Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 5 Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.54 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày ………..</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức: Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu
đời. Trả lời được câu hỏi trong sgk.


2. Kĩ năng: Biết đọc đúng văn bản khoa học thường có bảng thống kê.
3. Thái độ:- HS tự hào về truyền thống của dân tộc ta.


II. ĐDDH : Tranh minh họa trong sgk.


Bảng phụ viết bảng thống kê để luyện đọc.
III. Hoạt động dạy-học :


1. Kiểm tra bài : - HS đọc bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
+ Nêu nội dung chính của bài; Trả lời câu hỏi trong sgk.


2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : - Giới thiệu tranh “Văn Miếu - Quốc Tử Giám” một địa danh nổi
tiếng của nước ta ở Hà Nội, một chứng tích lâu đời về nền văn hiến nước ta.


b. Hoạt động 2 : Luyện đọc


<i>MT: HS đọc đúng từ ngữ, trôi chảy, rành mạch</i>
- Đọc mẫu tồn bài một lượt.


- Tóm tắt nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.


+ 1hs đọc lại toàn bài một lượt.


+ 1 hs đọc mục chú giải tìm hiểu từ ngữ mới :


<i><b>Văn hiến,Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Tiến sĩ, Chứng tích </b></i>
<i><b>Cổ kính : xưa cổ có vẻ đáng kính.</b></i>


<i><b>Tấm bia : tấm đá có khắc tên tuổi của người chết .</b></i>
- Hướng dẫn chia đoạn.


 Đoạn 1 : Từ đầu...cụ thể như sau
 Đoạn 2 : Bảng thống kê.


 Đoạn 3 : Phần còn lại.


+ HS luyện đọc nhóm 3 : mỗi hs 1 đọc đoạn nối tiếp. (2 lượt)
- Chú ý sửa chữa khi hs đọc sai bảng thống kê, phát âm sai.
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (10’)


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>MT:Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. Trả </i>
<i>lời được câu hỏi trong sgk.</i>


+ HS đọc thầm lướt đoạn 1 của bài văn.


Câu 1. Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì ?
 Nước ta mở khoa thi tiến sĩ rất sớm (1075)


 Khoảng 10 thế kỉ,tính từ năm 1075 – 1919 Việt Nam tổ chức được 185 khoa


thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.


<i><b>* Giáo dục : Dân tộc Việt Nam có truyền thống hiếu học từ rất lâu đời, đó là một </b></i>
<i><b>truyền thống tốt đẹp chúng ta cần phải giữ gìn và phát huy.</b></i>


+ HS đọc thầm lướt bảng thống kê của bài văn.
Câu 2. Phân tích bảng số liệu thống kê.


<b>2a. Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất ? (Triều Lê – 104 khoa thi.)</b>
<b>2b. Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ? (Triều Lê – 1780 tiến sĩ.)</b>


+ HS đọc thầm lướt đoạn 3 của bài văn.


<b>(?) Hiện nay, tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám cịn có chứng tích nào về nền văn hiến </b>
nước ta ?


 Còn 82 tấm bia khắc tên tuổi của 1306 vị tiến sĩ từ khoa thi 1442 – 1779.
<i><b>* Giáo dục : Qua số liệu trong bảng thống kê trên, chúng ta nhận thấy rằng </b></i>
<i><b>người Việt ta có rất nhiều người học giỏi, đỗ cao, là nhân tài của đất nước, đó là </b></i>
<i><b>một niềm tự hào của dân tộc.</b></i>


- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm đơi câu hỏi 3.


Câu 3. Bài văn giúp hiểu điều gì về truyền thống văn hóaViệt Nam ?


 Người Việt Nam ta có truyền thống hiếu học – Dân tộc Việt Nam ta xemviệc
học là quan trọng – Dân tộc Việt Nam ta rất tự hào về truyền thống văn hoá của
nước nhà...


d. Hoạt động 4: Luyện đọc lại



<i>MT: Biết đọc đúng văn bản khoa học thường có bảng thống kê.</i>
+ 3 hs nối tiếp nhau đọc các đoạn của bài văn.


- Hướng dẫn hs luyện đọc bảng thống kê : (3hs)


Triều đại / Lý / Số khoa thi / 6 / Số tiến sĩ / 11 / Số trạng nguyên / 0...
Tổng cộng / Số khoa thi / 185 / Số tiến sĩ / 2896 / Số trạng nguyên / 46.
<b> (?) Hãy nêu nội dung chính của bài văn trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị : Sắc màu em yêu.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.


<b>Thứ hai, ngày 25 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


1. Kiến thức: Củng cố về phân số thập phân


2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết
chuyển một phân số thành phân số thập phân.


3. Thái độ: Ý thức học tập tốt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i>A. Bài cũ:</i>



- Học sinh nhắc lại các quy tắc về viết phân số thành phân số thập phân.
- Viết các phân số sau thành phân số thập phân:


20
7


<b>, </b>
25


9
<b>, </b>


125
15


- Nhận xét.
<i>B. Bài mới:</i>


<i><b>1.Hoạt động 1: HDHS Luyện tập</b></i>


<i>MT: Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một</i>
<i>phân số thành phân số thập phân.</i>


Bài 1: Đọc yêu cầu.


- GV vẽ tia số trên bảng lớp.
- HS làm vào vở.


- HS đọc tia số vừa làm.



0 1



10


1
10


2


10
3


10
4


10
5


<b> </b>
10


6
<b> </b>


10
7



<b> </b>
10


8
<b> </b>


10
9


<b> </b>
10
10


- Nhận xét.


Bài 2: Viết phân số thành phân số thập phân.


- HS thực hiện viết phân số thành phân số thập phân vào bảng con.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5
11
<b>=</b>
10
22
<b>; </b>
4
15
<b>=</b>


100
375
<b>; </b>
8
31
<b>=</b>
1000
3875


- Nhận xét.


Bài 3: Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu là 100.
- HS thực hiện


<i>Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu số là 100.</i>


25
6
<b>=</b>
100
24
<b>; </b>
1000
500
<b>=</b>
100
50
<b>; </b>
300
27


<b>=</b>
100
9


- Nhận xét.


<i><b>2.Hoạt động 2: HS khá giỏi thực hiện.</b></i>


<i>MT: HS biết giải bài toán về phân số thập phân</i>
<i><b>Bài 4: Đọc yêu cầu.</b></i>


- HS nêu miệng.
- Nhận xét.


Bài 5: Đọc yêu cầu.


<i><b>- Tóm tắt bài tốn: Một lớp học có: </b></i> <i><b>30 học sinh.</b></i>
<i><b> Học sinh giỏi Toán: </b></i>


10
3


<i><b> học sinh.</b></i>


<i><b> Học sinh giỏi TV: </b></i>


10
2


<i><b>học sinh.</b></i>



<i><b> Hỏi: </b></i> <i><b>Học sinh giỏi Toán?</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>Học sinh giỏi TV?</b></i>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<i>Số học sinh giỏi Toán:</i>


<i>30 x </i>
10


3


<i>=9 (học sinh)</i>


<i>Số học sinh giỏi Tiếng việt:</i>


<i>30x</i>
10


2


<i>=6 (học sinh)</i>


<i>Đáp số: </i> <i>Toán: 9 học sinh.</i>
<i>Tiếng việt: 6 học sinh.</i>
- HS tự giải vào vở. - GV sửa bài và chấm điểm.
<i>C. Củng cố-dặn dò:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn đọc viết phân số thập phân.
- Luyện tập lại bài 4, 5 trang 9.


<i>Chuẩn bị bài: “Phép cộng và phép trừ hai phân số”.</i>
Ôn các quy tắc về phép cộng, phép trừ hai phân số.
Chuẩn bị bài tập trang 10 vào vở nháp.


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Chính tả</b>


<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức:Nghe-viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày
đúng hình thức bài văn xi.


2. Kĩ năng: Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 – 10 tiếng) trong BT2.
Chép đúng vần của các tiếng vào mơ hình theo u cầu (BT3).


3. Thái độ: Giáo dục HS viết chữ đẹp, đúng chính tả.
II. ĐDDH : Bảng phụ kẻ mơ hình cấu tạo vần.


III. Hoạt động dạy-học :
1. Kiểm trabài :


- HS viếtlại các từ : nhuộm bùn, vứt bỏ, dập dờn.
2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Nêu nhiệm vụ học tập



- Nghe-viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức bài văn xi. Biết phân tích cấu tạo vần của tiếng.


b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn chính tả


<i>MT: Nghe-viết đúng bài chính tả; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng </i>
<i>hình thức bài văn xuôi.</i>


- Đọc mẫu cả bài chính tả một lượt.


o <b>1 hs đọc lại bài chính tả Lương Ngọc Quyến một lượt.</b>
o HS cả lớp nhìn sgk đọc thầm lại bài chính tả.


- Yêu cầu hs viết từ khó cho đúng.


o HS viết từ khó vào bảng con : mưu, khoét, luồn dây, buộc chân, xích sắt.
- Lưu ý hs cách trình bày thể văn xi, xuống dịng viết hoa lùi vào 1 ơ li...
* Viết chính tả


+ HS gấp sgk, viết chính tả vào tập.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc từng câu cho hs viết chính tả


- Đọc lại tồn bài chính tả 1 lượt cho hs kiểm tra.
+ HS kiểmtra lỗi qua sgk.


- Chấm tập hs nhận xét, đánh giá chung.
c. Hoạt động 3 : Luyện tập



<i>MT: Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 – 10 tiếng) trong BT2. Chép đúng vần </i>
<i>của các tiếng vào mơ hình theo u cầu (BT3).</i>


+ HS đọc nộidung yêu cầu của bài, làm việc độc lập vào tập.
Bài 2. Ghi lại vần của tiếng in đậm


 <b>Trạng-ang; Nguyễn-uyên; Hiền-iên; khoa-oa;...</b>
- Nhận xét, sửa chữa, kết luận.


Bài 3. Chép vần của từng tiếng vừa tìm được vào mơ hình cấu tạo vần
+ HS kẻ mơ hình và làm bài vào tập.


+ HS sửa bài vào mơ hình trên bảng.


<b>(?) Nêu nhận xét vị trí các âm trong mơ hình.</b>
 Phần vần của mỗi tiềng đều có âm chính.


 Ngồi phần vần cịn có âm cuối, âm đệm.Các âm đệm được ghi bằng O hoặc
U


 <b>Có tiếng chỉ có âm chính và thanh (A ! Mẹ về)</b>


 Có những vần có đủ cả âm đệm, âm chính và âm cuối.


Tiếng Vần


Âm
đệm



Âm
chính


Âm cuối


trạng a ng


Nguyễn u yê n


Hiền iê n


khoa o a


thi i


Mộ ô


Trạch a ch


Bình i nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ HS nêu lại cấu tạo của bộ phận vần, cách ghi các âm đệm
- Xem, ghi nhớ mơ hình cấu tạo vần.


- Chuẩn bị : HTL đoạn văn chỉ định trong bài Thư gửi các học sinh
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Tốn</b>



<b>Bài: ƠN TẬP: </b>


<b>PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Kiến thức:Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng
mẫu số.


2. Kĩ năng: HS thực hành đúng yêu cầu bài tập
3. Thái độ: Ý thức học tập tốt


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ đồ dùng Toán


III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
<i>A. Bài cũ:</i>


- Muốn chuyển phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào?
- Nhận xét.


<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Hoạt động 1: Ôn tập cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số.</i>
<i>MT: Củng cố lại phép cộng (phép trừ) hai phân số cùng mẫu số</i>
- HS nêu quy tắc.


<b>Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?</b>


<i>Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với </i>
<i>nhau và giữ nguyên mẫu số.</i>



<b>GV nêu ví dụ</b>


12
7


<b> + </b>
12


9
<b> = </b>


12
9
7 


<b> = </b>
12
15


23
18


<b> - </b>
23
12


<b> = </b>
23



12
18 


<b> = </b>
23


6


- HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét.


<i>2. Hoạt động 2: Ôn tập cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số.</i>


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>MT: Củng cố lại phép cộng (phép trừ) hai phân số khác mẫu số</i>
- HS nêu quy tắc.


<b>Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có khác mẫu số ta làm thế nào?</b>


<i>Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai </i>
<i>phân số, rồi cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.</i>


<b>GV nêu ví dụ:</b>


5
8
<b> + </b>
4
3


<b> = </b>
20
15
32 
<b> = </b>
20
47
7
9
<b> - </b>
6
5
<b> = </b>
42
35
54 
<b> = </b>
42
19


<b>* GVHDHS cộng (hoặc trừ) một số tự nhiên với một phân số. </b>
5 +
3
2
=
3
2
15 
=
3


17
9 -
4
13
=
4
13
36 
=
4
23


- HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét.


<i>3. Hoạt động 3: Luyện tập.</i>


<i>MT: HS làm được các bài tập theo yêu cầu</i>
Bài 1: Tính.


- HS thực hiện cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số vào bảng con.
- Nhận xét.


Bài 2a; 2b: Tính.


- HS thực hiện cộng (hoặc trừ) một số tự nhiên với một phân số vào bảng con.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 2c: (HS khá giỏi thực hiện)</b></i>



<i><b>- HS thi đua thực hiện trên bảng lớp.</b></i>
<i><b>- Nhận xét.</b></i>


Bài 3: Đọc đề bài.


- HS thực hiện tóm tắt bài tốn.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>Biết: - Có </b></i>
2
1


<i><b> bóng màu đỏ</b></i>


<i><b>- Có </b></i>
3
1


<i><b> bóng màu xanh</b></i>


<i><b>- Cịn lại là bóng vàng</b></i>


<i><b> Hỏi: Tìm phân số chỉ số bóng vàng?</b></i>


<b>Bài giải:</b>


<i>Số bóng màu đỏ và màu xanh là:</i>


2
1


<i> + </i>
3
1
<i> = </i>
6
5
<i> (bóng)</i>


<i> Số bóng màu vàng là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Đáp số: </i>
6
1


<i> bóng.</i>


- Nhận xét. - GV sửa bài và chấm điểm.
<i>C. Củng cố-dặn dò:</i>


- Nêu quy tắc.


- Luyện tập lại các bài tập.


<i>Chuẩn bị bài: “Ôn tập: phép nhân và phép chia hai phân số”.</i>
Ôn các quy tắc.Chuẩn bị bài tập trang 11 vào vở nháp.


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC</b>


I. Mục tiêu :


1. Kiến thức: Củng cố từ đồng nghĩa. Biết được các từ đồng nghĩa với Tổ quốc
2. Kĩ năng: Tìm được từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả
đã học.Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số
<b>từ chứa tiếng quốc (BT3). Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ </b>
quốc, quê hương (BT4). HS khá giỏi đặt được với các từ ở BT4.


3. Thái độ: Ý thức học tập tốt
II. ĐDDH :


- GV : Bảng nhóm làm bài 2 & 3. - HS : Từ điển tiếng việt.
III. Hoạt động dạy-học :


1. Kiểm tra bài :


+ HS nêu lại kiến thức về từ đồng nghĩa


+ Tìm từ đồng nghĩa với từ chỉ màu : xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với từ đó.
2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Tìm từ đồng nghĩa trong bài học


<i>MT: Tìm được từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã </i>
<i>học.Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); </i>


<b>Bài 1. Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc : bài “Thư gửi các học sinh”, “Việt Nam </b>
<b>thân yêu”.</b>


+ HS làm việc theo bàn : 1 hs tìm 1 bài.


- Nhận xét, kết luận :


 Thư gửi các học sinh : Tổ quốc = Nước nhà, non sông.
 Việt Nam thân yêu : Tổ quốc = đất nước, quê hương.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2. Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
+ HS làm theo nhóm 4, trên phiếu học tập.


 Tổ quốc = đất nước, giang sơn, quê hương, quốc gia, non sông.
b. Hoạt động 2 : từ Hán Việt


<i><b>MT: Tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). Đặt câu được với một trong những</b></i>
<i>từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). HS khá giỏi đặt được với các từ ở BT4.</i>
Bài 3. Tìm từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước.


+ HS làm bài theo nhóm A,B,C thi tiếp sức trên bảng. (hs sử dụng từ điển)
 Từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước : vệ quốc, ái quốc, quốc gia, quốc ca,
quốc dân, quốc doanh, quốc kì, quốc huy, quốc ngữ, quốc phòng, quốc khánh, quốc
hội, quốc tang, quốc trưởng, quốc tế, quốc tịch, quốc vương,...


Bài 4. Đặt câu
- Giải thích :


<i><b>* Quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn : cùng chỉ vùng đất có </b></i>
<i><b>họ hàng sinh sống lâu đời, gắn bó với nhau, với đất đai rất sâu sắc. </b></i>


+ HS làm việc độc lập trong vở.



+ HS phát biểu ý kiến : Quê hương tôi ở Cà Mau-mũi đất tận cùng của Tổ
quốc...


3. Củng cố, dặn dò :


+ Nêu lại kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.
- Chuẩn bị : Luyện tập về từ đồng nghĩa.


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức:Hiểu nội dung, ý nghĩa : Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu,
những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. Trả lời đuợc câu hỏi trong sgk,
2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. Học thuộc
lòng những khổ thơ yêu thích.


3. Thái độ: Yêu thích màu sắc quê hương
II. ĐDDH :


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh minh họa trong sgk.


- Bảng phụ viết câu thơ luyện đọc.
III. Hoạt động dạy-học :



1. Kiểm tra bài : (5’)


- HS đọc bài “Nghìn năm văn hiến”


+ Nêu nội dung chính của bài, trả lời câu hỏi trong sgk.
2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Giới thiệu (1’)


- Giới thiệu một số cảnh đẹp qua tranh.
- Giới thiệu tranh trong sgk dẫn đến bài học.
b. Hoạt động 2 : Luyện đọc (15’)


<i>MT: HS đọc đúng từ ngữ, trôi chảy, rành mạch</i>
- 1 HS đọc mẫu toàn bài một lượt.


- Tóm tắt nội dung bài : Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con
người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


+ 2 HS đọc nối tiếp bài thơ (2 lượt)


- Hướng dẫn hs đọc nhấn giọng ở một số từ cần thiết (từ tả màu sắc, các sự vật)
+ HS đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.


+ HS luyện đọc theo cặp


- Nhận xét, sửa lỗi phát âm của hs.
-Hướng dẫn tìm hiểu từ khó :
<i><b>Ĩng ánh : sáng lóng lánh.</b></i>



<i><b>Sờn bạc : bạc trắng mòn sắp rách.</b></i>


- Đọc diễn cảm tồn bài : giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài


<i>MT: Hiểu nội dung, ý nghĩa : Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những </i>
<i>con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. Trả lời đuợc câu hỏi trong sgk, </i>


+ 1 hs nêu câu hỏi, 1 hs trả lời.


Câu 1. Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ?


 Bạn nhỏ yêu tất cả sắc màu : đỏ, xanh, vàng, tím, trắng, đen, nâu)
Câu 2. Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào ?


 Màu đỏ : màu máu, màu cờ Tổ quốc, màu khăn quàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ HS thảo luận nhóm đơi, trả lời câu hỏi :
<b>(?) Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả sắc màu đó ?</b>


 Vì các sắc màu đều gắn với những sự vật, cảnh vật, con người bạn nhỏ u
thương.


Câu 3. Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước ?
 Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, chứng tỏ bạn rất yêu quê hương, đất nước.
d. Hoạt động 4. Đọc diễn cảm-học thuộc lòng


<i>MT: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. Học thuộc lòng </i>
<i>những khổ thơ yêu thích.</i>



+ HS đọc nối tiếp các khổ thơ (2 lượt)


+ HS chọn hai khổ thơ để đọc diễn cảm trước lớp.
+ HS học thuộc lòng những khổ thơ yêu thích.
+ Thi đọc thuộc lịng các khổ thơ.


<b>(?) Nội dung bài thơ nói lên tình u gì của bạn nhỏ ?</b>


 Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng
yêu của bạn nhỏ.


3. Củng cố, dặn dò :


+ HS gấp sgk, trả lời câu hỏi.


+ Chuẩn bị : lòng dân, trả lời câu hỏi 1,2,3.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài: ƠN TẬP: </b>


<b>PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.


2. Kĩ năng: Làm được các bài tập theo yêu cầu
3. Thái độ: Ý thức học tập tốt



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>A. Bài cũ:</i>


- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có khác mẫu số ta làm thế nào?
- Nhận xét.


<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Hoạt động 1: Ôn tập về phép nhân hai phân số.</i>
<i>MT: Củng cố phép nhân hai phân số</i>


<b>- HS nêu quy tắc. Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?</b>


<i>Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.</i>


<b>GV nêu ví dụ:</b>


7
3
x
9
5
=


9
7
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
63
15


- HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét.


<i>2. Hoạt động 2: Ôn tập về phép chia hai phân số.</i>
<i>MT: Củng cố phép chia hai phân số</i>


- HS nêu quy tắc.


<b>Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào?</b>


<i>Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai</i>
<i>đảo ngược.</i>


<b>GV nêu ví dụ:</b>


9
5
<b> : </b>
3
8


<b> = </b>
9
5
<b> x </b>
8
3
<b> = </b>
72
15


- HS thực hiện vào bảng con.- Nhận xét.
<i>3. Hoạt động3: Luyện tập.</i>


<i>MT: Biết thực hiện phép nhân (phép chia)hai phân số vào bài tập</i>
Bài 1 (cột 1; 2): Tính.


<i><b>- HS thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số vào bảng con (cột 1;2)</b></i>


10
3
x
9
4
5
6
:
7
3
4 x
8


3
3 :
2
1


- Nhận xét.


<i><b>Bài 1 (cột 3; 4): Tính (HS khá giỏi thi đua thực hiện)</b></i>
<i>- HS thi đua tính nhẩm nêu kết quả miệng.</i>


4
3
x
5
2
8
5
:
2
1
2
1
: 3


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS thực hiện vào bảng con.
- GVHDHS phân tích.


<i><b>Ví dụ:</b></i>


25
6
:
20
21
=
25
6
x
21
20
=
21
25
20
6
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
7
5
5
4
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
35
8


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2d: Tính (HS khá giỏi thực hiện)</b></i>


<i><b>- HS thi đua thực hiện trên bảng lớp.</b></i>


13
17
:
26
51
=
13
17
x
51
26
=
51
13
26
17
<i>x</i>


<i>x</i>
=
3
17
13
2
13
17
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2


- Nhận xét.
Bài 3: Đọc đề bài.


- HS thực hiện tóm tắt bài tốn.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i><b>Biết: Tấm bìa HCN có chiều dài: </b></i>


2
1
<i><b>m.</b></i>
<i><b> chiều rộng: </b></i>
3


1
<i><b>m</b></i>


<i><b>- Chia tấm bìa đó thành 3 phần</b></i>
<i><b>bằng nhau.</b></i>


<i><b>Hỏi: Diện tích mỗi phần?</b></i>


<b>Bài giải:</b>


<i>Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:</i>
<i> </i>
2
1
<i> x </i>
3
1
<i> = </i>
6
1


<i> (m2<sub>)</sub></i>
<i> Diện tích mỗi phần là:</i>
<i> </i>


6
1


<i> : 3 = </i>
18



1
<i> (m2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số:. </i>
18


1
<i>m2<sub>.</sub></i>


- Nhận xét. - GV sửa bài và chấm điểm.
<i>C. Củng cố-dặn dò:</i>


- Nêu quy tắc. - Luyện tập lại các bài tập.
<i>Chuẩn bị bài: “Hỗn số”.</i>


Xem nội dung bài trang 12.


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức: Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều
tối.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Kĩ năng: Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết


trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý.


3. Thái độ: ý thực học tập tốt
II. ĐDDH :


- Bảng phụ ghi cấu tạo bài văn tả cảnh.


+ Kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày, dàn ý đã lập.
III. Hoạt động dạy học :


1. Kiểm tra bài :


+ HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày đã lập, đã chỉnh sửa trong tiết
trước.


2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách miêu tả.


<i>MT: Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối.</i>
Bài 1. Tìm những hình ảnh đẹp trong bài.


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.
- Phân tích yêu cầu của bài cho hs rõ.


<b> + HS đọc thầm bài Rừng trưa và Chiều tối.</b>


+ HS làm bài độc lập, phát biểu ý kiến-có thể giải thích lý do.
- Nhận xét, kết luận chung.



b. Hoạt dộng 2 : Viết đoạn văn


<i>MT: Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết trước, </i>
<i>viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý.</i>


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- Lưu ý : chọn ý trong phần thân bài để viết đoạn văn


+ HS đọc mẫu dàn ý và nêu rõ ý nào chọn viết thành đoạn văn.
+ HS viết đoạn văn vào tập.


+ HS nốitiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá ghi điểm bài làm của hs.
3. Củng cố, dặn dò :


+ Nêu lại kiến thức về cấu tạo bài văn tả cảnh.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chuẩn bị : Luyện tập làm báo cáo thống kê, thống kê số hs trong lớp theo mẫu
sgk


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>HỌC HÁT: BÀI REO VANG BÌNH MINH</b>



<i><b>Nhạc và lời: Lưu Hữu Phước</b></i>



I. Mục tiêu:



1. Kiến thức:- Biết hát theo giai điệu và lời ca.- Biết bài hát do nhạc sĩ Lưu Hữu
Phước sáng tác.


2. Kĩ năng:- Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách, nhịp.
3. Thái độ: Yêu thích ca hát


II. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Máy hát, song loan.
- Học sinh: SGK, vở bài học.
III. Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức:


2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:


<i>Hoạt động 1: Dạy hát bài Reo vang bình minh.</i>


<i>MT: :- Biết hát theo giai điệu và lời ca.- Biết bài hát do nhạc sĩ Lưu Hữu Phước </i>
<i>sáng tác.</i>


- GV trình bày mẫu bài hát.


HS lắng nghe và cảm nhận.


- GV hướng dẫn học sinh khởi động giọng: Bắt giọng bài hát “Em u hịa bình”
kết hợp vỗ tay.


HS thực hiện.



- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện tập hát cả bài theo dãy kết hợp vỗ tay theo
phách hoặc nhịp.


<i> Reo vang reo ca vang ca cất tiếng hát vang rừng xanh, vang đồng!</i>
x x x xx x x x x x
HS thực hiện.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét và sữa sai.
HS ghi nhớ.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện tập hát cả bài theo nhóm kết hợp vỗ tay
theo phách hoặc nhịp.


<i> </i> <i>Reo vang reo ca vang ca cất tiếng hát vang rừng xanh, vang đồng!</i>
x x x x x
HS thực hiện.


- GV nhận xét và sữa sai.
HS ghi nhớ.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện tập hát cả bài theo cá nhân kết hợp vỗ tay
theo phách hoặc nhịp.


HS thực hiện.
- GV nhận xét và sữa sai.
HS ghi nhớ.



Hoạt động 2: Tập biểu diễn.


<i>MT: Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách, nhịp.</i>


- GV tổ chức HS thi đua theo tổ chọn HS khá làm BGK
HS thực hiện.BGK nhận xét.


- GV nhận xét và sữa sai.
HS ghi nhớ.
4.Củng cố - Dặn dị:


GV cho học sinh trình bày lại bài hát.


Nhắc học sinh về ôn tập lại thuộc lời ca bài hát, tập các động tác phụ hoạ theo lời ca
bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>NGUYỄN TRƯỜNG TỘ </b>


<b>MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: Biết được đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong
muốn làm cho đất nước giàu mạnh


2. Kĩ năng: Nắm được những cải cách của Nguyễn Trường Tộ. HS khá giỏi biết
được vì sao vua quan nhà Nguyễn khơng chấp nhận những đề nghị của Nguyễn
Trường Tộ



3. Thái độ: Học tập lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ
<b>II. ĐDDH : GV : tranh trong sgk.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
1. Kiểm tra bài :


+ Nêu nội dung bài, trả lời câu hỏi trong sgk.
2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Giới thiệu mục tiêu


- Nguyễn Trường Tộ quê ở Nghệ An, thông minh hiểu biết rộng, được gọi là Trạng
Tộ.


- Biết được đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm
cho đất nước giàu mạnh.


Đề nghị của Nguyễn Trường Tộ là gì ?


Những đề nghị đó có được thực hiện khơng ? Vì sao ?
<b> b. Hoạt động 2 : Làm việc với sgk.</b>


<i>MT: Biết được đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn</i>
<i>làm cho đất nước giàu mạnh </i>


- Giới thiệu chân dung Nguyễn Trường Tộ – quê ở Nghệ An, thuở nhỏ thông minh
hiểu biết hơn người, được gọi là Trạng Tộ.


+ HS đọc nội dung bài trong sgk/6. Trao đổi nhóm đơi theo bàn.



Theo em, qua những đề nghị nêu trên, Nguyễn Trường Tộ mong muốn điều gì ?
 Đưa nước nhà thốt khỏi cảnh nghèo đói, lạc hậu.


Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trương Tộ là gì ?


 Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước; thông thương với thế giới; thuê
người nước ngoài giúp ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản;


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ HS đọc tiếp nội dung bài trong sgk/7


Những đề nghị đó có được thực hiện khơng ? Vì sao ?


 Những đề nghị của Nguyễn Trương Tộ khơng được thực hiện vì :


* Vua quan nhà Nguyễn khơng biết tình các nước trên thế giới (đèn điện không dầu
vẫn sáng, xe đạp vẫn chạy băng băng mà khơng đổ, cho đó là bịa đặt.)


* Khơng muốn có những thay đổi trong nước (phương pháp cũ đủ để điều khiển đất
nước rồi)


<b>- Kết luận : Nguyễn Trường Tộ đã nhiều lần đề nghị canh tân đất nước. Nhưng</b>
những đề nghị của ông không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện.
c. Hoạt động 3 : Thảo luận


<i>MT: biết được vì sao vua quan nhà Nguyễn khơng chấp nhận những đề nghị của</i>
<i>Nguyễn Trường Tộ</i>



+ HS trao đổi nhóm đơi, trả lời câu hỏi sau:


Tại sao Nguyễn Trường Tộ được người đời sau kính trọng ?
 Có lòng yêu nước, muốn canh tân để đất nước giàu mạnh
 Khâm phục tinh thần yêu nước của Ông


<b>- Giáo dục : Với tinh thần yêu nước của Nguyễn Trường Tộ, chúng ta đã học tập ở</b>
ông rất nhiều về lịng u nước và ý thức của một cơng dân đối với đất nước.


3. Củng cố, dặn dò :


+ HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ trong sgk. (trả lời lại câu hỏi không nhìn sgk)
- Chuẩn bị : Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.


<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài: HỖN SỐ</b>


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Kiến thức:- Nhận biết về hỗn số.


2. Kĩ năng:- Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
3. Thái độ: Ý thức học tập tốt.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bộ dùng tốn: hình trịn ngun, hình trịn
4
3


.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:


<i>A. Bài cũ:</i>


- Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?


- Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào?
- HS sửa bài 2c, 2d trang 11.


- Nhận xét.
<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Hoạt động 1: Giới thiệu về hỗn số.</i>
<i>MT: Nhận biết về hỗn số.</i>


- GV sử dụng vật mẫu để giới thiệu về hỗn số.
GV gắn 2 hình trịn và


4
3


hình trịn lên bảng.
GV hỏi: Các em cho biết có bao nhiêu hình trịn?


<i> Có 2 hình trịn và </i>


4
3


<i> hình trịn. </i> <i>Ta viết là: 2</i>
4
3


<i> hình trịn.</i>


<i> 2</i>
4
3


<i> gọi là hỗn số. </i> <i> 2</i>
4
3


<i> đọc là: hai và ba phần tư.</i>


<i>2</i>
4
3


<i> có phần nguyên là: 2</i> <i>Phần phân số là: </i>
4
3


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con hỗn số 2


4
3


- Em có nhận xét gì về phân số
4
3


và 1?


<i>Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.</i>
- HS nêu cách viết và cách đọc hỗn số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>2. Hoạt động 2: Luyện tập.</i>


<i>MT: Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.</i>
Bài 1: Đọc, viết hỗn số.


<i><b>Ví dụ:</b></i>


- GV gắn 1 hình trịn và
2
1


hình trịn lên bảng.


- HS viết và đọc hỗn số chỉ phần hình trịn được tơ màu.
<i>Viết: 1</i>


2
1



<i>Đọc: một và một phần hai.</i>


<i><b>- Vì sao em biết đã tơ màu 1</b></i>
2
1


<i><b> hình trịn?</b></i>


<i>Vì đã tơ màu 1 hình trịn, tơ thêm </i>
2
1


<i> hình trịn nữa. Như vậy đã tơ màu 1</i>
2
1


<i> hình </i>
<i>trịn.</i>


- HS thực hiện viết và đọc hỗn số vào bảng con.
- Nhận xét.


Bài 2a: Viết hỗn số vào tia số.
- HS thực hiện vào vở.


- GV sửa bài và chấm điểm.


0 1 2




5
1



5
2



5
3



5
4



5
5


1
5
1


1
5
2


1
5


3


1
5
4



5
10


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2b: Viết hỗn số vào tia số (HS khá giỏi thực hiện).</b></i>
<i><b>- HS thực hiện biểu diễn tia số trên bảng lớp.</b></i>


<i><b>- Nhận xét.</b></i>


<i>C. Củng cố-dặn dò: </i>


- Nêu cách viết và đọc hỗn số.
- Luyện tập lại các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ sáu, ngày 29 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức:- Biết cách đính khuy hai lỗ .



2. Kĩ năng:- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính được tương đối chắc
chắn.


3. Thái độ: - Có tinh thần đam mê và yêu lao động.
II. ĐDDH : - Khuy hai lỗ, kim chỉ, kéo, vải.


III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Thực hành
<i>MT: Biết cách đính khuy hai lỗ .</i>
- HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ


- Lưu ý hs : khi đính khuy, mũi kim phải đâm xuyên qua lỗ khuy và phần vải dưới
lỗ khuy. Mỗi khuy phải đính 3-4 lần cho chắc chắn.


- Kiểm tra vạch dấu các điểm đính khuy của hs đã làm trong tiết 1.
+ HS tiến hành đính 2 khuy trong thời gian 20 phút


- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ hs yếu.
b. Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm


<i>MT: Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính được tương đối chắc chắn. </i>
- HS đọc mục đánh giá ở sgk


+ Đính được 2 khuy đúng các điểm vạch dấu.
+ Các vòng chỉ quấn quanh chân khuy chặt.


+ Đường khâu khuy chắc chắn.


- HS trưng bày sản phẩm trứoc lớp theo tổ
- HS tự đánh giá sản phẩm lẫn nhau.


- Nhận xét, đánh giá về các sản phẩm của hs.
3. Củng cố :


- HS nêu lại các bước đính khuy 2 lỗ
- HS đọc nội dung ghi nhớ trong sgk


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Dặn dò :


- Xem các bước thêu dấu nhân trong sgk.
- Chuẩn bị : Vật liệu như hướng dẫn ở sgk / 7
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.


<b>Thứ sáu, ngày 29 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Địa lí</b>


<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức: Biết được một số đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam,
¾ diện tích là đồi núi, ¼ là đồng bằng. Biết tên một số khoáng sản chính của Việt Nam:
than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự nhiên,…); HS khá giỏi biết khu vực có núi và một số dãy
núi có hướng tây bắc-đơng nam, cánh cung..



2. Kĩ năng: Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hồng Liên Sơn,
Trường Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung;
Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ (lược đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở Thi
Nguyên, a-pa-tít ở Lo Cai, dầu mỏ, khí tự nhin ở vng biển phía nam,…


3. Thái độ: Yêu quê hương đất nước Việt Nam


II. ĐDDH : - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam ; bản đồ khoáng sản Việt Nam.
III. Hoạt động dạy học :


1. Kiểm tra bài :


- Nêu nội dung bài “Việt Nam-đất nước chúng ta”, trả lời câu hỏi.
Chỉ vị trí nước ta trên bản đồ.?


Phần đất liền tiếp giáp những nước nào ? Diện tích lãnh thỗ của Việt Nam?
Chỉ trên bản đồ một số đảo và quần đảo nước ta.?


2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Giới thiệu mục tiêu


* Nêu được một số đặc điểm chính của địa hình và khống sản nước ta.
* Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ).


* Chỉ được một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lược đồ).
b. Hoạt động 2 : Địa hình


<i>MT:Biết được một số đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, ¾ diện</i>
<i>tích là đồi núi, ¼ là đồng bằng</i>



<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Quan sát lược đồ tự nhiên (H1-SGK/69), hs đọc mục 1 sgk/70
Chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên bản đồ.?


 Vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung


 Đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung.


So sánh diện tích của vùng đồi núi với đồng bằng nước ta.?


 Đồi núi chiếm
4
3


diện tích, đồng bằng chiếm
4
1


diện tích.


Kể tên các dãy núi nước ta.?


 Dãy núi Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn (hướng tây bắc-đơng nam)


 Dãy núi hình cánh cung Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.


+ HS chỉ trên luợc đồ các đồng bằng Bắc bộ, đồng bàng Nam bộ và đồng bằng duyên
hải miền Trung.



<b>- Kết luận : Trên phần đất liền nước ta</b>
4
3


diện tích là đồi núi và
4
1


diện tích là đồng bằng
phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa sơng ngịi bồi đắp


c. Hoạt động 3 : Khống sản


<i>MT: Biết tên một số khống sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự</i>
<i>nhiên,…); </i>


+ HS làm việc nhóm 4 : quan sát lược đồ một số khoáng sản Việt Nam(H2)
+ Hoàn thành bảng sau :


<b>- Kết luận : Nước ta có nhiều loại khống sản :Than ở Quảng Ninh, A-pa-tit ở Lào Cai,</b>
ssắt ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh, bô-xit ở Tây Nguyên, dầu mỏ và khí tự nhiên ở
biển đơng...


d. Hoạt động 4 : Thực hành với bản đồ


<i>MT: Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hồng Liên Sơn, Trường</i>
<i>Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung; Chỉ được</i>
<i>một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lược đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở Thi Nguyên,</i>
<i>a-pa-tít ở Lo Cai, dầu mỏ, khí tự nhin ở vng biển phía nam,…</i>



- Trình bày bản đồ Địa lý tự nhiên và bản đồ khoáng sản Việt Nam.


Tên khống sản Nơi phân bố Cơng dụng


Than
A-pa-tit
Sắt
Bơ-xit
Dầu mỏ
Thiếc


Khí tự nhiên


Quảng Ninh
Lào Cai


Thái Ngun, n Bái, Hà Tĩnh
Tây Ngun


Biển đơng (phía nam)
Cao Bằng


Biển đơng (phía nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ HS chỉ trên bản đồ theo yêu cầu sau :


* Dãy Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn – đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng
duyên hải miền Trung – nơi có các quặng mỏ...



- Nhận xét, tuyên dương hs.
3. Củng cố, dặn dò :


+ HS đọc lại nội dung cần nhớ trong sgk/71
+ Trả lời câu hỏi trong ssgk (khơng nhìn sgk)


- Chuẩn bị : Khí hậu. Quan sát lược đồ sơng ngịi ; trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.


<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 8 năm 20....</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE-ĐÃ ĐỌC</b>
I. Mục tiêu :


1. Kiến thức:Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
2. Kĩ năng: Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể
lại được rõ ràng, đầy đủ ý. HS khá giỏi tìm được truyện ngồi sgk, kể một cách tự
nhiên, sinh động.


3. Thái độ: Tự tin khi kể chuyện trước lớp
II. ĐDDH :


- Bảng phụ viết gợi ý 3 trong sgk, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Truyện : Hai Bà Trưng, Triệu Thị Trinh, Cao Bá Quát,...


III. Hoạt động dạy-học :
1. Kiểm trabài :


- HS kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng theo tranh.


2. Bài mới :


a. Hoạt động 1 : Giới thiệu về mục tiêu của bài.


- Kể một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại đượcrõ ràng, đủ
ý.


b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn kể chuyện


<i>MT: Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta . Hiểu nội </i>
<i>dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


<b> + HS đọc đề và phân tích đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một</b>
<b>anh hùng, danh nhân của nước ta.</b>


<b> - Giải thích “danh nhân” người có tiếng, có cơng trạng vớiđất nước, tên tuổi được</b>
người đời ghi nhớ.


<b>Tuần: 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ HS đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


+ HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện, nói rõ nhân vật trong truyện.
+ HS lại gợi ý 3 trên bảng phụ


c. Hoạt động 3 : Thực hành


<i>MT: kể lại được rõ ràng, đầy đủ ý câu chuyên đã chọn</i>
+ HS kể chuyện theo nhóm đơi, trao đổi ý nghĩa chuyện.
+ HS thi kể chuyện trước lớp.



+ HS trao đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện với nhau.


+ Nhận xét, đánh giá câu chuyện theo : nội dung có hay, có mới; cách kể; khả
năng hiểu chuyện của người kể


+ HS bình chọn bạn kể chuyện hay và câu chuyện hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò :


+ Nêu lại nội dung, yêu cầu của tiết kể chuyện vừa học
+ Kể lại câu chuyện ở nhà.


- Chuẩn bị : Đọc gợi ý của đề bài kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương, đất nước.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


<b>Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 20....</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: Củng cố từ đồng nghĩa


2. Kĩ năng: Tìm được từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1). Xếp được các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa (BT2). Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số
từ đồng nghĩa.



3. Thái độ: Ý thức học tập tốt


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Phiếu học tập làm bài 1, bảng nhóm làm bài 2.
- HS: Từ điển tiếng việt.


<b>III. Hoạt động dạy-học :</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Giảng bài mới:


a. Hoạt động 1: Tìm từ đồng nghĩa


<i>MT: Tìm được từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1). Xếp được các từ vào các nhóm từ </i>
<i>đồng nghĩa (BT2). </i>


Bài 1. Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn.


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của đoạn văn, làm việc độc lập, phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, kết luận chung:


 Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa hoàn toàn theo phương ngữ.


Bài 2. Xếp từ đồng nghĩa vào nhóm thích hợp


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của bài, làm việc theo nhóm 4
+ HS trình bày kết quả làm việc trên bảng.



- Nhận xét, kết luận chung:


 Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. (không gian)


 Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lống, lấp lánh (ánh sáng)


 Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt (quang cảnh)
b. Hoạt động 2: Viết đoạn văn


<i>MT: Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa.</i>
Bài 3. Viết đoạn văn tả cảnh, có dùng một số từ đồng nghĩa ở bài 2.


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- Phân tích yêu cầu của bài cho hs nắm rõ.


+ HS làm việc độc lập trong vở, phát biểu trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương bài làm tốt.


3. Củng cố:


+ Nêu lại kiến thức về từ đồng nghĩa.
4. Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.
- Hoàn chỉnh đoạn văn ở nhà.
- Chuẩn bị: MRVT Nhân dân.


<b></b>
<b>---Đạo đức</b>



<b>Tiết 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 – TIẾT 2</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Kĩ năng: Biết nhắc nhở bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.


3. Thái độ: Vui và tự hào là hs lớp 5. Có ý thức rèn luyện, học tập. Vui và tự hào là hs
lớp 5.


* Kĩ năng sống: Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một
số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: chuyện Bạn tuổi thơ, Ngô Đắc Kha-cháu ngoan Bác Hồ.
- HS: kế hoạch phấn đấu của bản thân.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


(?) HS lớp 5 có gì khác so với hs các lớp khối khác trong trường?
(?) Vậy theo các em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 5?
2. Giảng bài mới:


a. Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu


Mục tiêu: Rèn kỹ năng đặt mục tiêu, có ý thức vươn lên về mọi mặt
+ HS trao đổi nhóm 4 về từng kế hoạch của cá nhân.



- Yêu cầu hs trình kế hoạch theo nhân trước lớp.


<i><b>* Kết luận: Chúng ta cần phấn đấu, rèn luyện một cách có kế hoạch mới xứng đáng </b></i>


<i><b>là hs lớp 5.</b></i>


b. Hoạt động 2: Kể chuyện


Mục tiêu: Biết thừa nhận và học tập theo các tấm gương đó.
+ HS kể chuyện, đọc báo... về hs lớp 5 gương mẫu


+ Lớp trao đổi về những điều học tập từ các tấm gương trong chuyện.
- Giới thiệu chuyện: “Bạn tuổi thơ”, “Ngô Đắc Kha-cháu ngoan Bác Hồ”


<i><b>* Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.</b></i>
c. Hoạt động 3: Vẽ tranh chủ đề Trường em


Mục tiêu: Giáo dục tình yêu thương và trách nhiệm đối với trường lớp.
+ HS thi vẽ tranh chủ đề Trường em theo nhóm.


+ Trình bày tranh vẽ trước lớp.


- Nhận xét, kết luận: chúng ta rất tự hào khi mình là hs lớp 5, tự hào về trường lớp
của mình. Chúng ta có trách nhiệm là phải học tập, rèn luyện tốt để xứng đáng là hs lớp 5.
3. Củng cố:


+ HS nêu lại nội dung bài học.
4. Dặn dị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị: Có trách nhiệm về việc làm của mình.


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 10: HỖN SỐ (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố về hỗn số


2. Kĩ năng: Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.


3. Thái độ: Ý thức học tập tốt


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Bộ dùng tốn: hình trịn ngun, hình trịn
4
3


.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<b>- Nêu cách viết và đọc hỗn số. </b>
- Nhận xét.



2. Giảng bài mới:


Hoạt động 1: Chuyển hỗn số thành phân số.


Mục tiêu: Biết chuyển một hỗn số thành một phân số


- GV sử dụng vật mẫu để HDHS chuyển hỗn số thành phân số.


- GV gắn 2 hình trịn và
4
3


hình trịn lên bảng.


-GV hỏi: Các em hãy đọc hỗn số chỉ số phần hình trịn đã được tơ màu?


<b>2</b>


4
3


<b> hình trịn.</b>


- HS đọc và nêu phần ngun, phần phân số.


<b> 2</b>
4
3



<b> đọc là: hai và ba phần tư.</b>


<b>2</b>


4
3


<b> có phần nguyên là: 2</b> <b>Phần phân số là: </b>


4
3


- GVHDHS chuyển hỗn số 2
4
3


thành phân số.


- GVHDHS vận dụng theo sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2
4
3
=
4
3
4
2<i>x</i> 


=


4
11


- HS dựa vào sơ đồ nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm thế nào?


<b> Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm như sau:</b>


 Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số của phần phân
số.


 Mẫu số bằng mẫu số của phần phân số.


- GV nêu ví dụ HS thực hiện chuyển hỗn số thành phân số vào bảng con.


<b>Ví dụ:</b>
<b>5</b>
9
7
<b> = </b>
9
7
9
5<i>x</i> 


<b> = </b>
9
52
<b>4</b>
5


2
<b> = </b>
5
2
5
4<i>x</i> 


<b> = </b>


5
22


Hoạt động 2: Luyện tập.


Mục tiêu: vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu.


- HS thực hiện chuyển hỗn số thành phân số vào bảng con.


2
3
1
4
5
2
3
4
1


- HS khá giỏi chuyển hai hỗn số sau thành phân số (nêu miệng).



9
7
5
10
10
3


- Nhận xét.


Bài 2a; 2c: Đọc yêu cầu.
- HS thực hiện vào vở.


- GVHDHS chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.


Ví dụ: 2
3
1
+ 4
3
1
=
3
7
+
3
13
=
3
20



Bài 2b: HS khá giỏi thi đua.
Bài 3a; 3c: Đọc yêu cầu.
- HS thực hiện vào vở.


- GVHDHS chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.


<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>2</b>


3
1
<b> x 5</b>
4
1
<b> = </b>
3
7
<b> x</b>
4
21
<b> = </b>
12
147
<b> = </b>
4
49


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Củng cố:


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.


4. Dặn dò:


- Luyện tập lại các bài tập thành thạo.


- Chuẩn bị bài: “Luyện tập”. Chuẩn bị bài tập trang 14 vào vở nháp.


<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 4: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống
kê dưới hai hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).


2. Kĩ năng:Thống kê được số hs theo mẫu (BT2).
3. Thái độ: Ý thức học tập tốt


<i><b>* Kĩ năng sống: Thu thập, xử lí thơng tin.- Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin)</b></i>


<i>- Thuyết trình kết quả tự tin.</i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Phiếu thống kê theo mẫu.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



+ HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày đã lập, đã chỉnh sửa trong tiết trước.
2. Giảng bài mới:


a. Hoạt động 1: Hình thức thống kê


<i>MT: Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới </i>
<i>hai hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).</i>


Bài 1. Đọc bài Nghìn năm văn hiến, trả lời câu hỏi ở sgk.
+ HS làm bài theo nhóm đơi, phát biểu ý kiến.


- Nhận xét, kết luận:


1a. Từ 1075 – 1919 số khoa thi 185, số tiến sĩ 2896


 Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng triều đại sgk/15.


 Từ 1442 – 1779 số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia cịn lại đến ngày nay : Số
bia – 82, số tiến sĩ có tên khắc trên bia – 1306.


1b. Các số liệu thống kê trên được trình bày theo 2 hình thức


 Nêu số liệu (số khoa thi, tiến sĩ từ 1075 – 1919, số bia, tiến sĩ có tên khắc trên bia
cịn lại đến ngày nay).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh.
1c. Các số liệu thống kê có tác dụng


Tăng sức thuyết phục cho nhận xét.


b. Hoạt động 2 : Lập bảng thống kê


<i>Mt: Thống kê được số hs theo mẫu (BT2).</i>
Bài 2. Thống kê số hs trong lớp.


+ HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- Phân tích cho hs nắm rõ yêu cầu của bài.


+ HS làm việc theo tổ, trình bày kết quả trên bảng.


<b>(?) Nêu tác dụng của thống kê trên.</b>


 Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là kết quả có tính so sánh.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.


+ HS tự viết bảng thống kê của tổ vào tập.
3. Củng cố:


+ Nêu tác dụng của bảng thống kê.
4. Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs.
- Hoàn chỉnh bảng thống kê.


</div>

<!--links-->
CHUYÊN đề đổi mới PHƯƠNG PHÁP dạy bài SOẠN dạy TỔNG hợp các môn lớp 5 TUÀN 5 PHƯƠNG PHÁP mới THEO đối TƯỢNG và THEO CHUẨN KTKN môn học
  • 40
  • 467
  • 0
  • ×