Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 2 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.95 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b> Thứ hai ngày4 tháng 9 năm 2006
Tiếng việt: tiết 11,12


<b> DAÁU HỎI – DẤU NẶNG </b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng
 HS ghép được các tiếng “bẻ, bẹ”


 Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các
tiếng có trong sách báo


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái
và bác nông dân trong tranh


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng


Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói


Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng
 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh



Bài cũ Hôm trước ta học bài gì?


Cho vài HS đọc tiếng bé và viết chữ bé vào
bảng con


Cho 3 HS lên đọc tiếng bé và nêu vị trí của
các chữ trong tiếng bé


HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu sắc
trong các tiếng : vó, lá tre, vé, bói cá


HS đọc âm bé, lớp
nhận xét đánh giá
HS viết chữ bé vào
bảng con


HS lên nhận diện
dấu


Bài mới
Giới thiệu
bài


<b>Tieát 1</b>


- GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và
thảo luận


Trong tranh vẽ gì ?



GV hỏi: trong các tiếng: khỉ, giỏ, hổ, thỏ,
mỏ giống nhau ở chỗ nào?


HS quan sát tranh
và thảo luận


HS trả lời đều có
dấu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dạy dấu
thanh
Nhận diện
dấu


Ghép chữ
và đọc tiếng


HD HS viết
dấu hỏi trên
bảng con


Viết dấu
nặng
Trò chơi


Trong các tiếng: vẹt, nụ, cụ, ngựa, cọ giống
nhau ở chỗ nào?


Vaäy hôm nay ta học bài dấu hỏi, dấu nặng
* GV ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ) và dấu naëng


( . )


* Cho HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong bộ
chữ ra và hỏi: _ Các em thấy dấu hỏi giống
cái gì?


_ Dấu nặng giống cái gì?
Dấu hỏi ( ? )


Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “be” sau đó
thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? (bẻ)


Ai phân tích cho cô tiếng “bẻù” nào?
GV phát âm mẫu : “bẻù”


GV uốn nắn, sửa sai cho HS


Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ


Dấu nặng ( . )


Cách tiến hành tương tự như dấu hỏi
* GV viết mẫu và HD cách viết


- Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung
dấu hỏi


Cho HS viết bảng con dấu hỏi
GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh
Cho HS viết tiếng: bẻ vào bảng con


GV uốn nắn, sửa sai


* GV hướng dẫn dấu nặng như dấu hỏi
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


dấu nặng
HS theo dõi


HS lấy dấu hỏi và
dấu nặng trong bộ
chữ ra để quan sát
và nhận xét


HS ghép tiếng bẻ


HS phân tích tiếng
bẻ


HS đọc tiếng bẻ
HS tìm VD bẻ củi,
bẻ ngón tay vv..


HS viết lên không
trung bằng ngón tay
Học sinh viết dấu
hỏi vào bảng con
HS viết tiếng bẻ
vào bảng con


Học sinh chơi trò


chơi


Luyện tập


a.Luyện đọc * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bẻ, bẹ<b>Tiết 2</b>
GV uốn nắn sửa sai cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Luyện
viết


c.Luyện nói


Trị chơi
Nhìn động
tác nói
tiếng chỉ
động tác


Củng cố
dặn dò


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình tơ chữ


* Treo tranh để HS quan sát và thảo luận
GV chỉ từng tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì?


 Các tranh này có gì khác nhau? ( người


trong các tranh khác nhau đó là mẹ,
bác nông dân, bạn gái)


 Các bức tranh này có gì giống nhau?
( Hoạt động bẻ )


 Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
 Trước khi đến trường em có sửa lại


quần áo không?


 Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ? ( bẻ gãy,
bẻ ngón tay vv..)


 Tên bài luyện nói hơm nay là gì? ( bẻ)
* GV làm mẫu một số động tác và đố HS
đốn đúng tiếng chỉ động tác đó


 Cầm viên phấn bẻ đôi


 Cầm thanh nứa bẻ làm nhiều khúc
* Phát động HS làm động tác bẻ để cả lớp
đoán


- HD HS nhận xét sau mỗi bạn làm động tác
trước lớp


Hôm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài



Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách
báo


HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS mở vở tập viết
HS tô chữ trong vở
tập viết


Học sinh quan sát
tranh và trả lời câu
hỏi


Các bạn khác lắng
nghe để bổ sung


HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ngày 5tháng 9 năm 2006


<b> DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ</b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 HS nhận biết được các dấu và thanh huyền, thanh ngã
 HS ghép được các tiếng: “ bè, bẽ ”


 Biết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật



 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong
đời sống


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng kẻ ơ li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ )


Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh hoạ phần luyện nóibè


Sưu tầm các sách báo có dấu và chữ mới học
 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Bài cũ Hơm trước ta học bài gì?


Cho HS viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng
trên bảng con


Gọi 3 - 4 HS lên đọc tiếng bẻ, bẹ và
phân tích tiếng


HS lên gạch dưới các tiếng có mang
dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : củ
cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái


kéo


HS viết bảng con


HS đọc, lớp nhận xét


HS lên nhận diện daáu


Bài mới


Giới thiệu bài - GV treo tranh trên bảng để HS quan <b>Tiết 1</b>
sát và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu


Ghép chữ và
đọc tiếng


HD HS viết
dấu huyền
trên bảng con


Viết dấu nặng


Trò chơi


Trong tranh vẽ gì ?


Vậy hôm nay ta học bài dấu huyền,


dấu ngã


GV ghi lên bảng dấu ( ` ) và dấu ( ~ )
* Dấu huyền ( `)


 GV đồ lại dấu huyền và hỏi:
 Dấu ( `) có nét gì?


 So sánh dấu (`) với dấu (‘) có gì
giống nhau và có gì khác nhau?
Cho HS lấy dấu ( `) trong bộ chữ ra
quan sát


* Dấu ngã ( ~)


 Tiến hành tương tự như dấu ( `)
Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “bè”
Ai phân tích cho cơ tiếng “ bè”nào?
GV phát âm mẫu : “bẻù”


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm các từ có tiếng “bè”


Cho HS phát âm nhiều lần tiếng bè


Cho HS ghép tiếng bẽ


Tiến hành tương tự như tiếng bè
* GV viết mẫu và HD cách viết



- Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không
trung dấu huyền


Cho HS viết bảng con dấu huyền
GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh
Cho HS viết chữ: bè vào bảng con
GV uốn nắn, sửa sai


* GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ
như dấu huyền và chữ bè


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi


HS lấy dấu ( `) và ( ~ )
trong bộ chữ ra để
quan sát và nhận xét


HS ghép tiếng bè
HS phân tích tiếng bè
HS đọc tiếng bè


HS tìm VD chia bè, to
bè, bè phái vv..


HS phát âm- đánh vần


HS viết lên không


trung bằng ngón tay
Học sinh viết dấu
huyền vào bảng con
HS viết tiếng bè vào
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện tập
a.Luyện đọc


b.Luyện viết


c.Luyện nói


Củng cố dặn


<b>Tiết 2</b>


* GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng :
bè, beõ


GV uốn nắn sửa sai cho


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình tơ chữ


* Treo tranh để HS quan sát và thảo
luận



Trong tranh vẽ gì?


 Bè đi trên cạn hay dưới nước?
 Vậy ai cho cô biết thuyền và bè


khác nhau như thế nào?
 Thuyền để làm gì? Chở gì?


 Những người trong tranh đang làm
gì?


 Tại sao người ta không dùng
thuyền mà lại dùng bè?
 Em đọc lại tên bài này?
Hơm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong
sách báo


HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS phát âm CN nhóm
đồng thanh


HS mở vở tập viết
HS tơ chữ trong vở tập


viết


Học sinh quan sát
tranh và trả lời câu
hỏi


Các bạn khác lắng
nghe để bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài soạn lớp1
Thứ tư 6 tháng 9 năm 2006


Tiếng việt: tiết 15, 16


<b> BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ</b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 HS nắm vững được các âm e, b , các dấu thanh: `, ‘, ?, ~, .
 Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng


 Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác
nhau bởi dấu thanh


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ kẻ bài ôn


Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ be bé
Tranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ


 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Bài cũ Cho HS viết dấu huyền, dấu ngãtrên
bảng con


Gọi HS lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân
tích tiếng


HS lên gạch dưới các tiếng có mang
dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : kẽ,
bè, kè, vẽ


HS viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét


HS lên nhận diện dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giới thiệu bài


Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu


n tập


Ghép tiếng be


với các dấu
thanh


Các từ tạo nên
từ âm b và âm
e


HS viết bảng


Chúng ta đã học những âm gì rồi nào? (
e, b)


Bạn nào kể những dấu thanh đã học
cho cô nào?


GV ghi âm và dấu thanh mà HS trả lời
sang một bên bảng


GV giới thiệu tranh và hỏi:
Tranh vẽ ai?


Tranh vẽ cái gì?


Mời 1 HS đọc những từ bên cạnh
những hình vẽ này


Cho HS lấy bộ chữ ra và ghép tiếng be
GV gắn bảng mẫu lên bảngï


Cho HS nhìn bảng đáng vần tiếng be


GV uốn nắn, sửa sai cho HS


Cho HS phát âm nhiều lần tiếng be
GV treo bảnh phụ đã viết sẵn bài ơn
lên bảng


be bè bé bẻ bẽ bẹ


Cho HS đọc tiếng be và các dấu thanh
để được tiếng mới


=> Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác
nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác
nhau để chỉ sự vật khác nhau


Tìm cho cơ các từ tạo nên từ âm b và
âm e


GV giới thiệu từ :be be, bè bè, be bé
GV và HS cùng giải thích từ


Cho HS viết bảng con các từ vừa học
GV viết mẫu, HD cách viết


GV uốn nắn, sửa sai


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi



HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi


HS gheùp tiếng be


HS đánh vần tiếng be


HS đọc CN, nhóm, ĐT


HS tìm từ mới:


HS viết bảng con : be
be, bè bè, be bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện tập
a.Luyện đọc


b.Luyện viết


c.Luyện nói


Trò chơi


Củng cố dặn


* Cho HS đọc bài ở tiết 1


GV uốn nắn, sửa phát âm cho HS


GV giới thiệu tranh minh hoạ từ be bé
Tranh vẽ gì?


Em bé và các đồ vật được vẽ như thấ
nào?


Thế giới đồ chơi của các em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực


* HS tập tơ các chữ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình tơ chữ


* Treo tranh để HS quan sát và thảo
luận. GV hướng dẫn HS quan sát theo
chiều dọc


Trong tranh vẽ gì?


Các em đã trơng thấy các quả và các
đồ vật này chưa?


Em thích nhất tranh nào?


Hãy viết các dấu thanh phù hợp với
bức tranh?


* Cho HS chơi trò chơi “ Đôi bạn hiểu
nhau”


GV chia lớp làm 2 đội. Mỗi đội cử ra 2


người chơi. GV giao cho 2 HS ở 2 đội
mỗi em 4 tấm bìa có ghi: bé, bẹ, bè, bẻ
và xếp theo thứ tự khác nhau. Hai em
này đứng quay lưng xuống dưới. Khi
các em giơ tấm bìa lên thì người kia
phải đọc xem tấm bìa đó viết gì, sau đó
tìm trong số các đồ vật có trước mặt
một thứ phù hợp đưa cho bạn mình
DV: tấm bìa ghi chữ bẻ thì em đó phải
tìm bức tranh người đang bẻ ngô đưa
cho bạn


Sau 2 phút ngừng cuộc chơi, đội nào
tìm được nhiều là đội đó thắng cuộc


HS phát âm CN nhóm
đồng thanh


HS mở vở tập viết
HS tô chữ trong vở tập
viết


Học sinh quan sát
tranh và trả lời câu
hỏi


Các bạn khác lắng
nghe để bổ sung


HS chơi trò chơi thi


đua giữa các đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hôm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương


Thứ năm ngày7 tháng 9 năm 2006
Tiếng việt: tiết 17, 18


Bài <b> Ê – V </b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài hoïc </b>


 HS đọc và viết được âm ê, âm v, bê, ve
 HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé


 Nhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá bê, ve
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Bé vẽ bê
Tranh minh hoạ phần luyện nói


Sưu tầm các sách báo có chữ mới học
 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt



<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Bài cũ Gọi 3 - 4 HS lên đọc và viết các tiếng
bẻ, bẹ, bé, bẽ và phân tích tiếng


1 HS lên viết các dấu thanh
1 HS lên đọc từ ứng dụng: be bé
1 HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


HS dưới lớp viết bảng con


HS đọc, lớp nhận xét


Bài mới


Giới thiệu bài * GV treo tranh trên bảng để HS quan <b>Tiết 1</b>
sát và hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dạy chữ ghi
âm ê


Ghép chữ và
đọc tiếng


HD HS viết
chữ ê trên
bảng con



Đọc tiếng ứng
dụng


Trò chơi


Trong tranh vẽ gì ?


Trong tiếng bê có chữ và âm nào ta đã
học rồi?


Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ê
- GV đồ lại chữ ê và hỏi:


 Chữ ê giống chữ gì ta đã học?
 Chữ ê khác chữ e ở chỗ nào?
- Cho HS phát âm chữ ê


- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bê”
- Ai phân tích cho cơ tiếng “ bê ”nào?
GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê


Cho HS đánh vần tiếng bê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS


* Cho HS viết chữ ê, bê vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng có âm ê vừa học?
* Chữ v



Quy trình tương tự như chữ ê


<b>GVviết các tiếng :bê, bề, bế, ve, vè,</b>


<b>vẽ lên bảng</b>


Cho 2 HS đọc , ù lớp đọc theo nhóm, cá
nhân


GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích
tiếng


GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi


HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bê


HS phân tích tiếng bê
HS phát âm tiếng bê
HS phát âm- đánh vần


HS viết lên không trung
HS viết bảng con



HS tìm tiếng mới


HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện tập
a.Luyện đọc


b.Luyện viết


c.Luyện nói


Củng cố dặn


<b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho


Cho HS đọc bài trong sgk


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


Cho 1 HS đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng


GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS tập viết chữ ê, v, vê, bê trong vở
tập viết.


Chú ý quy trình viết chữ


* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Trong tranh vẽ gì?


Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào?
Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng
ta phải làm gì cho cha mẹ vui lịng?
Cho HS chơi trị chơi để củng cố kiến
thức


Hôm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm tiếng có âm vừa học trong sách
báo


HD HS về nhà tìm và học bài
Nhận xét tiết học – Tuyên dương


HS phát âm CN nhóm đồng
thanh


HS đọc cá nhân



HS mở vở tập viết


HS viết bài trong vở tập viết
Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi


Các bạn khác lắng nghe để
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


Bài soạn lớp1


Thứ sáu ngày8 tháng 9 năm 2006
Tiếng việt: tiết 19,20


Baøi <b> L – H </b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học </b>


 HS đọc và viết được âm l, âm h, lê, hè


 HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le


 Nhận ra được chữ :l, h có trong các từ đã học của một văn bản bất kì


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè



Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về
Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê –
v, ve và phân tích tiếng


2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ bê
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm


HS dưới lớp viết bảng
con


HS đọc, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giới thiệu bài


Nhận diện chữ


Phát âm và
đánh vần tiếng


HD HS viết
chữ l trên


bảng con


Đọc tiếng ứng
dụng


* GV treo tranh lên bảng để HS quan sát
và hỏi


Trong tranh vẽ gì ?


Trong tiếng lê và chữ hè có chữ và âm nào
ta đã học rồi?


Hơm nay ta học chữ và âm mới đó là l và
h


 Chữ l


GV đồ lại chữ l in và giới thiệu chữ I viết
sau đó hỏi:


- Chữ l giống chữ nào ta đã
học?


- So sánh chữ l viết và chữ b
viết?


- Tìm cho cơ chữ l trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát
âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía


hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ


Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “lê”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ lê ”nào?
GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê


Cho HS đánh vần tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS


* Cho HS viết chữ l, lê vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm l vừa học?


 Chữ h


Tiến hành tương tự như chữ l


HS quan sát tranh và
thảo luận


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi


HS theo dõi và nhận xét


HS cài chữ l trên bảng
cài



HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT


HS ghép tiếng lê
HS phân tích tiếng lê


HS đánh vần tiếng lê


HS viết lên không trung


HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trò chơi


GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích
tiếng


Cho HS đọc tiếng ứng dụng


GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Cho HS chơi trị chơi chuyển tiết


Học sinh chơi trò chơi


Luyện tập
a.Luyện đọc



b.Luyện viết


c.Luyện nói


Củng cố dặn


<b>Tiết 2</b>


* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
 Tranh vẽ gì?


 Tiếng ve kêu như thế nào?
 Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi
đọc phải ngắt hơi )


Cho HS đọc câu ứng dụng


GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập
viết.


Chú ý quy trình viết chữ



* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
.Trong tranh vẽ gì?


.Những con vật trong tranh đang làm gì?
Ơû đâu?


.Trông chúng giống con gì?


.Có một lồi vịt sống tự nhiên khơng có
người ni gọi là gì?


=> Trong tranh con le le hình dáng giống
con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn
- Em nào biết bài hát nói đến con le le
khơng?


HS phát âm CN nhóm
đồng thanh


HS đọc cá nhân


HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập
viết


Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dò Cho HS hát bài “ Bắc kim thang”
* Hôm nay học bài gì?



GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo
HD HS về nhà tìm và học bài


Nhận xét tiết học – Tuyên dương


Học sinh đọc lại bài


Bài soạn lớp 1
Tập viết tuần 2:


<b> Baøi: E, B, BÉ</b>


<b>I MỤC TIÊU:</b>


 Ơân lại cách viết chữ e, b và tiếng bé


 Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác đẹp chữ e, b, bé cho HS
 Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, giữ gìn sách vở sạch đẹp


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


 Giáo viên: chữ mẫu


 Học sinh: vở tập viết, bảng con


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



Nội dung Giáo viên Học sinh


. Giới thiệu
bài


2. Bài mới:
Giới thiệu
chữ mẫu


Tuần qua ta đã học viết những chữ gì
rồi?


Hơm nay ta ơn lại cách viết chữ e, b, bé
* GV giới thiệu chữ e


 Chữ e được viết bằng nét gì?
 Chữ e cao mấy dịng li?


GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
Cho HS viết bằng tay trên không trung


- Học sinh nêu tên các
chữ đã học. Lớp bổ sung
nếu thiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS viết vào
vở


3.Củng cố
dặn dò



* HD HS viết vào bảng con
giáo viên uốn nắn sửa sai


Giới thiệu chữ b, bé ( tiến hành như chữ
e )


* GV hướng dẫn HS viết vở.


GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho
HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
Thu bài chấm


- Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. ..
Khuyết .. .. .. ..
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tốn :tiết 5


Bài <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b>


 Củng cô và khắc sâu về nhận biết hình vuông, hình trón, hình tam giác
 Luyện kó năng ghép hình cho HS



 HS có thái độ học tập nghiêm chỉnh, tự sáng tạo, tìm tịi trong khi ghép hình


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác


 HS :một bộ đồ dùng học tốn , sgk , vở bt, các hình vng, trịn, tam giác
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Hoạt động 1
Kiểm tra bài





GV yêu cầu HS nói tên một số vật có mặt
là hình vng, hình trịn, hình tam giác
KT vở bài tập của các em


Nhận xét cho điểm


HS nêu một số vật
HS dưới lớp nhận xét
bạn


Hoạt động 2


Giới thiệu bài


Bài 1


Bài 2


Hôm nay ta học bài : Luyện tập


* GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
HD HS dùng chì màu để tơ hình


Lưu ý hình vuông tô một màu, hình tròn tô
một màu, hình tam giác tô một màu


GV uốn nắn HS chậm


Cho HS thực hành ghép hình
Ghép theo mẫu trong sgk


Cho HS dùng que tính để xếp hình theo ý
thích của mình


HS chú ý lắng nghe


HS tô màu vào BT 1


HS lấy hình ra để
ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 3


Cho HS chơi
trò chơi













Cho HS chơi trò chơi để khắc sâu biểu
tượng về hình trịn


Chuẩn bị: mỗi em 4 hình bán nguyệt và 4
hình bằng một nửa hình bán nguyệt


Cách chơi: hai em ngồi cạnh nhau “ oản tù
tì” xem ai được đi trước.


Người đi trước bí mật chọn một hình trong
bộ bài


của mình. Người đi sau cũng vậy. nếu hai
hình ghép lại thành một hình trịn thì hai
qn bài đó được úp xuống. Nếu hai qn
bài đó ghép lại khơng thành hình trịn thì


người đi trước phải cầm qn bài đó lên
và mất quyền đi trước. Trị chơi cứ tiếp
tục. Nếu ai hết bài trước thì người đó
thắng


HS thực hành chơi trị
chơi








Hoạt động 4
Củng cố, dặn


GV tuyên dương người thắng cuộc
HD HS làm bài và tập ghép hình ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tốn :tiết 6


Bài <b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>


<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b>


 Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm
đối tượng có cùng số lượng



 Biết đọc và viết các số 1, 2, 3


 Biết đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1


 Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong
bộ phận dãy số tự nhiên


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3bông hoa, 3 hình vng, 3 tờ bìa
 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,


III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Hoạt động 1
Kiểm tra bài


GV yêu cầu HS xếp hình và nêu tên hình (
nêu rõ cần những hình nào để xếp )


KT vở bài tập của các em
Nhận xét cho điểm


HS xếp hình


HS dưới lớp nhận xét


bạn


Hoạt động 2
Giới thiệu số


1 GV cho HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử như : 1 bơng hoa , 1 hình vng, 1
búp bê, 1 con thỏ vv .. ..


HD HS nhận ra những đặc điểm chung của
các nhóm đồ vật ( tất cả, mỗi thứ đều có
một )


HS chú ý lắng nghe
và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giới thiệu số
2 và số 3


GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết
Cho HS đọc số 1


Cách tiến hành tương tự như số 1
Cho HS đọc số 2 và số 3


HS đọc theo thứ tự từ 1 đến 3 và ngược lại
từ 3 đến 1


HS đọc cá nhân,
nhóm



HS đọc cá nhân,
nhóm


Hoạt động 3
Luyện tập
Bài 1


Bài 2


Bài 3


Thực hành


Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS viết các số 1, 2, 3


GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
HS thực hành viết, GV sửa sai
1 HS nêu yêu cầu của bài
GV hướng dẫn cách làm


HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
GV hướng dẫn cách làm


Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
GV cho HS đếm bằng que tính từ 1 đến 3


ngược lạitừ 3 đến 1



Cho HS tập viết số 1, 2, 3 GV uốn nắn khi
HS viết


HS viết số 1, 2, 3 vào
vở


HS nhìn tranh đếm và
ghi số tương ứng vào
ơ trống phía dưới
HS làm bài theo
nhóm


HS lấy que tính ra
đếm


Lấy vở ra viết số vào
vở


Hoạt động 4
Củng cố, dặn


GV cho HS chơi trò chơi ‘ Nhận biết ra số
lượng nhanh’


Một tổ cầm nhóm đối tượng. Một tổ cầm
chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cách chơi: một tổ đưa ra các nhóm đối
tượng. Tổ kia cầm số tương ứng giơ lên


( yêu cầu phải giơ số lên nhanh ). Sau đó
đổi lại tổ cầm đối tượng bây giờ cầm số,
tổ cầm số bây giờ cầm đối tượng.


Bạn giơ nhóm đối tượng thì mình giơ
số. Bạn giơ số thì mình giơ nhóm đối
tượng. Nhóm nào nhanh khơng bị nhầm
lẫn là nhóm đó thắng cuộc


Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tốn :tiết 7


Bài <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I MỤC TIÊU: </b>


 Củng cốâ cho HS về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có khơng quá 3 phần
tử ( 1, 2, 3)


 Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ


 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Hoạt động 1
Kiểm tra bài


GV yêu cầu HS đọc các số trong vòng tròn
KT và sưả bài tập của các em


Nhận xét cho điểm


HS đọc số


HS dưới lớp nhận xét
bạn


Hoạt động 2
Giới thiệu bài


Baøi 1


Hôm nay ta học bài : Luyện tập


* GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập
1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có
trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ơ
trống phía dưới hình



HS làm bài và sửa bài


GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình
GV nhận xét cho điểm


HS chú ý lắng nghe


HS làm BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2


Bài 3 ( 13)


Baøi 4 ( 13 )


Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: Điền
số thích hợp vào ô trống


Cả lớp làm bài
Cho HS sửa bài 2


GV cho HS đọc từng dãy số sau đó đọc cả
2 dãy số để củng cố và nắm chắc thuật
ngữ “ đếm xi, đếm ngược”


1 HS nêu yêu cầu bài 3


cho HS thi đua theo nhóm, theo tổ
GV nêu cách chơi và luật chơi
GV giải thích và làm mẫu


HS chơi trò chơi


HS nêu yêu cầu bài 4


HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu
GV uốn nắn HS yếu


HS làm bài 2 làm
theo nhóm


HS đếm xi từ 1 đến
3 và ngược từ 3 đến 1


HS lắng nghe cách
chơi


HS chơi trị chơi
Lớp theo dõi, nhận
xét


HS viết các số 1, 2, 3
vào vở bài tập toán


Hoạt động 3
Củng cố


Cho HS chơi trò chơi : “ Ai là người thơng
minh nhất”


GV nêu cách chơi và luật chôi



Chia lớp thành 4 tổ và lần lượt đưa ra 3
câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất, đúng
nhất là tổ đó dành danh hiệu: “ Người
thơng minh nhất”


Câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ng là người sinh ra bố và mẹ mình, em
có tất cả mấy ơng?


Trên đầu em, bộ phận nào có 1, bộ phận
nào có 2?


Cô có một chiếc bánh, nếu cô chia cho 2
bạn thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy
phần? Nếu chia cho 3 bạn thì bẻ chiếc
bánh ra làm mấy phần?


GV tun dương người thắng cuộc
HD HS làm bài và tập ở nhà


Nhận xét tiết học, tuyên dương


HS trả lời câu hỏi
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tốn :tiết 8


Bài <b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>



<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b>


 Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối
tượng có cùng số lượng


 Biết đọc và viết các số 4, 5


 Biết đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1
 Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật


 Nắm được thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 trong dãy số tự nhiên


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. Các số 1, 2, 3, 4, 5 trên tấm bìa
 HS :một bộ đồ dùng học tốn , sgk , vở bt,


III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Hoạt động 1
Kiểm tra
bài cũ


GV đưa ra các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật
và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng
con



HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến
1


KT vở bài tập của các em
Nhận xét cho điểm


HS vieát số vào bảng
con


HS đếm số


HS dưới lớp nhận xét
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giới thiệu
bài


Giới thiệu
số 4


Giới thiệu
chữ số 4


Giới thiệu
số 5


Đếm và xác
định vị trí
các số trong


dãy số


Hơm trước ta học đến số mấy rồi?
Hôm nay ta học tiếp số 4 và số 5


GV cho HS điền số thích hợp vào dòng
đầu tiên trang 14 sgk


GV giới thiệu tranh và hỏi:


 Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn?
 Hình vẽ có mấy chiếc kèn?
 Hình vẽ có mấy chấm tròn?


GV cho HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác,
4 hình trịn trong bộ đồ dùng học tốn ra


 Tất cả chấm trịn, que tính, hình tam
giác vv… mỗi thứ đều có số lượng là
mấy?


GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4 viết
Cho HS đọc số 4


Hướng dẫn HS viết số 4


GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Cho HS viết số 4 vào bảng con


GV giới thiệu số 5



Cách tiến hành tương tự như số 4
Cho HS quan sát các cột hình vng
( quan sát bên trái trước) và nêu số ô
vuông trong mỗi cột


HS đọc liền mạch các số dưới mỗi cột của
ô vuông


Làm tương tự với cụm cột ở bên phải
Gợi ý: Trước khi đếm số 2 ta phải đếm số


HS chú ý lắng nghe
và nhận xét


HS quan sát số 1
HS đọc cá nhân,
nhóm


HS đọc cá nhân,
nhóm


HS theo dõi


HS viết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mấy trước? Sau số 2 là những số nào?


Hoạt động 3
Luyện tập


Bài 1 (15)


Baøi 2 ( 15)


Baøi 3 (15)


Baøi 4 (15)


Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
1 HS nêu u cầu bài tốn


Cho HS viết các số 4 vaø 5


GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
HS thực hành viết, GV sửa sai
1 HS nêu yêu cầu của bài


GV hướng dẫn cách làm: quan sát tranh từ
trái qua phải, từ trên xuống dưới để việc
làm bài được thống nhất


HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai


HS nêu yêu cầu bài 3
GV hướng dẫn cách làm


Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai


HS nêu yêu cầu bài 4



GV cho HS thi đua giữa 2 dãy xem dãy
nào làm đúng và nhanh


GV nêu cách chơi và giải thích : Nối các
nhóm có đối tượng bằng nhau rồi nối tiếp
với số tương ứng với đối tượng đó


GV tuyên dương tổ thắng cuộc


HS viết số 4, 5 vào
vở


HS nhìn tranh đếm và
ghi số tương ứng vào
ơ trống phía dưới
HS làm bài theo
nhóm


Cả lớp sửa bài


Lấy vở ra viết số vào
vở


HS chơi trò chơi thi
đua giữa các dãy với
nhau


Hoạt động 4
Củng cố,
dặn dị



GV cho HS đếm xi từ 1 đến 5 và từ 5
đến 1


Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3,4 ,5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tự nhiên xã hội:Tiết 2


Bài <b> CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>


<b>I MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có thể</b>


 Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao và cân nặng cùng với sự
hiểu biết


 Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp


 Hiểu được sự lớn lên của mọi người là khơng hồn tồn giống nhau. Có người
cao hơn, có người thấp hơn … có người gầy, có người béo … đó là chuyện bình
thường


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV : Các hình trong sgk phoùng to


 HS: Sách tự nhiên xã hội , vở bài tập tự nhiên xã hội


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


Kiểm tra bài


Cơ thể của chúng ta gồm mấy phần? Là
những phần nào?


Để cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì?
GV nhận xét, cho điểm


Học sinh trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét


Khởi động


Hoạt động 1
Quan sát tranh
Mục đích: biết
sự lớn lên của
cơ thể thể
hiện ở chiều


Cho HS chơi trò chơi “ Vật tay”


Mỗi làn chơi là một cặp. Những người
thắng lại đấu với nhau. Kết thúc ai thắng
giơ tay



Kết luận:Các em cùng độ tuổi nhưng có
em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao
hơn, có em thấp hơn. Hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu bài: “ Chúng ta đang lớn”
Bước 1:Thực hiẹân hoạt động


GV cho HS quan sát tranh ở sgk yêu cầu
HS quan sát hoạt động của em bé trong
từng hình và hoạt động của hai bạn nhỏ.
Hoạt động của hai anh em ở hình dưới


Học sinh chơi theo
cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cao, cân nặng
và sự hiểu
biết


GV quan sát và nhắc nhở các em làm việc
tích cực


Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
GV treo tranh lên bảng gọi HS trả lời câu
hỏi


 Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể
hiện điều gì? ( thể hiện em bé đang
lớn )


 Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết


điều gì? ( các bạn muốn biết chiều
cao và cân nặng của mình )


GV chỉ hình và hỏi tiếp: “ Các bạn cịn
muốn biết điều gì nữa?” ( Muốn biết
đếm )


Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hàng


ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao,
về các hoạt động như biết lẫy, biết bò,
biết đi …. Về sự hiểu biết như biết nói, biết
đọc, biết học. Các em


cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng
hơn, học


được nhiều điều hơn


Tìm thành ngữ nói về sự lớn lên của em
bé theo tháng năm? ( ba tháng biết lẫy,
bẩy tháng biết bị, chín tháng lị dị biết
đi )


HS trả lời câu hỏi
Lớp theo dõi nhận
xét và bổ sung


Hoạt động 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Mục đích:
Xác định được
sự lớn lên của
bản thân với
các bạn trong
lớp và thấy
được sự lớn
lên của mỗi
người là
khơng giống
nhau


GV chia HS thành các nhóm. Mỗi nhóm 4
em và hướng dẫn các em cách đo như sau:
Lần lượt từng cặp hai em một trong nhóm
quay lưng áp sát vào nhau sao cho lưng,
đầu, gót chân chạm được vào nhau. Hai
bạn cịn lại trong nhóm quan sát để biết
bạn nào cao hơn, bạn nào thấp hơn, bạn
nào gầy , bạn nào béo


HS chia nhóm thực hành


Bước 2 : kiểm tra kết quả hoạt động
GV mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu
một em trong nhóm nói rõ trong nhóm
mình bạn nào béo nhất, bạn nào gầy nhất



GV hoûi:


 Cơ thể chúng ta lớn lên có giống
nhau khơng?


 Điều đó có gì đáng lo khơng?
Kết luận: sự lớn lên của các em không
giống nhau, các em cần chú ý ăn uống
điều độ, tập thể dục thường xun, khơng
ốm đau thì sẽ chóng lớn, khoẻ mạnh


thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên


- Học sinh hoạt động
theo lớp


vài nhóm lên thực
hiện, lớp nhận xét


Họat động 3:
Làm thế nào
để khoẻ mạnh
Mục đích: HS
biết làm một số
việc để cơ thể
mau lớn khoẻ
mạnh


GV nêu vấn đề:



Để có một cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn
hàng ngày các em cần làm gì?


Cho HS trình bày ý kiến của mình


GV tun dương các em có ý kiến tốt và
nêu nên những việc không nên làm vì
chúng có hại cho sức khoẻ


Học sinh thảo luận
và nêu ý kiến của
mình về những việc
cần làm và nhưbg4
việc cần tránh để có
sức khoẻ tốt


Củng cố dặn


- GV tổng kết giờ học


- Tuyên dương học sinh tích cực trong giờ
học


Khuyến khích nhắc nhở HS giữ gìn vệ
sinh thân thể sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hướng dẫn làm bài tập ở nhà



Thủ công : tiết 3


<b>XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS biết cách xé, dán hình tam giác


- HS xé dán được hình tam giác theo hướng dẫn
- Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV : giấy màu, bài xé maãu


- HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


Hoạt động 1
Quan sát và
nhận xét


Hoạt động
2:GV hướng
dẫn mẫu


GV giới thiệu hình tam giác
-Gợi ý HS: Chiếc khăn quàng đỏ…


* GV gọi 2 đến 3 em trả lời


=> Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng
hình tam giác. Các em hãy ghi nhớ đặc điểm
của nó để tập xé, dán cho đúng hình.


a/ Vẽ hình tam giác:


-Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật
có chiều dài 8 ơ, chiều rộng 6 ơ


-Đếm từ trái qua phải 4 ô, đánh dấu để làm
đỉnh hình tam giác


-Từ điểm đánh dấu, dùng bút chì vẽ nối với 2
điểm dưới của hình chữ nhật, ta có hình tam
giác


b/ Xé hình tam giáct: Làm thao tác xé từng
cạnh vừa nói cách xé


-Cho HS quan sát hình tam giác đã hồn


HS quan sát
- Phát hiện xung
quanh mình xem có
đồ vật nào có dạng
hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chỉnh


Hoạt động 3:


Hướng dẫn HS
thực hành


a/ Vẽ hình tam giác:


-Lấy giấy màu, lật mặt sau và vẽ hình tam
giácb/ Xé hình tam giác


c/ Dán vào vở thủ công


-Đặt vào vở cho cân đối và đánh dấu ( cách
lề dưới 2 ô, lề đỏ 2 ơ )


-Bơi ít hồ dán vào sau hình tam giác , lấy
ngón tay trỏ di đều


-Dán vào chỗ đã đánh dấu
d/ Cho HS trưng bày sản phẩm


-Thực hành làm
theo hướng dẫn của
GV


-Chọn sản phẩm
đẹp


Củng cố, dặn



dị: -Chấm bài, tun dương-Nhận xét tinh thần học tập của các em, ý
thức tổ chức kỉ luật trong học tập


-HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn
bị tiết sau học


HS lắng nghe


Mó thuật:Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


 Nhận biết được các loại nét thẳng. Biết cách vẽ nét thẳng
 Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản
 Vẽ màu theo ý thích


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Một số hình vẽ có nét thẳng
 HS: vở vẽ, bút chì, màu


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định


2. Bài mới : Giới thiệu bài


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Kieåm tra



Hoạt động 1
Quan sát và
nhận xét


GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS


* GV giới thiệu các nét thẳng và tên của
chúng


nét thẳng ngang


Nét thẳng đứng nét thẳng nghiêng
GV chỉ vào cạnh bàn, cạnh bảng để HS hiểu
rõ hơn nét thẳng ngang, nét thẳng đứng, nét


- HS mở đồ dùng ra
để kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động 2
Hướng dẫn
HS cách vẽ


Hoạt động 3
HS thực hành
vẽ


xieân


GV dùng giấy gấp lại để giới thiệu nét gấp


khúc


Nét gấp khúc


* GV vẽ mẫu và hỏi
 Cơ vừa vẽ nét gì?


 Nét này giống hình gì nào?
 Cho HS vẽ bảng


-Nét này giống gì nào?
-Còn đây giống gì nào?
-Đây giống hình gì?


Vậy ta có thể dùng các nét thẳng đứng,
thẳng ngang và nét xiên để vẽ được nhiều
hình theo ý thích của ta


GV yêu cầu HS vẽ vào vở mĩ thuật


Gợi ý để HS tìm ra các cảnh mà mình thích
để vẽ cho đẹp


VD: Vẽ nhà, vẽ hàng rào
Vẽ thuyền và núi


HS trả lời câu hỏi
HS vẽ bảng


HS chú ý quan sát


lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động 4
Nhận xét
đánh giá


Vẽ cây , vẽ nhà


Vẽ xong tô màu theo ý thích


GV nhận xét bài của HS, động viên chung
các em


GV và HS bình chọn bài vẽ đẹp


Hướng dẫn HS chuẩn bị cho bài tập sau HS lắng nghe. Bình
chọn bài vẽ đẹp


Bài soạn lớp 1
Đạo đức: tiết 2


<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2)</b>


<b>I MỤC TIÊU: Giúp hs biết được </b>


1. Trẻ đến tuổi học phải đi học. Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học
Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo, để
học được nhiều điều bổ ích mới lạ và tiến bộ


2. Học sinh có thái độ vui ve,û phấn khởi , tự giác đi học. Tự hào mình là HS lớp 1


3. HS thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện những yêu cầu của giáo viên


ngay từ những ngày đầu đến trường


<b>II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


GV: vở bài tập đạo đức, một số bài hát “Ngày Đầu Tiên Đi Học “,”Đi Học”
HS:vở bài tập đạo đức


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Ổn định


2. Kiểm tra dụng cụ học tập của các em
3. Bài mới


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động
1


Khởi động


GV cho HS hát bài “ Đi tới trường”
Em có thích đi học không?


GV giới thiệu bài học hôm nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoạt động
2



Học sinh
kể về kết
quả học
tập của
mình


GV u cầu HS kể về một tuần qua mình
đi học đã đạt được kết quả gì?


Cơ giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học khơng? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp


Kết luận:


Sau một tuần, các em đã học viết chữ, học
đếm, tập tô màu, tập vẽ vv.. nhiều em
trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô
khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ
chăm ngoan


HS học nhóm trả trả lời
câu hỏi


HS trình bày trước lớp


Hoạt
động3:
HSkểchuy


ện theo
tranh
(BT 4)


GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy
đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu nội
dung của từng bức tranh


 Trong tranh có những ai?
 Họ đang làm gì?


Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người
Một số bạn trình bày trước lớp


GV nhắc lại nội dung các bức tranh
Tranh 1: Ai cũng có một cái tên. Cơ đặt
tên cho


bạn ấy là Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai
đi học


Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường
Mai thật đẹp. Cơ giáo tươi cười đón Mai


HS chia nhóm mỗi
nhóm 2 em. Kể cho
nhau nghe nội dung
của từng tranh



HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Củng cố
dặn dò


vào lớp


Tranh 3:Ở lớp,Mai được cơ dạy bảo nhiều
điều mới lạ. Rồi đây Mai sẽ biết đọc, biết
viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự mình đọc
được truyện, tự mình viết thư cho bố. Mai
cố gắng học cho giỏi


Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả
bạn trai lẫn bạn gái. Mai và các bạn đang
chơi ở sân trường thật vui vẻ


Tranh 5: Về nhà Mai kể cho bố mẹ nghe
về chuyện ở trường, ở lớp của mình, về cơ
giáo, về các bạn vv.. cả nhà đều vui vẻ.
Mai đã là HS lớp 1 rồi


Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học
như chúng ta. Trước khi đi học bạn đã
được cả nhà chuẩn bị cho mọi thứ. Đến
lớp cơ giáo đón chào, các bạn u quý. Về
nhà bạn kể cho mọi người nghe chuyện ở
lớp


GV cho HS múa hát về trường mình, về


việc đi học vv………


Nhắc lại nội dung bài học


GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối
bài


Nhận xét tiết học


Tun dương một số em hoạt động tốt
trong giờ học


Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội dung
theo các bức tranh


HS sinh hoạt theo
nhóm, theo lớp, cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

THỂ DỤC:tiết 2


Bài: <b>TRỊ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật
có hại. Biết tham gia vào trò chơi


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN </b>



- Dọn vệ sinh trường, nơi tập.
- Tranh các con vật có hại


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>


Nội dung Định lượng


VĐ Phương pháp tổ chức


<b>Ph</b>


<b>ần</b>


<b> m</b>


<b>ở</b>


<b>đa</b>


<b>àu</b>


Tập hợp lớp thành 2 đến 4 hàng dọc
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
Đứng vỗ tay và hát


HS nhắc lại nội quy và sửa lại trang


1 => 2 phuùt
1 phuùt


1 phuùt


x x x x
x x x x


x x x x X


<b>Ph</b>


<b>ần</b>


<b> c</b>


<b>ơ</b>


<b>ba</b>


<b>ûn</b>


 Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- GV hơ khẩu lệnh, cho một tổ ra vừa
giải thích động tác, vừa cho HS làm
mẫu. Tổ 1 tập hợp xong, tổ 2 tập hợp


10 – 12 phuùt x x x x
x x x x
x x x x


Ph



ần


k


ết


th


úc


Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


GV cuøng HS hệ thống lại bài học
Nhận xét tiết học


1 phút
1 => 2 phuùt
1 phuùt


X


</div>

<!--links-->
GIAO AN TONG HOP CÁC MON PHU LOP 4
  • 6
  • 370
  • 1
  • ×