
Bể chứa nước bằng bê tông cốt thép đặt trên sân thượng dùng để trữ nước, từ đó cấp
nước cho việc sử dụng của tồn bộ các tầng và việc cứu hỏa.
Tường bao che dày 200mm, tường ngăn dày 100mm.
Phương án móng dùng phương án móng cọc
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng có dạng hình chữ nhật với diện tích khu đất như ở trên (3150m2).
Tầng hầm nằm ở code - 3.30m được bố trí dốc tách biệt lối lên và xuống mỗi bên với độ
dốc i = 16% trên cùng một mặt tiền đường Nguyễn Thị Thập. Vì cơng năng của cơng trình
là sự kết hợp giữa trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp nên lưu lượng xe cộ xuống hầm
khá đơng chính vì vậy việc bố trí Ram dốc hợp lý giải quyết được nhu cầu thơng thống lối
đi và dễ dàng trong việc quản lí cơng trình.

Hệ thống thang máy và thang bộ thốt hiểm được bố trí ở khu vực giữa tầng hầm vừa đảm
bảo về kết cấu vừa dễ nhìn thấy khi vào tầng hầm. Hệ thống phòng cháy chữa cháy cũng
được kết hợp bố trí trong khu vực thang bộ và dễ dàng tiếp cận khi có sự cố xảy ra.
Tầng trệt được ốp đá granite mắt rồng, kết hợp kính phản quang 2 lớp màu xanh lá
dày 10.38 mm tạo vẻ đẹp sang trọng cho khu trung tâm thương mại.
Tầng điển hình (2 → 14) được dùng làm căn hộ phục vụ cho người dân với 8 căn hộ
mỗi tầng. Trên mặt bằng tầng điển hình cịn bố trí giếng trời để thơng thống và lấy
sáng cho cơng trình, hành lang đảm bảo tiêu chuẩn (≥ 2.2m). Ngoài ra mặt bằng sân
thượng được tận dụng làm sân tập thể dục, hóng mát với hành lang an tồn là hệ tường

15


xây theo chu vi mặt bằng. Hệ thống thoát nước sân thượng cũng được bố trí một cách
hợp lí.
→ Với giải pháp mặt bằng trên cơng trình đã đáp ứng tốt yêu cầu phục vụ công năng
và đồng thời đảm bảo cho việc bố trí kết cấu được hợp lí.
1.3.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo
a) Giải pháp mặt cắt
Chiều cao tầng điển hình và tầng hầm là 3.3m, tầng 1 cao 3,95m
Chiều cao thơng thủy tầng điển hình ≥ 2,6 m
Sử dụng cầu thang bộ 2 vế, chiều cao mỗi vế 3,1m
b) Giải pháp cấu tạo
Cấu tạo chung của các lớp sàn

- Gạch granit
- Vữa xi măng lót
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)


1.3.3. Giải pháp mặt đứng & hình khối
a) Giải pháp mặt đứng
Cơng trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung cư cao
cấp kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự
bề thế vững vàng cho cơng trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới
cho mặt đứng công trình như đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu xanh tạo
vẻ sang trọng cho một cơng trình kiến trúc.
b) Giải pháp hình khối
Cơng trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với 3 mặt
tiếp giáp cơng trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của cơng trình là sự kết
hợp giữa cố điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khống. Có lẽ cũng chính
vì vậy mà cơng trình chung cư cao cấp này mang tên HOÀN KIẾM
16


1.3.4. Giải pháp giao thơng cơng trình
Giao thơng theo phương ngang là hàng lang. Giao thông theo phương đứng thông giữa
các tầng là 2 cầu thang bộ và 2 thang máy. Hàng lang ở các tầng giao với cầu thang tạo
ra nút giao thơng thn tiện và thơng thống cho người đi lại, đảm bảo sự thốt hiểm
khi có sự cố như cháy, nổ...
1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1.4.1. Hệ thống điện
Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều
380v/220v, tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình.
Hệ thống điện được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng,
dể bảo quản, sửa chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng.
1.4.2. Hệ thống cấp nước
Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước dự
trữ khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn

xuống các khu vệ sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống thép
tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật.
1.4.3. Hệ thống thoát nước
Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thoát xuống dưới thông qua hệ thống ống
nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống
rãnh thu nước mưa quanh nhà đến hệ thơng thốt nước chung của thành phố.
Thốt nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm sạch
sau đó dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thành phố.
1.4.4. Hệ thống thống gió
Về quy hoạch: xung quanh cơng trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che nắng,
chắn bụi, điều hồ khơng khí. Tạo nên mơi trường trong sạch thống mát.
Về thiết kế: Các phịng ở trong cơng trình được thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ơ
thống, tạo nên sự lưu thơng khơng khí trong và ngồi cơng trình. Đảm bảo mơi
trường khơng khí thoải mái, trong sạch.
1.4.5. Hệ thống chiếu sáng
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên
ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.

17


1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ thống
hộp họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt biển chỉ
dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg) chia làm 2
hộp đặt hai bên khu phòng ở.
1.4.7. Hệ thống chống sét

Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét
nhà cao tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
1.4.8. Hệ thống thoát rác
Rác thải được tập trung ở các tầng thơng qua kho thốt rác bố trí ở các tầng, chứa gian
rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài.

18


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN HAI

KẾT CẤU (60%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng điển hình.
2. Thiết kế cầu thang.
3. Thiết kế khung trục 2.
4. Thiết kế móng dưới cột khung trục 2.

Chữ ký
GVHD
SVTH

: ThS. Nguyễn Tấn Hưng
: Nguyễn Vũ Minh Tùng


………………..
………………..

19


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

4250

s8

44700
8000

8500

s7

s7

s7

s7

s1

s1

s1


s1

s4

s2

s2

s3'

s5'

s5

s5

s2

s2

s1

s1

s7

s7

8500


8500

1 500 850

s7

s7

s7

s7

s4

s1

s1

s1

s1

s4

s4

s3'

s2


s2

s6

s6

s5

s5

s5

s3'

s3'

s2

s2

s1

s1

s1

s1

s1


s1

s7

s7

s7

s7

s7

s7

1 500

8500

s9

8500

8500

s8

4250

A


1 500

1 200

s3

s3

s1 0

s5

s1 0'

3200
20200

23200
3200

B
C
4250

s8

s3

s1 1

s3

s1 0

4250
1 200

4250

4250

8500

1

4250

8000

8500

2

3

8000
44700

4250


4250

4250

8500

4

s9

1 500

1 500

D

8500

8500
4250

s1 1
s8

4250
8500

5

1 500 850


6

Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
2.1. Phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn
thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem
là ngàm.
l
+ Khi 2  2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
+ Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb = Dxl

m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.

Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng
như Bảng 2.1 Phục lục

20


Chọn chiều dày sàn 9 cm
2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch granit dày 10mm
- Vữa xi măng lót dày 40 mm
- Sàn BTCT dày 9 mm
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)

Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn như Bảng 2.2 Phục lục 2
b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn (S3, S3’)
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường
ngăn xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.

Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
(S -S ).(n .δ .γ +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
g ttt-s = t c t t t
(daN/m2).
Si
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
21


×