Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 28 tổng hợp lớp 4 - Tải tài liệu học tập miễn phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.45 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 20..</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> KT: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi</b>
<i>tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.</i>


<b> KN: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học ; bước đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn,</b>
đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.


<b> TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc.</b>
<b>II/Chuẩn bị: </b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1phút


13phút


18phút


3phút


1. Giới thiệu bài:


2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc


lòng:


Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị
1- 2 phút.


Gọi HS lên đọc bài
Nêu câu hỏi


3. Tóm tắt vào bảng nội dung các
bài tập đọc là truyện kể đã học
<i>trong chủ điểm Người ta là hoa</i>


<i>đất.</i>


Nêu yêu cầu bài tập.


H: Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc
<i>chủ điểm Người ta là hoa đất.</i>
Nêu yêu cầu hoạt động


Phát bảng nhóm cho một số nhóm


3.Củng cố dặn dị:
Nhận xét tiết học.


Lắng nghe


Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn
bị.



Lên đọc bài
Trả lời câu hỏi


1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc
thầm.


Bốn anh tài - Anh hùng lao động Trần
Đại Nghĩa.


Hoạt động nhóm bốn
Thảo luận


Trình bày


TỐN<i><b> : LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Group: />


Tên bài Nội dung chính Nhân vật


<b>Bốn anh tài</b> Ca ngơi sức khỏe, tài năng,
lòng nhiệt thành làm việc
ghĩa của bốn anh em nhà Cẩu
Khây.


Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay
Đục Máng, yêu tinh, bà lão chăn



<b>Anh hùng lao </b>
<b>động Trần Đại</b>
<b>Nghĩa</b>


Ca ngợi anh hùng lao động
trần đại nghĩa đã có những
cống hiến xuất sắc cho nền
khoa học của nước nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- KT: Giúp học sinh nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi và một số đặc</b>
điểm của nó. Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.


<b>- KN:Rèn kĩ năng về thực hiện tính diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.</b>
Giải tốn có lời văn.


<b>- TĐ: Tích cực, chủ động học tập</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


4phút


1phút


8phút



10phút


8phút


3phút


3phút


A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:


Tính diện tích hình thoi biết độ dài các
đường chéo là 12cm và 15cm


Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:


1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới:
2.Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh
luyện tập:


BT1: Đúng ghi Đ sai ghi S
Bài tập yêu cầu làm gì?


a) AB và DC là hai cạnh đối diện song
song và bằng nhau.


b)AB vng góc với AD


c)Hình tứ giác ABCD có 4 góc vng
d)Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng


nhau


Chấm chữa
BT2:


a) PQ và RS không bằng nhau.
b) PQ không song song với RS.
c) Các cặp cạnh đối diện song song.
d) Bốn cạnh đều bằng nhau


Nhận xét, chấm chữa
BT3:


Chấm chữa


<b>BT4: ( Dành cho HS khá giỏi)</b>
H: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Chấm chữa, nhận xét


4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


1 em lên bảng
Nhận xét


Lắng nghe


Nêu yêu cầu bài tập


Nhận xét



Nêu yêu cầu bài tập


Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập


Nêu yêu cầu bài tập


Group: />


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>


<b>R</b>


<b>S</b>


<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>4cm</b>



<b>6cm</b>
<b>5cm</b>


<b>6cm</b>
<b>4cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T2)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT: Nghe viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 85 chữ/phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<i>Biết đặt các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?)để kể tả hay giới thiệu.</i>


- KN: Rèn kĩ năng trình bày đúng bài văn miêu tả, đặt câu.
- TĐ: u thích mơn học, cảm nhận cái hay của Tiếng Việt.
<b>II/Chuẩn bị: </b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1phút


20phút


12phút


1. Giới thiệu bài:



2. Hướng dẫn học sinh nghe viết chính
tả:


Đọc đoan văn Hoa giấy


Nội dung đoạn văn là gì?


Tìm những từ ngữ dễ viết sai


Nhắc lại cách trình bày bài chính tả


Treo bài viết mẫu


Hướng dẫn học sinh đổi vở cho nhau
chấm chữ bài


3. Đặt câu:


Bài tập 2a yêu cầu đặt các câu văn
tương ứng với kiểu câu nào em đã
học?


Bài tập 2b yêu cầu đặt các câu văn
tương ứng với kiểu câu nào em đã
học?


Bài tập 2c yêu cầu đặt các câu văn
tương ứng với kiểu câu nào em đã
học?



Lắng nghe


Theo dõi
1 em đọc lại


Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy.


<i>- Rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc bay lên,</i>
<i>lang thang, tản mác.</i>


Gấp sách, viết bài


Đổi vở cho nhau chấm chữa


Nêu yêu cầu bài tập


<i>Ai làm gì? </i>


<i>Ai thế nào? </i>


<i>Ai là gì?</i>


Hoạt động nhóm 4
Thảo luận. Trình bày
Nhận xét


Group: />a) Kể về hoạt động:


đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân như một đàn chim vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu. Các bạn nữ
nhảy dây. Riêng mấy đứa bọn em chỉ thích đọc truyện dưới gốc cây bàng.



b) Tả các bạn:


Lớp em mỗi bạn một vẻ: Thu Hương thì ln dịu dàng, vui vẻ. Hịa thì bộc trực, thẳng như
ruột ngựa. Thắng thì nóng nảy như Trương Phi. Hoa thì điệu đà làm đỏm. Thúy ngược lại lúc
nào cũng lôi thôi.


c) Giới thiệu từng bạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2phút 4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


Biểu dương những em chăm chú học
tập


<b>ĐẠO ĐỨC: TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


-KT: Nêu được một số qui định khi tham gia giao thơng (những qui định có liên quan tới học sinh ).
-KN: Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật giao thông và vi phạm Luật giao thông . Kĩ năng tham
gia giao thông đúng luật.


-TĐ: Tôn trọng luật giao thông, phê phán những hành vi vi phạm luật giao thông .
<b>II/ Chuẩn bị: - Thẻ màu , phiếu bài tập .</b>


<b>III/ Hoạt động trên lớp:</b>


<b>T.gian</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



5 phút


1 phút


12phút


15phút


1/ Kiểm tra bài cũ:


Tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo


2/ Bài mới :


<b>a / Giới thiệu bài. ( Khám phá ) .</b>
<b>b/ Kết nối :</b>


<b> *HĐ1: Xử lý thơng tin, tìm ngun </b>
nhân, hậu quả do tai nạn giao thông
gây ra .


- Hậu quả do tai nạn giao thông gây
ra?


- Nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông ?


Nguyên nhân nào là chủ yếu ?
- Cách đề phòng các tai nạn giao


thơng?


- Vì sao mọi người cần có trách nhiệm
chấp hành Luật Giao thông ?


<i> Gv nhận xét kết luận: ( SGV)</i>
Gv liên hệ tình hình trật tự an tồn
giao thơng ở địa phương?


<b>c/ Thực hành , luyện tập </b>
<b>HĐ2: HS luyện tập .</b>
Bài tập 1/tr41:


Gv nêu yêu cầu ,giao nhiệm vụ cho các
nhóm GV nhận xét kết luận


Bài tập 2 tr/42 .
Gv nêu yêu cầu


2 HS trả lời
Nhận xét, bổ sung


HS HĐ nhóm đọc thơng tin tr/40 dựa vào
hiểu biết của mình trả lời .


Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét ,bổ sung


HS tự liên hệ bản thân về thực hiện luật an
toàn GT



1 HS đọc ghi nhớ


1 HS đọc đề nêu u cầu


HS hoạt động nhóm đơi quan sát tranh nêu ra
những việc làm đúng sai và trả lời vì sao?
Các nhóm trình bày


Lớp trao đổi ,nhận xét


HS hoạt động cá nhân nêu nhận định của
mình ở các hình .


- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 phút


Lần lượt giới thiệu từng hình cho HS
ý kiến


Gv nhận xét kết luận từng hình .
<b> d/ Vận dụng :</b>


<b>Củng cố: Vì sao ta phải thực hiện đảm</b>
bảo Luật Giao thông ?


Dặn dò: chuẩn bị bài tiết 2


LỊCH SỬ



<i><b> NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG (NĂM 1786)</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


KT:Nắm đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh (1786):


+ Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long lật đổ chính quyền họ
Trịnh (năm 1786).


KN: Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn làm chủ
Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.


- Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh, mở đầu cho
việc thống nhất đất nước.


<i><b>* HS khá giỏi: Nắm được nguyên nhân thắng lợi của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long:</b></i>
<i><b>Quân Trịnh bạc nhược, chủ quan, quân tây Sơn tiến như vũ bão, quân Trịnh không kịp trở tay,</b></i>
<i><b>…</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn .


- Gợi ý kịch bản :Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5 phút


1 phút



10phú
t


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày tên các đơ thị lớn hồi thế kỉ
XVI-XVII và những nét chính của các
đơ thị đó .


- Theo em, cảnh bn bán sơi động ở
các thành thị nói lên tình hình kinh tế
nước ta thời đó như thế nào ?


- GV nhận xét ,chấm chữa .
<b>B.Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu, ghi tựa bài lên bảng
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp :</b>
- GV dựa vào lược đồ, trình bày sự
phát triển của khởi nghĩa Tây Sơn
trước khi tiến ra Thăng Long. - GV
cho HS lên bảng tìm và chỉ trên bản đồ


- HS chuẩn bị .


- HS hỏi đáp nhau và nhận xét .


-HS lắng nghe, nhắc lại



- HS theo dõi .
- HS lên bảng chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10phú
t


7 phút


2 phút


vùng đất Tây Sơn.


- GV giới thiệu về vùng đất Tây Sơn
trên bản đồ.


<b>*Hoạt động 2: (Trò chơi đóng vai )</b>
- GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến
quân ra Thăng Long của nghĩa quân ra
Tây Sơn .


- GV dựa vào nội dung trong SGK để
đặt câu hỏi:


+ Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng
Trong, Nguyễn Huệ có quyết định gì ?
+ Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra
Bắc,thái độ của Trịnh Khải và quân
tướng như thế nào?



+ Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây
Sơn diễn ra thế nào ?


- Sau khi HS trả lời ,GV cho HS đóng
vai theo nội dung SGK từ đầu đến đoạn
… Quân Tây Sơn .


- GV theo dõi các nhóm để giúp HS tập
luyện.Tùy thời gian GV tổ chức cho
HS đóng tiểu phẩm “Quân Tây Sơn
tiến ra Thăng Long” ở trên lớp .


GV nhận xét .


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân:</b>
-GV cho HS thảo luận về kết quả và ý
nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn
tiến ra Thăng Long.


-GV nhận xét ,kết luận .
<b>2.Củng cố :</b>


- Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long nhằm mục đích gì ?


- Việc Tây Sơn lật đổ tập đồn PK họ
Trịnh có ý nghĩa gì ?


- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài :
<b>“Quang Trung đại phá quân thanh</b>


<b>năm 1789”.</b>


- Nhận xét tiết học .


- HS theo dõi.


- HS kể hoặc đọc .


- HS trả lời


-HS chia thành các nhóm,phân vai,tập
đóng vai .


-HS đóng vai .


-HS đóng tiểu phẩm .


- HS thảo luận và trả lời.


- 3 HS đọc và trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS trả lời.


<i><b> Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 20..</b></i>
<i><b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T3)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút) ; bước</b>


<b>đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Học sinh khá giỏi đọc</b>
<b>rành mạch lưu loát diễn cảm đoạn văn đoạn thơ trên 85 tiếng/phút. Nghe - viết đúng chính tả,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>trình bày đúng bài thơ Cơ tấm của mẹ. Nghe viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 85 chữ/phút),</i>
<i>không mắc quá 5 lỗi trong bài. Nêu tên cấc bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp mn màu.</i>


<b>- KN: Rèn kĩ năng trình bày đúng bài thơ lục bát.</b>
<b>- TĐ: Tích cực luyện viết</b>


<b>II/Chuẩn bị: </b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1phút


10phút


7phút


15phút


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


2.Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng: (1/3 số lượng học
sinh trong lớp).


Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị


1-2 phút.


Gọi HS lên đọc bài
Nêu câu hỏi


3. Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ
<i>điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội BT2 :</i>
Nêu yêu cầu bài tập.


CH: Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm vẻ đẹp mn màu.


Nêu u cầu hoạt động


Phát bảng nhóm cho một số nhóm


4. Nghe - viết: Cơ Tấm của mẹ
Đọc bài thơ


H: Cô Tấm của mẹ là ai?


H: Cô Tấm của mẹ làm những gì?
H: Bài thơ nói về điều gì?


Lắng nghe


Lần lươtđ 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị.
Lên đọc bài


Trả lời câu hỏi



1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
Sầu riêng - Chợ tết - Hoa học trò- Khúc hát ru
những em bé lớn trên lưng mẹ - Vẽ về cuộc
sống an tồn - Đồn thuyền đánh cá.


Hoạt động nhóm bốn
Thảo luận


Trình bày


Đọc lại bài
+ Là bé


+ Giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nước, bế em,
học giỏi,..


+ Bài thơ khen ngợi em bé ngoan chăm làm
giống cô Tấm xuống trần giúp đỡ ba mẹ.


<i>+ Xuợng trần, lặng thầm, ngỡ, đỡ đần, nết na,</i>


Group: />


<b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính</b>


Sầu riêng Giá trị và vẻ đặc sắc của sầu riêng - loại cây ăn quả đặc sản của
miền Nam nước ta


Chợ tết Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu sắc và vơ cùng sinh
động, nói lên cuộc sống nhộn nhịp ở thôn quê vào dịp Tết



Hoa học trò Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng- một loại hoa gắn với
đời hocü trò.


Khúc hát ru
những em bé
lớn trên lưng
mẹ


Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tây
Nguyên cần cù lao động , góp sưc smình vào cơng cuộc
khángchiến chống Mĩ cứu nước


Vẽ về cuộc


sống an toàn Kết quả cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi với chủ đề Em muốn sốngan toàn cho thấy : thiếu nhi Việt Nam có nhận thức đúng về an
tồn giao thơng, thể hiện bằng ngơn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất
ngờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2phút


+ Tìm từ khó viết


Lưu ý cách viết : đây là thơ lục bát
Đọc bài


Dò bài
Chấm chữa


3.Củng cố dặn dò:


Nhận xét tiết học.


<i>con ngoan, ..</i>


Viết bài


Trao đổi vở với bạn để tìm lỗi


<i><b>TỐN: GIỚI THIỆU TỈ SỐ</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-KT:Giúp học sinh biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại</b>


<b>-KN: Biết đọc, viết tỉ số của hai số; Biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.</b>
<b>-TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc.</b>


<b>II/Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
5phút


1phút


4phút


6phút



A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài kiểm tra giữa kỳ II
B.Bài mới:


1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài:
a) Giới thiệu tỉ số 5: 7 và 7: 5
Nêu ví dụ: Có 5 xe tải và 7 xe khách
Vẽ sơ đồ minh hoạ


H: Coi mỗi xe là một phần bằng nhau
thì số xe tải bằng mấy phần như thế?
H: Số xe khách bằng mấy phần?


Giới thiệu:


Tỉ số của xe tải và xe khách là 5:7
hay .


Đọc: Năm chia bảy hay năm phần bảy
Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe
khách.


b) Giới thiệu tỉ số a:b ( b khác 0)
Treo bảng phụ


H: Số thứ nhất là 5 số thứ hai là 7. Hỏi
tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là
bao nhiêu?



Lắng nghe


5 phần


7 phần


Theo dõi


Đọc


Group: />


5 xe


Xe tải



Xe khách




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5phút


4phút


3phút


6phút


1phút


Ghi bảng



H: Số thứ nhất là a số thứ hai là b. Hỏi
tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là
bao nhiêu?


3. Hoạt động 4: Luyện tập:
BT1:


a) Tỉ số của a và b là 2:3 hay
b) Tỉ số của a và b là 7:4 hay
c) Tỉ số của a và b là 6:2 hay
d) Tỉ số của a và b là 4:10 hay
Nhận xét


Chấm chữa


<b>BT 2: (Dành choHS khá giỏi)</b>


BT3:


BT4: tóm tắt
Số trâu
Số bò


20 con
Giải


Số trâu trên bãi cỏ: 20: 4 = 5(con)
Đáp số:5 con
3.Hoạt động 5: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học



Xung phong trả lời theo câu hỏi
của giáo viên.


5: 7 hay


A: b hay


Nêu yêu cầu bài tập
4 em lên bảng


Nêu yêu cầu bài tập
Tự làm bài vào vở.
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng viết


Giải
Số học sinh của cả tổ là:
5 + 6 = 11(bạn)


a) tỉ số của số bạn trai và số bạn
của cả tổ là 5: 11 hay


b) tỉ số của số bạn gái và số bạn
của cả tổ là 6: 11 hay


<i><b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T4)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>- KT: Nấm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất,</b></i>
<i>Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm.</i>


<b>- KN: Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ.</b>
<b>- TĐ: Tích cực học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1phút


22phút


10phút


2phút


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
luyện tập:


BT1, 2:


H: Từ đầu học kỳ II đến nay các em đã
học những chủ điểm nào?



Phát phiếu học tập


Nhận xét
BT3:


H: Để làm được bài tập này các em
làm như thề nào?


Nhận xét chấm chữa


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


Biểu dương những em chăm chú học
tập


Lắng nghe


Nêu yêu cầu bài tập


<i>+ Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu,</i>
<i>Những người quả cảm.</i>


Hoạt động nhóm 4
Thảo luận


Trình bày
Nhận xét
2 em đọc lại đề
Nhận xét



Nêu yêu cầu bài tập


Lần lượt ghép các từ cho sẵn


<b>-Một người tài đức vẹn toàn</b>
<b>-Nét chạm trổ tài hoa</b>


<b>-Phát hiện...những tài năng trẻ</b>
<b>-Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt</b>
<b>-Một ngày đẹp trời</b>


<b>-Những kỉ niệm đẹp đẽ</b>
<b>-Một dũng sĩ diệt xe tăng</b>
<b>-Có dũng khí đấu tranh</b>
<b>-Dũng cảm nhận khuyết điểm</b>


<i><b> Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 20..</b></i>
<i><b> TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T5) </b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút) ; bước</b>
<b>đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Học sinh khá giỏi đọc</b>
<b>rành mạch lưu loát diễn cảm đoạn văn đoaün thơ trên 85 tiếng/phút). Hệ thống hóa một số điều</b>
<i>cần nhớ về nội dung chính, các nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những</i>


<i>người quả cảm.</i>


- KN: Có kĩ năng hệ thống hóa kiến thức đã học
- TĐ: Yêu thích mơn học.



<b>II/Chuẩn bị: </b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1phút


15phút


17phút


2phút


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:
2.Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng(1/3 số lượng học sinh
trong lớp).


Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị
1- 2 phút.


Gọi HS lên đọc bài
Nêu câu hỏi


3. Hoạt động 3: Tóm tắt vào bảng nội
dung các bài tập đọc là truyện kể
<i>thuộc chủ điểm Những người quả</i>



<i>cảm: </i>


BT2:


Hãy kể tên các bài tập đọc là truyên
<i>kể thuộc chủ điểm Những người quả</i>


<i>cảm.</i>


Kết luận phiếu đúng.


4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Biểu dương các tổ, cắm hoa
Nhận xét tiết học.


Lắng nghe


Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị.
Lên đọc bài


Trả lời câu hỏi


1 em nêu yêu cầu bài tập


 Khuất phục tên cướp biển.
 Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
 Dù sao trái đất vẫn quay!


 Con sẻ.



Hoạt động nhóm 4


Thảo luận điền vào phiếu
Trình bày.


<i>Ơn lại các kiểu câu kể Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế</i>


<i>nào?</i>


<b>TỐN: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Giúp học sinh biết cách giải bài toán ” Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai só đó”.</b>
<b>- KN: Rèn kĩ năng giải bài tốn ” Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai só đó”.</b>


<b>- TĐ: Có ý thức trong môn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


4phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:Viết tỉ số của a và b, biết:
a) a = 4 b) a = 6 c) a = 7
b = 5 b = 5 b = 4
Nhận xét bài cũ



B.Bài mới:


3 em lên bảng


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1phút


7phút


6phút


6phút


7phút


1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới:
2. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài:
a) Bài tốn 1:


Nêu bài tốn: Tổng của hai số là 96.
Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn hỏi gì?


H: Đọc sơ đồ các em thấy 96 tương
ững với mấy đoạn thẳng?



H: Giá trị một phần là bao nhiêu?


b) Bài toán 2:
Nêu đề bài
Sơ đồ:


? vở
Minh:


Khôi:


? vở


3. Luyện tập:
BT1:


Sơ đồ:
?
Sợ bé:
Số lớn:


?
Nhận xét.


<b>BT2: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gi?
Sơ đồ: ? tấn


Kho 1:


Kho 2:


? tấn


Nhận xét


<b>BT3(Dành cho HS khá giỏi)</b>
Nhận xét. Chấm chữa


Sơ đồ: ?
S.bé


S.lớn


?


Lắng nghe


+ Biết tổng và tỉ số của hai số đó
+ Tìm hai số.


Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
?
Số bé :


Số lớn:


?
+ 8 phần bằng nhau



96 : 8 = 12


Giải:


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3
+ 5 = 8(phần)


Số bé là: 96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là: 96 - 36 = 60


Đáp số: SB: 36 ; SL: 60


Giải:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2
+ 3 = 5 (phần)


<b>Số vở của Minh: 25:5 x 2 = 10 (quyển)</b>
<b>Số vở của Khôi: 25 - 10 = 15 (quyển)</b>
Đáp số: Minh: 10 q; Khôi: 15 q
Nêu yêu cầu bài tập


Giải:


Theo sơ đồ, Tổng số phần bằng nhau là: 2
+7 = 9 (phần)


Số bé là: 333: 9 x 2 = 74
Số lớn là: 333 - 74 = 259



Đáp số: SB: 74 ; SL: 259
Nêu yêu cầu bài tập


1 em lên bảng


Giải:


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 +
2 = 5 (phần)


Số thóc kho 1: 125: 5 x 3 = 75 (tấn)
Số thóc kho 2:125 - 75 = 50 (tấn)
Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng


Group: />


96



25 quyển



333



125 tấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5phút


2phút



Nhận xét - Chấm chữa
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học


Giải:


Theo sơ đồ, Tổng số phần bằng nhau là: 4
+5 = 9 (phần)


Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44
Số lớn là: 99 - 44 = 55


Đáp số: SB: 44 ; SL: 55


<i><b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 6)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>- KT: Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu đã học: Ai làm gì? Ai là gì?</b></i>
<i>Ai thế nào? . Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu tác dụng của chúng.</i>


<b>- KN: Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng ba kiểu câu kể. Xác định được đúng từng kiểu câu</b>
kể trong đoạn văn và hiểu tác dụng của chúng.


<b>- TĐ: u thích mơn học.</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1phút


10phút


10phút


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:


2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
luyện tập:


Bài1:


Gọi học sinh phát biểu


BT2: Tìm ba kiểu câu kể nói trên trong
đoạn văn và nêu tác dụng của từng kiểu
câu kể.


Gắn bảng phụ


 Bây giờ tơi cịn là chú bé lên
mười.


<i>- Câu kể: Ai là gì?</i>


- Tác dụng: giới thiệu nhân vật tôi



 Mỗi lần đi cătõ cỏ, bao giờ tơi
cũng tìm bứt một nắm cây mía đất, khoai
khoái nằm xuống cạnh sọt cỏ đã đầy và
nhấm nháp từng cây một.


<i>- Câu kể: Ai làm gì?</i>


- Tác dụng: kể về họt đông của nh. vật
 Buổi chiều ở làng ven sông yên


Lắng nghe


1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm sách
<i>giáo khoa câu kể Ai làm gì? Tr. 166. Câu kể Ai</i>


<i>thế nào? Tr.23,29,36. Câu kể Ai là gì?</i>


Tr.57,61,68


Hoạt động nhóm bốn
Trả lời


Nêu u cầu bài tập


Hoạt động nhóm đơi
Trình bày


3 nhóm đọc bài làm của mình
Theo dõi, lắng nghe



Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

12phút


2phút


tĩnh một cách lạ lùng.
<i>- Câu kể: Ai thế nào?</i>


- Tác dụng: đặc điểm, trạng thái của
chiều ở làng ven sông


BT3:


<i>H: Em dùng câu Ai là gì để làm gì?</i>


<i>H: Em dùng câu Ai lamì gì để làm gì?</i>


<i>H: Em dùng câu Ai thế nào để làm gì?</i>


Sửa lỗi dùng từ, đặt câu, ngữ pháp cho
từng học sinh


Nhận xét chấm chữa bài làm tốt
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.


1 em đọc yêu cầu bài tập


+ Giới thiệu , nhận định. Ví dụ: Bác sĩ Ly là


một người quả cảm


+ Kể về hành động của bác sĩ Ly. Ví dụ: Bác sĩ
Ly đã khuất phục được tên cướp biển hung hãn.
+ Nói về đặc điểm tính cách. Ví dụ: Bác sĩ Ly
hiền từ nhân hậu.


Thực hành viết bài


3-5 em đọc bài làm của mình


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 20..</b></i>
<i><b>TIẾNG VIỆT : KIỂM TRA GIỮA HOCC KỲ II </b></i>


<i><b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Giúp học sinh củng cố về giải bài tốn ” Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.</b>
<b>- KN: Rèn kĩ năng về giải bài toán ” Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.</b>


<b>- TĐ: Có ý thức trong mơn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
4phút



1phút


6phút


A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Tổng của hai số là số bé nhất có bốn
chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai
số đó


Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:


1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới:
2. Hoạt động 3: Luyện tập:


BT1: Tìm hai số


H: Nêu các bước giải bài tốn tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Ta có sơ đồ:


2 em lên bảng


Nhận xét


Lắng nghe


Nêu yêu cầu bài tập



 Vẽ sơ đồ


 Tìm t. số phần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

6phút


7phút


9phút


2phút


?
Số bé :
Số lớn:


?


Nhận xét
Chấm chữa
BT2:


Sơ đồ: ? quả
Số cam:
Số quýt:


? quả


Nhận xét chấm chữa



<b>BT3: (Dành cho HS khá giỏi)</b>


Nhận xét


<b>BT4: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
H: Bài toán thuộc dạng gì?


H: Vì sao em biết đây là dạng tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số?


3.Củng cố dặn dị:
Nhận xét tiết học


 Tìm số bé.
 Tìm số lớn


Giải:


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3
+ 8 = 11 (phần)


Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 - 54 = 144


Đáp số: SB: 54 ; SL: 144
Nêu yêu cầu bài tập


1 em lên bảng



Giải:


Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 2
+ 5 = 7 (phần)


Số cam là :280 : 7 x 2 = 80(quả)
Số quýt là: 280 - 80 = 200(quả)
Đáp số: Cam: 80 quả
Quýt: 200 quả
Nêu yêu cầu bài tập


Giải:


Tổng số học sinh cả hai lớp là:
34 + 32 = 66 ( học sinh)


Số cây mỗi học sinh trồng là:
330 : 66 = 5 (cây)


Lớp 4A trồng: 5 x 34 = 170(cây)
Lớp 4B trồng: 330 - 170 = 160(cây)
Đáp số:


Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập.


1 em lên bảng,cả lớp làm bài.
Nhận xét



<b>KĨ THUẬT: LẮP CÁI ĐU</b>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


Group: />


198



280 qủa


Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m)
Ta có sơ đồ: ? m


Chiều rộng:
Chiều dài:


? m


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- KT: HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu .
- TĐ:HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật , đúng quy trình - TĐ:Rèn luyện tính
cẩn thận , làm việc theo quy trình .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên :</b>


Mẫu cái đu đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>Học sinh :</b>



SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


5 phút


1 phút


7phút


20phút


2 phút


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đồ dùng</b>
Nêu tên gọi các chi tiết trong bộ lắp gép
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Phát triển:</b></i>


<i>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs </i>
<i>quan sát và nhận xét mẫu:</i>


-Gv cho hs quan mẫu cái đu đã lắp sẵn.
-Gv hướng dẫn hs quan sát từng bộ phận
của cái đu và đặt câu hỏi: cái đu có những
bộ phận nào?



-Gv nêu tác dụng của cái đu trong thực tế.


<i>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao </i>
<i>tác kĩ thuật.</i>


a)Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết:
-Gv cùng hs chọn các chi tiết theo sgk và
để nắp hộp theo từng loại.


-Gv gọi hs chọn một vài chi tiết cần lắp
cái đu.


b)Lắp từng bộ phận:


-Lắp giá đỡ đu:gv đặt các câu hỏi .
-Lắp ghế đu:gv đặt câu hỏi .


-Lắp trục đu vào ghế đu:gọi một em lên
lắp và gv nhận xét.


c)Lắp ráp cái đu:gv tiến hành lắp ráp các
bộ phận hòan thành cái đu và kiểm tra sự
dao động của cái đu.


d)Hướng dẫn hs tháo các chi tiết:


-Tháo rời từng bộ phận, từng chi tiết theo
trình tự ngược lại với trình tự lắp.


-Tháo xong xếp gọn các chi tiết vào hộp.


<i><b>3.Củng cố:</b></i>


-Nhắc lại các ý quan trọng.


Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


2 hs nêu


Theo dõi


Chon các chi tiết


1 em lắp, lớp theo dõi, lắp


Theo dõi, làm theo


Tháo, sắp xếp


Chuẩn bị tiết 2


<i><b> Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 20..</b></i>
<i><b>TIẾNG VIỆT : KIỂM TRA GIỮA HOCC KỲ II </b></i>
TOÁN<i><b> : LUYỆN TẬP </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Giúp học sinh củng cố cách giải các bài tốn dạng “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai</b>
số đó”.


<b>- KN: Rèn kĩ năng giải tốn “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.</b>


<b>- TĐ: Có ý thức trong môn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>


<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


4phút


1phút


6phút


7phút


7phút


A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Tìm hai số khi biết tổng của chúng
bằng 125. Tỉ số của hai số đó là
Nhận xét bài cũ


B.Bài mới:


1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới:
2.Hoạt động 3: Luyện tập:
BT1:



Nêu các bước giải bài tốn:
Ta có sơ đồ:


? m
Đoạn 1:


Đoạn 2:
?m


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là : 3 + 1 = 4( phần)


Đoạnû 1 dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn 2 dài là: 28 - 21 = 7(m)


Đáp số: Đoạn 1: 21m; Đoạn 2: 7m
Chấm chữa


<b>BT2: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
Sơ đồ: ? bạn


Số bạn trai:
Số bạn gái:


? bạn


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là :1 + 2 = 3( phần)


Số bạn trai là: 12 : 3 = 4 (bạn)


Số bạn gái là: 12 - 4 = 8(bạn)
Đáp số:
Nhận xét, chấm chữa
BT3:


H: Tổng của hai số là bao nhiêu:
H: Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
Ta có sơ đồ:


?


Số lớn:


2 em lên bảng


Nhận xét


Lắng nghe


Nêu yêu cầu bài tập
 Vẽ sơ đồ


 Tìm tổng số phần bằng nhau
 Tìm dộ dài mỗi đoạn


1 em lên bảng


Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập



Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập


+ Vì giảm số lớn 5 lần bằng số bé nên số lớn gấp
5 lần số bé.


Group: />


28m



12bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8phút


3phút


Số bé:

?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là :5 + 1 = 6( phần)


Số bé là: 72 : 6 = 12
Số lớn là: 72 - 12 = 60


Đáp số: SB: 12 ; SL: 60
Chấm chữa



<b>BT4: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
CH: Bài tốn u cầu chúng ta làm
gì?


H: Đọc sơ đồ cho thấy bài tốn thuộc
dạng gì?


H: Tổng của hai số là bao nhiêu?
H: Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
H: Dựa vào sơ đồ đọc đề bài tốn


Chấm chữa, nhận xét
4.Củng cố dăn dị:
Nhận xét tiết học


1 em lên bảng


Nhận xét bài làm của bạn


Nêu yêu cầu bài tập


180l


Số lít ở thùng tứ nhất bằng số lít thùng thứ hai.
2 em đọc đề


Tự chữa bài vào vở
Nhận xét bài làm của bạn


<i><b>SINH HOẠT: TUẦN 28</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tổng kết hoạt động của lớp tuần qua
-Lập kế hoạch hoạt động tuần tới của lớp


Tiếp tục triển khai thu và nắm tình hình thu các nguồn quỹ trường, lớp.
-Giúp các em mạnh dạn trong công tác phê bình và tự phê bình


<b>II. Hoạt động trên lớp</b>


1. Ổn định, nêu mục đích buổi sinh hoạt
<b>2. Tiến hành sinh hoạt</b>


a) Lớp trưởng nêu mục đích nhiệm vụ giờ sinh hoạt
 Các tổ trưởng đánh giá nhận xét


 BCS lớp nhận xét


 Lớp trưởng tổng hợp đánh giá chung


+Về học tập: Một số bạn chưa học thuộc bài (Phú, Cương, Ngân, ...), chưa tập trung chú ý.
<b>+Các hoạt động khác: Một số bạn chưa có bảng tên, gây mất trật tự trong lớp, chưa nộp đủ các </b>
loại quỹ,...


<b>* Biểu dương tinh thần tự quản</b>
 HS phát biểu phản hồi


b) Lớp trưởng thông qua kế hoạch tuần


-Nề nếp, vệ sinh: đi học đúng giờ, chuyên cần, vệ sinh thân thể mùa hè, vệ sinh lớp học.


<b> - Học tập: Học nhóm, truy bài đầu giờ, làm thêm bài ở nhà chuẩn bị kì thi giữa kì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hoạt động khác: Tham gia sinh hoạt Đội. Nộp đủ các loại quỹ. Làm đơn, nộp sổ hộ khẩu để
nhận trợ cấp học tập.


<b>* Biện pháp thực hiện</b>


Thi đua giữ các tổ, phê bình hạ điểm thi đua nếu vi phạm
Thưởng cho những thành viên tích cực, tổ đạt thành tích cao.


c) Lớp thảo luận, nêu ý kiến


d) Thống nhất ý kiến, thư kí thơng qua biên bản.
Ý kiến GVCN:


………
………
………
………
<i><b>………. </b></i>


<i><b> ĐỊA LÍ: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở</b></i>
<b> ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>


<b>A .MỤC TIÊU : </b>


- Biết người Kinh , người Chăm và một số dân tộc ít người khác làcư dân chủ yếu của đồng bằng
duyên hải miền Trung .



- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất : trồng trọt , chăn nuôi , đánh bắt , nuôi
trồng , chế biền thủy sản ,….


 <b>GDBVMT : Đánh bắt , ni trồng thủy hải sản hợp lí bảo vệ nguồn lợi hải sản của thiên </b>
nhiên


<b>B .CHUẨN BỊ</b>
<b> - Bản đồ dân cư VN </b>


- Tranh ảnh một số địa điểm du lịch ở duyên hải miền Trung, một số nhà nghỉ đẹp;
<b>C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


5 phút


10 phút


<b>A/ Kiểm tra bài cũ </b>


- Dựa vào lược đồ, kể tên các đồng bằng theo
thứ tự từ Nam ra Bắc?


- Vì sao sơng miền Trung thường gây lũ lụt vào
mùa mưa?


- So sánh đặc điểm của gió thổi đến các tỉnh
duyên hải miền Trung vào mùa hạ & mùa thu
đông?



- GV nhận xét chấm chữa
<b>B / Bài mới : </b>


<b> Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp </b>


- GV chỉ trên bản đồ dân cư để HS thấy mức độ
tập trung dân được biểu hiện bằng các kí hiệu
hình trịn thưa hay dày.


- Quan sát bản đồ phân bố dân cư Việt Nam,
nêu nhận xét về sự phân bố dân cư ở duyên hải
miền Trung?


-2 -3 HS tra lời


- HS quan sát


- Ở miền Trung vùng ven
biển có nhiều người sinh
sống hơn ở vùng núi Trường
Sơn. Song nếu so sánh với


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10 phút


8 phút


2 phút


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 rồi trả lời
các câu hỏi trong SGK.



- GV bổ sung thêm: trang phục hàng ngày của
người Kinh, người Chăm gần giống nhau như
áo sơ mi, quần dài để thuận lợi trong lao động
sản xuất


<b>Hoạt động 2 : Làm việc nhóm đơi</b>
- Cho biết tên các hoạt động sản xuất?


GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm bảng có 4
cột (trồng trọt; chăn nuôi; nuôi, đánh bắt
thủy sản; ngành khác), yêu cầu các nhóm thi
đua điền vào tên các hoạt động sản xuất tương
ứng với các ảnh mà HS đã quan sát.


GV khái quát: Các hoạt động sản xuất của
người


dân ở duyên hải miền Trung mà HS tìm hiểu đa
số thuộc ngành nông – ngư nghiệp.


<b>Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân </b>


- Tên & điều kiện cần thiết đối với từng ngành
sản xuất?


- GV sửa chữa giúp HS hòan thiện phần trả lời.
Bài học SGK


<b>Hoạt động củng cố</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc bài xem bài sau :


<i>Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng</i>
<i>duyên hải miền Trung (tiết 2)</i>


đồng bằng Bắc Bộ thì dân
cư ở đây không đông đúc
bằng.


- HS quan sát & trả lời câu
hỏi (cơ gái người Kinh thì
mặc áo dài, cổ cao, quần
trắng; cịn cơ gái người
Chăm thì mặc váy)


- HS đọc ghi chú các ảnh.
- HS nêu tên hoạt động sản
xuất.


- Các nhóm thi đua
- Đại diện nhóm báo cáo
trước lớp


- Các nhóm khác bổ sung,
hoàn thiện bảng.


- 2 HS đọc lại kết quả



- HS trả lời


Vài HS đọc


<b>Luyện viết: bài 10: ẢNH BÁC</b>


I.Mục tiêu:


-KT:HS biết hình Bác Hồ


-KN:Viết đúng, đẹp nhanh theo kiểu chữ nét nghiêng
-TĐ: Kính trọng Bác Hồ


II.Đồ dùng: Vở luyện viết
III.Hoạt động dạy học


T. gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5 phút


1 phút


25 phút


A.Kiểm tra


Kiểm tra viết ở nhà
Nhận xét


B.Bài mới
1.Giới thiệu bài



Nội dung của đoạn văn ?
Nhận xét, giảng


2.Hướng dẫn viết


Đưa vở ra bàn


1 hs đọc bài
Nêu nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3 phút


1 phút


- Bài viết theo kiểu chữ nào?
- Tư thế ngồi viết thế nào?
- Điểm đặt bút


- Viết bài
3.Chấm bài


Chấm một số bài, nhận xét
C. Tổng kết


Nhận xét bài viết, giờ học
Dặn viết phần còn lại


Kiểu chữ nét đứng
Lưng thẳng, ...



Viết vở


</div>

<!--links-->
Giao an tuan 28 lop 4
  • 47
  • 2
  • 14
  • ×