Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 5 - Buổi sáng - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.77 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<b> (Từ ngày 16/9 đếnngày 20/9/2013)</b>
<b>Thứ,</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tênbàidạy</b>


<b>Hai</b>
<b>16/9</b>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Thể Dục
Học vần
Đạo đức
5
37
38
5


Chào cờ đầu tuần
u-ư (Tiết 1)
u-ư (Tiết 2)


Giữ gìn sách vở, DDHT (Tiết1)
(GDBVMT+ GDSDNLTK - HQ)
<b>Ba</b>


<b>17/9</b>
1
2
3
4
Tốn
Học vần
Học vần
Thủ cơng
17
39
40
5
Số 7
x-ch (Tiết 1)
x-ch (Tiết 2)


Xé dán hình vng, hình trịn (Tiết 2)
<b>Tư</b>
<b>18/9</b>
1
2
3
4
Mỹ thuật
Tốn
Học vần
Học vần
18
41


42
Số 8
s-r (Tiết 1)
s-r (Tiết 2)
<b>Năm</b>
<b>19/9</b>
1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
19
43
44
5
Số 9
k-kh (Tiết 1)
k-kh (Tiết 2)
Vệ sinh thân thể


(GDKNS – GDSDNLTK & HQ)
<b>Sáu</b>
<b>20/9</b>
1
2
3
4


5
Tốn
Hát nhạc
Tiếng việt
Tiếng việt
SHL
20
45
46
5
Số 0
Ơn tập (Tiết 1)
Ơn tập (Tiết 2)


Sinh hoạt cuối tuần- HĐ ngoại khóa


<b>Thứ hai, ngày 16 tháng 09 năm 2013</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 17: U – Ư (Tiết 1)</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư, từ ngữ và câu ứng dụng.


- Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.


- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp, thích thú hơn khi học mơn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Vật thật: nụ hoa, phong thư
- Bộ chữ, bài soạn, sách


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Ổn định:</b>
<b>Bài cũ : ôn tập</b>


- Đọc bài ở bảng con và sách giáo khoa
- Giáo viên đọc : lá mạ, thợ nề


- Nhận xét
<b>Bài mới:</b>


Giới thiệu bài:
- Tranh vẽ gì ?
- Đây là gì ?


- Giáo viên ghi: nụ, thư


- Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã
học ?


- Hôm nay chúng ta học âm : u, ư
 Giáo ghi tựa bài


<b>Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u</b>
Nhận diện chữ



- Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u
- Chữ u gồm có nét gì?


- Chữ u và chữ n giống và khác nhau chỗ
nào?


- Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u
Phát âm và đánh vần


- Giáo viên ghi u: khi phát âm u miệng mở
hẹp nhưng tròn mơi


- Giáo viên ghi nụ: Cơ có tiếng gì?
- Phân tích tiếng nụ


- Giáo viên đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ
- Gv đọc toàn phần :


U


Nờ - u – nu- nặng – nụ
Nụ


- Hát


- Học sinh đọc


- Học sinh viết bảng con



- Học sinh quan sát
- Nụ hoa hồng
- Lá thư


- Học sinh quan sát
- Âm n, âm th đã học
- Học sinh đọc cả lớp


- Học sinh quan sát


- 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược
- Học sinh thực hiện


- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Tiếng nụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hướng dẫn viết


- Chữ u cao 2 ô li. Khi viết u đặt bút dưới
đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết 2
nét móc ngược


- Tiếng nụ tương tự.


<b>Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư</b>
Quy trình tương tự như âm u
- Ư : viết u thêm dấu râu


- Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u
nhưng thân lưỡi nâng lên



Hướng dẫn viết


- Chữ u cao 2 ô li. Khi viết u đặt bút dưới
đường kẻ 2viết nét xiên phải, lia bút viết 2
nét móc ngược


<b>Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng </b>


- Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm
dấu thanh tạo tiếng mới


- Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Giáo viên giải thích từ ứng dụng


Hát múa chuyển tiết 2


- HS quan sát, lắng nghe.


- Học sinh viết trên không, trên
bàn, trên bảng con


- HS quan sát và lắng nghe


- Học sinh ghép và nêu


- Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp


<b>TIẾT 2</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Giới thiệu : Chúng ta sang tiết 2</b>


<b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ
dưới tranh


- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì ?


- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư,
bé hà thi vẽ


 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- Nêu lại tư thế ngồi viết


- Giáo viên hướng dẫn viết vở ô ly.
<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Giáo viên treo tranh


- Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh
gì?



- Chùa một cột ở đâu?
- Mỗi nước có mấy thủ đơ?
- Em biết gì về thủ đơ Hà nội?
<b>Củng cố – dặn dị</b>


- HS đọc lại bài


- Tìm chữ và tiếng vừa học trong bài
- Về đọc lại bài


- Chuẩn bị mới
- Nhận xét


- Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
- Học sinh quan sát


- Học sinh nêu


- Học sinh đọc câu ứng dụng cá
nhân lớp


- Học sinh nêu


- Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát
- Cảnh chùa 1 cột
- Hà nội


- 1 Thủ đơ
- Học sinh nêu


- HS đọc


- HS tìm


<b>Tiết: 5 ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 1 )</b>
<b>( GDBVMT- GDSDNLTK VÀ HQ ) </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 GDBVMT : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một
việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên , BVMT, làm cho môi trường
luôn sạch đẹp.


- Giáo dục hs yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


<i><b> Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậplà tiết kiệm được tiền của , tiết kiệm </b></i>
<i><b>được nguồn tài nguyên có liên quan tới sàn xuất sách vở , đồ dùng học </b></i>
<i><b>tập.- Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Tranh minh hoạ bài 1,3 trong vở bài tập đạo đức.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>



<b>Ổn định: </b>


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b> - Nhận xét bài chấm vở bài tập đạo đức.</b></i>


Để giữ mình sạch sẽ, gọn gàng em đã thực hiện
những việc gì?


- Sạch sẽ, gọn gàng có ích lợi gì?
- Ghi điểm.


- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>Bài tập 1: Tô màu các đồ dùng học tập:</b></i>
Gv phát động trò chơi: lựa chọn.


<i>Nội dung: Gv phát cho mỗi tổ 1 rỗ các đồ dùng </i>


học tập.


<i>Luật chơi: Trong 2’ hs lựa chọn đồ dùng học </i>


tập đính lên bảng.


- Tổ nào chọn nhanh, đúng  thắng.
- Tuyên dương



- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập và tô màu


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Hát


- HS chú ý lắng nghe.
- Đầu tóc cắt ngắn, thường
xuyên tắm gội, cắt móng tay,
móng chân.


- Tự tin, vui vẻ, thoải mái, khoẻ
mạnh và được mọi người quý
mến.


- HS nhắc lại


- HS lắng nghe


- Hs chia thành 4 tổ, nhận rỗ và
tiến hành lựa chọn.


- Tiến hành lựa chon, cử đại diện
lên bảng gắn.


- Hs tự kiểm tra.
 Nhận xét tổ bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài tập 2: Giới thiệu đồ dùng học tập.</b></i>


<i>+ Trò chơi: Tự bạch.</i>


<i>+ Nội dung: Mỗi hs tự kiểm tra và nêu đồ dùng </i>
học tập của bản thân.


<i>+ Luật chơi: Bạn nêu đúng, rõ ràng, lôi cuốn </i>
thắng.


- GV mời bất kỳ HS.
- Tuyên dương.


- Bạn nào soạn đúng thời khố biểu ngày hơm
nay?


- Cơ mời 1 bạn giới thiệu các môn học ngày
hôm nay nhé!


- Trong tiết đạo đức em cần các đồ dùng học
gì?


- Thế ai đem đủ tất cả các đồ dùng học tập trên?
- Yêu cầu HS vỗ tay tuyên dương.


 Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. - -
-- Việc giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được đi học của
mình.


<b>Hoạt động 2: </b>



- Cách giữ gìn đồ dùng học tập.


- HS tự nêu và đưa tay.


- Cả lớp lắng nghe và tự kiểm
tra lại.


- Viết chì, tẩy, chì màu, thước, vở
bài tập đạo đức.


- GV yêu cầu mở vở bài tập số 3: đánh dấu +
vào ô trống thể hiện hành động đúng.


Sửa bài: Cô mời cứ 2 bạn thì 1 bạn hỏi, 1 bạn
trả lời cho 1 bức tranh.


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn làm đúng hay sai?


+ Em muốn làm giống như bạn không?


<i>Tranh 1: Bạn lau cặp cho sạch là rất đúng. Em </i>


sẽ làm như bạn.


<i>Tranh 2: Bạn đang bỏ viết thước vào hộp cho </i>


gọn gàng. Em cũng làm như bạn.


<i>Tranh 3:Bạn xé tập là sai. Em không làm như </i>



bạn.


<i>Tranh 4 : Các bạn đùa giỡn lấy thước và cặp đỡ </i>


nhau, không làm như vậy.


<i>Tranh 5 : Bạn ở bẩn nên làm lấm lem tập vở. </i>


Không nên làm như bạn.


<i>Tranh 6 : Bạn ghi chép bài cẩn thận. Em sẽ làm </i>


giống bạn.


- Hs tự làm bài tập của mình.
- Hs tự chọn đơi lên bảng trình
bày theo từng tranh phóng to
Gv treo sẵn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sau phần trình bày của Hs, Gv hỏi: ai có sự lựa
chọn và suy nghĩ giống bạn?


- Vậy trong 6 tranh ta chỉ chọn 3 tranh 1.2.6 là
có hành động đúng. Còn 3 tranh 3.4.5 là sai ta
đừng nên học tập.


 Qua bài tập này, bạn nào đã biết cách giữ gìn
sách vở, đồ dùng học tập, hãy chỉ cho cơ và các
bạn xem?



-Vì sao phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
<b>-GV KL: Giữ gìn đồ dùng học tập là một trong </b>
những nhiệm vụ học tập mà em phải thực hiện.
Có như thế em mới thực hiện tốt quyền học tập
của mình và góp phần tiết kiệm tài ngun thiên
nhiên, BVMT, làm cho mơi trường ln sạch
<i><b>đẹp. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậplà tiết </b></i>
<i><b>kiệm được tiền của , tiết kiệm được nguồn tài </b></i>
<i><b>nguyên có liên quan tới sàn xuất sách vở , đồ </b></i>
<i><b>dùng học tập.- Tiết kiệm năng lượng trong </b></i>
<i><b>việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập</b></i>
- Vậy bạn nào hứa với cô từ nay sẽ thực hiện
tốt?


<b>4. Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học – tuyên dương


- Về nhà thực hiện như bài học, chuẩn bị bài
sau


- Nhận xét tiết học


Tuỳ Hs đưa tay.
- Hs chú ý lắng nghe.


<i>Thư giãn: bài hát “rửa mặt như</i>


mèo”.



- Hs đưa nhiều ý kiến: không
để dơ tập vở, bao và dán nhãn,
không xé tập.., không vứt bừa
bãi tẩy, thước ...


- HS nêu


- Hs đưa tay hưởng ứng.


<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 09 năm 2013</b>



<b>Tiết: 17 TOÁN</b>
<b> SỐ 7</b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Biết đếm xuôi và ngược từ
17.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1. Ổn Định :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 6 gồm mấy với mấy?


- Viết bảng thứ tự dãy số từ 1- 6 và 6 – 1.


- Giáo viên nhận xét bảng: Ghi điểm.
<b>Nhận xét bải cũ:Phần vở bài tập </b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Lập số</b></i>


Giáo viên hỏi?


+ Trên bảng cơ có mấy bơng hoa?
+ Cơ gắn thêm mấy bơng hoa nữa?


+ Có 6 bơng hoa gắn thêm 1 bơng hoa, Hỏi cơ
có mấy bơng hoa?


-Tương tự cho các tranh trong sách
<i><b>*-Yêu cầu; </b></i>


- Các em lấy trong bộ thực hành ra các hột nút
- Xếp lên bàn 6 hột nút màu đỏ và đếm.


- Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả mấy
hột nút.


- Đếm và đặt trên bàn cho cô 7 que tính.


- Bơng hoa, hột nút, que tính đều có số lượng là


bao nhiêu?


 Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là
7 qua Hoạt động 2 cơ sẽ giới thiệu các em làm
quen với số 7.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hát


- Nêu cấu tạo số 6
- Học sinh viết bảng


- Học sinh đếm từ 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Học sinh đếm từ 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Học sinh nhắc lại


- Cơ có 6 bơng hoa


- Cơ gắn thêm 1 bơng hoa.
- Cơ có 6 bơng hoa gắn thêm 1
bông hoa là 7 bông hoa


- 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ
1-7 bông hoa


- Học sinh lấy hột nút.


- Xếp 6 hột nút đỏ lên bàn và
đếm từ 1, 2, 3, 4, 5, 6; 6 hột nút


đỏ.


- Xếp thêm 1 hột nút màu đen em
có tất cả 7 hột nút đếm: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7 bảy hột nút.


- 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại
1 7 hột nút


- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 que tính,
Đặt trên bàn 7 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2 </b>


<b>Giới thiệu số 7 và viết số 7.</b>


<i><b>* - Giáo viên gắn trên bảng số 7 in, 7 viết :</b></i>
- Để thể hiện các mẫu có số lượng là 7 người ta
dùng số 7.


- Cô giới thiệu với các em số 7 in và số 7 viết.


<i><b>*- Hướng dẫn viết số 7:</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


- GV sửa sai
<b>Hoạt động 3 </b>


<b>Thứ tự số 7.</b>



- Các em hãy lấy cho cơ 7 que tính.
- Cô mời 1 bạn đếm từ 1  7.
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Cô mời 1 em đếm ngược từ 7  1?
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?


- Cả lớp đếm lại từ xuôi 17, đếm ngược 71.
 Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã
học trong phạm vi mấy?


+ Số 7 liền sau số nào?
+ Số nào liền trước số 7?


+ Những số nào đứng trước số 7.


+ Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 so sánh với số 7 thì thế
nào?


<b>Hoạt động 4 </b>


<b>Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1:</b>
- Thực hiện viết 1 hàng số 7?


<b>Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ?</b>
- GV rút cấu tạo của số 7
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu của bài </b>
- GV nhận xét, sửa sai


<b>* Dành cho học sinh khá, giỏi.</b>


<b>Bài 4: Nêu yêu cầu của bài </b>


- Học sinh quan sát nhận biết số 7
in và số 7 viết.


- Đọc số 7, cá nhân, dãy bàn.


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh lấy 7 que tính.


- Đếm từ 1  7 que tính, cá nhân,
nhóm


- Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Đếm từ 7  1, cá nhân, nhóm.
- Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé.
Cả lớp thực hiện đếm.


- Trong phạm vi số 7.
- Số 7 liền sau số 6
- Số 6 liền trước số 7


- Số1, 2, 3, 4, 5, 6 đứng trước số
7


- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 so với số
7 thì bé hơn và số 7 lớn hơn các
số 1, 2, 3, 4, 5, 6.



- Yêu cầu viết số 7
- Viết 1 hàng số 7
- Bài 2 yêu cầu điền số.
- Học sinh làm bài 2
- HS đọc cá nhân, lớp


- Điền vào ơ trống các số cịn
thiếu.


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-. Giáo viên chốt ý : Đúng, Sai và nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn dò</b>


- HS đọc lại số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Làm bài tập về nhà


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- Học sinh thực hiện:
7 … 6 ; 2 … 5
7 … 4 ; 5 … 7
7 … 2 ; 6 … 7
7 … 7 ; 7 … 3
- Học sinh đọc





<b>Tiết 39- 40: HỌC VẦN</b>


<b> Bài 18: x – ch (TIẾT 1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.


- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: xe bị xe lu, xe ơ tơ.
- HS luyện được nói câu theo đề tài,


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn đinh:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
- Đọc bài trong sách giáo khoa
-Nhận xét


<b> 3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu:</b>


- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?



- Giáo viên ghi từ: xe, chó


- Em nêu các âm đã học ở tiếng xe
- Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó
- Hơm nay học bài âm x-ch
 Giáo viên ghi tựa bài


<b>Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x</b>


- Giáo viên tơ chữ và nói: Đây là âm x
- Chữ x gồm có nét gì?


- Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần tiếng


- Hát


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc bài trong sách
giáo khoa


- Học sinh quan sát
- Xe, chó


- Âm e


- Học sinh nhắc lại


- Học sinh quan sát



- Nét cong hở trái, nét cong hở
phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu
lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ


- Xe gồm có âm gì?
Đọc: xờ – e – xe
- Gv đọc toàn phần


Xờ


Xờ - e- xe
Xe


- Giống và khác nhau giữa âm ch, th.


- Hướng dẫn viết
- X cao mấy đơn vị?
- Gồm có nét nào?


- Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải


<b>Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch</b>
- Quy trình tương tự như âm x


- Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ,
khơng có tiếng thanh



- So sánh ch-th


<b>Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng</b>


- Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch
với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo
tiếng mới


- Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học
sinh luyện đọc :


thợ xẻ xa xa,
chì đỏ chả cá
- Nhận xét tiết học


- Hát múa chuyển tiết 2


- Đọc cá nhân, lớp


- X đứng trước, e đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân


- Giống nhau là đều có h đứng sau
- Khác là ch có c đứng trước cịn
th có t đứng trứơc


- Cao 1 đơn vị


- Nét cong hở trái, nét cong hở


phải


- HS viết bảng con


- Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được


- Học sinh đọc cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu : chúng ta sẽ vào tiết 2</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách
đọc


- Đọc tựa bài


- Đọc từ dưới tranh
- Từ tiếng ứng dụng
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe
ôtô chở cá về thị xã



 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>
- Gv cho học sinh đọc chủ đề.
- GV treo tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ gì? Các em thấy những loại xe
nào?


+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì?
Nó dùng làm gì?


<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>


- Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái
hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù,
chú bé, xe taxi, thợ xẻ


- Đọc lại bài đã học


- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
- Nhận xét tiết học


- Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn



- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh quan sát


- Tranh vẽ xe chở nhiều cá
- Học sinh đọc cá nhân, lớp


- Học sinh nêu
- Học sinh viết vở.


- Xe bò, xe lu, xe ơ tơ.
- HS quan sát.


- Xe bị, xe lu, ôtô
- Học sinh nêu


- Học sinh lên hái hoa và đọc


<b> </b>


<b>Tiết 5 THỦ CÔNG</b>


<b> XÉ DÁN HÌNH VNG HÌNH TRÒN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS làm quen với kỹ thuật xé dángiấy để tạo hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bài mẫu, giấy màu, hồ dán, khăn lau tay


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiềm tra bài cũ</b>


G V chấm 1 số bài xé dán của H S
Nhận xét


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- GV cho HS nêu lai cách xé hình vng,
hình trịn


- GV nhắc lai cách xé
- Vẽ và xé hình vng


- Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu
- Vẽ và xé hình trịn


- Lấy một tờ giấy màu lật mặt sau đánh
dấu và vẽ một hình trịn


- Xé 4 góc của hình vng sau đó sửa lại
thành hình trịn


- GV hướng dẫn dán hình



- Xếp hình cho cân đối trước khi dán
- Bôi hồ mỏng đêu ở mặt sau để dán
<b>Hoạt đông 3 : HS thực hành </b>


- GV yêu cầu HS lấy giấy màu ra thực
hành xé hình tròn


- GV theo dõi giúp đỡ HS


Hát


- HS nhắc lại cách xé
- HS quan sát


- HS xé nháp hình vng, hình trịn
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố – dặn dò </b>


- GV thu một số tập của HS chấm điểm
- Nhận xét chung


- Về nhà tập xé dán , chuẩn bi bài sau
Nhận xét tiết học


<b> </b>

<b>Thứ tư, ngày 18 tháng 9 năm 2013</b>



<b>TIẾT: 18 TOÁN</b>
<b> SỐ 8</b>
<b> </b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; So sánh được các
số trong phạm vi 8.


- Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Biết đếm xuôi và ngược từ
18.


- HS u thích mơn tốn hơn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Mời 1 Học sinh sửa bài số 3.


- Đọc các số đã học trong phần bài tập bạn vừa
làm.


- Số nào là số lớn nhất?


- Nhận xét bài cũ: Phần vở bài tập



Hoạt động của Học sinh
- Hát


- 1 Học sinh sửa bài số 3 vở Bài
tập Toán số 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa bài</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Lập số</b></i>


- Giáo viên hỏi?


+ Trên bảng cơ có mấy quả cam?
+ Cơ gắn thêm mấy quả cam nữa?


+ Có 7 quả cam gắn thêm 1 quả cam, Hỏi cơ có
mấy quả cam?


-Tương tự với các tranh trong sách
<i><b>*-Yêu cầu</b><b> ; </b><b> </b></i>


- Các em lấy trong bộ thực hành ra các hình
trịn


- Xếp lên bàn 7 hình trịn màu đỏ và đếm.


- Xếp thêm 1 hình trịn màu đen em có tất cả
mấy hình trịn


- Đếm và đặt trên bàn cho cơ 8 que tính.



- Quả cam, hình trịn, que tính đều có số lượng
là bao nhiêu?


 Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là
8 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm
quen với số 8.


Ho t đ ng 2 :ạ ộ


Gi i thi u và vi t s 8.ớ ệ ế ố


<i><b>* - Giáo viên gắn trên bảng số 8 in, số 8 viết :</b></i>
Để thể hiện các mẫu có số lượng là 8 ta dùng số
8.


Cơ giới thiệu với các em số 8 in và số 8 viết.
<i><b>*- Hướng dẫn viết số 8:</b></i>


Viết mẫu


- Số 8 viết gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu số 8


<b>Hoạt động 3 </b>


- Học sinh nhắc lại


- Có 7 quả cam:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cô gắn thêm 1 quả cam.



- Cơ có 7 quả cam gắn thêm 1
quả cam là 8 quả cam: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8 quả cam.


- 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ
1-8 quả cam


- Học sinh lấy hình trịn.


- Xếp 7 hình trịn đỏ lên bàn và
đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 7 hột hình
trịn


- Xếp thêm 1 hột nút màu đen
em có tất cả 8 hột nút đếm: 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8; 8 hình trịn.


- 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại
1  8 hình trịn


- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8; 8 que
tính, đặt trên bàn


- 2 Học sinh nhắc lại và đếm.
- Học sinh đếm . . . là 8.
- Nhiều Học sinh nhắc lại


- Học sinh quan sát nhận biết số
8 in và số 8 viết.



- Đọc số 8, cá nhân, dãy bàn.


- Số 8 có 2 nét: Nét cong hở trái,
nét cong hở phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Th t s 8.ứ ự ố


- Các em hãy lấy cho cô 8 que tính.
- Cơ mời 1 bạn đếm từ 1  8.
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Cô mời 1 em đếm ngược từ 8  1?
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?


- Cả lớp đếm lại từ xuôi 18, đếm ngược 81.
 Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã
học trong phạm vi mấy?


 Trên bảng các em vừa sắp xếp tất cả mấy
chữ số?


+ Số 8 liền sau số nào?
+ Số nào liền trước số 8?


+ Những số nào đứng trước số 8.


+ Các số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 so sánh với số 8 thì
thế nào?


<b>Hoạt động 4 </b>



<b>Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1:</b>
- Thực hiện viết 1 hàng số 8?


- GV uốn nắn, sửa sai
<b>Bài 2: Yêu cầu ta làm gì?</b>
- Cơ mời cả lớp thực hiện?
- Cơ mời 1 bạn sửa bài?
 Nhận xét và hỏi?


- Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 8 gồm
mấy với mấy?


<b>Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3?</b>


- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét, sửa bài


<i><b>*Dành cho học sinh khá, giỏi.</b></i>
<b>Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4:</b>


- Giáo viên chốt ý: Đúng, Sai và nhận xét


<b>4.Củng cố – dặn dò</b>


- HS đọc lại số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
- Làm bài tập về nhà


- Học sinh đếm
- Đếm xuôi
- Học sinh đếm


- Đếm ngược
- Trong phạm vi 8


- Trên bảng sắp xếp 8 chữ số.
- Số 8 liền sau số 7


- Số 7 liền trước số 8


- Số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đứng trước
số 8


- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 so với
số 8 thì bé hơn và số 8 lớn hơn
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


- Yêu cầu viết số 8
- Viết 1 hàng số 8
- Bài 2 yêu cầu điền số.
- Học sinh làm bài


- Học sinh xung phong sửa bài.
+ Số 8 gồm 7 với 1


+ Số 8 gồm 6 với 2
+ Số 8 gồm 5 với 3
+ Số 8 gồm 4 với 4


- Học sinh nêu theo nhóm, cá
nhân.



Viết số thích hợp vào ơ trống
- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 41 -42 </b>



<b> HỌC VẦN</b>





<b> Bài 19: S – r (TIẾT 1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ.


- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ: x – ch </b>


- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Đọc trang trái, trang phải
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
- Nhận xét


<b>3. Bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ con gì?


- Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
- Giáo viên treo tranh


- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết: rễ


- Trong tiếng sẻ, rễ có âm nào mà ta đã học


- Hát


- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
<b>Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s</b>
- Nhận diện chữ



- Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s
- Chữ s gồm có mấy nét?


- Chữ s giống chữ gì đã học?
- Em hãy so sánh: s - x


- Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s
- Phát âm đánh vần tiếng


- Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn
đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra xát mạnh,
khơng có tiếng thanh


- Có âm s cơ thêm âm e, dấu hỏi được tiếng
gì?


- Sơ – e – se – hỏi –sẻ
- Phân tích tiếng sẻ
- GV đọc tồn phần.


Hướng dẫn viết:


- Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
- Chữ s gồm có nét gì?


- Chữ s cao mấy đơn vị
- Giáo viên viết mẫu


<b>Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r</b>



- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
- Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
xát, có tiếng thanh(rung)


- So sánh chữ r và s có gì khác nhau


- Học sinh nhắc tựa bài


- Gồm 2 nét
- Giống chữ x
- Học sinh nêu
- Học sinh thực hiện


- Học sinh đọc lớp, cá nhân


- Tiếng sẻ


- Học sinh đọc cá nhân, lớp


- Nét cong kín


- Nét xiên phải, nét thắt, nét cong
hở trái


- Cao 1,25 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng</b>


- Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học
để tạo thành tiếng mới



- Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được


- Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc:
<b> su su rổ cá</b>


<b> chữ số cá rô</b>
- Gọi HS đọc và giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học


- Học sinh làm việc ở nhóm 4 em.
Ghép từ khơng giống nhau, đọc ở
nhóm


- Học sinh nêu


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
lớp


- Học sinh đọc toàn bài


<b> TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2</b>


<b> 2. Bài mới : </b>



<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Đọc từ, tiếng ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?


 Tranh vẽ cơ giáo đang hướng dẫn các
bạn viết các số


- Đọc câu ứng dụng


- Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết</b>


- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm nhận xét


- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em nêu tên bài luyện nói
- Giáo viên treo tranh
- Trong tranh em thấy gì?
- Rổ, rá khác nhau thế nào?


- Ngồi rổ, rá cịn có các loại nào đan bằng
mây tre?


- Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?



- Học sinh lắng nghe


- Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
- Học sinh nêu


- Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm


- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Phương pháp: trò chơi, thi đua


- Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1
và 2


ở chợ có ở bể
vỏ sò có ở rổ rá
- Nhận xét lớp học


- Học sinh cử đại diện lên nối và
đọc


- Lớp hát 1 bài.


<b>Thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013</b>



<b>Tiết 19 TOÁN</b>


SỐ 9
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 9


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- Biết đọc, biết viết số 9 một cách thành thạo


- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9


- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: số 8</b>


- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8
- Đếm từ 8 đến 1


- Viết bảng con số 8


- So sánh số 8 với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Nhận xét


<b>3. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 9</b>
Bước 1 : Lập số


- Giáo viên treo tranh


- Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1
bạn khác nữa là mấy bạn?


 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9
bạn


- Các bức tranh cịn lại tiến hành tương tự
Bước 2 : giới thiệu số 9


- Số 9 được viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
- Giáo viên hướng dẫn viết số 9


- Hát


- 6 học sinh đếm


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh so sánh


- Học sinh quan sát


- Học sinh nêu theo nhận xét



- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết
- Học sinh viết bảng con số 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9


- Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số 9 được nằm ở vị trí nào


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bài 1: Viết số 9, giáo viên giúp học sinh
viết đúng theo quy định


Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu
 Rút ra cấu tạo số 9


Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
- Hãy so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp


- Giáo viên thu chấm
- Nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn


- Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn


mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách
thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được
- Nhận xét


- Viết 1 trang số 9 ở vở 1


- Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0


- HS đếm xuôi, ngược


- Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2
3 4 5 6 7 8 9


- Học sinh viết số 9


- Học sinh viết vào ô trống
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- HS làm bài vào sách
- HS sữa bài


- Học sinh lên thi đua gắn, tách và
nêu cấu tạo số 9


<b> </b>


<b>HỌC VẦN (Tiết 1)</b>


<b> TIẾT 43 - 44 Bài 20: k - kh</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế, từ và câu ứng dụng.
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề.
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: âm s, r</b>


- Học sinh đọc từ ứng dung và câu ở sách giáo
khoa


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu :


- Giáo viên treo tranh


- Tranh vẽ gì?


- Từ qủa khế có tiếng khế  ghi bảng: khế
- Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:
Tranh vẽ gì?


- Có tiếng kẻ  ghi bảng: kẻ


- Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học?
- Hôm nay chúng ta học bài k, kh,  ghi tựa
<b>Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k</b>


- Nhận diện chữ:
- Giáo viên viết chữ k
- Đây là chữ gì?


- Chữ k gốm có mấy nét?
- Tìm chữ k trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần


- Giáo viên phát âm k


- k có thêm âm e được tiếng gì?
- Giáo viên ghi: kẻ


- Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ
- Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ


- GV đọc lại toàn phần.



<b>Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh</b>
- Quy trình tương tự như âm k
- Lưu ý: kh ghép từ k và h
Hướng dẫn viết:


- Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào
vị trí phù hợp trong chữ k


- Giáo viên viết mẫu


<b>Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ ứng dung</b>


- Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học
- Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc:


kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho


- Học sinh viết chữ số, rổ rá.


- Học sinh quan sát
- Tranh vẽ qủa khế
- Bé kẻ vở


- Có âm e đã học rồi
- Học sinh nhắc lại tựa bài


- Học sinh quan sát
- Chữ k


- Nét khuyết trên…


- Học sinh thực hiện


- Học sinh phát âm cá nhân lớp
- Tiếng kẻ


- k đứng trước, e đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân, lớp


- Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con


- Học sinh ghép và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên sửa sai cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu - nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2


lớp


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc


+ Đọc tựa bài


+ Đọc tiếng từ ứng dụng


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa


- Tranh vẽ gì?


- Giáo viên ghi câu ứng dụng
- GV sửa lỗi phát âm


<b>Hoạt động 2 : Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm nhận xét.
- Cho học sinh đọc tồn bài


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- Phương pháp: trị chơi, thi đua ai nhanh
hơn


- Cử đại diện lên nói câu thích hợp
Về nhà đọc lại bài


- Tập viết k, kh vào bảng con


- Học sinh nêu cách đọc
- Học sinh đọc



- Học sinh quan sát


- Học sinh nêu theo cảm nhận
- Học sinh luyện đọc cá nhân , lớp


- Học sinh nêu
- Học sinh viết
- HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 5</b>

<b>: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> VỆ SINH THÂN THỂ </b>



<b>(GDKNS- GDSDNLTK VÀ HQ</b>

)
<b>I. Muc Tiêu :</b>


- Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
- Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch.


 <b>GDKNS: Kĩ năng tự bảo vệ, Kĩ năng ra quyết định; Phát triển kĩ năng</b>
<b>giao tiếp thông qua thm gia các hoạt động dạy học.</b>


- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày


<i><b>=> GDSDNL: GD học sinh biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ đúng cách bằng</b></i>
<i><b>nước sạch và tiết kiệm nước khi sử dụng công việc hàng ngày.</b></i>


<b>II.Phương tiện dạy học </b>


Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13


Xà phịng, bấm móng tay, khăn mặt
<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định : </b> - Hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt
và tai


- Nêu những việc không nên làm để bảo vệ
mắt và tai


- Học sinh nêu
- Học sinh nêu


<b>3. bài mới:</b>
<b>a. khám phá:</b>
- Ghi tựa bài.
<b>b. Kết nối.</b>


<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp</b>
Bước 1 :


- Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ
sạch thân thể, quần áo … sau đó nói cho
bạn bên cạnh



Bước 2 :


- Cho học sinh xung phong lên nêu
- GV nhận xét


- Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp


- Học sinh nhận xét, bổ sung


<b>Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo </b>
khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên treo tranh 12, 13
- Nêu việc làm đúng sai, vì sao?
Bước 2 :


- Học sinh lên trình bày trước lớp


 Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không
nghịch bẩn, tắm ở ao hồ


- Học sinh nêu hành động của các
bạn trong sách giáo khoa


- Học sinh trình bày


Bước 1 :


- Hãy nêu các việc làm khi tắm
- Giáo viên tổng hợp



- Chuẩn bị nước tắm, xà phòng …
- Khi tắm dội nước, xát xà phịng
- Tắm xong lau khơ người


- Mặc quần áo sạch
Bước 3 :


- Nên rửa tay rửa chân khi nào?


- Những việc không nên làm như ăn bốc,
đi chân đất …


 Giáo viên chốt ý: những việc nên làm
đánh răng, chúng ta phải ý thức thị giác
làm vệ sinh cá nhân hàng ngày


<i><b>GD học sinh biết tắm, gội, rửa tay, chân </b></i>
<i><b>sạch sẽ đúng cách bằng nước sạch và </b></i>
<i><b>tiết kiệm nước khi sử dụng công việc </b></i>
<i><b>hàng ngày.</b></i>


- Nhiều học sinh nêu
- Học sinh nhắc lại


- Rửa tay trước khi cầm thức ăn,
sau khi đại tiện …


- Học sinh nêu



<b>4. Vận dụng:</b>


- Phương pháp : Trò chơi thi đua


- Cho học sinh thực hiện Đ, S vào vở bài
tập


- Tổ nào đúng nhiều nhất sẽ thắng


- Hoạt động lớp, nhóm


- Thực hiện tốt các điều đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>

<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 09 năm 2013</b>



<b>Tiết 20 TỐN</b>
<b>SỐ 0</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS có khái niệm ban đầu về số 0


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- Biết đọc, biết viết số 0 một cách thành thạo


- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 4 que tính, các số từ 1 đến 9
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9</b>
- Đếm từ 9 đến 1


- Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
- Viết bảng con số 9


- Nhận xét
<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0</b>
Bước 1: Hình thành số 0


- Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho
học sinh bớt 1 que tính cho đến hết


- Cịn bao nhiêu que tính


- Tương tự với: quả cam, quả lê


 Khơng cịn que tính nào, khơng cịn quả
nào ta dùng số 0


Bước 2: giới thiệu số 0


- Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết
- Cho học sinh đọc: không



- Giáo viên hướng dẫn viết số 0


Bước 3: nhận biết thứ tự số 0


- Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Giáo viên ghi: 0 < 1


- Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0 9
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


- Bài 1 : Viết số 0


- Bài 2 : viết số thích hơp vào ô trống
 Giáo viên cùng học sinh sửa bài


- Hát


- Học sinh đếm
- Học sinh : số 1
- Học sinh viết


- Học sinh quan sát và thực hiện
theo hướng dẫn


- Khơng cịn que tính nào cả


- Học sinh quan sát
- Học sinh đọc


- Học sinh viết bảng con, viết vở



- Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9,
đếm ngược từ 9 đến 0


- Học sinh đọc: 0 < 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài 3 : viết số thích hợp
- Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?


- Thực hiện cho các bài còn lại tương tự
- Nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn dò</b>


- Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn


- Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo
thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
- Nhận xét


- Viết 1 trang số 0 ở vở 1


- Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp


- Học sinh làm bài
- 0 nhỏ hơn 1 (0<1)
- Học sinh làm bài


- Học sinh lên thi đua


- Tuyên dương


<b>Tiết 45- 46</b> <b>TIẾNG VIỆT</b>


<b> ÔN TẬP (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư,
x, ch, s, r, k, kh


- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
- Đặt dấu thanh đúng vị trí


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng ơn trang 14 trong sách giáo khoa
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định. </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu:



- Tuần vùa qua ta đã học những âm nào?


- Giáo viên đưa vào bảng ôn  giáo viên ghi tựa :
ơn tập


<b>Hoạt động 1 : Ơn âm</b>


- Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được
ghi ở bảng ôn và đọc


- Giáo viên sữa sai cho học sinh
<b>Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng</b>
- Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e


- Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1
và 2


- Hát


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc


- Học sinh nêu


- Học sinh lên đọc cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét vị trí dấu thanh
- Giáo viên chỉnh sữa



<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- Giáo viên nêu 1 số từ


xe chỉ kẻ ô


củ sả rổ khế


<b>Hoạt động 4 : Tập viết</b>
- Giáo viên hướng dẫn viết


- e: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái
lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e


- Cách 1 con chử viết “chỉ”: đặt bút dưới đường kẻ
3 viết ch kia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I
- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
- Nhận xét


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét tiết học.


- Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
- Học sinh đọc cá nhân, lớp


- Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp


- Học sinh viết trên không, trên bàn,
bảng con


<b>Tiết 46: TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- Giáo viên cho HS đọc các tiếng ở bảng 1 và
2


Đọc từ ứng dụng
Đọc chữ viết


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì?


sở thú là nơi ni nhiều thú trong đó có thú
quý hiếm


- Giáo viên ghi và đọc mẫu
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
- Chấm điểm nhận xét


- Hát



- Học sinh đọc


- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu


- HS đọc cá nhân, lớp


- Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 3 : Kể chuyện </b>
GV treo tranh - gv kể chuyện


<b>- Tranh 1: -Thỏ đến gặp sư tử thật muộn </b>
<b>- Tranh 2: -Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử </b>
<b>- Tranh 3: - Thỏ dẫn Sư tử đến một cái </b>
giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một
con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn
mình.


<b>- Tranh 4: - Tức mình nó định nhảy xuống </b>
cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa
mãi rồi sặc nước mà chết.


<b> Ý nghĩ: Nhũng kẻ hung ác bao giờ cũng bị</b>
trừng trị.


<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


- Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn


- Giáo viên đưa 2 rổ, yêu cầu học sinh ghép
từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều sẻ thắng
Nhận xét


- Về nhà đọc lại các bài đã học
- Xem trước bài kế tiếp


- HS nghe chuyện


- Học sinh cử đại diện lên thi đua


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>Hoạt động 1: Ban cán bộ lớp lên làm việc.</b>


<b>Hoạt động 2: Lớp phó điều khiển cả lớp hát tập thể.</b>


- Tổ một. Hai báo cáo tình hình học tập của tổ mình về các mặt hoạt động.
- Các tổ khác nhận xét.


- Hát cá nhân, hoặc kể chuyện.


- Tổ 3, 4 báo cáo tình hình học tập của tổ mình về các mặt hoạt động.
- Chơi trò chơi.


<b>Hoạt động 3: Kế hoạch tuần tới.</b>


<b>1. Theo dõi về điểm tốt.</b>


<b>2. Theo dõi thi đua các mặt hoạt động.</b>



<b>3. Vệ sinh của tổ, đi học trễ, nghỉ học, có phép, khơng phép.</b>


<b>Hoạt động 4: Giáo viên nhận xét, tuyên dương những học sinh xuất sắc</b>
<b>trong tuần.</b>


Khuyến khích học sinh cần cố gắng hơn nữa để học tập tốt hơn./.
<b>MÔN : Giáo dục môi trường</b>


<b> TIẾT: 5 </b>


BÀI : Giáo dục ngày hội rằm trung thu
<b> I / Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Biết được ngày hội rằm trung thu


GD hs có thói quen nhớ đến ngày trung thu
<b>II / Chuẩn bị:</b>


- Tranh hội rằm trung thu
- Tranh hội thi lồng đèn
- GD hs vệ sinh môi trường
<b>III / Tổ chức hoạt động </b>
<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG C ỦA HS </b>


<b> Hoạt động 1 : Xem tranh </b>


- Giúp cho HS nhớ được ngày hội
rằm tháng tám.



- GV đặt câu hỏi


- Ngày rằm tháng 8 hằng năm là
ngày tết gì?


- Ngày tết trung thu hay mở cuộc thi
nào


- Vào những ngày rằm tháng tám ở
chợ, siêu thị ….. người ta thường
bày bán những loại bánh nào ?
- Các em xem ti vi vào tháng 8 các


em thiếu nhi thường đóng những
vai, truyện cổ tích gì?


<b>- GV kết luận : Hằng năm đến ngày </b>
tết trung thu ngày rằm tháng 8 các
em thiếu nhi nô nức chờ ba mẹ
thầy cô cho bánh trung thu, lồng
đèn để đi rước cộ đèn. Các em
chơi nhưng cũng phải giữ gìn vệ
sinh chung làm cho mơi trường
thêm sạch đẹp.


<b>- Hoạt động 2 : Trò chơi </b>


- Hệ thống câu hỏi nhỏ để củng cố
lại nội dung.



<b>- Hoạt động 3 : Có ý thức vệ sinh </b>
môi trường


- Đặt câu hỏi gợi ý


- GV chốt ý : giúp cho hs giữ vệ sinh
môi trường cho sạch đẹp.


* Kết thúc các mặt hoạt động
- Gv nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học


- HS trả lời


- Ngày tết trung thu
- Thi lồng đèn
- Bánh trung thu


- Truyện cổ tích chú Cuội, chị Hằng và
Thỏ ngọc


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×