Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án các môn tuần 6 lớp 4 - hoc360.net - Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.67 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 20..</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>


<b>Chị em tôi</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hs biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa của bài: khun hs khơng nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng
tin của mọi người đối với mình.


- Gd hs tính trung thực và thẳng thắn.


<i>*GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân. - Thể hiện sự cảm thông</i>
<i> - Xác định giá trị tích cực. - Lắng nghe tích cực.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng tranh minh hoạ sgk.


<i>- Bảng phụ chép đoạn văn: "Hai chị em… nên người". </i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. KT bài cũ:</b></i>


- Gv gọi 2 hs đọc và trả lời câu hỏi bài: Nỗi dằn vặt của an- đ rây- ca.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc đúng và tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc đúng:</b></i>


- Gv gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?


- Gv cho hs tiếp nối 3 đoạn của bài
(3lượt)


- Gv gọi đọc kết hợp với giải nghĩa từ
khó có trong sgk.


- Gv chỉnh sửa cho những em đọc chưa
đúng - Gọi hs đọc cả bài - Gv đọc mẫu.
<i><b>*Tìm hiểu bài:</b></i>


- Hd hs đọc thầm , trả lời 4 câu hỏi sgk:
- Đoạn 1 nói đến chuyện gì?....


- Gv chốt nd chính từng đoạn.


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?


- Gv chốt ý tồn bài và ghi bảng nội
dung chính của bài.


<i><b>*Luyện đọc diễn cảm: </b></i>


- Hướng dẫn hs giọng đọc từng đoạn
- Hd hs đọc phân vai (bảng phụ).



- 1 hs đọc toàn bài


- chia đoạn 3 đoạn:đ1:…cho qua;
đ2:..nên người; đ3: còn lại.


- Hs đọc cá nhân, kết hợp giải nghĩa từ
- Hs luyện đọc từ khó.


- 1 hs đọc cả bài


- Hs đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi


+ đ1: nhiều lần cơ chị nói dối ba.
+ đ2: cô em giúp chị tỉnh ngộ.


+ đ3: câu chuyện khuyên chúng ta
khơng nên nói dối. nóidối là mộttính
xấu


- 1-2 hs nhắc lại nội dung chính của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tổ chức thi đọc theo nhóm trước lớp,
nhận xét.


<i><b>C. Củng cố - dặn dị: </b></i>


- Vì sao chúng ta khơng nên nói dối?


- Em hãy đặt tên khác cho truyện theo
tính cách của mỗi nhân vật.


- NX tiết học


vai.


- Hs thi đọc trước lớp và bình chọn.
<i>- Hs liên hệ</i>


- HS ĐT trả lời


- HS suy nghĩ và trả lời


- Lắng nghe
_______________________________
<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


<b>Luyện tập chung ( Tr35)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho hs về viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số
trong một số.


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột, xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
*Hs đại trà hoàn thành BT1; BT2(a,c); BT3(a,b,c); BT4(a,b).


hs năng khiếu hoàn thành tất cả các bt.
- Gd hs tính cẩn thận, độc lập khi làm bài.
*GT: không làm bài tập 2.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ chép vẽ sẵn biểu đồ bài tập 3 (dùng trong h/đ 2).
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gv gọi 2 hs nêu cách tính và kết quả của bài tập số 2/34 ( sgk ).
- Hs khác nghe và nhận xét kết quả.


- Gv chốt kết quả đúng , nhận xét.
<i><b>B. Bài mới : </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập: </b></i>


<b>Bài tập 1: Gv cho hs làm bảng con và</b>
nêu cách làm bài.


- Gv chốt về cách tìm số liền sau và số
liền trước của một số.


<b>*Bài tập 3 (a, b, c): hs đọc và nêu yêu</b>
cầu bài tập.


- Gv cho hs làm bài theo nhóm đơi trên
phiếu khổ to.



- Gọi các nhóm báo cáo kết quả .
- Gv chốt lại cách làm.


<b>*Bài tập 4 (a, b): trả lời các câu hỏi</b>
sau:


- Hs làm bảng con


- Hs nhận xét và bổ sung, nêu cách làm
- Hs nhắc lại kết quả


- 1hs đọc và nêu yêu cầu bài tập số 3-


- Hs làm bài theo nhóm đơi. trình bày
kết quả trước lớp


- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
hs nghe gv kết luận.


- Hs làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?....
- Gv củng cố cho hs cách tính thế kỉ.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị:</b></i>


*Bài tập 5: ( HSNK ) Tìm số tự nhiên x,
biết: 540 < x < 870


- Gv chốt nội dung ôn luyện.
- Nhận xét tiết học



- HSNK làm miệng


- Lắng nghe


__________________________________
<b>TIẾT 3: KỂ CHUYỆN</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hs dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc,
nói về lòng tự trọng.


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc cho HS


- Giáo dục Hs ln có lịng tự trọng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết gợi ý 3 SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 học sinh kể </b></i>
lại câu chuyện nói về tính trung thực.
- Hs- gv nhận xét.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>



<i><b>2. Tìm hiểu câu chuyện.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài </b></i>
- Gv đọc và chép đề bài lên bảng.
- Gọi hs phân tích đề bài.


- Gv gạch chân những từ quan trọng
<i><b>giải nghĩa từ tự trọng. </b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tìm chuyện </b></i>
- Gv gọi hs đọc gợi ý 2 trong sgk


- Gv chốt lại và cho hs nêu tên truyện mình
sẽ kể.


<i><b>*Hoạt đơng 3: Hướng dẫn hs kể chuyện và</b></i>
trao đổi cùng bạn ý nghĩa của câu chuyện
- Gv cho hs đọc dàn ý cuả bài kể cho hs kể
chuyện theo nhóm đơi


- Cho hs thi kể trước lớp và trao đổi cùng
bạn ý nghĩa câu chuyện.


- Gv và Hs bình chọn bạn kể hay hấp dẫn
và bạn có câu chuyện hay.


- 1 Hs kể chuyện.


- 1Hs đọc thầm trong sgk và nêu yêu
cầu đề bài.



- 2 Hs đọc gợi ý sgk.


- một số hs nối tiếp nêu tên truyện.


- Hs kể chuyện theo nhóm đơi và
trao đổi cùng bạn nội dung ý nghĩa
của câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv nhận xét chung, liên hệ thực tế
<i><b>C. Củng cố - dặn dò: </b></i>


- Gv chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể cho người thân nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


_______________________________
<b>TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Biết bày tỏ ý kiến ( tiết 2)</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


- Biết được :Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến


trẻ em.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
khác.


-HSNK: Biết : Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan
đến trẻ em.


- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
khác.


<i><b>* GDBVMT : HS cần biết bày tỏ ý kiến với cha mẹ, với thầy cô, với chính</b></i>
quyền địa phương về mơi trường sống của em trong gia đình; về mơi trường lớp
học, trường học; về mơi ở cộng đồng địa phương,…


<i><b>* Kĩ năng sống : - Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học.</b></i>
- Kĩ năng lắng nghe nười khác trình bày ý kiến .


- Kĩ năng kiềm chế cảm xúc.


- Kĩ năng biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin.
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy – học</b>


-SGK đạo đức 4, 1 số đồ vật ,hoặc bức tranh.


-Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng
<b>III.</b>



<b> Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV gọi 2 HS đọc thuộc ghi nhớ.
-GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Tiểu phẩm Một buổi tối</b></i>
<i>trong gia đình bạn Hoa.</i>


-GV chọn 3 HS thực hiện tiểu phẩm


-Yêu cầu HS xem tiểu phẩm và thảo luận
theo gợi ý sau:


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa,
bố Hoa về việc học tập của Hoa ?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình như thế


-2 HS đọc.


-HS lắng nghe.


-3 HS đóng vai : Hoa, bố Hoa,
mẹ Hoa lên bảng thực hiện tiểu
phẩm :Một buổi tối trong gia
đình bạn Hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nào ? Ý kiến của bạn Hoa có phù hợp không?
+ Nếu là bạn Hoa em sẽ giải quyết như thế
nào?


* GVKL


<i><b>3.Hoạt động 2: Trò chơi” Phóng viên”</b></i>


+ Cho HS xung phong đóng vai phóng viên
và phỏng vấn các bạn trong lớp theo những
câu hỏi trong bài tập 3 SGK .


+GVKL: Mỗi người đều có quyền có những
suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của
mình.


<i><b>C. Củng cố - dặn dị: </b></i>
<i><b>* GDBVMT </b></i>


-Cho HS nhắc lại bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau : Tiết kiệm
tiền của.


-HS tiếp nối nêu nhận xét.


-HS chú ý nghe



-HS thay nhau làm phóng viên
Thực hiện trị chơi.


-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại.


_______________________________
<b>CHIỀU: TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa
khái quát của chúng (BT1, mục III).


- Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế (BT2)


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, phân loại từ cho HS
- HS u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng nhóm, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>A. kiểm tra bài cũ : - Thế nào là danh từ?</b></i>
Cho ví dụ?


- Tìm danh từ trong câu sau:
Lan là học sinh giỏi.
- Gv kết luận.


<i><b>B. Bài mới : </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Tìm các từ có nghĩa như sau:</b></i>
a. Dòng nước chảy tương đối lớn trên đó


- 2 hs trả lời.


- 1HSNK trả lời, hs nhận xét.
- Danh từ: Lan, học sinh.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thuyền bè đi lại được….


- Gv gọi hs đọc thầm và nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm đơi.
- Gọi hs báo cáo kết quả.


- Gv chốt kết quả đúng: a) sông; b) Cửu
Long; c) vua; d) Lê Lợi.



<i><b>Bài tập 2: Gv nêu yêu cầu, hdhs so sánh</b></i>
nghĩa các từ.


- Gv chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài tập 3: Gv cho hs trả lời miệng.</b></i>
<i><b>*Phần ghi nhớ : </b></i>


<i><b>3. Phần thực hành :</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Tìm các danh từ chung và danh từ</b></i>
riêng trong đoạn văn sau:…


- Gv cho hs tiến hành thảo luận theo nhóm,
gọi hs báo cáo trước lớp.


- Gv chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài tập 2: Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn</b></i>
nữ trong lớp em. họ và tên các bạn ấy là danh
từ chung hay danh từ riêng? vì sao?


- Gv giúp đỡ hs hoàn thành BT
- Gọi một số em báo cáo trước lớp
- Gv nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>- Tổ chức trò chơi "Ai nhanh hơn"</b>



- Gv lựa chọn các từ : bộ đội, giáo viên, Võ
Thị Sáu, Nguyễn Văn Trỗi, bàn ghế, Phan
Đình Giót, Văn Miếu, Kiếp Bạc, Đà Lạt,
sách vở.


- Gv nhận xét, đánh giá.


- Gv hệ thống nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học


- Hs thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


- Hs trao đổi nhóm đơi, một số em trả
lời, lớp bổ sung.


- Hs làm miệng.


- 2 - 3 hs đọc phần ghi nhớ.


- 1HSNTC đọc và nêu yêu cầu bài
tập số1.


- Hs thảo luận theo nhóm đơi.
- Một số em nêu miệng kết quả.
- Hs nhận xét và bổ sung


- Hs nhắc lại đáp án đúng



- 1HSNTC đọc và nêu yêu cầu bài tập
2.


- 2 hs làm trên bảng nhóm, cả lớp làm
bài vào vở bài tập TV.


- Một số em báo cáo kết quả bài làm


- Tổ chức cho 2 nhóm tham gia.


- Hs tìm và xếp theo 2 nhóm: danh từ
chung và danh từ riêng.


- Hs nhận xét, đánh giá.


- 1 hs nhắc lại phần ghi nhớ.
- Lắng nghe


______________________________
<b>TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( TĂNG )</b>


<b>Nghe – viết: Trợ lí giỏi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả Trợ lí giỏi ( Đoạn: Từ Nhẹ nhàng đến</b></i>
<i><b>mất việc) ( Sách Em làm BT Tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 4) không mắc quá 5 lỗi</b></i>
trong bài.


- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: bài tập 4 tiết 2 sách Em làm BT TIếng


Việt 4 tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, giữ vở sạch, việt chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV yêu cầu HS làm lại BT 2 trang 27
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b></i>
- Giáo viên đọc đoạn chính tả cần viết
- Học sinh đọc đoạn chính tả cần viết


- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện
tượng chính tả


- Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng
<i>con: lạnh lùng, giãn ra, ghê gớm,...</i>


- Nhắc cách trình bày bày bài chính tả
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.
- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi
- GV nhận xét chung các bài



<i><b> 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
<i><b>C. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu học sinh sửa lại các tiếng đã viết
sai chính tả.


<i><b>D. Nhận xét, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai chính
tả (nếu có)


- Cả lớp lắng nghe


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm


- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HSNK


- HSĐT luyện viết từ khó


- HSNK nhắc lại cách trình bày
- Học sinh nghe, viết vào vở


- Cả lớp soát lỗi


- Lắng nghe


<i>- Học sinh đọc. </i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


__________________________________
<b>TIẾT 3: TOÁN ( TĂNG)</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách đọc thông tin trên biểu đồ, so sánh và viết thứ tự số có nhiều
chữ số.


- HS làm đúng các BT trong sách Em làm BT Toán 4 tập 1 trang 20, 21.
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận và u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV gọi HS làm lại BT 2 trang 19
- GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm BT trong sách Em làm </b></i>
<i><b>BT Toán lớp 4 tập 1 trang 20, 21</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát và đọc các số liệu
trên biểu đồ sau đó hồn thành BT


- GV gọi HS đọc bài làm
- GV cùng HS khác NX.


* Củng cố cách đọc thông tin trên biểu đồ
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV gọi HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm
bảng con.


- GV cùng HS chữa bài


- GV yêu cầu HS chữa bài vào sách
* Củng cố so sánh các số có nhiều chữ số
<i><b>Bài 3:</b></i>



- GV yêu cầu HS làm vào vở toán tăng
- GV NX vở của HS


- GV gọi HS đọc bài


* CỦng cố thứ tự của các số có nhiều chữ số
<i><b>Bài 4: Dành cho HSNK</b></i>


<i>- GV gọi HS trả lời và nêu lí do</i>
- GV NX, chốt kiến thức


<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV chốt kiến thức toàn tiết học


- NX tiết học, tuyên dương HS hăng hái phát
biểu


- HS lên bảng, lớp viết bảng con
- HS NK chữa bài


- Nghe


- LỚp quan sát và đọc số liệu trên
biểu đồ sau đó tự hồn thành BT
- HS lần lượt đọc to bài làm


- HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm
bảng con



- HS chữa bài


- HS chữa bài vào sách


- Lớp làm bài vào vở
- HSNK chữa bài


- HSNK thực hiện


- Lắng nghe


<b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 20..</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm trung thực- tự trọng (BT,
BT2).


- Bước đầu biết xếp các từ hán việt có tiếng "trung" theo hai nhóm nghĩa (BT3) và
đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết nội dung BT1, 2, 3. Từ điển.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gv yêu cầu hs viết 5 danh từ chung, 5 danh
từ riêng.


- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs làm BT:</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn</b></i>
để điền vào chỗ trống…


- Gọi một số hs tiếp nối điền trên bảng.


- Gv chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài tập 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:…</b></i>
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu BT.


- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm: chọn từ với
nghĩa tương ứng.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Gv chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài tập 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn</b></i>
<b>dựa theo nghĩa của tiếng trung.</b>



- Tổ chức cho hs trao đổi theo cặp đơi.
- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Gv chốt kiến thức.


<i><b>Bài tập 4: Đặt câu với một từ đã cho trong</b></i>
BT3.


- Gv gọi một số hs tiếp nối đọc câu, nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- 2 hs viết trên bảng, cả lớp nhận
xét.


- 1 hs đọc yêu cầu BT. Hs trao đổi
theo cặp, dùng bút chì viết vào
VBT.- Một số em lên bảng điền từ.
- Cả lớp nhận xét.


- Hs đọc lại đoạn văn.


- Hs đọc yêu cầu BT.


- Hs thảo luận nhóm nối từ với
nghĩa.



- Một số em báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nhắc lại nghĩa các từ.


- Hs trao đổi theo cặp.- Một số em
báo cáo trước lớp, Hs nhận xét.
*trung thu, trung bình, trung tâm.
*trungthành, trung nghĩa, trung
kiên.


- Hs làm việc cá nhân: chọn từ, đặt
câu - Hs tiếp nối đọc câu mình đặt.


- Lắng nghe


_________________________________
<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


<b>Luyện tập chung ( Tr36)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS làm đúng các BT: Bài 1, bài 2
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS
- HS u thích mơn học


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- GV yêu cầu HS làm lại BT 1 tiết
trước


- GV NX, chữa bài
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2/ HD luyện tập:</b></i>
<b> Bài 1: Gọi hs đọc y/c</b>


- Y/c hs tự làm bài , sau đó nêu kết quả
của mình


<b>Bài 2: </b>


- Gọi hs trả lời lần lượt các câu hỏi


<b>* Bài 3: Gọi HS đọc đề toán.</b>
- Y/c hs tự làm bài


Tóm tắt
Ngày đầu: 120 m


Ngày thứ hai: 1/2 ngày đầu
Ngày thứ ba: Gấp đơi ngày đầu
Trung bình mỗi ngày:... m?


- GV NX bài làm của HS



- GV gọi HS lên bảng chữa bài
- CHốt kiến thức


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- 1 hs đọc y/c


a) Khoanh vào D b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C, d) Khoanh vào C
e) Khoanh vào C


- HS lần lượt trả lời:


a) Hiền đã đọc được 33 quyển sách
b) Hòa đã đọc được 40 quyển sách


c) Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn
Thục là: 40 - 25 = 15 (quyển)


d) Trung đọc ít hơn Thực quyển.
e) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất
g) Bạn Trung đọc được ít sách nhất
- HS nhận xét sau câu trả lời của bạn.


- 1 hs đọc to trước lớp


- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải


Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán:
120 : 2 = 60 (m)


Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là:
120 x 2 = 240 (m)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được:
(120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 (m)


Đáp số: 140 m


- HS đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- Lắng nghe


_______________________________
<b>TIẾT 3: KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kể tên một số các bảo quản thức ăn : làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp.
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.


- Rèn kĩ năng gia tiếp, kĩ năng trả lời câu hỏi cho HS


- HS u thích mơn học, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>



- Hình trang 24,25 SGK
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<i><b>A. KTBC: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử</b></i>
<i><b>dụng thực phẩm sạch và an toàn.</b></i>


- Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn?
- Chúng ta cần làm gì để vệ sinh an tồn
thực phẩm?


- Vì sao hàng ngày cần ăn nhiều rau và
quả chín?


- Nhận xét


<b>B. Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


- Muốn giữ thức ăn lâu, khơng bị hỏng, gia
đình em làm thế nào?


- Đó là các cách thơng thường để bảo quản
thức ăn. Chúng ta phải chú ý điều gì trước
khi bảo quản thức ăn và khi sử dụng thức
ăn đã bảo quản? Các em cùng tìm hiểu
điều này qua bài học hôm nay.



<i><b>2. Hoạt động 1:</b><b> Các cách bảo quản thức</b></i>
<i><b>ăn</b></i>


- Các em hãy quan sát các hình trong
SGK/58,59 và nói các cách bảo quản thức
ăn trong từng hình.


- Hãy thảo luận nhóm đơi để TLCH: Các
cách bảo quản thức ăn đó có lợi ích gì?


- Gọi đại diện nhóm trả lời.


<i><b>Kết luận: Có nhiều cách để giữ thức ăn</b></i>
<i>được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng</i>
<i>và ơi thiu. Các cách thơng thường có thể</i>
<i>làm ở gia đình là: cho vào tủ lạnh, phơi</i>
<i>sấy khơ hoặc ướp muối.</i>


<i><b>3. Hoạt động 2: Những lưu ý trước khi</b></i>
<i><b>bảo quản và sử dụng thức ăn</b></i>


- 3 hs lên bảng trả lời
- HS khác NX


- Nghe


- Bỏ vào tủ lạnh, phơi khô, uớp muối,...


- Nghe



- HS nối tiếp nhau trả lời: phơi khơ, đóng
hộp, để vào tủ lạnh, ướp lạnh, làm mắm,
làm mứt, ướp muối.


- Đại diện nhóm trả lời trước lớp: Giúp
cho thức ăn để được lâu, không bị mất
chất dinh dưỡng và ôi thiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đặt tên cho 4 nhóm là: Nhóm phơi khơ,
nhóm ướp muối, nhóm ướp lạnh, nhóm cơ
đặc với đường.


- Y/c hs hoạt động nhóm và TL 2 câu hỏi
sau:


1. Hãy kể tên một số loại thức ăn được bảo
quản theo tên của nhóm?


2. Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi bảo
quản và sử dụng thức ăn theo cách đã nêu
ở tên của nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: Trước khi đưa thức ăn vào bảo</b></i>
<i>quản phải chọn loại còn tươi, loại bỏ</i>
<i>phần dập nát, úa sau đó rửa sạch và để</i>
<i>ráo nước</i>



<i>Trước khi nấu nướng phải rửa sạch, nếu</i>
<i>cần ngâm cho bớt mặn</i>


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Vì sao chúng ta phải bảo quản thức ăn?


- Những cách bảo quản thức ăn trên chỉ
giữ được thức ăn trong thời gian nhất định.
Vì vậy, khi mua những thức ăn đã được
bảo quản cần xem kĩ hạn sử dụng được in
trên vỏ hộp hoặc bao gói.


- Về nhà nói với gia đình những hiểu biết
của mình để áp dụng


- Ghi nhớ tên của nhóm mình


* Nhóm phơi khơ:


1/ Tên thức ăn: cá, tôm, mực, củ cải,
măng,...


2/ Trước khi bảo quản cần rửa sạch, bỏ
phần ruột, măng, củ cải cần chọn loại
còn tươi, bỏ phần giập nát, úa, rửa sạch
để ráo nước và trườc khi sử dụng phải
rửa lại


* Nhóm ướp muối:



1/ tên thức ăn: thịt, cá,mực,..


2/ Trước khi bảo quản phải chọn loại còn
tươi, bỏ phần ruột, khi sử dụng phải rửa
lại hoặc ngâm nước cho bớt mặn


* Nhóm đóng hộp:


1/ tên thức ăn: thịt, cá, tơm


2/ Trước khi bảo quản, chọn loại còn
tươi, loại bỏ ruột


* Nhóm cơ đặc với đường:


1/ tên thức ăn: mứt dâu, mứt nho, mức
chanh,..


2/ Trước khi bảo quản chọn quả tươi,
không dập, rửa sạch để ráo nước.


- HS lắng nghe


- Để thức ăn không bị ơi,thiu và khơng
cho vi sinh vật có mơi trường hoạt động
và ngăn không cho các vi sinh vật xâm
nhập vào thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bài sau: Phòng một số bệnh do thiếu chất


dinh dưỡng


- Nhận xét tiết học


_________________________________
<b>TIẾT 4: MĨ THUẬT</b>


<b>Vẽ theo mẫu. Vẽ quả dạng hình cầu</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu biết hình dáng, đặc điểm màu sắc của quả dạng hình cầu.
- Biết cách vẽ quả dạng hình cầu.


- Vẽ được một vài quả dạng hình cầu, vẽ màu theo ý thích.
- Rèn các kĩ năng vẽ hình, sử dụng màu sắc cho HS


- HS yêu thích mơn học
<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>Giáo viên : - SGK , SGV ; Chuẩn bị tranh ảnh về một số loại quả dạng hình cầu ;</b>
Một vài quả dạng hình cầu có màu sắc đậm nhạt khác nhau ; Bài vẽ của HS lớp
trước


<b>Học sinh : SGK ; Một số loại quả dạng hình cầu ; Vở thực hành ; Bút chì , tẩy , </b>
màu vẽ


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : Không</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét </b></i>
- Giới thiệu một số quả cho hs quan sát.
- Quả đó là quả gì?


- Có dạng hình gì, đặc điểm, màu sắc
như thế nào?


- So sánh các quả với nhau?


- Em còn biết những quả nào dạng cầu?
- Yêu cầu hs nêu tên các quả dạng cầu
và mơ tả các quả đó.


<i>*Chốt:Quả dạng cầu có rất nhiều loại, </i>
<i>rất đa dạng và phong phú với đặc điểm </i>
<i>và màu sắc khác nhau.</i>


<i><b>Hoạt động 2:Cách vẽ quả </b></i>


- Yêu cầu hs dựa vào cách vẽ hoa lá nêu
cách vẽ quả.


- Lưu ý cách xếp hình trên giấy.
<i><b>Hoạt động 3:Thực hành </b></i>


- Yêu cầu hs thực hành vẽ.
- Nhắc nhở, hướng dnẫ nếu cần.
<i><b>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá </b></i>
- Nhận xét một số bài tốt về: bố cục;



- Quan sát và nêu ý kiến quan sát được.


- Nêu tên quả và mô tả quả.


- Nghe


- Nêu các bước vẽ quả


- Thực hành vẽ theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cách vẽ hình. Tuyên dương.
<i><b>C. CỦng cố - Dặn dò:</b></i>
- NX tiết học


- Quan sát chuẩn bị cho bài sau.


- Lắng nghe


__________________________________
<b>CHIỂU: TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Trả bài văn viết thư</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn viết thư (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả)


- Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Hs NK biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay.



- Rèn kĩ năng tự nhận thức bản thân,...


- HS u thích mơn học, có ý thức cầu tiến, sửa sai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ, vở BT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Bài văn viết thư gồm có mấy phần?
- Gv nhận xét chung.


<i><b>B. Bài mới : </b></i>
<i><b>1. Giới thiệubài.</b></i>


<i><b>2. Gv hướng dẫn hs tìm hiểu lại yêu cầu</b></i>
<i><b>cuả đề bài. </b></i>


- Gv cho hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Đề bài yêu cầu viết thư cho ai? nội dung
gồm những gì?


<i><b>3. Gv nhận xét chung về bài làm của hs. </b></i>
- Ưu điểm: bố cục, nội dung, câu từ …
- Tồn tại.. .(không nêu tên hs)


<i><b>4. Gv hướng dẫn hs chữa bài </b></i>


* Gv hướng dẫn hs đọc bài văn của mình.
- Hs đọc nhận xét của cô giáo tự sửa lỗi vào
vở BT.



*Gv hướng dẫn hs sửa lỗi chung.
- Gv nêu một số lỗi.


- Gọi hs nhận xét - gọi hs nêu cách chữa
- Gv chốt lại.


<i><b>5. HDHS học tập những đoạn thư hay. </b></i>
- Gv đọc những bài văn hay và gọi hs nêu ý
kiến của mình.


- Gv kết luận.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- 2 Hs nhắc lại, lớp nhận xét, bổ
sung.


- 1hs đọc yêu cầu .
- 1 hs nhắc lại.


- Hs lắng nghe.


- Hs đọc lại bài văn.


- Hs tự sửa lỗi, đổi chéo kiểm tra.


- Hs chữa lỗi trên bảng để có các
câu văn hay.



- Hs nhận xét.


- Hs trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( TĂNG)</b>


<b>Ôn MRVT : Trung thực – Tự trọng</b>
<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- Đọc, hiểu truyện Trợ lí giỏi</b></i>


- Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
- Nhận biết danh từ chung, danh từ riêng
- Rẽn kĩ năng đọc, viết, kĩ năng tìm hình ảnh.


- HS u thích mơn học, nâng cao vốn từ cho mình.
<b>II. ĐỒ dùng dạy học:</b>


- Sách: Em làm BT Tiếng Việt 4 tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


+ Hãy tìm 3 danh từ chỉ người, 3 DT chỉ vật
- GV nhận xét, động viên học sinh.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. HD HS làm BT trong Em làm BT Tiếng Việt.</b></i>
<i><b>Tiết 1- GV đọc truyện: Trợ lí giỏi</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại truyện.


- GV nêu yêu cầu phần 2: Dựa theo truyện, đánh
dấu V và ô trống trước ý trả lời đúng.


- GV gọi HS lần lượt đọc các câu hỏi, hướng dẫn
HS tìm ý trả lời đúng.


- GV nhận xét, chốt kiến thức trong bài.
* Củng cố: đọc bài và TL câu hỏi.
<i><b>Tiết 2:Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu KN DT chung và DT riêng
- GV gọi HS đọc to các DT


- GV yêu cầu HS tự giác làm bài vào sách
- GV cùng HS chữa bài


<i>* Củng cố về nhận biết DT chung và DT riêng\</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV yêu cầu HS tự nối và đọc lại các câu thành
ngữ, tục ngữ đúng


- GV cùng HS khác NX



* CỦng cố MRVT: Trung thực – Tự trọng
<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS tự nối, đọc các từ cột A
- GV cùng HS khác NX


* CỦng cố MRVT: Trung thực – Tự trọng
<i><b>C. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- HS ĐT nêu miệng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- 3 HS đọc.


- HS NTC đọc câu hỏi – HS ĐT
nêu ý trả lời đúng


- Lắng nghe


- 2 HS nêu
- Lớp đọc to
- Lớp tự làm bài


- HS đọc bài làm của mình


- HS tự giác làm bài



- HS đọc lại các câu tục ngữ
- HS khác NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV chốt kiến thức toàn bài - NX tiết học. - Lắng nghe.
<b>TIẾT 3: THỂ DỤC</b>


<b>Đ/c Lan Anh soạn và dạy</b>
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 20..</b>
<b>SÁNG: TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>- Hs dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện "Ba lưỡi rìu" và những lời dẫn giải dưới</b>
tranh kể lại được cốt truyên (BT1).


- Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2).
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS


- Giáo dục hs có đức tính trung thực, thật thà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng tranh minh hoạ sgk.
- Vở BTTV.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- Đoạn văn trong bài văn kể chuyện cần
lưu ý điều gì?



- Gv nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.. Hướng dẫn hs làm BT:</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Dựa vào tranh và lời kể dưới</b></i>
<i><b>mỗi tranh, kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu.</b></i>
- Truyện có mấy nhân vật?


- Câu chuyện kể lại chuyện gì?


- Yêu cầu hs đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh,
dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt truyện.
- Gv khuyến khích hs kể có sáng tạo bằng
từ ngữ của mình.


- Gv nhận xét, tuyên dương những em kể
đúng cốt truyện, lời kể tự nhiên.


- Truyện có ý nghĩa gì?


<i><b>Bài tập 2: Phát triển ý dưới mỗi tranh</b></i>
thành một đoạn văn kể chuyện.


- Hướng dẫn hs làm mẫu theo tranh 1.
- Gọi một hs làm mẫu xây dựng đoạn văn.
- Gv hướng dẫn hs thực hành phát triển ý
xây dựng đoạn văn kể chuyện.



- Tổ chức cho hs kc theo nhóm đơi.


- Gọi lần lượt hs phát triển đoạn văn.


- 1 hs nhắc lại ghi nhớ giờ trước.
- 1 hs hoàn thiện phần (c). Cả lớp
nhận xét.


- 1 hs đọc yêu cầu BT.


- Cả lớp quan sát, đọc thầm gợi ý.
- Hs trả lời


- Hs thảo luận theo cặp. 6 hs đọc tiếp
nối lời dẫn dưới mỗi tranh.


- Một số em kể lại cốt truyện.
- Hs nhận xét, bổ sung.


- Hs nêu ý nghĩa câu chuyện
- 2 hs đọc nội dung BT.


- 1 HSNK làm mẫu.


- Hs kể chuyện theo nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hs cùng với gv nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Gv hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- HSNK kể lại cả câu chuyện


- Lắng nghe


_______________________________
<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


<b>Phép trừ ( tr39)</b>
<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


- Hs biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ
hoặc có nhớ 3 lượt và khơng liên tiếp.


*Hs đại trà hoàn thành BT1; BT2 (a,b); BT3. *Hs năng khiếu hoàn thành tất cả
các BT.


- Giáo dục hs lịng ham thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép BT3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gv nêu phép tính: 57696 + 8449


6904 + 8675
- Gv chốt lại kiến thức cũ.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Củng cố cách thực hiện phép trừ.</b></i>
- Gv nêu phép trừ: 865279 - 450237
- Yêu cầu hs làm vào bảng con.
- Gọi 1hs thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu 1 hs nêu miệng cách làm.
- Gv nêu phép tính: 647253 - 285749
(tương tự)


*Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ.


- Muốn thực hiện phép trừ, ta làm thế
nào?


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


- GV gọi HS lên bảng, lớp làm bảng con
- GV cùng HS chữa bài, nêu cách tính
- GV chốt kiến thức bài.


<i><b>Bài 2(dịng 1): Tính</b></i>


- GV gọi HS lên bảng, lớp làm bảng con


- GV cùng HS chữa bài, nêu cách làm.
* Củng cố về cách thực hiện phép trừ.
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi hs đọc bài toán.


- 2 Hs thực hiện, cả lớp nhận xét, bổ
sung.


- 1 Hs thực hiện trên bảng, cả lớp làm
vào bảng con.


- 2 Hs nêu cách thực hiện phép trừ.
*hs nêu thành phần, tên gọi trong
phép trừ.


- Đặt tính, tính: trừ theo thứ tự từ phải
sang trái. - hs yếu nhắc lại.


* 1 Hs đọc yêu cầu BT.


- HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS NX, nêu cách tính


- Lắng nghe
- 2 em đọc BT.


- HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS NX, nêu cách tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn hs phân tích BT, giải vào vở.
- GV thu vở, NX bài của HS


* Củng cố giải bài toán liên quan đến
phép trừ.


<i>*Bài 4: GV HD HSNK làm nhanh</i>
<i><b>C. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- GV chốt kiến thức tồn bài
- NX tiết học


- Lớp làm bài vào vở
- HSNK chữa bài


- HSNK thực hiện


- Lắng nghe


______________________________
<b>TIẾT 3: LUYỆN VIẾT</b>


<b>Bài 6</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- Nghe – viết và trình bày đúng bài luyện viết: Hồ Ba Bể, không mắc quá 5 lỗi</b></i>
trong bài.


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS



- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mỉ, giữ vở sạch, việt chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, phấn, vở Luyện viết
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. HD HS tìm hiểu bài viết: Hồ Ba Bể</b></i>
- GV gọi HS đọc bài viết


- GV đọc lại bài viết cho HS
- GV hỏi HS về nội dung bài


- GV yêu cầu HS tìm và viết từ khó viết vào
<i>bảng con: nằm giữa, Bể Lầm, Bể Lèng,...</i>
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS


<i><b>3. HD HS viết bài vào vở Luyện viết</b></i>
<b>- GV yêu cầu HS đọc thầm 1 lượt</b>


- GV yêu cầu HS nhìn văn bản và chép lại.
- GV quan sát và nhắc nhở HS trong khi viết
- GV yêu cầu HS kiểm tra lỗi chính tả sau
khi viết xong.



- GV thu vở và nhận xét bài viết của HS
<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết
bài tốt.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- HSNK đọc, vài HS khác đọc lại
- Lắng nghe


- HSNK phát biểu


- HS ĐT phát biểu và lớp viết bảng
con


- Lớp thực hiện
- HS thực hiện


- Lớp nhìn lại bài viết và kiểm tra lỗi
chính tả


- Lắng nghe


- Lắng nghe


________________________________
<b>TIẾT 4: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3: Lắng nghe và chia sẻ ( tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được ích lợi của việc thực hiện nội quy lớp học.
- Tạo dựng được thói quen chấp hành tốt nội quy lớp học.
- Vận dụng điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.


- GD HS kĩ năng giao tiếp, thể hiện sự tự tin trước đám đơng, kĩ năng hợp tác
nhóm, năng lực tự phục vụ, tự quản,...


- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tài liệu KNS: (T8-11)
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- Tầm quan trọng của lắng nghe và chia sẻ?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới </b>
<i><b> 1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. HĐ 2: Tìm hiểu cách lắng nghe và chia sẻ</b></i>
<i><b>có hiệu quả.</b></i>


BT 1: -Theo em, nghe lần 1 để làm gì?
- Lắng nghe là nghe ở lần thứ mấy?
* Chốt ý đúng.



BT2: Nêu những đêìu em nên làm để lắng nghe
và chia sẻ có hiệu quả ?


<b>BT3: Những nguyên nhân dẫn đến việc nghe</b>
và chia sẻ không hiệu quả?


- HS nêu, GV chốt.
<i><b>3. HĐ3: Em tự đánh giá</b></i>


- GV yêu cầu HS tự đánh giá vào bảng SGK/15
<i>- Trình bày bảng đánh giá trước lớp. </i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Tại sao phải lắng nghe người khác?


- Khi lắng nghe em cần có thái độ như thế nào?
- GV nhận xét HS phần cuối SGK/15.


- Vài HS nêu
- HS khác NX


- Nghe lần 1 là nghe thấy
- Nghe lần 2 là lắng nghe.


- HS kể những việc nên làm.


- Không tập trung, ngại chia sẻ,
giả vờ nghe, môi trường ồn ào,


nghĩ xấu về người khác.


- HS thực hiện


- HSNTC trả lời
- HSNK trả lời
- Đọc và tiếp thu
- GV nhận xét tiết học - Lắng nghe.


_________________________________
<b>CHIỀU: TIẾT 1: TOÁN ( TĂNG )</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đọc thơng tin của biểu đồ, cộng trừ số có 6 chữ số, giải bài toán
liên quan đến phép trừ


- HS làm đúng các BT tiết 2 sách Em làm BT Tốn lớp 4 tập 1
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, phấn, Sách Em làm BT Toán lớp 4 tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học;</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV yêu cầu HS làm lại BT 2 trang 21
- GV nhận xét.



<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm BT trong sách Em làm </b></i>
<i><b>BT Toán lớp 4 tập 1 trang 2, 23, 24</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng sau
đó trả lời


- GV cùng HS chữa bài


* Củng cố các kiến thức đã học
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ và tự hoàn
thành BT.


- GV cùng HS chữa bài


* CỦng cố cho HS biết đọc thông tin trên biểu
đồ


<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS lên bảng, lớp làm bảng con
- GV cùng HS khác NX, nêu cách tính



* Củng cố cộng, trừ số có 6 chữ số
<i><b>Bài 4: </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc, phân tích bài tốn
- GV u cầu HS làm bài vào vở


- GV nhận xét bài làm của HS


* CỦng cố giải bài toán liên quan đến phép trừ
<i><b>Bài 5: Dành cho HSNK</b></i>


<i>- GV gọi HS trả lời và nêu lí do</i>
- GV NX, chốt kiến thức


<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV chốt kiến thức tồn tiết học


- NX tiết học, tuyên dương HS hăng hái phát
biểu


- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS chữa bài, nêu cách làm


- Nghe


- HS thực hiện


- HS chữa bài
- Nghe



- HS quan sát biểu đồ và tự hoàn
thành BT


- HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS NX, nêu cách tính


- HSNTC đọc và phân tích bài tốn
- Lớp làm bài vào vở


- HSNK chữa bài


- HSNK thực hiện


- Lắng nghe


_______________________________
<b>TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( TĂNG)</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS vận dụng vào làm đúng các BT ở tiết 3 sách Em làm BT Tiếng Việt 4 tập 1
trang 33


- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cho HS
- HS u thich mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Sách Em làm BT Tiếng Việt 4 tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi HS chữa BT 1 trang 27
- GV NX.


<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm BT trong Em làm </b></i>
<i><b>BT Tiếng Việt 4 tập 1 trang 32, 33</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV gọi HS đọc cốt truyện
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS giải thích
câu nói của người bố


- Gv gọi HS đọc bài


- GV cùng HS NX và chữa lại vào sách
<i><b>Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


- GV hướng dẫn HS phát triển đoạn 3 và 4
của cốt truyện trên thành 2 đoạn văn kể
chuyện sinh động.



- GV gọi HS đọc câu chuyện của mình


- GV nhận xét, góp ý cho câu chuyện của HS
thêm sinh động


<i><b>C. Củng cố</b></i>


- GV chốt kiến thức toàn bài


- NX tiết học, tuyên dương HS sáng tạo và
có bài viết hay


- HS trả lời


- Lắng nghe


- 2 HS đọc


- HSNTC đọc yêu cầu
- Lắng nghe


- HS tự làm bài cá nhân
- Vài HS đọc bài


- HS lắng nghe
- HS viết nháp


- HS lần lượt đọc bài
- HS chữa bài vào sách



- Lắng nghe


________________________________
<b>TIẾT 4: SINH HOẠT</b>


<b>Phần I: Dạy An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 6: An tồn khi đi trên các phương tiện giao thơng cơng cộng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. kiến thức:</b></i>


- HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phương tiện giao
thông công cộng (GTCC) đỗ, đậu để đón khách lên, xuống tàu, xe, thuyền , đò…
- HS biết cách lên xuống tàu, xe, thuyền… một cách an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Có kĩ năng và các hành vi đúng khi đi trên các PTGTCC như: xếp hàng khi lên
xuống, bám chặt tay vịn, thắt dây an tồn…


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các PTGTCC để đảm bảo an
toàn cho bản thân và cho mọi người .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: hình ảnh nhà ga, bến tàu ; hình ảnh tàu, thuyền.
- Tranh trong SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới.</b></i>
- GV cho HS kể tên các loại phương tiện GTĐT
- Cho HS kể tên các biển báo hiệu GTĐT


- GV nhận xét, giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu nhà ga, bến tàu, bến xe.</b></i>
+ Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho đi chơi
xa, được đi ô tô khách, tàu hoả hay tàu thuỷ ?
+ Bố mẹ đã đưa em đến đâu để mua vé lên tàu
hay lên ô tơ?


+ Người ta gọi những nơi ấy là gì?


- Cho HS liên hệ kể tên các nhà ga, bến tàu, bến
xe mà HS biết.


+ Ở những nơi đó có những có chỗ dành cho
những người chờ đợi tàu xe, người ta gọi đó là
gì?


+ Chỗ bán vé cho người đi tàu gọi là gì?


- GV: Khi ở phịng chờ mọi người ngồi ở ghế,
khơng nên đi lại lộn xộn, khơng làm ồn,nói to làm
ảnh hưởng đến người khác.


<i><b>Hoạt động 3: Lên xuống tàu xe.</b></i>



- GV gọi HS đã được bố mẹ cho đi chơi xa, gợi ý
để cho các em kể lại chi tiết cách lên xuống và
ngồi trên các phương tiện GTCC.


- GV cho HS nêu cách lên xuống xe khi đi các
phương tiện GTCC như: đi xe ô tô con, xe buýt,
xe khách, tàu hoả, đi thuyền, ca nô…


+ Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như thế
nào?


<i><b>Hoạt động 4: Ngồi trên tàu xe.</b></i>


- GV gọi HS kể về việc ngồi trên tàu, trên xe, GV
gợi ý:


+ Có ngồi trên ghế khơng?


- HS trả lời


- Lắng nghe


- HS trả lời theo thực tế của
mình.


- Bến tàu, bến xe, sân ga…


- HS liên hệ và kể.



- Phòng chờ


- Phòng bán vé.
- Lắng nghe


- HS kể.


- HS nêu: lên xuống xe ở phía
tay phải…


- Chỉ lên xuống tàu, xe đã dừng
hẳn.Khi lên xuống phải tuần tự
không chen lấn, xô đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Có được đi lại khơng?


+ Có được quan sát cảnh vật không?
+ Mọi người ngồi hay đứng?


- GV kết luận


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. </b></i>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<b>**********************************</b>


<b>Phần II: Sinh hoạt Đội</b>


<b>I . Mục tiêu : </b>


- Qua giờ sinh hoạt hs thấy được những ưu khuyết điểm và có hướng sửa chữa.
- Hs có thêm sự hiểu biết về ngày 2- 9-1945 Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập.
- Giáo dục Hs phát huy truyền thống và lịng tự hào dân tộc, có ý thức tu dưỡng,
rèn luyện trở thành đội viên tốt.


<b>II.NỘI DUNG : </b>
1) Ổn định tổ chức.
2) Giới thiệu đại biểu.


3) Đánh giá, nhận xét ưu nhược điểm:


- Các phân đội trưởng nhận xét từng thành viên trong phân đội mình về việc thực
hiện nề nếp do liên đội quy định.


- Chi đội trưởng nhận xét, xếp thi đua các phân đội.
- Phụ trách nhận xét chung:


………
………
………
4) Phương hướng:


- Nhắc nhở hs phát huy những ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15 – 10 và 20 -10.
- Tích cực ôn luyện các trò chơi dân gian



5) Sinh hoạt văn nghệ.


</div>

<!--links-->

×