Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án buổi chiều lớp 5 - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.85 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 1</b>


<b>BUỔI THỨ HAI</b>
<b>(Từ 22/08 đến 26/08/20....)</b>


<b>Thứ hai, </b>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Thư gửi các
học sinh


- Tìm từ có tiếng chứa vần ui/ uơi


<b>II.Phương tiện dạy học:</b>


- SGK


<b>Thứ, ngày</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ hai
22/8


BD Chính tả
BD Tốn
BD Tốn



Thư gửi các học sinh. (Đoạn 1)
Ơn tập: Khái niệm về phân sơ


Ơn tập


Thứ ba
23/8


Kỹ thuật


TH TV (Tiết 1)
BD Tốn


Đính khuy hai lỗ (Tiết 1)
Ngơ Qùn đại phá qn Nam Hán
Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân sô


Thứ tư
24/8


Kỹ năng sông
Đạo đức


Anh văn


Tổ chức, sắp xếp cơng việc hợp lí (Tiết 1)
Em là học sinh lớp 5 (Tiết 1)


Thứ năm
25/8



TH TV (Tiết 2)
TH Toán (Tiết 1)
BD LTVC


Thực hành Tiếng Việt (Tiết 2)
Thực hành Toán (Tiết 1)
Luyện tập từ đờng nghĩa


Thứ sáu
26/8


TH Tốn (Tiết 2)
BD TLV


Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vở bài tập viết chính tả


<b>III. Các hoạt đợng dạy học:</b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<i>- GV mời 2 viết: sân nhà, thoang thoảng,</i>


<i>dìu dịu </i>



- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhớ - viết</b>
<b>chính tả </b>


<b>- GV mời HS đọc yêu cầu của bài</b>


- Yêu cầu tìm từ khó.


- Cho HS luyện viết bảng con


- Đọc cho HS viết bài


- GV chấm bài 1 sơ HS & u cầu từng cặp
HS đổi vở sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


1. yêu cầu tìm các từ có tiếng chứa vần ui/
uơi


- Đặt câu với từ vừa tìm
- Sửa bài



<b>(2) Điền chữ bắt đầu bằng c, k hoặc q </b>


<b>(BT2 trang 5, vở thực hành chính tả lớp 5</b>
<b>tập 1)</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- HS điền vào vở


- GV chấm 5 bài, cùng học sinh sửa bài trên
bảng phụ.


<b>(3) Điền chữ vào chỗ trống (BT2 trang 5, </b>
<b>vở thực hành chính tả lớp 5 tập 1)</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- HS điền vào vở


- GV chấm 5 bài, cùng học sinh sửa bài trên


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


- HS nhận xét


- 1 HS đọc to yêu cầu của bài
- HS tìm từ khó


- HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con



- HS viết bài


- HS đổi vở cho nhau để sóat lỗi chính tả


- HS tìm các từ có tiếng chứa vần ui/uơi


- Cả lớp làm bài


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm vào phiếu bài tập.
- HS sửa bài trên bảng phụ.


<b>- con đường, cánh đồng, kĩu kịt, nụ</b>


<b>cười, kịp, làng quê.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bảng phụ.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>địa ngục, giam cầm, ngàn, ngày, mở</b>


<b>cửa, công chúng, chứng kiến, kiên</b>


<b>cường, nghỉ dưỡng, bãi cát, ngọc, ngắm</b>
<b>phong cảnh thiên nhiên, cách mạng.</b>



<b>BD –PĐ TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SƠ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cơ về phân sơ, tính chất cơ bản của phân sô.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .


<b>II.Phương tiện dạy học:</b>


- Hệ thông bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>b) Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt đợng1: Ơn tập về phân số </b>


- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân
sơ.


- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu sô 2 phân



<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 :</b>


- GV gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài tập


a)Viết thương dưới dạng phân sô.
8 : 15 7 : 3 23 : 6


b) Viết sô tự nhiên dưới dạng phân sô.
19 25 32


<b>Bài 2 : </b>


- GV gọi HS đọc y/c bài
- Y/c 2 HS làm bài tập


- HS nêu


- HS đọc y/c bài


- HS lần lượt lên làm bài tập


a) 8 : 15 =


8


15 <sub>; 7 : 3 = </sub>
7



3 <sub>; 23 : 6 =</sub>
23


6


b) 19 =


19


1 <sub>; 25 = </sub>
25


1 <sub> ; 32 =</sub>
32


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Qui đồng mẫu sô các PS sau:


a)


4
5<i>và</i>


7


9 <sub> b) </sub>
2
3<i>và</i>


5


12


- GV nhận xét


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài tập


Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:


3
5<i>;</i>
6
7<i>;</i>
12
20 <i>;</i>
12
24 <i>;</i>
18
21 <i>;</i>
60
100


- GV nhận xét


<b>Bài 4: </b>


- GV gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài tập


Điền dấu >; < ; =


a)
2
9...
2
7 <sub>b)</sub>
4
15...
4
19
c)
2
3...
3


2 <sub> d) </sub>
15
11 ...


15
8


- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc cộng, trừ, nhân, chia


phân sô.


- HS đọc y/c bài
- 2 HS lên làm bài tập


a)
4
5=
4×9
5×9=
36
45 <sub> ; </sub>


7
9=
7×5
9×5=
35
45 <sub>.</sub>
b)
2
3=
2×4
3×4=
8


12 <sub> và giữ nguyên </sub>
5
12 <sub>.</sub>



- HS đọc y/c bài


- HS lần lượt lên làm bài tập


12
20=


12: 4
20: 4=


3
5 <sub> ; </sub>


18
21=
18:3
21:3=
6
7
60
100=
60:20
60:20=
3
5
Vậy :
3
5=
12
20=


60
100 <sub> ; </sub>


6
7=


18
21


- HS đọc y/c bài


- HS lần lượt lên làm bài tập


a)
2
9 <
2
7 <sub>b)</sub>
4
15 >
4
19
c)
2
3 <
3


2 <sub> d) </sub>
15
11 <



15
8


- HS lắng nghe và thực hiện..


<b>BD –PĐ TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CỢNG – TRỪ HAI PHÂN SƠ</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân sơ.


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn
- HS u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hệ thơng bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>b) Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt động1: Củng cô kiến thức. </b>



- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 ph sô : Cùng
mẫu sô và khác mẫu sô.


- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân sô


<b>Hoạt đợng 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 : Tính </b>


- u cầu học sinh đọc đề bài


- HS làm bài tập và lần lượt trình bày


a) + b)

3


5

×



8



11

<sub> </sub>


c) 4 - d) 2 :


<b>Bài 2 : Tìm x</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- HS làm bài tập và lần lượt trình bày


a) - x =



b) : x =


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS làm bài tập


<i> Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu</i>


<i>đã sửa được quãng đường, ngày thứ 2</i>


<i>sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2</i>
<i>ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng</i>
<i>đường chưa sửa?</i>


- HS nêu


- HS nêu cách nhân chia 2 phân sô


- HS đọc đề bài


- HS làm bài tập và lần lượt trình bày


a) + =

23



15

<sub> b) </sub>

3


5

×




8


11

<sub>=</sub>

24



55

<sub> </sub>


c) 4 - =
3


4 <sub> d) 2 : = 6</sub>


- HS đọc đề bài


- HS làm bài tập và lần lượt trình bày


a) x =
11


10 b) x =


12


7



- HS đọc đề bài
- HS làm bài tập


<i>Giải:</i>


<i>Cả hai ngày sửa được số phần qng</i>
<i>đường là :</i>



2


3
4=


3


14 <i><sub>(qng đường)</sub></i>


<i>Qng đường cịn phải sửa là:</i>


15
2


5
7


4


13



3


1



5
7


10
3



7
4


15
5


7
2


4
3


15
2


5
7


4
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- GV nhận xét </i>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia</b>
phân sô



1−(

2


7

+



3


14

)=



1



2

<i><sub>(quãng đường)</sub></i>


<i>Đ/S :</i>


1


2 <i><sub> quãng đường</sub></i>


<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 8 năm 20....</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT </b>


<b>(Tiết 1)</b>


<b>NGÔ QUYỀN ĐẠI PHÁ QUÂN NAM HÁN </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong sách thực hành Toán – Tiếng Việt
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi chính xác


- Giáo dục học sinh u thích mơn học



<b>II</b>


<b> . Phương tiện dạy học :</b>


- Sách thực hành Tóan và Tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài văn trong vở</b>


thực hành trang 11:


- HS đọc bài: Ngô Quyền đại phá quân Nam
Hán.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Bài 2: Đánh dấu vào câu trả lời đúng:</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu
hỏi trong sách Thực hành Toán – Tiếng
Việt.



- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày và nhận
xét


a) Ngô Quyền được giới thiệu như thế nào?
b) Năm 937, vì sao Ngơ Qùn kéo qn đi
hỏi tội Kiều Công Tiễn?


c) Vua Nam Hán có ý đờ gì khi nhận lời cầu
cứu của Cơng Tiễn?


- Đọc bài.


- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện nhóm trình bày kết quả:


a) Ý 1.
b) Ý 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d) Ngô Quyền đã nghĩ ra kế gì để diệt đại
quân của giặc?


e) Kết quả trận đánh ra sao?


g) Từ lừng danh trong câu “Ngô Quyền là
một trong những vị vua lừng danh bậc nhất
của lịch sử Việt Nam.” Đồng nghĩa với từ
nào dưới đây?


h) Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng


nghĩa?


i) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
- GV nhận xét và sửa chữa


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn lại bài


d) Ý 2


e) Ý 3
g) Ý 1


h) Ý 2


i) Ý 1


<b>BD – PĐ TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SƠ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cơ về phân sơ, tính chất cơ bản của phân sơ.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn .


<b>II.Phương tiện dạy học:</b>


- Hệ thông bài tập



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>b) Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt đợng1: Ơn tập về tính chất cơ bản </b>
<b>của phân số </b>


- HS nêu các tính chất cơ bản của phân sơ.
- HS nêu cách qui đồng mẫu sô 2 phân sô


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 : </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Y/C HS làm bài tập
Rút gọn các phân sô.


- HS nêu
- HS nêu


- HS đọc yêu cầu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18


30= <sub> ;</sub>
36
27=
64


80= <sub> ;</sub>
45
35=


- GV nhận xét


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Y/C HS làm bài tập


Qui đồng mẫu sô các PS sau:


a)
4
5<i>và</i>
7
9
b)
5
6<i>và</i>
17



18 <sub> c) </sub>
3
8<i>và</i>


7
12


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Y/C HS thi đua theo nhóm


a) Nôi với phân sô bằng


2
5


b) Nôi với phân sô bằng


12
18


18
30=


18 :6
30 :6=


3
5 <sub> ;</sub>



36
27=
36 :9


27 :9=
4
3 <sub> </sub>

64
80=
64:16
80:16=
3
5 <sub> ;</sub>


45
35=
45:5
35:5=
9
7 <sub> </sub>


- HS đọc yêu cầu bài


- HS làm bài tập và lần lượt lên làm bài


a)
4
5=


4×9
5×9=
36
45 <sub> ; </sub>


7
9=
7×5
9×5=
35
45 <sub>.</sub>
b)
5
6=
5×3
6×3=
15


18 <sub> và giữ nguyên </sub>
17
18 <sub>.</sub>
c)
3
8=
3×3
8×3=
9
24 <sub> ; </sub>


7


12=
7×2
12×2=
14
24 <sub>.</sub>


- HS đọc yêu cầu bài
- HS thi đua


a) Nôi với phân sô bằng


2
5


b) Nôi với phân sô bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét - TD


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc cộng, trừ, nhân, chia
phân sô.


- HS lắng nghe và TD


<b>Thứ năm, ngày 24 tháng 8 năm 20....</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>



<b>(Tiết 2)</b>
<b>TRĂNG LÊN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc bài chọn từ thích hợp điền vào chỗ trông; viết được dàn ý chi tiết


- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi chính xác, làm bài đúng và nhanh
- Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II</b>


<b> . Phương tiện dạy học : </b>


- Sách thực hành Tóan và Tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Bài 1 : </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm bài và thảo luận
nhóm đôi để chọn từ đờng nghĩa hồn thành
bài văn


- u cầu đại diện nhóm trình bày và nhận


xét


- GV nhận xét và sửa chữa


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Bài 2: Xác định các đoạn của phần thân</b>


bài.Tóm tắt nội dung mỗi đoạn bằng một
câu.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân


- Đọc bài và thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả:
a-1, b-3, c-3, d-2, e-3


- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài


- HS làm việc cá nhân


48
82
36


54



12
18


3
2


48
82


3
2


6
9


48
82
36


54


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS trình bày:


- GV nhận xét và sửa chữa


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ơn lại bài



- HS trình bày: Xác định các đoạn của
phần thân bài: gồm 3 đoạn:


+ Đoạn 1 từ: “Mặt trăng….thơm ngát”.
Tóm tắt: tả bầu trời khi mặt trăng nhô
lên.


+ Đoạn 2: “Sau tiếng ….trắng xóa”.
Tóm tắt: tả mặt trăng và bầu trời khi mặt
trăng lên cao.


+ Đoạn 3: Còn lại.


Tóm tắt: Cảnh vật được mặt trăng chiếu
sáng.


<b>THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ơn lại cách đọc, ghi phân sô; rút gọn phân sô, quy đồng và so sánh hai phân sô
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài chính xác và nhanh


- Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II</b>


<b> . Phương tiện dạy học:</b>



- Sách thực hành Tóan và Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt đợng1: Ơn tập về tính chất cơ bản </b>
<b>của phân số </b>


- HS nêu cách rút gọn và so sánh phân sô.
- HS nêu cách qui đồng mẫu sô 2 phân sô


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào ô trông</b>


- GV hướng dẫn HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu HS làm miệng


- HS nhận xét
- GV nhận xét


- HS nêu
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Rút gọn các phân sô:</b>



- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tóan.
- Yêu cầu HS làm bảng con.


- GV nhận xét.


<b>Bài 3: Quy đồng mẫu sô các phân sô</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tóan.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


a) 4<sub>5</sub><i>v à</i>7
2


b) 5<sub>8</sub><i>v à</i>17
24


- GV nhận xét, chấm vở.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tóan.


- Yêu cầu 1 HS làm bảng lớp, dưới làm vào
nháp.



- GV nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài


- HS đọc đề


- HS nêu yêu cầu bài


- Học sinh cả lớp làm bảng con


a) 32<sub>80</sub>

=

<sub>5</sub>2

b)
30


72=
5
12


- HS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu
- HS tự làm bài.


- Học sinh cả lớp làm vào vở.
a) 4<sub>5</sub><i>v `a</i>7


2<i>MSC :10</i>



4
5=


<i>4 ×2</i>
<i>5 × 2</i> =


8


12 ;


7
2=


<i>7 × 5</i>
<i>2×5</i>=


35
10


b) 5<sub>8</sub><i>v à</i>17


24 MSC: 24


5


8 =


<i>5 × 3</i>
<i>8× 3</i>=



15


24 ;


17


24<i>G iữ nguyên</i>


- HS đọc đề


- HS nêu yêu cầu bài


- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vào vở
nháp.


9
24<


11
24


5
7=


15
21


7
8>



9
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.


- HS biết vận dụng những kiến thức, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đờng nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tôt bộ môn.


<b>II. Phương tiện dạy học: </b>


- Nội dung, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


b) Dạy bài mới


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>- GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8).</b></i>


- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho
VD?


- GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1</b><i><b> : </b></i>


- Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi;


b) Biếu, tặng.


c) Chết, mất.


<b>Bài 2: </b>


- Điền từ đờng nghĩa thích hợp vào những
câu sau.


<i><b>- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp</b></i>
<i><b>nhô.</b></i>


<i><b>- Mặt hồ … gợn sóng.</b></i>
<i><b>- Sóng biển …xô vào bờ.</b></i>
<i><b>- Sóng lượn …trên mặt sông.</b></i>


<i><b>Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê,</b></i>


- HS thực hiện.



- HS nhắc lại và cho ví dụ


- HS đặt câu


<i><b>a) - Cháu mời bà xơi nước ạ.</b></i>


<i><b> - Hôm nay, em ăn được ba bát cơm.</b></i>
<i><b>b) - Bơ mẹ cháu biếu ơng bà ít cam.</b></i>
<i><b> - Nhân dịp sinh nhật Hoa, em tặng</b></i>
bạn bơng hoa.


<i><b>c) - Ơng Ngọc mới mất sáng nay.</b></i>


<i><b> - Con báo bị trúng tên chết ngay tại</b></i>
chỗ.


- HS điền


<i><b>- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.</b></i>


<i><b>- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.</b></i>
<i><b>- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sóng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>bưng, đeo, vác.</b></i>


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học



<i><b>- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.</b></i>


<i><b>+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới</b></i>
trường.


<i><b>+ Mẹ em đang ôm bó rau lên bờ.</b></i>


<b>+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.</b>
<i><b>+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.</b></i>


<i><b>+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.</b></i>


<i><b>+ Bà con nông dân đang vác cuôc ra</b></i>
đồng.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 20....</b>
<b>THỰC HÀNH TỐN</b>


<b>(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ơn cách chuyển hỗn sơ thành phân sô; cộng trừ các hỗn sô
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài chính xác và nhanh
- Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II</b>


<b> . Phương tiện dạy học : </b>



- Sách thực hành Tóan và Tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>b) Dạy bài mới</b>


<b>Hoạt đợng1: Ơn tập về tính chất cơ bản </b>
<b>của phân số </b>


- HS nêu cách chuyển hỗn sô thành phân sô.
- HS nêu cách cộng trừ các hỗn sô.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 : </b>


- HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS làm bảng con
6


7<i>… 1 ;</i>
15


15<i>… 1;</i>


14


11<i>…1 ;</i> 1 <i>…</i>
15
16
- Gọi HS nhận xét


- HS nêu
- HS nêu


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm:


6
7<1 ;


15
15=1;


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS làm bảng lớp, dưới làm vào


nháp


Chín phần mười:…..


Hai mươi bảy phần trăm:…..


Tám trăm sáu mươi hai phần nghìn:…..


Hai nghìn khơng trăm hai mươi phần triệu:
……


- GV nhận xét


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS làm vào vở Thực hành Tóan –
Tiếng Việt


<i>a</i>¿9
2=


<i>9× …</i>
<i>2× …</i>=


<i>…</i>
10


<i>b</i>¿12


40=


12 :..
<i>40 :…</i>=


<i>…</i>
10


<i>c</i>¿16
25=


<i>16 ×…</i>
<i>25 ×…</i>=


<i>… .</i>
100


<i>d</i>¿ 49
700=


<i>49 :….</i>
<i>700 :….</i>=


<i>….</i>
100


- GV nhận xét và chấm vở


<b>4. Củng cố – dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn lại bài


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm nháp:


Chín phần mười: <sub>10</sub>9


Hai mươi bảy phần trăm: <sub>100</sub>27
Tám trăm sáu mươi hai phần nghìn:


862
1000


Hai nghìn khơng trăm hai mươi phần
triệu: <sub>1000000</sub>2020


- HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở


<i>a</i>¿9
2=


<i>9× 5</i>
<i>2× 5</i>=


45
10


<i>b</i>¿12


40=


12 :4
40 :4=


3
10


<i>c</i>¿16
25=


<i>16 × 4</i>
<i>25 × 4</i>=


64
100


<i>d</i>¿ 49
700=


49 :7
700 :7=


7
100


<b>BD –PĐ TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Ôn tập về văn tả cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Sách, vở, bút, thước,…


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Em hãy nêu cấu tạo của một bài văn tả
cảnh và nhiệm vụ của từng phần


- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi
nhớ


- Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
<b> Bài 1: </b>


- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài
<i>- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên</i>


<i>cánh đồng”</i>



- HS đọc lại yêu cầu đề


- <i>HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm </i>


<i>trên cánh đồng”</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu?


- Tả cánh đờng buổi sớm: vòm trời, những
giọt mưa, những gánh rau, …


+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào?


- Bằng cảm giác của làn da (xúc giác), mắt
(thị giác)


+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả? Tại sao em thích chi tiết đó?
- GV nhậ xét


- HS tìm chi tiết bất kì


<b>* Hoạt đợng 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Y/C HS giới thiệu những tranh vẽ về
cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy



- Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về
cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy


- HS tự lập dàn ý tả cảnh


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát
- Học sinh nơi tiếp nhau trình bày


- GV chấm những dàn ý tôt - Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Hoàn thành dàn ý tả cảnh em đã chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Giáo viên soạn</i> <i>Khối trưởng ký duyệt</i>


<b>Hoàng Thị Lệ trinh</b>


………
.………...
………


</div>

<!--links-->
Giáo án buổi chiều - Lớp 5 - Tuần 1
  • 7
  • 1
  • 16
  • ×