Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án các môn lớp 3 tuần 3 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.33 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


<b> A) Tập đọc:</b>


<b>-Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt giữa lời nhân vật với lời người dẫn chuyện


- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (Trả lời được các
câu hỏi 1,2,3,4)


<b> B) Kể chuyện:</b>


-Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý
<b>II/Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc. viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện: Chiếc áo len.
HS: SGK.


<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


2.K/tra b/cũ: (4') : Gọi HS đọc lại bài:Cơ giáo tí
hon và trả lời câu hỏi 2,3



- Nhận xét tuyên dương, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: (35')Giới thiệu bài và ghi đề </b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc:</b>


- GVđọc mẫu


- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu:


- Hướng dẫn Học sinh đọc từ khó: lạnh buốt, lất
phất, phụng phịu, cuộn tròn.


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- HD Học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở 1 số câu
- Theo dõi nhận xét.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho HS thi đọc trong nhóm.
- GV nhận xét , tuyên dương.
<b>HĐ 2: Hướng dấn tìm hiểu bài:</b>


- Gọi HS đọc đoạn, lớp đọc thầm tìm hiểu bài
theo câu hỏi SGK.


- Gọi HS trả lời.



C1/ Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như
thế nào ?


C2/ Vì sao Lan dỗi mẹ ?


C3/ Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?


- TL: - 2 học sinh đọc bài, trả lời
câu hỏi 2, 3, ( SGK).


- Lớp nghe


- Cá nhân luyện đọc nối tiếp câu


<i><b>* Cá nhân đọc.</b></i>


- Đọc cá nhân, đồng thanh
- CN đọc đoạn.


- CN, N, lớp đọc.
- Đọc bài theo cặp.


- Thi đọc đoạn trong nhóm.
- Lớp nhận xét bổ sung, TD.


- 1,2 em đọc đoạn, lớp đọc thầm.
- Xung phong trả lời, lớp bổ sung.


- Áo màu vàng,có dây kéo ở giữa,
có mũ để đội, ấm ơi là ấm.



- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua
chiếc áo đắt tiền như vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C4/ Vì sao Lan ân hận ?


- Liên hệ gia đình:
<b>Luyện đọc lại:</b>


- Gọi HS luyện đọc lại cả bài.
- Cho HS thi đọc CN trước lớp.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.


trong.


- Lan ngoan vì Lan nhận ra là
mình sai và muốn sửa chữa ngay
khuyết điểm.


- Lắng nghe.


- CN nối tiếp nhau đọc toàn bài.
- CN xung phong thi đọc.


<b>KÓ CHUYỆN</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Nêu nhiệm vụ: Dựa vào các câu hỏi gợi ý</b>


trong SGK, kể lại từng đoạn của câu truyện “


Chiếc áo len”. Theo lời của Lan.


<b>a)GV giúp học sinh nắm được nhiệm vụ .</b>
- GV giải thích yêu cầu :


+ Kể theo gợi ý là điểm tựa để nhớ các ý
trong truyện.


<b> b) Kể mẫu đoạn 1</b>


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn gợi ý kể từng
đoạn trong SGK.


<b>c) Từng cặp học sinh tập kể.</b>
<b>d) Học sinh kể trước lớp:</b>


- Gọi 1 số Học sinh nối tiếp nhau nhìn các gợi
ý kể trước lớp các đoạn 1 ( Chiếc áo len), 2
( Dỗi mẹ), 3 ( Nhường nhịn), 4 ( Ân hận).
- Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn bạn kể
tốt nhất, bạn kể có tiến bộ.


<b>2)Củng cố - dặn dị: (5')</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện vừa học cho
bạn bè và người thân.


<b>- Về đọc bài chuẩn bị bài: Quạt cho bà ngủ.</b>



- 1 Học sinh đọc đề bài và gợi ý: Cả
lớp đọc thầm theo.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Các cặp tập kể với nhau.


- 1 Học sinh nhìn gợi ý trên bảng kể
từng đoạn câu chuyện.


- HS xung phong kể trước lớp.
- Lớp nhận xét.


- HSTL.
- Lắng nghe.


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I/Mục tiêu: Giúp Học sinh </b>


- Tính được độ dài đường gấp khúc.
- Chu vi hình tam giác.


- Chu vi hình tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/Chuẩn bị: </b>



<b>- Bảng con, vở, bút chì, bút mực.</b>
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (4')</b>


- Tính 3 x 4 + 123; 30: 5 + 108
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3.Bài mới: (30')</b>
<b>HĐ1/ Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ2/ Thực hành</b>


<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


? Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta
làm thế nào


- HDHS tự tính độ dài đường gấp khúc.
- Cho HS làm vở, BL bài a,b.


- Gọi HS nhận xét kết quả của bạn


- Cho HS so sánh kết quả của câu a và
câu b.


- Tại sao độ dài đường gấp khúc ABCD
và chu vi hình tam giác MNP bằng nhau


GV giải thích : Hình tam giác MNP là
đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng MN,
NP và PM, còn gọi là đường gấp khúc
khép kín. Độ dài đường gấp khúc này là
chu vi hình tam giác.


- GV chấm bài trên bảng.
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HDHS đo rồi giải vào vở. BL.
- Gọi một số em nêu kết quả đo
- GV nhận xét, chấm bài trên bảng


<b>Bài 3: GV vẽ hình lên bảng, gọi HS</b>
đọc y/c


- Chia lớp cho HS hoạt động theo nhóm
4 dể đếm hình


- 2 Học sinh lên bảng tính - cả lớp làm vào
bảng con.


- CN nêu yêu cầu.
-HS trả lời


- chú ý.


- Lớp làm vở, 2 em làm BL:
Bài giài


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:


34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số: 86 cm.
-HS nhận xét


HS so sánh.


HS trả lời


HS nghe và ghi nhớ.


- CN nêu.


- CN đo, làm bài vở, 1 em làm BL.
- Lớp nhận xét bổ sung.


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật: ABCD là:
3+2+3+2= 10(cm).


Đáp số: 10 cm.


- Cn nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả


- Theo dõi nhận xét tuyên dương.


<i><b>3- Củng cố - Dặn dò. (2')</b></i>



- GV nhận xét tiết học,


- Về nhà làm lại bài 4 vào vở.


- Về chuẩn bị bài sau: Ôn tập về giải
tốn.


-HS nêu.


Đại diện một nhóm lên bảng chỉ các hình
vng và một nhóm lên chỉ các hình tam
giác.


- Các nhóm khác nhận xét.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>-Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và gữa các khổ</b>
thơ


-Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK, thuộc cả bài thơ).


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK



<i><b>-Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn Học sinh luyện đọc và học thuộc lòng.</b></i>


<b>III/Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<i><b>2.K/ tra b/cũ: (5')</b></i>


<b>- Gọi HS tiếp nối nhau đọc lại bài Chiếc áo len </b>


- GV : Nhận xét - ghi điểm.


<b>3.Bài mới: (30')Giới thiệu bài và ghi đề </b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc:</b>


- 2 Học sinh kể tiếp nối nhau
bài Chiếc áo len.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) GVđọc bài thơ.


b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng dòng thơ :


<i>- Rút từ khó: Lặng, chích ch, vẫy quạt</i>
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp:


Hỏi: Bài thơ này có mấy khổ thơ ?


- Cho HS đọc từng khổ thơ.


<i>- Học sinh đọc lời giải nghĩa từ thiu thiu trong</i>
<i>SGK. Đặt câu với từ thiu thiu.</i>


- Hướng dẫn Học sinh ngắt nhịp đúng trong
câu.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Gọi HS thi đọc trong nhóm.
<b> HĐ 2: Hướng dấn tìm hiểu bài:</b>


- Gọi HS đọc khổ thơ, thảo luận câu hỏi SGK.


- Gọi HS lần lượt trả lời.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?


+ Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế nào ?


+ Bà mơ thấy gì ?


- Rút ra ND bài ghi bảng:


+ Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm sóc bà.
<b>HĐ 3: Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- GV hướng dẫn Học sinh học thuộc tại lớp từng
khổ thơ, cả bài thơ theo cách xố dần từng dịng


thơ, từng khổ thơ.


- Cho Học sinh thi học thuộc lòng từng khổ thơ:
- Cả lớp và GV bình chọn bạn thắng cuộc.
<b>4. Củng cố - dặn dò: (3')</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng cả bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.


- Lớp nghe.


- cá nhân đọc nối tiếp từng dòng
thơ.


- CN, N, lớp.


- HSTL


- Cn đọc nối tiếp khổ thơ
- 1 Học sinh đọc


- CN, N, lớp luyện đọc.
- Từng cặp Học sinh đọc.
- Các nhóm đọc tiếp nối nhau.


- 1,2 em đọc khổ thơ, lớp đọc
thầm, thảo luận câu hỏi SGK.
- CN xung phong trả lời.


- Cn nhận xét, bổ sung.
- Bạn quạt cho bà ngủ


- Mọi vật đều im lặng như đang
ngủ: ngấn nắng ngủ thiu thiu
trên tường; Cốc chén nằm im,
hoa cam, hoa khế ngồi vườn
chín lặng lẽ. Chỉ có một chú
chích ch đang hót.


- Bà mơ thấy cháu đang quạt
hương thơm tới.


- Cn, lớp đọc lại ND bài BL.


- Học sinh đọc


- Cn thi đọc thuộc lịng KT, cả
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết giải tốn về nhiều hơn ít hơn


- Biết giải tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.


- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. Còn thời gian làm bài 4


<b>II/Chuẩn bị : </b>


<b>-SGK, vở, bút chì, bút mực.</b>
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2. KTBC: (4')Gọi HS làm bài 4/ 12.</b>
- Theo dõi nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới: (30')</b>
GTB, ghi đề.


<b>* Thực hành: - GV hướng dẫn Học sinh ơn tập bài</b>
tốn vê nhiều hơn, ít hơn:


<b>Bài 1: Củng cố giải toán về “ nhiều hơn”</b>
Hỏi: + Bài toán cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết đội 2 trồng được bao nhiêu cây ta
làm như thế nào ?


- Y/CHS làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương.


- 2 em làm BL,lớp theo dõi nhận


xét.


- CN đọc đề bài.
- CNTL.


HS trả lời


- CN giải vào vở
- làm bài gải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Gọi HS đọc đề.</b>
Hỏi: + Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài toán thuộc dạng tốn gì?


+Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số
lớn hay số bé?


HD HS vẽ sơ đồ bài toán
- Y/CHS làm BL, vở.


- Nhận xét tuyên dương.


<b> Bài 3. Giới thiệu bài toán về “Hơn kém nhau một</b>
số đơn vị”


Y/C HS đọc đề, quan sát hình minh hoạ và phân
tích đề bài.



- GV hướng dẫn:


- Hàng trên có mấy quả cam ?
- Hàng dưới có mấy quả cam ?


- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam ?
- Em làm thế nào để biết hàng trên có nhiều hơn
hàng dưới 2 quả cam


- Bạn nào có thể đọc câu lời giải cho bài toán này?
-Gọi 1 HS lên trình bày lời giải


<i>Bài giải</i>


- Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng
dưới là:


7 - 5 = 2 (quả)


<i> Đáp số: 2 quả cam.</i>
GV kết luận: Đây là dạng toán tìm phần hơn của số
lớn so với số bé.


Cho HS làm bài b tương tự .
- Theo dõi nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: Y/c HS đọc đề bài , xác định dạng toán.</b>
Vẽ sơ đồ bài toán cho các em và yêu cầu
HS trình bày bài giải



Chữa bài và chấm điểm cho HS
<b>4.Củng cố - Dặn dò.(2')</b>


- Nhận xét tiết học,


Dặn dò: Về nhà làm lại bài


<b>- CHuẩn bị bài sau: Xem đồng hồ</b>


- CN đọc đề bài:
- cá nhân trả lời.


HS trả lời: Dạng tốn về ít hơn.
HS trả lời


HS vẽ sơ đồ tóm tắt
- Học sinh giải vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng giải
- Nhận xét bài trên bảng.


- Học sinh đọc đề bài:


Học sinh chỉ vào hình vẽ đếm.


7 quả cam
5 quả cam
2 quả cam


- Em thực hiện phép tính 7 - 5 =
2



HS đọc
HS viết


- Học sinh giải vào vở - 1 Học
sinh lên bảng giải ( như SGK)


- Lắng nghe.


HS làm bài


HS lên bảng trình bày bài giải:
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE - VIẾT : CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
-Làm đúng bài tập 2a/b


-Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT 3)
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-Ba hoặc bốn băng giấy ( hoặc bảng lớp viết 2 lần) nội dung bài 2.
-Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3.


-Vở bài tập.



<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.K/tra b/cũ :</b>


<b> GV đọc cho Học sinh viết( bảng lớp, cả lớp viết</b>
<i>vào giấy nháp) các từ ngữ: xào rau, gắn bó, nặng</i>
<i>nhọc.</i>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi đề</b>
<b> HĐ 1 : Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</b>
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị :


- GV đọc đoạn viết.


<b>- Gọi 2 hs đọc đoạn 4 của bài Chiếc áo len</b>
- Hướng dẫn nội dung bài:


Hỏi: Vì sao ? Lan ân hận ?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:


+ N chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?


+ Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu câu
gì ?


<i>- GV đọc một số chữ ghi tiếng khó: Cuộn trịn,</i>
<i>chăn bơng, xin lỗi, xấu hổ.</i>



<i>- Theo dõi nhận xét bổ sung.</i>
- Đọc lần 2, nhắc tư thế ngồi viết.
- Đọc bài thong thả cho HS viết vở.


- Lớp viết vào giấy nháp, 1 em
viết BL.


- Nghe.


- 2 Học sinh đọc lại đoạn viết.


- Cá nhân trả lời


- Cá nhân trả lời
- Cá nhân trả lời


- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Cho HS đỏi vở soát bài nhau.</b></i>


- Chấm một số bài, nhận xét tuyên dương.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</b>
<b> Bài tập 2 :</b>


- Y/CHS làm vở BT.



- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3:


- Y/CHS làm vở BT.


- Gọi HS lần bảng làm nhanh.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>HĐ 3 : Củng cố, dặn dò: (2')</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc (theo đúng thứ tự) tên của 19
chữ đã học.


- Đổi vở KT lỗi.


- HS dưới lớp làm vào vở, 3 em
lên bảng.


- Nhận xét bài trên bảng.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập .
- 1 Học sinh làm mẫu: gh-giê
hát


- CN lên bảng làm .
- Nhận xét bài trên bảng.



- 1 số Học sinh nhìn bảng lớp
đọc 9 chữ và tên chữ.


- Học sinh xung phong đọc
thuộc 9 chữ và tên chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>
<b>BỆNH LAO PHỔI </b>
I/<b> Mục tiêu : </b>


- Biết cần tiêm phòng lao


- Thở khơng khí trong lành, Ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Các hình trong SGK trang 12,13 (phóng to)
<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.K/tra b/cũ: (2')</b>


<b>3.Bài mới: (30')Giới thiệu bài , ghi đề</b>


<b>HĐ 1:Y/c học sinh hoạt động theo nhóm, quan sát</b>
h 1,2,3,4,5( 2 em đọc lời thoại ) thảo luận các câu
hỏi sau:


<i><b>* Cho HS quan sát tranh 1,2,Và cho biết trong</b></i>


<i><b>tranh vẽ gì?</b></i>


- Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì ?


- Biểu hiện của bệnh lao phổi?


- Bệnh lao phổi lây bằng đường nào ?


+ Giáo viên nhận xét chốt ý đúng.
<i><b>HĐ2: Thảo luận nhóm. </b></i>


- Thảo luận nhóm (quan sát hình 6,7,8,9,10,11 kết
hợp với liên hệ thực tế để trả lời:


+ Kể ra những việc làm và điều kiện gây bệnh lao
phổi


+ Tại sao ta không nên khạc nhổ bừa bãi?
- Gọi HS trình bày , các nhóm khác bổ sung,
Nhận xét, liên hệ giáo dục.


<b>Kết luận :Lao là một bệnh truyền nhiễm,Ngày nay</b>
có thuốc chữa, tiêm phịng.


-Trẻ em tiêm phòng sẽ ngừa bệnh suốt đời.


<i><b>* Gọi HSTL, nhận xét bổ sung.</b></i>


<b>4.Củng cố dặn dò :Cần giữ vệ sinh cá nhân, nhà</b>
cửa , nơi công cộng, ăn ngủ , học tập , lao động ,vui


chơi đúng giờ giấc và điều độ.


- Nhận xét tiết học.


<b>- Về học bài chuẩn bị bài Máu và cơ quan tuần</b>


- Quan sát hình 1,2,3,4,5/12
- Hai bạn đọc thoại giữa Bác sĩ
và bệnh nhân .


- Thảo luận và trả lời:


- Nguyên nhân gây ra bệnh lao
phổi là do 1 loai vi khuẩn gây
ra.


- Biểu hiện: thấy người mệt
mỏi,ăn không ngon, gầy đi và
sốt nhẹ về chiều.


- Lây từ người này sang người
khác qua đường hô hấp.


- nhắc lại ý đúng.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày ý
kiến.



- Nhóm khác bổ sung


- HS nghe.


<i><b>*Nhận xét, bổ sung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>hồn </b>


<b>ThĨ dơc - Tiết 5</b>


<b>Tập hợp hàng dọc hàng ngang, dóng hàng.</b>
<b>Trò chơi: tìm ngời chỉ huy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn tp hp i hình hàng dọc, dóng hàng, quay phải, trái thực hiện tương đối thành
thục, chủ động.


- Học tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng.
- Chơi trị chơi: Tìm người chỉ huy tớch cc, ch ng.


<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện: Sân tập, còi, kẻ sân cho trò chơi.</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp: Điều chỉnh nội dung: Bỏ: điểm số, dàn hàng, dồn hàng.</b>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> TG <b>Phơng pháp</b>


<b>Mở</b>
<b>Đầu</b>



- Tp trung HS.
- Phổ biến nội dung.
- Khởi động.


1’
1’
3’


- Dậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1- 2


- Ch¹y chậm 1 vòng quanh sân.


<b>Cơ</b>
<b>Bản</b>


a. ễn đội hình hàng dọc,
dóng hàng, quay phải, trái.


b. Häc: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng.


c. Chơi trò chơi:


4


8


7



- Cỏn s iu khin hs tp.
- GV đi từng hàng uốn nắn.
- GV giới thiệu, làm mẫu từng
động tác đơn lẻ.


- HS tập theo động tác mẫu của
GV.


- HS tập phối hợp các động tác.
- HS tập theo tổ cách tập hợp
hàng ngang.


- Thi ®ua tập giữa các tổ. Lớp
nhận xét.


- GV nhận xét- tuyên dơng.
- GV nhắc lại tên trò chơi, cách
chơi.


- HS chơi.


<b>Kết</b>
<b>Thúc</b>


- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.


- BTVN: Ôn ND vừa học.



2
1
1
1


- Đi thờng theo nhịp và hát.


<b>TON </b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
<b>II/Chuẩn bị : </b>


<b>-Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài, có ghi số có các vạch chia giờ, phút).</b>
-Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài


-Đồng hồ điện tử.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.K/tra b/cũ:(4')</b>


- Học sinh giải lại bài tập 4 (SGK)
- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>3.Bài mới: (30') Giới thiệu bài và ghi đề</b>


<i><b>HĐ 1: GV giúp Học sinh nêu lại:</b></i>


- Một ngày có bao nhiêu giờ ?


- Bắt đầu từ thời gian nào đến thời gian nào?


- Một giờ có bao nhiêu phút
- GV dùng mặt đồng hồ bằng bìa.


- HS quan sát. Gọi HS lên quay các kim tới các vị trí
sau: 12 giờ đêm, 8 giờ sáng, 11 giờ trưa, 1 giờ chiều
( 13 giờ), 5 giờ chiều ( 17 giờ), 8 giờ tối ( 20 giờ).
<b>HĐ 2:GV giúp Học sinh xem giờ, phút.</b>


- Cho Học sinh nhìn vào tranh vẽ đồng hồ ở trong
khung phần bài học để nêu các thời điểm.


+ Cho Học sinh nhìn vào tranh đầu tiên.
- GV giới thiệu các vạch chia phút.


- Xác định vị trí kim ngắn trước.


- Xác định vị trí kim dài ?


- Tính từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1 có mấy
vạch nhỏ ?


- Vậy đồng hồ đang chỉ mấy giờ, mấy phút ?


+ Hướng dẫn tương tự như trên với 2 tranh vẽ tiếp


theo chỉ 8 giờ 15 phút và 8 giờ 30 phút


- GV lưu ý Học sinh 8 h 30 phút còn gọi là 8 rưỡi.
- Nói: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút, khi xem
giờ cần quan sát kỹ vị trí các kim đồng hồ.


<b>HĐ 3: Thực hành:</b>


<b>Bài 1: GV hướng dẫn Học sinh làm 1 vài ý đầu theo</b>
thứ tự:


+ Nêu vị trí kim ngắn.
+ Nêu vị trí kim dài.


+ Nêu giờ, phút tương ứng.
+ Trả lời câu hỏi của bài tập.


<b>Bài 2: Cho Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ</b>
bằng bìa.


<b>Bài 3:GV giới thiệu : Đây là hình vẽ các mặt hiện số</b>


- 1 Học sinh lên bảng giải - cả
lớp theo dõi.


- 24 giờ


- Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm
trước đến 12 giờ đêm hơm sau.
- Một giờ có 60 phút



- Lớp quan sát.


- Xung phong lên bảng thực
hành quay các kim...


- Học sinh nhìn vào tranh vẽ
trong SGK.


- Kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8
một ít.


- Kim dài chỉ vào vạch có ghi
số 1.


- ...5 vạch nhỏ chỉ 5 phút.
- 8 giờ 5 phút.


- Nghe
- Nghe


- CN nêu yêu cầu bài.


- Học sinh nêu


- Các ý còn lại Học sinh tự làm
vào vở.


- HS nêu miệng kết quả.
- CN đọc yêu cầu của bài



- Học sinh thực hành trên mặt
đồng hồ bằng bìa.


- Học sinh kiểm tra chéo bài
của nhau rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của đồng hồ điện tử, dấu hai chấm ngăn cách số chỉ
giờ và số chỉ phút.


- Hỏi: Hình A đồng hồ chỉ mấy giờ ?


<b>Bài 4: </b>


- Y/CHS quan sát ĐH bài tập 4.
- Gọi HS làm miệng BT.


<i><b>* Chấm bài nhận xét.</b></i>


- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
<b>HĐ 4: Củng cố - Dặn dò.(2')</b>
- Nhận xét tiết học,


<i><b>- Bài sau: Xem đồng hồ (tiếp)</b></i>


- Học sinh quan sát trong SGK
- Học sinh nhêu miệng


- CNTL: 5 giờ 20 phút.



+ Học sinh đọc yêu cầu của
bài:


- Lớp quan sát bài 4.


- CN xung phong làm miệng.
- Lớp nhận xét tuyên dương.
Nghe


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>SO SÁNH - DẤU CHẤM</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn.(BT1)
-Nhận biết các từ chỉ sự so sánh (BT2)


-Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu
(BT3).


<b>II/Chuẩn bị:</b>


-4 băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của bài tập 1.
-Bảng phụ viết nội dung đoạn văn ở bài tập 3.
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (5') Gọi HS làm bài tập.</b>



- Đặt CH cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
<b>- Chúng em là măng non của đất nước.</b>


<b>- Chích bơng là bạn của trẻ em . </b>
- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>3.Bài mới: (30') Giới thiệu bài và ghi đề</b>
<b>HĐ 1: Hướng dẫn Học sinh làm bài tập.</b>
<b>a) Bài tập 1: Gọi HS đọc đề và các câu thơ.</b>
- Làm mẫu câu a. Mắt hiền sáng tựa vì sao.
- Y/CHS làm bài b,c,đ vào vở BT.


- Học sinh làm miệng
- Ai là măng...?


- Chích bơng là gì ?


- 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài:
- Chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS lên bảng làm.


- Nhận xét tuyên dương, chốt lại ý đúng.


Câu b: Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm.
C. Trời là cái tủ ướp lạnh /Trời là cái bếp lò nung
Câu d: Dịng sơng là một đường


Trăng lung linh dát vịng.
<b>Bài 2: Y/CHS làm vở BT, BN.</b>



- Gọi HS làm miệng.


- Theo dõi nhận xét, chốt loại lời giải đúng:
Tựa - như - là - là - là.


<b>Bài tập 3: Gọi HS đọc đọc văn.</b>
- Y/CHS làm vở, BN.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng: HĐ
<b>4. Củng cố - dặn dò: (2')</b>


- 1 Học sinh nhắc lại những nội dung vừa học.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.


- Cn làm BL, lớp nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại ý đúng.


- Lớp làm vở BT, 1 em làm BN.
- CN làm miệng.


- CN nhắc lại ý đúng.


- Cn đọc đoạn văn.


- Lớp làm vở BT, 1 em làm BN.
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.



- CN nhắc lại.
- Lắng nghe.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA B</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Viết đúng chữ hoa B (1 dòng),H,T(1 dòng)


-Viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng)và câu ứng dụng : Bầu ơi … chung một giàn bằng
cỡ chữ nhỏ (1 dòng).


<b>II/Chuẩn bị :</b>


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (4')</b>


- Đọc chữ cho HS viết: A, V, D.
- Theo dõi uốn nắn, ghi điểm.
<b>3.Bài mới : (30')GT bài ghi đề</b>
<b>HĐ 1: Hướng dẫn hs viết.</b>
Luyện viết chữ hoa


- Y/c hs tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ



- HS viết bảng con chữ B,H,T
- GV nhận xét


Luyện viết từ ứng dụng


- Cho hs đọc từ ứng dụng Bố Hạ
- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ


- Lớp viết vở, 1 em viết BL.


- CN tìm trả lời
- Chú ý, nghe


- Lớp viết bảng con.
* CN viết vở.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS tập viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai
Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV nêu nd câu tục ngữ


- HS tập viết bảng con các chữ : Bầu, Tuy
<b>HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở</b>


- GV nêu y/c bài viết



- Viết chữ B 1 dòng, chữ H và T 1dòng
- Viết tên riêng Bố Hạ 1 dòng


- Viết câu tục ngữ 1 lần
- Cho viết bài vào vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn


<b>HĐ 3: Chấm , chữa bài</b>
- Y/c hs nộp vở


- GV chấm


- GV nhận xét sửa sai


<i><b>HĐ 4: Củng cố dặn dò: (2')</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập viết phần còn lại


- Nghe


- Lớp tập viết bc
- Nghe


- CN đọc
- Nghe


- Lớp tập viết bảng con.


- Nghe



- Lớp viết vở theo yêu cầu.


- Nghe
- Nghe


<b>TOÁN</b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo)</b>
<b>I)Mục tiêu : </b>


-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng
hạn: “ 8 giờ 35 phút” hoặc “ 9 giờ kém 25 phút”


<b>II/Chuẩn bị: </b>


<b>-Mặt đồng hồ bằng bìa </b>
- Đồng hồ để bàn
- Đồng hồ điện tử.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.K/tra b/cũ: (4')</b>
- Tiết trược học bài gì ?


- GV cho học sinh xem một số giờ trên mặt đồng hồ
và đọc tên giờ.



<b>3.Bài mới: (30') Giới thiệu bài và ghi đề </b>


<b>HĐ1/ HDHS Cách xem đồng hồ và nêu thời điểm</b>
theo 2 cách


- Kim đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- Hướng dẫn các kim đồng hồ đang chỉ 8 giờ 35 phút,


- Xem đồng hồ
- Lớp quan sát lại.


- Học sinh quan sát đồng hồ,


TLchỉ 8 giờ 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

em thử nghĩ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến
9 giờ ?


- Vậy có thể nói: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút
đều đươc.


- Tương tự, GV hướng dẫn học sinh các thời điểm ở
các đồng hồ tiếp theo bằng 2 cách.


- GV hướng dẫn cho học sinh: Thơng thường ta chỉ
nói giờ, phút theo một trong hai cách: Nếu kim dài
chưa vượt quá số 6 ( theo chiều thuận) thì nói theo
cách, chẳng hạn “ 9 giờ kém 5 phút”.



<b>HĐ 2: Thực hành:</b>


<b> Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho HS quan sát kim đồng hồ.
- Làm mẫu ĐH A.


- Gọi HS làm miệng.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 2: </b>


- Cho Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ.


- Gọi HS Lên thực hành trước lớp.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề.</b>


- Cho HS thảo luận theo cặp.


- Gọi HS dại diện TLCH, lớp bổ sung.
- Nhận xét bổ sung thêm.


<b>4. Củng cố - Dặn dị. (2')</b>
- Hơm nay các em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học,


- Bài sau: Luyện tập.


hiện tại của kim đồng dài đến
vạch có ghi số 12 là còn


( nhẩm miệng : 5, 10, 15, 20,
25) 25 phút nữa nên các kim
đồng hồ chỉ 9 giờ kém 25
phút.


- CN nêu yêu cầu.
- Lớp quan sát.
- Chú ý.


- CN xung phong làm miệng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- CN nêu yêu cầu.


- Các cặp thực hành so sánh
cùng nhau.


- CN thực hành trước lớp.


- CN đọc đề.


- Các cặp thảo luận.


- Đại diện trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>GIỮ LỜI HỨA (Tiết 1)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>



- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người
- Quí trọng những người biết giữ lời hứa
<b>II/C huẩn bị :</b>


HS: Vở bài tập đạo đức 3.


GV: Tranh minh hoạ truyện Chiếc vịng bạc, Phiếu học tập, các tấm bìa màu đỏ, màu
xanh và màu trắng.


<b>III/C ác hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (3')</b>


Hỏi: Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u
Bác Hồ ?


- Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
- GV nhận xét việc học ở nhà.


<i><b>3.Bài mới: (30')Giới thiệu bài và ghi đề </b></i>
<b>HĐ 1: Thảo luận chiếc vòng bạc</b>


- GV kể chuyện (vừa kể vừa minh hoạ bằng
tranh).


- Nêu câu hỏi.


- Gọi HSTL.


Hỏi: Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại các em bé
sau 2 năm đi xa ?


+ Em bé và mọi người trong truyện cảm thấy
thế nào trước việc làm của Bác ?


+Việc làm của Bác thể hiện điều gì?


-Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì ?
- Thế nào là giữ lời hứa ?


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người
đánh giá như thế nào ?


- GV kết luận:


+ Tuy bận rất nhiều công việc nhưng Bác Hồ
không quên lời hứa với một em bé, dù đã qua
một thời gian dài. Việc làm của Bác khiến mọi
người rất cảm động và kính phục.


+ Qua câu chuyện trên, chúng ta thấy cần phải
giữ đúng lời hứa. Giữ lời hứa là thực hiện đúng
điều mình đã nói, đã hứa hạn với người khác.
Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người quí


- CN trả lời



- 2 em đọc.


- Nghe, theo dõi tranh minh họa


- Lắng nghe.


- Xung phong trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trọng, tin cậy và noi theo.
<b> HĐ 2: Tự liên hệ: </b>


- GV nêu yêu cầu liên hệ:


Hỏi: + Thời gian vừa qua em có hứa với ai
khơng ?


+ Em có thực hiện được điều đã hứa khơng ?
Vì sao ?


+ Em cảm thấy thế nào khi thực hiện được
(hay không thực hiện được) điều đã hứa ?
- GV nhận xét .


<b>HĐ 4: Củng cố dặn dò: (2')</b>
- Liên hệ gd hs


- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài


- Chuẩn bị bài :Giữ lời hứa T2



- lắng nghe.
- CNTL


- CNTL


- CNTL


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lắng nghe.


<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TẬP CHÉP : CHỊ EM</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Chép và trình bày đúng bài chính tả


-Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/ oăc BT2, BT 3a/b.
<b>II/Chuẩn bị : </b>


-bảng phụ viết bài thơ “chị em”
-HS: vở bài tập


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.K/tra b/cũ: (5')</b>


- Đọc cho HS viết trăng tròn, chậm trễ,


trung trực.


<b>3.Bài mới: (30') Giới thiệu bài và ghi đề</b>
<b> HĐ1:Hướng dẫn học sinh tập chép.</b>
Hướng dẫn chuẩn bị:


- Đọc bài thơ trên bảng phụ.


Hỏi: + Người chị trong bài thơ làm những
việc gì?


Hỏi: + Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Đoạn viết có mấy câu?


- Những chữ đầu câu viết như thế nào?
- HDHS viết một số từ khó BC, BL. trải
chiếu, lim dim, luống rau, chung lời.
- Đọc lại bài chép lần 2.


- HDHS kĩ trước khi chép bài.


- Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở:
- Theo dõi bổ sung thêm.


- Cho HS đổi vở soát lỗi nhau
- Thu bài chấm một số em.


<b>HĐ3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>
<b>Bài 2. Y/CHS làm BC, BL.</b>



- Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3 : Y/CHS làm vở.</b>
- Gọi HS làm BL.
- Theo dõi bổ sung.
<b>4. Củng cố dặn dò :(3')</b>
- Nhận xét tiết học


- Tiết sau nghe-viết “người mẹ” SGK/30


- 3 em viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con


- 2,3 em đọc lại bài chép, Lớp đọc thầm.
- CNTL.


- Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ
- CNTL


- CNTL


- Luyện viết trên bảng con .


- Nghe.


Lớp nhìn bảng chép bài vở.


- Đổi vở chữa lỗi nhau.


- Lớp làm BC, 3 em làm BL.



- Lớp làm vở.
- CN làm BL.


- Lớp nhận xét bổ sung
Nghe


<b> TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b>MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.</b>
<b>II/Chuẩn bị :</b>


-Các hình trong SGK-Trang 14, 15
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (4') Bệnh lao phổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người
lành bằng con đường nào ?


<b>3.Bài mới: (30')Giới thiệu bài và ghi đề </b>
<i><b>HĐ 1: Quan sát và thảo luận</b></i>


- u cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3/ 14



Hỏi: + Bạn đã bị đứt tay hay trầy da bao giờ chưa ?
+ Khi bị đứt tay hoặc trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết
thương ?


+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ thể, máu
là chất lỏng hay đặc ?


+ quan sát hình 2 trang 14 bạn thấy máu được chia
làm mấy phần ? Đó là những phần nào ?


+ Quan sát huyết cầu đỏ ở hình 13 trang 14, bạn thấy
huyết cầu đỏ hình dạng như thế nào ? Nó có chức
năng gì ?


+ CQ vận chuyển máu đi khắp cơ thể có tên là gì ?
- GV kết luận , bổ sung:


<i><b>HĐ 2: Làm việc với SGK:</b></i>
- Cho HS làm việc theo cặp


+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch máu.
+ dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí của tim trong lồng
ngực.


+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.


<b>KL: CQ tuần hồn gồm có: Tim và các mạch máu.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò: (2')</b>



- Nhận xét tiết học:


<b>- Về xem lại bài và CB bài : Hoạt động tuần hoàn. </b>
ra


- CNTL: Hô hấp.


- Lớp quan sát tranh SGK.
- Xung phong TLCH.
- CNTL


- CNTL


- TL: chất lỏng.


- CN quan sát TL.


- CNTL, lớp bổ sung.


- CNTL, lớp bổ sung.


- Các cặp quan sát, thảo luận.
- 1 số cặp Học sinh trình bày
kết quả thảo luận.


- Lớp bổ sung.


- Lớp nghe.



- Nghe


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


-Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)


-Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
- Rèn kĩ năng làm tính giải tốn.


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Mơ hình đồng hồ bằng bìa.
<b>-SGK, vở, bút chì, bút mực.</b>
<b>III/Các hoạt đọng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.K/ra b/cũ: (3')</b>


<b>- GV cho Học sinh đọc 1 số giờ trên mặt đồng hồ.</b>
<b>3.Bài mới : (30') GT và ghi đề</b>


<b>HĐ 1: Thực hành:</b>


<b>Bài 1: GV cho Học sinh xem đồng hồ rồi nêu giờ</b>
tương ứng.



<b>Bài 2: </b>


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho HS quan sát tranh, TLCH.
- Nhận xét bổ sung.


<b>Bài 4: (NC) CN nêu yêu cầu.</b>
- HDHS làm vở.


- Chấm bài nhận xét.
* Chấm bài nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò. (2')</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm lại bài 3 vào vở.
- Bài sau: Luyện tập chung


- CN đọc, lớp bổ sung.


- HS nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu miệng .
- Học sinh đọc đề bài:
- Học sinh giải vào vở.


<b>Bài giải</b>



Số người có tất cả là:
5 x 4 =20 ( người)
Đáp số: 20 người.
- 1 Học sinh lên bảng giải
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS nêu yêu cầu của bài
- Các cặp quan sát thảo luận.
- CN xung phong TLCH.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- (NC) CN nêu yêu cầu.
- K, G làm vở.


- Lắng nghe.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, ĐI THEO ĐƯỜNG KẺ THẲNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY”</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


-Ôn tập đi đều theo hàng dọc. Yêu cầu HS thực hiện động tác nhanh chóng trật tự, theo
đúng nhịp hô của G


-Trị chơi "Tìm người chỉ huy.” u cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.



<b> III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


-Nhận lớp
-Chạy chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Khởi động các khớp
-Giậm chân đếm theo nhịp
-Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”


Tại chỗ vỗ tay hát.


<b> 2. Phần cơ bản (24 phút)</b>
- Ôn đi đều theo hàng


-Chia nhóm.


- Ơn động tác đi kiễng gót 2 tay
chống hơng,(dang ngang)


- Trị chơi vận động


- Trị chơi “Tìm người chỉ huy”


<b> 3. Phần kết thúc (5 phút )</b>
-Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng
quanh sân



-Củng cố,
-Nhận xét


-Dặn dị


G hơ nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hơ nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài


G nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu động
tácvừa nhắc lại để HS nắm được


G dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
HS tập G kiểm tra uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển
HS nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai


G nêu tên động tác, làm mẫu, hô nhịp cho HS tập
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển.


G giúp đỡ sửa sai


G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật
chơi.



G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật .


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.


HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS
chưa nắm được.


G ra bài tập về nhà.


HS ơn đi đều, và đi kiễng gót


<b>Âm nhạc </b><b> tiết 3</b>


<b>Học bài hát: bài ca đi học</b>


<b>Nhạc và lời: Phan Trần Bảng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết tên bài hát và do tác giả Phan Trần Bảng sáng tác.
- HS hát đúng lời 1 của bi hỏt.



- Hỏt ỳng, u, hũa ging.


- Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trờng, kính trọng thầy cô.


<b>II. thiết bị dạy học:</b>


<i><b>1.Hát chuẩn xác bài hát Bài ca đi học.</b></i>
2. Đồ dùng dạy học; * Nhạc cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Trình bày BH Quốc ca </b>


Việt Nam.
<b>2.Bài mới</b>
<b>+ Hoạt động 1;</b>


<i><b>- D¹y lêi 1 bài hát Bài ca đi học.</b></i>
- Giới thiệu bài hát;


- Dùng tranh minh hoạ mô tả cảnh buổi sáng hs
đến trờng trong niềm vui cùng bạn bè.


- H¸t mẫu hoặc cho nghe băng
- Chia bài hát thành 4 câu hát


- Hng dn hs c ng thanh li ca
- Dạy hát từng câu đến hết lời 1.



- Gióp hs nhËn ra sù gièng nhau trong giai
®iƯu của 2 câu hát 1 và 3


- Cả lớp hát toàn bộ lời 1, vừa hát vừa vỗ tay
theo tiết tÊu lêi ca.


<b>+ Hoạt động 2;</b>
Hát kết hợp gõ đệm:


- Cả lớp hát bài hát kết hợp gõ đệm theo các
cách khác nhau: đệm theo phách, đệm theo
nhịp và theo tiết tấu lời ca.


- Quan sát và nhận xét - đánh giá
<b>3.Củng cố dặn dò </b>


KÕt thúc tiết học; GV củng cố, dặn dò.


-Trình bày BH


- Lắng nghe.


- Hs quan sát và lắng n ghe


- Lắng nghe.


- Làm theo hớng dẫn


- Hs thc hin nhận biết sự giống


nhau của 2 câu hát.


- Hs hát lời 1 kết hợp vỗ tay theo tiết
tÊu.


- Hát kết hợp các cách gõ đệm


- L¾ng nghe


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH . ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>-Kể được một cách đơn giản về GĐ với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT 1)</b>
-Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT 2)


<b>II/Chuẩn bị:</b>


- Mẫu đơn xin nghỉ học
- Vở bài tập.


<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.K/tra b/cũ: (4')Gọi HS đọc lại Đơn xin vào</b>
đội đã hoàn chỉnh trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Bài mới: (30')GT Và ghi đề </b>
<b>HĐ 1:Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>a) Bài tập 1:</b>


- Cho HS làm ở vở BT.


- Gọi HS làm miệng trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.


VD: Gia đình em có những ai ? Làm cơng việc
gì? tính tình thế nào ?


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn những người
kể tốt nhất, kể đúng yêu cầu của bài, lưu loát,
chân thật.


<b>Bài tập 2:</b>


- GV nêu yêu cầu của bài:
- Hãy nêu trình tự của lá đơn ?
- Cho HS làm vào vở BT.


- Chú ý: Mục lý do nghỉ học cần viết đúng sự
thật.


- Học sinh viết xong, GV kiểm tra, chấm bài của
1 vài em, nêu nhận xét.


- Gọi HS đọc bài đã được sữa cho lớp nghe.


<b>4.Củng cố - dặn dò: (2')</b>


- GV nhận xét tiết học


- GV nhắc Học sinh nhớ mẫu đơn để thực hành
viết đơn xin nghỉ học khi cần.


Minh


- Lớp nghe.


- 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Lớp làm vở BT


- CN làm miệng - cả lớp cùng theo
dõi nhận xét.


- Lắng nghe.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài


- 1 Học sinh đọc mẫu đơn


- Viết theo mẫu đơn trong vở bài
tập.


- Lắng nghe.


- CN đọc lại bài đã được sửa.



- Nghe


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> I/ MỤC TIÊU</b>


- Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến.
- Sinh hoạt hoạt tạo không khí vui vẻ thoải mái.


<b>II/ Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>1.(10)Tổng kết , đánh giá kết quả học tập tuần 3.</b>
- Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học
tập của lớp.


- GV nhận xét đánh giá chung.


- Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt.
<b>2.GV phổ biến công việc tuần 4.</b>


- Từng tổ báo cáo.


- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá
chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt
việc học tốt để đạt nhiều HĐ tốt.


- Đi học đề và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ.
- Thực hiện tốt các TC, bài hát dân gian
<b>3.Sinh hoạt(15')</b>



- Tổ chức cho HS thi kể chuyện, hát về Bác.
- Nhận xét tuyên dương.


- Liên hệ giáo dục học sinh.
<b>4. nhận xét tiết học.(5') </b>
Về thực hiện việc tuần đến.


- Lắng nghe


- 3 tổ thi, lớp theo dõi nhận xét
tuyên dương.


</div>

<!--links-->

×