Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 4 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.61 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 04 </b>

<b>Thứ hai ngày 05 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn: Tập đọc</b>
<b> Tiết : 10, 11</b>


<b> Baøi: BÍM TÓC ĐUÔI SAM (2 Tiết)</b>
I.Mục tiêu:


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn
gái. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


* Kó năng sống:


- Thể hiện sự cảm thông.
- Tư duy phê phán.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. Bảng cài: từ, câu.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ “ Gọi bạn”</b>
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Nêu nội dung bài thơ?


- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


- GV treo tranh minh hoïa goïi HS khai thác
nội tranh.


- Hỏi qua bức tranh các em thấy những
gì? GV tóm lại nội dung.


- Các em cũng thích đùa nghịch với bạn
bè nhưng đùa nghịch ntn sẽ làm bạn
mình không vui?


- Đùa nghịch cư xử với bạn gái thế nào


- Hát


- Tình bạn cảm động giữa Bê
Vàng và Dê Trắng)


-Lớp nhận xét bạn.


-HS quan sát tranh, khai thác


nội dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mới đúng là 1 người tốt?


- Bài đọc “Bím tóc đi sam” sẽ giúp
các em hiểu điều đó.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


*Đọc diễn cảm toàn bài một lượt chú ý
phát âm ró ràng chính xác, phân biệt được
lời kể và lời nhân vật. Dặn:


- Thầy đọc bài tóm tắt nội dung


- Không nên nghịch ác với bạn nhất là
bạn gái.


- Tác giả Ku-rơ-y-a-na-gi bài văn trích từ
truyện tơt-tơ-chan cơ bé bên cửa là truyện nổi
tiếng nhiều HS VN trước đây đã biết.


- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS


đọc lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i> + tết, buộc, bím tóc, ngã phịch,loạng</i>


<i>choạng</i>


<i>Khóc nhiều, nước mắt ướt đẫm mặt…</i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát aâm
cuûa HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


-HS nhắc lại tựa bài.



- Theo dõi và đọc thầm theo.
Chú ý theo dõi lời hướng dẫn
của GV.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 31, 32 theo dõi
bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau đó
cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> + Vì vậy/ mỗi lần kéo bím tóc/ cơ bé loạng</i>
<i>choạng/ và cuối cùng ngã phịch xuống đất/</i>


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn </b>
đêùn hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.
- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và



sửa sai.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Tết, bím tóc đui sam, loạng choạng,</i>
<i>ngượng ngịu, phê bình. . .</i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu: 1</b>


- Hà nhờ mẹ tết cho 2 bím tóc ntn?


- Khi Hà tới trường các bạn gái khen Hà
thế nào?


<b>Câu: 2</b>


- Vì sao Hà phải khóc?



- Tả lại trò nghịch ngợm của Tuấn.


- Em Hiểu thế nào về cách nghịch cuûa


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc
1 đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp từ
đoạn đến hết bài.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn đọc
nối tiếp cho đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


- (HS đọc từ chú giải SGK 32)


- HS trả lời theo gợi ý CH


- 2 bím tóc nhỏ, mỗi bím buộc
1 cái nơ.


- “Tí chà chà! Bím tóc đẹp
q!”


- Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà


ngã


- Cậu ta kéo mạnh bím tóc,
vừa kéo vừa “hị dơ ta nào”
làm Hà loạng choạng ngã
phịch xuống đất. Hà ức q,
ồ khóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuấn.
<b>Câu: 3</b>


- Thầy làm cho Hà vui lên bằng cách nào?


- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc
và cười ngay.


<b>Câu: 4</b>


- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì khi tan học?


- Vì sao Tuấn biết hối hận xin lỗi bạn?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi Vài HS đọc lại bài.</b>


<b> - GV chú ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ </b>
hơi sau dấu câu, giữa cụm từ dài của
HS.



- Có thể cho HS hợp nhóm đọc theo đoạn,
phân theo vai nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4.Củng cố dặn dị:</b>


- Gọi 2 HS đọc lại tồn bài và nêu nội
dung bài.


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp.
Gọi vài HS đọc lại. Không nên nghịch ác
với bạn, cầøn đối xử tốt với các bạn gái.
- Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê và đáng khen?


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị : “Trên chiếc bè”


- Thầy khen bím tóc của Hà
đẹp


- Nghe thầy khen Hà rất vui và
tin rằng mình có 1 bím tóc
đẹp, đáng tự hào không cần
để ý đến sự trêu chọc của
bạn.



- Đến trước mặt Hà gãi đầu
ngượng nghịu, xin lỗi Hà.
- Vì thầy đã phê bình Tuấn,


thầy bảo phải đối xử tốt với
các bạn gái.


- 3 HS đọc lại bài chú ý cách
phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi
sau dấu câu, giữa cụm từ dài.


- (HS khá – G)HS hợp nhóm
đọc theo đoạn, phân theo vai
nhân vâït dựng lại câu chuyện.
- HS nhận xét ý kiến.


- 2 HS đọc lại toàn bài và nêu
nội dung bài.


-Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.


- HS neâu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ + + + +


<b> Môn: TOÁN</b>
<b> Tiết: 14</b>
<b> Bài : 29 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
<b> - Biết số hạng, tổng</b>


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng moat phép tính cộng.


- Thích học tốn, khi làm tính phải rõ ràng , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 2 bó que tính và 14 que rời
- HS: Bảng cài.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “9 cộng với 1 so”á.</b>


- Gọi vài HS đọc bảng công thức 9 cộng với
1 số.


- Gọi HS lên bảng trình bày. Lớp làm giấy
nháp.


9 9 9 9 9
2 8 6 4 7



11 17 15 13 16


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét ghi điểm.


- Hát


- HS đọc bảng cơng thức 9
cộng với 1 số.


- Gọi HS lên bảng trình bày.
Lớp làm giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+


+ + + +


+ + + +


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>
- Học phép cộng 29 + 5
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dưới
dạng tính viết.



 Phương pháp: Trực quan, giảng giải.


- Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). Có
29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả
có bao nhiêu que tính?


Thầy đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời
của 29.


- Gọi HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả.


- 9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó)
và 4 que tính 2 chục (2 bó) thêm 1 chục (1
bó) là 3 chục (3 bó) và thêm 4 que tính nữa.
Có tất cả 34 que tính..


 Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng
chục như cách tính dọc.


29 - 9 + 5 = 14, viết, nhớ 1
5 - 2 thêm 1 là 3 viết 3
34


<b>2. hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- GV dán yc bảng lớp, hướng dẫn HS trình
bày.



- Gọi HS làm vào VBT, 5 HS làm bảng lớp.
59 79 9 9


5 2 63 15
64 81 72 24


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2: </b>


- HS nhắc lại tựa bài:
- Hoạt động lớp.


 ÑDDH: Que tính, bảng cài


- HS để que tính trên bàn
theo hướng dẫn.


- HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả.


- HS quan sát và thao tác
theo thầy.


- HS làm vào VBT, 5 HS làm
bảng lớp.


59 79 9 9
5 2 63 15
64 81 72 24


- HS nhận xét bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ + +


<b> - GV dán yc bảng lớp, hướng dẫn HS trình</b>
bày.


<b> - GV nhận xét baûng con.</b>


- Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng.
- Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng.


Baøi 3:


- GV dán bảng phụ, hướng dẫn HS nắm yc.
- Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi 3 HS thi tính nhanh 29 + 9
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS xem lại các bài tập.


- Chuẩn bị: “49 + 25”


- HS làm bảng con
- HS nêu – đặt tiùnh
59 19 69
6 7 8
65 26 77


- HS đọc đề.


- HS làm bài sửa bài.


- 3 HS thi tính nhanh.


- Chuẩn bị: “49 + 25”


<b> Môn: Đạo đức</b>
<b> Tiết :4</b>


<b>BAØI: BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khi mắc lỗi cần nhận lỗi và sửa lỗi .
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


* HSKG: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống mắc lỗi.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.


* Yêu mến những người cân đảm khi biết mình mắc lỗi cần nhận lỗi và sửa
lỗi


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa


- HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai


<b>III. Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Ổn định lớp:</b>
<b>II.kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv gọi lần lượt 2,3 Hs lên trả bài, trả lời
câu hỏi


+ Qua câu chuyện cái bình hoa em cần làm
gì khi có lỗi?


+ Biết nhận lỗi sẽ có tác dụng gì?
+ Gọi HS nhận xét bạn.


+ Gv nhận xét đánh giá
<b>III.Dạy bài mới:</b>


<b>1 .Giới thiệu bài:Đạo đức hôm nay học bài " </b>
Biết nhận lỗi và sửa lỗi tt"


- Gv ghi tựa bài bảng lớp.
<b>2. Các hoạt động :</b>


<b> Hoạt động 1:- Đóng vai theo tình huống</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs lựa chọn và thực
hành, hành vi nhận và sửa lỗi


- Cách tiến hành:



+ Gv phát phiếu giao việc cho hs


*Tình huống 1:Lan đang trách Tuấn “sao
bạn hẹn mình cùng đi họcmà còn đi một
mình ” Em sẽ làm gì nếu là Tuấn ?


*Tình huống 2:Nhà cửa đang bừa bãi, chưa
được dọn dẹp.Mẹ đang hỏi Châu con dọn
dẹp nhà cho mẹ chưa? Em sẽ làm gì nếu là
Châu ?


*Tình huống 3:Tuyết mếu máo cầm quyển
sách bắt điền trường đấy,làm rách sách tớ
rồi. Em sẽ làm gì nếu em là trường?


*Tình huống 4: Ngọc mượn bút của Hồng
và đã làm hư, nếu em là Ngọc em sẽ làm
gì?


+ Gọi HS đại diện nhóm trình bày.
+ Gọi các nhóm nhận xét ý kiến.


- Haùt


- lần lượt 2,3 Hs lên trả bài, trả
lời câu hỏi


- Gọi HS nhận xét bạn.



- Hs nhắc lại tựa bài.


-Sẽ xin lỗi bạn và giải thích lí
do


. Cần xin lỗi mẹvà đi dọn dẹp.


.Xin lỗi và dán sách cho bạn.


.Xin lỗi bạn và lấy bút mình
cho bạn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv kết luận: Khi có lỗi,biết nhận lỗi và
sửa lỗi là dũng cảm, đảng khen


<b>Hoạt động 2: Thảo luận</b>


-Mục tiêu: Giúp Hs hiểu việc bày tỏ ý
kiến và thái độ khi có lỗi để người khác
hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là
quyền của cá nhân


- Cách tiến hành:


+ Gv phát phiếu giao việc


+ Tình huống: Vân viết chính tả điểm xấu
vì em không nghe rõ tai kém, lại ngồi bàn
cuối. Vân muốn viết đúng nhưng không
biết làm thế nào? Theo em Vân nên làm


gì?


<b>* GV kết luận:</b>


Biết thông cảm.hướng dẫn bạn bè sửa lỗi
như vậy mới là bạn tốt.


<b>IV. Củng cố :</b>


- Học qua bài đạo đức này khuyên ta điều
gì?


- GV liên hệ giáo dục
- Nhận xét tiết học


- Gọi hs nêu công việc về nhà.


- Chuẩn bị bài: ‘Gọn gàng, ngăn nắp:


- Cần bày tỏ ý kiến của mình


- Biết bày tỏ ý kiến


- HS nêu ý kiến.


- Chuẩn bị bài: ‘Gọn gàng,
ngăn nắp”


<b>Thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2011</b>



<b>Môn: Chính tả (T/C)</b>
<b> Tieát : 7</b>


<b>Bài: BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>
I. Mục tiêu


- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài
<b> - Làm được BT 2, BT3 b </b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ Gọi bạn</b>


- Thầy đọc HS viết bảng lớp, bảng con
- …iêng … ả,… ò …uyên, m… mơ,… e …óng
- Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết hôm nay sẽ tập chép 1 đoạn đối
thoại trong bài “Bím tóc đi sam”


- GV ghi tựa bài bảng lớp.



 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>


- Thầy đọc đoạn chép.


- Gọi HS đọc lại đoạn chép.


* Giúp HS nắm nội dung:


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai
với ai?


- Vì sao Hà nói chuyện với thầy?


- Vì sao nói chuyện với thầy xong Hà
khơng khóc nữa?


- Bài chép có những chữ nào viết hoa?


- Những chữ đầu hàng được viết ntn?
- Trong đoạn văn có những dấu câu nào?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.



- Hát


- 2, 3 HS lên bảng viết họ, tên
bạn thân.


- HS nhắc lại tựa bài.
ĐDDH: Bảng phụ đoạn


chính tả


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
Chép.


- Giữa thầy với Hà.


- Bạn muốn mách thầy Tuấn
trêu chọc và làm em ngã đau.


- Hà rất vui, thực sự tin có 1
bím tóc đẹp đáng tự hào,
không cần để ý đến sự trêu
chọc của Tuấn.


- Những chữ đầu dòng, đầu
bài, tên người.


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề
vở



- HS nêu các từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhận xét baûng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV yêu cầu HS nhìn bảng viết vào .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>
<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>


<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
Bài 2 :Điền vào chỗ trống

<b>iên </b>

hay

<b>yên</b>

?


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên
bảng điền.


<i><b>Lời giải: yên</b><b> ổn; cô tiên</b></i>
<i><b> Chim yến; thiếu niên.</b></i>
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét biểu dương.
<b> Bài tập 3:a Tương tự bài 2</b>


a) Điền vào chỗ troáng

<b>r, d</b>

hay

<b>gi</b>

?
<i><b> da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da</b></i>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.


- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “ Trên chiếc beø”


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
các từ khó.


- HS nhìn bảng viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.



- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập. 2 HS lên bảng điền.


<i> . . . ổn; cô t. . .</i>
<i> Chim . . .; thiếu n. . ..</i>
- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ viết
sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.


- Chuẩn bị bài “Trên chiếc bè”
<b> Môn: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng


B/.Chuẩn bị: SGK


C/.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Học sinh


<b>I/.Ổn định lớp:</b>
<b>II/.Kiểm tra bài cũ:</b>



-Gv gọi 3 Hs lên làm bài tập


4 9 39 6 9
+ + +
15 12 13
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


+ Gv nhận xét ghi ñieåm


- Gv nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
<b>III/. Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu phép cộng 49 + 25</b>


- Gv lấy 4 chục que tính và 9 que tính rời
và hỏi.


 GV có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV gài 49 que tính lên bảng và lấy
thêm 2 chục que tính và 5 que tính rời hỏi.
 GV có Thêm bao nhiêu que tính ?
 Có tất cả bao nhiêu que tính ?
* Gọi HS thao tác tìm kết quả.
- Gv nêu phép tính : 49 + 25


- Gv vừa gài que tính lên bảng vừa ghi
vào cột chục, đơn vị.



Chụ


c Đơnvị
4


+<sub> 2</sub>


7


9
5
4
<b> * Thực hành trên que tính.</b>


- Gv cầm 4 chục que tính và 9 que tính,


Hát


- 3 HS lên làm bài tập.


- HS nhận xét bảng lớp.


+ 49 que tính.


- 25 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thêm 2 chục và 5 que tính rời. 9 que tính và
lấy 1 que tính ở 5 que gộp lại thành 1bó 1
chục que tính. Được tất cả 7 chục que tính
và 4 que tính. Như vậy 49 que tính thêm 25


que tính thành 74 que tính.


49 +25 Gv ghi lên bảng.
<b> * Gv hướng dẫn hs thực hiện tính dọc.</b>


- Gv gọi hs nêu cách đặt tính đọc, gv ghi
lên bảng.


49  9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1.


+<sub> 25  4 cộng 2 bằng 6, thêm 1bằng 7, viết 7</sub>


<b> 74</b>


- Vậy hôm nay ta sẽ học bài 49 + 25
+ Gv ghi baûng


<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


- GV nhận xét biểu dương,


39 69 19
+ + +


22 24 53
61 93 72
<b>Bài:2 (HS khá – G)</b>


<b>Bài 3:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, hướng
dẫn HS làm bài.


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi 3 HS thi tính nhanh 29 + 18.


+ Hs nhắc lại


-HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.


- HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


39 69 19
+ + +
22 24 53 . . .



- HS đọc lại yêu cầu, chú ý trả
lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp giải
vào vở.


- HS lớp nhận xét .


- 3 HS thi tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét tinh thần học tập của HS
<b> - Chuẩn bị “luyện tập” </b>


<b> Môn: Kể chuyện</b>
<b> Tiết: 4</b>


<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>
A.Mục đích yêu cầu:


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT 1); bước
đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT 2)


- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.


* HS thích thú với moan kể chuyện, thích kể chuyện đã học cho người thân
nghe.


<b> B.Chuẩn bị:</b>


C.Các hoạt động dạy học:



Hoạt động giáo viên Học sinh


<b>I.Ổn định lớp:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv goïi 2 hs lên kể chuyện bạn của Nai Nhỏ.
+ Gv nhận xét ghi điểm


<b>III. Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài:


- Thầy sẽ hướng dẫn các em kể qua bài "
Bím tóc đi sam"


- Gv ghi tựa bài
<b>2.Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a.-Kể lại đoạn 1,2 tranh minh họa.</b>


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk.
+ Hs nhớ lại nội dung để kể


<b>b.Kể lại đoạn 3</b>


- Gv gọi 1 hs đọc lại yêu cầu


+ Các em kể bằng lời của mình chớ không
thuật nguyên văn trong sgk



- Hs tập kể trong nhóm
- Đại diện nhóm lên thi kể
+ Gv và lớp nhận xét.
<b>c.Phân vai kể:(HS khá – G)</b>


<b> - Haùt</b>


- Hs lên kể chuyện


-Hs nhắc lại


- Hs quan sát
+ Hs kể


+Hs kể bằng lời văn của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS kể lại câu truyện một lần. Một HS
<b>nêu lại nội dung câu chuyện. </b>


- Dặn HS về kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : “ Chiếc bút mực”


- Gọi HS kể lại câu truyện một
lần. Một HS nêu lại nội dung
<b>câu chuyện. </b>


- Chuẩn bị bài“Chiếc bút mực”
<b> Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b> Tiết : 4</b>


<b>Bài: LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VAØ CƠ PHÁT TRIỂN?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột
sống.


- HS khá – G giải thích tại sao không nên mang vác quá nặng.


+ Có ý thức thực hiện những biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ tranh, phiếu thảo luận nhóm, chậu nước
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Hệ cơ”</b>
- Cơ có đặc điểm gì?


- Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và


săn chắc?


- Gọi HS nhận xét ý kiến.
- GV Nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: “ Trò chơi vật tay”</i>


- GV hướng dẫn cách chơi: 2 bạn cạnh
nhau tì khuỷu tay lên bàn. 2 cánh tay đan chéo
vào nhau, khi GV hô bắt đầu cả 2 cùng dùng
sức ở cánh tay mình kéo cánh tay bạn.


- Tuyên dương.


- GV hỏi: Vì sao em có thể thắng bạn?
- GV ghi tựa bài lên bảng.


- Haùt


- HS nêu đặc điểm của cơ.
- Ta cần . . . để giúp cơ phát
triển và săn chắc?


- HS nhận xét ý kiến.


- Cả lớp chơi


- Em khỏe hơn, giữ tay chắc
hơn.



- HS lặp lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và xương
phát triển tốt


Bước 1: Giao việc


- Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện
nhóm lên bốc thăm.


Bước 2: Họp nhóm


- Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt
ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn
uống những gì?


- Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư
thế? Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế?


- Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta
nên bơi ở đâu? Ngồi bơi, chúng ta có thể chơi
các mơn thể thao gì?


- GV lư u ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có
người hướng dẫn.


- Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới
cây vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật
nặng khơng? Vì sao?



Bước 3: Hoạt động lớp.


- GV chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển
tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi
đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm
việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển
tốt.


 Hoạt động 2: Trò chơi: Nhấc 1 vật
Bước 1: Chuẩn bị


- GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4
hàng dọc.


- Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1
chậu nước.


Bước 2: Hướng dẫn cách chơi.


- Các nhóm trưởng nhận
nhiệm vụ.


- Quan sát hình 1/SGK.


- n đủ chất: Thịt, trứng, sữa,
cơm, rau quả. . .


- Quan sát hình 2/SGK.



- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần
ngồi học đúng tư thế để khơng
vẹo cột sống.


- Quan sát hình 3/SGK.


- Bơi giúp cơ săn chắc, xương
phát triển tốt.


- Quan sát hình 4,5/SGK.
- Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng
cụ vừa sức. Bạn ở tranh 5
xách xô nước quá nặng.


- Chúng ta không nên xách
các vật nặng làm ảnh hưởng
xấu đến cột sống.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS xung phong nhắc lại
 ĐDDH: 4 chậu nước.


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Khi GV hơ hiệu lệnh, từ em nhấc chậu
nước đi nhanh về đích sau đó quay lại đặt chậu
nước vào chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Đội nào


làm nhanh nhất thì thắng cuộc.


Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc vật
Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi.


- GV sửa động tác sai cho HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.


- Cả lớp tham gia.


- HS xung phong lên làm.


- HS nhắc lại bài học.


- Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa”
<b> Thứ tư ngày 07 tháng 09 năm 2011</b>


<b> </b>


<b> Môn: Tập đọc</b>
<b> Tiết : 12</b>


<b> Bài: Trên chiếc bè</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ



- Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi
( trả lời được câu hỏi 1,2 ).


* Kó năng sống:


- Thể hiện sự cảm thông.
- Tư duy suy nghĩ đánh giá.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
II. Chuẩn bị


- GV: Tranh, bảng cài: Từ, câu.Bảng phụ đoạn 2.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Bím tóc đi sam.”</b>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Điều gì khiến Hà phải khóc?


- Thái độ của Tuấn lúc tan học ra sao?
- Vì sao Tuấn hối hận, xin lỗi bạn?
- Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới </b>



- Hát


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Giới thiệu: </i>


- Thầy cho HS xem tranh.


- Các em có biết 2 bạn Dế đang đi đâu không?
- Chuyến đi của 2 bạn có gì hấp dẫn?


- Đọc bài văn trên chiếc bè (trích tác phẩm
Dế Mèn của nhà văn Tơ Hồi) các em sẽ
biết được những điều đó.


- GV ghi tựa bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


*Đọc diễn cảm tồn bài một lượt chú ý phát âm
ró ràng chính xác, phân biệt được lời kể và lời
nhân vật. Dặn:


* Chú ý giọng đọc: Giọng kể, đọc
chậm rãi, nhẹ nhàng.


- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>



<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS phát</b>
âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc lại đúng
yêu cầu.GV đọc mẫu:


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>


<i> +trong vắt, hòn cuội, Gọng Vó, săn sắt, hoan</i>
<i>nghênh.Đen sạm, bái phục, lăng xăng…</i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm cuûa
HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b>
<b>từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm của</b>
HS.


<b> * Câu khó treo bảng phuï:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu</b>
câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Những anh Gọng Vó đen sạn/ gầy và cao/ </i>



- HS nhắc lại tựa bài.


- Theo dõi và đọc thầm
theo. Chú ý theo dõi lời
hướng dẫn của GV.


- 2HS đọc theo yêu cầu.
Lớp mở SGK trang34, 35
theo dõi bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều,
sau đó cả lớp đọc đồng
thanh.


-HS đọc thành tiếng.Mỗi
HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp
từ đầu cho đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên bãi lầy/ </i>
<i>bái phục nhìn theo 2 tơi/</i>


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn đêùn</b>
hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>



<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau từng</b>
đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.


- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và sửa
sai.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng</i>
<i>xăng, váng. . .</i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu: 1</b>


- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?


<b>Câu:2</b>


- Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy những cảnh


vật ra sao?


<b>Câu: 3</b>


- Nêu thái độ của Gọng Vó, Cua Kềnh, Thầu
Dầu đối với 2 chú dế.


- HS đọc thành tiếng.1HS
đọc 1 đoạn, gọi bạn đọc
nối tiếp từ đoạn đến hết
bài.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn
đọc nối tiếp cho đến hết
bài.


- Các nhóm đại diện đọc
thi theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn
1.


- (HS đọc từ chú giải SGK
35)


- Ghép 3, 4 lá bèo sen làm
1 chiếc bè để đi trên


“sơng”


- Thấy hịn cuội trắng tinh
nằm dưới đáy bằng cỏ cây
và những làng gần, núi xa,
những anh Gọng Vó,
những ả Cua Kềnh, đàn
Săn Sắt và cá Thầu Dầu.
- Gọng Vó bái phục, Cua


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi Vài HS đọc lại bài.</b>
- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và nêu nội dung
bài. GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp.
- Gọi vài HS đọc lại. Tả chuyến du lịch thú vị


trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà đọc bài .


<b>- Chuẩn bị bài: “Chiếc bút mực”</b>


nghênh váng cả mặt nước.
- 3 HS đọc lại bài.



- HS nhận xét ý kiến.


- 2 HS đọc lại toàn bài và
nêu nội dung bài.


- Vài HS đọc lại nội dung
bài bảng lớp.


<b>- Chuẩn bị bài: “Chiếc </b>
<b>bút mực” </b>


<b>Mơn:Tốn</b>
<b> Tiết:18</b>


<b>Bài:LUYỆN TẬP</b>


I/.Mục tiêu:


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 25 + 5; 49 +25
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi


20


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Bảng con, vở bài tập.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ 49 + 25”</b>


- Tìm tổng biết các số hạng của
phép cộng lần lượt là:


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm bảng
con.


a. 9 và 7 b. 39 và 6 c. 29 và 45
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về
phép cộng dạng 9+5, 29+5, 49+25


- Ghi tên bài lên bảng.
 Hoạt động 1: Luyện tập


 Mục tiêu: Làm được các bài tập thành thạo.
 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.


* ĐDDH: Bảng cài, thẻ chữ.


Bài 1:


- GV dán phiếu lên bảng, gọi HS
đọc yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS đố nhau tìm kết quả của
các phép tính.


- GV ghi nhanh kết quả vào phiếu.
9 + 4 =13 9 + 3 = 12 9 + 2= 11
9 + 6 =15 9 + 5 = 14 9 + 9 =18
9 + 8 =17 9 + 7 = 16 9 + 1 =10


- Nhận xét biểu dương.
Bài 2:


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


- GV nhận xét biểu dương,
29 19 39 9
+ + + +


45 9 26 37
74 28 65 46


<b>Bài 3:</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 9……19


- Hỏi: Ta phải điền dấu gì?


- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng
con.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS đọc yc, chú ý cách hướng
dẫn.


- HS đố nhau tìm kết quả của
các phép tính.


9 + 4 = 9 + 3 =
9 + 6 = 9 + 5 =
9 + 8 = 9 + 7 = . . .


-HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.


- HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng


29 19 39 9
+ + + +



45 9 26 37


- Điền dấu > , < , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vì sao?


- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
<b>Bài 3:Tính đố:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài,
hướng dẫn HS làm bài.


- GV vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ GV gọi 1 HS đặt lời giải?


+ GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.




- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài: 5 ( HS khá – G )</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>



- Gọi HS thi ø thực hiện phép tính 39 + 15.
- Nhận xét tinh thần của HS.


- Chuẩn bị: “8 cộng với một số : 8 + 5”


- Vì 9 + 9 = 18;; mà 18<19 nên
- Phải thực hiện phép tính.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý trả
lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp giải
vào vở. Giải


Số gà có tất cả là:
19 + 25 = 44 (con gà)
Đáp số: 44 con gà
- HS lớp nhận xét .


- 3 HS thi tính nhanh.


- Chuẩn bị “8 cộng với một số
8 + 5”


<b>Môn: TẬP VIẾT</b>
<b> Tiết: 4</b>


<b>Bài:</b>

<b>C– Chia ngọt sé bùi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



* Viết đúng chữ hoa

<i><b>C.</b></i>

<i> ( 1 dịng cỡ vừa và nhỏ), chữ va øcâu ứng dụng:</i>
Viết chữ

<i><b>Chia</b></i>

<i>( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), Câu </i>

<i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i>

( 3 lần cỡ
nhỏ), chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ hoa với chữ thường trong chữ ghi tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- <i><b>GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</b></i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- Gọi HS nhắc lại bài và từ ứng dụng
- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết:

<i><b> B – Bạn.</b></i>


- Gọi lớp nhận xét bảng con.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái


viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<i><b> Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ C</b></i>
 Phương pháp: Trực quan.


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i><b>* Gắn mẫu chữ C</b></i>


- <i><b>Chữ C cao mấy li? </b></i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- <i><b>GV chỉ vào chữ C và miêu tả: </b></i>


- <i><b>Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ</b></i>
bản. Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau
tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.GV viết bảng
lớp.


- GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên
đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng
viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở
đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong.
Dừng bút trên đường kẻ 2.


- Haùt



- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.

<i> B – Bạn.</i>


- lớp nhận xét bảng con.


<i><b> ĐDDH: Chữ mẫu: C</b></i>


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng,
mở rộng vốn từ.


 Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu:


- GV dán băng giấy câu ứng dụng, gọi HS
đọc lại.

<b>Chia ngọt sẻ bùi</b>




- Giải nghĩa:Chia ngọt sẻ bui lafth]ơng
yêu, đùm bọc lẫn nhau( sung sướng, cực khổ có
nhau.


2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- <i><b>GV viết mẫu chữ: Chia lưu ý nối nét C</b></i>
và hia


<b>3.HS vieát bảng con</b>
<i>* Viết: : </i>

<b>Chia </b>



- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
- Gọi HS nhận xét bảng con.


- GV theo dõi uốn nắn HS viết kém.
- GV nhận xét sửa sai bảng con.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vở:</b>


+ GV đưa vở tập viết cho HS quan sát và
yêu cầu HS viết vào vở.


- Chữ hoa B(1 dịng cỡ vừa, cỡ nhỏ).



- HS tập viết trên bảng con


<b>C - C</b>



ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


+ HS đọc lại câu ứng dụng.


+ HS chú ý lắng nghe.


<i><b>- C , h, g b: 2,5 li</b></i>
- t: 1,5 li; s: 1,25 li
- a, n, e, u, i, o, : 1 li


<b>- Dấu chấm (.) dưới o.Dấu</b>
ngã ở trên e. Dấu huyền (\)
trên u


- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


<b> Chia - Chia</b>



- Lớp nhận xét ý kiến.


- Vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chữ hoa Bạn (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).


- Câu Bạn bè sum họp. (3 dòng)


- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.


- GV gọi 5 – 7 HS đem vở lên KT.
- GV ghi điểm nhận xét cụ thể từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- GV gọi 2 HS thi đua viết chữ đẹp.Y, Yêu.
Nêu lại nội dung câu ứng dụng.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về


viết tiếp đến hết bài.


- Chuẩn bị: Chữ hoa” C – Chia ngọt sẻ
bùi”.


- HS viết vào vơ.û


- HS đem vở KT.


- 2 HS thi đua viết chữ đẹp.B,
Bạn bảng lớp. Nêu lại nội
dung câu ứng dụng.



<b> C – Chia</b>



- Chuẩn bị: Chữ hoa
“C – Chia ngọt sẻ bùi”


<b>Thứ năm ngày 08 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Môn: Luyện từ và câu</b>


<b> Tieát : 4</b>


<b>Bài: TỪ CHỈ SỰ VẬT,TỪ NGỮ VỀ NGAØY THÁNG NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, bảng cài
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- 2 HS trả lời câu hỏi.
- Danh từ là gì? Cho ví dụ.


- Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)? Là


gì? Với những danh từ tìm được.


- Gọi lớp nhận xét bạn.
- Thầy nhận xét biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hôm nay trong tiết luyện từ và câu ta sẽ
mở rộng hiểu biết về danh từ và những từ chỉ
đơn vị thời gian.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
 Hoạt động 1: Làm bài tập


 Mục tiêu: Nắm được danh từ, ngày tháng
năm


 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo
luận.


<b>Bài 1: (Bảng phụ) </b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- GV gọi HS lớp làm vào VBT gọi vài
HS lần lượt lên bảng ghi vào phiếu.


- Gọi HS nhận xét bảng.


- GV nhận xét biểu dương.
Bài 2: (Bảng lớp).


- 1 tuần có mấy ngày?


- Kể tên những ngày trong tuần?


- Hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.
Danh từ là gì? Cho ví dụ.


- lớp nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài:


 ĐDDH: Bảng phụ


- HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.


- HS lớp làm vào VBT, vài
HS lần lượt lên bảng ghi vào
phiếu.


- HS nhận xeùt bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Điền vào chỗ trống thứ, ngày, tháng, năm
em đang học.



- Gọi HS hoạt động theo cặp. Tập đặt câu
hỏi và trả lời câu hỏi.




-+ Ngày, tháng, năm


+ Tuần, ngày trong tuần (thứ . . .)
- Mẫu: Bạn sinh năm nào?


- Tháng 2 có mấy tuần?


- Năm nay khai giảng vào ngày mấy?


- Gọi HS nhận xét bảng.
- GV nhận xét biểu dương.
Bài 3: (Phiếu).


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HSø thảo luận theo nhóm nhỏ –
Trình bày


- GV gọi HS lớp làm vào VBT gọi vài
HS lần lượt lên bảng ghi vào phiếu.
- GV nhận xét biểu dương.


- Thầy lưu ý: Khi hết 1 ý câu ta sẽ dùng
dấu chấm để ngắt câu.



- Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan
mời bạn đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui
vẻ ra về.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Nêu nội dung vừa học.


- Thầy cho HS thi đua tìm danh từ chỉ
người.


- Thầy nhận xét, tuyên dương. Xem lại bài
- Chuẩn bị bài: “Tên riêng, kiểu câu . . .”


- Thứ , ngày tháng năm
2003.


 ĐDDH: Bảng cài
- Hoạt động nhóm


- Tập đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi.


- HS thảo luận. Đại diện trình
bày.Lớp nhận xét.


- Tôi sinh năm 1996
- 4 tuần



- Ngày 5 tháng 9 năm 2003 là
ngày thứ sáu.


- HS nhận xeùt bảng.


- HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.
- HSø thảo luận theo nhóm
nhỏ – Trình bày


- HS lớp làm vào VBT, vài
HS lần lượt lên bảng ghi vào
phiếu.


- Mỗi tổ cử 1 HS, 4 tổ nói liên
tiếp, nếu HS khơng trả lời
được là bị loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết: 19</b>


<b>Bài: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b>
A/ Mục tiêu :


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 , lập được bảng 8 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bộ thực hành Tốn( 20 que tính), bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ : “Luyện tập”</b>


- Gọi HS đọc bảng 9 cộng với một số.


- 3 HS lên bảng lớp, lớp thực hiện vào tập
nháp.


29 19 9 2
+45 + 9 +37 +59
- Gọi HS nhận xét bản lớp.


- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hơm nay chúng ta học tốn 8 cộng với 1
số.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.



 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 8 + 5


- GV nêu đề toán có 8 que tính thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính?


- Hát


- 2 HS đọc bảng 9 cộng với
một số.


- 3 HS lên bảng lớp, lớp thực
hiện vào tập nháp.


- HS nhận xét bản lớp.


-HS nhắc lại tựa bài:
- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi HS thao tác trên que tính.


- GV nhận xét cách làm bài của HS và
hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1
chục, 1 chục que tính với 3 que tính cịn lại là 13
que tính.


- GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết
quả.



- Thầy nhận xeùt.


- Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1
số.


- Thầy cho HS lập bảng cộng bằng cách
cộng 8 với bắt đầu từ 3 đến 9.


- Gọi HS nêu kết quả, GV ghi nhanh bảng
lớp.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng cộng
với 1 số.


 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng
 Phương pháp: Học nhóm


- Thầy cho HS thời gian để học các công
thức.


- Chia nhóm thảo luận lập các cơng thức:
8 + 3; 8 + 4 . . . 8 + 9


 Hoạt động 3: Thực hành


 Mục tiêu: Làm được các bài tập dạng 8 + 5
 Phương pháp: Luyện tập


Bài 1: Tính nhaåm



- GV dán phiếu, gọi HS nêu yc, hướng dẫn
HS cách làm.


- Gọi HS nêu miệng kết quả, ghi nhanh vào
phiếu.


- Gọi HS nhận xét phiếu.
- GV nhạn xét biểu dương.


- HS thao tác trên 8 que tính
thêm 5 que tính để tìm kết
quả.


- HS thực hiện đặt tính và
nêu kết quả.


- 8
+5
13
- HS nhận xét.


- HS lập các công thức
8 + 3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 = 13 8 + 9 = 17
8 + 6 = 14


 ĐDDH: Bảng phụ


- HS đọc bảng cộng 8 với 1


số.


ĐDDH: Bảng phụ:


- HS nêu yc, chú ý theo cách
hướng dẫn.


- HS nêu miệng lần lượt kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2:Tính


- GV nêu yc hướng dẫn HS cách làm.


- Gọi HS làm bảng con lần lượt.1 HS làm
bảng lớp.


8 8 8 4
+3 +7 +9 +8
- GV nhận xét bảng, biểu dương.
<b>Bài 3:(HS khá – G)</b>


<b>Bài:4- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, </b>
hướng dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?


+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở Tóm tắt


+ Hà có : 8 Con tem
+Mai coù : 7 Con tem
+ Cả hai bạn ?


- Gọi HS lớp nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi vài HS đọc lại bảng 8 cộng với một số


- Gọi 3 HS thi đặt tính và tìm kết quả 8 + 9
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


- Dặn HS xem VBT, chuẩn bị bài “28 + 5”


- HS làm bảng con lần lượt.1
HS làm bảng lớp.


8 8 8 4
+3 +7 +9 +8


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp


giải vào vở.


Giải
Số tem cả 2 có
8 + 7 = 15 (con tem)
Đáp số: 15 con tem.
- lớp nhận xét bảng.


- Vài HS đọc lại bảng 8 cộng
với một số


-- 3 HS thi đặt tính và tìm kết
quả 8 + 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Môn: Chính tả (nghe viết)</b>
<b> Tieát: 8</b>


<b> Bài: TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm được bài tập 2,BT 3a


- Viết sẵn bài tập cần hướng dẫn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bài viết.Bảng phụ, bảng cài
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “Bím tóc đuôi sam”</b>


- Gọi HS viết bảng lớp và lớp viết bảng
con.


- 1 chữ có vần iên, 1 chữ có vần yên.
- 1 chữ có âm đầu r, 1 chữ có âm đầu d.
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Viết 1 đoạn của bài Trên chiếc bè.
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép :</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</b></i>
- Thầy đọc lại đoạn chính tả.
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn chính tả..
* Giúp HS nắm nội dung đoạn viết.


- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào?



- Hát


- HS viết bảng lớp và lớp viết
bảng con.


- HS nhận xét bảng lớp.


 ĐDDH: Bảng phụ cài từ
khó


- 2 HS đọc lại đoạn chính tả.
- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước ntn?


- Bài viết có mấy đoạn?


- Những chữ đầu các đoạn viết ntn?
- Bài viết có những chữ nào viết hoa?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn
lộn trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.


* Hướng dẫn HS nghe viết vào vở.


<b>- GV đọc yêu cầu HS nghe viết vàovở.</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>
<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>


<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>


Bài 2 : Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê.


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
điền tìm.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.


Bài:3a Phân biệt cách viết các chữ in đậm.


- Trong vắt, nhìn thấy cả hòn
cuội dưới đáy.



- 3 đoạn


- Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề
đỏ.


- Những chữ đầu bài, đầu câu,
đầu dòng, tên người.


<i>- HS viết bảng con . Dế trũi, ,</i>
<i>ngắm, ghép lá, mới chớm,</i>
<i>trong vắt…</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
các từ khó.


- HS nghe viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng. Cả lớp làm bài vào Vở
bài tập.



- Chiên, xiêm, tiến.


- Chuyền, chuyển, quyển.
+ HS nhận xét bảng lớp.


- dỗ (dỗ dành – viết d) / giỗ,
giỗ tổ- viết gi)


- HS nêu cách phân tích của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung baøi.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập
- Chuẩn bị: ‘Chiếc bút mực”.


viết d) / ròng (ròng rã, mấy
năm ròng – vieát r.


+ HS nhận xét bảng lớp.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ viết


sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.


<b> Thứ sáu ngày 09 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn: tập làm văn</b>
<b> Tiết:4</b>


<b>Bài: NĨI LỜI CẢM ƠN – XIN LỖI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đon giản (BT1,
BT2 )


- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn,


xin lỗi (BT3 ). Viết được những điều nói thành đoạn văn.
* Kĩ năng sống:


- Giao tiếp : Cở mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác;
- Tự nhận thức về bản thân.


* Thích học TLV, thích TLCH và thích làm BT.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ
- HS: SGK, vở



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- 2 HS tóm tắt nội dung qua tranh bằng lời
để thành câu chuyện “Gọi bạn”


- 2 HS lên lập danh sách 4 bạn trong tổ học
tập.


- Hát


 ĐDDH: Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lớp nhận xét, Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về
loại bài cám ơn, xin lỗi.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.


 Mục tiêu: Nói lời cám ơn, xin lỗi phù hợp


với tình huống giao tiếp.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
Bài 1,2: (Bảng phụ)


- GV cho HS thảo luận theo cặp đôi.
- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc


yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS thảo luận theo cặp đôi. Và
trình baøy.


- Thầy chốt ý: Đối với bạn, lời cảm ơn
chân thành, thân mật. Đối với cô giáo là người
trên, lời cảm ơn cần thể hiện thái độ lễ phép và
kính trọng. Đối với em bé là người dưới lời cám
ơn chân thành, yêu mến.


- Gọi HS nhận xét lời bạn.
- GV nhận xét biểu dương.
Bài 3: : (Bảng phụ + tranh)


- Thầy treo tranh: Cho HS quan sát.
- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc


yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Dựa vào tranh hãy kể lại nội dung bức
tranh bằng 3, 4 câu trong đó có dùng


lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp.


- Gọi HS trao đổi theo cặp lời của mình.


- Gọi HS nhận xét bảng.
- GV nhận xét biểu dương.
Bài 4:(Bảng lớp)


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- HS nhắc lại tựa bài:
 ĐDDH: Bảng phụ


- Hoạt động nhóm nhỏ.


- HS nêu yc, chú ý theo cách
hướng dẫn.


- HS ø thảo luận theo nhóm
nhỏ – Trình bày


- HS nhận xét lời bạn.


 ÑDDH: Tranh


- HS nêu yc, chú ý theo cách
hướng dẫn.


- Hoạt động lớp quan sát


tranh.


- Meï mua cho Hà 1 gấu bông.
Hà giơ 2 tay nhận và nói
“Con cám ơn bố”.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gọi HS viết lại vài câu về nội dung
BT3 vào vở.


- Gọi vài HS đọc lại cả lớp nghe.
- Gọi lớp nhận xét bạn.


* Thầy nhận xét, chốt yù.


- Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành.


- Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn lời xin
lỗi thích hợp.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi vài HS thực hành lại BT1,2.


- Nói, viết phải thành câu rõ ý, câu cám ơn
hay xin lỗi phải hiện thái độ lịch sự, chân
thành.


- Về xem lại bài tập và viết vào vở.


- Chuẩn bị: Tiết làm văn sau.


- HS viết lại vài câu về nội


dung BT3 vào vở.


- vài HS đọc lại cả lớp nghe.
- Gọi lớp nhận xét bạn.


-Vài HS thực hành lại BT1,2


- Xem lại bài tập và viết vào
vở.


<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết: 20</b>


<b>Bài:28 + 5</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Toán ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ.
- HS:SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ 8 cộng với 1 số”.</b>
- Gọi vài HS đọc bảng cộng 8


- Gọi 3 HS lên bảng trình bày, lớp làm
nháp.


8 8 8 4 8
+3 +7 +9 +8 +8
11 15 17 12 16


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Học dạng toán 28 + 5
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5
 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 28 +
5



 Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải, trực
quan


- Thầy nêu đề toán: Có 28 que tính, thêm 5
que tính nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Gọi HS thao tác tìm kết quả trên que tính.
- Thầy hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục
que tính (1 bó) và 3 que tính rời, 2 chục que tính
thêm 1 chục que tính là 3 chục, thêm 3 que tính
rời, có tất cả 33, que tính.


- Vậy: 28 + 5 = 33


- Thầy cho HS lên bảng đặt tính.
- Thầy cho HS lên tính kết quả.


- Gọi vài HS nhắc lại.
 Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu: Làm được các bài tập dạng 28 + 5
 Phương pháp: Luyện tập


<b>Bài 1: (Bảng lớp)</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.



- GV gọi HS lớp làm vào tập VBT gọi
lần lượt Hs lên bảng.


18 38 58 40
+ 3 + 4 + 5 + 6
21 42 63 46


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- HS nhắc lại tựa bài.


 ĐDDH: Bộ thực hành
Tốn


- HS thao tác tìm kết quả trên
que tính.


- HS đặt 28
+ 5
33


8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 2
thêm 1 được 3 viết 3.


- Vài HS nhắc lại.
 ĐDDH: Bảng phụ


-HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.



- HS lớp làm vào tập VBT
gọi lần lượt Hs lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>Bài 2:(HS khá- G)</b>


<b>Bài 3: (Bảng phụ)</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, hướng
dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Tóm tắt


Có :18 con gà
Có : 5 côn vịt
Gà và vịt : ..? con
- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.


<b>Bài 4:(Bảng lớp)</b>


- GV dán yc lên bảng, Gọi HS nêu yc,
hướng dẫn HS cách làm.


- Gọi HS vẽ bảng con, 1 HS lên bảng vẽ.
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi 3 HS thi tính nhanh 58 + 7; .


- Giáo dục khi làm tốn phải tính cẩn thận, rõ
ràng.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS
- Về xem lại các BT.


- - Chuẩn bị : “38 + 25”


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở.


Giaûi


Số gà và vịt có là:


18 + 5 = 23 ( con)
Đáp số: 23 con
- HS lớp nhận xét .


- HS nêu yc, chú ý hướng dẫn
và cách làm.


- Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm
- HS nhận xét bảng lớp.


- 3 HS thi tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> Môn: Thủ công</b>
<b> Tieát: 4.</b>


<b>Bài: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gấp được máy bay phản lực, Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- HS khá – G biết gấp máy bay phản lực. Gấp được máy bay phản lực, Các
nếp gấp, Tên máy bay phản lực dụng được. phẳng, thẳng


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Giáo viên :Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy màu, khích thước khổ
A4



Quy định gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp
Học sinh :Giấy nháp,kéo hồ dán,bút màu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>1.Ổn định:</b>


<b>A.KTBC: “Gấp máy bay phản lực”</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại và thực hịên thao tác
gấp máy bay phản lực.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b> - GV giới thiệu ngắn gọn.</b>
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>2. HS thực hành gấp máy bay phản lực:</b>
- GV cho HS thực hành gấp máy bay
phản lực.


- Tổ chức HS thực hành cá nhân.
- Tổ chức trình bày sản phẩm theo tổ


- Gv theo dõi trong quá trình học sinh
thực hành cần miết các đường gấp cho


phẳng.


* Gợi ý HS trang trí.


-Gợi ý cho học sinh gấp máy bay phản
lực như vẽ ngôi sao năm cánh hoặc viết
chữ Việt Nam lên hai cánh máy bay.
Gv tiếp tục uốn nắn giúp học sinh cịn
túng túng.


<b>* Trình bày sản phẩm:</b>


*Gv chọn ra một số máy bay gấp đẹp
để tuyên dương và cho cả lớp quan sát.
- Gọi HS trình bày theo tổ.


- Gọi HS nhận xét lẫn nhau.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ
trình bày đẹp nhất.


<b>3.Tổ chức cho hs thi phóng máy bay phản</b>


<b>lực</b>


- GV cho Hs thi ở ngoài sân.


- GV nhắc nhở học sinh giữ trật tự, vệ


- HS nhắc lại



- 2HS thực hành gấp máy bay phản
lực.


- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS thực hành gấp máy bay phản
lực.


- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hiện theo tổ(3 tổ)


- HS trang trí.


Trình bày sản phẩm trên tờ giấy
bìa cứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sinh an tồn khi phóng m bay .
<b>4. Nhận xét dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại các bước gáp máy bay
phản lực.


-Gv nhận xét tinh thần thái độ học tập
của học sinh .


- Chuẩn bị bài “Gấp máy bay đuôi rời”



-HS nhắc lại các bước gáp máy bay
phản lực.


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 2 tuần 4 năm 2009
  • 19
  • 1
  • 4
  • ×