Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giáo án các môn lớp 3 tuần 1 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.66 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 </b>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>____________________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Đọc,viết,so sánh các số có ba chữ số</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1/ KT-KN:


- Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
- Đọc , viết, so sỏnh cỏc số cú ba chữ sốnhanh,đỳng.


2/ NL: Nhớ lại KT cũ đã học để đọc, viết và so sánh tốt các số có ba chữ số.


Biết giúp đỡ bạn để bạn cùng nhớ lại cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số.
3/PC: Tự tin khi làm bài tập.


u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG : GV: Bảng phụ, sách giáo khoa.</b>


HS: Bảng con, phấn, sgk.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra :(2 ) </b>’ - GV kiĨm tra s¸ch vë +
dụng cụ học tập cđa HS.



<b>2. Bµi míi :(28 )</b>’


<b>Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :</b>


* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng
số có ba chữ số .


<b>Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số </b>


* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp
điền vào các ô trống .


- GV dán 2 băng giấy lên bảng.
- GV theo dõi HS làm bài tập.


+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy
1?


+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy
thứ 2?


<b>Hot ng 3: Ôn tập về so sánh số và thứ</b>


tù sè .


a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết


cách so sánh các số có ba chữ số.
- GV nhận xét , söa sai cho HS



b. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất,
số bé nhất trong các số đã cho .


- HS chuẩn bị sách vở, đồ dùng trước mặt.


- HS đọc yêu cầu BT + mẫu.
- 2 HS lên bảng.


- Líp lµm vµo vở .


- Nhận xét bài làm của bạn.


HS nờu yêu cầu b i tà ập.


HS thi tiếp sức theo nhóm.


*HS bày tỏ ý kiến.


- Lµ d·y sè TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm
dần từ 400 ->392.


- HS làm bảng con.


303 <330 ; 199 < 200 ; 615 > 516
30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ;
243 = 200 + 40 + 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142.
- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS .



c. Bài tập 5: Yêu cầu HS viết các số đã cho
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại (cịn
t/g thì làm)


- GV nhËn xét sửa sai cho HS


<b>3. Củng cố dặn dò : (5)</b>


- Nêu lại nội dung bài học .
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà chuẩn bị cho tiết häc sau.


- HS so s¸nh miƯng.
+ Sè lín nhÊt : 735
+ Sè bÐ nhÊt : 142


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày .
a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537.
b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162.
- Líp nhËn xÐt.


- HS nªu.


- HS chó ý nghe
Rút kinh nghiệm giờ dạy:



...


...


...


<b>_______________________________________</b>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b> Cậu bé thông minh</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>:


1/ KT-KN:


a) Đọc:- Đọc đúng,rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.TLCH trong SGK.
<b>b) Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.</b>


2/ NL: Biết lắng nghe, đánh giá bạn đọc; biết chia sẻ với bạn để tìm hiểu ND bài đọc.
Có tư duy sáng tạo khi kể chuyện.


Biết trao đổi nội dung câu chuyện với bạn.
3/ PC: Tự tin khi trao đổi ý kiến với bạn.


Đoàn kết khi thực hiện cộng tác nhóm.
u thích mơn học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.



- Bảng phụ viết câu văn dài.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra:3’</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.


<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Phần mở đầu :5’</b>


- Giáo viên giới thiệu 8 chủ điểm của sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giáo khoa Tiếng Việt 3


<b> b) Phần giới thiệu :2’</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
trong sách giáo khoa minh họa chủ điểm
“Măng non“ (trang 3)


- Tranh minh họa “Cậu bé thông minh“
* Giáo viên giới thiệu: Cậu bé thông minh là
câu chuyện về sự thông minh tài trí đáng
khâm phục của một bạn nhỏ



<b> c) Luyện dọc: 15’ </b>


- Giáo viên đọc toàn bài.


(Giọng người dẫn chuyện: chậm rãi.


- Giọng cậu bé: lễ phép bình tĩnh, tự tin, Nhà
vua: oai nghiêm).


<b>- Luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm:</b>
Học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Giáo viên theo dõi lắng nghe học sinh đọc,
nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi đúng và đọc
đoạn văn với giọng thích hợp, nếu học sinh
đọc chưa đúng. Kết hợp giúp học sinh hiểu
nghĩa các từ ngữ mới xuất hiện trong từng
đoạn (Ví dụ : Kinh đô, om sòm, trọng
thưởng).


<b>Luyện đọc nối tiếp đoạn theo nhóm tìm</b>
<b>câu văn dài khó đọc:</b>


- GV quan sát, giúp đỡ.


<b>-Thi đọc nhóm.</b>


<b>d) Hướng dẫn tìm hiểu bài:15’ </b>


<b> - Yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời nội</b>



dung bài.


- Nhà vua nghĩ ra kể gì để tìm người tài ?


Lớp quan sát tranh qua hai bức tranh.


- Nêu nội dung cụ thể từng bức tranh vẽ vừa
quan sát .


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc từng câu theo nhóm nối tiếp
cho đến hết bài thể hiện đúng lời của từng
nhân vật (chú ý phát âm đúng các từ ngữ :
bình tĩnh. xin sữa. bật cười. mâm cỗ )


- Học sinh đọc từng đoạn nhóm.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài
(một hoặc hai lượt )


- Học sinh dựa vào chú giải sách giáo khoa
để giải nghĩa từ.


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm, từng
cặp học sinh tập đọc.


(em này đọc ,em khác nghe góp ý).


* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vì sao dân chúng lại lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua ?


* Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 .


- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua nghĩ
lệnh của mình là vơ lí ?


* u cầu học sinh đọc thầm đoạn 3


- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé đã yêu
cầu điều gì ?


- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?


* Yêu cầu cả lớp cùng đọc thầm và trả lời
nội dung câu chuyện nói lên điều gì?


<b>d) Luyện đọc lại: 10’</b>


- Giáo viên chọn để đọc mẫu một đoạn trong
bài


* Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai.


- Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất.



<b>) Kể chuyện :20’ </b>


1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ


- Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ
quan sát 3 tranh minh họa 3 đoạn truyện và
tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.


2 . Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh.
- Giáo viên theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể
cịn lúng túng .


<b>h) Củng cố dặn dò: 3’ </b>


- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ?
Vì sao ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Hai bàn
<b>tay em “. </b>


một con gà trống biết đẻ trứng
- Vì gà trống khơng đẻ trứng được.


* Học sinh đọc thầm đoạn 2:


* Tư duy sáng tạo; giải quyết vấn đề.


- Cậu bé nói chuyện khiến vua cho là vơ lí
(bố đẻ em bé ) từ đó làm cho vua phải thừa


nhận: Lệnh của ngài cũng vơ lí.


- Học sinh đọc đoạn 3:


- Cậu u cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc
kim thành …xẻ thịt chim.


- Yêu cầu một việc vua không làm nổi để
khỏi phải thực hiện lệnh vua.


* Ra QĐ.


- Câu chuyện ca ngợi tài trí của cậu bé .


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện ,
cậu bé, vua)


- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm .
Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay.


- Học sinh lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ
của tiết học.


- Học sinh quan sát lần lượt 3 tranh minh họa
của 3 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện.


- Ba học sinh nối tiếp nhau quan sát tranh và
kể 3 đoạn của câu chuyện .



- HS KG nhận xét lời kể của bạn.


- HS bày tỏ ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Rút kinh nghiệm giờ dạy:


...


...


...




<b>Buổi chiều: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Kính yêu Bác Hồ ( Tiết 1)</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1/ KT-KN: HS biết:


- Công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, với dân tộc.


- Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
2/NL: Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
3/ PC: Ln kính trọng, biết ơn và kính yêu Bác Hồ.


Luôn thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy .



<b>II/ ĐỒ DÙNG:Sgk, tranh.</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra:2’</b>


<b>- KT đồ dùng ,sách BTDĐ của HS.</b>
<b>2.Bài mới:30’</b>


- Quan sát tranh. Trình bày ý kiến.


-Kể chuyện: Các cháu vào đây với Bác.
YCHS thảo luận theo N5.


Tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu
nhi như thế nào?


Thiếu nhi làm gì để tỏ lịng kính u Bác?
-HS đọc năm điều Bác Hồ dạy. Tự suy
nghĩ và trả lời: Em đã hiểu và thực hiện
được những điều nào trong năm điều Bác
đã dạy?


<b>3. Củng cố- Dặn dò:3’</b>
-Liên hệ.


- Về sưu tầm tranh ảnhvề Bác Hồ.



- HS chuẩn bị trên bàn.


- HS hát bài về Bác Hồ.
- HS thảo luận nhóm đơi.
Ảnh 1: Bác đón các cháu nhỏ.
Ảnh 2: Bác múa hát với các em.
Ảnh 3: Em bé ôm hôn má Bác.
Ảnh 4: Bác chia kẹo cho các cháu
-HS chú ý lắng nghe kể.


- HS trao đổi trong nhóm 5, trình bày ý kiến.
Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ.


Bác Hồ rất quý, quan tâm đến các cháu thiếu
nhi.


-Ghi nhớ và thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
Đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


_______________________________



<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b> Hoạt động thở và cơ quan hô hấp.</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1/ KT-KN:


-Nêu được tên các bộ phận và chức năng của các cơ quan hô hấp.
-Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.


2/NL: Biết trao đổi, cộng tác nhóm để thấy được vai trị của cơ quan hơ hấp.
3/PC: HS có ý thức giữ sạch mũi họng.


Biết giữ VSMT và nhắc nhở, động viên mọi người cùng có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>II/ĐỒ DÙNG:GV: các hình ảnh trong SGK.</b>


HS: SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1- Kiểm tra: 2’</b>


GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập.


<b>2.Bài mới: 35’</b>



<i> * Hoạt động 1: Phơng pháp bàn tay nặn </i>
bột


<b>Bớc 1: Tình huống xuất phát và nêu vấn đề</b>


( giíi thiƯu bµi)


-u cầu học sinh bịt mũi trong vịng 1
phút và nói


-Khi ngừng thở các em thy th no?
- Dựa vào HS trả lời GV vào bài.
<b>- Ghi bài lên bảng .</b>


<b>Bớc 2:Hình thành biểu tợng của HS</b>


- GV Y/C HS quan sát và trả lời.


Chia nhóm cho HS thảo luận và ghi lại
những điều em biết vào bảng nhóm.
- HS các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.


- GV ghi nhận kết quả của HS khơng nhận
xét đúng sai.


Bíc 3: Đề xuất câu hỏi (giả thuyết, dự
đoán) và phơng án tìm tòi.


- GV yờu cu HS nờu cõu hỏi đề xuất.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để đa ra dự


- HS chuẩn bị trên bàn.


-HS thực hiện.


-Lớp thực hành hít vào,thở ra. -Thở gấp hơn,
sâu hơn lúc bình thường.


-HS tr¶ lêi GV.


-Chia nhóm 5.HS trao i trong nhúm.


HS các nhóm lên trình bày kết qu¶ th¶o luËn.


HS nêu câu hỏi đề xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm.
- Gọi HS trình bày phần dự đoán của nhóm
mình trớc lớp.


<b>Bớc 4: Thực hiện phơng án tìm tòi</b>


Để tìm hiểu ta phải sử dụng phơng án gì?
- Yêu cầu HS tiến hành quan sát và ghi lại
kết luận trong bảng nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết luËn sau khi
quan s¸t.



- GV nhËn xÐt so sánh phần dự đoán với
kết quả quan sát


Ghi nhận kết quả.


<b>Bớc 5: Kết luận hợp thức hóa kiến. </b>


* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
GVchốt ý kiến đúng và bổ sung
- GV Y/C HS quan sát sgk,
- Y/C HS trả lời nhóm đơi


- GV đa 1 số câu hỏi để HS hỏi bạn:
* Hoạt động 3: Trũ chi:


* GV hớng dẫn HS chơi trò chơi:


- GV nói tên trò chơi, hớng dẫn HS chơi
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi


- Yờu cu HS nhn xột đội thắng cuộc
- GV nhận xét, tuyên dơng


- GV híng dẫn HS nêu kết luận của bài


<b>Kt lun: c quan hơ hấp là cơ quan thực</b>


hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi.



*HS nhận thức nhanh biết được hoạt động
thở diễn ra liên tục.


Nếu bị ngừng thở từ 3-4 phút người ta có
thể chết.


<b>HĐ3: Củng cố- Dặn dò: 3’. </b>


- GV nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị : nên thở như thế nào ?


-Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắc đường
thở ?


- HS trao đổi trong nhóm.


- HS quan sát rồi cử đại diện lên trả lời.
Dự đoỏn


-Khi hít vào lồng ngực sẽ nở to ra, khi thở ra
lồng ngực xep xung.


-Khụng ngng th c


- HS nêu phơng án ( cách tiến hành)


- HS c đại diện nhóm trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- HS theo dõi .


HS trả lời theo bàn, quan sát hình 4, lần lợt
một bạn hỏi, một bạn trả lời. Bạn đợc hỏi theo
gợi ý ca GV:


- HS chỉ vào hình 4 và trả lời câu hỏi của bạn
- 3 cặp lên trình bày kết quả thảo luận


-1 HS thc hin.


HS chơi trò chơi.


- HS chú ý nghe.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b> ___________________________</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Ôn chữ hoa A</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thông qua BT ứng dụng.



-Viết tên riêng (Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng (Anh em như thể chân
tay /rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ.


2/ NL:Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- HS viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3.
3/ PC: Tự giác, tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.


u thích mơn học.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Mẫu chữ viết hoa, mẫu chữ viết hoa về tên riêng Vừ A Dính và câu


tục ngữ trên dịng kẻ ơ li .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :2’</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2.Bài mới:30’</b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa A và
một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng có chữ


hoa V, D


<b> b) Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>*Luyện viết chữ hoa :</b>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa A có
trong tên riêng Vừ A Dính ?


- Viết mẫu và kết hợp nhăùc lại cách viết
từng chữ .


<b>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </b>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng .


- Giới thiệu về Vừ A Dính là một thiêú niên
người dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh
trong thời kì chống TDP để bảo vệ cán bộ
cách mạng .


<b>*Luyện viết câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu.
- Anh em …đỡ đần.


- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục
ngữ nói về anh em thân thiết gắn bó …đùm


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ của mình .



- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .


- Học sinh theo dõi giáo viên .


- Học sinh tìm ra các chữ hoa có trong tên
riêng Vừ A Dính gồm A ,V,D.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện
viết vào bảng con .


- 1HS đọc từ ứng dụng .


- Lắng nghe đẻ hiểu thêm về thiếu niên
người dân tộc Vừ A Dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bọc nhau.


- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa.
<b> c) Hướng dẫn viết vào vở :</b>


- Nêu yêu cầu viết chữ A ,V, D một dịng cỡ
nhỏ .


- Viết tên riêng Vừ A Dính hai dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ hai lần .


-Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
<b> d/ Chấm chữa bài </b>



- Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


Anh, Rách trong câu ứng dụng .


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của GV


- Nộp vở lên GV từ 5- 7 em để chấm nhận
xét .


- Học sinh nêu lại các yêu cầu tập viết chữ
hoa và danh từ riêng .


- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài
mới : “ Ôn chữ hoa Ă, ”


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...



...


<b>__________________________________________________________________________</b>
<b>Buổi chiều: TẬP ĐỌC</b>


<b> Hai bàn tay em</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1/KT-KN:


- Đọc đỳng , rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ , giữa các dòng thơ.


- Hiểu nội dung : Hai bàn tay em rất đẹp , rất có ích , rất đáng yêu . (Trả lời đợc các câu hỏi
trong sách ; thuộc 2 , 3 khổ thơ trong bài )


- HS khá giỏi thuộc cả bài thơ.


2/ NL: Biết lắng nghe-trao đổi với bạn; tù phôc vô.


3/PC: Biết tù b¶o vƯ v à chăm sóc sức khỏe, giữ VSCN- chú ý đến đơi bàn tay của mình


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: - Tranh minh họa sách giáo khoa. Bảng phụ viết những khổ thơ cần
hướng dẫn học sinh luyện đọc và học thuộc lòng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :3’</b>



- Tiết tập đọc hơm trước ta học bài gì ?


- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc nối tiếp kể lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 đoạn câu chuyện “ Cậu bé thông minh “
- Giáo viên nhận xét đánh giá phần kiểm tra
bài cũ.


<b> 2.Bài mới:32’</b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>


<b>- Hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài thơ “Hai</b>


<b>bàn tay em “ các em sẽ thấy hai bàn tay đáng</b>


yêu và cần thiết như thế nào
- Giáo viên ghi bảng bài học.


<b> b) Luyện đọc:</b>


1/ Đọc mẫu bài thơ (giọng vui tươi , dịu dàng
, tình cảm ).


2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ .
- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ ngữ mới
trong từng khổ thơ .



Siêng năng , giăng giăng , thủ thỉ ,


- Yêu cầu học sinh đặt câu với từ “ Thủ thỉ”.
- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm


- Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài


<b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm và trả
lời câu hỏi:


- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
- Giáo viên chốt ý chính Hình ảnh so sánh rất
đúng và đẹp


- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?


- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?


<b> d) Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- Ba học sinh đọc bài nối tiếp nhau về
câu chuyện và trả lời nội dung của từng
đoạn trong câu chuyện “ cậu bé thông
minh “



- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em hai dòng
thơ .


- Đọc từng khổ thơ trước lớp bằng cách
nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ


- Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn
của giáo viên .HS đọc chú giải sách giáo
khoa .


- Đặt câu : -Tối tối, Bé thủ thỉ kể cho mẹ
nghe chuyện ở trường ,ở lớp .


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm theo từng
cặp học sinh .


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Lớp đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội
dung bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng từng
khổ thơ rồi cả bài tại lớp



- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc , sau đó
giáo viên xóa dần và chỉ trừ chữ cái đầu lại


- Yêu cầu học sinh thi đọc thuộc lòng bài thơ
bằng cách thi đọc tiếp sức .


- Lắng nghe các tổ đọc để nhận xét phân định
tổ thắng .


- Cho học sinh chơi trò chơi đọc thuộc khổ
thơ theo hình thức hái hoa


- Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thi đọc thuộc
lòng cả bài thơ.


<b>3) Củng cố - Dặn dò:3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn học sinh về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.


trên giấy ,…với bạn .


- Học sinh tự do nêu ý kiến của mình …
nêu được ý thích về khổ thơ mình thích
- Học thuộc lịng từng khổ thơ rồi cả bài
thơ theo hướng dẫn của giáo viên .


- Đọc thầm, thi đọc theo tổ , theo hình


thức trị chơi …


- Hai – ba em thi đọc thuộc lịng cả bài
thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn hoặc tổ
đọc đúng, hay .


- 3 HS nhắc lại nội dung bài .


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
“Đơn xin vào đội ”.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b> ___________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)</b>


<b>Cậu bé thơng minh.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1/ KT-KN:Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; khơng mắc q 5 lỗi
chính tả trong bài .



- Làm đúng bài tập 2 a/ b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
của bài tập 3.


2/ NL: Rèn kỹ năng quản lý thời gian.Bit trỡnh by on văn.
3/ PC: Tích cực, tự giác rèn chữ viết đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> - Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả ,


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra:2’</b>


- Kiểm tra về sự chuẩn bị các đồ dùng có
liên quan đến tiết học của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên nhắc lại một số điều cần chú ý
khi viết chính tả , việc chuẩn bị đồ dùng
cho giờ học …Củng cố nền nếp học tập
cho học sinh .


<b> 2/.Bài mới:30’</b>


* Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng
- Hướng dẫn học sinh tập chép.


- Treo bảng phụ có chép đoạn văn lên
bảng .



<b>*Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị </b>
- Giáo viên đọc đoạn văn .


- Đoạn này được chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?


- Đoạn chép này có mấy câu ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Chữ cái đầu
câu viết như thế nào ?


- Hướng dẫn học sinh nhận biết bằng cách
viết vào bảng con một vài tiếng khó .( nhỏ
, bảo, cổ, xẻ ) miền Nam.


- Gạch chân những tiếng học sinh viết sai .
<b>*Học sinh chép bài vào vở </b>


- Yêu cầu học sinh chép vào vở giáo viên
theo dõi uốn nắn .


<b>* Chấm chữa bài :</b>


- Giáo viên chấm từ 5 đến 7 bài của học
sinh rồi nhận xét.


<b> 3/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập : </b>


<b>+Bài 2 :- Nêu yêu cầu bài tập 2 .</b>
-Yêu cầu học sinh làm theo dãy .



-Giáo viên cùng cả lớp theo dõi nhận xét
<b>+Bài 3 : Điền chữ và tên chữ còn thiếu …</b>
- Giáo viên treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng
chữ


- Nêu yêu cầu bài tập. Và yêu cầu học
sinh thực hiện vào vở .


- Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh


- Lớp lắng nghe giáo viên.


- Vài học sinh nhắc lại đầu bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Đoạn này được chép trong bài “Cậu bé
thông minh“


-…Viết giữa trang vở .
- Đoạn văn có 3câu .


- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm .


- Cuối câu 2 có dấu hai chấm…. Chữ đầu
câu phải viết hoa .


+ Thực hành viết các từ khó vào bảng con .



- Cả lớp chép bài vào vở .


+ Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
hoặc vào cuối bài chép .


- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập
theo yêu cầu của giáo viên .


- Hai em đại diện cho hai dãy lên bảng làm


+ Học sinh quan sát bài tập trên bảng không
cần kẻ bảng vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*Hướng dẫn học thuộc thứ tự 10 chữ :</b>
-Xóa hết những chữ đã viết ở cột tên chữ
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng 10 tên
chữ .


<b>3) Củng cố - Dặn dò:3’</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò học sinh về cách ngồi viết tư thế
khi viết


- Học sinh thực hành luyện đọc thuộc 10
chữ và tên chữ .


- Lần lượt học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ
và tên chữ .



- Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở
chính tả .


-Vài em nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và xem trước bài :
- Nghe viết : “Chơi chuyền “
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b> </b>


<b>________________________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


1/KT-KN: Gióp HS :


- ¤n tËp cđng cè c¸ch tÝnh céng , trõ c¸c số có ba chữ số .
- Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn .
2/ NL: Tự hồn thành bài tập. Trình bày bài sạch, đẹp.
3/ PC: Tự giác, tích cực học tập.



u thích mơn học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
Giấy khổ lớn


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. ¤n lun : 5’</b>


- GV kiĨm tra bµi tËp cđa HS.
- GV nhËn xÐt


<b>2. Bµi míi :28’</b>


a. Bµi 1: Cđng cè vỊ céng trõ c¸c sè cã
ba chữ số ( không nhớ )


- GV nhn xột, kt lun , ỳng sai .


- 2 HS lên bảng. Líp lµm vµo vë.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả .


400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 - 300 = 400 540 - 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ
các số có ba chữ số .


- GV gọi HS nêu yêu cầu


-Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai
cho HS ( nÕu cã )


c. Bµi 3+ 4 : Cđng cè về giải bài toán có
lời văn về nhiều hơn, ít hơn .


- GV kết luận.


* Bài tập 3,4 thuộc dạng toỏn gì ?


d. Bài 5:


- GV nhËn xÐt , kÕt ln


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò : 2</b>


-Nêu lại ND bài học . Nhn xột chung gi hc.
- Về nhà chuẩn bị bài sau


- HS nêu yêu cầu BT.


- HS t ly VD về cộng, trừ các số có ba
chữ số( khơng nhớ) vào bảng con và tính
kết quả.



- HS tự đặt BT về nhiều hơn, ít hơn( với
số có ba chữ số).


- HS ph©n tÝch bài toán.
- HS nêu cách giải và trả lời.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .


- HS nhËn xÐt bài làm của bạn .
- Nhiều hơn, ít hơn.


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày .


- HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b>Buổi chiều: TOÁN</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>



1/ KT-KN:


-Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


-Giải bài tốn về “Tìm x” giải tốn có một lời văn ( có 1 phép trừ).
2/NL:


Tự hồn thành bài tập,tính tốn thành thạo cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000.
Tư duy, sáng tạo và vận dụng thực tế tốt


3/ PC:HS ham thích học Tốn.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>1 số phép tính.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1: Kiểm tra:4’</b>


Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ
các số có ba chữ số?


<b>2: Bµi míi: 28’</b>
<b> Bµi tËp </b>


a. Bài tập 1: Củng cố kỹ năng cộng ,trừ các số có ba


- 3 HS nờu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chữ sè ( kh«ng nhí ).


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS .


2. Bài tập 2: Củng cố bài toán về tìm x.


- Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
- Muốn tìm số hạng ta lµm nh thÕ nµo?
- GV nhËn xÐt .


3. Bài tập 3: Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV HD HS phân tích bài toán


- GV nhận xét chung


<b>3: Củng cố ,dặn dò :3 </b>’
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VÒ nhà chuẩn bị bài sau.


- HS ly VD v cộng, trừ các số có
ba chữ số( không nhớ) vào bảng
con và tính kết quả.


- HS nêu yêu cầu bài tập. Ly VD
v tỡm s BT, s hng.


- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào
vở.



- Lớp nhận xét trên bảng .
- HS nờu.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán


- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải,
lớp làm vào vở .


- Lớp nhËn xÐt .


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b>__________________________________</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Ôn về từ chỉ sự vật.So sánh.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1/KT-KN:</b>


- Ôn về các từ chỉ về sự vật. Xác định được các từ ngữ chỉ vật.Tìm được những sự vật được
so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.



2/NL:


- Rèn kỹ năng tự nhận thức;bit hợp tác vi bạn.


-Nhớ lại các KT đã học từ đó có tư duy, sáng tạo và vận dụng tốt vào thực tế.
3/ PC: u thích mơn học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1, bảng lớp viết sẵn các câu thơ trong
bài tập 2, tranh minh họa nội dung bài.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :2’</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b> 2. Bài mới : 30’</b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>


<b> b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên của tổ mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Bài 1: -Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .</b>
- Yêu cầu một em lên bảng làm mẫu .


- Hãy tìm các từ ngữ chỉ sự vật ở dịng
thơ?


- Mời 3-4 em lên bảng gạch chân dưới
những từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ ?
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng
.


<b>*Từ chỉ sự vật: tay em, răng, tó, hoa nhài,</b>


ánh mai.


<b>* Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc bài tập 2 .</b>
- Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a .
- Mời 3-4 học sinh lên bảng gạch chân
dưới những sự vật được so sánh với nhau
trong các câu thơ .


- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét .


- Chốt lại lời giải đúng .


- Câu 2b : Mặt biển được so sánh với gì ?
- 2c: Cánh diều trong câu thơ được so
sánh với gì ?


- 2d : Dấu hỏi được so sánh với vật gì ?
- Theo em màu Ngọc Thạch là màu như
thế nào?



- Cho học sinh quan sát tranh và kết hợp
giải thích


<b>- Giáo viên chốt ý : -Các tác giả đã quan</b>


- 1 đến 2 học sinh nhắc lại.


- 2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Thực hành làm bài tập chỉ ra các từ ngữ chỉ
sự vật có trong dịng thơ 1.


- Cả lớp làm bài vào vở .
- HS lên bảng chữa bài .


- Lớp theo dõi nhận xét và tự sửa bài trong tập
- HS lắng nghe giáo viên chốt ý1.


- 2 em đọc bài tập 2 trong sách giáo khoa.
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Thực hành làm bài tập chỉ ra các sự vật được
so sánh có trong các câu thơ , câu văn .


- Cả lớp làm bài vào vở .


- Ba học sinh lên bảng lên bảng sửa bài .
- Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi đua


và tự sửa bài trong tập .


- Mặt biển so sánh với tấm thảm vì đều phẳng
êm và đẹp .


- Cánh diều so sánh với dấu ă vì cánh diều
cong cong võng xuống như dấu ă.


- Dấu hỏi với vành tai nhỏ vì dấu hỏi cong
cong…chẳng khác gì một vành tai .


- Màu Ngọc Thạch có màu xanh biếc sáng
trong .


- Lớp theo dõi quan sát tranh .


- Học sinh lắng nghe giáo viên chốt ý 2.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.


- Lớp nhận xét ý bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự
giống nhau giữa các sự vật xung quanh
ta .


<b>* Bài 3 :-Yêu cầu một học sinh đọc bài </b>
- Khuyến khích học sinh nối tiếp nhau
phát biểu tự do .


<b>3) Củng cố - Dặn dò: 2’</b>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn học sinh về nhà học xem trước bài
mới .


- HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>________________________________</b>
<b>TỰ HỌC</b>


<b> Ơn tốn:Luyện tập</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


1/ KT-KN:


-Biết cộng, trừ các số có hai chữ số( có nhớ) và ba chữ số (khơng nhớ).
-Giải bài tốn về “Tìm x” ,giải tốn có một lời văn ( có 1 phép cộng).
2/NL:


Tự hồn thành bài tập,tính tốn thành thạo cộng, trừ (có nhớ) với số có hai chữ số và cộng,
trừ( khơng nhớ)số có ba chữ số.


Tư duy, sáng tạo và vận dụng thực tế tốt.
3/ PC:HS ham thích học Tốn.



<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>1 số phép tính.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1: Kiểm tra:4’</b>


Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ
các số có hai,ba chữ số?


<b>2: Bµi míi: 28’</b>
<b> Bµi tËp </b>


a. Bµi tËp 1: Củng cố kỹ năng cộng ,trừ các số có hai
ch s( cú nh) v ba chữ số ( không nhí ).


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS .


2. Bài tập 2: Củng cố bài toán về tìm x.


- Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
- Muốn tìm số hạng ta làm nh thế nµo?
- GV nhËn xÐt .


3. Bµi tËp 3: Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV HD HS phân tích bài toán


- GV nhận xét chung



<b>3: Củng cố ,dặn dò :3 </b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- 3 HS nờu.


- HS nêu yêu cầu bµi tËp.


- HS lấy VD về cộng, trừ các số có
hai chữ số( có nhớ) và ba chữ số
( khơng nhớ) vào bảng con và tính
kết quả.


- HS nêu yêu cầu bài tập. Lấy VD
về tìm số BT, số hạng.


- 2 HS lªn bảng làm , lớp làm vào
vở.


- Lớp nhận xét trên bảng .
- HS nờu.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán


- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải,
lớp làm vào vở .



- Líp nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...


...


...


<b>__________________________________________________________________________</b>
<b>Buổi chiều: TỐN</b>


<b>Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)</b>
<b>I/MỤC TIÊU : </b>


1.KT-KN:


- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số
( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)


- Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đờng gấp khúc .
2.NL: tự nhận thức.


-Biết thực hiện phép cộng (có nhớ một lần) các số có ba chữ số dựa vào cách cộng có nhớ số
có hai chữ số đã học để hình thành KT mới và làm tốt các bài tập.


- Biết tư duy, chia sẻ kiến thức với bạn.
3.PC:


- HS tự hoàn thành bài tập.
- u thích mơn học.



<b>II.ĐỒ DÙNG:</b> Bảng con.Phiếu học tập ghi ND bài 3.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra : 5</b>


- 2HS lên bảng t v thc hiện phép tính:
46 + 28 39 + 54 612 + 285
- Líp nhËn xÐt .


<b>2. Bµi míi : 28’</b>


<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng</b>


a. Giíi thiƯu phÐp tÝnh 435 +127


- Muèn céng c¸c phÐp tÝnh ta phải làm gì?
- GV hớng dẫn HS thực hiện phÐp tÝnh.
435


127


562
+ Vậy cộng các số có mấy chữ số ?


+ PhÐp céng nµy nhí sang hµng nµo ?
b. Giíi thiƯu phÐp céng 256 + 162



- PhÐp céng nµy cã nhí ë hµng nµo?


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>


a. Bµi 1: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính
cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần).


- GV theo dâi, söa sai cho häc sinh


-3HS lên bảng làm , lp lm bng con theo
dóy.


N/xột, cha bài.


Nêu lại cách đặt tính và thực hin phộp
tớnh.


HS nêu phép tính.
- Đặt tÝnh


- HS đặt tính.


-5 céng 7 b»ng 12, viÕt 2 §V nhí 1 chơc, 3
céng 2 b»ng 5, thªm 1 b»ng 6, viÕt 6. 4
céng 1 b»ng 5 viÕt5.


- 3 chữ số.
- Hàng chục .
- HS đặt tính.



- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính.
- Có nhớ ở hàng trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Bµi 2: GV yêu cầu HS lấy VD cộng số có
ba chữ số (có nhớ 1 lần)ở hàng chục.


-GV ghi bảng 5 VD.


c. Bµi 3: GV phát phiếu học tập.
- GV sưa sai cho HS.


d. Bài 4: Yêu cầu tính đợc độ dài của đờng
gấp khúc .


- GV nhËn xÐt söa sai


<b>3. Củng cố dặn dò : 2</b>


- Nêu lại néi dung bµi häc .
- NhËn xÐt tiÕt häc.


-VỊ nhà chuẩn bị bài sau.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con .
- Lớp nhận xét bảng.


- HS nêu VD.


- HS làm b i v o bảng con, n/xét..



- HS làm bài vào phiếu .Chữa bi.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS lên bảng làm ,lớp làm vào vở.


- HS nêu lại cách tính độ dài đường gấp
khúc.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b> ______________________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ( NGHE VIẾT)</b>


<b>Chơi chuyền.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.KT-KN: </b>


- Rèn kĩ năng viết chính tả , nghe viết chính xác bài thơ “ Chơi chuyền”


- Củng cố cách trình bày một bài thơ . Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao. Tìm đúng
các tiếng có âm đầu an / ang theo nghĩa đã cho .



2.NL:


- Biết tự trình bày bài thơ. Ngồi viết đúng tư thế.
3.PC:


- u thích trị chơi dân gian: chơi chuyền.
- Chăm rèn chữ viết đúng, sạch và đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>: - Nội dung hai bài tập 2 chép sẵn vào bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :3’</b>


- Mời 3 học sinh lên bảng .


- Viết các từ ngữ học sinh thường hay viết
sai.


- Kiểm tra đọc thuộc lòng thứ tự 10 tên
chữ đã học.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


- 3 em lên bảng viết các từ : Dân làng , làn
gió , tiếng đàn , đàng hoàng


- Cả lớp viết vào bảng con .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 2.Bài mới: 30’</b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>
<b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b>


<b>*/ Hướng dẫn chuẩn bị :</b>


- Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 bài thơ .
- Yêu cầu một học sinh đọc lại .


- Yêu cầu đọc thầm và nêu nội dung của
từng khổ thơ ?


- Mỗi dịng có mấy chữ ? Chữ đầu câu
viết như thế nào ?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc


kép ? Vì sao ?


- Ta nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
thơ…


- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc lại để học sinh tự bắt lỗi
và ghi số lỗi ra ngoài lề tập


- Giáo viên thu vở HS chấm điểm và nhận
xét.


<b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .</b>


- Treo 2 bảng phụ đã chép sẵn bài tập lên .
- Yêu cầu hai học sinh đại diện hai nhóm
lên điền vần nhanh .


- YC cả lớp cùng thực hiện vào bảng con .
- Gọi hai học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>*Bài 3b </b>


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu bài 3b .


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.


- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 1HS đọc lại bài thơ .


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài .
- Khổ thơ 1 tả các bạn đang chơi chuyền.



- Khổ 2. Chơi chuyền giúp tinh mắt, nhanh
nhẹn…


- Mỗi dịng thơ có 3 chữ. Chữ cái đầu câu
viết hoa .


- Các câu đặt trong ngoặc kép là (Chuyền …
đơi) vì đó là những câu các bạn nói khi chơi
trị chơi này .


- Ta bắt đầu viết từ ô thứ 3 từ lề sang.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


- Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Lớp chia thành hai dãy .


- Hai em đại diện thi đua điền nhanh vần
thích hợp .


-Cả lớp thực hiện điền vào bảng con.


-Hai học sinh nhận xét chéo bài bạn trên
bảng.



- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Sau đó cho cả lớp đưa bảng .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>3) Củng cố - Dặn dò:2’</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở sạch đẹp.


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới .


- Cả lớp làm vào bảng con .
- Khi có lệnh cả lớp đưa bảng .


- Từ cần điền là :ngang, ,hạn, đàn, …- Ba
em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Về nhà học bài và làm bài tập


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...



<b> ____________________________________</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>Ơn:Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)</b>
<b>I/MỤC TIÊU : </b>


1.KT-KN:


- Củng cố cách c¸ch thùc hiƯn phÐp céng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)


- n li cách tính độ dài đờng gấp khúc .
2.NL: tự nhận thức.


- Làm tốt các bài tập.


- Phát triển tư duy cho HS. HS biết chia sẻ kiến thức với bạn.
3.PC:


- HS tự hoàn thành bài tập.
- Yêu thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG:</b> Bảng con.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành.</b>


a. Bµi 1: Yêu cầu ly VD cụng s cú ba ch


s ( có nhớ 1 lần)ở hàng đơn vị.


- GV theo dâi, sưa sai cho häc sinh.


b. Bµi 2: GV yờu cu HS ly VD yêu cầu ly
VD cộng số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)ở
hàng chục.


- GV ghi bảng 5 VD.


c. B i 3: à GV gọi 1 HS lên vẽ một đường gấp


khúc bất kì và ghi độ dài từng đoạn.


-HS nêu phép tính.


- HS làm bảng con + bng lớp.


-N/xét.Nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện.


- HS nêu VD.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con .
- Líp nhËn xÐt b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

YCHS tính độ dài đường gấp khúc bạn vừa
vẽ.


<b>3. Cđng cè dỈn dò : 2</b>



- Nêu lại nội dung bài ụn .
- Nhận xét tiết học.


-Về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS nêu lại cách tính độ dài đường gấp
khúc.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


__________________________________________________________________________


<b>TOÁN</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1.KT-KN:


-Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm).


-HS vận dụng giải các BT có liên quan về cộng các số có 3 chữ số.
2.NL: Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.



3.PC: Tự hoàn thành tốt các bài tập.
u thích mơn học.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


GV:Bảng phụ, bảng cài.
Trị chơi tốn học


Bìa nhựa trong
HS: SGK, bảng con


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra: 4’</b>


Yêu cầu : tìm x


X – 125 = 344 X + 125 = 266
Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: 28’</b>


<b> HĐ1:Ơn cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.</b>


<b>* Bài 1 : tính</b>


Bài 1 em có nhận xét gì ?



-Nhận xét : có bao nhiêu HS làm đúng bài 1 ?
-Tuyên dương, tặng hoa .


- 2 em làm bảng, lớp làm bảng con.
- Nêu lại cách tìm thành phần chưa
biết trong từng phép tính.


-1 HS đọc yêu cầu.
-Lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Bài 2 : đặt tính và tính.</b>


- GV yêu cầu HS lấy VD về dạng phép cộng có
nhớ đã học.


- GV ghi 4 VD lên bảng, yêu cầu HS làm bảng.
-GV sửa bài cho HS sai.


<b>HĐ 2: ơn giải tốn và tính nhẩm .</b>


<b>* Bài 3 : giải tốn theo tóm tắt</b>
-Đề bài cho biết gì ?


-Bài tốn hỏi gì ?


<b>Bài 4 : tính nhẩm</b>


<b>3/ Củng cố - Dặn dò:3’ </b>



- GV chốt kiến thức


-Dặn dò HS vế xem trước bài (trang 7).


-1 HS đọc yêu cầu.Lấy VD.
-HS làm bảng lớp+ bảng con.
-Lớp nhận xét kết quả.


-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc u cầu và phân tích bài
tốn.


-HS giải vở, 1 em giải bảng, n/xét.
- HS nêu miệng kết quả và nêu cách
nhẩm.


HS lắng nghe, n/xét.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


___________________________________________


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong.Điền vào giấy tờ in sẵn.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


1-KT-KN:


- Rèn kĩ năng nói: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM;
- Rèn kĩ năng viết và điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
2-NL: Mạnh dạn trong giao tiếp. Biết hợp tác với bạn.


Trình bày đúng nội dung cần điền vào giấy tờ in sẵn.


3-PC: Yêu quý Đội TNTP. Làm tốt yêu cầu và nội quy Đội đề ra.
Yêu thích sinh hoạt Đội.


<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>:- Mẫu đơn phô tô phát cho từng em .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Kiểm tra :3’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của học sinh


<b> 2.Bài mới:30’ </b>


<b>a) GT bài.</b>


<b>b) Hướng dẫn làm bài tập :</b>



<b> *Bài 1 : - Gọi 2 học sinh đọc bài tập.</b>


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên .


- Lắng nghe giáo viên để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập .


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về tổ chức
của đội TNTPHCM như sách giáo viên.
- Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm để trả
lời câu hỏi .


- Gọi đại diện từng nhóm nói về tổ chức
của Đội TNTPHCM .


- Theo dõi và bình chọn học sinh am hiểu
nhất về tổ chức Đội .


- Đội thành lập ngày tháng năm nào? Ở
đâu?


- Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
- Đội được mang tên Bác khi nào ?


<b>Bài 2: GVYC HS đọc kĩ YCBT. Quan sát</b>



mẫu đơn và nêu miệng.
- GV bổ sung( nếu cần).


<b>4) Củng cố - Dặn dò:2’</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Nhắc học sinh về cách trình bày nguyện
vọng của mình bằng đơn khi tới các thư
viện đọc sách .


- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị tốt cho
tiết sau.


- Học sinh lắng nghe giáo viên để tìm hiểu
thêm về tổ chức Đội .


- Học sinh trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .


- Sau đó đại diện nhóm thi nói về tổ chức
Đội .


- Hai đến ba học sinh nhắc lại nội dung bài
học và nêu lại ghi nhớ về Đội.


-HS đọc yêu cầu. Quan sát kĩ ND cần điền
trong đơn.


- HS trình bày miệng.
-HS viết vào đơn in sẵn.



Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


...


...


...


<b>____________________________________</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>Tên hoạt động: Trang trí lớp học.</b>


<b>Thực hiện theo kế hoạch số 01.</b>


____________________________________


<b>SINH HOẠT</b>
<b>Kiểm điểm tuần 1.</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/ CHUẨN BỊ: HĐTQ chuẩn bị nội dung sinh hoạt.</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1.Kiểm điểm trong tuần</b>


- Các trưởng ban báo cáo tình hình tổ mình trong tuần qua.
- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét trong tuần.



- Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến.
- GV nhận xét chung:


+Nề nếp ra vào lớp:...


...


Vệ sinh:...


+ Thể dục giữa giờ:...
...


+ Truy bi:...
...


+ ng phc:...


...


+ Hc tp:...


...


...


<b>2/ Phơng hớng tuần 2.</b>


- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp, vƯ sinh s¹ch sÏ.
- Tích cực học tập.



- Tích cực rèn chữ.


<b> 3/Văn nghÖ.</b>


- Phã hội ng t qun tổ chức chơng trình văn nghệ.
- HS sinh hot văn nghƯ.


<b>Ơn tốn</b>


<b>ĐỌC-VIẾT-SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- Giúp HS củng cố về cách đọc,cách viết, so sánh các số có 3 chữ số.
-Rèn kĩ năng giải toán


<b> Bài 5: HS KG </b>


<b>- KNS: Rèn kỹ năng tự nhận thøc</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> 1. Bài cũ:</b>


<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>



-Để củng cố lại các kiến thức đã học về số
tự nhiên. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
qua bài “Đọc viết so sánh số có 3 chữ số “


<b> b) Luyện tập:</b>


<b>-Bài 1: - Giáo viên ghi sẵn bài tập lên bảng</b>
như sách giáo khoa.


- Yêu cầu 1 em lên bảng điền và đọc kết
quả


- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài.
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : Giáo viên nêu phép tính và ghi bảng</b>


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .


- Gọi hai học sinh đại diện hai nhóm lên
bảng sửa bài


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm của
học sinh


<b>Bài 3: - Ghi sẵn bài tập lên bảng như sách</b>



giáo khoa .


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng điền dấu
thích hợp và giải thích cách làm .


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào phiếu học
tập .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tên bài


- Mở sách giáo khoa và vở bài tập để luyện
tập


- 1em lên bảng điền chữ hoặc số thích hợp
vào chỗ chấm .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở đồng thời
theo dõi bạn làm và tự chữa bài trong tập
của mình


- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Hai học sinh lên bảng thực hiện


a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm sẽ được
dãy số thích hợp :



310, 311, 312, 313 ,314, 315, 316,


317,318 , 319 .( Các số tăng liên tiếp từ
310 đến 319)


b/ 400,399, 398, 397, 396 , 395 , 394 , 393 ,
392 , 391 .(Các số giảm liên tiếp từ 400
xuống 319 )


- Hai học sinh nhận xét bài bạn .


- Một học sinh lên bảng thực hiện điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm :


330 = 330 ; 30 +100 < 131
615 > 516 ; 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 ; 243 = 200 + 40 + 3


- Học sinh làm xong giải thích miệng cách
làm của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 4 :- Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài </b>


- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi bạn .


-Yêu cầu học sinh nêu miệng chỉ ra số lớn
nhất có trong các số và giải thích vì sao lại
biết số đó là lớn nhất ?



- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xột chung về bài làm của học sinh
<b> Bài 5: HS KG đọc yêu cầu </b>


<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nêu cách đọc ,cách viết và so sánh các có
3 chữ số ?


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập


- Một học sinh đọc đề bài trong sách giáo
khoa.


- Một em nêu miệng kết quả bài làm :375,
<b>421, 573, 241, 735 ,142 </b>


<b>- Vậy số lớn nhất là số: 735 vì Chữ số</b>
hàng trăm của số đó lớn nhất trong các chữ
số hàng trăm của các số đã cho.


a) theo thứ tự từ bé đến lớn:
162; 241; 425; 519;537;830
b)theo thứ tự từ lớn đến bé:
830; 537; 519; 425; 241; 162


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại



<b></b>


---


<b>---Ơn tiếng việt: rèn đọc- Kể chuyện:</b>
<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>


<b>I/ Mục tiêu : - Đọc đúng,rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy và</b>


giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<b>- KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.</b>


- HS khá giỏi: Biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn.
<b>- KNS : Tư duy sáng tạovà lắng nghe</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.</b>


- Bảng phụ viết câu văn dài


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Bài mới: </b>
<b> </b>


<b> c) Luyện dọc: </b>


- Giáo viên đọc toàn bài.



(Giọng người dẫn chuyện: chậm rãi


- Giọng cậu bé: lễ phép bình tĩnh, tự tin,
Nhà vua: oai nghiêm)


<b>- Luyện đọc nối tiếp câu theo nhóm</b>
Học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giáo viên theo dõi lắng nghe học sinh đọc,
nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi đúng và
đọc đoạn văn với giọng thích hợp, nếu học
sinh đọc chưa đúng. Kết hợp giúp học sinh
hiểu nghĩa các từ ngữ mới xuất hiện trong
từng đoạn (Ví dụ : Kinh đơ, om sịm, trọng
thưởng)


<b>Luyện đọc nối tiếp đoạn theo nhóm tìm</b>
<b>câu văn dài khó đọc</b>


<b>d) Luyện đọc lại: </b>


- Giáo viên chọn để đọc mẫu một đoạn
trong bài


* Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai



- Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất.


<b>) Kể chuyện : </b>


1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ


- Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ
quan sát 3 tranh minh họa 3 đoạn truyện và
tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.


2 . Hường dẫn kể từng đoạn theo tranh
- Giáo viên theo dõi gợi ý nếu có học sinh
kể còn lúng túng


<b>h) Củng cố dặn dị: </b>


- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ?
Vì sao ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .


tiếp cho đến hết bài thể hiện đúng lời của
từng nhân vật (chú ý phát âm đúng các từ
ngữ : bình tĩnh. xin sữa. bật cười. mâm
cỗ )


<b>- Học sinh đọc từng đoạn nhóm </b>



<b>- Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong</b>
bài (một hoặc hai lượt )


- Học sinh dựa vào chú giải sách giáo
khoa để giải nghĩa từ.


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm,
từng cặp học sinh tập đọc


(em này đọc ,em khác nghe góp ý)


<b>-Thi đọc nhóm</b>


* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện
, cậu bé, vua)


- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm .
Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay


- Học sinh lắng nghe giáo viên nêu nhiệm
vụ của tiết học.


- Học sinh quan sát lần lượt 3 tranh minh
họa của 3 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện
- Ba học sinh nối tiếp nhau quan sát tranh
và kể 3 đoạn của câu chuyện



- HS KG nhận xét lời kể của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Dặn về nhà học bài xem trước bài “Hai
<b>bàn tay em “ </b>


<b></b>
<b>---Ôn Toán</b>


<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ ( khơng nhớ )</b>


<b>A/ Mục tiêu : - Củng cố về phép cộng , trừ các số có ba chữ số .</b>


-Củng cố về giải tốn có lời văn về nhiều hơn , ít hơn .
-BT: 1( cột a, b) 2,3 4


-HS KG BT,5


<b>- KNS: Rèn kỹ năng tự nhận thức</b>


<b>B/ dựng dy hc:</b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập 5 về nhà .
-Yêu cầu mỗi em làm một cột .


- Chấm tập 2 bàn tổ 1 .



- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .


<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


-Hôm nay chúng ta củng cố về các phép
tính về số tự nhiên qua bài “Cộng trừ số có
3 chữ số không nhớ “


<b> b) Luyện tập:</b>


<b>-Bài 1: - Giáo viên nêu bài tập trong sách</b>
giáo khoa


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm điền vào
chỗ chấm và đọc kết quả


- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : Giáo viên nêu phép tính và ghi</b>


bảng


2HS lên bảng sửa bài .



- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
- Hai học sinh khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tên bài


- Mở sách giáo khoa và vở bài tập để luyện tập
- 2 học sinh nêu miệng về cách điền số thích hợp
vào chỗ chấm .


- Chẳng hạn : 400 + 300 = 700
Hay : 100 +20 + 4 = 124 …


- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con đồng thời theo
dõi bạn làm và tự chữa bài trong tập của mình
-Học sinh khác nhận xét bài bạn


-Hai học sinh lên bảng thực hiện . Đặt tính rồi tính :
352 732 418 395


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .


- Gọi hai học sinh đại diện hai nhóm lên
bảng sửa bài


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm của
học sinh



<b>Bài 3 – Giáo viên gọi học sinh đọc bài</b>


trong sách giáo khoa .


- Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và yêu cầu
đề bài .


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào phiếu học
tập (về tốn ít hơn)


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4( HSG) :- Giáo viên gọi học sinh đọc</b>


đề


- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách
giải bài toán .


-Yêu cầu học sinh lên bảng sử bài
- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh


<b>Bµi 5.HSG</b>


Gv híng dÉn



Gv nhận xét, tuyên dơng hs lập đợc
nhiều phép tính đúng


<b> c) Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nêu cách cộng , trừ các có 3 chữ số
khơng nhớ ?


*Nhận xét đánh giá tiết học
– Dặn về nhà học và làm bài tập .


768 221 619 351
- Học sinh nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào phiếu học tập .
- Một học sinh lên bảng sửa bài :
<b> Giải :</b>


Số học sinh khối lớp Hai là :
245 – 32 = 213 (học sinh)


<b> Đ/S: 213 học sinh </b>
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .


- Hai học sinh đọc đề bài trong sách giáo khoa
- Một học sinh lên bảng sửabài


<b> Giải :</b>



Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 (đồng)
<b> Đ/S: 800 đồng </b>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- “Đọc –viết so sánh số có 3 chữ số “


HS KG đọc yêu cầu.
Hs làm bảng con


315 + 40 = 355 355 - 40 = 315
40 + 315 = 355 355 - 315 = 40


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b></b>
<b>---</b>
<b></b>


<b>---</b>
<b>---Tiếng Anh</b>


<b>Tự học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS viết đúng và đẹp các chữ mà cơ u cầu.
- Rèn cho HS có kĩ năng viết đẹp .



- GD tính cần cù và chịu khó viết bài cho HS .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Chữ mẫu.


<b>III. HĐ dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b>2. Luyện viết bảng con.</b>


- GV yêu cầu HS viết một số chữ vào bảng con.
- GV quan sát và sửa sai cho HS.


<b>3. Luyện viết vở:</b>


- GV HD hs viết 3 dòng Vừ A Dính và 4 dịng Rách lành đùm bọc...
- HS viết bài GV quan sát và HD các em viết.


- Viết xong GV nhận xét bài cho HS .


<b>4. Củng cố :</b>


- GV nhận xét bài học , tun dương một số em


<b></b>
<b>---Chiều</b>



<b>Ơn Tốn :</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ Mục tiêu :</b>


- Củng cố kỉ năng về phép cộng, trừ các số có ba chữ số khơng nhớ.


- Củng cố ơn tập tìm x , xếp ghép hình về giải tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. BT 1,2,3
- HS khá giỏi biết xếp ghép hình.


<b>- KNS: Rèn kỹ năng tự nhận thức, hợp tác</b>


<b>B/ dùng dạy học : - Hình tam giác (4 hình )</b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>


- Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập
số 2 và 5 về nhà .


- Yêu cầu mỗi em làm một cột .
- Chấm vở 2 bàn tổ 2 .


2HS lên bảng sửa bài .


- Học sinh 1 : Lên bảng làm bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .



<b> 2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay chúng ta cùng nhau củng cố
tiếp về các phép tính về tìm x , giải tốn
có bài văn , xếp ghép hình qua bài
“Luyện tập “


<b>* Ở tiết này giáo viên tiếp tục tổ chức</b>


cho học sinh tự luyện tập
<b> b) Luyện tập:</b>


<b>- Bài 1: - Giáo viên nêu bài tập trong</b>
sách giáo khoa .


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính kết
quả


- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài.
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : Giáo viên yêu cầu học sinh nêu</b>


yêu cầu tìm x và ghi bảng


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .



- Gọi hai học sinh đại diện hai nhóm lên
bảng làm .


- Gọi hai học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm
của học sinh


<b>Bài 3: - Giáo viên gọi học sinh đọc bài</b>


trong sách giáo khoa.


- Yêu cầu HS nêu dự kiện và yêu cầu đề
bài .


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
- Gọi 1HS bảng giải .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 :HSKG</b>


-Giáo viên gọi học sinh đọc đề


- 2HS khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tên bài



- Mở SGK


- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con .
- 3 HS lên bảng thực hiện mỗi em một cột
- Chẳng hạn : 324 645


+405 - 302
729 343
- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài
cho bạn .


- 1HS nêu yêu cầu bài tìm x


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- 2HS lên bảng thực hiện .


Tìm x :


x – 125 = 344 x + 125 = 266


x = 344 + 125 x = 266 – 125
x = 469 x = 141
- 2HS nhận xét bài bạn .


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- 1HS lên bảng giải bài :


<b> Giải :</b>


Số nữ trong đội đồng diễn là :
285 – 140 = 145 ( người )
<b> Đ/S: 145 nữ </b>
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm
cách giải bài toán .


- Yêu cầu học sinh lên bảng xếp hình
- Cả lớp cùng thực hiện xếp hình .
- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm
của học sinh


<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nêu cách đặt tính về các phép tính
cộng, trừ , tìm thành phần chưa biết của
phép tính?


* Nhận xét đánh giá tiết học


- Một học sinh lên bảng ghép .


- Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá .
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .



Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


<b>Rèn viết</b>


<b>CẬU BÉ THƠNG MINH .</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


-Viết chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; khơng mắc q 5 lỗi chính tả trong
bài .


- KNS: Rèn kỹ năng quản lý thêi gian


<b>B/ Đồ dùng dạy học: : </b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2/.Bài mới:</b>


* Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng
- Hướng dẫn học sinh viết


<b>*Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị </b>
- Giáo viên đọc đoạn văn .


- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn viết này có mấy câu ?



- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Chữ cái đầu
câu viết như thế nào ?


- Hướng dẫn học sinh nhận biết bằng cách
viết vào bảng con một vài tiếng khó .( nhỏ


- Lớp lắng nghe giáo viên
- Vài học sinh nhắc lại đầu bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-…Viết giữa trang vở .


- Đoạn văn có 3câu .


- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm .


- Cuối câu 2 có dấu hai chấm…. Chữ đầu
câu phải viết hoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

, bảo, cổ, xẻ ) miền Nam.


- Gạch chân những tiếng học sinh viết sai .


<b>GV đọc học sinh viết bài vào vở </b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở giáo viên
theo dõi uốn nắn .


<b>* Chấm chữa bài :</b>



- Giáo viên chấm từ 5 đến 7 bài của học
sinh rồi nhận xét.


<b> *Hướng dẫn học thuộc thứ tự 10 chữ :</b>


-Xóa hết những chữ đã viết ở cột tên chữ
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng 10 tên
chữ .


<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò học sinh về cách ngồi viết tư thế
khi viết


- Cả lớp viết bài vào vở .


+ Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
hoặc vào cuối bài chép .


- Học sinh thực hành luyện đọc thuộc 10
chữ và tên chữ .


- Lần lượt học sinh đọc thuộc lòng 10 chữ
và tên chữ .


- Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở
chính tả .



-Vài em nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và xem trước bài :
- Nghe viết : “Chơi chuyền “


<b></b>
<b>---Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>Tên hoạt động:</b>


<b>LÀM QUÀ TẶNG BẠN NHÂN NGÀY SINH NHẬT</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


- HS biết làm được một sản phẩm đơn giản tặng bạn nhân ngày sinh nhật, hiểu được ý nghĩa
của ngày sinh nhật


- Có KN tự phục vụ, chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau để hồn thành sản phẩm.


- Biết q trọng sản phẩm mình làm ra và thấy được ý nghĩa của món q tặng bạn.


<b>II) Nội dung và hình thức hoạt động</b>


1. Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Hình thức hoat động


- Tổ chức theo lớp.


<b>III) Chuẩn bị:</b>
<b>1. Địa điểm:</b>



- Tổ chức tại lớp học 3A


<b>2. Thời gian: 4 tuần</b>


<b>+Tuần 1:</b> CTHĐTQ nêu tên hoạt động, Ý NGHĨA CỦA NGÀY SINH NHẬT.
GV HD HS chuẩn bị nguyên liệu để làm SP đó.


HDHS lập kế hoạch:


HS chọn tên SP


HS bàn bạc tìm nguyên liệu làm sản phẩm


GVHDHS sưu tầm cách làm sản phẩm: hỏi người lớn, tham khảo trên mạng


<b>+Tuần2 : HS thực hiện làm SP đó tại lớp.</b>


<b>+Tuần3 : HS tiếp tục thực hiện làm SP đó tại lớp.</b>
<b>+Tuần 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>3. Thành phần: - HS và GVCN</b>
<b>4. Phát động: - Từ (Tuần 1)</b>
<b>IV. Tiến hành hoạt động </b>


<b>- Tuyên bố chương trình (CTHĐTQ)</b>


- HS thực hành làm Sp tại lớp: HĐTQ KTĐD các bạn chuẩn bị, HS làm SP


- Trưng bày.



- Dọn dẹp vệ sinh


<b>V. Đánh giá, rút kinh nghiệm</b>


- Tuyên dương, khuyến khích hs.


<b></b>
<b></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>---Tập đọc:</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>


<b>A/ Mục tiờu - Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ , giữa các dịng</b>


th¬


- Hiểu nội dung : Hai bàn tay em rất đẹp , rất có ích , rất đáng yêu . (Trả lời đợc các câu hỏi
trong sách ; thuộc 2 , 3 khổ thơ trong bài )


- HS khá giỏi thuộc cả bài thơ


- KNS: Rèn kỹ năng tự phục vụ, tự bảo vệ


<b>B/ dùng dạy học : - Tranh minh họa sách giáo khoa. Bảng phụ viết những khổ thơ cần</b>


hướng dẫn học sinh luyện đọc và học thuộc lòng.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tiết tập đọc hôm trước ta học bài gì ?
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc nối tiếp kể
lại 3 đoạn câu chuyện “ Cậu bé thông
minh “


- Giáo viên nhận xét đánh giá phần kiểm
tra bài cũ


<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu qua bài thơ
<b>“Hai bàn tay em “ các em sẽ thấy hai</b>
bàn tay đáng yêu và cần thiết như thế nào
- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<b> b) Luyện đọc:</b>


1/ Đọc mẫu bài thơ (giọng vui tươi , dịu
dàng , tình cảm ).


2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .


- Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ .


- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ ngữ
mới trong từng khổ thơ .


Siêng năng , giăng giăng , thủ thỉ ,


- Yêu cầu học sinh đặt câu với từ “ Thủ


Tập đọc hôm trước học bài “Cậu bé thông
minh .”


- Ba học sinh đọc bài nối tiếp nhau về câu
chuyện và trả lời nội dung của từng đoạn
trong câu chuyện “ cậu bé thông minh “


- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em hai dòng thơ .
- Đọc từng khổ thơ trước lớp bằng cách nối
tiếp nhau đọc 5 khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thỉ”.


- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ
trong nhóm



- Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng
.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài


<b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm và
trả lời câu hỏi:


- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
- Giáo viên chốt ý chính Hình ảnh so
sánh rất đúng và đẹp


- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ?


- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?


<b> d) Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng
từng khổ thơ rồi cả bài tại lớp


- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc ,
sau đó giáo viên xóa dần và chỉ trừ chữ
cái đầu lại …


- Yêu cầu học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ bằng cách thi đọc tiếp sức .



- Lắng nghe các tổ đọc để nhận xét phân
định tổ thắng .


- Cho học sinh chơi trò chơi đọc thuộc
khổ thơ theo hình thức hái hoa


- Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thi đọc
thuộc lòng cả bài thơ.


<b> e) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn học sinh về nhà học thuộc bài và
xem trước bài mới.


nghe chuyện ở trường ,ở lớp .


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm theo từng cặp
học sinh .


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Lớp đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung
bài thơ.


- …so sánh với những nụ hoa hồng ; những
ngón tay xinh như những cánh hoa …hai bàn
tay thân thiết …Buổi tối hai hoa ngủ cùng bé,


hoa kề bên má ..cạnh lòng. Buổi sáng,tay
giúp bé …chải tóc, khi bé học hai bàn tay
….như nở trên giấy ,…với bạn .


- Học sinh tự do nêu ý kiến của mình …nêu
được ý thích về khổ thơ mình thích


- Học thuộc lịng từng khổ thơ rồi cả bài thơ
theo hướng dẫn của giáo viên .


- Đọc thầm, thi đọc theo tổ , theo hình thức
trị chơi …


- Hai – ba em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn hoặc tổ đọc
đúng, hay .


- 3 HS nhắc lại nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b></b>
<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT- SO SÁNH.</b>
<b>A/ Mục tiêu :</b>


- Ôn về các từ chỉ về sự vật. Xác định được các từ ngữ chỉ vật.Tìm được
những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.


- - KNS: RÌn kỹ năng tự nhận thức, hợp tác



<b>B/ dựng dạy học - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1, bảng lớp viết sẵn các câu thơ trong bài</b>


tập 2, tranh minh họa nội dung bài.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b> 2. Bài mới </b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>


<b> b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>
<b>*Bài 1: -Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .</b>
- Yêu cầu một em lên bảng làm mẫu .
- Hãy tìm các từ ngữ chỉ sự vật ở dòng
thơ?


- Mời 3-4 em lên bảng gạch chân dưới
những từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ ?
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng
.


<b>*Từ chỉ sự vật: tay em, răng, tó, hoa nhài,</b>



ánh mai.


<b>* Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc bài tập 2 .</b>
- Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a .
- Mời 3-4 học sinh lên bảng gạch chân
dưới những sự vật được so sánh với nhau
trong các câu thơ .


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên của tổ mình.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- 1 đến 2 học sinh nhắc lại


- 2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Thực hành làm bài tập chỉ ra các từ ngữ chỉ
sự vật có trong dịng thơ 1


- Cả lớp làm bài vào vở .
- HS lên bảng chữa bài .


- Lớp theo dõi nhận xét và tự sửa bài trong
tập


- HS lắng nghe giáo viên chốt ý1



- 2 em đọc bài tập 2 trong sách giáo khoa
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Thực hành làm bài tập chỉ ra các sự vật
được so sánh có trong các câu thơ , câu văn .
- Cả lớp làm bài vào vở .


- Ba học sinh lên bảng lên bảng sửa bài .
- Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi
đua và tự sửa bài trong tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét .


- Chốt lại lời giải đúng .


- Câu 2b : Mặt biển được so sánh với gì ?
- 2c: Cánh diều trong câu thơ được so
sánh với gì ?


- 2d : Dấu hỏi được so sánh với vật gì ?
- Theo em màu Ngọc Thạch là màu như
thế nào?


- Cho học sinh quan sát tranh và kết hợp
giải thích


<b>- Giáo viên chốt ý : -Các tác giả đã quan</b>
sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự
giống nhau giữa các sự vật xung quanh


ta .


<b>* Bài 3 :-Yêu cầu một học sinh đọc bài </b>
- Khuyến khích học sinh nối tiếp nhau
phát biểu tự do .


<b>c) Củng cố - Dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn học sinh về nhà học xem trước bài
mới


- Cánh diều so sánh với dấu ă vì cánh diều
cong cong võng xuống như dấu ă


- Dấu hỏi với vành tai nhỏ vì dấu hỏi cong
cong…chẳng khác gì một vành tai .


- Màu Ngọc Thạch có màu xanh biếc sáng
trong .


- Lớp theo dõi quan sát tranh


- Học sinh lắng nghe giáo viên chốt ý 2
- Một em đọc yêu cầu đề bài


- Lớp nhận xét ý bạn .


- Học sinh về nhà học thuộc bài và làm các
bài tập cịn lại .



<b>ƠnTốn :</b>


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ </b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


<b> - Giúp học sinh từ cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện về phép cộng</b>


các số có ba chữ số có nhớ một làn sang hàng chục hoặc sang hàng trăm.


- Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc , - BTCL: 1( Cột1,2,3); 2 ( Cột1,2,3); 3,4
- HS khá giỏi: Tớnh n v tin VN (ng) (BT5)


-KNS: Rèn kỹ năng tù nhËn thøc


<b> B/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3</b>


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> 1.Bài cũ :</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 2
và bài 3 về nhà .


- Yêu cầu mỗi em làm một cột bài hai và
một học sinh làm bài 3 .


- Chấm tập 2 bàn tổ 3 .


- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .



<b> 2. Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>


<b> *Giới thiệu phép cộng 435 + 127 </b>


-Giáo viên ghi bảng phép tính
435 + 127 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính .
- Hướng dẫn học sinh cách tính .


- Ghi nhận xét về cách tính như sách
giáo khoa


- Phép cộng này có gì khác so với các
phép cộng đã học ?


<b> * Phép cộng 256 + 162 </b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự
như đối phép tính trên .


- Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép
tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
<b> b) Luyện tập:</b>


<b> - Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong</b>
sách giáo khoa .



- Yêu cầu học sinh vận dụng trực tiếp
cách tính như phần lí thuyết tự đặt tính
và tính .


- Yêu cầu lớp làm vào bang .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : - Gọi học sinh đọc bài trong</b>


Hai học sinh lên bảng sửa bài .
HS 1: Lên bảng làm bài tập số 2


- HS 2 : Làm bài 3 giải toán có lời văn .
- Hai học sinh khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại tên bài


- Một em đứng tại chỗ nêu cách đặt tính .
- Lớp theo dõi giáo viên hướng dẫn về cách
cộng có nhớ một lần .


- Học sinh rút ra nhận xét phép cộng này
khác với phép cộng đã học là phép có nhớ
sang hàng chục .


- Dựa vào ví dụ một đặt tính và tính khi đến
hàng trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng


dẫn về cách tính tiếp.


- Ở phép tính này khác với phép tính trên là
cộng có nhớ sang hàng trăm


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Học sinh vận dụng cách tính qua hai ví dụ
để thực hiện làm bài .


- Chẳn hạn : 256 417
+125 +168
381 585
555 146 227


+ 209 + 214 +337
864 360 564


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

SGK .


- Yêu cầu 2HSlên bảng làm


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


Giáo viên nhận xét đánhgiá


<b>Bàii3a: Yêu cầu HS nêu bài toán</b>


HS làm bài vào vở 2 hs lên bảng làm



<b>Bài 4 :- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu</b>


cầu BT


- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm
cách giải bài tốn .


- u cầu học sinh lên bảng tính độ dài
đường gấp khúc ABC


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm
của học sinh


<b>Bài 5:HSKG - Giáo viên gọi học sinh</b>


đọc bài trong sách giáo khoa .


- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết
quả vào chỗ chấm .


- Yêu cầu một hoặc hai em nêu miệng kết
quả


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 2HS lên bảng đặt tính và tính :


256 452 166
+182 + 361 + 283
438 813 449
- lớp làm bài


Chấm một số em – chữa bài
235 256


+ 417 + 70
652 326


- 2HSkhác nhận xét bài bạn .
+ HS đọc bài tập trong SGK
- 1HS lên bảng tính .


<b> Giải :</b>


Độ dài đường gấp khúc ABC là :
126 + 137 = 263 (cm)
<b> Đ/S: 263 cm </b>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .



- HS nêu đề bài trong SGK


- 1HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả
nhẩm .-Cả lớp theo dõi nhận xét :


500 đồng = 200 đồng + 300 đồng
500 đồng = 400 đồng + 100 đồng
500 đồng = 0 đồng + 500 đồng
- 2 HS khác nhận xét bài bạn .


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
-Xem trước bài “ Luyện tập”


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>---</b>
<b>---Duyệt giáo án</b>


<b></b>


<b>---Sinh ho¹t</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TUẦN 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Kiểm điểm nề nếp tuần 1, đề ra phương hướng tuần tới
-HS nắm ưu khuyến điểm , có hướng phấn đấu tuần sau


<b>II. Lên lớp</b>


1.Kiểm điểm trong tuần



- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét trong tuần.


- Các trưởng ban báo cáo tình hình tổ mình trong tuần qua.


- Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến.


- GV nhận xét chung:


- Nề nếp ra vào lớp:...


...
+ Vệ sinh:...
...
+ Thể dục giữa giờ:...
...
+ Truy bài:...
...
+ Đồng phục:...
...
+ Học tp:...
...
...
2: Phơng hớng tuần2.


- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp, vƯ sinh s¹ch sÏ.
- TÝch cùc häc tËp.


- TÝch cùc rèn chữ.
3: Văn nghệ.



- Phã hội đồng tự quản tỉ chøc ch¬ng trình văn nghệ
- Hs văn nghệ.


<b></b>
<b>---Tp lm vn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A/ Mc tiêu :- Rèn kĩ năng nói: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức đội TNTPHCM;</b>


- Rèn kĩ năng viết và điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cp th c sỏch.
-KNS: Rèn kỹ năng giao tiếp, hợp tác.


<b>B/ dựng dy hc :- Mu n phô tô phát cho từng em . </b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của học sinh


<b> 2.Bài mới: - GT bài:</b>


<b> 3) Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b> *Bài 1 : - Gọi 2 học sinh đọc bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về tổ


chức của đội TNTPHCM như sách giáo
viên.


- Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm để trả
lời câu hỏi .


- Gọi đại diện từng nhóm nói về tổ chức
của đội TNTPHCM .


- Theo dõi và bình chọn học sinh am hiểu
nhất về tổ chức đội .


- Đội thành lập ngày tháng năm nào? Ở
đâu?


- Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
- Đội được mang tên Bác khi nào ?


<b> 4) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Nhắc học sinh học sinh về cách trình bày
nguyện vọng của mình bằng đơn khi tới
các thư viện đọc sách .


- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị tốt cho
tiết sau


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên .



- Lắng nghe giáo viên để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này .


- Hai học sinh nhắc lại tên bài .


- Hai học sinh đọc lại đề bài tập làm văn .


- Học sinh lắng nghe giáo viên để tìm hiểu
thêm về tổ chức đội .


- Học sinh trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .


- Sau đó đại diện nhóm thi nói về tổ chức
đội .


- Hai đến ba học sinh nhắc lại nội dung bài
học và nêu lại ghi nhớ về


Tập làm văn viết đơn .


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau


<b>Chính tả : (nghe viết )</b>
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b> A/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Củng cố cách trình bày một bài thơ . Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao. Tìm
đúng các tiếng có âm đầu an / ang theo nghĩa đã cho .



<b>B/ Đồ dùng dạy học : - Nội dung hai bài tập 2 chép sẵn vào bảng phụ.</b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời 3 học sinh lên bảng .


- Viết các từ ngữ học sinh thường hay viết
sai.


- Kiểm tra đọc thuộc lòng thứ tự 10 tên
chữ đã học


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<b> 2.Bài mới</b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>
<b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b>


<b>1/ Hướng dẫn chuẩn bị :</b>


- Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 bài thơ
- Yêu cầu một học sinh đọc lại


- Yêu cầu đọc thầm và nêu nội dung của
từng khổ thơ ?



- Mỗi dịng có mấy chữ ? Chữ đầu câu
viết như thế nào ?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc


kép ? Vì sao ?


- Ta nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
thơ…


- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc lại để học sinh tự bắt lỗi
và ghi số lỗi ra ngoài lề tập


- 3 em lên bảng viết các từ : Dân làng , làn
gió , tiếng đàn , đàng hồng


- Cả lớp viết vào bảng con .


- 2 em đọc thuộc tên theo thứ tự 10 chữ cái


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- 2 HSnhắc lại tên bài.



- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 1HS đọc lại bài thơ .


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Khổ thơ 1 tả các bạn đang chơi chuyền


- Khổ 2. Chơi chuyền giúp tinh mắt, nhanh
nhẹn…


- Mỗi dịng thơ có 3 chữ. Chữ cái đầu câu
viết hoa .


- Các câu đặt trong ngoặc kép là (Chuyền …
đơi) vì đó là những câu các bạn nói khi chơi
trị chơi này .


- Ta bắt đầu viết từ ô thứ 3 từ lề sang.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giáo viên thu vở HS chấm điểm và nhận
xét.


<b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .</b>


- Treo 2 bảng phụ đã chép sẵn bài tập lên .


- Yêu cầu hai học sinh đại diện hai nhóm
lên điền vần nhanh .


- Cả lớp cùng thực hiện vào bảng con .
- Gọi hai học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>*Bài 3b </b>


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu bài 3b .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Sau đó cho cả lớp đưa bảng .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở sạch đẹp.


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới .


- Lớp chia thành hai dãy .


- Hai em đại diện thi đua điền nhanh vần
thích hợp .


-Cả lớp thực hiện điền vào bảng con



-Hai học sinh nhận xét chéo bài bạn trên
bảng


- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .


- Một học sinh đọc đề bài .
- Cả lớp làm vào bảng con .
- Khi có lệnh cả lớp đưa bảng .


- Từ cần điền là :ngang, ,hạn, đàn, …- Ba
em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Về nhà học bài và làm bài tập


<b></b>
<b>---ƠnTốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A/ Mục tiêu : - Củng cố kỉ năng về phép cộng , trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần sang</b>


hàng chục hoặc hàng trăm .


HS khá giỏi biết vẽ hình theo mu (BT5)
-KNS: Rèn kỹ năng tự nhận thức


<b>B/ dựng dạy học : - Bảng phụ chép nội dung bài tập 4 </b>
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b> 1.Bài cũ :</b>


-Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập số
1 cột 4 và 5 và cột b của bài 3 , bài 5 về
nhà .


-Yêu cầu mỗi em làm một cột .
-Chấm tập 2 bàn tổ 4 .


Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- HS1 : Lên bảng làm bài tập 1
- HS 2 : Làm bài 3b đặt tính và tính
- HS 3 : Làm bài tập 5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .


<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>


- Ở tiết này giáo viên tiếp tục tổ chức cho
học sinh tự luyện tập


<b> b) Luyện tập:</b>


<b>*Bài 1: - Nêu bài tập trong sách giáo khoa</b>
- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả


- Yêu cầu lớp thực hiên vào vở và đổi


chéo để tự chữa bài .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Lưu ý học sinh về tổng của hai số có hai
chữ số là số có 3 chữ số .


<b>*Bài 2 : Giáo viên yêu cầu học sinh nêu</b>


yêu cầu và giáo viên ghi bảng
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .


- Gọi hai em đại diện hai nhóm lên bảng
làm mỗi em làm một cột .


- Gọi 2HS khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm
của HS.


- GV lưu ý HS về số 93 + 58


<b>*Bài 3: </b>


- Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo
khoa .


- Yêu cầu học sinh nhìn vào tóm tắt để
nêu thành lời đề bài tốn .



- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>*Bài 4 :</b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc đề


- -Yêu cầu học sinh nêu miệng kết quả


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại đầu bài


- Mở sách giáo khoa và vở bài tập để luyện
tập


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột .
- Chẳng hạn : 367 487 85


+120 + 302 +72
487 789 157
- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa
bài cho bạn .



- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- 2HS lên bảng thực hiện .


- Đặt tính và tính :


367 487 93 168
+125 +130 +58 + 503
492 617 141 671
- 2HS nhận xét bài bạn .


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .


- 1 em nêu bài tốn trong SGK
- HS nhìn sơ đồ tóm tắt nêu đề tốn .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .


- 1HS lên bảng giải bài :
<b> Giải :</b>


Số lít dầu cả hai thùng có tất cả là :
125 + 135 = 260 ( lít )


Đ/S: 260 lít
- HS khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nhẩm.


- Cả lớp cùng thực hiện nhẩm và đổi chéo
vở chấm chữa bài



- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh


<b>- bài tập 5.HSKG</b>
<b>c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Dặn về nhà học và làm bài tập vbtt.


- 1HS nêu miệng kết quả nhẩm .
310 + 40 = 350 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 + 45 = 350
- HS khác nhận xét bài bạn .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-HS lên bảng ve hình


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


</div>

<!--links-->

×