Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Hương dẫn soạn Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.18 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ÚT VỊNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu đúng các từ ngữ trong bài


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc lưu loát , diễn cảm bài văn


<b>3. Thái độ: </b>


- Ca ngợi Uùt Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai , thực hiện tốt nhiệm vụ giữ
gìn an tồn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>
<b>1.GV:Tranh minh hoạ SGK.</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’


8’



10’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2.Giớithiệu</b>
<b>bài </b>


<b>3. Phát triển </b>
<b>các hoạt </b>
<b>động: </b>


<b>Hoạt động </b>


<b>1:</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>2:</b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài thơ :
“Bầm ơi” và TLCH / SGK


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Giáo viên giới thiệu:


Hướng dẫn luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài
văn Sau đó, nhiều em tiếp nối nhau
đọc bài văn



- GV thống nhất cách chia đoạn :
- Giáo viên ghi bảng và giúp HS
<i>hiểu các các từ ngữ : sự cố , thanh</i>


<i>ray, thuyết phục , chuyển thẻ</i>


- Giáo viên cho học sinh giải nghĩa
từ (nếu có).


- Giáo viên đọc diễn cảm bài
Tìm hiểu bài.


Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo
luận, tìm hiểu nội dung bài thơ dựa
theo những câu chuyện trong SGK.
+ Đoạn đường sắt gần nhà Uùt
Vịnh mấy năm nay thường có
những sự cố gì ?


- Hát


- 1 Học sinh kể lại chuyện, nêu
ý nghĩa của bài thơ


HS quan sát tranh


- HS đọc nối tiếp bài văn ( 2- 3
lượt)



- HS thảo luận nhóm đơi để chia
đoạn


 <i><b>Đoạn 1 : Từ đầu … ném đá</b></i>
lên tàu”


 <i><b>Đoạn 2 : “Tháng trước …</b></i>
vậy nữa”


 <b>Đoạn 3 : “Một buổi chiều …</b>
tàu hoả đến”


 <i><b>Đoạn 4 : Còn lại</b></i>


- Học sinh đọc các từ này.
- Học sinh đọc lướt bài thơ,
phát hiện những từ ngữ các em
chưa hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


4’


1’


<b>Hoạt động</b>


<b>3:</b>


<b>Hoạt động</b>



<b>4:</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


+ t Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an tồn đường sắt
?


+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang
lên từng hồi giục giã, Ut Vịnh nhìn
ra đường sắt và đã thấy điều gì ?
+ Út Vịnh đã hành động như thế
nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên
đường tàu ?


+ Em học tập được ở Út Vịnh điều
gì ?


- GV chốt và ghi bảng nội
dung chính


Đọc diễn cảm.


- Giáo viên yêu cầu học sinh: đọc
thầm lại bài


- Giáo viên chốt: Giọng Út Vịnh :
<i><b>đọc đúng cầu khiến Hoa, Lan, tàu</b></i>


<i><b>hoả đến ! </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhấn giọng từ, lao ra như tên bắn,
la lớn : Hoa, Lan, tàu hoả, giật
mình, ngã lăn, ngây người, khóc
thét, ầm ầm lao tới, nhào tới, cứu
sống, gang tấc


Củng cố.


- Tổ chức cho học sinh trờ


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
những học sinh hiểu và đọc tốt bài
văn


- Chuẩn bị: Luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em.


- Nhận xét tiết học


- Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh
trên đường tàu chạy, lúc thì ai
đó tháo cả ốc gắn các thanh ray.
Nhiều khi, trẻ chăn trâu còn
ném đá lên tàu


- Em đã tham gia phong
trào”Em yêu đường sắt quê


em”, thuyết phục Sơn…


- Em thấy Hoa và Lan đang
ngồi chơi chuyền thẻ trên
đường tàu


- Lao ra khỏi nhà như tên bắn,
la lớn báo tàu hoả đến, nhào tới
ôm Lan lăn xuống mép ruộng
- Dự kiến : có tinh thần trách
nhiệm , tôn trọng quy định về
ATGT, dũng cảm, …


- HS nêu lại


- Học sinh thảo luận, tìm giọng
đọc


- Học sinh luyện đọc diễn cảm
bài văn, sau đó học sinh thi đọc
diễn cảm.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỮNG CÁNH BUỒM</b>


(Trích)



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ trong bài, ngắt giọng đúng nhịp thơ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, dịu dàng thể hiện tình yêu con, cảm
xúc tự hào về con của người cha, suy nghĩ và hồi tưởng sâu lắng về sự tiếp nối giữa
các thế hệ. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu cảm xúc tự hào và suy nghĩ của người cha
khi thấy con mình cũng ấp ủ những ước mơ đẹp như ước mơ của mình thời thơ ấu.


<b>3. Thái độ: </b>


- Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của tuổi trẻ, những ước mơ làm cho cuộc sống
không ngừng tốt đẹp hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. </b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’



6’


12’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2.Giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>
<b>3.Pháttriển</b>
<b>cáchoạtđộng</b>


<b>Hoạtđộng</b>


<b>1:</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>2:</b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc truyện
Người gác rừng tí hon, trả lời
câu hỏi 2 sau truyện.


- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên giới thiệu


Hướng dẫn luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh đọc tồn bài
thơ. Sau đó, nhiều em tiếp nối


nhau đọc từng khổ cho đến hết
bài (đọc 2 vòng).


- GV ghi bảng các từ ngữ mà
học sinh địa phương dễ mắc lỗi
khi đọc.


- GVcho HS giải nghĩa từ


- Giáo viên đọc diễn cảm bài
thơ


Tìm hiểu bài.


- Những câu thơ nào tả cảnh
biển đẹp?


- Những câu thơ nào tả hình


- 1 Học sinh kể lại chuyện,
nêu ý nghĩa của câu chuyện.


Học sinh đọc các từ này.


- Học sinh đọc lướt bài thơ,
phát hiện những từ ngữ các
em chưa hiểu.


1 học sinh đọc câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm toàn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


4’


1’


<b>Hoạt động</b>


<b>3</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>4:</b>


<b> 4. Tổng kết</b>
<b>- dặn dò: </b>


dáng, hoạt động của hai cha con
trên bãi biển?


Giáo viên nhắc học sinh dựa vào
những hình ảnh thơ và những
điều đã học về văn tả cảnh để
tưởng tượng và miêu tả.


Những câu thơ dẫn lời nói trực
tiếp của cha và của con trong
bài.



Những câu hỏi ngây thơ của con
cho thấy con có ước mơ gì?


Đọc diễn cảm.


- Giáo viên yêu cầu học sinh:
đọc thầm lại những câu đối thoại
giữa hai cha con.


- Giáo viên chốt: Giọng con:
ngây thơ, háo hức, thể hiện khao
khát hiểu biết. Giọng cha: dịu
dàng, trầm ngâm, đầy hồi tưởng,
thể hiện tình yêu thương, niềm
tự hào về con, xen lẫn sự nuối
tiếc tuổi thơ của mình.).


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
đánh dấu ngắt nhịp, nhấn giọng
đoạn thơ sau: “Cha ơi! / …
- …Để con đi…// ”.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.


Củng cố.


- Yêu cầu 1, 2 học sinh nêu lại ý
nghĩa của bài thơ.


- Nhận xét tiết học



- Bóng cha dài lênh khênh.
- Bóng con tròn chắc nịch.
- Cha dắt con đi dưới ánh
mai hồng.


- Con bỗng lắc tay cha khẽ
hỏi…


- Sau trận mưa đêm, bầu trời
và bãi biển như được gột rửa
sạch bong. …


- Con: - Cha ơi!


- Sao xa kia chỉ thấy nước
thấy trời.


- Không thấy nhà, khơng
thấy cây, khơng thấy người ở
đó?


- Cha: - Theo cánh buồm đi
mãi đến nơi xa…..


+ Con khao khát hiểu biết
mọi thứ trên đời.


- Học sinh thảo luận, tìm
giọng đọc thể hiện tâm trạng


khao khát muốn hiểu biết của
con, tâm trạng trầm tư suy
nghĩ của cha trong những câu
thơ dẫn lời đối thoại giữa cha
và con.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


Học sinh luyện đọc diễn cảm
bài thơ, sau đó học sinh thi
đọc diễn cảm đoạn thơ, cả bài
thơ.


- Học sinh thi đọc thuộc lịng
từng khổ, cả bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÍNH TẢ( Nhớ - viết )</b>
<b>BẦM ƠI</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


<i><b>- Nắm vững quy tắc để làm đúng các bài tập, chính tả, trình bày đúng bài thơ “Bầm</b></i>
<i><b>ơi.”</b></i>


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Bảng phụ, phấn màu, giấy khổ to ghi bài tập 2, 3..</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’
1’


15’


10’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài </b>
<b>3.Phát triển </b>
<b>cáchoạtđộng: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Giáo viên nhận xét.



Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


động não.


- Giáo viên nêu yêu cầu bài.


Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.


<b>Phương pháp: Thi đua, thực</b>


hành.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Giáo viên lưu ý học sinh: Tên
các huân chương, giải thưởng
đặt trong ngoặc đơn viết hao
chưa đúng, sau khi xếp tên
danh hiệu vào dịng thích hợp
phải viết hoa cho đúng quy tắc.
- Giáo viên chốt, nhận xét.


- Hát


-Học sinh làm lại bài tập 2, 3 ở
bảng lớp.



- Lớp nhận xét.


- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng
bài thơ.


- Lớp lắng nghe và nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại bài thơ ở
SGK.


- Học sinh nhớ – viết.


- Từng cặp học sinh đổi vở
soát lỗi cho nhau.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5’


1’


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>4.Tổng kết - dặn</b>
<b>dò: </b>


 <i><b>Bài 3:</b></i>


- Giáo viên nhận xét, chốt.



<b>Củng cố.</b>


<b>Phương pháp: Thi đua.</b>


- Trò chơi: Ai nhiều hơn? Ai
chính xác hơn?


- Đề bài: Tìm và viết hoa tên
các giải thưởng, danh hiệu,
huân chương mà em biết?


- Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc
viết hoa (tt)”.


- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Lớp sửa bài và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>NHÀ VÔ ĐỊCH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Dựa vào lời kể của thầy (cô) và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và tồn bộ
<i>câu chuyện “Nhà vơ địch”bằng lời của người kể và lời của nhân vật Tơm Chíp.</i>



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hiểu nội dung câu chuyện để có thể trao đổi vi71 bạn về một vài chi tiết hay trong
câu chuyện, về ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b>


- Cảm kích trước tinh thần dũng cảm, quên mình cứu người bị nạn của một bạn nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Tranh minh hoạ truyện trong SGK.</b>


- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cơ bản của từng tranh minh hoạ.


<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’


12’


17’



<b> 1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>3. Phát triển</b>
<b>cáchoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>


 Hoạt động 2:


- Giáo viên kiểm tra 1, 2 học
sinh kể chuyện về một bạn nam
hoặc một bạn nữ được mọi người
q mến.


Nhà vơ địch


Giáo viên kể tồn bộ câu chuyện,
học sinh nghe.


<b>Phương pháp: Kể chuyện, đàm</b>


thoại.


- Giáo viên kể lần 1.


- Giáo viên kể lần 2, 3, vừa kể
vừa chỉ vào tranh minh hoạ.


Học sinh thực hành kể chuyện,
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát tranh minh hoạ trong
SGK, nói vắn tắt nội dung cơ bản
của từng tranh.


- Giáo viên mở bảng phụ đã viết


- Học sinh kể chuyện


- Học sinh nghe và nhìn
tranh.


<b>* Làm việc nhóm 4.</b>


- Học sinh phát biểu ý kiến.
- 1 học sinh nhìn bảng đọc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1’


<b>4. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò: </b>


nội dung này.


- Chia lớp thành nhóm 4.



+ Nêu một chi tiết trong câu
chuyện khiến em thích nhất. Giải
thích vì sao em thích?


+ Nêu ngun nhân dẫn đến
thành tích bất ngờ của Tơm Chíp.


+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện.


- Giáo viên nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học


- sinh về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc.


- Nhận xét tiết học.


kể từng đoạn chuyện, tiếp
nối nhau kể hết chuyện dựa
theo lời kể của thầy (cô) và
tranh minh hoạ.


- Một vài học sinh nhập vai
mình là Tơm Chíp, kể tồn
bộ câu chuyện.



- Học sinh trong nhóm giúp
bạn sửa lỗi.


- Thảo luận để thực hiện các
ý a, b, c.


- Học sinh nêu.


- Tình huống bất ngờ xảy ra
khiến Tơm Chíp mất đi tính
rụt rè hằng ngày, phản ứng
rát nhanh, thông minh nên
đã cứu em nhỏ.


- Khen ngợi Tơm Chíp dũng
cảm, quen mình cứu người
bị nạn, trong tình huống
nguy hiểm đã bộc lộ những
phẩm chất đáng quý.


<b>* Làm việc chung cả lớp.</b>
- Đại diện mỗi nhóm thi kể
– kể tồn chuyện bằng lời
của Tơm Chíp. Sau đó, thi
nói về nội dung truyện.
- Những học sinh khác nhận
xét bài kể hoặc câu trả lời
của từng bạn và bình chọn
người kể chuyện hay nhất,


người có ý kiến hay nhất.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>


<b> ( Dấu hai chấm )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh nhớ lại tác dụng của dấu hai chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tìm tòi, sử dụng dấu hai chấm khi viết văn.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b> 1.GV:Bảng phụ, 4 phiếu to.</b>


<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’



27’


<b>1 . Bài cũ:</b>
<b>2. Giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>
<b>3. Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng:</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>1:</b>


- Nêu tác dụng của dấu phẩy?
- Cho ví dụ?


Ơn tập về dấu câu – dấu hai chấm.


Hướng dẫn ôn tập.


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại.


 <i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên giúp học sinh hiểu cách
làm bài: Bài gồm 2 cột, cột bên phải
nêu tác dụng của dấu hai chấm, vị trí


của dấu hai chấm trong câu, cột bên
trái nêu các ví dụ về dấu hai chấm
được dùng trong câu.


- Đưa bảng phụ mang nội dung :
+Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu
đứng sau nó là lời nói của một nhân
vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận
đứng trước


+ Khi báo hiệu lời nói của nhân vật,
dấu hai chấm được dùng phối hợp
với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu
dòng


- Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến
thức về dấu hai chấm.


- GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- 2 học sinh trả lời


- 1 học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh quan sát + tìm


hiểu cách làm bài.


- Học sinh nhắc lại.


- HS phát biểu cách làm
- Cả lớp theo dõi và nhận
xét


- Học sinh làm vào phiếu
lớp (4 nhóm).


- Cả lớp sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’


 <b>Hoạt động</b>


<b>2: Củng cố.</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò: </b>


- Giáo viên dán 3, 4 tờ phiếu đã viết
thơ, văn lên bảng.


 Giáo viên nhận xét + chốt lời giải
đúng.



 <i><b>Bài 3:</b></i>


- Giáo viên đưa bảng phụ, mời học
sinh sửa bài miệng.


 Giáo viên nhận xét + chốt.


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm?
- Thi đua tìm ví dụ?


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Học bài.


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Trẻ
em”.


- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc cá nhân
 đọc từng đoạn thơ, văn 
xác định những chỗ nào dẫn
lời nói trực tiếp hoặc dẫn lời
giải thích để đặt dấu hai
chấm.


- 3, 4 học sinh thi đua làm.
 Lớp nhận xét.



 lớp sửa bài.


- 1 học sinh đọc toàn văn
yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc cá nhân
sửa lại câu văn của ông
khách.


 1 vài em phát biểu.
- Lớp sửa bài.


- Học sinh nêu.


- Thi đua 2 dãy ( 1 dãy 3
em).


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kĩ năng bài văn tả con vật.


- Làm quen với sự việc tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của
mình.



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng làm bài tả con vật.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh cách đánh giá trung thực, thẳng thắn, khách quan.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ. Phiếu học tập trong đó ghi những nội dung hướng dẫn HS tự </b>


đánh giá bài làm và tập viết đoạn văn hay.


<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1'


7’


15’


15’


<b> 1. Bài cũ: </b>
<b>2.Giới thiệu </b>
<b>bài mới: </b>
<b>3.Pháttriển</b>


<b>cáchoạtđộng: </b>


<b> Hoạt động </b>


<b>1: </b>


<b> Hoạt động </b>


<b>2: </b>


<b> Hoạt động </b>


<b>3: </b>


- Giáo viên nêu mục đích yêu
cầu của giờ học.


<i><b>Trả bài văn tả con vật.</b></i>


Gv nhận xét, đánh giá chung về
kết quả bài viết của cả lớp.


<b>Phương pháp: Phân tích.</b>


- Giáo viên chép đề văn lên bảng
lớp ( Hãy tả một con vật mà em
yêu thích).


- GV hướng dẫn HS phân tích
đề.



- Gv nhận xét chung về bài viết
của cả lớp.


+ Nêu những ưu điểm chính thực
hiện qua nhiều bài viết. Giới thiệu
một số đoạn văn, bài văn hay
trong số các bài làm của H. Sau
khi đọc mỗi đoạn hoặc bài hay,
GV dừng lại nêu một vài câu hỏi
gợi ý để H tìm những điểm thành
cơng của đoạn hoặc bài văn đó.
+ Nêu một số thiếu sót cịn gặp ở
nhiều bài viết. Chọn ra một số
thiếu sót điển hình, tổ chức cho H
chữa trên lớp.


- Thơng báo điểm số của từng
HS.


<b> HS thực hành tự đánh giá bài</b>


viết.


<b>Phương pháp: Đánh giá.</b>


- GV trả bài cho từng HS.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại, dán
lên bảng lớp giấy khổ to viết sẵn


lời giải.


HS viết lại một đoạn trong bài.


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


- 1 H đọc đề bài trong SGK.
- Kiểu bài tả con vật.


- Đối tượng miêu tả ( con vật
với những đặc điểm tiêu biểu
về hình dáng bên ngoài, về
hoạt động.


- Học sinh tự đánh giá bài viết
của mình theo gợi ý 2 (SGK),
tìm lỗi và sửa lỗi trong bài làm
dựa trên những chỉ dẫn cụ thể
của thầy (cô).


- Học sinh đổi vở cho nhau,
giúp nhau soát lỗi và sửa lỗi.
- 4, 5 HS tự đánh giá bài viết
của mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’ <b>5. Tổng kết - </b>


<b>dặn dò: </b> - GV nhận xét<b><sub>- Yêu cầu học sinh về nhà hoàn</sub></b>


chỉnh đoạn văn vừa viết ở lớp,


viết lại vào vở. Những HS viết
bài chưa đạt yêu cầu vế nhà viết
lại cả bài để nhận xét, đánh giá
tốt hơn.


- Chuẩn bị: Tả cảnh ( Kiểm tra
viết )


- Nhận xét tiết học.


- 1, 2 HS đọc đoạn văn vừa
viết lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 32 </b>



<b>Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2016</b>



<b>CHÀO CỜ</b>


<b>______________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh củng cố kỹ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới
dạng phân số và STP ; tìm tỉ số phần trăm của hai số



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính đúng và nhanh


- Bài tập cần làm : Bài 1 ( a,b dòng 1 ) ; bài 2 ( cột 1,2 ) ; bài 3 .


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


25’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2.Giớithiệubài: </b>
<b>3.Pháttriển</b>
<b>cáchoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>



-Sửa bài nhà


- Giáo viên nhận xét
<i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Làm bài tập</b>


 <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


- Giáo viên yêu cầu nhắc lại qui tắc chia
phân số cho số tự nhiên; số tự nhiên chia
số tự nhiên; số thập phân chia số tự nhiên;
số thập phân chia số thập phân


- Yêu cầu học sinh làm vào bảng con


 <i><b>Bài 2:</b><b> </b></i>


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề, xác
định yêu cầu.


- Học nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


1’



<b>Hoạt động 2: </b>


<b>5. Tổng kết –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm
đơi cách làm


- u cầu học sinh sửa miệng


 <i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo
mẫu


- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên nhận xát, chốt cách làm


<i><b>Củng cố.</b></i>


- Nêu lại các kiến thức vừa ôn.


- Thi đua ai nhanh hơn? Ai chính xác
hơn? ( trắc nghiệm)


Đề bài: 15 và 40
0,3 và 0,5
1000 và 800



- Xem lại các kiến thức vừa ôn.
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Học sinh đọc đề, xác
định yêu cầu,


- Học sinh thảo luận, nêu
hướng làm


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét


- Học sinh đọc đề và xác
định yêu cầu.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh làm bài vào
vở.


- Nhận xét, sửa bài


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu


- Học sinh dùng bộ thẻ a,
b, c, d … lựa chọn đáp án
đúng nhất



<b>KHOA HỌC</b>
<b>Tiết: 63</b>


<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.</b>


- Kể được tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta.


<b> 2. Kĩ năng: - Hiểu tác dụng của tài nguyên thiên nhiên đối với con người.</b>
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b> II. ĐỒ DÙNG</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 130, 131.


<b> </b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y-H CẠ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


4’ <b>1. Bài cũ: </b> Môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1’


12’



12’


4’


1’


<b> 2. Giới thiệu </b>


<b>bài mới:</b>


<b>3. Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>1:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>2:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>3:</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò: </b>


<i><b> “Tài nguyên thiên nhiên”.</b></i>



<b>Quan sát và thảo luận.</b>


- Y/ C nhớm trưởng điều khiển
hoạt động


Trò chơi “Thi kể tên các tài
nguyên thiên nhiên”.


- Giáo viên nói tên trò chơi và
hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Chia số học sinh tham gia chơi
thành 2 đội có số người bằng
nhau.


- HS thi díi h×nh thøc thi tiÕp
søc .


- Giáo viên tuyên dương đội
thắng cuộc.


<i><b>Củng cố.</b></i>


- Thi đua : Ai chính xác hơn.
- Một dãy cho tên tài nguyên
thiên nhiên.


- Một dãy nêu công dụng (ngược
lại).



- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị: “Vai trị của mơi
trường tự nhiên đối với đời sống
con người”.


- Học sinh tự đặt câu hỏi mời
học sinh khác trả lời.


<b>Làm việc theo nhóm.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển
thảo luận.


- Tài ngun thiên nhiên là gì?
- Nhóm cùng quan sát các
hình trang 130, 131 /SGK để
phát hiện các tài nguyên thiên
nhiên được thể hiện trong mỗi
hình và xác định cơng dụng
của tài ngun đó


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


HS chơi như hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh củng cố về ý nghĩa, mối quan hệ giữa các số đo thời gian, kỹ năng
tính với số đo thời gian và vận dụng trong việc giải toán.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng tính đúng


- Các bàitập cần làm : Bài 1, bài 2 , bài 3 .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’



5’


15’


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Giới thiệu</b>
<b>bài mới:</b>
<b>3.Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng:</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>1:</b>


<b> Hoạt động</b>


<b>2:</b>


<b>Luyện tập.</b>


- Sửa bài .


<b>Ơn tập về các phép tính với số đo</b>
<b>thời gian.</b>


 Ghi tựa bài.


<b>Ôn kiến thức</b>



- Nhắc lại cách thực hiện 4 phép
tính trên số đo thời gian.


- Lưu ý trường hợp kết quả qua
mối quan hệ?


- Kết quả là số thập phân


<b>Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


- Tổ chức cho học sinh làm bảng
con  sửa trên bảng con.


- Giáo viên chốt cách làm bài: đặt
thẳng cột.


- Lưu ý học sinh: nếu tổng quá mối
quan hệ phải đổi ra.


- Phép trừ nếu trừ không được phải
đổi 1 đơn vị lớn ra để trừ kết quả là
số thập phân phải đổi.


<i><b>Bài 2: Làm vở:</b></i>


- Lưu ý cách đặt tính.


- Phép chia nếu cịn dư đổi ra đơn



- Hát


<b> </b>


- Học sinh nhắc lại.


- Đổi ra đơn vị lớn hơn


- Phải đổi ra.


- Ví dụ: 3,1 giờ = 3 giờ 6
phút


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bảng con
a/ 8 giờ 47 phút


+ 6 giờ 36 phút
14 giờ 83 phút
= 15 giờ 23 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’ <b>5. Tổng kết</b>
<b>dặn dò: </b>


vị bé hơn rồi chia tiếp


 <i><b>Bài 3</b><b> : Làm vở</b></i>



- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu dạng tốn?


- Nêu cơng thức tính.
- Làm bài.


- Sửa.


- Ôn tập kiến thức vừa học, thực
hành.


- Chuẩn bị : Ơn tập tính chu vi,
diện tích một số hình


a/ 6 giờ 14 phút
 3
18 giờ 42 phút
8 phút 52 giây
 2


<b> 16 phút 108 giây </b>


<b> = 17 phút 48 giây</b>
<b> b/ 4,2 giờ </b>


x 2
8,4 giờ
= 8 giờ 24 phút


c/ 38 phút 18 giây 6


2 phút = 120 giây 6 phút
23 giây


= 138 giây
18
0


<b>-Học sinh đọc đề.</b>


- Tóm tắt.


- Một động tử chuyển động
Giải:


Người đó đi hết quãng đường
mất


18 : 10 = 1,8 ( giờ )
= 1 giờ 48 phút




<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b> TẢ CẢNH</b>
<b> ( Kiểm tra viết )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Dựa trên dàn ý đã lập (từ tiết học trước), viết được một



<b> bài văn tả cảnh hồn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, th hiện được những quan sát</b>


riêng, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc, trình
bày sạch sẽ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng hoàn chỉnh bài văn rõ bố cục, mạch lạc, có cảm xúc.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV: Dàn ý cho đề văn của mỗi học sinh (đã lập ở tiết trước).</b>


- Một số tranh ảnh (nếu có) gắn với các cảnh được gợi từ 4 đề văn:
các ngôi nhà ở vùng thôn quê, ở thành thị, cánh đồng lúa chín,
nông dân đang thu hoạch mùa, một đường phố đẹp (phố cổ, phó
hiện đại), một công viên hoặc một khu vui chơi, giải trí.


<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
1’



4’


32’


1’


<b> 1 . Giới</b>
<b>thiệu bài mới:</b>


<b>2.Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng:</b>


<b> Hoạt động</b>


<b>1: </b>


<b> Hoạt động</b>


<b>2: </b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò: </b>


4 đề bài của tiết Viết bài văn tả cảnh
hôm nay củng là 4 đề của tiết Lập dàn
ý, làm văn miệng cuối tuần 31. Trong
tiết học trước, các em đã trình bày
miệng 1 đoạn văn theo dàn ý. Tiết học
này các em sẽ viết hoàn chỉnh cả bài
văn. Một tiết làm văn viết (viết hoàn


chỉnh cả bài) có yêu cầu cao hơn, khó
hơn nhiều so tiết làm văn nói (một
đoạn) vì địi hỏi các em phải biết bố
cục bài văn cho hợp lí, dùng từ, đặt
câu, liên kết câu đúng, bài viết thể hiện
những quan sát riêng, câu văn có hình
ảnh, cảm xúc.


Hướng dẫn học sinh làm bài.


- Học sinh làm bài.


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà đọc trước
bài Ôn tập về văn tả người, quan
sát, chuẩn bị ý theo đề văn mình lựa
chọn để có thể lập được một dàn ý
với những ý riêng, phong phú.


- Chuẩn bị: Ôn tập về tả người. (Lập
dàn ý, làm văn miệng).


- Nhận xét tiết học.


-1 học sinh đọc lại 4 đề văn.
- Học sinh mở dàn ý đã lập
từ tiết trước và đọc lại.


- Học sinh viết bài theo dàn ý


đã lập.


- Học sinh đọc soát lại bài
viết để phát hiện lỗi, sửa lỗi
trước khi nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP TÍNH CHU VI , DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Ôn tập củng cố kiến thức chu vi, diện tích một số hình đã học ( Hình vng, hình</b>
chữ nhật, hình tam giác, hình thang,hình bình hành, hình thoi, hình trịn).


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Thuộc cơng thức tính chu vi , diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải
<b>toán . </b>


- Các bài tập cần làm : Bài 1, bài 3 .


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:2 tờ giấy khổ to đã vẽ sẵn 7 hình cần ơn ,14 thẻ từ ghi sẵn cơng thức tính chu</b>



vi và diện tích 7 hình đó .


<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’


33’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b> 2. Giới thiệu</b>


<b>bài mới: </b>
<b>3. Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng:</b>


 <b>Hoạt động</b>


<b>1: </b>


Ơn tập các phép tính số đo thời
gian.



<b>Ôn tập về chu vi, diện tích</b>
<b>một số hình.</b>


 Ghi tựa.


<b> Hệ thống cơng thức</b>


- Phương pháp: hỏi đáp.


- Nêu cơng thức, qui tắc tính
chu vi, diện tích các hình:
1/ Hình chữ nhật


2/ Hình vng


3/ Hình bình hành


4/ Hình thoi


5/ Hình tam giác


6/ Hình thang


<b> </b>


- Học sinh nêu


1/ P = ( a+b )  2
S = a  b
2/ P = a  4


S = a  a
3/ S = a  h


4/ S = <i>m </i><sub>2</sub> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1’


<b> Hoạt động</b>


<b>2:</b>


<b> Hoạt động</b>


<b>3:</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


7/ Hình trịn


Thực hành.
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh
đọc đề .


- Muốn tìm chu vi khu vườn ta
cần biết gì?


- Nêu cách tìm chiều rộng khu


vườn.


- Nêu công thức tính P hình
chữ nhật.


- Nêu cơng thức, qui tắc tính S
hình chữ nhật.


<i><b>* Bài 4: </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề.


- Giáo viên gợi ý:


- Tìm S 1 hình tam giác.
- Tìm S hình vng.


- Lấy S hình tam giác nhân 4.
- Tìm S hình trịn.


<b>Củng cố.</b>


- Nhắc lại nội dung ơn tập.


- Ôn lại nội dung vừa ôn tập.
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học.



6 S = 2


)
(<i>a</i><i>b</i> <i>h</i>


7/ C = r  2  3,14
S = r  r  3,14


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài.


Giải:


- Chiều rộng khu vườn:
120 : 3  2 = 80 (m)
- Chu vi khu vườn.


(120 + 80)  2 = 400 (m)
- Diện tích khu vườn:


120  80 = 9600 m2


<sub>= 96 a = 0,96 ha</sub>


Đáp số: 400 m ; 96 a ; 0,96 ha.


- Học sinh đọc đề.
Giải:



- Diện tích 1 hình tam giác
vuông.


4  4 : 2 = 8 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích hình vng.
8  4 = 32 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích hình trịn.


4  4  3,14 = 50,24
- Diện tích phần gạch chéo.


50,24 – 32 = 18,24
Đáp số: 18,24 cm


<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố tính chu vi, diện tích một số hình.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.



<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’


33’


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>


<b>4.Phát triển </b>
<b>các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Ôn tập về chu vi, diện tích một số
hình.


<b>Luyện tập.</b>



 Ghi tựa.


Ơn cơng thức quy tắc tính P , S
hình chữ nhật.


<i><b>Bài 1 :</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
bài 1.


- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm P, S hình chữ nhật cần
biết gì.


- Nêu quy tắc tính P, S hình chữ
nhật.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn
lại quy tắc công thức hình vng.
- Giáo viên gợi ý bài 2.


- Đề bài hỏi gì?


- Nêu quy tắc tính P và S hình
vng?





- P = (a + b)  2
- S = a  b.
- Học sinh đọc.
- P, S sân bóng.


- Chiều dài, chiều rộng.
- Học sinh nêu.


- Học sinh giải vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.


- Cơng thức tính P, S hình
vng.


- S = a  a
- P = a  4


- P , S hình vng
- Học sinh nêu.
- Học sinh giải vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.


Giải:


- Cạnh cái sân hình vng.
48 : 4 = 12 (cm)
- Diện tích cái sân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1’



<b>Hoạt động 2:</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


 <i><b>Bài 3 : </b></i>


- GV có thể gợi ý :


+ Tính diện tích thửa ruộng HCN
+ Tính số thóc thu hoạch được


 <i><b>Bài 4 </b><b> : </b></i>
- Gợi ý :


- Đã biết S hình thang = a + b x h


2
+ S Hthang = S HV


+ TBC 2 đáy = ( a + b ) : 2
+ Tính h = S Hthang : ( a+b )


2
Củng cố.


- Học sinh nhắc lại nội dung ôn
tập.



- Xem trước bài ở nhà.
- Làm bài 4/ 167


- Nhận xét tiết học


Đáp số: 144 cm2


- HS đọc đề bài
- Tóm tắt


- Nêu cách giải
- Cả lớp nhận xét
- HS đọc đề bài
- Tóm tắt


- Nêu cách giải
- Cả lớp nhận xét


<b>KHOA HỌC</b>
<b>Tiết: 64</b>


<b>VAI TRỊ CỦA MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN </b>


<b> ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trường tự nhiền có ảnh hưởng lớn đế đời</b>


sống con người.



<b> 2. Kĩ năng: - Trình bày được tác động của con người đối với tài nguyên thiên</b>


nhiên và môi trường.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b> II. ĐỒ DÙNG</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 132 / SGK


<b> </b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y-H CẠ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu</b>
<b>bài mới:</b>


<b>Tài nguyên thiên nhiên.</b>


 Giáo viên nhận xét.



“Vai trị của mơi trường tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12’


12’


4’


<b>3. Phát triển </b>
<b>các hoạt </b>
<b>động: </b>


<b>Hoạt động </b>


<b>1:</b>


<b> Hoạt động</b>


<b>2:</b>


<b> Hoạt động</b>


đối với đời sống con người.”


<b>Quan sát.</b>


<b>Phương pháp: Quan sát, thảo</b>


luận.



Nêu ví dụ về những gì mơi
trường cung cấp cho con người
và những gì con người thải ra môi
trường?


 Giáo viên kết luận:


- Môi trường tự nhiên cung cấp
cho con người.


+ Thức ăn, nước uống, khí thở,
nơi ở, nơi làm việc, nơi vui chơi
giải trí,…


+ Các nguyên liệu và nhiên liệu.
- Môi trường là nơi tiếp nhận
những chất thải trong sinh hoạt
hằng ngày, sản xuất, hoạt động
khác của con người.


<b>Trị chơi “Nhóm nào nhanh</b>
<b>hơn”.</b>


<b>Phương pháp: Trò chơi.</b>


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thi
đua liệt kê vào giấy những thứ
mơi trường cung cấp hoặc nhận
từ các hoạt động sống và sản


xuất của con người.


- Giáo viên yêu cầu cả lớp cùng
thảo luận câu hỏi cuối bài ở trang
133 / SGK.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu con người
khai thác tài nguyên thiên nhiên
một cách bừa bãi và thải ra mơi
trường nhiều chất độc hại?


<b>Củng cố.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn cùng quan sát các
hình trang 132 / SGK để phát
hiện.


- Mơi trường tự nhiên đã
cung cấp cho con người
những gì và nhận từ con
người những gì?


- Đại diện trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


Học sinh trả lời.


- Học sinh viết tên những thứ
môi trường cho con người và


những thứ môi trường nhận
từ con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1’


<b>3:</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


- Đọc lại tồn bộ nội dung ghi
nhớ của bài học.


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Tác động của con
người đến môi trường sống”.
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>ĐỊA LÍ HUYỆN THANH OAI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:- Mơ tả sơ lược được vị trí và giới hạn Huyện Thanh Oai</b>
<b> - Nêu được một số đặc điểm về địa hình , khí hậu .</b>


<b>2. Kĩ năng: </b> - Xác định trên bản đồ hành chính TP Hà Nội để tìm vị trí Huyện
Thanh Oai .



- Nêu tên và chỉ được vị trí một số xã và thị trấn , một số làng nghề của
huyện .


<b>3. Thái độ: </b> - u thích học tập bộ mơn, u quê hương .


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bản đồ hành chính TP Hà Nội .


- Tranh , ảnh một số làng nghề trong huyện .
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y-H CẠ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


32’


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>
<b>3.Phát triển</b>
<b>cáchoạtđộng:</b>



<b>Hoạt động</b>


<b>1:</b>


Nêu vị trí địa lí và đặc điểm tự
nhiên huyện Thanh Oai


- Nhận xét, đánh giá.


<b> Địa lí huyện Thanh Oai .</b>


Vị trí địa lí và giới hạn


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>


quan sát, thực hành.


- Giáo viên giới thiệu trên Bản
đồ thành phố Hà Nội


- Giáo viên sửa chữa và giúp
học sinh hoàn thiện câu trả lời.
<b>* Kết luận: Huyện Thanh Oai </b>
nằm ở phía Tây nam thành phố


- Đọc ghi nhớ.


- Học sinh quan sát Bản đồ hành
chính TP Hà Nội và trả lời các


câu hỏi.


+ Tìm vị trí Huyện Thanh Oai
trên bản đồ hành chính TP Hà
Nội .


+ Huyện Thanh Oai tiếp giáp với
những quận , huyện nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1’


<b>Hoạt động</b>


<b>2:</b>


 <b>Hoạt</b>


<b>động 3</b>


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


Hà Nội. Có diện tích rộng 12000
ha


<b>Đặc điểm tự nhiên</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>


quan sát, thực hành.



- Giáo viên sửa chữa và giúp
học sinh hoàn thiện phần trình
bày.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
giới thiệu bằng tranh ảnh hoặc
bằng lời về huyệnThanh Oai.


<b>* Kết luận: Huyện Thanh Oai</b>


thuộc vùng đồng bằng châu thổ
sơng Hồng, địa hình bầng phẳng.
Khí hậu mang nét đặc trưng:
Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông
lạnh


- Huyện Thanh Oai .


<b>Dân cư - kinh tế </b>


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>


thực hành, quan sát.


Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hoàn thiện câu trả lời.


*<i><b> Kết luận: Cuối năm 2011, dân</b></i>
số huyện Thanh Oai khoảng


179000 người sinh sống ở 20 xã,
thị trấn.


Thế mạnh của kinh tế Thanh
Oai là nông nghiệp.


Huyện Thanh Oai có nhiều
làng nghề truyền thống tiêu biểu
như: Nón làng Chuông, Quạt
giấy, lồng chim làng Canh
Hoạch, làm tượng Vũ Lăng, cơ
khí Thanh Thùy …


Thị trấn Kim Bài là trung tâm
chính trị, văn hóa, kinh tế của
huyện Thanh Oai.


- Học bài.


- Chuẩn bị: Ôn tập cuối năm
- Nhận xét tiết học.


lời câu hỏi.


- Học sinh khác bổ sung.


- Học sinh trong nhóm quan sát
hình 1, hình 2, đọc SGK rồi thảo
luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý
sau:



- Quan sát hình 2, rồi tìm trên
hình 1 các chữ a, b, c, d, đ, e, và
cho biết các ảnh đó được chụp ở
Bắc Thanh Oai hay nam Thanh
Oai


- Nêu tên và chỉ trên lược đồ
hình 1 vị trí:


- Đại diện các nhóm học sinh trả
lời câu hỏi trước lớp.


- Học sinh khác bổ sung.


- HS nêu


Học sinh trong nhóm quan sát
rồi thảo luận nhóm theo các câu
hỏi gợi ý sau:


+ Kể tên và đếm trên bản đồ
huyện Thanh Oai có bao nhiêu
xã và thị trấn ?


+ Kể tên các làng nghề của
Thanh Oai mà em biết ?


Đại diện các nhóm học sinh trả
lời câu hỏi.



- Học sinh bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm </b>



<b>TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh củng cố về : Tìm tỉ số phần trăm của hai số ; thực hiện các phép tính
cộng, trừ các tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm .


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính đúng và nhanh .
- Bài tập cần làm : Bài 1 ( c,d) ; bài 2 ; bài 3 .


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy –học:</b>


<b>1.GV:Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.</b>
<b>2.HS:Vở ghi ,SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy –học:</b>



<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


25’


<b> 1 . Bài cũ: </b>


<b>2.Giới thiệu </b>
<b>bài: </b>


<b>3.Phát triển </b>
<b>cáchoạtđộng:</b>


<b> Hoạt động </b>


<b>1: </b>


- Sửa bài làm ở nhà
- Giáo viên nhận xét


<b>Luyện tập.</b>


 <i><b>Bài 1:</b><b> ( Phần c,d )</b></i>


- Giáo viên yêu cầu nhắc lại cách
tìm tỉ số % của 2 số



- Lưu ý : Nếu tỉ số % là STP thì chỉ
lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân
- Yêu cầu học sinh làm vào vở


 <i><b>Bài 2:</b><b> </b></i>


- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm đơi cách làm


- u cầu học sinh sửa miệng


 <i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
theo mẫu


- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên nhận xát, chốt cách làm


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề, xác định
yêu cầu.


- Học nhắc lại.


- Học sinh làm bài và nhận


xét.


- Học sinh đọc đề, xác định
yêu cầu,


- Học sinh thảo luận, nêu
hướng làm


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét


- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5’


1’


<b>Hoạt động 2: </b>
<b>5. Tổng kết –</b>
<b>dặn dò:</b>


<b>Củng cố.</b>


- Nêu lại các kiến thức vừa ôn.


- Xem lại các kiến thức vừa ôn.
- Chuẩn bị: ôn tập về các phép tính
với số đo thời gian


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>TÌM HIỂU UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ DÂN HỊA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Một số cơng việc của UBND xã Dân Hịa.
- Cần phải tơn trọng UBND xã Dân Hịa.


- Thực hiện các quy định của UBND xã Dân Hòa.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5'


15'


15'


3'


<b>1- Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>


<b>2- Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài:


2- Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Tìm hiểu UBND </b>
<b>xã Dân Hòa</b>


<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Làm việc với </b>
<b>phiếu học tập</b>


3- Củng cố, dặn


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 14


Tìm hiểu UBND xã Dân Hịa


GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:


+ UBND xã Dân Hịa làm cơng
việc gì?


+ UBND xã Dân Hịa có vai trị rất
quan trọng nên mỗi người dân phải
có thái độ ntn đối với UBND?


GV phát phiếu học tập, cho HS
trao đổi nhóm 2


- Mời đại diện các nhóm HS trình


bày.


- GV kết luận: UBND xã Dân Hoà
làm các việc b, c, d, đ, e, h, i.


- Em cần có thái độ và ý thức như
thế nào đối với UBND xã Minh
Lương?


- GV nhận xét giờ học. Nhắc nhở


HS đọc ghi nhớ


- Các nhóm thảo luận
các câu hỏi.


- Đại diện các nhóm
trình bày.


- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS làm việc trên
phiếu


- Trình bày bài làm


- Đại diện nhóm trình
bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

dị: HS thực hiện nội dung bài học.


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước những việc cần đến UBND xã Minh Lương để
giải quyết.


a. Đăng kí tạm trú cho khách ở lại nhà qua đêm.
b. Cấp giấy khai sinh cho em bé.


c. Xác nhận hộ khẩu để đi học, đi làm.


d. Tổ chức các đợt tiêm vác – xin phòng bệnh cho trẻ em.
đ. Tổ chức giúp đỡ các gia đình có hồn cảnh khó khăn.


e. Xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế,…
g. Mừng thọ người già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>DANH TƯỚNG ĐÀO QUANG NHIÊU</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức : Giúp HS nắm được những nét cơ bản về nhân vật lịch sử nổi tiếng của </b></i>
địa phương Dân Hịa, đĩ là danh tướng Đào Quang Nhiêu.


<i><b>2. Kĩ năng : - HS kể được về thân thế sự nghiệp của Đào Quang Nhiêu</b></i>
- Trao đổi với nhau về nội dung bài học.



<i><b>3. Thái độ : - Kính trọng, tự hào về vị tướng tài hoa- người con của quê hương Dân </b></i>
Hòa.


- Biết bảo vệ và giữ gìn di tích lịch sử.


<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>


Tài liệu, tài liệu cho HS, tranh ảnh, máy chiếu.
III. N I DUNG VÀ TI N TRÌNH D Y H C.Ộ Ế Ạ Ọ


<b>Thời </b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung bài</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


2’ 1. Ổn định lớp KT lại đồ của HS
3’ 2. Bài mới


Giới thiệu bài - GV yêu cầu HS đọc bức thư
- Giới thiệu bài


- GV ghi đầu bài lên bảng


- Đọc lại bức thư
- Nêu nội dung bức
thư


- Ghi đầu bài vào vở
8’ <b>Hoạt động 1 : </b>



<b>Giới thiệu về thân</b>
<b>thế của Đào </b>
<b>Quang Nhiêu.</b>


Mục tiêu : HS biết
được những nét cơ
bản về thân thế của
danh tướng.


- Yêu cầu HS đọc thầm tài liệu
và TLCH : Em biết gì về thân
thế của Đào Quang Nhiêu ?


GV nhận xét ghi bảng


- HS đọc thầm tài
liệu


- TLCH ( 1- 2 em)
- Nêu nhận xét bổ
sung


12’ <b>Hoạt động 2. Sự </b>
<b>nghiệp của Đào </b>
<b>Quang Nhiêu</b>


Mục tiêu : HS nắm


YC HS đọc thầm tài liệu thảo
luận nhĩm đơi và TLCH : Từ


nhỏ Đào Quang Nhiêu là người
như thế nào ?


- HS đọc thầm tài
liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

được những cơng
trạng, việc làm, qua
đĩ thấy được con
người của ơng.


- Ơng cĩ cơng lao gì với vua Lê,
chúa Trịnh ?


- Khi làm trấn thủ Nghệ An –
Hà Tĩnh và Quảng Bình, tình
hình đời sống nhân dân ở đây
ra sao ?


- Ơng thường nĩi gì với nhân
dân và quân sĩ ?


Lời nĩi và việc làm của ơng cho
thấy ơng là người thế nào ?
- Ơng đã làm gì cho quê
hương ?


- HS trả lời


- HS khác nêu nhận


xét bổ sung


10’ <b>Hoạt động 3 : </b>
<b>Giới thiệu về di </b>
<b>tích đền thờ ơng </b>
<b>và di vật lịch sử.</b>


Mục tiêu : Giúp
học sinh biết được
giá trị lịch sử của
đền thờ Đào Quang
Nhiêu và giáo dục
ý thức bảo vệ.


- HS xem lại hình ảnh tư liệu và
trả lời câu hỏi :


+ Đền thờ danh tướng Đào
Quang Nhiêu được xếp hạng di
tích lịch sử cấp quốc gia năm
nào ?


+ Em thấy trong đền cịn lại
những di vật nào ?


+Em cĩ suy nghĩ gì khi đến
thăm đền Đào Quang Nhiêu ?


- HS xem hình ảnh



- Trả lời câu hỏi


5’ <b>Củng cố, dặn dị</b> GV cho HS chơi trị chơi để
củng cố lại và kết luận nội dung
bài học


- Về tìm hiểu thêm về danh
tướng Đào Quang Nhiêu, Tìm
hiểu tư liệu về trạng cậu trạng
cháu là Nguyễn Đức Lượng và
Nguyễn Thiến ở thơn Canh
Hoạch – Dân Hịa cho bài học
sau.


- HS về tìm hiểu
thêm về danh tướng
Đào Quang Nhiêu
- Tìm hiểu thêm về
hai trạng nguyên của
quê hương Dân Hịa
<b>đĩ là Nguyễn Đức </b>


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×