Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.69 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/2013)</b>
<b>Thứ hai, ngày 07 tháng 10 năm 2013</b>
<b>Thứ,</b>
<b>ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Hai</b>
<b>07/10</b>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Thể dục
Học vần
Đạo đức
8
65
66
8
Chào cờ đầu tuần
ua-ưa (Tiết 1)
ua-ưa (Tiết 2)
Gia đình em (Tiết 2)
Xé hình cây đơn giản (Tiết 1)
<b>Tư</b>
<b>09/10</b>
1
2
3
4
Mỹ thuật
Toán
Học vần
Học vần
Phép cộng trong phạm vi 5
oi-ai (Tiết 1)
oi-ai (Tiết 2)
<b>Năm</b>
<b>10/10</b>
1
2
3
4
Tốn
Học vần
Học vần
TNXH
31
71
72
8
Luyện tập
ơi-ơi (Tiết 1)
ơi-ơi (Tiết 2)
Ăn uống hàng ngày
(GDKNS –GDBVMT + TKNL)
<b>Sáu</b>
Số 0 trong phép cộng
ui-ưi (Tiết 1)
ui-ưi (Tiết 2)
<b> Tiết 65 - 66 HỌC VẦN</b>
<b> Bài 30: UA- ƯA (TIẾT 1)</b>
<b> I.Muc tiêu:</b>
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Từ ứng dụng: cà chua, tre nứa, nô đùa,
xưa kia và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Luyện nói từ 2 – 3 câu chủ đề: giữa trưa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1 Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: vần ia </b>
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Cho học sinh viết bảng con: tờ bìa, lá mía
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ghi
tựa
<b>Hoạt động1: Dạy vần ua</b>
- Nhận diện vần:
+ Giáo viên viết chữ ua
+ ua được ghép từ những con chữ nào?
+ Lấy ua ở bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần:
+ Giáo viên đánh vần: u – a – ua
+ Giáo viên phát âm ua
+ Giáo viên ghi cua nêu vị trí của chữ và đánh
vần.
+ muốn có tiếng cua ta thêm âm gì?
- Cho học sinh quan sát tranh, rút ra từ khóa
- GV ghi cua bể
<b>- Hướng dẫn viết:</b>
+ Giáo viên viết mẫu:
+ ua: Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
+ cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
+ cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ
bể
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu
cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Được ghép từ con chữ u và
chữ a
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đánh vần và phát
âm cá nhân, lớp
- c đứng đầu, ua đứng sau
Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
- Thêm âm c trước âm ua
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân, lớp
- Học sinh quan sát
<b>Hoạt động 2: Dạy vần ưa</b>
Quy trình tương tự như vần ua
<b>Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần
luyện đọc: cà chua tre nứa
nô đùa
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Học sinh đọc lại toàn bảng
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh đọc
<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>
- Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
- Cho học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua
khế, mía, dừa, thị cho bé
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Giáo viên viết mẫu từng dịng
<b>Hoạt động 3: Lun nói</b>
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ?
- Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
- Tại sao em khơng nên chơi đùa vào buổi trưa?
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu cách viết
- Học sinh viết vở
- Học sinh nêu
- HS trả lời
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Tìm và đính tiếng có âm vừa học
- Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát
sẽ thắng
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
mọi người nghỉ ngơi
- Học sinh thi đua
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tuyên dương
<b> Tiết 8 ĐẠO ĐỨC</b>
<b> GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)</b>
<b> (GDKNS – GDBVMT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép với ơng bà
cha mẹ.
- Thực hành các tình huống trong SGK.
- Biết cách ứng xử lễ phép với ông bà, cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Gia đình em (T1)</b>
- Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình
- Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha
mẹ
- Nhận xét kiểm tra bài cũ
<b>3. Bài mới:</b>
a. Khám phá: Chơi trò chơi đổi nhà
- Học sinh đứng thành hình vịng trịn điểm số 1,
2, 3. Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2
đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà”
những người số 2 sẽ đổi cho nhau.
- Em cảm thấy thế nào khi ln có 1 mái nhà?
- Em sẽ ra sao khi khơng có nhà?
Gia đình là nơi em được cha mẹ và những
<b>b. Kết nối :</b>
Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
- Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long,
Đạt
- Nội dung:
+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và
trông nhà giúp mẹ
- Hát
- Học sinh nêu
- Các em phải có bổn phận
kính trọng. Lễ phép, vâng
lời ông bà cha mẹ
- HS chơi trò chơi
+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ + +
Long đi đá bóng
+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi
cùng các bạn
- Thảo luận: Em có nhận xét gì về việc làm của
Long
Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt
chước bạn Long.
<b>c.Thực hành</b>
Hoạt động 2: Liên hệ
- Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm
thế nào?
- Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng?
Trẻ em có quyền có gia đình, được sống
cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ u thương,
che chở, chăm sóc, ni dưỡng dạy bảo
- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt
thịi khơng được sống cùng gia đình
- Trẻ em có bổn phận phải u qúi gia đình, kính
trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
<b> GD MT: Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn</b>
<b>chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng</b>
<b>BVMT.</b>
<b>4.Vận dụng: </b>
- Thực hiện tốt điều đã được học
- Chuẩn bị bài: Lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ
- Cho 2 em ngồi cùng bàn
trao đổi với nhau để trả lời
- HS lắng nghe
- Chăm sóc, lo lắng nuôi
dưỡng dạy bảo
- Vâng lời cha mẹ, chăm
ngoan học giỏi
- HS lắng nghe
<b> Thứ ba, ngày 08 tháng 10 năm 2013.</b>
<b> Tiết 29 TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và
phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận , chính xác khi học toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ …
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong </b>
phạm vi 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Giáo viên cho học sinh làm bài
1 + 3 =
3 + 1 =
1 + 2 =
1 + … = 4
… + 2 = 4
2 + … = 3
- Nhận xét
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Giới thiệu: Luyện tập lại phép cộng </b>
trong phạm vi 3, phạm vi 4
<b>Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ</b>
- Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2
phần và lập các phép tính có được
- Tuơng tự lấy 4 que tính, em hãy tách
thành 2 phần và lập các phép tính có được.
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b>- Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán</b>
+ Giáo viên hướng dẫn:“3 thêm 1 là mấy?”
+ Giáo viên viết kết quả xuống dưới
+ Giáo viên đánh giá cho điểm
<b>- Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán</b>
+ Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1
bàng mấy?
+ Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>- Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán</b>
+ Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu
cầu chúng ta làm gì?”
+ Giáo viên: từ trái qua phải, ta lấy 2 số
đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng
với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy
2+1=3 kết quả bằng 3
+ Giáo viên đánh giá và cho điểm
<b>- Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
+ Quan sát tranh và nêu bài toán
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu: 1+2=3; 2+1=3
- Học sinh nêu: 1+3=4; 3+1=4;
2+2=4
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh nêu: tính
“ 3 thêm 1 bằng 4”
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài, nhận xét bài
của bạn
- Học sinh nêu: tính
- Học sinh: 1+1=2
- Học sinh làm bài và đọc kết
quả
- Học sinh nêu: tính
- Học sinh làm bài
- Học sinh nhận xét bài của bạn
+ Giáo viên nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Trò chơi: ”ai nhanh, ai đúng”
- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi
nhanh, đúng dấu lớn bé bằng
3 … 2 + 1
3 … 1 + 3
1 + 2 … 4
3 + 1 … 4
- Nhận xét tiết học
- Về nhà coi lại bài vừa làm
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Học sinh trả lời: 1+3=4
- Mỗi tổ cử 4 em thi đua, tiếp sức
điền dấu vào chỗ trống
- Lớp nhận xét
- Tuyên dương tổ nhanh đúng
<b> Tiết 67 - 68 HỌC VẦN</b>
<b> ÔN TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I.Muc tiêu</b>
- Đọc được và viết được từ ứng dụng và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo truyện kể: Khỉ và Rùa
- HS yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tr bài cũ: vần ua, ưa</b>
- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc bảng con.
Đọc từ ứng dụng – câu ứng dụng.
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>
- Trong tuần qua chúng ta đã học những vần
gì?
Giáo viên đưa vào bảng ơn
- Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
Giáo viên sửa sai cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng</b>
- Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột
- Hát
- Học sinh đọc bài cá nhân
- Học sinh nêu
- Học sinh làm theo yêu cầu
- HS đọc cá nhân, lớp
dọc với chữ ở dòng ngang
Giáo viên đưa vào bảng ôn
- GV sửa lỗi phát âm
<b>Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
- Giáo viên sửa lỗi phát âm
<b>Hoạt động 4: Tập viết</b>
- Nêu tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết: mùa dưa, ngựa tía..
- Nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2
- Học sinh luyện đọc cá nhân
lớp
- Học sinh theo dõi, trả lời
câu hỏi
- Học sinh luyện đọc cá nhân
lớp
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con
- Học sinh đọc
<b> Tiết 68:</b> <b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>
- Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
giáo viên ghi câu ứng dụng
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết
- Giáo viên thu vở chấm
- Nhận xét
<b> Hoạt động 3: Kể chuyện </b>
- GV kể chuyện theo tranh
<b>Tranh 1: Khỉ và Rùa là đôi bạn thân. Một hôm </b>
vợ khỉ đẻ, Rùa đến thăm.
- Học sinh đọc cá nhân ,lớp
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
lớp
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên vở
<b>Tranh 2: Rùa băn khoăn không biết làm cách </b>
nào để thăm vợ khỉ. Khỉ bảo ngặm đuôi để khỉ
đưa lên.
<b>Tranh 3: Vừa tới cổng vợ khỉ ra chào, rùa quên</b>
cả cái việc ngặm đuôi khỉ. Thế là một cái bịch
rơi xuống đất.
<b>Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt.</b>
Thế là từ đó trên mai của lồi rùa đều có vết rạn
<b> Ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính xấu, rất có </b>
hại.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Giáo viên chỉ bảng ơn
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài đã học
- Chuẩn bị bài: oi – ai
- Học sinh lắng nghe và ghi
nhớ
<b> Tiết 8 THỦ CƠNG</b>
<b>XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán cây, thân cây cân đối, phẳng.
- Học sinh khéo léo tạo ra một hình cây đơn giản
- Giúp học sinh tính kiên trì, thẫm mĩ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,
giấy trắng làm nền.
- Giấy thủ cơng, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xé, dán hình quả cam.</b>
- Nhận xét bài xé, dán hình quả cam (3 HS)
- Kiểm tra dụng cụ học tập
_đặt dụng cụ học tập lên bàn
- Nhận xét chung
<b>3. Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản”</b>
<b>Giới thiệu bài</b><i><b> : Treo tranh và hỏi:</b></i>
+ Tranh vẽ gì?
- Hát
_ vẽ hình cây
+ Có mấy cây?
- 2 cây
+ Các cây có hình dáng như thế nào?
- Cây cao, cây thấp
cây to, cây nhỏ
Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em xé, dán hình cây đơn giản – ghi tựa bài
<b>Hoạt động 1: quan sát và nhận xét mẫu</b>
Treo mẫu cây đơn giản và hỏi:
+ Cây có mấy phần ?
-thân cây, tán lá cây
+ Thân cây màu gì?
-màu nâu
+ Lá cây màu gì?
-màu xanh…..
+ Tán lá cây cịn có màu gì?
-xanh đậm,vàng
- Vì vậy khi xé, dán tán lá cây em có thể
chọn màu mà em biết, em thích.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé hình</b>
<b>cây</b>
<b>* Xé hình tán lá:</b>
Xé tán lá trịn:
- Đính mẫu qui trình 1:
- quan sát mẫu
- GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng
dẫn cách vẽ:
+ Mép giấy lấy điểm 1, từ điểm 1. Lấy điểm
2, từ điểm 2 lấy điểm 3, đến điểm 4.
+ Sau đó nối các điểm lại với nhau ta có
hình vng.
- Xé rời hình vng ra khỏi giấy màu
- Xé 4 góc hình vng, điều chỉnh thành
hình trịn.
<b>* Xé tán lá cây dài:</b>
- Đính mẫu qui trình 2: Lấy tờ giấy màu
xanh đậm (vàng), hướng dẫn vẽ tương tự
qui trình 1 để được hình chữ nhật.
<i>+ Lưu ý: Thao tác vẽ luôn luôn vẽ từ trái</i>
sang phải và từ trên xuống dưới.
- Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu.
- cây cao, cây thấp
- 2 phần: Thân cây, tán lá cây.
- Màu nâu.
- Màu xanh
- Màu vàng hoặc màu đỏ.
- HS theo dõi
- HS quan sát.
- HS quan sát
Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc của hình chữ
nhật chỉnh sửa tạo tán lá dài.
<b>* Xé hình thân cây:</b>
- Lấy tờ giấy màu nâu, vẽ và xé hình chữ
nhật. Sau đó xé tiếp một hình chữ nhật khác
chỉnh sửa để tạo thân cây.
<b>* Hướng dẫn dán hình:</b>
- Dán phần thân với tán lá tròn.
- Dán phần thân dài với tán lá dài.
- Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán
xong.
<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
<b>4.Củng cố – Dặn dò </b>
+ Để xé tán la hình dài ta xé từ hình gì?
+ Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì? Kích
thước bao nhiêu?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết 2
- HS thực hành xé trên giấy
nháp
<b> </b>
<b> Thứ tư, ngày 09 tháng 10 năm 2013</b>
<b>Tiết 30 TOÁN</b>
<b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết lm tính cộng cc số trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Vật mẫu, tranh vẽ
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ : Luyện tập</b>
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Giáo viên nhận xét
- Hát
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng</b>
trong phạm vi 5
<b>- Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng </b>
4+1=5
+ Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con
cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
+ Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể
đọc phép tính và kết quả
<b>- Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng </b>
1+4=5
+ Giáo viên đưa 1cái nón, thêm 4 cái nón nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu cái nón?
<b>- Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: </b>
3+2=5 và 2+3=5
Các bước tương tự như trên
<b>- Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5</b>
+ Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau
+ Làm tương tự với 2+3 và 3+2
<b>- Bước 5: </b>
Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép
tính trong bảng cộng 5 vừa lập được
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
- Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
* Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột,
+ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài
+ Nhận xét
- Bài 3: cho HS nêu yêu cầu bài
+ 2 HS lên bảng làm bài
+ Gọi HS nhân xét bài bạn
+ GV nhận xét sửa sai
- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
+ Quan sát từng tranh và nêu bài tốn
- Học sinh: có 4 con cá, thêm
1 con cá. Tất cả có 5 con cá
- Học sinh nêu phép tính:
4+1=5
- Học sinh đọc: 4+1=5
- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu phép tính:
1+4=5
- HS so sánh và nêu kết quả
- Học sinh học thuộc bảng
cộng
- Học sinh nêu: tính
- Học sinh làm bài và sửa bài
- Học sinh nêu: tính
- Học sinh làm bài
- Học sinh lên bảng sửa bài
- Điền số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm
bài vào vở
- Nhận xét bài bạn
+ Đổi vở để kiểm tra bài của bạn
+ Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Trị chơi thi đua: Tính kết qủa nhanh
- Chuẩn bị: 2 hình trịn có ghi số 5 ở trong làm
nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có
ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính
nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà
phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy cánh đó
gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
thêm 2 con chim. Hỏi tất cả
có mấy con chim 3+2=5
- Học sinh làm bài
- Học sinh chia làm 2 đội:
- Mỗi đội cử 5 em lên chơi
- Bạn nào hồn thành được 1
bơng hoa trước thì đội đó
thắng cuộc
- Học sinh tuyên dương
<b> Tiết 69 - 70 HỌC VẦN</b>
<b>Bài 32: OI-AI (TIẾT 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc được và viết được từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
- HS u thích mơn học và rèn kĩ năng đọc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập </b>
- HS đọc từ ứng dụng ở bảng con.
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa
dưa
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu:</b>
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi bảng: gái - ngói
- Trong tiếng ngói, gái có âm nào đã học rồi?
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu cầu
của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
Hôm nay chúng ta học bài âm oi – ai ghi
tựa
<b>Hoạt động1: Dạy vần ua</b>
- Nhận diện vần:
+ Giáo viên viết chữ oi
+ Vần oi được tạo nên từ âm nào?
+ So sánh oi và i
- Ghép vần oi ở bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: o – i – oi
- Giáo viên phát âm oi
- Phân tích tiếng ngói:
- Giáo viên đánh vần: Ng-oi-ngoi-sắc-ngói
- GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ mới
nhà ngói
Ghi bảng
<b> Hướng dẫn viết:</b>
- Giáo viên viết
- “oi”: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o lia
bút nối với chũ i
- “ngói”: viết chữ ng lia bút viết chữ o, nối với
chữ i nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ o
<b>Hoạt động 2: Dạy vần ai</b>
- Quy trình tương tự như vần oi
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ
ngữ ứng dụng cần luyện đọc:
Ngà voi gà mái
Cái còi bài vở
- Sửa sai cho học sinh giáo viên
- Học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Được tạo nên từ âm o và âm i
- Giống nhau là đều có âm i
Khác nhau là oi có âm o đứng
trước i
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đánh vần cá nhân
lớp
- Ng đứng trước, oi đứng sau
- Học sinh đánh vần và đọc
trơn cá nhân, lớp
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS đọc lại bài oi –ngói –nhà
ngói
- Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con
- Học sinh luyện đọc cá nhân
lơp.
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2
<b> </b>
<b> TIẾT 2 </b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
- Cho học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng
- Giáo viên cho luyện đọc
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 67
- Tranh vẽ gì?
- Em biết các con vật nào trong số các con vật
này?
- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích
ăn gì?
- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
- Trong các con vật này con nào biết hót?
- Tiếng hót của chúng thế nào?
<b>3. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính
tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm
nào đính nhiều sẽ thắng
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
- Chuẩn bị bài vần ôi – ơi
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng cá
nhân, lớp
- Học sinh nêu
- HS quan sát tranh
- Chúng ăn cá, sống trên cây,
dưới nước
- Ăn thóc, sống trên cây
- Chim sẻ hót hay
- Nó hót chèn chẹt
- Học sinh thi đua
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tuyên dương
<b> Tiết 31 TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bài soạn, que tính, các phép tính
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong </b>
phạm vi 5
- Đọc bảng cộng torng phạm vi 5
- Làm bảng con
4 + 1 =
1 + 4 =
3 + 2 =
2 + 3 =
<b>- Nhận xét</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Giờ luyện tập hôm nay </b>
chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép
cộng trong phạm vi 5
<b>Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ</b>
- Lấy 5 que tính, tách làm 2 phần em hãy
lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng
học toán
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b> Bài 1: Tính</b>
- Giáo viên cho làm bài
<b> Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán</b>
* Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với
nhau, số nọ viết dưới số kia
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b> Bài 3: Tính</b>
- Với phép tính: 2+1+1 thì ta thực hiện
phép cộng nào trước
- GV nhận xét sửa sai
- Hát
- Học sinh làm trên bảng con
- Học sinh thực hiện và nêu
4+1=5; 1+4=5
2+3=5; 3+2=5
- Học sinh đọc bảng cộng
- Học sinh làm bài và sửa bài
miệng
- Học sinh làm bài
- Lên bảng sửa bài
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- Cộng từ trái sang phải: lấy
2+1=3; 3+1=4
- Vậy 2+1+1=4
<b> Bài 4: Điền dấu >, < , =</b>
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
<b> Bài 5: Viết phép tính thích hợp</b>
+ Quan sát từng tranh và nêu bài toán
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
- Dán 2 tờ bìa ghi các phép tính ở trên và
các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh
kết quả ứng với phép tính để nối vào
nhau, ai tìm nhanh, đúng người đó sẽ
thắng cuộc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà coi lại bài vừa làm
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Ta phải thực hiện phép tính
trước khi điền dấu
- Học sinh làm bài và sửa bài
- Học sinh nêu bài toán
- Học sinh điền phép tính vào
các ơ vng
- Học sinh sửa bài ở bảng lớp
- Tranh 1: có 3 con mèo, thêm 2
con mèo hỏi tất cả có mấy con
mèo? 3+2 =5
- Tranh 2: có 1 con chim, thêm
4 con chim. Hỏi tất cả có mấy
con chim 1+4=5
- Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội
cử đại diện 5 em lên chơi
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tuyên dương
<b> Tiết 71 -72: Học vần</b>
<b>Bài 33: ÔI- ƠI (TIẾT 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc và viết được từ, câu ứng dụng.
<b>II. chu ẩn bị</b>
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa
- Vật mẫu: bơi lội, trái ổi
<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: vần oi – ai </b>
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa 4 từ ứng dụng
- Hát
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con: nhà ngói, bé gái
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần ôi – </b>
ơi ghi tựa
<b>Hoạt động1: Dạy vần ôi</b>
- Nhận diện vần:
+ Giáo viên viết chữ: ôi
+ Vần ôi được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ôi và oi
- Lấy và ghép vần ôi ở bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi
- Giáo viên đọc trơn ơi
- Muốn có chữ ổi cơ cần thanh gì?
- Giáo viên đánh vần: ơi-hỏi-ổi
- GV cho HS quan sát vật mẫu và rút ra từ mới
và ghi bảng từ trái ổi
- Giáo viên viết
- “ôi”: đặt viết đường kẻ thứ 3, viết chữ ô, lia bút
viêt con chữ i
-“trái ổi”: viết chữ trái cách 1 con chữ o, viết chữ
ổi
<b>Hoạt động 2: Dạy vần ơi</b>
- Quy trình tương tự như vần ơi
<b> Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng</b>
- Giáo viên đính tranh, gợi ý để rút ra từ cần
<b>luyện đọc: Cái chổi</b> <b> ngói mới</b>
<b>Thổi cịi</b> <b> đồ chơi</b>
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Học sinh đọc lại toàn bài
cầu của giáo viên
- HS sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: Trái ổi, bơi
- Học sinh: được tạo nên từ
âm ô và âm i
- Giống nhau là đều có âm i
- Khác nhau là ơi có âm ơ,
cịn oi có âm o
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc trơn
- Học sinh: Thanh hỏi
- Học sinh đánh vần đơn trơn
- HS đọc lại bài ôi –ổi –trái ổi
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
Lớp
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giáo viên đính tranh trong sgk trang 69
- Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái
đi chơi phố với bố mẹ
- Trong câu này có tiếng nào có vần mới học
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+Viết: ôi
+Viết: ơi
+Viết: Trái ổi
+Viết: Bơi lội
<b>Hoạt động 3: Luyên nói</b>
- Giáo viên treo tranh trong sgk trang 69
- Tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
- Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
- Trong lễ hơị thường có những gì?
- Ai cho em đi dự lễ hội?
- Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào
nhất?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
- Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghép từ ,
kết thúc bài hát nhóm nào ghép nhiều sẽ thắng
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
- Chuẩn bị bài vần ui – ưi
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- HS nêu
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết vở.
- Học sinh nêu
- Cờ treo, người ăn mặc đẹp
đẽ, hát ca, các trò vui…
- Trung thu, lễ hội chùa bà
- Hát, múa lân, rước cộ
- Bố và mẹ cho em đi
- HS nêu
- Học sinh cử đại diện lên thi
đua
- Lớp hát
<b> Tiết 8 TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> ĂN UỐNG HÀNG NGÀY</b>
<b> (GDKNS –GDBVMT+TKNL)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
<b>KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân; phát triển kĩ năng tư duy phê phán.</b>
<b> Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh khi ăn uống</b>
<b>GDBVMT (Liên hệ): Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. </b>
<b>Biết yêu quý và chăm sóc cơ thể mình. Hình thành thói quen giữ gìn </b>
<b>vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19
<b>III. Tiến trình dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Khám phá : Trò chơi con thỏ</b>
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác:
con thỏ, con thỏ
uống nước, uống nước
ăn cỏ, ăn cỏ
Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày
<b>b. Kết nối .</b>
<b>Hoạt động1: Động não</b>
- Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em
thường dùng Giáo viên viết bảng
- Giáo viên treo tranh trong sgk trang 18
- Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn
- Em thích ăn loại thức ăn nào?
- Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn
nào?
Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi
cho sức khỏe
<b>Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa </b>
- Quan sát từng nhóm hình ở sách giáo khoa
trang 19 và trả lời
- Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể
- Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ
- Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
Ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có
- Hát
- Học sinh làm đúng theo lời
nói
- Cơm, cá, thịt kho, canh cải,
uống sữa,…
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Hai em ngồi cùng bàn quan
sát và thảo luận
- Học sinh nêu trước lớp
sức khoẻ tốt
<b>Hoạt động 3: Thảo luận lớp</b>
- Giáo viên đưa câu hỏi:
- Khi nào chúng ta cần ăn uống?
- Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào?
- Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn
chính
Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát, ăn
uống nhiều loại thức ăn, đủ chất và đúng bữa
<b> GDMT: Khi ăn uống các em phải biết </b>
<b>giữ vệ sinh cho môi trường và sức khỏe, biết </b>
<b>yêu thương và chăm sóc sức khỏe của mình.</b>
<b>4. Vận dụng.</b>
- Trị chơi: đi chợ
- Đếm theo thứ tự từ 1 đến hết
- Người đi chợ sẽ mua thức ăn, thức uống nếu
gọi đúng số nào thì người đó sẽ ra
- Thực hiện tốt điều đã được học
- Chuẩn bị bài: Hoạt động và nghỉ ngơi
- Hai em ngồi cùng bàn thảo
luận
- Ăn khi đói, uống khi khát
- Hàng ngày cần ăn ít nhất 3
bữa
- Ăn qùa vặt thì đến bữa ăn
chính sẽ khơng ăn được nhiều
và ngon miệng
- Học sinh đếm
- Đi chợ, đi chợ. Mua chi,
mua chi. Mua 5 củ cà rốt …
<b>Thứ sáu, ngày 11 tháng 10 năm 2013</b>
<b> Tiết 32 TOÁN</b>
<b>SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>
<b> </b> <b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0
- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó
- Biết biều thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Bảng cộng trong phạm vi 5</b>
- Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Làm bảng con:
3 + … = 5
- Hát
- Học sinh đọc
4 + … = 5
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0</b>
- Giáo viên đính mẫu vật
- Có mấy con chim
- Lồng này có mấy con
- Cả 2 lồng có mấy con chim
Giáo viên ghi:
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
- Tương tự với cho các tranh còn lại
so sánh 2 phép tính 3+0=0 và 0+3=3
-> Vậy 3+0 và 0+3 bằng nhau
- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép
tính trong bảng cộng vừa lập được
<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>
<b>Bài 1: </b>
- Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
- Nhận xét sửa sai
<b>Bài 2: Tính</b>
- GV nhận xét sửa sai
<b>Bài 3: cho HS nêu yêu cầu bài </b>
- GV nhận xét sửa sai
<b>Bài 4: </b>
- Trên đĩa có mấy quả táo?
- Đĩa dưới có mấy quả?
- Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép
tính gì?
- Giáo viên thu chấm
- Nhận xét
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua nối phép
tính
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài đã học và chuẩn bị bài sau
- Học sinh quan sát
- Có 3 con chim
- Khơng có con nào
- Có 3 con
- Học sinh nêu, nhận xét
- HS so sánh và nêu kết quả
- Học sinh học thuộc bảng
cộng
- Học sinh tự nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài và nêu kết
quả bài làm
- Học sinh làm bài và sửa bài
và nêu kết quả bài làm
- Điền số
- HS làm bài và nêu kết quả
- Học sinh: có 2 qủa
- Học sinh: có 3 qủa
- Tính cộng: 3 + 2 = 5
- HS làm bài
- Hoc sinh thi đua nối
<b> Tiết 73 - 74 Học vần</b>
<b> Bài 34: UI – ƯI (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được ui,ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh từ đồi núi, gửi thư
- Vật mẫu: cái túi
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của Học sinh </b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: vần ôi - ơi</b>
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- Đọc từ ứng dụng cái chổi, thổi cịi, ngói mơí,
đồ chơi, câu ứng dụng.
- Học sinh viết: cái chổi, thổi cịi, ngói mơí, đồ
chơi
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần ui – </b>
ưi ghi tựa
<b>Hoạt động1: Dạy vần ui</b>
- Nhận diện vần:
- Giáo viên viết chữ ui
- Vần ui được tạo nên từ âm nào?
- So sánh ui và ơi
- Lấy và ghép vần ui ở bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: u – i – ui
- Giáo viên đọc trơn ui
- Giáo viên đánh vần: u-i-ui
nờ-ui-nui-sắc-núi
đồi núi.
- Giáo viên viết và nêu cách viết
+ “ui”: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i
+ “đồi núi”: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết
chữ núi
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu
cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Học sinh: được tạo nên từ
âm u và âm i
- Giống nhau là đều có âm i
Khác nhau là ui có âm u,
cịn ơi có âm ơ
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc trơn
Hoạt động 2: Dạy vần ưi
- Quy trình tương tự như vần ui
- So sánh ui - ưi
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng
dụng
- Giáo viên ghi bảng
<b>Cái túi</b> <b> gửi quà</b>
<b>Vui vẻ</b> <b> ngửi mùi</b>
- Giáo viên sửa sai cho học sinh.
- GV đọc mẫu.
- Học sinh đọc lại toàn bài
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- HS đọc từ.
- HS nêu ý nghĩa.
- Học sinh đọc toàn bài
<b> </b>
<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giáo viên đính tranh trong sgk trang 71
- Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi
thư về. Cả nhà vui quá
- Giáo viên cho luyện đọc
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+Viết: ui
+Viết: ưi
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
+Viết: Đồi núi
+Viết: Gửi thư
<b>Hoạt động 3: Luyên nói</b>
- Giáo viên treo tranh trong sgk trang 71
- Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng
- Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào
có đồi núi?
- Trên đồi núi thường có gì?
- Q em có đồi núi khơng? Đồi khác núi như thế
nào?
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Trò chơi ai nhanh hơn, đúng hơn
- Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các
từ với nhau, kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều
và đúng sẽ thắng.
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, viết bảng. Chuẩn bị bài vần uôi –
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: đồi núi
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Học sinh cử đại diện lên
thi đua
- Lớp hát
- Học sinh nhận xét
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>Chủ điểm: “Chăm ngoan, học giỏi”</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
* Đánh giá các hoạt động tuần qua phổ biến các hoạt động tuần tới
* HS biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc
phát huy
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* Giáo viên: Những hoạt động về kế hoạch tuần tới
* Học sinh: Các báo cáo về những hoạt động trong tuần qua
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b> 1. Kiểm tra:</b></i>
- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của
HS
<i><b> 2. Giới thiệu:</b></i>
- Giáo viên giới thiệu chi tiết hoạt động
sinh hoạt cuối tuần
<i><b>a/ Đánh giá hoạt động tuần qua</b></i>
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của tổ cho chi tiết
- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt
- Giáo viên ghi chép các công việc đã
thực hiện tốt và chưa hoàn thành
- Đề ra các biện pháp khắc phục những
tồn tịa cịn mắc phải
<i><b>b/ Phở biến kế hoạch tuần tới</b></i>
- Về học tập
- Về lao động
- Về các phong trào khác theo kế
hoạch của ban giám hiệu
<i><b>3/ Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò HS về nhà học bài và làm bài,
xem trước bài mới
- Tổ chức giờ chơi cuối giờ
- Lớp trưởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ mình
- Các lớp phó: phụ trách học tập, phụ
trách lao động, chi đội trưởng báo cáo
hoạt động trong tuần qua
- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua
- Lớp trưởng cắm cờ thi đua cho các
tổ
- Lớp trưởng chúc mừng sinh nhật các
- Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch
- Các tổ thảo luận các kế hoạch tuần
tới
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ những gì giáo viên dặn dị
và chuẩn bị tiết học sau