Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Buổi sáng - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.76 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<b>(Từ ngày 1/9 đến ngày 5/9/2014)</b>


<b>Thứ/</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
<b>1/9</b>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Thể dục
Đạo đức
3
19
20
3
3


Chào cờ đầu tuần
l- h


l- h



<b>Gọn gàng, sạch sẽ (BVMT-NL)</b>


<b>Ba</b>
<b> 2/9</b>
1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
Âm nhạc
9
21
22
3
Luyện tập
o- c
o- c


Mời bạn vui múa vui


<b>Tư </b>
<b>3/9</b>
1
2
3
4
Toán
Học vần


Học vần
TNXH
10
23
24
3


Bé hơn. Dấu <
ô- ơ


ô- ơ


<b>Nhận biết các vật xung quanh (KNS)</b>


<b>Năm</b>
<b>4/9</b>
1
2
3
4
5
Tốn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
11
25
26
3



Lớn hơn. Dấu >
Ơn tập


Ơn tập


Màu và vẽ màu vào các hình đơn giản
Xé, dán HCN, hình tam giác ( T2)


<b>Sáu</b>
<b>5/9</b>
1
2
3
4
5
Tốn
Học vần
Học vần
HĐTT
KNS
12
27
28
3
3
Luyện tập
i-a
i-a



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 01 tháng 09 năm 2014
<b>Học vần</b>


<b>Bài: l - h</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được l, h, lê, hè.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.


<b> *HS khá giỏi: Bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua </b>
tranh minh họa ở sách giáo khoa; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập
một.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Bộ ghép chữ Học vần.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Cho HS đọc, viết e, v, bê, ve.</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài:</b>



<b>- Dùng tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?</b>
- Trong tiếng lê, hè chữ nào đã học?
- Hôm nay chúng ta sẽ học chữ mới là l,h.
<b>3.2 Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>a. Nhận diện chữ:</b>


- GV viết bảng chữ l và nói: Đây là chữ l.
- GV hỏi: Chữ l gồm nét nào chúng ta đã học?
- GV yêu cầu HS lấy chữ l trong bộ học vần.
<b>b.Phát âm và đánh vần tiếng:</b>


- GV phát âm mẫu và gọi HS phát âm chữ l. GV
chú ý chỉnh sửa phát âm cho HS.


- GV ghép và viết tiếng lê lên bảng: âm l ghép với
âm ê ta được tiếng lê.


<i><b>- GV yêu cầu HS phân tích tiếng lê. </b></i>
- GV yêu cầu HS ghép tiếng lê.


- GV đánh vần mẫu lờ - ê – lê – lê. Gọi HS đọc cá
nhân, lớp.


<i><b>* Chữ h: quy trình tương tự như chữ l.</b></i>
<b>c. Hướng dẫn viết chữ l, h, lê, hè.</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn hs lần lượt viết chữ
l,h, tiếng lê, hè trên khơng. Sau đó cho HS lần


lượt viết bảng con: “Chữ l cao 2,5 đơn vị, có 2


- 2 HS đọc, viết bảng.
- HS dưới lớp viết bảng


- Tranh vẽ lê, hè
- HS: ê,h


- HS phát âm: “lờ”, “hờ”


- HS quan sát.


- HS trả lời: nét dọc (nét thẳng).
- HS lấy chữ l trong bộ chữ học vần.
- HS lắng nghe GV phát âm mẫu, sau
đó phát âm cá nhân, lớp.


- HS quan sát.


- 2 HS phân tích tiếng lê: âm l đứng
trước, âm ê đứng sau.


- HS ghép tiếng lê.


- HS lắng nghe và đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nét: nét khuyết trên nối liền với nét móc”


- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
<b>d. Đọc tiếng ứng dụng:</b>



- GV viết các từ ứng dụng lên bảng đọc mẫu và
<i>giải thích các từ ứng dụng đó: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ</i>
- GV gọi HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.


<b>TIẾT 2</b>
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>a. Luyện đọc:</b>


- Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng cá
nhân, lớp.


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh
gì?


<i>- GV giới thiệu và viết bảng câu ứng dụng ve ve</i>
<i>ve, hè về. Chỉ và đọc mẫu câu ứng dụng.</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp. GV
chỉnh sửa phát âm cho HS.


<b>b). Luyện viết:</b>


- HS luyện viết l, h, lê, hè vào tập viết 1.
- Gv uốn nắn tư thế ngồi, cầm viết, đặt vở.


- Hướng dẫn cách trình bày, theo dõi và sữa chữa
cho hs.



<b>c). Luyện nói:</b>


- GV treo tranh minh họa và giới thiệu chủ đề
luyện nói le le.


- GV đặt câu hỏi cho HS luyện nói: Tranh vẽ cảnh
gì? Những con vật trong tranh đang làm gì? Lơng
của chúng màu gì? Le le đẻ trứng hay đẻ con?...
GV chú ý chỉnh sửa cho HS nói thành câu hồn
chỉnh.


<b>III. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Cho HS đọc lại tồn bộ bài học cả lớp.
- Dặn HS về nhà ôn lại bài, xem trước bài 9.
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng ứng
dụng cá nhân, lớp.


- HS luyện đọc lại bài cá nhân, lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời: Tranh
vẽ cảnh các bạn nhỏ đang bắt những
chú ve.


- HS lắng nghe.


- HS đọc mẫu câu ứng dụng cá nhân,


lớp.


- HS luyện viết vào tập viết 1.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS trả lời câu hỏi thành câu: Tranh
vẽ cảnh những con le le/ Chúng đang
bơi lội dưới nước/ Lông của chúng
màu nâu đen/…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>
<b>(GDBVMT - NL)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>*GDMT:</b>


<b> - HS biết thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và biết lợi ích của việc ăn mặc </b>
<b>gọn gàng, sạch sẽ. </b>


<b>- Biết cách giữ gìn vệ sinh thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.</b>
<b>- HS biết nhắc nhở những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh họa trong SGK.
- Bài hát: “Rửa mặt như mèo”
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Là hs lớp 1 em có vui khơng? Vì sao?
- Em phải làm gì để xứng đáng là hs lớp 1?
- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: “Thế nào là ăn mặc gọn gàng.</b>
Để biết đươc điều đó, cơ và các em cùng tìm hiểu
qua bài học hôm nay.”


<b>b. Các hoạt động</b>


<b> + Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
Mục tiêu: HS nhận biết ăn mặc gọn gàng.


- Chọn 1 hs đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
đứng lên trước lớp.


- Gv hỏi: Em thấy bạn ăn mặc như thế nào?
- Vì sao em cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng?


- Gv nhận xét và kết luận: Gọn gàng sạch sẽ là đầu
tóc cắt ngắn, gọn gàng; quần áo sạch sẽ, móng tay,
móng chân phải được cắt ngắn…


<b>- GDHS: Các em cần phải biết cách ăn mặc</b>
<b>sạch sẽ, gọn gàng, biết sắp xếp đồ dung học tập</b>
<b>ngay ngắn và giữ cơ thể sạch sẽ.</b>


<b> + Hoạt động 2: bài tập 1</b>


<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS thấy được những bạn ăn</b></i>
mặc gọn gàng, sạch sẽ sẽ được nhiếu người yêu
quý.


- 2HS TL câu hỏi


- HS quan sát và cho ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Quan sát và thảo luận nhóm


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi, quan sát tranh
trang 7 và tìm ra những bạn có đầu tóc, giày dép,
quần áo gọn gàng sạch sẽ.


- GV đính tranh lên bảng và gọi đại diện vài nhóm
trình bày phần thảo luận của mình trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại kết luận: tranh 4 và 8 ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ. Các tranh còn lại chưa ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ.



- GV hỏi: Theo em, vì sao chúng ta phải ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ?


- GV nhận xét, rút ra kết luận (kết hợp GDMT):
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là quần áo, đầu tóc,
giày dép ln gọn gàng, sạch sẽ. Điều đó giúp
chúng ta thân thể chúng ta luôn sạch sẽ và khỏe
mạnh.


<b>2. Hoạt động 2: làm bài tập 2</b>


<i><b>* Mục tiêu: giúp HS biết cách lựa chọn quần áo</b></i>
<i>gọn gàng, sạch sẽ.</i>


- GV yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo đi học cho
bạn nam và bạn nữ. Nêu rõ lí do vì sao em chọn
bộ đồ đó.


- GV gọi vài HS nêu sự lựa chọn của mình trước
lớp.


- GV kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu,
lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo
nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc
xệch đến lớp.


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3.</b>


<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS biết được những việc cần</b></i>


<i>làm để giữ quần áo, thân thể luôn gọn gàng, sạch</i>
sẽ.


- GV tiến hành tương tự như bài tập 2.


- GV kết luận: chúng ta nên làm như những bạn
nhỏ ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


<b>4. Hoạt động 4: Nêu suy nghĩ.</b>


<i><b>* Mục tiêu: giúp HS biết cách giúp những bạn ăn</b></i>
<i>mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ (kết hợp GDMT).</i>
- GV yêu cầu HS quan sát trong lớp và nêu những
bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ. Yêu cầu HS
nêu cách chỉnh sửa để giúp bạn ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ hơn.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời: vì sẽ giúp chúng ta ln
sạch sẽ, khỏe mạnh mới học tập tốt.
- HS lắng nghe.


- HS làm bài tập 2 cá nhân.


- Vài HS nêu lựa chọn của mình trước
lớp.


- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV kết luận: Chúng ta phải biết nhắc nhở, giúp
đỡ những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ như
thấy bạn bị đứt khuy thì nhắc bạn đính lại khuy…
<b>5. Hoạt động 5: GV cho cả lớp hát bài “Rửa mặt</b>
như mèo:.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại một số biểu hiện của ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.


- Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe.


- Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”.
- Vài HS nêu lại biểu hiện của ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.


Thứ ba, ngày 02 tháng 09 năm 2014
<b>TOÁN</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


- Làm BT 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Bộ đồ dùng học Toán</b>
<b>- Phiếu học tập của HS.</b>
- Tranh bài tập 1, 2, 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- HS tìm số 4 và 5 trong bộ đồ dùng học tốn.
- 1HS đếm các nhóm đồ vật


- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Chúng ta sẽ học bài “Luyện</b>
tập”


<b>b. Hoạt động 1: Ôn luyện các kiến thức cũ</b>


- Củng cố cho hs cách đọc, đếm, viết các số trong
phạm vi 5


- Gv treo tranh minh họa trong sgk.
- Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
- Cho hs đếm ngược lại.


<b>c. Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


- GV đính các tranh bài tập 1 lên bảng và gọi HS


- 2 HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại.
- HS tìm số 4, 5 trong bộ đồ dùng học
toán.


- 1 HS đếm


- HS quan sát tranh
- HS đếm CN-tổ-lớp
- HS đếm CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nêu yêu cầu bài tập.


- GV cho HS làm bài vào phiếu bài tập. Sau đó,
gọi HS lên bảng sửa bài.


<b>* Bài 2: Tiến hành tương tự như bài tập 1</b>
<b>* Bài 3: Tiến hành tương tự như bài tập 1</b>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập toán.
- Nhận xét tiết học.


<i>lượng đồ vật trong tranh và viết số</i>
<i>thích hợp.</i>



- HS làm bài vào phiếu học tập. Sau
đó 6 HS lần lượt lên bảng sửa bài.
<b>* Lời giải:</b>


4 cái ghế 5 ngôi sao
5 ô tô 3 bàn ủi
2 hình tam giác 4 bông hoa.
<b>* Lời giải:</b>


1 2 3 4 5
<b>* Lời giải:</b>


1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 5 4 3 2 1
1 2 3 4 5 5 4 3 2 1


<b>Học vần</b>
<b>Bài 9: o - c </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc được o, c, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được o, c, bò, cỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bộ ghép chữ Học vần.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạy động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS đọc lại bài cũ sgk.
- Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Đọc trang bên phải.
- 2 HS viết bảng : l-lê; h-hè
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Gv treo tranh minh họa và hỏi tranh vẽ gì?
- Từ con bị có tiếng bị, cỏ.


- Trong tiếng bò, cỏ các em đã học âm nào?


- Hôm nay chúng ta sẽ học thêm các chữ và âm
<b>mới: o, c. </b>


<b>* Chữ o</b>


- HS đọc theo yêu cầu của GV


- 2 HS viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b. Dạy chữ ghi âm</b>
<b> * Nhận diện chữ:</b>



- GV viết bảng chữ o và nói: Đây là chữ o.
- GV hỏi: Chữ o gồm nét nào chúng ta đã học?
- Chữ o giống những vật nào?


- GV yêu cầu HS lấy chữ o trong bộ học vần.
<b>* Phát âm và đánh vần tiếng:</b>


- GV phát âm mẫu và gọi HS phát âm chữ o. GV
chú ý chỉnh sửa phát âm cho HS. Lưu ý hs: Khi
phát âm âm o miệng mở rộng, trịn mơi.


- Âm b ghép với âm o và dấu huyền ta được tiếng
gì?


- GV u cầu HS phân tích tiếng bị.


- GV u cầu HS ghép tiếng bò.


- GV đánh vần mẫu: bờ - o – bo – huyền – bò –
<b>bò. Gọi HS đọc cá nhân, lớp. </b>


<b>* Chữ c: Quy trình như dạy chữ o</b>
- c gồm 1 nét cong phải


- so sánh c và o:
+ Giống: nét cong


+ Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong
kín.



- Phát âm c: góc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật
ra.


<b>c. Hướng dẫn viết chữ o, c, bò, cỏ.</b>
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
- Theo dõi, sửa sai cho HS.


<b>3. Đọc tiếng ứng dụng:</b>


- GV yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng ghép các tiếng
bo và co sau đó dùng các dấu thanh ghép thành
các tiếng mới có nghĩa.


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng: bo, bị, bó,
co, cị, cỏ.


- u cầu HS đánh vần, đọc trơn theo hình thức
CN- tổ-lớp.


- HS trả lời: nét cong kín.
- Giống quả trứng.


- HS lấy chữ o trong bộ chữ học vần.
- HS lắng nghe GV phát âm mẫu, sau
đó phát âm cá nhân, lớp.


- Tiếng bị.


- 2 HS phân tích tiếng bị: âm b đứng
trước, âm o đứng sau, dấu huyền nằm


trên âm o.


- HS ghép vào bảng cài
- HS đánh vần.


- HS quan sát và viết trên không và
bảng con:


- HS ghép.


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng ứng
dụng cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nhận xét, chữa lỗi cho từng em.
<b>TIẾT 2</b>


<b>4. Luyện tập:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng cá
nhân, lớp.


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh
gì?


- Gv hỏi: Khi nào gọi là con bị? Khi nào gọi là
con bê?


<i>- GV giới thiệu và viết bảng câu ứng dụng bị bê</i>
<i>có bó cỏ.. Chỉ và đọc mẫu câu ứng dụng.</i>



- Gọi HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp. GV
chỉnh sửa phát âm cho HS.


<b>b. Luyện viết:</b>


. - HS luyện viết o, c, bò, cỏ vào tập viết 1.
- Gv uốn nắn tư thế ngồi, cầm viết, đặt vở.


- Hướng dẫn cách trình bày, theo dõi và sữa chữa
cho hs.


<b>c. Luyện nói:</b>


- GV treo tranh minh họa và giới thiệu chủ đề
luyện nói le le.


- GV đặt câu hỏi cho HS luyện nói:
+Tranh vẽ cảnh gì?


+Vó bè thường đặt ở đâu?
+Vó bè dùng để làm gì?


+Người ta kéo vó bè như thế nào?


- GV chú ý chỉnh sửa cho HS nói thành câu hồn
chỉnh.


<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>



- Cho HS đọc lại toàn bộ bài học cả lớp.
- Dặn HS về nhà ôn lại bài, xem trước bài 10.
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát tranh và trả lời: Tranh
vẽ cảnh bác nơng dân đang cho bị ăn
cỏ.


- HS TL


- HS lắng nghe


- HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp.


- HS viết tập viết 1.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS trả lời câu hỏi thành câu:
+ Tranh vẽ cái vó bè.


+ Vó bè thường đặt ở trên sơng.
+ Vó bè dùng để bắt cá.


- HS đọc lại toàn bộ bài cả lớp.
- HS lắng nghe.


Thứ tư, ngày 03 tháng 09 năm 2014
<b>TOÁN</b>



<b>Bài: BÉ HƠN – DẤU <</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa trong SGK.
- Bộ đồ dùng học toán.


- Phiếu học tập bài 1, 2, 3, 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại.


- Gv treo tranh cho HS đếm các nhóm đồ vật từ 1
đến 5


- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học bài: bé hơn, dấu</b>
bé.



<b>b. Các hoạt động:</b>


<b>+ Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bé hơn.</b>
<b>* Giới thiệu 1 < 2:</b>


- GV treo tranh hình ơ tơ lên bảng và hỏi:
+ Bên trái có mấy ơ tơ?


+ Bên phải có mấy ơ tơ?
+ Bên nào có số ơ tơ ít hơn?


- GV treo tranh hình vng lên bảng và đặt câu
hỏi tương tự như tranh ô tô.


- GV nêu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1 hình vng ít hơn
2 hình vng. Ta nói 1 ít hơn 2 hay 1 bé hơn 2
(viết bảng 1 < 2), ta có dấu bé (viết bảng dấu <).
Chỉ và giới thiệu dấu bé “ Đây là dấu <”.


- Gọi HS đọc lại kết quả 1 < 2. GV viết bảng kết
quả “một bé hơn hai”.


<b>* Giới thiệu 2 < 3: tiến hành tương tự như giới</b>
thiệu 1 < 2.


<b>* Giới thiệu 3 < 4 và 4 < 5: GV yêu cầu HS thực</b>
hành so sánh trên que tính và tự rút ra kết luận.
<i>- GV gọi HS đọc liền mạch: 1 bé hơn 2, 2 bé hơn</i>
<i>3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5.</i>



- Gv hướng dẫn hs viết dấu bé: Khi viết dấu bé thì
đầu nhọn quay về số bé hơn.


<b>+Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>* Bài 1: GV cho HS viết dấu < vào SGK.</b>
<b>* Bài 2: Viết theo mẫu</b>


- 2 HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại.
- 5 HS nêu.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Bên trái có 1 ơ tơ.


+ Bên phải có 2 ơ tơ.
+ Bên trái có số ơ tơ ít hơn.


- HS quan sát tranh ơ tô và trả lời các
câu hỏi của GV.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS đọc 1 < 2 cá nhân, lớp.


- HS thực hành trên que tính theo yêu
cầu của GV và tự rút ra kết luận.
<i>- HS đọc liền mạch 1 bé hơn 2, 2 bé</i>
<i>hơn 3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5 cá nhân,</i>
lớp.



- HS viết bảng con theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ô bên trái có mấy chấm trịn?


- 1 chấm trịn so với 3 chấm tròn như thế nào?
- Vậy ta viết thế nào?


- HS làm bài cá bái còn lại vào SGK, 2 HS làm
bảng lớp.


<b>* Bài 3: Tiến hành tương tự như bài 2</b>
<b>* Bài 4:</b>


- GV hướng dẫn HS viết dấu bé vào ô trống và
cho HS làm bài vào SGK, 3 HS làm bảng lớp.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Trò chơi: “ai nhanh hơn”


- Chia hs làm 2 đội, mỗi đội 3 bạn lần lượt nối ô
vuông vào số thích hợp vì 1 bé hơn 2,3,4,5. Thời
gian chơi là 3 phút. Đội nào hoàn thành đúng vs
nhanh hơn là đội chiến thắng.


- Gv nhận xét vá tuyên dương.


- Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập toán.
- Chuẩn bị bài: Lớn hơn, dấu lớn.



- Nhận xét tiết học.


- 1 chấm trịn.


- 1 chấm trịn ít hơn 3 chấm tròn.
- 1 < 3


- HS làm bài vào SGK, 2HS làm bảng
lớp.


- HS quan sát GV hướng dẫn và làm
bài vào SGK, 3 HS làm bảng lớp.
- HS chơi.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 10: Ô – Ơ</b>


<b>(GDBVMT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc được ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được ơ, ơ, cơ, cờ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
<b>* GDMT:</b>


<b>- HS biết bờ hồ là nơi công cộng dành cho mọi người đi dạo, nghỉ ngơi sau</b>
<b>giờ làm việc, học tập. </b>


<b>- Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh, khơng xả rác nơi công cộng như bờ hồ. </b>


<b>- Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên những nơi công cộng như bờ hồ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bộ ghép chữ Học vần.</b>


- Tranh (mẫu vật) minh họa từ và câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- 2 hs đọc trang bên trái</b>
- 2 hs đọc trang bên phải


- Cho HS viết bảng con: o, c, bò, cỏ


- 2 HS đọc
- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét ghi điểm cho HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Giáo viên treo tranh 21/sgk.</b>
- Tranh vẽ gì?



- Gv đưa lá cờ tổ quốc và hỏi: đây là gì?
- Trong cơ, cờ có âm gì đã học?


- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm mới: ô,
ơ


<b>b. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i><b>* Chữ ô:</b></i>


<b> Nhận diện chữ:</b>


- GV viết bảng chữ ô và nói: Đây là chữ ơ
- GV cho HS so sánh chữ ơ và chữ o.


-u cầu hs tìm chữ ơ trong bộ chữ học vần.
<b> Phát âm và đánh vần tiếng:</b>


- GV phát âm mẫu và gọi HS phát âm chữ ô. Khi
phát âm miệng mở rộng, hẹp hơn o, trịn mơi.
- GV chú ý chỉnh sửa phát âm cho HS.


- GV viết cô lên bảng. Âm c ghép với âm ơ cơ
được tiếng gì?.


- GV u cầu HS phân tích tiếng cơ
- GV u cầu HS ghép tiếng cô.


- GV đánh vần mẫu cờ - ô – cô - cô. Gọi HS đọc
cá nhân, lớp.



<b> *Chữ ơ: Quy trình như chữ ơ</b>


- Chữ ơ gồm 2 nét: nét cong kín và 1 nét râu.
- So sánh ô và ơ.


- Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, mơi
khơng trịn.


<b> * Hướng dẫn viết chữ ơ, ơ, cơ, cờ.</b>
- GV đính mẫu lên bảng


- Chữ ô cao mấy đơn vị?
- Chữ ô gồm mấy nét?


- Gv viết mẫu và nêu cách viết ô – cô.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ cô và bạn nhỏ.
- Lá cờ


- Âm c


- HS trả lời: chữ ô giống chữ o nhưng
khác là chữ ơ có dấu mũ ở trên.


- HS lấy chữ ô trong bộ chữ học vần.
- HS lắng nghe GV phát âm mẫu, sau
đó phát âm cá nhân, lớp.



- HS quan sát.


- Tiếng cơ


- 2 HS phân tích tiếng cô: âm c đứng
trước, âm ô đứng sau.


- HS ghép tiếng cô vào bảng cài
- HS lắng nghe và đọc cá nhân, lớp


- Giống: Đều có nét cong kín
- Khác: ơ có dấu mũ, ơ có nét râu.


- HS quan sát
- Cao 1 đơn vị


- Gồm 2 nét: nét cong kín và nét dấu
mũ.


- HS viết trên khơng và viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hướng dẫn viết ơ, cờ.


- Theo dõi, sửa sai cho HS.
<b>c. Đọc tiếng ứng dụng:</b>


<i><b>- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng: hô, hồ, hổ,</b></i>
<i>bơ, bờ, bở. Đọc mẫu, giảng nghĩa.</i>



- GV gọi HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.
<b>TIẾT 2</b>


<b>4. Luyện tập:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng cá
nhân, lớp.


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh
gì?


<i>- GV giới thiệu và viết bảng câu ứng dụng bé có</i>
<i>vở vẽ. Chỉ và đọc mẫu câu ứng dụng.</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp. GV
chỉnh sửa phát âm cho HS.


<b>b. Luyện viết:</b>
- Nhắc lại cách viết.


- GV yêu cầu hs viết và chấm vở của các em.
- Theo dõi HS, nhắc nhở tư thế ngồi.


<b>c. Luyện nói (kết hợp GDBVMT):</b>


- GV treo tranh minh họa và giới thiệu chủ đề
luyện nói bờ hồ.


- GV đặt câu hỏi cho HS luyện nói, kết hợp


GDMT:


+Tranh vẽ cảnh gì?


+Em biết bờ hồ là nơi để làm gì?
+ Cảnh bờ hồ có những gì?


+ Em đã từng được đi chơi bờ hồ chưa?


+ Nếu đi trên con đường như vậy em thấy thế
nào?


+ Để giữ cho những nơi công cộng như bờ hồ ln
sạch đẹp ta phải làm gì?


- GV chú ý chỉnh sửa cho HS nói thành câu hồn
chỉnh.


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng ứng
dụng cá nhân, lớp.


- HS luyện đọc lại bài cá nhân, lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời: Tranh
vẽ bé gái đang cầm vở vẽ.


- HS lắng nghe.


- HS đọc mẫu câu ứng dụng cá nhân,
lớp.



- HS lắng nghe và viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi thành câu:


+ Tranh vẽ cảnh mọi người đang đi
chơi quanh bờ hồ.


+ Bờ hồ là nơi để mọi người đi dạo,
nghỉ ngơi, ngắm cảnh.


+ Nước, cây xanh…
+ Chưa/Có.


+ HS nêu ý kiến


+ Không được xả rác, bẻ cây, hái hoa
nơi công cộng như bờ hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- GV kết luận: Bờ hồ là nơi công cộng để mọi</b>
<b>người nghỉ ngơi đi dạo sau giờ làm việc, học</b>
<b>tập. Chúng ta không được xả rác, không được</b>
<b>bẻ cây ở những nơi công cộng như bờ hồ để giữ</b>
<b>gìn khơng gian sạch đẹp nơi cơng cộng.</b>


<b>III. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Cho HS đọc lại toàn bộ bài học cả lớp.



- GV nhắc hs luôn giữ vệ sinh để bảo vệ bờ hồ,
môi trường xung quanh luôn sạch đẹp


- Dặn HS về nhà ôn lại bài, xem trước bài 11.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc lại toàn bộ bài cả lớp.
- HS lắng nghe.


<b>TNXH</b>


<b>Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>(GDKNS)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật
xung quanh.


<b>* KNS: </b>


<b> - Kĩ năng tự nhận thức: tựu nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, </b>
<b>tay, tai, lưỡi. </b>


<b> - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự thông cảm với người thiếu giác quan.</b>
<b> - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.</b>


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- Tranh (mẫu vật) minh họa.
- Một số đồ vật thật.



- Tư liệu về những bạn khiếm khuyết.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: “Chúng ta đang lớn”</b>


- Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có
giống nhau khơng?


- Điều đó có gì đáng lo khơng?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Khám phá:</b>


- GV hỏi: Các em đã từng ăn kem chưa? Kem như
thế nào? Các em có biết khi trời nóng hay lạnh
khơng? Vì sao các em có được những cảm giác
đó?


- GV giới thiệu: Xung quanh chúng ta có rất nhiều
sự vật. Chúng ta phải dùng các bộ phận của cơ thể


- 2 HS TL


- HS trả lời cá nhân các câu hỏi của
GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

để có thể như: mắt, mũi, lưỡi, tay, tai để nhận biết
được các vật xung quanh. Hôm nay, chúng ta sẽ
<i>cùng tìm hiểu qua bài học “Nhận biết các vật</i>
<i>xung quanh”.</i>


<b> b. Kết nối:</b>


<b> * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận nhóm</b>
<i><b> * Mục tiêu: Giúp HS mô tả được các vật xung</b></i>
<i>quanh</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi, quan sát các vật
mà các em biết và mơ tả các vật trong đó về màu
sắc, hình dáng, nóng, lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi.
- Gọi đại diện vài nhóm trình bày trước lớp.
- GV nhận xét.


<b> Kết luận: Các vật này dều có hình dáng và đặc</b>
điểm khác nhau.


<b> * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4.</b>


<i><b> * Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan</b></i>
<b>trong việc nhận biết thế giới xung quanh, kết</b>
<b>hợp rèn luyện cho HS kĩ năng tự nhận thức về</b>
<b>các giác quan của bản thân.</b>


- GV đặt câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4:



+ Nhờ đâu bạn biết vật ấy có hình dáng và màu
sắc như thế nào?


+ Nhờ đâu bạn biết vật ấy nóng, lạnh, sần sùi hay
trơn nhẵn?


+ Nhờ đâu bạn biết được mùi vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?


+ Nhờ đâu bạn phân biệt được tiếng của các con
vật?


- GV cho mỗi nhóm 2 em lên thực hành hỏi và
đáp trước lớp các câu hỏi của GV.


- GV hỏi: Nếu chúng ta bị mất một bộ phận nào
đó của cơ thể thì sẽ như thế nào?


- GV cho HS tự nhận xét về các giác quan của
mình: tốt, khơng tốt lắm và trình bày trước lớp.
<b>- GV kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà</b>
<b>chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh.</b>
<b>Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng</b>
<b>chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật</b>
<b>xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ và giữ</b>
<b>gìn an tồn cho các giác quan của cơ thể.</b>


<b> * Hoạt động 3: Xem phim</b>


<i><b>* Mục tiêu: rèn luyện cho HS kĩ năng giao</b></i>



- HS thảo luận nhóm đơi trong 2 phút,
quan sát và mô tả các vật có trong
hình.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm 4 và trả lời các
câu hỏi của GV.


- HS thực hành hỏi đáp trước lớp.
- HS: chúng ta sẽ không thể cảm nhận
được hết mọi vật xung quanh.


- HS tự nhận xét về các giác quan của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>tiếp, biết cảm thông chia sẻ cho những bạn bị</b>
<b>khiếm khuyết.</b>


- GV cho HS xem phim về các bạn nhỏ bị khiếm
khuyết và hỏi: Khi gặp những bạn bị khiếm
khuyết, chúng ta phải như thế nào?


<b>- GV kết luận: Đối với những bạn bị khiếm</b>
<b>khuyết, chúng ta không nên chê cười bạn mà</b>
<b>phải biết yêu thương, giúp đỡ các bạn.</b>


<b> c. Thực hành:</b>



- GV cho HS xem một số việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ các giác quan và cho HS bày tỏ
ý kiến của mình bằng cách quay mặt hình (đồng
<b>tình: mặt đỏ. Khơng đồng tình: mặt xanh).</b>
<b>d. Vận dụng:</b>


- Dặn HS về nhà thực hành bảo vệ các giác quan
của cơ thể.


- Nhận xét tiết học.


- HS xem phim và nêu ý kiến của
mình.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành phát biểu ý kiến qua
việc quay mặt hình.


- HS lắng nghe.


Thứ năm, ngày 04 tháng 09 năm 2014
<b>TOÁN</b>


<b>Bài: LỚN HƠN – DẤU ></b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các
số.



- Làm BT 1, 2, 3, 4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa trong SGK.
- Bộ đồ dùng học toán.


- Các vật mẫu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS đọc liền mạch 1<2,…,4<5.


- 1 hs lên bảng viết: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu: GV: hôm nay chúng ta sẽ học bài</b>
lớn hơn, dấu lớn.


<b>b. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn</b>
<b> * Giới thiệu 2>1:</b>


- GV treo tranh hình con bướm lên bảng và hỏi:


+ Bên trái có mấy con bướm?


- 2 HS đọc 1<2,…,4<5.
- Lớp quan sát và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bên phải có mấy con bướm?


+ Bên nào có số con bướm nhiều hơn?


- GV treo tranh hình trịn lên bảng và đặt câu hỏi
tương tự như tranh con bướm.


- GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2
hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn. Ta nói 2 nhiều
hơn 1 hay 2 lớn hơn 1 (viết bảng 2>1), ta có dấu
lớn (viết bảng dấu >). Chỉ và giới thiệu dấu lớn “
Đây là dấu >”.


- Gọi HS đọc lại kết quả 2>1. GV viết bảng kết
quả “hai lớn hơn một”.


<b>* Giới thiệu 3>2: tiến hành tương tự như giới</b>
thiệu 2>1.


<b>* Giới thiệu 4>3 và 5>4: GV yêu cầu HS thực</b>
hành so sánh trên que tính và tự rút ra kết luận.
<i>- GV gọi HS đọc liền mạch: 2 lớn hơn 1, 3 lớn</i>
<i>hơn 2, 4 lớn hơn 3, 5 lớn hơn 4.</i>


* GV hướng dẫn HS viết dấu >, viết 2>1, 3 >


2, 4>3, 5>4 lên bảng con.


<b>c. Thực hành:</b>


<b>* Bài 1: GV cho HS viết dấu > vào SGK.</b>
<b>* Bài 2: viết theo mẫu</b>


- GV hỏi các tranh trong sgk.


- Hướng dẫn HS so sánh đồ vật bên trái và bên
phải trong một hình với nhau rồi viết kết quả vào
ơ trống phía dưới như bài mẫu.


- HS làm bài vào SGK, 2 HS làm bảng lớp.
- Yêu cầu HS trao đổi vở để kiểm tra kết quả.
<b>* Bài 3: Hãy đếm số ơ vng rồi điền số thích</b>
hợp, cuối cùng so sánh làm vào sgk.


<b>* Bài 4: Viết dấu vào ô trống</b>


- GV hướng dẫn HS viết dấu lớn vào ô trống và
cho HS làm bài vào SGK, 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS làm bài trên bảng.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gọi HS đọc liền mạch 2>1, 3>2,…
- Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập toán.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- Nhận xét tiết học.



+ Bên trái có 2 con bướm.
+ Bên phải có 1 con bướm.


+ Bên trái có số con bướm nhiều hơn.
- HS quan sát tranh hình trịn và trả lời
các câu hỏi của GV.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS đọc 2 > 1 cá nhân, lớp.


- HS thực hành trên que tính theo yêu
cầu của GV và tự rút ra kết luận.
<i>- HS đọc liền mạch 2 lớn hơn 1, 3 lớn</i>
<i>hơn 2, 4 lớn hơn 3, 5 lớn hơn 4.cá</i>
nhân, lớp.


- HS viết bảng con theo yêu cầu của
GV.


- HS làm bài 1 vào SGK.
- HS quan sát


- HS làm theo sự hướng dẫn của giáo
viên


- HS trao đổi vở kiểm tra kết quả.
- HS làm bài vào vở.



- 1HS làm bảng, các HS còn lại làm
vào sgk.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Học vần</b>
<b>Bài 11: ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11</i>
<i> - Viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.</i>
<i> - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể: hổ.</i>


<b>II. Đố dùng dạy học :</b>
<b> - Bảng ôn.</b>


<i><b> - Tranh minh họa cho truyện kể: hổ.</b></i>
<b>III. Các hoạt động day học:</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b> - HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ.</b></i>


- 1-2 HS đọc toàn bài. GV nhận xét, ghi điểm cho
HS.


- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV yêu cầu HS nêu các chữ, âm mới đã được
học. GV ghi bên cạnh góc bảng.


- GV treo bảng ôn giới thiệu vào bài và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>b. Ôn tập:</b>


<i><b> * Các chữ và âm đã học:</b></i>


- GV chỉ chữ và gọi HS đọc âm theo thứ tự và
không theo thứ tự.


- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm.
- GV chỉ chữ cho cả lớp đọc.


<i><b> * Ghép chữ thành tiếng</b></i>


- GV hướng dẫn: lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với
từng chữ ở hàng ngang sẽ được các tiếng. GV vừa
nói vừa chỉ bảng. Vd: b ghép với ê ta được tiếng bê.
- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc các tiếng ghép được
ở bảng ôn. GV viết bảng tiếng ghép được.


- GV chỉ bảng cho HS đọc các tiếng vừa ghép
được, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. GV có thể chỉ


khơng theo thứ tự.


<b> * Ghép tiếng với dấu thanh thành từ: GV hướng</b>
dẫn tương tự như ghép chữ thành tiếng.


<i><b> * Đọc từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ</b></i>


- Gv gọi treo tranh và hỏi: Bạn đang làm gì?
- GV viết lò cò lên bảng lớp.


- HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ.
- 1-2 HS đọc toàn bài.


- 2-3 HS phát biểu.


- 2-3 HS đọc âm.


- 2-3 HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc CN-ĐT


- HS đọc tiếng


- HS đọc cá nhân, cả lớp tồn bảng
ơn.


- HS đọc từ đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại. Hỏi: cơ vùa làm
gì?



- Gv viết bảng và giải thích nếu hs chưa hiểu.


- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, cả lớp.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS và có thể giải thích
từ ngữ nếu cần.


<i><b> * Tập viết từ ngữ ứng dụng:</b></i>
- Gv hướng dẫn hs viết.


- Lò cò: Đặt bút ở dòng kẻ 2 viết l, lia bút viết o,
nhấc bút viết dấu huyền trên đầu chữ o. Cách 1 con
chữ o viết chữ cò tương tự.


- Tương tự hướng dẫn hs viết vơ cỏ.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.


<b>TIẾT 2</b>
<b>c. Luyện tập:</b>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>
- Đọc trang bên trái


- Đọc tiếng ở bảng ôn, từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh, đặt câu hỏi:


+ Bạn trong tranh đang làm gì?
+ Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
+ Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
Bé yêu trường, yêu mẹ, yêu chị.



<i><b> - Gv đọc mẫu và yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: bé</b></i>
<i><b>vẽ cô, bé vẽ cờ cá nhân, cả lớp. GV chỉnh sửa phát</b></i>
âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.


<i><b>* Luyện viết:</b></i>


- GV nêu lại cách viết từ: lò cò, vơ cỏ
- HS tập viết vào trong tập viết số 1.
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút.
<i><b>* Kể chuyện: Hổ</b></i>


- GV vừa kể vừa treo tranh minh họa theo từng
đoạn kể.


- GV cho HS tập kể lại câu chuyện theo tranh theo
nhóm 4. Sau đó kể lại trước lớp.


- Trong 4 tranh này em thích nhất là tranh nào thì
em kể lại tranh đó.


-Vơ cỏ


- HS lắng nghe


- HS đọc từ ngữ ứng dụng cá nhân,
lớp.


- HS viết bảng con.



- HS đọc bài CN-ĐT


- HS quan sát và trả lời câu hỏi của
GV.


+ Bạn đang vẽ.
+ Vẽ lá cờ.
+ Vẽ cô, mẹ, chị.
- HS đọc câu ứng dụng.


- HS lắng nghe
- HS tập viết.


- HS lắng nghe.


- HS kể chuyện theo nhóm, trước
lớp.


+ Tranh 1: hổ xin mèo truyền võ
cho, mèo nhận lời


+ Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp
học võ


+ Tranh 3: Hổ vồ mèo.


+ Tranh 4: Hổ không vồ được
mèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chia lớp thành 4 tổ thảo luận và đại diện kể lại


các đoạn của câu chuyện.


- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm và rút ra ý
nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn phụ nghĩa,
các em không nên học theo đức tính đó của Hổ.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV chỉ bảng ơn cho HS đọc theo.
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 12.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Bài: XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé, dán được hình tam giác.


- Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
<b>* Với HS khéo tay:</b>


 Xé, dán được hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dáng tương đối
phẳng.


 Có thể xé được thêm tam giác có kích thước khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>- Bài mẫu về xé, dán hình tam giác.</b>


- Giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học môn</b>
thủ công.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, viết tựa.</b>


<b>a. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và</b>
nhận xét:


- GV cho HS xem bài mẫu và giới thiệu: Đây là
hình tam giác.


- GV cho HS quan sát trong lớp và nêu tên
những đồ vật có dạng hình tam giác.


<b>b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu:</b>
<i>a). Vẽ và xé hình tam giác::</i>


- GV lấy một tờ giấy thủ công, lật mặt sau đếm
ô, đánh dấu và vẽ 1 hình tam giác cao 3 ô và
rộng 4 ô. Lưu ý HS không được vẽ bằng thước.
- Làm các thao tác xé từng cạnh của hình tam



- HS nhắc lại tựa bài


- HS quan sát.


- HS quan sát và nêu tên đồ vật: khăn
quàng,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giác: tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng
ngón tay cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo
cạnh hình.


- Sau khi xé xong, lật mặt màu để HS quan sát
hình tam giác.


- GV làm mẫu lại từng bước và yêu cầu HS lấy
tờ giấy trắng thực hành theo đếm ô, vẽ hình tam
giác và thực hành xé hình tam giác. GV chú ý
giúp đỡ những HS cịn gặp khó khăn.


<i>b). Dán hình:</i>


- GV làm mẫu thao tác dán hình: Lấy một ít hồ
ra một mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ thoa đều hồ
lên mặt sau của hình tam giác. Ướm đặt hình vào
vị trí cân đối và dán hình, dùng tay miết nhẹ cho
hình được phẳng. Sau đó, lau tay cho sạch hồ
bằng khăn tay.


<b>c. Hoạt động 3: HS thực hành.</b>



- GV yêu cầu hs xé 1 hình tam giác, nhắc hs cố
gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, khơng
đều tay có nhiều răng cưa.


-u cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
- Yêu cầu hs dán vào vở thủ công.


- GV nhận xét một số sản phẩm của HS.
<b>4. Đánh giá sản phẩm.</b>


- GV cho 1 số HS làm xong trước trình bày sản
phẩm lên bảng, các em còn lại làm và nộ bài cho
gv nhận xét.


- Yêu cầu HS khác nhận xét.


- Gv nhận xét, đánh giá sản phẩm: các đường xé,
răng cưa, hình xé cân đối, đều, gần giống mẫu,
hình dán đều, khơng nhăn.


<b>5. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Gv hỏi lại tên bài, nêu lại cách xé dán hình tam
giác.


- Dặn HS chuẩn bị giấy nháp, giấy thủ công, hồ
dán cho bài học sau “Xé, dán hình vng”.
- Tun dương, nhận xét tiết học.


- HS lấy giấy nháp thực hành theo từng


bước GV hướng dẫn.


- HS quan sát GV hướng dẫn.


- HS thực hành vẽ, xé, dán hình tam
giác bằng giấy thủ công.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ sáu, ngày 05 tháng 09 năm 2014
<b>TOÁN</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.


- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2<3 và
3>2).


- Làm BT 1, 2, 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng học Toán
- Phiếu học tập bài 1, 2, 3.
- Bảng phụ bài tập 1, 2, 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS viết bảng dấu lớn


- GV gọi 2-3 HS đọc liền mạch 2>1,…,5>4.
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài Luyện</b>
tập.


<b>b. Hoạt động 1: Ơn kiến thức cũ:</b>
- GV đính bảng


- 5 quả so với 2 quả như thế nào?
- Thực hiện tương tự với: 5 > 3; 3 < 5
<b>C. Hoạt động 2: luyện tập </b>


<b>* Bài 1: Điền dấu > , <</b>


- GV đính bảng phụ bài tập 1 lên bảng.


- GV cho HS làm bài vào phiếu học tập. Gọi 2 HS
lên làm bài trên bảng phụ.


- GV sửa bài trên bảng phụ và nhận xét bài làm của
cả lớp.



- GV hỏi:


+ Số 3 như thế nào với số 4?
+ Số 4 như thế nào với số 3?


- GV kết luận: số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn
lớn hơn số 3. Như vây, với hai số khác nhau ta
ln tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
- GV yêu cầu HS tự so sánh và nêu kết quả 3 cột
còn lại.


- HS viết bảng.


- 2-3 đọc liền mạch 2>1,…,5>4.


- HS quan sát.
- HS nêu: 5 > 2


- Các tranh còn lại tương tự.


- HS quan sát.


- HS làm bài vào phiếu học tập, 2HS
làm bảng phụ.


- HS quan sát và sửa bài.
<b>* Lời giải:</b>


3<4 5>2 1<3 2<4
4>3 2<5 3>1 4>2


- HS trả lời:


+ Số 3 bé hơn số 4.
+ Số 4 lớn hơn số 3.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Bài 2: So sánh lượng và viết kết quả.</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- GV hỏi: Em cần chú ý gì khi viết dấu lớn, dấu bé.
- GV yêu cầu HS làm bài.


<b>* Bài 3: Nối ô trống với số cần điền vào ô trống.</b>
- Gv chia HS thành 2 đội, mỗi đội đại diện 3 bạn
thi đua lần lượt nối nhanh các số vào ô vuông. Đội
nào nối đúng và nhanh hơn sẽ là đội chiến thắng.
- Gv nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
- Xem trước bài bằng nhau, dấu bằng.


- Nhận xét tiết học.


<b>* Lời giải:</b>


5>3 5>4 5>3
3<5 4<5 3<5
- HS lắng nghe.



- Khi viết dấu bé hay dấu lớn ta luôn
quay đầu nhọn về số bé hơn.


- HS làm bài


- HS thi đua, lớp quan sát và nhận
xét.


<b>Học vần</b>
<b>Bài: i - a</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được I, a, bi, cá


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bộ ghép chữ Học vần.</b>


- Tranh (mẫu vật) minh họa từ và câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS đọc viết lại bài cũ.



- 2 HS đọc câu ứng dụng của bài ôn tập
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Gv treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Vẽ ai?
- Gv đưa viên bi và hỏi đây là gì?


- Gv ghi bảng: bi, ca.


- Gv hỏi trong tiếng: bi, ca có âm nào chúng ta đã
được học?


- 2 HS đọc


- 2 HS đọc lại bài cũ.


- HS quan sát tranh và trả lời.
- Viên bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm mới là:
i, a


<b>b. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i><b>* Chữ i:</b></i>


<b> *Nhận diện chữ:</b>



- GV viết bảng chữ i và nói: Đây là chữ i. chữ i là
một nét sổ thẳng đứng.


- GV cho HS so sánh chữ i và chữ l.


- GV yêu cầu HS lấy chữ i trong bộ học vần.
<b> * Phát âm và đánh vần tiếng:</b>


- GV phát âm mẫu và gọi HS phát âm chữ i. GV
chú ý chỉnh sửa phát âm cho HS.


- GV ghép và viết tiếng bi lên bảng: âm b ghép với
âm i.


- GV yêu cầu HS phân tích tiếng bi.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng bi.


- GV đánh vần mẫu bờ - i – bi - bi. Gọi HS đọc cá
nhân, lớp.


- Yêu cầu hs đọc lại cả phần âm i.
<i><b>* Chữ a: quy trình tương tự như chữ i.</b></i>
<b>c. Hướng dẫn viết chữ i, a, bi, cá.</b>
- Gv treo mẫu chữ viết trong khung chữ.
- Gv vừa tơ lại chữ mẫu vừa nói:


+ Chữ i gồm 2 nét: từu điểm đặt bút dưới đường
kẻ ngang thứ 2 viết nét xiên phải chạm đường kẻ
ngang 2 sau đơ viết nét móc phải. Điểm dừng bút


chạm đường kẻ ngang 2, lia bút lên chính giữa chữ
i viết dấu chấm.


+ Chữ a gồm 2 nét: nét 1là nét cong hở phải, nét
thứ 2 là nét móc phải. Khi viết nét cong điểm đặt
bút thấp hơn điểm đặt bút viết chữ o sau đó lia bút
lên đường kẻ ngang trên viết nét móc phải.


- GV lần lượt viết mẫu chữ i, a tiếng bi, cá. Sau đó
cho HS lần lượt viết bảng con.


- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
<b>d. Đọc tiếng ứng dụng:</b>


<i>- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng: bi, vi, li,</i>
<i>ba, va, la, bi ve, ba lô. Đọc mẫu, giảng nghĩa.</i>
- GV gọi HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.
- Yêu cầu học sinh nhận biết cấc âm vừa học trong


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát.


- HS trả lời: chữ i giống chữ l nhưng
khác là chữ i có dấu chấm ở trên.
- HS lấy chữ i trong bộ chữ học vần.
- HS lắng nghe GV phát âm mẫu, sau
đó phát âm cá nhân, lớp.


- HS quan sát.



- 2 HS phân tích tiếng bi: âm b đứng
trước, âm i đứng sau.


- HS ghép tiếng bi.


- HS lắng nghe và đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc CN-nhóm-ĐT


- HS quan sát


- HS quan sát GV hướng dẫn. Sau đó
viết bảng con i, bi:


- Lắng nghe.


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng ứng
dụng cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

từ ứng dụng.


<b>TIẾT 2</b>
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>a. Luyện đọc:</b>


- Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng cá
nhân, lớp.


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh


gì?


<i>- GV giới thiệu và viết bảng câu ứng dụng bé hà</i>
<i>có vở ơ li. Chỉ và đọc mẫu câu ứng dụng.</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp. GV
chỉnh sửa phát âm cho HS.


<b>b. Luyện viết:</b>


- Gv nhắc lại cách viết để hs khắc sâu.
- Uốn nắn tư thế ngồi, cần viết, đặt vở.
- Hướng dẫn hs cách trình bày


- HS luyện viết i, a, bi, cá vào tập viết 1.
- Gv theo dõi và sửa sai cho hs.


<b>c. Luyện nói :</b>


- GV treo tranh minh họa và giới thiệu chủ đề
luyện nói bờ hồ.


- GV đặt câu hỏi cho HS luyện nói: Đó là những
lá cờ gì? Những lá cờ đó có những hình gì? Màu
gì?...GV chú ý chỉnh sửa cho HS nói thành câu
hồn chỉnh.


- Gv nhận xét.


<b>III. Củng cố - Dặn dị:</b>



- Cho HS đọc lại toàn bộ bài học cả lớp.
- Tìm các tiếng mới có âm vừ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài, xem trước bài 13.
- Nhận xét tiết học.


- HS luyện đọc lại bài cá nhân, lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời: Tranh
vẽ hai bạn nhỏ đang khoe vở có ơ li
với nhau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc mẫu câu ứng dụng cá nhân,
lớp.


- HS lắng nghe


- HS luyện viết vào tập viết 1.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi thành câu.


- HS đọc lại toàn bộ bài cả lớp.
- HS lắng nghe.


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Bài 2: NẾP NGỒI CỦA EM (2 Tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Hiểu được lợi ích của việc ngồi học đúng tư thế.
- Biết cách ngồi học đúng tư thế.


- Tạo thói quen ngồi học đúng tư thế.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Khám phá: </b>


- Gọi 1 HS lên ngồi mẫu và yêu cầu cả lớp quan sát,
nhận xét.


- GV nhận xét, giới thiệu bài.
<b>2/ Kết nối</b>


<b>Tầm quan trọng</b>


<b>Hoạt động 1: Nếp ngồi ảnh hưởng đến xương sống.</b>
<b>- GV hỏi: Xương sống có tác dụng gì? </b>


 Trụ cột của cơ thể


 Duy trì hoạt động của cơ thể
 Tạo nên dáng đứng


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tư thế </b>
nào ảnh hưởng xấu đến xương sống?



<i>- GV chốt lại: Ngồi học đúng tư thế giúp xương </i>
<i>sống thẳng, ngồi sai tư thế khiến xương sống bị </i>
<i>cong và tạo nên dáng còng.</i>


<b>Hoạt động 2: Tác hại của ngồi sai tư thế</b>
- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.


+ Tư thế ngồi học nào giúp bảo vệ xương sống?
+ Ngồi sai tư thế có những tác hại gì?


 Cịng lưng
 Mờ mắt
 Mỏi mệt
 Chán ăn


 Vẹo xương sống
 Tiếp thu bài chậm


<i>- GV chốt lại: Ngồi sai tư thế rất có hại, có thể </i>
<i>khiến lưng bị cịng, dáng đi xiêu vẹo, mắt bị mờ…</i>
<b>Hoạt động 3: Ích lợi của ngồi đúng</b>


- HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi: Tư thế ngồi
đúng giúp ích gì cho em?


 Có dáng đứng thẳng, đẹp
 Có dáng đứng nghiêng ngả
 Có đôi mắt sáng



 Học tập hiệu quả
- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>Nếp ngồi của em</b></i>
<b>Trang sách mới mở ra</b>
<b>Trên mặt bàn xinh xắn</b>
<b>Nắng chiếu qua đôi mắt</b>
<b>Em học bài say sưa</b>


- HS quan sát, nhận xét.


- HS trả lời


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS thảo luận và trả lời


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thoang thoảng làn gió đưa</b>
<b>Qua tay ngoan khép khẽ</b>
<b>Nếp ngồi em ngay ngắn</b>
<b>Sáng mặt trời bé thơ.</b>
<b>3/ Thực hành </b>


<b>Hoạt động 4: Tư thế ngồi của em</b>
- Tư thế ngồi đúng


+ Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: Tư thế ngồi đúng


cần như thế nào?


+ GV nhận xét chốt lại:
<b>Lưng thẳng</b>


<b>Giữ khoảng cách giữa mắt và mặt bàn là 25– 30 </b>
<b>cm</b>


<b>Tay để ngay ngắn trên mặt bàn.</b>


- Quan sát tranh trang 11 và cho biết những tư thế
ngồi trong tranh nào nên tránh.


<b>- GV nhận xét rút ra bài học: Khi ngồi lưng thẳng, </b>
<b>khơng nên bị ra bàn, khơng nghiêng ngả.</b>


<b>4.Vận dụng</b>


- Ngồi học theo đúng tư thế
<b>- Thực hành mọi lúc mọi nơi.</b>
<b>- Bài 9 môn TNXH Tuần 9</b>


<b>- Các bài trong phân môn tập viết. </b>


- HS thảo luận rồi trả lời.
- HS lắng nghe


- HS quan sát, trả lời
- HS lắng nghe



</div>

<!--links-->

×