Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 34 lớp 4 các môn - Tài liệu học tập miễn phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.84 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>
<b>…***…</b>
<i><b>Ngày soạn:27/04/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 20..</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b> TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Đọc đúng, trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung chính của tồn truyện: Tiếng cời rất cần thiết và có tác dụng tốt đối
với cuộc sống của chúng ta, ta cần biết sống một cách vui vẻ .hài hớc .tràn ngập tiếng
cời .


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


<b>-Tranh minh họa bài đọc sgk</b>
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc:
" Tiếng cời....mạch máu.”
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ </b>


Tiếng hót của chiền chiện gợi cho em


những cảm giác nh thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyn đọc</b></i>
- G hớng dẫn chia đoạn.


- Gọi Hs đọc nối tiếp ( 3 lợt ); G kết
hợp :


+ Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
+ Giải nghÜa tõ ( Nh chó gi¶i SGK )


- u cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.


- G đọc mẫu.


<i><b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.


- Yêu cầu hs trao đổi theo nhúm v nờu
ý kin.


+ Bài báo trên gồm mấy đoạn? ý chính


từng đoạn?


-Gợi cho em cảm giác về cuộc sống rất
thanh bình .hạnh phúc .


- Lớp nhận xét.


- Quan sát và nêu nội dung bức tranh.


- Theo dõi đọc


- Mỗi lợt 3 em đọc nối tiếp.
<i>Đoạn 1: Một nhà văn... 400 lần..</i>
Đoạn 2: tiếng cời....mạch máu.
<i>Đoạn 3: còn lại</i>


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.


- C¸c nhãm nèi tiÕp nêu ý kiến.
-Bài báo gồm 3 đoạn


*on 1;Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng phân biệt con ngời vi loi vt
khỏc. .



*đoạn 2;tiếng cêi lµ liỊu thc bỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ?


+ Ngi ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì?


+ Em rút ra điều gì sau khi đọc bài này?
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi
bảng.


<i><b>4. Hớng dẫn đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng đọc.
- Hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn
" Tiếng cời....mạch máu.”


- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trớc lớp đoạn,
cả bài.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>C. Cđng cè, dặn dò.</b>


+ Câu chuyện mn nãi víi chóng ta
điều gì?


- Nhn xột gi học, dặn Hs luyện đọc
và chuẩn bị bài sau.



+ vì khi cời, tốc độ thở...hẹp mạch
máu.


+ để điều trị bệnh....


+ Tiếng cời rất cần thiết và có tác dụng
tốt đối với cuộc sống của chúng ta, ta
cần biết sống một cách vui v.


- 2-3 em nhắc lại nội dung.


- 3 em mỗi em đọc 1 đoạn, nêu giọng
đọc phù hợp.


- Luyện đọc theo cặp.


- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm
điểm.


+ hs ph¸t biĨu.


<i><b>+ Tiếng cời rất cần thiết và có tác dụng</b></i>
<i><b>tốt đối với cuộc sống của chúng ta, ta</b></i>
<i><b>cần biết sống một cách vui vẻ. </b></i>


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...



<b></b>
<b>---o0o---Tốn</b>


<b>Tiết 166 : ơn tập về đại lợng </b>
<b>( Tiếp theo )</b>


I. Mơc tiªu
Gióp HS :


<b>-</b> Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
<b>-</b> Rèn kĩ năng chuyển các đơn vị đo diện tích và giải tốn có lời văn.
II.Đồ dùng .


B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gäi HS lên chữa bài 4, 5 trong
SGK của tiết học trớc.


<b>Bài 3(SGK- 1 01)</b>
600 gi©y = 10 phót
20 phót


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét, chấm điểm.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


<b>3. ¤n tËp</b>


<b>bµi tËp 1:SGK172</b>


Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện
tích trong đó chủ yếu chuyển đổi
từ đơn vị ln ra n v nh.


- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
và chữa bài


<b>bài tập2-GK172</b>


- Hng dn HS chuyn đổi từ các
đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngợc lại.


<b>-</b> HS thảo luận cặp đôi cách
làm và làm bài vào vở, HS
chữa bài


<b></b>


<b>-Bài tập 3: SGK173</b>
- Hs đọc y/c


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- Hớng dẫn HS chuyển đổi cùng
đơn vị đo rồi so sánh kết quả để
chọn dấu thích hợp.


- HS thảo luận cặp đôi cách làm và
làm bài vào vở, 2 HS lên chữa bài.


3


10 <sub> giê = 18 phót</sub>


Ta cã 10<15<18<20


Vậy 20 phút là khoảng thời gian dài nhất
trong các khoảng thời gian đã cho


<b>Bµi tËp 1:</b>


- HS tự làm bài sau đó đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo. 2 HS lên bảng chữa bài.


1m2 <sub>= 100 dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub>= 10 000m</sub>2
1m2<sub>= 10 000cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub>= 100cm</sub>2
- HS tự làm bài và chữa bài.
<b>Bài tËp 2:</b>


a. 15m2<sub> = 150 000cm</sub>2 <sub> 1/10 m</sub>2<sub>=10 dm</sub>2
103m2<sub>= 10 300 dm</sub>2 <sub> 1/10 dm</sub>2<sub> = 10 cm</sub>2


2110dm2<sub>= 211 000cm</sub>2<sub> 1/10 m</sub>2<sub> =100 cm</sub>2



b. 500 cm2<sub>= 5 dm</sub>2 <sub> 1cm</sub>2<sub>= 1/100dm</sub>2


1300dm2<sub>= 13m</sub>2 <sub> 1dm</sub>2<sub>= 1/100m</sub>2


60 000 cm2<sub>= 6 m</sub>2 <sub> 1cm</sub>2<sub>= 1/10000m</sub>2


c. 5m2<sub>9dm</sub>2<sub> = 59 dm</sub>2 <sub> 700dm</sub>2<sub>= 7 m</sub>2


8m2<sub>50cm</sub>2<sub>= 80 050 cm</sub>2 <sub> 50 000cm</sub>2<sub>= 5 m</sub>2


<b>Bµi tËp 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi tËp 4-SGK173</b>


- Yêu cầu hS đọc đề bài, nêu yêu
cầu của bi toỏn, ri gii.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- HS nờu lại kiến thức ôn tập.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn chuẩn bị cho tiết học sau.


<b>Bµi tËp 4:</b>


<b>Bµi gi¶i</b>


Diện tích thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1600 (m2<sub>)</sub>



Số kg thóc ruộng đó thu hoạch đợc


lµ:1600 x


1


2 <sub> = 800 kg = 8 t¹ thãc</sub>


Đ/S: 8 tạ thóc


<b>-</b> ễn v đo diện tích đã học và quan hệ
giữa các đơn vị đó.


<b>-</b> Cuyển các đơn vị đo diện tích và giải
tốn có lời văn.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa học</b>


<b>Bài 67: ôn tập thực vật và động vật</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cđng cè vµ më réng hiĨu biÕt vỊ mèi quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua
quan hệ thức ăn.



- V v trỡnh by s mi quan hệ thức ăn của một nhóm sinh vật.


- Ph©n tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của một chuỗi thức ăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trong SGK, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật.


<b> 2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi</b>
<b>thức ăn </b>


- GV yêu cầu HS vẽ và trình bày sơ đồ mối
quan hệ thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng của động vật sống hoang dã.


<i>- GV chia nhóm và phát giấy bút cho các</i>
<i>nhóm.</i>



<i>- GV yêu cầu HS so sánh sơ đồ mối quan hệ</i>
<i>thức ăn của một nhóm vật ni, cây trồng</i>
<i>và động vật sống hoang dã với sơ đồ về</i>
<i>chuỗi thức ăn đã học ở các bài trớc, em có</i>
<i>nhận xét gì ?</i>


- GV giảng : Trong sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều mắt
xích hơn. Trên thực tế, trong tự nhiên mối
quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật cịn
phức tạp hơn nhiều.


<b>Hoạt động 2:thi kểthêm một số nhóm con</b>
vật có quan hệ trong chuỗi thức ăn


<b>3. Cđng cố dặn dò</b>


- Cng c kin thc ó hc.
+Yờu cu HS nhắc lại


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- HS quan sát hình trong SGK và trả
lời câu hái: Mèi quan hệ thức ăn
giữa các sinh vật bắt đầu từ sinh vật
nào ?


- HS lm vic theo nhóm, các nhóm


vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật nuôi, cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn vẽ
sơ đồ trong nhóm.


- Cá nhóm treo sản phẩm đại diện
trình bày trc lp.


Các nhóm thi kể


Ôn về mối quan hệ giữa sinh vật và
sinh vật thông qua quan hệ thức ăn.


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ
thức ăn của một nhóm sinh vật.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng( tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS cã ý thøc giữ gìn vệ sinh trờng lớp.
- HS tham gia vệ sinh mét c¸ch tÝch cùc



- Hởng ứng tham gia vệ sinh đờng làng ngõ xóm
- Có ý thức v tỡnh yờu lao ng


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nội dung lao động.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ lao
động vệ sinh của các nhóm.


- GV nhËn xÐt
<b>2. Néi dung</b>


H§ 1 : Giao nhiƯm vô


- GV tập hợp lớp, giao nhiệm vụ của
buổi thực hành lao động v sinh.


HĐ 2 : Thực hành


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm vệ
sinh sân trờng lớp học.



- GV quan sát đôn đốc nhắc nhở học
sinh lam việc nghiêm túc, không xô đẩy
tranh dnh cụng vic ca nhau, mi ngi
mt vic.


HĐ 3: Báo cáo kết quả


- GV ghi nhận công việc làm của các tổ.
- Tuyên dơng nhóm học sinh thực hành
tích cực.


<b>IV. Củng cố - dặn dò </b>
-Nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS có ý thức giữ vệ sinh chung


- Nhóm trởng báo cáo


HS tập hợp nhận nhiệm vụ


Nhóm trởng của các nhóm nhận nhiệm
vụ và phân công công việc cho các tổ
viên.


HS thực hiện theo sự phân công của GV
- Tổ 1: Vệ sinh toàn lớp học.


- Tổ 2: Vệ sinh sân trờng.
- Tỉ 3: VƯ sinh vên trêng.



HS thùc hiƯn theo yªu cầu của GV nhóm
trởng quan sát nhắc nhở các tổ viªn.


- HS tham gia vệ sinh một cách tích cực
- Hởng ứng tham gia vệ sinh đờng làng
ngõ xóm


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn: 28/04/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 01 thỏng 05 nm 20..</b></i>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 167 : Ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS ôn tập về các loại góc : góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song
song, vuông góc.


- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thớc cho trớc.


- Cng cố cơng thức tính chu vi, diện tích của một hình vng.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- ChÊm 1 sè VBT.
- NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


Giáo viên nêu mục tiêu bài học
<b>2. Ôn tập;</b>


<b> Bài 1:-SGK173</b>
- GV vẽ hình lên bảng


- Yờu cu HS tr lời các câu hỏi a và b.
- GV giúp HS kiểm tra đáp án bằng
Ê-ke.


Bµi 2 (173)


- HS nhắc lại cơng thức tính diện tích
hình vng, sau đó mới vẽ và tính.


- 1 HS lªn bảng trình bày bài giải.
- GV cho HS làm bài vào vở.



- GV củng cố cho HS về công thức tÝnh
diƯn tÝch


Bµi 3(173)


- Hớng dẫn HS tính chu vi và diện tích
các hình sau đó mới so sánh.


- HS tự điền bằng bút chì vào SGK sau
đó đổi SGK cho nhau để kim tra chộo.


Bài 4:-SGK13


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm vào
VBT.


Các bớc giải:


- Tính diện tích phòng học.
- Tính diện tích viên gạch lát.


<b>Bài giải</b>


Din tớch tha rung đó là:
64 x 25 = 1600 (m2<sub>)</sub>


Số kg thóc ruộng đó thu hoạch đợc


lµ:1600 x



1


2 <sub> = 800 kg = 8 t¹ thãc</sub>


Đ/S: 8 tạ thóc
- Nhận xét, chữa bài.


<b>-Học sinh lắng nghe</b>


<b>Bài 1: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Trả lời miệng cạnh song với nhau là
AB và DC, cạnh vuông góc với nhau AD
và DC, cạnh AB và AD.


<b>Bài 2</b>


<b>Bài giải</b>


Chu vi của hình vuông ABCD là :
3 x 4 = 12 (cm)


Diện tích của hình vuông ABCD là :
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : Chu vi : 12cm
DiÖn tÝch : 9cm2
<b>Bµi 3</b>



Vậy a.sai b. sai
c. sai d. đúng


<b>Bµi 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Suy ra số viên gạch cần dùng để lát
toàn b nn phũng hc.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Gv hs tỉng kÕt kiÕn thøc «n lun.
- Cđng cè vỊ bèn phÐp tÝnh víi ph©n sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Giao bài tập về nhà 1,2,3,4 (vbt 99)


Diện tích phòng học lµ :
5 x 8 = 40 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích một viên gạch lát là :
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Đổi 40 m2<sub>= 400000 cm</sub>2
Số gạch cần dùng để lát nền phòng học
là:


400000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đ/S : 1000 viên gạch.


ôn tập về các loại góc : góc vuông, góc


nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song,
vuông góc.vẽ hình vuông có kích thớc
cho tríc.


- c«ng thøc tÝnh chu vi, diƯn tÝch cđa
mét hình vuông.


<b>Chớnh t (Nghe vit)</b>
<b>Nói ngợc </b>
I. Mục tiêu


<i>- Nghe viết đúng chính tả , trình bày bài vè dân gian Nói ngợc.</i>


- Làm đúng các bài tập chính tả, luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ
viết sai r/d/gi và dấu hỏi, dấu ngã.


<b>II. §å dïng </b>


- B¶ng phụ viết sẵn bài tập 2a, 3a.


<b>III. Cỏc hot động dạy chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết ra nháp.
- Gọi 2 HS dới lớp đọc lại 2 mẩu tin.
- Nhận xét và cho điểm .



<b>B.Bµi míi: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Giáo viên nêu mục tiêu bài học
<b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b>
- GV nêu yêu cầu của bài .


- Gv c bi vố Núi ngợc.


? Bài vè có gì đáng cời ?


<b>-</b> HS thùc hiện yêu cầu của GV


HS lắng nghe


- 2HS c lại bài vè. Lớp đọc thầm.


Có nhiều chi tiết đáng cời ;ếch cắn cổ rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Néi dung bµi vÌ là gì ?


- GV nhắc HS chó ý cách trình bày,


những từ ngữ mình dễ viết sai. Trình bày


bài viết.


- GV c cho HS viết bài vào vở.



- GV chấm 5 đến 7 bi, nhn xột.


<b>4. Hớng dẫn HS làm các bài tập </b>


<b>Bài tập 2: GV nêu đầu bài, giải thích</b>


<b>yờu cầu của đề bài. </b>


- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b>4. Cđng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Hoàn thành bài tập và chuẩn bị
bài sau.


ngời già .xôi nuốt trẻ con .lơn nằm cho tróm


bß ra .


Nói những chuyện phi lí ngợc đời khơng th


nào xảy ra nên gây cời


- HS viết những tõ ng÷ viÕt hoa, tõ ng÷ dƠ


<i>viÕt sai ra giÊy nh¸p : nuèt, l·o, lao đao,</i>



<i>chuột, diều hâu ...</i>


- HS viết bài, viết xong tự soát lỗi.


- HS nờu yờu cu ca bi, cả lớp đọc thầm,


lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS chữa bài, HS khác nhận xét.


<i><b>ỏp ỏn : giải đáp - tham gia - dùng - theo</b></i>


<i><b>dâi - kết quả - bộ nÃo - không thể.</b></i>


<i>Nghe viết bài vè dân gian Nói ngợc.</i>


- Lm ỳng cỏc bi tp chính tả, luyện viết
đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ viết
sai r/d/gi và dấu hỏi, dấu ngã.


<b>Rót kinh nghiÖm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Mở rộng vốn từ, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần Lạc quan – Yêu đời, trong các từ
đó có từ Hán Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


u cầu HS lên bảng đặt câu có trạng
ngữ chỉ mục đích, trả lời cho câu hỏi: vì,
để, nhằm.


- HS nhận xét, GV đánh giá.
<b>b. dạy bài mới </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> GV nêu mục đích u cầu của tiết học.</b></i>
<b>2. Thực hành </b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn HS làm mẫu.



GV chốt: Từ chỉ hoạt động trả lời câu
<i>hỏi Làm gì? từ chỉ cảm giác trả lời câu</i>
<i>hỏi Cảm thấy thế nào ? từ chỉ tính tình</i>
<i>trả lời câu hỏi Là ngời thế nào ?</i>


<b> Bài tập 2</b>


- GV nêu yêu cầu của bài.


- GV ng viờn khen ngi nhng HS đặt
câu đúng và hay.


<b> Bµi tËp 3:</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập 3.


- GV nhắc các em chỉ tìm các từ tả tiếng
cời tả âm thanh không tìm các từ
miêu tả nụ còi nh ;( cêi ri, cêi nơ, cêi
t¬i ),


<i><b> KL : ha h¶, hÝ hÝ, khóc khÝch, róc</b></i>
<i><b>rÝch, hinh hÝch, khỊnh khƯch, khïng</b></i>


HS đặt câu:


-§Ĩ cã søc khoẻ tốt chúng ta phải năng
tập thể dục.



HS lắng nghe


<b>Bài tËp 1:</b>


- HS làm bài theo cặp đôi, làm xong vài
HS trình bày kết quả.


<b>-</b> HS cã thĨ dïng bót chì nối ý
nghĩa của từng câu.


<b></b>
<b>-Bài tËp 2</b>


- HS nối tiếp nêu câu mà mình đặt đợc.
- Nhận xét kết quả của bạn.


<i>Ví dụ : Cảm ơn các bạn đã đến góp vui</i>
với bọn mình.


<i>Mình đánh một bản đàn để mua vui cho</i>
các bạn thơi.


<b>Bµi tËp 3:</b>


- Lµm bµi vào giấy nháp, phát biểu ý
kiến.


- HS nêu kết quả của mình và


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>khục, rinh rích </b></i>



<b>C. Củng cố dặn dò</b>
Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs hoàn thiện bài tập và chuẩn bị
bài sau.


M rng vn t, h thng hoỏ vn từ về
tinh thần Lạc quan – Yêu đời, trong
các từ đó có từ Hán Việt.


-đặt câu vi cỏc t ú.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---M thut</b>


<b>Vẽ tranh: Đề tài tù do</b>
<b> ( Giáo viên chuyên soạn giảng )</b>
<b></b>


<b>---o0o---Kể chuyện ( Buổi chiều )</b>



<b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức : HS kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần </b></i>
lạc quan, yêu đời. Yêu cầu truyện phải có cốt chuyện, có nhân vật có ý nghĩa.


<i><b>2. Kĩ năng : Hiểu ý nghĩa truyện các bạn vừa kể. Lời kể chân thật, sinh động, giàu </b></i>
hình ảnh, sáng tạo. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>3. Thái độ : Mạnh dạn, tự nhiên khi nói trớc đơng ngời. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số truyện tham khảo.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. KTBC:


Gäi 1-2 HS kể lại câu chuyện Khát
vọng sống.


b. dạy bài mới


<i><b>1. Giới thiệu bài : Trùc tiÕp </b></i>
<i><b>2.</b></i> <b>GV híng dÉn kĨ chun </b>


<i><b>a. Tìm hiểu đề bài </b></i>
- Gọi HS đọc đề bài



- Phân tích đề bài dùng phấn màu gạch
chân dới những từ ngữ : đợc nghe, đợc
đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời.


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý.
- GV gợi ý HS kể chuyện.


- GV yêu cầu : Em hãy gới thiệu về câu
chuyện hay nhân vật mình định kể cho
các bạn cùng biết.


<i><b>b. KĨ trong nhãm </b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm,
mỗi nhóm 4 HS cùng kẻ chuyện, trao


- 2 em kĨ, líp nhËn xét, chấm điểm.


HS lắng nghe


- 2 em nêu.


- 2-3 em nối tiếp đọc.


- Nèi tiÕp tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đổi với nhau về ý nghĩa truyện.
- GV theo dõi chung.


<i><b>c. KĨ tríc líp </b></i>



- Tỉ chøc cho Hs thi kĨ.


- Khuyến khích HS hỏi bạn về tính cách
nhân vật, ý nghĩa hành động của nhân
vật, ý nghĩa truyện.


- Gäi H S nhËn xÐt b¹n kĨ.


- GV nhËn xÐt cho điểm HS kể tốt.
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò</b></i>


-Nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét tiÕt häc.


- DỈn HS xem tríc néi dung bài kể
chuyện tiết tuần sau.


câu chuyện


- 3- 4 em thi kĨ tríc líp.


- Lớp nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
bình chọn ngời kể hay nhất.


kể bằng lời của mình một câu chuyện đã
nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, u
đời


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



...
...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn:29/04/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 20..</b></i>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>TiÕt 33: Lắp ghép mô hình tự chọn ( Tiết 2)</b>
<b>( Giỏo viờn chuyờn son ging)</b>


<b></b>
<b>---o0o---Toỏn</b>


<b>Tiết 158 : Ôn tập về hình học</b>
<b> (tiếp theo)</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS ôn tập về nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.


<b>- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình để giải các bi tp cú yờu cu</b>
tng hp.


II,Đồ dùng ;


Bảng nhóm


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi HS lµm bµi tËp 4 tiÕt tríc()


- Chấm 1 số VBT. <b>- 2 em chữa bài trên bảng lớp.Bài 4:</b>
<b>Bài giải</b>


Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40 ( m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>
<b> Bài tập 1:</b>


- GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS
trả lời câu hỏi a, b trong bài.


- GV chèt vÒ đoạn thẳng // và đoạn
thẳng vuông góc.



- 2 HS nêu miệng.
<b> Bµi tËp 2: </b>


? Để biết đợc số đo chiều dài hình chữ
nhật chúng ta phải biết đợc những gì ?
? Làm thế nào để tính đợc diện tích hình
chữ nhật ?


GV vÏ h×nh lên bảng, hớng dẫn HS tính
diện tích hình vuông rồi chia cho chiều
rộng HCN sẽ tìm ra chiều dài.


<b> Bµi tËp 3:</b>


- Cho HS làm bài vào vở, vẽ hình rồi
tính diện tích, chu vi của HCN đó.


- GV híng dÉn HS kiÓm tra các góc
vuông bằng Êke.


<b> Bµi tËp 4: </b>


? DiƯn tÝch hình H là tổng diện tích của
hình nào ?


? Vậy ta có thể tính diện tích hình H nh
thế nào ?


GV để HS tự suy nghĩ rồi giải bài này,
nếu HS gặp khó khăn thì có thể gợi ý.



20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Đổi 40 m2<sub>= 400000 cm</sub>2
Số gạch cần dùng để lát nền phòng học
là:


400000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đ/S : 1000 viên gạch.


- Nhận xét.


<b>Bài tËp 1:</b>


<b>-</b> HS tù t×m ra kÕt qu¶. DE song
song với AB, CD vuông góc với
BC.


<b></b>


<b>-Bài tập 2: </b>


- HS làm bài cá nhân rồi trả lời miệng,
giải thích tại sao lại chọn nh vậy. (chiều
dài HCN là 16 cm )


<b>Bài giải</b>


Diện tích hình vuông hay hình chữ nhật



8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
Chiều dài hình chữ nhật là :


64 : 4 = 16 (cm)
<b>Chn đáp án c</b>


<b>Bµi tËp 3:</b>


- HS tù lµm bµi vµo vë.


- Hai bạn ngồi cạnh đổi vở, kiểm tra
chéo cho nhau.


- H×nh ch÷ nhËt ABCD cã kÝch thíc
chiỊu dµi 5cm


ChiỊu réng 4cm


P = ( 4 +5 ) x 2 = 18 cm
S = 5 x 4 = 20 cm2


Đáp số : chu vi : 18 cm
DiÖn tÝch : 20 cm2
<b>Bµi tËp 4: </b>


- HS nhắc lại cách tính diện tích của
hình bình hành bằng chiều cao nhân với
độ dài đáy, ở đây độ dài đáy bằng 4 cm
vì chính là chiều di HCN.



<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Tỉng kÕt bµi.


- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật là :


3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là :


12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 24cm2


- ụn tập về nhận biết hai đờng thẳng
<b>song song, hai đờng thẳng vng </b>
góc.-Ơn cơng thức tính chu vi, diện tích các
hình để giải các bài tập có u cầu tổng
hợp.


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập đọc</b>



<b> Ăn “ mầm đá”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Đọc đúng, trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc phõn bit ging nhõn vt


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung chính của toàn truyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
cách làm cho Chúa ăn ngon miệng vừa răn Chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph ghi đoạn luyện đọc:
" Thấy chiếc lọ....đâu ạ.”


-Tranh minh họa sgk
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi Hs đọc bài “ tiếng cời là liều
thuốc bổ”


-V× sao tiÕng cời là liều thuốc bổ ?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- G hớng dẫn chia đoạn.


- Gọi Hs đọc nối tiếp ( 3 lợt ); G kết
hợp :


+ Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
+ Gi¶i nghÜa tõ ( Nh chó gi¶i SGK )


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- 3 em đọc và trả lời câu hỏi.


-Vì khi cời .tốc độ thở tăng lên đến 100
km một giờ .các cơ mặt th giãn .não tiết
ra một chất làm con ngời có cảm giác
sảng khối .thoải mãn .


- Lớp nhận xét.


- Quan sát và nêu nội dung bøc tranh.


- Theo dõi đọc


- Mỗi lợt 4 em đọc ni tip.



<i>Đoạn 1: Tơn g trun... bªnh vùc dân</i>
<i>lành..</i>


on 2: Mt hụm....i phong.
<i>on 3: Ba y...thỡ khú tiêu.</i>
Đoạn 4: Còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 1 em đọc tồn bài.
- G đọc mẫu.


<i><b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.


- Yêu cầu hs trao i theo nhúm v nờu
ý kin.


-Trạng Quỳnh là ngời nh thế nào ?


Đoạn 1 nói gì ?


Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng Quỳnh
điều gì?


+ Vỡ sao Chỳa Trnh thớch n mún mm
ỏ?


+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
Chúa ntn?



+ Chỳa cú c m mún mm ỏ khụng?
Vỡ sao?


*HÃy nêu nội dung đoạn 2.


+ Vì sao Chúa ăn t¬ng vÉn thÊy ngon
miệng?


*HÃy nêu nội dung đoạn 3


+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?


- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi
bảng.


<i><b>4. Hng dn c din cm</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng đọc .
- Hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn
" Thấy chiếc lọ....đâu ạ.”


- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trớc lớp đoạn,
cả bài và đọc phân vai.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>C. Cđng cè, dặn dò.</b>



+ Câu chuyện ca ngợi ai, muốn nói với
chúng ta điều gì?


- Nhn xột gi hc, dặn Hs luyện đọc
và chuẩn bị bài sau.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.


- C¸c nhãm nèi tiÕp nªu ý kiÕn.


-Là ngời rất thông minh .ông thờng
dùng lối nói hài hớc những cách độc đáo
để châm biếm thói xấu của quan lại .vua
chúa để bênh vực dân lành .


1.Giíi thiƯu vỊ Tr¹ng Qnh.


-Chúa phàn nàn rằng đã ăn đủ thứ
ngon .vật lạ mà khơng thấy ngon miệng,
+ Vì nghe đó là món ăn lạ và ngon....


+ Cho ngời đi lấy đá về ninh....


+ Khơng vì đá khơng thể ăn đợc


2.C©u truyện giữa Trạng Quỳnh và chúa


Trịnh.


+ Vỡ Chúa đã đói, ăn gì cũng thấy
ngon...


3.Bµi học quí dành cho chúa .


<i><b>+ Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết</b></i>
<i><b>cách làm cho Chúa ăn ngon miệng</b></i>
<i><b>vừa răn Chúa: No thì chẳng có gì vừa</b></i>
<i><b>miệng đâu ạ. </b></i>


- 2-3 em nhắc lại nội dung.


- 4 em mỗi em đọc 1 đoạn, nêu giọng
đọc phù hợp.


- Luyện đọc theo cặp.


- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chm
im.


+ hs phát biểu.


Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa
biết cách làm cho Chúa ăn ngon miệng
vừa răn Chúa: No thì chẳng có gì vừa
miệng đâu ạ.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i>- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn mình và của mình khi đã đợc thầy cô </i>
<i>giáo chỉ rõ.</i>


<i>- Biết cùng tham gia với các bạn trong lớp sửa lỗi.</i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.GV nhËn xÐt chung vỊ kÕt qu¶ làm</b>
<b>bài của HS.</b>


<i><b>Ưu điểm: </b></i>


- HS nm c yờu cu của đề bài, bài viết
đủ 3 phần, biết đi sâu vào tả hình dáng và
hoạt động của con vật.


- Miêu tả chính xác các đặc điểm của con
vật mình tả, biết dùng biện pháp nghệ
thuật so sỏnh khi miờu t.



- Bài viết trình bày sạch sẽ, bố cục rõ ràng,
lời văn lu loát.


<i><b>Tồn tại:</b></i>


- Mt số em còn miêu tả cha chính xác
đặc điểm của con vật.


- Mét sè HS còn mắc lỗi chính tả. Trình
bày cha khoa học.


<b>2. Hớng dẫn chữa bài</b>


- GV yờu cu HS ghi vào phiếu những lỗi
mà cơ giáo đã chữa cho mình, trao đổi cặp
đôi với bạn bên cạnh, cùng chữa lỗi ca
mỡnh v li ca bn.


- Gv nêu một vài lỗi tiêu biểu chữa chung
cả lớp. Yêu cầu cả lớp tham gia ch÷a
chung, GV sưa lại bàng phấn màu.


<b>3. Hớng dẫn häc tËp nh÷ng đoạn văn</b>
<b>hay, bài văn hay.</b>


- GV c những bài văn hay.


- HS trao đổi cái hay cần học tập trong bài
văn của bạn.



<b> 4. Củng cố dặn dò</b>


- Dặn HS chuẩn bị cho bài tập sau.


- HS theo dõi, lắng nghe.


- HS tự chữa lỗi của mình vào vở.


- HS lắng nghe, nhận xét về cách viết
của bạn.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Lch s</b>


<b>Bài 34: Ôn tập học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhớ các sự kiện, hiện tợng, nhân vật lịch sử.


- Tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc ta.
<b>II. Đồ dùng :</b>


<b> - Bảng phụ</b>



- Nội dung ôn tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>
<b>B.</b>


? Nhà Nguyễn ra đời trong hồn
cảnh nào? Kinh thành Hu do ai
xõy dng?


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Thống kê giai</b></i>
<i><b>đoạn lịch sử.</b></i>


- Gv treo sẵn bảng nội dung
thống kê lịch sử nhng có nội
dung đúng, nội dung sai.


- YC hs đọc và xác định câu
đúng (Đ) câu sai (S)



- YC hs thảo luận hoàn thành
bài, đại diện lên bảng.


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2 : Hãy xếp các sự</b></i>
<i><b>kiện vào mỗi thời kì lịch sử.</b></i>


- 2 HS thùc hiện yêu cầu.


+ sau khi vua Quang Trung mt, triu Tây Sơn
suy yếu, lợi dụng hồn cảnh đó, Nguyễn ánh đã
đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
nhà Nguyễn.


- L¾ng nghe


<b>Hoạt động nhóm.</b>


* Ghi vào ơ trống chữ Đ (đúng) S (sai) vào trớc
câu.


<b>Đ - a. Khoảng 700 năm TCN : Nhà nớc Văn</b>
lang ra đời.


<b>§ - b. Năm 40 : Khởi nghĩa Hai Bà Trng.</b>


<b>Đ - c. Năm 968 : Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ</b>
quân lập nhà Đinh.



<b>Đ - d. Năm 981 : Lê Hoàn chống quân xâm lợc</b>
Tống lần thứ nhất.


<b> - . Năm 1010 : Nhà Lí rời đơ ra Thăng Long.</b>
<b>S - e. 1075 - 1077 : Nhà Trần thay nhà Lớ, ba ln</b>
khỏng chin chng quõn Mụng-Nguyờn


<b>S - g. Năm 1226 : Nhà Lí chống xâm lợc Tống</b>
<b>lần thứ hai.</b>


<b> - h. 1428 : Lê Lợi lên ngơi hồng đế, mở đầu</b>
thời hậu Lê.


<b>S - i. Năm 1789 : Nhà Nguyễn thành lập, đóng</b>
đơ ở Huế.


<b>S - k. Năm 1802 : Quang Trung đại phá quân</b>
Thanh xâm lợc.


<b>-</b> HS đọc SGK làm việc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Học bài và chuẩn bị
bài sau.


trình lịch sử lớp 4.


- Nhớ các sự kiện, hiện tợng, nhân vật lịch sử.



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>


<i><b>---o0o---Ngy son:30/04/20..</b></i>
<i><b>Ngy ging:</b></i>


<i><b>Th nm ngy 03 thỏng 05 nm 20..</b></i>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 169 : Ôn tập tìm số trung bình cộng</b>
<b> I. Mục tiêu :Giúp HS:</b>


- Rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.Và tìm 2 số khi biết tổng và tỉ
Hs có ý thøc lµm bµi


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi HS lµm bµi tËp 4 tiÕt 168


- ChÊm 1 số VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.



<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tËp</b>
<b> Bµi tËp 1: SGK_</b>


GV gọi HS nhắc lại về tìm số trung bình
cộng cđa mét sè.


Cđng cè cho HS vỊ t×m số trung bình
cộng của các số.


<b>-</b> 1 HS chữa bài trên bảng.
<b>-</b> <b>Bài giải</b>


Diện tích hình bình hành là :
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật là :
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là :


12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 24cm2


- Nhận xét, chữa bài.


HS lắng nghe



<b>Bài tập 1: </b>


- HS phát biểu quy tắc tìm số trung bình
cộng của các số.


a)(137 + 248 + 395 ) : 3 = 260


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập2: SGK_
GV chốt lại các bớc giải:


- Tính tổng số ngời tăng trong 5 năm.
- Tính số ngời tăng trong mỗi năm.
GV gọi 1 HS lên bảng làm.


<b> Bài tËp3: SGK_</b>


- HS đọc kĩ yêu cầu của đề bài. Nêu các
bớc giải.


- HS lµm vµo vë.


- 2 HS lên bảng chữa bài, các bạn nhận
xét, đi đến kết luận đúng.


GV hỏi HS về những điều đã biết và
những điều cần tìm của bài tốn.


- GV chốt lại các bớc giải.


Bài tập 4;


Gọi hs đọc bài toán


<b> Bài tập 4: </b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm.


? nêu tỉ số của hai số ?
? Đây là dạng toán gì ?


- YC hs nêu cách giải bài tốn “Tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó”




<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức ôn tập.


<b>Bài tập 2:</b>


- HS làm bài cá nhân vào vở.
<b>Bài giải</b>


Số ngời tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 +95=635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hàng năm là:


635 : 5 = 127 (ngời)
Đ/S : 127 ngời
<b>Bài tập 3:</b>



<b>Bài giải</b>


Số quyển vở tổ hai góp là :
36 + 2 = 38 (qun)
Sè qun vë tỉ ba gãp lµ :


38 + 2 = 40 (qun)
Tỉng sè vë cđa c¶ ba tỉ gãp lµ :


36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số vở là :


114 : 3 = 38 (quyÓn)


Đáp số : 38 quyển vở.


<b>Bài 4</b>


<b>1hs c b tốn </b>
<b>Hs tóm tắt bài </b>
<b> Bài giải </b>


<b>3 ô tô chở đợc số máy là </b>
<b> 16x3=48 (máy)</b>
<b>5oo tô chở đợc số máy là </b>
<b> 24 x5=120(máy)</b>


<b>Trung bình mỗi ơ tơ chở đợc số máy </b>
<b>là </b>



<b> (48=120);(3=5)=21(máy)</b>
<b> Đáp số ;21 máy</b>
<b>Bài 4;</b>


<b>Bi gii</b>
Ta cú s :


Số lớn: 30


Số bé:


Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 1 = 3 (phần)


Số bé là :
30 : 3 = 10


Số lớn là :
30 - 10 = 20
Đáp số: Số lín: 30
Sè bÐ : 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tỉng kÕt bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


b×nh céng .


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



...
...


<b></b>


<b>---o0o---Luyện từ v cõu</b>


<b> Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu.


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu. Thêm trạng ngữ chỉ phơng tin


vào câu.
II.Đồ dùng ;


Bảng nhóm


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng u cầu mỗi HS đặt
2 có sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích.
- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi :


? Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì


trong câu ?


? Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho cõu
hi no ?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>b. bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi </b>


- Hơm nay các em sẽ tìm hiểu kĩ hơn về
trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu. Biết
đợc ý nghĩa của nó và cách thêm trạng
ngữ chỉ phơng tiện trong câu.


<b>2. T×m hiĨu vÝ dơ.</b>


- GV nhắc HS trớc hết phải tìm CN và
VN trong câu sau đó mới xác định TN.


<i>( Bằng món ăn mầm đá, vi mt chic</i>
<i>khn bỡnh d,)</i>


- 2 HS thực hiện y/c.


Đẻ ph¸t triĨn kinh tÕ,níc ta khuyÕn
khÝch ph¸t triĨn kinh tÕ nhiều thành
phần


B sung ý ngha v mục đích các sự việc


diễn ra trong câu


Trả lời câu hỏi Để làm gì,Nhằm mục
đích gì


- Nhận xét, ghi điểm.


- Lắng nghe.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu các


bµi tËp 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Loại TN này bổ sung ý nghĩa về phơng


tiện cho câu. Nã tr¶ lêi cho câu hỏi
Bằng gì ? Với cái gì ?


Hóy t cõu hi cho mi tn trờn ?


-TN chỉ phơng tiện thờng mở đầu bằng


những từ nào ?


<b>3. Phần ghi nhớ</b>


<b>4. Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1 :</b>


- GV chốt lại lời giải đúng. Các TN chỉ


<i>phơng tiện là : Bằng một giọng thân</i>


<i>tình, Với óc quan sát tinh tế và đơi bàn</i>
<i>tay khéo léo.</i>


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Gv y/c HS viÕt bµi vµo VBT


<b>c. củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học


- Dn HS về nhà học phần ghi nhớ và
đặt 3 câu cú dựng trng ng ch phng
tin.


trả lời từng câu hỏi.


- HS ph¸t biĨu miƯng.


A,Trạng ngữ ;bằng món ‘’mầm đá’’ độc


đáo.Bổ sung ý ngha ch phng tin cho
cõu .


b,Trạng ngữ ;với một chiếc khăn bình dị
.Bổ sung ý nghÜa chØ phơng tiện cho


câu .



-Bng món gì .Trang Quỳnh đã giúp


chóa TrÞnh hiĨu v× sao chúa thờng ăn
không ngon miệng ?


-Nh ảo thuật đã tạo nên những tiết mục
rất đặc sắc bng cỏi gỡ ?


-Thờng mở đầu bằng từ ;với ,bằng.


- Vài HS đọc phần ghi nhớ.


Ví dụ ;Với giọng ca mợt mà .chị đã lôi
cuốn đợc ngời nghe .


-Bằng tất cả sự cố gắng .nó đã chiến
thắng.


- HS cã thĨ dïng bót ch× gạch chân ngay


vào TN trong SGK, 1 HS lên bảng gạch
chân ở trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Loại TN chỉ phơng tiƯn bỉ sung ý nghÜa


vỊ ph¬ng tiƯn cho c©u. Nã trả lời cho
câu hỏi Bằng gì ? Với cái gì ?


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Th dc</b>


<b>Bài 67: Nhay dây </b>


<b>Trò chơi: Lăn bóng bằng tay</b>
<b>( Giáo viên chuyên soạn giảng )</b>
<b></b>


<b>---o0o---Âm nhạc</b>


<b>Ôn tập hai bài đọc nhạc</b>
<b> ( GV chuyờn soạn giảng)</b>
<b></b>


<b>---o0o---Địa lý ( Buổi chiu )</b>
Bài 34: Ôn tập học kì II


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Ch trờn bn đồ địa lí Việt Nam vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan –
xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung,
các cao nguyên ở Tây Nguyên, các thành phố đã học trong chơng trình.



- So sánh, hệ thống hố các kiến thức đơn giản về thiên nhiên và con ngời, hoạt động
sản xuất của ngời dân ở các miền.


- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
<b>II. Đồ dùng</b>


Bản đồ địa lí Việt Nam, các bảng hệ thống cho HS điền.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC: </b>


? Biển nớc ta có những tài nguyên nào
?


? Chúng ta đã khai thác và sử dụng nh
thế nào ?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


- 2 HS trả lời.vùng biển nớc ta có nhiều
hải sản, dầu khí; nớc ta đang khai thác
dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai
thác cát trắng ở ven biển.


- Một số nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và « nhiÓm m«i trêng
biÓn.



- Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3, 4
trong SGK.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhõn hoc</b>
theo cp.


- GV yêu cầu HS làm câu hỏi 5 trong
SGK


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Nhắc lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS vỊ nhµ häc bµi.


- HS làm việc theo cặp sau đó đọc kết
quả của cặp mình trớc cả lp, c lp
nhn xột b sung.


Đáp ¸n: C©u 4: 4.1 ý d; 4.2 ý b; 4.3 ý b;
4.4 ý b.


- HS làm câu hỏi 5 trong SGK.



- HS trao đổi kết quả lớp và chuẩn xác
đáp án.


- đáp án câu 5 : ghép 1 với b; 2 với c; 3
với a; 4 với d; 5 với e; 6 với đ


Ơn địa lí Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng
Liên Sơn, đỉnh Phan – xi- păng, đồng
bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các
đồng bằng duyên hải miền Trung, các
cao nguyên ở Tây Ngun, các thành
phố đã học trong chơng trình


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn:01/05/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 20..</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 170 : Ơn tập về tìm hai số khi biết </b>
<b>tổng và hiệu của hai số đó</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
_HS có ý thức làm bài và u thích mơn học


<b>II. Các hot ng dy hc ch yu</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gäi HS lµm bµi tËp 2,3 tiÕt
169-ChÊm 1 sè VBT .


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


2. Hng dn ụn tp
<b>Bi 1-SGK</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Củng cố cho HS về cơng thức tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.


? Nêu lại cách tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai s ú?


- HS làm bài, chữa bài.



<b>Bi 2-SGK</b>
- HS c y/c bi tp.


? Bài thuộc dạng toán gì? Nêu cách
giải?


- Hng dn HS tóm tắt bằng sơ đồ
đoạn thẳng rồi giải bài toán.


GV chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 3-SGK</b>
- HS đọc y/c bài tp


? Bài thuộc dạng toán gì? Nêu cách
giải?


- GV chốt lại các bớc giải.
- Tìm nửa chu vi.


<b>-</b> 1 em chữa bài trên bảng lớp.
<b>-</b> <b>Bài giải</b>


Số quyển vở tỉ hai gãp lµ :
36 + 2 = 38 (qun)
Sè qun vë tỉ ba gãp lµ :


38 + 2 = 40 (quyển)
Tổng số vở của cả ba tổ góp là :



36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số vở là :


114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển vở.
- Nhận xét.


HS lắng nghe


<b>Bµi 1</b>
Tỉng
hai sè


318 1946 3271


HiƯu hai


42 87 493


Sè lín 180 1016 1882


Sè bÐ 138 929 1389


<b>Bµi 2 </b>


<b> Bài giải</b>
Ta có sơ đồ : ? cây



§éi I : 1375 cây


Đội II : 285 c
? c©y


Đội II trồng đợc số cây là :
( 1375 - 285) : 2 = 545 (cây)


Đội I trồng đợc số cây là :
545 + 285 = 830 (cây)


Đáp số : Đội I : 830 cây
Đội II : 545 cây.
<b>Bài 3 </b>


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- V s .


- Tìm chiều rộng, chiỊu dµi.
- TÝnh diƯn tÝch.


<b>Bµi 4-SGK</b>


- Cho HS đọc đề, xác định yêu cầu
của đề rồi làm vào vở.


- Trớc tiên HS tìm tổng hai số, sau đó
tính số phải tìm.



- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để
kiểm tra.


<b>Bài 5-SGK</b>
- HS đọc y/c bài tập.


? Tæng của hai số là bao nhiêu ?
? Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
- YC hs làm bài.


GV chốt các bớc giải:
- Tìm tổng của hai số.
- Tìm hiệu của hai số.
- Tìm hai số.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Tổng kết bài.


- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


530 : 2 = 265 ( m )


Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:


109 + 47 = 156 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :



156 x 109 = 17004 (m2<sub>)</sub>
Đ/S : 17004 m2


<b>Bài 4</b>


<b>Bài giải</b>


Tổng của hai số là : 135 x 2 = 270
Số phải tìm là : 270 - 264 = 24


Đáp số : 24


<b>Bài 5</b>


<b>Bài giải</b>


Số lớn nhất có ba chữ số là 999 -> tổng là
999.


Số lớn nhất có hai chữ số là 99 -> hiệu là
99.


Sè bÐ lµ : (999-99) : 2 = 450
Sè lín là : 450 + 99 = 549
Đáp số : SB : 450 ; SL : 549


Ôn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó”.



<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Điền vào giấy tờ in sẵn </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí trong nớc.


- Biết điền nội dung cần thiết trong bức Điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>A. dạy bài míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<b>2. Híng dÉn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong
Điện chuyển tiền đi.


- GV hớng dẫn HS điền vào trong Điện
chuyển tiền đi.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.



<b>Bµi tËp 2:</b>


- GV giải thích cho HS về những chữ
viết tắt, các từ ngữ khó ( BCVT, báo chí,
độc giả, kế tốn trởng, thủ trởng). GV lu
ý thông tin mà đề cung cấp để các em
ghi cho đúng:


+ Tên các báo chọn đặt cho mình, ơng
bà, bố mẹ, anh chị.


+ Thêi gian dặt mua báo.


- GV tuyờn dng nhng HS in ỳng.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>


Nêu yêu cầu cần đạt sau tiết hoc
- GV nhn xột tit hc.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm
văn tới.


- 1 HS c yờu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm.


- C¶ líp nghe GV chỉ dẫn cách điền.
- Cả lớp điền vào VBT.


- Mt số HS đọc trớc lớp Điện chuyển
tiền đi sau khi mình đã điền xong.



- HS đọc yêu cầu của bài tập và nội
dung giấy đặt mua báo chí trong nớc.
- HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- HS nối tiếp đọc phần mình đã điền.
- Lớp nhận xét phần bài làm của bạn.


- Biết điền nội dung cần thiết trong bức
Điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua
báo chí.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa học</b>


<b>Bài 68 : Ôn tập thực vật và động vật</b>
<b> (tiếp) </b>


<b>I. Môc tiêu: </b>


- Củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua
quan hệ thức ăn.


- V v trỡnh by s mối quan hệ thức ăn của một nhóm sinh vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
? ĐV thờng ăn gì để sống ?


? Tại sao gọi là loại động vật ăn tạp ?
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B. dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>
<b>2. Dạy bài míi :</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định vai trị của con</b>
<b>ngời trong chuỗi thức ăn tự nhiên</b>
- GV giúp HS phân tích đợc vai trị của
con ngời với t cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ ?
- Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con ngời.
- GV chốt: Con ngời cũng là một thành
phần của tự nhiên, vì vậy chúng ta phải
có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự
nhiên.



- Hiện tợng săn bắt thú rừng và phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì?


<b>Hoạt động 2 : Thực hành vẽ lới thức ăn.</b>
- GV yc học sinh làm việc theo nhóm
bàn.


- YC hs các nhóm xây dựng các lới thức
ăn trong đó con ngời là 1 chủ thể.


<i><b>C. Cđng cè dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
- ChuÈn bÞ bài sau : Dặn HS về nhà
chuẩn bị bài học tiếp theo.


- 2 HS trả lời.
- Nhận xét bạn.


- HS quan sát hình 136, 137 SGK và trả
lời câu hỏi của GV.


- Vẽ ngời đang ăn cơm và thức ăn, bò ăn
cỏ, các loài tảo, cá, cá hộp ( thức ăn của
ngời)


- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên
cùng với bạn.



- S phỏ v chui thức ăn trong tự nhiên,
dẫn đến một số lồi có thể bị tuyệt
chủng…


- HS hồn thành và đại diện nhóm trình
bày giải thích lới thc n.


HS lắng nghe
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Th dc</b>


<b>Bài 68: Nhảy dây. Trò chơi dẫn bóng</b>
<b>( Giỏo viờn chuyờn son ging )</b>


<b></b>
<b>---o0o---Sinh hoạt</b>


<b>NhËn xÐt tuÇn 34</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Xếp loại thi đua các cá nhân và các tổ.
- Đề ra phơng hớng rèn lun cho tn sau.
<b>1. Tỉ trëng nhËn xÐt.</b>


- Lần lợt từng tổ trởng nhận xét về các mặt nề nếp, học tập, lao động của các thành


viên trong tổ.


- C«ng bố điểm thi đua của các cá nhân.
<b>2. Lớp trởng nhËn xÐt.</b>


- Lớp trởng công bố điểm thi đua của các tổ.
- Phổ biến những hoạt động trong tuần tới.
<b>3. Giáo viên nhận xét chung.</b>


<b>* Nề nếp: Duy trì tơng đối tốt các mặt nề nếp, đi học đều đặn, ra vào lớp đúng </b>


vẫn cịn hiện tợng nói chuyện riêng trong lớp:………..
<b>* Học tập: ý thức tự giác học tập cha cao, còn nhiều em cha làm bài, học bài trớc khi</b>
đến lớp:………...
- Nhiều bạn có tiến bộ trong học tập: ………....
<b>* Lao động vệ sinh: Có ý thức giữ gìn vệ sinh, tài sản chung. </b>


Lao động trực nhật đều đặn, tích cực.
Cịn có hiện tợng vứt rác ra sân trờng.


<b>* Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.</b>


<b>* Tuyên dơng: . ………</b>
<b>Biện pháp: Phát huy những mặt tích cực đã đạt đợc cần khắc phục những mặt còn yếu</b>
kém….


Xây dựng những đôi bạn cùng tiến tiếp tục giúp đỡ nhau trong mọi mặt, ôn luyện tốt
chuẩn bị thi cuối học kì 2


</div>


<!--links-->
giáo án tuần 21 lóp 4 (mới)
  • 26
  • 673
  • 4
  • ×