Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 1 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.61 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 1


Tiết 1 SINH HOẠT TUẦN 1
I/ Muc ti:


 Học sinh học tập 5 điều Bác Hồ dạy và nắm được các qui định về nề nếp trong
năm học.


 Rèn các kĩ năng thực hiện các qui định trên.


 Giáo dục cho học sinh có ý thức tổ chức kỉ luật cao.
II/ Chuẩn bị:


 Nội dung 5 điều Bác Hồ dạy, các qui định về nề nếp.
 Một số bài hát múa để tập cho các em.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:


2/ Giáo viên hướng dẫn học sinh sinh hoạt:


 Giáo viên đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe.
-Tập cho các em đọc thuộc từng câu (điều).


 Quy định về nề nếp lớp


-Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học phải xin
phép, mặc đồng phục quần xanh, áo trắng, áo len xanh...


-Cách xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục và khi ra về.



-Cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh trường lớp phải sạch sẽ.


-Hướng dẫn cho các em cách chào hỏi lễ phép với người lớn, phải luôn thương yêu,
giúp đỡ bạn bè, thật thà và trung thực.


 Cho học sinh sinh hoạt, vui chơi, hát múa.
- Giáo viên tập cho học sinh 1 số bài hát như:
* Chúng em là học sinh lớp 1.


* Đưa tay ra nào.


-Học sinh hát, múa cả lớp, cá nhân.
-Chơi 1 số trò chơi.


3/ Củng cố:


 Cho học sinh nhắc lại 5 điều Bác Hồ dạy, hát múa các bài hát vừa tập.
4/ Dặn dò: Nhận xét, nhắc học sinh thực hiện tốt.


Tiết 2 , 3 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_Giáo dục học sinh :giữ gìn trường lớp ,tuân thủ theo nội qui chung.
Chuẩn bị:


_GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ.
_HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT.


Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt
động 1:


Hoạt
động 2:


Tieát
3:


Hoạt
động 1:


Hoạt
động 2:


Hoạt
động 3:


Giới thiệu nội qui
Đọc, giảng nội qui.


Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt
Nội qui nói những gì ?


Phân cơng tổ chức
Chia tổ, phân chỗ ngồi


Phân cơng lớp trưởng, lớp phó tổ


trưởng ,tổ phó.


Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào
lớp, ôn 5 điều Bác Hồ dạy, cách
giơ tay , giơ bảng…


Hướng dẫn HS học tập, vui chơi,
vệ sinh….ở trường như thế nào.
Ơn nội qui


Hỏi một số nội qui.
Nhận xét.


Làm việc theo kí hiệu


Qui định các kí hiệu:S,V, B, G,O …
Nhận xét.


Trò chơi


Hướng dẫn HS chơi trị chơi.
“Làm theo hiệu lệnh”


Theo dõi HS chơi.
Nhận xét.


Bao quát học sinh tiếp tục chơi trò
chơi.


Cơng bố các tổ chơi đúng.


Thực hiện hàng ngày cho tốt.


Nghe nội qui
Nhắc lại


Ổn định chỗ ngồi.
Nhận nhiệm vụ.
Thực hiện xếp hàng.


Nghe hướng dẫn.


Nhắc lại nội qui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dặn dò:


Tiết 4


Đạo đức
EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 (T1)
I/Mục tiêu:


 Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em
sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp mới, em sẽ học đươc thêm
nhiều điều mới lạ.


 Học sinh có kĩ năng về giao tiếp như tự giới thiệu tên mình và tên của các bạn, tơn
trọng sở thích riêng của bạn khác, người khác.


 Giáo dục học sinh có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh


lớp 1. Biết yêu quý bạn bè, thầy cơ giáo, trường lớp.


II/ Chuẩn bị:


 Giáo viên : Sách BT đạo đức , tranh phóng lớn.
 Học sinh : Sách BT đạo đức.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động


1 :


Hoạt động
2 :


Giới thiệu bài :Em là học sinh
lớp Một.


Quan sát tranh 1.
Tranh vẽ gì?


Giảng : Các bạn trong tranh
cũng giống các em năm nay
các bạn là học sinh lớp 1.
Giáo viên ghi bảng: Em là
học sinh lớp Một.


Trò chơi vòng tròn giới thiệu


tên (BT 1 )


Treo tranh 2


Các bạn đang làm gì ?
Cho hai em cùng bàn giới
thiệu tên với nhau. Giáo viên


Học sinh quan sát
Các bạn đang đi học.


Nhắc đề bài.
Quan sát


Chơi giới thiệu tên mình và tên
các bạn.


Giới thiệu về mình với các bạn.


Thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Trò chơi
giữa tiết:
Hoạt động
3 :


quan sát các nhóm xem giới
thiệu có đúng khơng ?


Hướng dẫn học sinh thảo luận


Trị chơi giúp em điều gì ?
Em có thấy sung sướng và tự
hào khi giới thiệu tên với các
bạn và nghe các bạn giới
thiệu tên mình khơng ?


Có bạn nào trong lớp khơng
có tên?


Kết luận : Mỗi người đều có
một cái tên.Trẻ em cũng có
quyền có họ tên.


Học sinh giới thiệu về sở
thích của mình (BT2 )
Treo tranh 3


Các bạn trong tranh có những
ý thích gì ?


Giới thiệuvới bạn về ý thích
của em ?


Những điều các bạn thích có
hồn tồn giống như em
khơng ?


Kết luận :Mỗi người đều có
những điều mình thích và
khơng thích.Những điều đó có


thể giống hoặc khác nhau
giữa người này và người khác.
Chúng ta cần phải tôn trọng
những sở thích riêng của
người khác, bạn khác.
( BT 3 )


Giáo viên yêu cầu


Em đã mong chờ, chuẩn bị
cho ngày đầu tiên đi học như
thế nào ?


Bố mẹ và mọi người trong


tên của mình.


Gọi một số em trả lời .


Không có


Nhắc lại kết luận : cá nhân.
Quan sát


Đá bóng, thả diều, đọc sách , xem
hoạt hính, vẽ tranh.


Học sinh lần lượt nêu ra các ý
thích của từng em trước lớp.
Học sinh trả lời.



Nhắc lại kết luận


HS kể về ngày đầu tiên đi học của
mình.


Học sinh nêu sự chuẩn bị của mình
HS kể lại cho cả lớp nghe


HS lần lượt đứng lên trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động
4 :


Củng cố –
dặn dò


nhà đã quan tâm, chuẩn bị
cho ngày đầu tiên đi học của
em như thế nào ?


Em có thấy vui khi đã là học
sinh lớp 1 không ? Em có
thích trường lớp mới của mình
khơng ? Có nhiều bạn


không ?


Em sẽ làm gì để xứng đáng
là học sinh lớp Một?



Kết luận :Vào lớp 1, em sẽ có
thêm nhiều bạn mới, thầy cơ
giáo mới, em sẽ học nhiều
điều mới lạ, biết đọc, biết viết
và biết làm toán nữa.


Được đi học là niềm vui, là
quyền lợi của trẻ em.


Em rất vui và tự hào vì mình
là học sinh lớp 1.


Em và các bạn cố gắng học
thật giỏi, thật ngoan
Cho học sinh xem tranh ở
SGK.


Gọi HS nêu lại nội dung bài
học phần kết luận.


Học thuộc tên các bạn .tự hào
mình là học sinh lớp Một.


Tiết 5: Tốn
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN


I/Mục tiêu :


 HS nhận biết việc những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1.



 Thực hiện được các kĩ năng sử dụng sách, sử dụng các đồ dùng trong tiết học.
 GDHS biết giữ gìn sách, đồ dùng học tập và có ý thức học tập tốt.


II/Chuẩn bị :


GV : Sách Tốn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III/ Hoạt động dạy và học :
Hoạt động


1 :


Hoạt động
2 :


Trò chơi
giữa tiết :
Hoạt động
3 :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh sử dụng


sách toán 1


Yêu cầu học sinh mở bài học
đầu tiên


Giáo viên giới thiệu ngắn gọn :


Tên của bài học đặt ở đầu
trang...


Yêu cầu học sinh thực hành.
Hướng dẫn học sinh cách giữ
gìn sách.


Hướng dẫn học sinh làm quen
với 1 số hoạt động học tập toán
ở lớp 1.


Yêu cầu học sinh mở ra


bài”Tiết học đầu tiên” Hướng
dẫn học sinh quan sát.


Lớp 1 thường có những hoạt
động nào, bằng cách nào, sử
dụng những dụng cụ học tập
nào... trong các tiết học toán ?
Giáo viên tổng kết lại:


Tranh1giáo viên phải giới
thiệu, giải thích... học cá nhân
là quan trọng nhất, học sinh
nên tự học, tự làm bài, tự kiểm
tra kết quả theo hướng dẫn của
giáo viên.


Giới thiệu các yêu cầu cần đạt


sau khi học toán.


Học toán các em sẽ biết :
Đếm các số từ 1 -> 100, đọc
các số, viết các số, so sánh giữa
2 số, làm tính, giải tốn , biết
đo độ dài ,biết xem lịch...
Muốn học giỏi toán các em


Học sinh mở sách đến trang có “ù
tiết học đầu tiên”


Học sinh quan sát.


Học sinh gấp sách, mở sách
Học sinh quan sát,lắng nghe.


Học sinh mở sách , quan sát.


Học sinh phải dùng que tính để
đếm,các hình bằng bìa, đo độ dài
bằng thước, học số, học theo
nhóm, cả lớp...


Học sinh lắng nghe giáo viên nói.
Nhắc lại yù beân.


Học sinh lấy bộ đồ dùng để lên
bàn và mở ra.



Học sinh lấy theo giáo viên và đọc
tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động
4 :


phải đi học đều, học thuộc bài,
làm bài đầy đủ,chú ý nghe
giảng...


Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
1.


Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ
dùng.


Giáo viên lấy mẫu , gọi tên đồ
dùng đó. Nói về cơng dụng của
từng loại đồ dùng đó : que tính
thường dùng khi học tốn, các
hình dùng để nhận biết


hình,học làm tính...


Hướng dẫn cách cất, đậy hộp,
giữ gìn cẩn thận.


-Gọi học sinh nêu 1 số đồ dùng
học tốn và nêu cơng dụng.
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi


học toán.


Học sinh nêu lại cách bảo quản
giữ gìn bộ đồ dùng tốn.


Tiết 1 Học vần
CÁC NÉT CƠ BẢN


Mục tiêu:


_Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản. Viết đúng, đẹp các nét cơ
bản.


_Kĩ năng viết, trình bày bài sạch , đẹp.
_u thích mơn học, trau dồi chữ viết.
Chuẩn bị:


_Giáo viên: Mẫu các nét
_Học sinh: Đồ dùng học tập.
Hoạt động dạy và học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt
động 1:


Giới thiệu 13 nét cơ bản


Lần lượt cho học sinh quan sát 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt
động 2:


Tieát
2


Hoạt
động 1:


Hoạt
động 2:


Hoạt
động 3:


u cầu học sinh đọc tên nét:
Nét ngang:


Nét sổ:


Nét xiên trái:
Nét xiên phải:
Nét móc xi:
Nét móc ngược;
Nét móc hai đầu:
Nét cong hở phải:
Nét cong hở trái;
Nét cong kín:
Nét khuyết trên;
Nét khuyết dưới:


Nét thắt:


Viết bảng con.


Viết mẫu, HD cách viết,tư thế
ngồi,.. ….


Giúp đỡ HS, sửa sai.
Ơn các nét cơ bản


Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản.
Nhận xét, sửa chữa.


Viết vở


Hướng dẫn cách viết, trình bày
vở, tư thế ngồi…


Theo dõi , giúp đỡ HS.
Chấm, nhận xét.


Trò chơi.


Thi viết tiếp sức các nét cơ bản
đã học.


Công bố thắng cuộc.
Nhận xét kết quả.


Đọc tên các nét: cá nhân , nhóm.



Quan sát.
Viết bảng con.


Đọc ,viết các nét cơ bản.
Viết vở


Theo dõi.


viết


Mỗi nhóm 5 học sinh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG.
I/ Mục tiêu :


 Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.


 Rèn cho học sinh một số kĩ năng sử dụng dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì,
thườc...


 Giáo dục học sinh u thích mơn học, có ý thức học tập tốt.
II/Chuẩn bị :


 Giáo viên :Các loại giấy màu , bìa và dung cụ kéo ,hồ, thươc kẻ.
 Học sinh :Dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì, thước...


III/Hoạt động dạy và học :



*Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh


Hoạt động
1 :


Hoạt động
2 :


Trò chơi
giữa tiết :
Hoạt động
3:


Hoạt động
4:


Củng cố –
dặn dò


Giới thiệu bài : giới thiệu một số
loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ
cơng.


Giới thiệu giấy, bìa.


Cho học sinh xem, yêu cầu học
sinh lấy ra.


Giảng : giấy , bìa được làm từ


bột của nhiều loại cây như tre,
nứa, bồ đề...


Hướng dẫn học sinh quan sát
quyển vở: bìa dày đóng ở ngồi,
giấy mềm mỏng ở bên trong.
Giới thiệu giấy màu: Mặt trước
tờ giấy là các màu xanh, đỏ, tím,
vàng...mặt sau có kẻ ơ.


Giới thiệu dụng cụ học thủ công.
Yêu cầu học sinh đọc tên các
dụng cụ


Giảng : Thước để đo chiều
dài,kẻ; Bút chì để kẻ đường
thẳng; Kéo để cắt giấy, bìa, khi
sử dụng cẩn thận tránh bị đứt tay;
Hồ dán để dán sản phẩm vào vở.
Hướng dẫn cách sử dụng


Giaùo viên làm mẫu


Nhận xét tinh thần học tập của


Nhắc đề bài : cá nhân.


Quan sát, lấy giấy, bìa để trước
bàn nghe giáo viên giới thiệu.



Học sinh quan sát.
Học sinh lấy giấy màu.
Nhận xét.


Học sinh lấy dụng cụ : kéo ,
thước...


Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán...


Học sinh nêu lại công dụng của
từng loại dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

học sinh.


Các tiết học thủ cơng cần chuẩn
bị đầy đủ dụng cụ


Tiết 4 : Tốn
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN


I/Mục tiêu :


 Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật . Biết sử dụng các từ nhiều hơn
,ít hơn khi so sánh về số lượng.


 Học sinh có kĩ năng nhận biết về nhiều hơn , ít hơn khi so sánh.
 Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học tốn.


II/ Chuẩn bị :



 Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
 Học sinh : Sách, bộ học toán.


III/ Hoạt động dạy và học :


*Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh
Hoạt động


1 :


Trò chơi
giữa tiết:
Hoạt động
2:


Giới thiệu bài :Nhiều hơn- ít hơn.
So sánh số lượng.


Giáo viên lấy 5 cái cốc và


nói :”Có 1 số cốc”,Lấy 4 cái thìa
và nói:”Có 1 số thìa”


Yêu cầu học sinh lên đặt 1 thìa
vào1 cốc.


Khi đặt 1 thìa vào 1 cốc em có
nhận xét gì?



Giảng: Ta nói “Số cốc nhiều hơn
số thìa”


Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái
thìa thì có cịn thìa để đặt vào
cốc cịn lại khơng?


Giảng: Ta nói “Số thìa ít hơn số
cốc”


Hướng dẫn học sinh nhắc lại.


Nhắc đề bài


Học sinh quan sát.


Học sinh lên làm, học sinh quan
sát.


Còn 1 cốc chưa có thìa.
Học sinh nhắc lại “Số cốc
nhiều hơn số thìa”.


Khơng cịn thìa để đặt vào cốc
cịn lại.


Một số học sinh nhắc lại “Số
thìa ít hơn số cốc”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động


3:


Hoạt động
4:


Củng cố –
dặn dò


Sử dụng bộ học tốn.


Yêu cầu học sinh lấy 3 hình
vuông, 4 hình tròn.


Cho học sinh ghép đơi mỗi hình
vng với 1 hình trịn và nhận
xét. Vậy ta nói như thế nào?


Lấy 4 hình tam giác và 2 hình
chữ nhật ghép 1 hình tam giác và
1 hình chữ nhật.


Số hình tam giác như thế nào so
với HCN? Số hình chữ nhật như
thế nào so với hình tam giác ?
Làm việc với sách giáo khoa.
Hướng dẫn học sinh quan sát,
nhận xét từng hình vẽ trong bài
học và cách so sánh số lượng 2
nhóm đối tượng: Ta nối 1 ... chỉ
với 1..., nhóm nào có đối tượng


bị thừa nhóm đó có số lượng
nhiều hơn, nhóm kia có số lượng
ít hơn


u cầu học sinh nhận xét từng
bức tranh trong sách.


 Chơi trò chơi “Nhiều hơn, ít
hơn”


Gọi 1 nhóm 5 học sinh nam và 1
nhóm 4 học sinh nữ. Yêu cầu 1
học sinh nam đứng với 1 học sinh
nữ. Sau đó học sinh tự nhận xét
“Số bạn nam nhiều hơn số bạn
nữ, số bạn nữ ít hơn số bạn
nam”.


 Dặn học sinh về tập so sánh:
Nhiều hơn, ít hơn.


Học sinh tự lấy trong bộ học
tốn.


3 hình vng để ở trên, 4 hình
trịn để ở dưới.


Học sinh ghép 1 hình vng với
1 hình trịn. Nhận xét: Cịn thừa
1 hình trịn.



-Số hình vuông ít hơn số hình
tròn.


Số hình tròn nhiều hơn số hình
vuông.


Học sinh lấy 4 hình tam giác và
2 hình chữ nhật.


Số hình tam giác nhiều hơn số
hình chữ nhật, số hình chữ nhật
ít hơn số hình tam giác.


Học sinh quan sát và nhận xét:
Số nút nhiều hơn số chai, số
chai ít hơn số nút.


Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số
cà rốt ít hơn số thỏ.


Số nồi ít hơn số nắp, số nắp
nhiều hơn số nồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 1: Học vần
Tiết 3 :E


I/ Mục tiêu:


 Học sinh biết đọc, biết viết chữ e.



 Nhận ra âm e trong các tiếng, gọi tên hình minh họa: bé, me, ve, xe.


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của
mình.


II/ Chuẩn bò:


 Giáo viên: Sách, tranh minh họa về các từ: bé, me, ve, xe. Tranh phần luyện nói,
bộ chữ cái.


 Học sinh: Sách, vở tập viết, bộ chữ, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:


Hoạt động
1:


Nghỉ giữa
tiết:


Hoạt động 2
:


Nghỉ chuyển
tiết:


Tiết 2:



Giới thiệu bài.


Cho học sinh xem tranh.
Tranh vẽ ai và vẽ gì?


Muốn đọc, viết được các tiếng đó
các em phải học các chữ cái và âm.
Giáo viên giới thiệu chữ cái đầu
tiên là chữ e.


Dạy chữ ghi âm.
Viết lên bảng chữ e.
Chữ e giống hình gì?


Dùng sợi dây thẳng vắt chéo để
thành chữ e.


Phát âm mẫu : e.


Hướng dẫn học sinh gắn :e
Hướng dẫn học sinh đọc : e
Viết bảng con


Giáo viên giới thiệu chữ e viết: viết
chữ e vào khung ơ li phóng to, vừa
viết vừa hướng dẫn qui trình.


Yêu cầu học sinh viết vào mặt bàn
hoặc khơng trung và vào bảng con.



Học sinh quan sát.
bé, me, ve, xe.


Học sinh đọc cả lớp: e.
Học sinh quan sát.
Hình sợi dây vắt chéo.
Học sinh theo dõi cách đọc
âm e.


Gắn bảng: e.
Cá nhân, lớp.


Học sinh viết lên không
trung chữ e, viết vào bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động 1
:


Hoạt động
2:


Nghỉ giữa
tiết:


Hoạt động
3:


Hoạt động
4:



Củng cố –
dặn dò


Gọi học sinh đọc lại bài.
Luyện đọc.


Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
thuộc: e


Luyện viết.


Hướng dẫn học sinh viết chữ e vào
vở.


Chấm, nhận xét.
Luyện nghe, nói.


Treo tranh (Từng tranh).
Tranh 1 vẽ gì?


Tranh 2 vẽ gì?
Tranh 3 vẽ gì?
Tranh 4 vẽ gì?
Tranh 5 vẽ gì?


Các bức tranh này có gì giống
nhau?


Các bức tranh này có gì khác nhau?


Trong tranh, con vật nào học giống
bài chúng ta hơm nay?


Yêu cầu tìm tiếng.


Chốt ý: Học là 1 công việc rất quan
trọng, cần thiết nhưng rất vui. Ai
cũng phải học chăm chỉ.


Vậy các em có thường xun đi
học,có đi học chăm chỉ khơng?
-Chơi trị chơi tìm tiếng có âm e:
mẹ, kẻ, sẽ, xe,té....


-Học thuộc bài.


Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh lấy vở viết từng
dịng.


Học sinh quan sát từng
tranh.


Ve học đàn vi-ơ-lơng.
Chim mẹ dạy con tập hót.
Thầy giáo gấu dạy bài chữ
e.


Các bạn ếch đang học bài.
Các bạn đang học bài chữ


e.


Đều nói về việc đi học,
học tập.


Các việc học khác nhau:
Chim học hót, ve học
đàn...


Con gấu.


Học sinh tìm tiếng mới có
e: mẹ, lẻ, tre.


Học sinh trả lời.


Tiết 3: Âm nhạc
Tiết 1: Q hương tươi đẹp


Mục tiêu:


 Học sinh hát đúng giai điệu, lời ca , biết xuất xứ của bài hát.
 Hát đều , rõ lời , đúng nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II/ Chuẩn bị :


 Giáo viên : Tranh minh họa, hát chuẩn, bài hát.
 Học sinh : Sách ĐDHT.


III/ Hoạt động dạy và học :



*Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1


:.


Hoạt động
2:


Hoạt động
3:


Hoạt động
4:


Củng cố –
dặn dò


Giới thiệu bài : (Thơng qua tranh
vẽ) .Nêu tên bài hát.


Dạy hát.


Giới thiệu xuất xứ bài hát.
Hát mẫu.


Hướng dẫn học sinh đọc lời ca.
Tập hát từng câu.


Nhận xét , sửa chữa.


Kết hợp phụ họa.
Làm mẫu.


Theo dõi HS thực hành.
Sửa sai.


Biểu diễn


Tổ chức cho HS biểu diễn .
Đánh giá, nhận xét.


 Chơi trò chơi “nêu tên bài hát
vừa học”


 Dặn học sinh về tập luyện
thêm cho thuoäc.


Nhắc đề bài
Nghe hát.
Đọc lời ca.
Hát theo mẫu.


Theo dõi.
Thực hành.


Biểu diễn theo từng tốp.


Tieát 4 : Tập viết
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu :



 Học sinh biết được các nét cơ bản : nét ngang, nét thẳng,xiên trái, xiên phải, móc
xi, móc ngược, móc 2 đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong kín, khuyết trên, khuyết
dưới.


 Học sinh viết đúng quy trình, độ cao các nét.
 Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Học sinh : bảng con, vở ,bút.
III/Hoạt động dạy và học :


*Hoạt động dạy và học *Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1
:


Hoạt động 2
:


Nghỉ giữa
tiết :


Hoạt động 3
:


Hoạt động 4
:


Củng cố –


dặn dò


Giới thiệu bài :Để viết được các
chữ, các em phải nắm được các
nét cơ bản. Từ các nét cơ bản
này mới ghép thành các chữ
được. Bài hôm nay các em tập
viết các nét cơ bản..


Giáoviên ghi đề.
Đọc tên các nét


Giáo viên hướng dẫn học sinh
đọc tên các nét.


Tập viết các nét


Phân tích cấu tạo : Giáo viên
hướng dẫn qui trình viết từng
nét,viết mẫu.


Nét ngang :Đặt bút kéo từ trái
sang phải.


Nét thẳng :Đặt bút từ trên kéo
xuống dưới...


Hướng dẫn học sinh viết bảng
con các nét cơ bản.



Viết bài vào vở tập viết
Hướng dẫn học sinh cách viết
vào vở: Cách 1 ơ viết 1 nét, 1
dịng viết được 3 nét.


Hướng dẫn học sinh cách cầm
bút, tư thế ngồi viết .


Hướng dẫn học sinh viết bài vào
vở.


Giaùo viên quan sát theo dõi, uốn
nắn.


Chấm, nhận xét


-Thi viết các nét : 4 học sinh lên
bảng viết các neùt.


Tập viết thêm và rèn chữ


Học sinh nhắc đềbài
Cá nhân , lớp.


Học sinh quan sát, nêu lại
cách viết.


Học sinh viết bảng con.
Lấy vở tập viết.



Theo dõi


Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 5: Thể dục :


Tiết 1: Ổn định tổ chức_Trị chơi


Mục tiêu:


 Học sinh nắm được nội qui học tập của bộ môn, biết yêu cầu của nội dung tiết học
thể dục.


Thói quen hoạt động tập thể, tính kỉ luật, trật tự.


 Yêu thích bộ môn, tham gia chơi tốt trò chơi: “Diệt con vật có hại.”
II/ Chuẩn bị :


 Giáo viên : Sân bãi, còi.


 Học sinh :Trang phục gọn gàng.
III/ Hoạt động dạy và học :


Phần Nội dung Định lượng Biện pháp TC


Mở đầu


Cơ bản


Kết thúc:



Nhận lớp, tập hợp, phổ
biến yêu cầu buổi tập.
Khởi động : hát ,vỗ tay
theo nhịp 1,2.


Biên chế các tổ, phổ biến
nội qui học môn thể dục.
Tư thế, tác phong, trang
phục, …


Làm mẫu, HS quan sát,
thực hiện như mẫu.
Nhận xét, nhắc nhở .
Nghỉ 5 phút.


Trò chơi:”Diệt các con
vật có hại”.


Hướng dẫn cách


chơi:HSđứng thành vịng
trịn,GV đứng giữa,Gvhơ
tên các con vật có hại,có
ích xen kẽ, HS đáp


“diệt” khi nghe tên con
vật có hại.


Chơi thử 1 lần, chơi thật


và nhận xét.


5 phút


10 phút


10 phút


3 -4 lần.


4 hàng dọc.
4 hàng ngang.
4 hàng ngang.


1 vòng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hồi tĩnh: hát, vỗ tay.
Dặn dò, nhận xét giờ
học.



Tieát 1, 2: Học vần:


Tiết 1: B
I/ Mục tiêu :


 Học sinh biết đọc, biết viết chữ b, ghép được tiếng be.


 Nhận ra âm b trong các tiếng,gọi tên hình minh họa trong SGK : bé ,bà, bê, bóng.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập khác nhau của trẻ


em và các con vật.


II/Chuẩn bị :


 Giáo viên :Sách, tranh minh họa ( hoặc vật thật ):bé ,bà, bê ,bóng; phần luyện nói :
chim non,gấu, voi ,em bé đang học bài, hai bạn gái chơi xếp đồ; bộ chữ cái Tiếng
Việt 1.


 Học sinh :Sách, bảng con,vở tập viết, bộ chữ cái.
III/ Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động
1 :


Trị chơi
giữa tiết :


TIẾT 1 :


Giới thiệu bài :Treo các tranh: bé
,bà, bê, bóng.


Tranh vẽ ai và vẽ gì ?


Giảng : Các tiếng : bé ,bà, bê,
bóng giống nhau đều có âm b.
Ghi đề : b



Dạy chữ ghi âm


Hướng dẫn học sinh nhận dạng
chữ ghi âm b.


Chữ b gồm 2 nét;nét khuyết trên
và nét thắt.


Phát âm mẫu b ( chỉ vào b )
Giáo viên sửa cách đọc cho học
sinh phát âm sai.


Hướng dẫn học sinh gắn : b
Giới thiệu đây là b in.


Học sinh quan sát
Bé, bà , bê, bóng.


Cá nhân, lớp.
Quan sát.


Học sinh nhắc lại cấu tạo chữ b.
Học sinh quan sát cách đọc của
giáo viên, đọc cá nhân, nhóm,
lớp.


Gắn b trên bảng gắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động
2 :



Hoạt động
3 :


Nghỉ
chuyển tiết
:


TIẾT 2 :
Hoạt động
1:


Hoạt động
2 :


Trò chơi
giữa tiết:
Hoạt động
3 :


b in thường thấy ở đâu ?
Ghép chữ và đọc


Hướng dẫn học sinh lấy chữ b ,
e. Ââm b ghép với âm e ta được
tiếng gì ?


Muốn có chữ be ta viết chữ nào
trước, chữ nào sau ?



Đọc mẫu :bờ – e – be.
Đọc : be


Hướng dẫn viết bảng con.


Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn
cách viết: chữ b gồm nét khuyết
trên 5 dòng li nối vòng sang nét
thắt 2 dòng li.


Chữ be : nối liền nét từ nét thắt
của chữ b sang chữ e.


Hướng dẫn học sinh viết bảng
con.


Giáo viên nhận xét, sửa lỗi.


Luyện đọc.


Giáo viên chỉ các chữ trên bảng
b, be cho học sinh luyện đọc.
Luyện viết.


Hướng dẫn học sinh viết bài vào
vở.


Theo dõi, thu chấm.
Luyện nghe ,noùi:



Chủ đề: việc học tập của từng cá
nhân.


Treo từng tranh.
Ai đang học bài ?
Ai đang tập viết chữ e?


Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có
biết đọc chữ khơng ?


Học sinh lấy b trước, lấy e sau.
be.


b trước , e sau.
Đọc cá nhân.


Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy bảng con.


Học sinh nêu lại cách viết.
Dùng tay viết lên mặt bàn để
nhớ cách viết.


Hoïc sinh viết bảng con : b , be.


Đọc cá nhân, lớp


Học sinh viết bài : b, be.


Học sinh quan sát.



- Chim non đang học bài.
- Gấu đang tập viết chữ e.
- Voi đang cầm sách, voi không
biết đọc chữ vì để sách ngược .
- Bé đang kẻ vở.


- Đang xếp đồ chơi.


Giống : Ai cũng tập trung vào
việc học tập.


Khác : Các công việc khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động
4 :


Củng cố –
dặn dò


Ai đang kẻ vở ?


Hai bạn gái đang làm gì ?
Các bức tranh này có gì giống
và khác nhau ?


Gắn các chữ lên bảng: bé, bà
,bê, bóng. Yêu cầu học sinh tìm
chữ b.



Chơi trị chơi : Tìm tiếng mới có
b : bể, bí, bù, bi, bị...


Học bài và tìm tiếng có b


Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
CƠ THỂ CHÚNG TA


I/ Mục tiêu :


 Học sinh kể tên các bộ phận chính của cơ thể.


 Biết và thực hành được một số cử động của cổ, mình, chân tay.
 Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
II/ Chuẩn bị :


 Giáo viên :Tranh trong SGK.
 Học sinh : sách.


III/ Hoạt động dạy và học :


*Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh


Hoạt động
1 :


Hoạt động
2:



Giới thiệu bài :Cơ thể chúng ta .
Giáo viên ghi đề.


Quan saùt tranh


Hướng dẫn học sinh gọi tên các
bộ phận ngoài của cơ thể. Hướng
dẫn thảo luận nhóm 2.


Giáo viên chỉ dẫn học sinh quan
sát các hình ở trang 4 SGK.
Hoạt động cả lớp : gọi học sinh
xung phong nói tên các bộ phận
ngoài của cơ thể.


Treo tranh.


Nhắc đề


Cử 2 em thành 1 cặp xem tranh
và chỉ nói tên các bộ phận
ngoài của cơ thể.


Học sinh kể tên các bộ phận
ngoài của cơ thể.


Học sinh lên chỉ và nêu tên các
bộ phận ngoài của cơ thể.
HS quan sát tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trò chơi
giữa tiết:
Hoạt động
3:


Hoạt động
4:


Củng cố –
dặn dò


Quan sát tranh.


Hướng dẫn quan sát về hoạt
động của 1 số bộ phận của cơ thể
và nhận biết được cơ thể gồm 3
phần : đầu ,mình, chân tay.
Quan sát tranh 5 SGK nói xem
các bạn đang làm gì? Cơ thể gồm
mấy phần?


Giáo viên theo dõi giúp đỡ các
nhóm.


Hoạt động cả lớp : yêu cầu học
sinh biểu diễn lại từng hoạt động
như trong hình.


Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3


phần: Đầu, mình và tay chân.
Chúng ta nên tích cực vận động,
không nên lúc nào cũng ngồi yên
1 chỗ. Hoạt động giúp ta nhanh
nhẹn và khỏe mạnh.


Tập thể dục.


Gây hứng thú rèn luyện thân thể,
tập cho học sinh bài hát:


Cúi mãi mỏi lưng.
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.


Giáo viên hát, làm mẫu động
tác.


Câu 1: Cúi gập người rồi đứng
thẳng.


Câu 2: Làm động tác tay, bàn tay
ngón tay.


Câu 3: Nghiêng người sang trái,
phải.


Câu 4: Đưa chân trái, chân phải.
Gọi 1 em làm trước lớp.



Học sinh trả lời.


Nhắc lại kết luận.


Học sinh hát từng câu.


Học sinh theo dõi.


Cả lớp làm theo từng động tác.


1 em tập cho cả lớp làm theo.
Cả lớp tập 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Chơi trò chơi:” Ai nhanh, ai
đúng.”


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi.
-Học sinh xung phong lên chỉ và
nêu tên các bộ phận của cơ thể,
các bạn khác nhận xét.


-Giáo dục học sinh: Muốn cơ thể
phát triển tốt cần tập thể dục
hàng ngày.


 Biết nêu tên các bộ phận của
cơ thể và rèn thói quen hoạt
động để cơ thể phát triển tốt
Tiết 4: Tốn


Hình vng-Hình trịn


I/ Mục tiêu:


 Học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vng hình trịn.
 Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thực.


 Học sinh biết được ứng dụng của hình vng, hình trịn trong thực tế
II/ Chuẩn bị:


 Giáo viên: Các hình vng, hình trịn có màu sắc, kích thước khác nhau, sách, 1 số
hình vng, hình trịn được áp dụng trong thực tế.


 Học sinh: Sách toán, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:


Hoạt động
1:


Giới thiệu bài: hình vng, hình
trịn.


Giáo viên ghi đề.
Giới thiệu hình vng.


Gắn 1 số hình vuông lên bảng và
nói: Đây là hình vuông.



4 cạnh của hình vng như thế
nào với nhau?


Nhắc đề bài.


Học sinh đọc cá nhân, nhóm,
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động
2:


Trị chơi
giữa tiết:
Hoạt đơng
3:


Hoạt đơng
4:


Củng cố –
dặn dò


u cầu học sinh lấy hình vng
trong bộ đồ dùng.


Kể tên những vật có hình vng.
Giới thiệu hình trịn.


Gắn lần lượt 1 số hình trịn lên
bảng và nói: Đây là hình trịn.


u cầu học sinh lấy hình trịn
trong bộ đồ dùng.


Kể tên 1 số vật có dạng hình
troøn ?


Luyện tập thực hành.


Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh tơ màu các
hình vng.


Bài 2: Cho học sinh tô màu các
hình tròn.


Bài 3: Tơ màu khác nhau ở các
hình vng , hình tròn.


Giáo viên quan sát theo dõi và
hướng dẫn học sinh nhận xét bài
của bạn.


-Gọi học sinh nhận xét 1 số hình
vng, hình trịn ở 1 số vật.
-Tập nhận biết các hình vng,
hình trịn ở nhà


Khăn mùi xoa, gạch bông ở
nền nhà, ô cửa sổ...



Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


Lấy hình trịn và đọc: hình trịn
Đĩa, chén, mâm...


Học sinh mở sách tốn.


Học sinh lấy chì tô màu hình
vuông.


Học sinh lấy chì tô màu hình
tròn.


Học sinh lấy màu khác nhau để
tơ hình khác nhau.


Học sinh nhận xét bài của bạn.


Tiết 1: Học vần
Dấu sắc


I/Mục tiêu :


 Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc (/). Biết ghép tiếng bé.
 Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ em.
II/Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III/Hoạt động dạy và học :



Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
TIẾT 1 :


Hoạt
động 1 :


Hoạt
động 2 :


Trò chơi
giữa tiết
Hoạt
dộng 3 :


Hoạt
động 4:
*Tiết 2 :
Hoạt
động 1:
Hoạt
động 2:
Trị chơi
giữa tiết:
Hoạt


Quan sát tranh
Tranh vẽ ai , vẽ gì?


Giảng : bé, cá, lá chuối, chó, khế


giống nhau ở chỗ đều có dấu
thanh (/)


Ghi bảng (/) nói :tên của dấu này
là dấu sắc.


Hướng dẫn đọc : dấu sắc.
Hướng dẫn gắn dấu sắc(/)
Giảng : Dấu sắc hơi giống nét
xiên phải.


Viết mẫu : /


Ghép tiếng và phát âm


Hướng dẫn ghép b-e và dấu sắc
để tạo tiếng bé.


Hướng dẫn học sinh đánh vần :
bờ – e be- sắc- bé.


Đọc : bé .


Hướng dẫn đọc toàn bài
Viết bảng con.


Hướng dẫn học sinhviết :Dấu sắc
(/) , bé.Giáo viên viết mẫu và
hướng dẫn cách viết.



Nhaän xét.


Chơi trị chơi : thi viết nhanh.
Luyện đọc:


Đọc bài tiết 1.
Luyện viết:


Hướng dẫn học sinh viết: /,be, bé
vào vở tập viết.


Luyện nói:


Chủ đề: Sinh hoạt của các em


Quan sát tranh.


bé, cá, lá chuối , chó , khế.


Đọc dấu sắc : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.


Tìm gắn dấu sắc.


Đặt thước xiên phải trên bàn để
có biểu tượng về dấu sắc (/)
Gắn tiếng : bé .


Cá nhân .



Cá nhân nhóm , lớp.
Cá nhân, lớp.


Học sinh lấy bảng con


Quan sát , theo dõi, nhắc lại
cách viết.


Viết bảng con.


3 em lên thi viết nhanh : / ,bé.


Cá nhân,lớp.
Lấy vở tập viết.
Viết từng dịng.


Nhắc lại.


Quan sat tranh và thảo
luận,trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

động 3:


Hoạt
động 4:


lứa tuổi đến trường
Treo tranh.


Các em thấy những gì trên bức


tranh ?


Các bức tranh này có gì giống
nhau? Các bức tranh này có gì
khác nhau?


Nêu lại chủ đề.


Chơi trị chơi : Tìm tiếng mới có
dấu sắc : Té , xé , bí, tí, cá , má...
Học thuộc bài, luyện viết bài.


Đều có các bạn.
Mỗi người một việc.


Tiết 3: Mó thuật
Tieát 1: Xem tranh thiếu nhi vui chơi


I/Mục tiêu :


 Học sinh nhận biết và làm quen với tranh của thiếu nhi.
 Bước đầu có khả năng quan sát , mơ tả hình ảnh của tranh.


 Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn, cảm nhận vẻ đẹp của tranh.
II/Chuẩn bị :


 Giáo viên :Tranh mẫu.
 Học sinh : Bộ ĐDHT.
III/Hoạt động dạy và học :



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu


baøi :


Hoạt động
1 :


Hoạt động
2 :


nhận biết chủ đề của tranh
Hướng dẫn xem tranh.
Tranh vẽ gì?


Giảng :Người ta gọi đây là tranh
“Thiếu nhi vui chơi”


Hướng dẫn xem tranh.
Hướng dẫn xem tranh “đua
thuyền”


Giới thiệu tranh: Do Đoàn Trung
Thắng 10 tuổi vẽ bằng sáp màu.
Tranh vẽ cảnh gì?


Màu sắc của tranh như thế nào?


Nhắc đề bài
.Xem tranh.



Vẽ các bạn đang nhảy dây, vui
chơi, ca múa, kéo co…


Nghỉ 5 phút.
Xem tranh.
Lắng nghe.


Vẽ 3 đội đang đua thuyền,
nước…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động
3 :


Củng cố-
dặn dò


Em thích nhất là màu nào?
Tương tự hướng dẫn xem
tranh”Bể bơi ngày hè”.


Giảng: Đây là hai bức tranh vẽ
cảnh thiếu nhi đang vui chơi.Khi
xem , ta cần biết tranh của ai vẽ,
vẽ bằng gì , vẽ cái gì?


Nêu cách xem tranh cần phải
như thế nào.


Dặn học sinh tập quan sát các


bức tranh.


Nhận xét giờ học .


Nêu ý kiến.


Nhận biết.


Tiết 4 Toán :
HÌNH TAM GIÁC


I/Mục tiêu :


 Học sinh nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác .
 Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
 Giáo dục học sinh u thích tốn học, ham học tốn.
II/Chuẩn bị :


 Giáo viên :Một số hình tam giác bằng bìa.
 Học sinh : Bộ học tốn,SGK.


III/Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu


bài : Hình
tam giác
Hoạt động
1 :



Hoạt động
2 :


Nhận dạng hình tam giác.


Hướng dẫn học sinh lấy hình tam
giác trong bộ đồ dùng học tốn.
Giáo viên xoay hình tam giác ở
các vị trí khác nhau.


Giáo viên giới thiệu hình tam
giác là hình có 3 cạnh.


Vẽ hình tam giác.


Giáo viên vẽ hình tam giác và
hướng dẫn cách vẽ.


Nhắc đề bài


Lấy hình tam giác trong bộ đồ
dùngđể lên bàn.


Nhận dạng hình tam giác ở các vị
trí khác nhau.


Học sinh nhắc lại : Hình tam giác
là hình có 3 cạnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trị chơi
giữa tiết :
Hoạt động
3 :


Hoạt động
4:


Củng cố –
dặn dò


Luyện tập.


Hướng dẫn học sinh dùng các
hình tam giác, hình vng xếp
thành các hình( như 1 số mẫu
trong SGK tốn )


_Mỗi nhóm lên chọn một loại
hình để gắn cho nhóm mình.
_Cả lớp tun dương nhóm gắn
nhiều hình và nhanh nhất.


Dặn học sinh tìm đồ vật có hình
tam giác và tập vẽ hình tam giác


</div>

<!--links-->

×