Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 24 các môn - hoc360.net - Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.85 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


Ngày soạn: 22/2/20..


Ngày dạy: Thø hai, 27/2/20..


<b>Toán:</b>


<i><b>Tiết 116. LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I . Mục tiêu . </b>


- Có kĩ năng chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số trường hợp thương có chữ số 0
và giải bài tốn có một, hai phép tính.


<b>II. </b>


<b> Các hoạt động dạy- học: </b>
1. Bài cũ


- Gọi hs lên bảng làm BT2 trang 119.
- Nhận xét.


2. Bài mới:


<b>Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu hs thực hiện vào vở.
- Mời 3hs lên bảng thực hiện.
- Giáo viên n/x, chữa bài.


- Y/c từng cặp đổi vở chéo để KT bài nhau.
<b>Bài 2a, b Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.



- Mời 2 hs lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên n/x, đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi hs đọc bài 3.


- Hướng dẫn hs phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: Gọi một hs đọc yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi 1 số em nêu miệng kết quả.


<i><b>- N/x, chốt lại lời giải đúng </b></i>
3.


Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- 1 hs lên bảng làm


- Cả lớp theo dõi nhận xét


- Đọc yêu cầu bài 1.



- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Lên bảng thực hiện, lớp n/x.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài
- Một em đọc yêu cầu bài.
- 2 em nêu lại cách tìm thừa số
chưa biết.


- Lớp thực hiện làm vào vở, 2 hs
lên bảng giải bài, lớp nhận xét
chữa bài.


<i>a. x x 7 = 2107 b. 8 x x = 1640</i>
<i> x = 2107 : 7 x = 1640 : 8</i>
<i> x = 301 x = 205 </i>
- Một em đọc bài tốn.


- Cả lớp cùng gv phân tích bài
tốn và làm bài vào vở.


- Một hs lên bảng giải bài, lớp
n/x, chữa bài


Giải :


Số kg gạo cửa hàng đã bán là :
2024 : 4 = 506 (kg )
Số kg gạo cửa hàng còn lại :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc - Kể chuyện:</b>
<i><b>ĐỐI ĐÁP VUA</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức, kĩ nămg
A.Tập đọc


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh,
đối đáp giỏi có bản lĩnh từ nhỏ.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


B. Kể chuyện.


- Biết sắp xếp tranh theo trình tự của câu chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh kể lại
được tồn bộ câu chuyện với giọng kể phù hợp


- Chăm chú nghe bạn kể, học được ưu điểm của bạn.


2. Thái độ : Khâm phục sự bình tĩnh, thơng minh của Cao Bá Quát


*GDKNS: Thể hiện sự tự tin, tự nhận thức, tư duy sáng tạo, ra quyết định.
<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b> A. TẬP ĐỌC</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


<i>- Đọc bài Chương trình xiếc đặc sắc và</i>


nêu nd bài


<i><b>- Giáo viên nhận xét . </b></i>
2.Bài mới:


a. Luyện đọc


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu hs đọc từng câu, gv theo dõi
uốn nắn khi hs phát âm sai.


- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp hs hiểu nghĩa các từ mới/ SGK.


- Y/c hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Y/c lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH :


+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?


- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn 2, TLCH:.
+ Cậu bé Cao Bá Qt có mong muốn
gì ?



+ Cậu đã làm gì để thực hiện mong
muốn đó?


- 1 học sinh lên bảng đọc bài và
TLCH


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần
chú thích).


- Học sinh đọc theo nhóm đơi.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu
hỏi của giáo viên.


+ Vua Minh Mạng đang ngắm cảnh ở
Hồ Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng đoạn </i>


3, 4 lớp đọc thầm lại.



+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?


+ Vua ra vế đối như thế nào ?
+ Cao Bá Quát đã đối lại ra sao ?


+ Truyện ca ngợi ai ?


c. Luyện đọc lại
- Đọc diễn cảm đoạn


- Hướng dẫn hs đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3 hs thi đọc đoạn văn.


- Mời 1hs đọc cả bài.


<b>- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. </b>
<b> B. KỂ CHUYỆN </b>
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK
- Gọi một hs đọc các câu hỏi gợi ý.
2.


HD hs kể từng đoạn câu chuyện :
- Yêu cầu hs tự sắp xếp lại 4 tranh theo
đúng thứ tự 4 đoạn trong truyện.


- Gọi hs nêu thứ tự của từng bức tranh
qua đó nói vắn tắt nội dung tranh.
- Nhận xét chốt lại ý đúng (3- 1- 2- 4).


- Mời 4 em dựa vào thứ tự đúng của 4


tranh, nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời hai hs kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
3.


Củng cố, dặn dò


<b>- Em biết câu tục ngữ nào có hai vế đối</b>
<b>nhau? </b>


- 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm đoạn 3 và 4.


+ Vì vua nghe nói cậu là một học trò
nên muốn thử tài cậu.


+ Nước trong leo lẻo cá đớp cá.
+ Trời nắng chang chang người trói
người.


+ Ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ nhỏ
đã bộc lộ tài năng xuất sắc và tính
cách khảng khái, tự tin.


- Lớp lắng nghe gv đọc mẫu.


- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
- 1 em đọc cả bài.


- Lớp theo dõi n/x, bình chọn bạn đọc


hay nhất.


- Lắng nghe nêu n/v của tiết học.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.


- Cả lớp quan sát các bức tranh minh
họa về câu chuyện rồi tự sắp xếp các
bức tranh theo thứ tự phù hợp với nội
dung của từng đoạn trong câu chuyện
kết hợp nói vắn tắt về nội dung từng
bức tranh.


- 4 em tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của
câu chuyện


- Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất .


- Tnn nêu: Gần mực thì đen,..../ Nhai
kĩ no lâu, .../ Đơng sao thì nắng,...


<b>***************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Đạo đức:</b>


<i><b>TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (tiết 2)</b></i>
<b>I.</b>



<b> Mục tiêu : </b>


- Hs biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.


- Hscó thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình
có người vừa mất.


- Biết chia sẻ, cảm thông với bạn và những người thân khi gia đình học có đám
tang


*GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, ứng xử phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
1.


Bài cũ


+ Em cần làm gì khi gặp đám tang ?
+ Vì sao cần phải tôn trọng đám tang ?
- Nhận xét đánh giá.


2.


Bài mới:


<i><b>a. Hoạt động 1. Bày tỏ ý kiến (BT3) </b></i>
- Giáo viên lần lượt đọc to từng ý kiến.


- Yêu cầu lớp theo dõi và bày tỏ thái độ
của mình bằng 3 cách ( đồng ý, khơng


đồng ý, lưỡng lự ).


- Sau mỗi ý kiến giáo viên u cầu thảo
luận về các lí do mình chọn.


- Kết luận:


+ Nên tán thành với các ý kiến b, c.
+ Không tán thành với ý kiến a.


<i><b>b. Hoạt động 2: Xử lí tình huống (BT4) </b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống ở BT4 trong
VBT.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- u cầu cả lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên kết luận:


+ Tình huống a: Khơng nên gọi bạn. Nểu
có thể, em nên đi cùng bạn một đoạn
đường.


+ Tình huống b: Không nên chạy nhảy,
cười đùa, vặn to đài, ti vi ...


<i>+ Tình huống c: Nên hỏi thăm và chia </i>
buồn cùng bạn.



+Tình huống d: Nên khuyên ngăn các bạn.
<b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Nên và </b>
<b>khơng nên </b>


- Chia nhóm 6


- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
Trong 5 phút, các nhóm thảo luận, liệt kê
những việc nên làm và không nên làm khi
gặp đám tang lên tờ giấy theo 2 cột. Nhóm
nào ghi được nhiều việc nhất thì nhóm đó
sẽ thắng.


- u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- N/x đánh giá về kết quả công việc của


- 2 em trả lời câu hỏi


- Lớp lắng nghe giáo viên nêu các
ý kiến.


- Lần lượt bày tỏ thái độ đồng tình
giơ bảng màu đỏ, khơng đồng tình
đưa màu xanh và lưỡng lự đưa
màu trắng theo như quy ước.
- Thảo luận để đưa ra lời giải thích
cho ý kiến của mình.


- Lớp nhận xét .



- Trao đổi thảo luận trong nhóm
để hoàn thành bài tập trong phiếu.


- Lần lượt đại diện các nhóm lên
trình bày về cách ứng xử các tình
huống của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Lắng nghe GV phổ biến cách
chơi và luật chơi.


- Các nhóm tiến hành chơi TC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

các nhóm. Biểu dương nhóm thắng cuộc.
<b>* Kết luận chung: SGV.</b>


<b>3. Dặn dò: </b>


- Nhắc hs áp dụng bài học vào cuộc sống
hàng ngày.


chọn nhóm thắng cuộc.


- HS nhắc lại bài học trong SGK.


<b>Tự nhiên và xã hội:</b>
<i><b>HOA</b></i>



<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức:


- Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa
đối với đời sống con người.


- Nhận biết được các bộ phận của hoa: cuống, đài, cánh, nhị và nhụy.


2. Kĩ năng: Cú thỏi độ biết bảo vệ, chăm súc cỏc loài hoa cú ớch cho con người.
*GDKNS: Kỹ năng quan sỏt, so sỏnh, mụ tả để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm
bên ngoài của một số loại hoa.


- Tổng hợp, phân tích thơng tin để biết chức năng và ích lợi đối với đời sống thực
vật, đời sống con ngời của các loài hoa.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Các hình trong sgk trang 90, 91. Sưu tầm các loại hoa khác nhau mang đến lớp.
- Các phương pháp:


- Bàn tay nặn bột.(HĐ2)


Quan sát và thảo luận thực tế, làm việc nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


1. Bài cũ: Khả năng kì diệu của lá cây
- Trong q trình hơ hấp, lá cây hấp thụ khí


gì và thải ra khí gì?



- Ngồi chức năng quang hợp và hơ hấp, lá
cây cịn có chức năng gì ?


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới


<b>a. Hoạt động 1: Sự đa dạng về màu sắc, </b>
hình dạng, mùi hơng của hoa


*Bíc 1: Làm việc theo nhóm:


+ Hoa có những màu sắc nh thế nào?
+ Mùi hơng của các loài hoa giống hay
khác nhau?


+ Hình dạng của cá loài hoa khác nhau nh
thế nào?


* Bớc 2: Làm việc cả líp:
- Cho hs trình bày


- GV cho hs xem c¸c lồi hoa như SGK đã
sưu tầm, y/c hs nêu tên các loài hoa


<i>* Kết luận: Các loại hoa thờng khác nhau </i>
về hình dạng màu sắc, mùi h¬ng.


<b>b. Hoạt động 2: Các bộ phận của hoa</b>
Bước 1: Tỡnh huống xuất phỏt - nờu vấn đề



- Học sinh trỡnh by


- Hs làm việc trên vật thật, trao i
trong nhúm tr li CH


- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hóy trỡnh by nhng hiểu biết của em về
các bộ phận của một bông hoa


Bước 2: Bộc lộ biểu tượng ban đầu


<b>- Cấu tạo của hoa ntn? Đặc điểm của mỗi </b>
bộ phận ra sao? Các em hay suy nghĩ viết
hoặc vẽ vào vở thực hành (hoặc giấy) hình
vẽ mơ tả các bộ phận của nó.


- Cho các nhóm đưa ra dự đốn


- Gv giúp hs loại bỏ những quan niệm chưa
chính xác.


Bước 3: Đề xuất câu hỏi, phương án tìm tịi
<b>- Cho hs đề xuất các câu hỏi liên quan đế</b>
nội dung kiến thức tìm hiểu.


- Để tìm hiểu về các bộ phận của một bơng
hoa có thể lựa chọn phương án nào?



<b>- GV công nhận các phương án và chọn p/a </b>
tách hoa để kiểm tra (cho mỗi nhóm một
số hoa).


Bước 4.Thực hiện phương án tìm tịi


- Lần lượt tổ chức cho hs cho hs tiến hành
quan sát vật thật


Bước 1: Tổ chức cho hs làm việc theo
nhúm quan sát, so sỏnh


Bớc 2: Làm việc cả lớp: Cho hs báo cáo
kÕt qu¶ th¶o luËn.


<i> + Nãi vÒ các bộ phận cđa một bơng</i>


hoa quan sát đợc.


+ Hãy chỉ đâu là cuống hoa, đài hoa,
cánh hoa, nhị hoa.


Bước 5. Kết luận v hà ợp thức hóa kiến
thức:


- HD hs so sánh với dự đoán ban đầu
- Y/c hs nêu kết luận


- Ntn nêu



- Hoạt động cá nhân: viết hoặc vẽ
vào vở thực hành những biểu tượng
ban đầu về hoa.


- Thảo luận N 6, thống nhất ý kiến
chung trong nhóm và viết(vẽ) ra
giấy.


- Đại diện nhóm lên dán bảng lớp
và trình bày ý kiến trước lớp.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- HS q/s nêu:


+ Hoa gồm có những bộ phận nào?
+ Có phải hoa có cuống, cánh và
nhị?


+ Hình dạng cuống hoa ntn? Có vai
trị gì?


+ Có phải hoa nào cũng có nhị và
nhụy?


+ Đài hoa nằm ở đâu? Cánh hoa có
đặc điểm gì?


- HS tổ chức thảo luận, đề xuất
phương án tìm tịi để trả lời câu hỏi:
+ Bóc hoa ra để xem cấu tạo bên


trong


+ Tách hoa ra xem cấu tạo bên
trong


+ Xem hình vẽ trong SGK...


- Hs làm việc nhóm
+ Bóc tách hoa


+ Phân loại các bộ phận của hoa
+ Nhận biết đặc điểm và gọi tên các
bộ phận của hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV kết luận:


* Kết luận: Mỗi bơng hoa thờng có cuống
hoa, đài hoa, cánh hoa, nhị hoa.


c. Hoạt động 3: Vai trị và ích lợi của hoa
- Yêu cầu hs quan sát các hình 5, 6, 7, 8
sgk và TLCH:


+ Hoa cã chức năng gì ?


+ Hoa thng c dựng làm gì ? Nêu ví
dụ.


- Cho hs xem mét sè s¶n phÈm tõ hoa.
* GVKL:



- Hoa có hơng thơm nhng chúng ta có nên
ngửi nhiều hơng thơm của hoa khơng?
Điều gì sẽ xảy ra, nếu chúng ta để quá
nhiều hoa trong phịng ngủ đóng kín cửa?
- Một số phấn hoa nh hoa mơ... có thể gây
ngứa nên chúng ta cần chú ý khi tiếp xúc
với các loại hoa.


3. Cñng cố, dặn dò :


- Y/c hs c lại kết luận bài.
- Nhận xét giờ học


- Nêu KQ và so sánh với dự đoán
- Nêu KL


- Q/s, suy nghĩ TLCH
- Tnn nêu


- Xem mét sè s¶n phÈm tõ hoa.
- Nghe


- Nêu theo sự hiểu biết


<b>Âm nhạc:</b>


<i><b>ÔN BÀI HÁT: EM YÊU TRƯỜNG EM, CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG. </b></i>
<i><b>TẬP NHẬN BIẾT TÊN MỘT SỐ NỐT NHẠC TRÊN KHUÔNG</b></i>
<b>I- Mục tiêu: </b>



- Hát thuộc lời ca 2 bài hát, đúng giai điệu, đúng nhịp, đều giọng.


- Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca, hát diễn cảm, vận động
phụ hoạ theo bài hát.


- HS tập nhận biết các nốt nhạc trên khng nhạc khố son.
<b>II- Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Trực quan: Bảng phụ chép sẵn khuông nhạc.


- Tài liệu: Nghiên cứu trò chơi để hướng dẫn cho HS .
<b>III- Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra đan xen trong quá trình dạy
học.


2. Bài mới


<i>a. Nội dung 1: Ôn bài Em yêu trường em</i>
- Cho HS nghe giai điệu, yêu cầu HS nhắc
tên bài hát, tác giả.


- Hướng dẫn HS hát ôn bài bằng


nhiều hình thức: (kết hợp kiểm tra đánh
giá HS trong q trình ơn hát).



-hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng
các nhạc cụ gõ đệm theo nhịp phách, tiết


- Hát ôn bài theo hướng dẫn của GV:
+ Hát tập thể.


+ Từng dãy.
+ Cá nhân.


- HS hát ôn kết hợp gõ đệm theo
hướng dẫn của GV.


+ Hát gõ đệm theo nhịp .
+ Hát gõ đệm theo phách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tấu lời ca.
- GV nhận xét.


<i>b. Nội dung 2: Ôn bài hát Cùng múa hát </i>


<i>dưới trăng</i>


- Cho HS hát ôn bài bằng nhiều hình
thức : Hát đồng thanh, nhóm- dãy- cá
nhân, hát nối tiếp


- Nhận xét


c. Nội dung 3: Tập nhận biết tên một số
nốt nhạc trên khng



1. Ơn tên nốt và vị trí các nốt nhạc trên
khố son.


2. Ơn hình nốt: Để ghi độ dài ngắn của
âm thanh người ta dùng các hình nốt (đã
hướng dẫn ở tiết trước).


3. Giới thiệu nốt nhạc : Gồm tên nốt và
hình nốt.


- Hướng dẫn HS cách đọc kết hợp cả tên
nốt và hình nốt.


<i>- Cho HS tham gia trị chơi nói đúng tên </i>


<i>nốt : Chỉ trên bảng phụ các nốt nhạc khác </i>


và cho HS nói tên đúng với các hình nốt.
3. Củng cố - Dặn dị


- HS nhắc lại tên các bài hát, tác giả vừa
ôn.


- Lắng nghe GV nhận xét.
- Thực hiện ôn bài hát theo GV
hướng dẫn.


- Thực hiện hát theo hướng dẫn của
GV.



- Hát kết hợp vận động theo nhạc như
hướng dẫn của GV.


- Lắng nghe GV nhận xét.


- Ôn tập các kí hiệu ghi chép nhạc
theo hướng dẫn của GV.


+ Ơn tập các kí hiệu ghi độ dài.
- Tham gia trò chơi để củng cố bài.


Ngày soạn: 22/2/20..


Ngày dạy: Thø ba, 28/2/20..


<b>Toán:</b>


<i><b>Tiết 117. LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách thực hiện phép tính nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính.


<b>II. Các hoạt động dạy- học</b><i><b> : </b></i><b> </b>
<b> 1.Bài cũ </b>


- Gọi hs lên bảng làm 1 trang 120.


- Nhận xét


2.Bài mới:


<b>Bài 1: Gọi hs nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu hs thực hiện vào vở.
- Mời 3 hs lên bảng thực hiện.


- Giáo viên n/x, chữa bài.


- 1 em lên bảng làm


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Một hs nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Y/c từng cặp đổi vở chéo để KT bài
nhau.


<b>Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 3 học sinh lên bảng giải bài.
- Giáo viên n/x, đánh giá.


<b>Bài 4: Gọi học sinh đọc bài 3.</b>
- Hướng dẫn hs phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


<i><b>- Chấm vở một số em, n/x chữa bài. </b></i>



3.


Củng cố - dặn dò


- Nhận xét đánh giá tiết học.


1012 x 5 = 5060 5060 : 5 = 1012
1230 x 6 = 7380 7380 : 6 = 1230
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.


- Một em đọc yêu cầu bài.
- Lớp thực hiện làm vào vở.


- 3 hs lên bảng giải bài, lớp n/x, chữa
bài.


- Một em đọc bài tốn.


- Cả lớp cùng gv phân tích bài tốn sau
đó làm bài vào vở.


- Một hs lên bảng giải bài, lớp n/x
Giải


Chiều dài sân vận động là:
95 x 3 = 285 (m)
Chu vi sân vận động là:


(285 + 95) x 2 = 760 (m)


Đ/S : 760 m


<b>******************************************</b>
<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>Chính tả:</b>
<i><b>ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b></i>
<b>I.</b>


<i><b> Mục tiêu</b><b> : </b></i>


<i>- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Đối đáp với vua.</i>
- Làm đúng bài tập 3b.


<b>II. Chuẩn bị : Ba tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 3a.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>
1.


Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu 2 hs viết ở bảng lớp, cả lớp
<i>viết vào vở nháp các từ : chúc mừng, </i>


<i>nhục nhã; nhút nhát, cao vút.</i>


<i><b>- Nhận xét . </b></i>
2.


Bài mới:


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn hs nghe viết


<i>- Đọc đoạn chính tả 1 lần: Thấy nói là </i>


<i>học trị ... người cởi trói.</i>


- Y/c 2 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
và nêu nd đoạn văn.


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?


+ Hai vế đối trong đoạn chính tả viết


- Thực hiện theo y/c.


- Lớp lắng nghe gv đọc.


- 2 hs đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

như thế nào ?


- Yêu cầu hs luyện viết từ khó vào bảng
con.


* Đọc cho hs viết bài vào vở.



* Chấm, chữa bài.


c. Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 2a : Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập.</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.


- Mời hs đọc kết quả.


- N/x chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3a:</b>


- Giúp hs nắm vững yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Dán ba tờ phiếu lên bảng. Mời ba
nhóm làm bài dưới hình thức thi tiếp
sức.


- Gọi hs nhìn bảng đọc lại kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- Cả lớp viết lời giải đúng.




3.


Củng cố - dặn dò



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con:


<i>lệnh, mặt hồ, nghĩ ngợi, … </i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


<b>- 2 em đọc yêu cầu bài: Tìm từ chứa</b>
tiếng bắt đầu s hay x.


- Học sinh làm vào vở.
- 3 hs nêu kết quả.


<i>- Cả lớp nhận xét bổ sung: sáo - </i>


<i>xiếc.</i>


- 2 hs đọc y/c bài: Tìm TN chỉ hoạt
động chứa tiếng bắt đầu s hay x.
- Tự làm bài.


- 3 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- 3 em đọc lại lời giải đúng.



- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời
giải đúng.


<i><b>+ san sẻ, soi đuốc, soi gương, so </b></i>


<i>sánh, sửa soạn, sa ngã, ...</i>


<i>+ xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm, </i>
<i>xẻo thịt, ...</i>


<b>_____________________________</b>
<b>Toán:</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng giải bài tốn </b>
có hai phép tính.


<b>II. Chuẩn bị: Vở Luyện tập toán</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.


Kiểm tra bài cũ
2.


Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập
<b>Bài 1. </b>


- Y/c hs thực hiện phép chia ra vở nháp rồi


khoanh vào chữ đặt trước số chỉ thương.
- Chốt KQ: B. 501


<b>Bài 2. </b>


- Y/c hs tự làm bài trong VLTT
- Cho hs chữa bài.


<b>Bài 3. Y/c hs tự nêu thứ tự thực hiện biểu </b>
thức.


- Hs tự làm bài


- 1 hs nêu KQ, lớp n/x


- Thực hiện phép chia và nối
PC với thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Y/c hs tự làm, rồi chữa bài


<b>Bài 4. Nêu cách tìm thừa số chưa biết</b>
<b>- Cho hs tự làm bài</b>


<b>Bài 5. </b>


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật
- Y/c hs nêu các bước giải


- Cho hs làm bài.
<b>Bài 6. </b>



- Nêu cách tìm số bị chia
- Cho hs làm bài


<b>Bài 7. </b>


- Y/c hs hs tự làm


<b>Bài 8. Y/c hs tự làm</b>


- Bao quát lớp, giúp đỡ hs yếu.
- Thu chấm một số bài


<b>Bài 20. Y/c hs đọc kĩ BT, phân tích rồi giải.</b>
- Chữa bài.


3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học


- Hs làm vào VBT.
- 1 hs nêu


- 1 hs làm trên bảng, lớp làm
vào VBT


- 1 hs nêu


- Tìm chiều rộng, tính chu vi.
- Tự làm. 1 hs nêu đáp án, lớp
n/x, TNKQ: D. 6660 m


- 1 hs nêu


- Tự làm bài. 1 hs nêu KQ, lớp
n/x, TNKQ: B. x = 9664
- Lớp làm vào vở, 1 hs làm
trên bảng lớp và giải thích
cách làm.


-Tự làm vào vở BT


- Lớp làm vào vở, 1 hs giải
trên bảng, lớp n/x


<b> Sinh hoạt tập thể</b>


<i><b>Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc</b></i>
<i><b>(Giáo dục vệ sinh răng miệng)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp hs biết giữ gìn răng miệng và bảo vệ răng thật tốt, tránh các bệnh răng
miệng


- Có ý thức súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
<b>II. Lên lớp:</b>


1. Hoạt động 1:


- GV cho HS quan s¸t tranh



- GV nêu yêu cầu: Viết chữ đ vào ơ trống dới hình vẽ thể hiện việc làm đúng.
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+Việc làm của bạn có đúng không?


+ Thờng xuyên ăn kẹo bánh vào buổi tối có tốt cho răng khơng?
+ Hằng ngày ta nên đánh răng vào thời điểm nào?


- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi rồi điền chữ đ vào ô trống thể hiện việc làm đúng.
- GV nhận xét .


2. Hoạt động
2: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho một số em làm mẫu sau đó cả lớp thực hành
- Gv theo dõi giúp đỡ những Hs còn lúng túng.
- Dặn dò: thực hành tự bảo vệ và chăm sóc răng.


Ngày soạn: 22/2/20..
Ngày dạy: Thø tư, 1/3/20..


<b>Tốn:</b>


<i><b>Tiết 118. LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Học sinh bước đầu làm quen với chữ số La Mã. Nhận biết một vài số viết bằng
chữ số La Mã như các số viết từ 1 đến 12 để xem được đồng hồ ; số 20, 21 để đọc
viết tên thể kỉ.



<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


<i><b> - Mặt đồng hồ có ghi các chữ số La Mã.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>
1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi hai em lên bảng làm lại bài 1 /120.
- Nhận xét.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới


<b>* Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài </b>
<i>số La Mã thường gặp.</i>


- Giới thiệu mặt đồng hồ có các số viết bằng
chữ số La Mã.


- Gọi hs đứng tại chỗ cho biết đồng hồ chỉ
mấy giờ.


- Giới thiệu từng chữ số thường dùng I, V, X
như sách giáo khoa.


<b>* Giới thiệu cách đọc số La Mã từ I - XII.</b>
- Giáo viên ghi bảng I ( một ) đến XII ( mười
hai)



- Hướng dẫn hs đọc và nhận biết các số.


- Yêu cầu đọc và ghi nhớ.
c. Luyện tập


<b> Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu của bài.</b>


- Ghi bảng lần lượt từng số La Mã, gọi hs
đọc.


- 2 em lên bảng làm


- Cả lớp theo dõi n/x bài bạn.


- Lớp theo dõi để nắm về các
chữ số La Mã được ghi trên
đồng hồ.


- Một số hs chỉ và đọc giờ


- Lớp theo dõi


- Quan sát và đọc theo giáo
viên: I (đọc là một);


V (đọc là năm) ; VII (đọc là
bảy); X (mười)


- Tương tự như trên hs nhận


biết khi thêm I hay II hoặc III
vào bên phải một số nào đó có
nghĩa là giá trị số đó tăng thêm
một, hai, ba đơn vị.


- Lớp viết và đọc các số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu hs tập xem đồng hồ bằng chữ số La
Mã.


- Gọi một số em nêu giờ sau khi đã xem.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3a: Yêu cầu hs nêu đề bài.</b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Mời hai em lên bảng viết các số đã cho theo
thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.


- Giáo viên n/x, đánh giá.


<b>Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu hs tự làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, n/x chữa bài.


3.


Củng cố - dặn dò


- Cho hs đọc giờ trên mặt đồng hồ ghi bằng
chữ số La Mã.


<b>- Lớp theo dõi n/x, bổ sung. </b>
- 1hs đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp tập xem đồng hồ.


- Một số em chỉ và nêu giờ
trên đồng hồ bằng chữ số La
Mã: 6giờ, 12giờ, 3giờ.
<b>- Một em đọc yêu cầu bài .</b>
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một hs lên bảng viết, lớp bổ
sung.


- Đổi chéo vở để chấm bài kết
hợp tự sửa bài.


<b>- 1hs đọc :Viết các số từ một </b>
đến 12 bằng chữ số La Mã.
- Cả làm bài vào vở. 1hs lên
bảng chữa bài.


<b>Tập đọc :</b>
<i><b>TIẾNG ĐÀN</b></i>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu</b><i><b> </b></i><b> </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.


<i>- Hiểu được nội dung bài : Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ </i>
của em. Nó hịa hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh.( Trả lời
được các câu hỏi rong SGK)


- Hs có thái độ u thích nghệ thuật.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


-Tranh minh họa bài đọc trong SGK, tranh ảnh đàn vi-ô-lông
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i><b> : </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


<i>- Gọi 3 em lên bảng đọc bài Đối đáp với </i>


<i>vua và nêu nội dung bài.</i>


<i><b>- Giáo viên nhận xét. </b></i>
2 . Bài mới:


a. Giới thiệu bài
<i><b>b. Luyện đọc </b></i>
* Đọc diễn cảm toàn bài.


* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu hs đọc từng câu, gv theo dõi


uốn nắn khi hs phát âm sai.


* Hướng dẫn hs luyện đọc các từ


- 3 hs thực hiện
- Cả lớp theo dõi n/x.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
<i>- Luyện đọc các từ khó : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp hs hiểu nghĩa các từ mới trong
SGK.


- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
+ Thủy làm gì để chuẩn bị vào phòng thi?


+ Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh
tiếng đàn ?


- Cả lớp đọc thầm đoạn tả cử chỉ của
Thủy và trả lời câu hỏi:



+ Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn
thể hiện điều gì ?


-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 và TLCH:


<i>+ Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh </i>


thanh bình ngồi căn phịng như hịa với
tiếng đàn ?


- Gv KL nội dung bài.
d. Luyện đọc lại
- GV đọc lại bài văn.


- Hướng dẫn hs đọc đoạn tả âm thanh
tiếng đàn.


- Yêu cầu 3 – 4 hs thi đọc đoạn văn.


- Mời một hs đọc lại cả bài.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.


3.


Củng cố - dặn dò


- Gọi hs nêu nội dung bài.



- 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn trong
câu chuyện.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc:


<i>ắc-sê, lên dây. </i>


- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
+ Thủy nhận đàn, lên dây và kéo
thử vài nốt nhạc.


+ Trong trẻo vút bay lên giữa yên
lặng của gian phòng.


- Cả lớp đọc thầm và TL:


+ Thủy rất cố gắng tập trung vào
việc thể hiện bản nhạc - vầng trán
tái đi. Thủy rung động với bản
nhạc - gị má ửng hồng, đơi mắt
sẫm màu hơn.


- Hs đọc đoạn 2 thảo luận và trả lời
+ Vài cánh hoa Ngọc Lan êm ái
rụng xuống mặt đất mát rượi, lũ trẻ
đang rủ nhau thả những chiếc
thuyền thuyền giấy trên những


vũng nước mưa,… ven hồ.
- Theo dõi


- Hs cả lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Lần lượt từng em thi đọc đoạn tả
tiếng đàn.


- Một bạn thi đọc lại cả bài. Lớp
lắng nghe để bình chọn bạn đọc
hay nhất.


- 1 hs nêu nội dung vừa học.
<b>Luyện từ và câu :</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY</b></i>
<b>I.</b>


<i><b> Mục tiêu</b><b> </b></i><b> </b>


- Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật(BT1).


- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.(BT2)
<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i><b> : </b></i><b> </b>
1. Kiểm tra bài cũ



- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài tập 3
tuần 23.


- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài


b. HD học sinh làm bài tập


<b>Bài 1: Yêu cầu một em đọc nội dung bài</b>
tập 1, cả lớp đọc thầm theo.


- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy khổ to.
- Y/c lớp chia thành 2 nhóm để chơi tiếp
sức.


- Theo dõi n/x chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng từ
đầy đủ.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2,
cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu hs làm bài cá nhân.


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 hs lên
thi làm bài.



- GV theo dõi n/x chốt lại lời giải đúng.


<i>+ Nội dung đoạn văn nói lên điều gì ?</i>


- Gọi hs đọc lại đoạn văn sau khi đã điền
dấu phẩy đầy đủ.


3. Củng cố - dặn dò


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Làm theo y/c của gv


- Một em nhắc lại nhân hóa là gì ?
- Cả lớp theo dõi, n/x bài bạn.


- Một hs đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
đọc thầm.


- Hai nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Lớp n/x bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Cả lớp đọc đồng thanh và làm vào
vở theo lời giải đúng:


+ Các từ chỉ người hoạt động nghệ
thuật: diễn viên, ca sĩ, nhà văn, nhà
thơ, giáo sư, bác học, họa sĩ, nhạc sĩ,



+ Chỉ hoạt động nghệ thuật : đóng
phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn,
quay phim, thiết kế, …


+ Các môn : điện ảnh, kịch nói,
múa, cải lương, hội họa, kiến trúc
- 1 hs đọc bài tập 2, cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Cả lớp tự làm bài.


- Ba em lên bảng thi làm bài.
- Sau khi điền đúng các dấu phẩy
vào đoạn văn thì đọc to để cả lớp
nghe và nhận xét.


- Nói về cơng việc của những người
<i>làm nghệ thuật. </i>


<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>Tự nhiên và xã hội:</b>
<i><b>QUẢ</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết:</b>


- Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và lợi ích của quả đối
với đời sống con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* HSK, G: Kể tên một số loại quả có hình dạng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau.
Biết được có loại quả ăn được và loại quả không ăn được.


* Giáo dục KNS:


+ Kĩ năng quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên
ngoài của một số loại quả.


+ Tổng hợp, phân tích thơng tin để biết chức năng và ích lợi của quả
đối với đời sống của thực vật và đời sống của con người.


+ An toàn khi sử dụng đồ dùng (dao)


* Giáo dục BVMT: Biết ích lợi của quả đối với đời sống của con người, có ý thức
trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị : </b>


- Hình phóng to trong sgk - Dao nhỏ, đĩa, khăn
- Các loại quả do hs và gv sưu tầm - Bảng nhóm
- Nam châm, bút dạ, màu vẽ, bút chì


<i> Sử dụng phương pháp Bàn tay nặn bột ở HĐ 2 </i>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


+ Em hãy kể tên một vài loại hoa? Nêu đặc


điểm của hoa?


+ Chức năng của hoa đối với đời sống thực
vật?


+ Ích lợi của hoa đối với đời sống con người?
- GV nhận xét, đánh giá tuyên dương.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


<i>- Cho hs nghe bài hát Quả</i>


+ Vừa rồi cô vừa đố các em những loại trái
cây nào?


+ Ngoài khế và mít, em biết những loại quả
nào?


- Có nhiều loại quả. Vậy quả có đặc điểm như
thế nào? Chúng có vai trị gì đối với cuộc
sống của chúng ta? Các em sẽ được tìm hiểu
kĩ điều đó qua bài Quả


a. HĐ1: Hình dạng, kích thước, màu sắc và
mùi vị của các loại quả


* Mục tiêu: Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự
khác nhau về màu sắc, hình dạng, độ lớn của
một số loại quả..



* Cách tiến hành:


- KT sự chuẩn bị các loại quả của hs


- Yêu cầu hs để quả lên bàn và giới thiệu cho
các bạn mình cùng xem tên loại quả hình
dạng, kích thước, màu sắc và mùi vị của loại
quả mình mang tới lớp..


- 3 hs lần lượt trả lời câu hỏi


- Lắng nghe để trả lời câu hỏi
- Quả khế và quả mít


- 2 - 3 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu vài hs giới thiệu trước lớp về loại
quả mình thích theo bảng sau:


Tên
quả


Hình
dáng


Kích
thước


Màu



sắc Mùi Vị


- GV đưa hình ảnh một số quả ( quả vải, dâu
tây, quả lạc, quả dưa hấu, một số loại quả cơ
ở miền Nam)


+ Em có nhận xét gì về hình dạng, kích thước,
màu sắc và mùi vị của các loại quả?


-Gv đưa hình ảnh làm rõ n/x về hình dạng,
<i>màu sắc, mùi vị của các loại quả khác nhau </i>
* Kết luận: Qua đây chúng ta thấy có nhiều
loại quả, chúng khác nhau về hình dáng, kích
thước, màu sắc và mùi vị.


<i>b. HĐ2: Các bộ phận của quả (sử dụng PP </i>
<i>BTNB)</i>


* Mục tiêu: hs kể được tên các bộ phận
thường có của một quả


* Cách tiến hành:


Bước 1. Tình huống xuất phát- câu hỏi nêu
vấn đề


- Như chúng ta đã biết, có rất nhiều loại quả
khác nhau. Vậy, theo các em, quả thường có
mấy phần?



- Y/c hs vẽ vào vở thực hành hình vẽ theo
suy nghĩ của mình về các bộ phận của quả
Bước 2. Bộc lộ biểu tượng ban đầu của hs
- Giao nhiệm vụ: Các em trình bày suy nghĩ
của mình, thảo luận nhóm và vẽ vào phiếu
hình vẽ mơ tả về các bộ phận của quả.
- Gv chia nhóm: 6 hs / nhóm


- Các nhóm thảo luận vẽ bài.
- Các nhóm treo lên bảng


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình


- u cầu hs nhận xét ý kiến của các nhóm
- Y/c hs nêu thắc mắc muốn hỏi.


Bước 3. Đề xuất câu hỏi và phương án thực
nghiệm


- Hãy ghi lại câu hỏi vào vở thực hành.
Dự đốn:


+ Có phải quả có vỏ- ruột- hạt?


+ Phần bên trong của quả gọi là thịt hay ruột?
+ Có phải tất cả các loại quả đều có ba phần?


- Một số giới thiệu trước lớp.



<i>- Hs K,G: Có nhiều loại quả, </i>
chúng khác nhau về hình dáng,
kích thước, màu sắc và mùi vị.
- Lớp n/x câu trả lời


- Hs nhắc lại


* làm việc cá nhân: hs vẽ vào
giấy hình vẽ mơ tả các phần
của quả


* Làm việc nhóm: thảo luận
thống nhất ý kiến, vẽ vào bảng
nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo
+ Nhóm 1: Quả đu đủ (Vỏ -
thịt- hạt)


+ Nhóm 2: Quả táo(Vỏ - thịt-
hạt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Có phải quả chỉ gồm có vỏ và ruột?
+ Có phải quả có vỏ và hạt?


- Gv ghi câu hỏi của hs lên bảng


- Y/c hs đề xuất các phương án thực nghiệm
nhằm tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi mà


các em vừa nêu.


+ Theo các em, để trả lời cho các câu hỏi này
chúng ta cần làm gì?


- Gv ghi bảng các ý kiến:


- Y/c hs lựa chọn phương án thích hợp nhất
- GV nhận xét các ý kiến đưa ra và thống nhất
cả lớp sẽ dùng dao bổ quả ra để quan sát tìm
hiểu các phần của một loại quả


Bước 4. Tiến hành thực nghiệm


- Phát quả cho hs để các em tiến hành q/s
* Nhắc hs đảm bảo an toàn khi sử dụng dao.
- Yêu cầu hs tiến hành quan sát và vẽ hình
- Gv quan sát, đến từng nhóm giúp đỡ
- Yêu cầu hs quan sát kĩ, vẽ lại hình mơ tả
các phần của quả và ghi chú tên gọi các phần
của quả.


Bước 5. Kết luận và hợp thức hóa kiến thức
- Cho hs treo tranh và trình bày kết quả của
nhóm mình


- u cầu các nhóm đối chiếu với biểu tượng
ban đầu của các em xem phát hiện những
phần nào đúng, sai hay thiếu.



-Dựa vào kết quả sau khi thực nghiệm, theo
em, quả có mấy phần? Đó là những phần nào?
- Cho hs xem hình vẽ quả gồm ba bộ phận.
- Gv đối chiếu, giải đáp các câu hỏi, thắc mắc
của hs và xóa các câu hỏi đã được trả lời qua
thực nghiệm.


- Em hãy lấy ví dụ về loại quả có 3 phần: vỏ-
thịt – hạt.


- GV: Các em hãy quan sát và cho cô biết quả
chuối, quả lạc gồm mấy bộ phận? Hãy nêu tên
các bộ phận?


- GV đưa hình vẽ quả gồm hai bộ phận.


- Có phải tất cả các quả đều có 3 phần không?
- Gv đối chiếu, giải đáp các câu hỏi, thắc mắc
của hs và xóa các câu hỏi đã được trả lời qua
thực nghiệm.


- Yêu cầu hs lấy vd quả có 2 phần.


- Kết luận: Mỗi quả thường có 3 phần: vỏ, thịt


- Từ quan niệm ban đầu, HS
suy nghĩ đưa ra câu hỏi


- Hs dự kiến các phương án
thực nghiệm: Đọc sách tìm


hiểu; hỏi người lớn; quan sát
thực tế; bổ ra và quan sát.
- Lựa chọn phương án tốt nhất:
Bổ quả ra


- Tiến hành thực nghiệm theo
nhóm


- Quan sát, vẽ lại hình mơ tả
các phần của quả, ghi chú
thích các phần của quả


- Treo tranh, đại diện nhóm
trình bày kết quả của nhóm
mình


- Đối chiếu, so sánh với biểu
tượng ban đầu.


- Quả gồm 3 phần: vỏ, thịt và
hạt (vỏ, ruột và hạt)


- 2 -3 hs lấy vd


- Gồm hai bộ phận là vỏ và
thịt, vỏ và hạt.


- Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

và hạt. Một số quả chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ


và hạt.


- Giới thiệu thêm: có loại quả loại phần vỏ
khơng ăn được, có loại quả chỉ có một hạt, có
loại quả có nhiều hạt. Hiện nay với trình độ
khoa học ngày càng tiến bộ những nhà khoa
học đã lai tạo được nhiều giống quả mới và
những loại quả có hai bộ phận là vỏ và thịt
ngày càng nhiều hơn: cam, hồng,.. để phục vụ
đời sống con người.


- Yêu cầu hs vẽ lại và ghi đúng tên các phần
của một loại quả vào vở thực hành


c. HĐ3: Ích lợi của quả và chức năng của hạt
*Mục tiêu: Nêu được ích lợi của quả và chức
năng của hạt.


* Cách tiến hành:


+ Quả có vai trị gì đối với cuộc sống của con
người ? GV ghi bảng: Ích lợi của quả.


- Yêu cầu hs lấy vd về quả dùng để ăn tươi?
Làm thức ăn, sấy khô, quả dùng để ép dầu,
làm thuốc?


- GV cho hs xem tranh vẽ hình minh họa: ăn
tươi, sấy khô, thức ăn, ép dầu, làm đồ hộp.
+ Người ta thường ăn phần nào của quả ?


+ Khi sử dụng các loại quả cần lưu ý điều gì?
- GV: Quả có chứa rất nhiều vitamin giúp cho
cơ thể khỏe mạnh và phát triển.Với các em
dang trong lứa tuổi phát triển nên rất cần ăn
uống đầy đủ nên hoa quả là một trong những
nguồn thức ăn rất tốt cho sức khỏe


* Lưu ý hs: không ăn những loại có chứa chất
độc (cà độc dược, cam thảo dây) vì nếu ăn,
chúng ta có thể tử vong.


* Chức năng của hạt
- Hạt có chức năng gì?


- Cho hs quan sát sự phát triển của cây con từ
hạt trên tranh vẽ minh họa


- GV kết luận: Khi gặp điều kiện thuận lợi,
hạt sẽ mọc thành cây con.


- Gọi hs đọc lại mục bạn cần biết
3. Củng cố, dặn dò


- Các em biết đấy tên một số loại quả đã đi
vào câu đố, đội nào biết câu đố hãy cho các
bạn mình cùng nghe?


- Các em đã tìm rất tốt các loại quả, để mùa


- Vẽ lại hình, ghi đúng tên các


phần


của quả


- Tnn kể tên một số quả


- Thường ăn phần thịt, có quả
ăn vỏ hoặc có quả ăn hạt.
- Rửa sạch, ngâm nước muối,
sục ôzôn, chọn quả tươi....


- Mọc thành cây mới


- 1 hs nhắc lại


- 1-2 hs đọc mục bạn cần biết


- Các dãy nêu câu đố đố cả lớp
cùng trả lời.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nào cũng có quả ngọt, chúng ta cần làm gì?
- Nhận xét tiết học tuyên dương


<i>- Dặn hs chun b bi: ng vt </i>


<b>Luyện năng khiếu:M thut</b>
<i><b>TP VẼ TRANH ĐỀ TÀI: TỰ DO</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hs làm quen với việc vẽ tranh đề tài tự do.
- Hs biết vẽ được một bức tranh theo ý thích.
- Có thói quen tưởng tượng trong khi vẽ tranh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Chuẩn bị một vài tranh, ảnh của các họa sĩ và thiếu nhi.
Một số tranh dân gian. Một số ảnh phong cảnh, lễ hội.


* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới


<i><b>a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét </b></i>


- Gv cho hs xem một vài bức tranh, ảnh. Gv hỏi:


+ Tranh trong ảnh là tranh gì? Có những hoạt động nào?
+ Các bức tranh dân gian Việt Nam vẽ về đề tài gì?
Màu sắc trong tranh thế nào?


+ Em có thích các bức tranh, ảnh đó khơng?


- Gv kết luận lại:Trong cuộc sống có rất nhiều nội dung,
đề tài vẽ tranh.


b. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.



- Gv giới thiệu hình, gợi ý để hs nhận ra:
+ Cảnh đẹp đất nước.


+ Các di tích lịch sử, di tích cách mạng, văn hóa.
+ Cảnh nơng thơn hay thành phố, miền núi, miền biển.
+ Thiếu nhi vui chơi; các trò chơi dân gian .


+ Lễ hội.


+ Học tập, ngoại khóa.
+ Sinh hoạt gia đình.


c .Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv hướng dẫn hs:


+ Tìm hình ảnh chính, hình ảnh phụ.


+Tìm các hình dáng phù hợp với hoạt động.
+ Tìm thêm các chi tiết để bức tranh sinh động.
- Gv gợi ý hs cách vẽ màu.


+ Vẽ màu theo ý thích, có màu đậm, màu nhạt.


+ Nên vẽ nàu kín tranh hoặc có thể để nền giấy ở
những chỗ cần thiết.


- Hs quan sát tranh.


- Hs trả lời.



- Hs quan sát.


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.


- Gv cho hs tự giới thiệu bài vẽ của mình.
- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của hs.
3. Dặn dò


- Chuẩn bị bài Vẽ trang trí


- Hs giới thiệu bài vẽ
của mình.


- Lớp nhận xét bài vẽ
của bạn.


<b>Luyện viết</b>
<i><b>BÀI 24</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Hs viết theo mẫu các nội dung trong bài 24, vở luyện chữ đẹp lớp 3/tập 2:


<i>T, Tô Vĩnh Diện</i>


<b>II. Đồ dùng : Vở thực hành luyện viết</b>
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>



1. Bài cũ:


<i>- Gọi 1 hs lên bảng viết chữ S, Hoàng Sa</i>
2. Bài mới:


a. Gv hướng dẫn học sinh từng kiểu chữ.
- Hướng dẫn cụ thể trên bảng lớp chữ hoa
<i>của bài chữ T</i>


- Treo mẫu chữ để hs q/s.


- Gv viết mẫu HD hs viết, y/c hs viết trên
giấy nháp.


<i>- Y/c đọc từ và câu ứng dụng. </i>


<i>- Nhắc lại cách viết tên riêng Tô Vĩnh Diện và câu ứng </i>
dụng có trong bài.


- Giảng thêm về Tơ Vĩnh Diện


- Nhắc hs chú ý khoảng cách giữa các tiếng.
b. Luyện viết


- GV bao quát lớp uốn nắn tư thế ngồi, cách
cầm bút cho hs. Nhắc hs viết đúng độ cao,
khoảng cách giữa các con chữ.


-1 hs lên bảng. Lớp nhận xét.



- Hs q/s , nhớ lại cách viết từng
chữ.


- 1 hs viết trên bảng, lớp viết
<i>vào vở nháp chữ T</i>


- 2-3 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV quan sát chung.


- Hướng dẫn hs gặp khó khăn khi luyện viết
chữ nghiêng.


c. Thu bài đánh giá, n/x 10 bài
3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


Ngày soạn: 22/2/20..


Ngày dạy: Thø năm, 2/3/20..


<b>Toán:</b>


<i><b>Tiết 119. LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Củng cố về đọc - viết, và nhận biết về giá trị của các số La Mã từ I đến XII để
xem được đồng hồ và các số XX , XXI khi đọc sách.


- Giáo dục hs tính cẩn thận trong học tốn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>
1.


Bài cũ


- Gọi học sinh lên bảng làm BT3/121
- Nhận xét.


2.


Bài mới:


<b>Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu hs q/s mặt đồng hồ và thực
hiện vào vở.


- Mời một hs đứng tại chỗ đọc.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2:</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Ghi các số La Mã lên bảng và gọi hs


đọc (đọc xuôi, đọc ngược.


I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu hs đọc yêu cầu BT và tự làm
bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 4 a, b</b>


- Cho hs dùng các que diêm hoặc tăm để
thực hành xếp thành các số La Mã.
- Theo dõi nhận xét đánh giá.
<b> 3 . Củng cố - dặn dò</b>


- Gọi hs lên bảng viết các số La mã (gv
đọc cho hs viết).


- 1 em lên bảng làm bài tập.
- Lớp theo dõi n/x bài bạn.


- Một em nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1 hs nêu miệng kq, lớp bổ sung.
a/ 4 giờ ; b/ 8 giờ 15 phút ; c/ 8
giờ 55 phút



- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Hs đọc các số La Mã gv ghi trên
bảng.


- Cả lớp theo dõi bổ sung.


- Đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
- 1hs lên bảng chữa bài, lớp n/x
III : ba Đ IIII : bốn S
VI : bốn S VIIII: chín S


- Cả lớp thực hành xếp các số La Mã
bằng 3 que diêm: xếp được các số :
III, IV, VI, IX, XI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chính tả: nghe-viết</b>
<i><b>TIẾNG ĐÀN</b></i>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2b.


- Giáo dục hs ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>
1.



Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu hs viết ở bảng lớp, cả lớp
<i>viết vào bảng con các từ : san sẻ, soi </i>


<i>đuốc, xới dất, xông lên.</i>


<i><b>- Nhận xét đánh giá chung. </b></i>
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn nghe viết
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần.


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp
đọc thầm.


+ Nội dung đoạn này nói lên điều gì ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa?


- Yêu cầu hs tìm và luyện viết từ khó
vào vở nháp.


* Đọc cho hs viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.



c. Hướng dẫn làm bài tập


<b> Bài 2b : Y/c lớp đọc thầm bài tập 2b.</b>
- Yêu cầu cả lớp dựa theo mẫu và làm
bài cá nhân.


- Giáo viên dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3 nhóm lên thi tiếp sức.


- Giáo viên nhận xét chốt ý chính.


- Mời một số em đọc kết quả đúng.
<i><b> </b></i>


- 2 em lên bảng viết. Cả lớp viết vào
bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lớp lắng nghe
- 2 hs đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nd bài.
+ Tả khung cảnh thanh bình ngồi
gian phịng như hòa với tiếng đàn.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
câu, tên riêng của người.


- Nêu từ dễ lẫn CT. Cả lớp luyện viết


<i>từ khó : mát rượi, thuyền, vũng nước, </i>


<i>tung lưới, lướt nhanh...</i>


<i> - Cả lớp nghe và viết bài vào vở.</i>


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2b
- Cả lớp thực hiện vào vở.


- 3 nhóm lên bảng thi làm bài đúng và
nhanh.


- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm
làm nhanh và làm đúng nhất.


- 2 hs đọc lại kết quả:


<i>+ Âm s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ,</i>


<i>sẵn sàng sóng sánh, song song, sịng </i>
<i>sọc …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3 . Củng cố - dặn dò


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


<i>xỉnh, xấp xỉ, xấu xa, xộc xệch, xúc </i>
<i>xắc,…</i>



<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>Toán:</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã từ I đến XII để xem. -
Củng cố về biểu tượng thời gian, cách xem đồng hồ chính xác đến từng phút, kể cả
trương hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b> Vở luyện tập toán</b>


<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
1. Bài cũ:


<i>- Gọi 1 hs lên bảng viết chữ S, Hoàng Sa</i>
2. Bài mới: Hướng dẫn hs luyện tập
<b>Bài 9. Y/c hs tự làm vào vở BT </b>
- N/x, cho hs chữa bài (nếu sai)


<b>Bài 10. Cho hs nối các số La Mã với số TN </b>
trên tia số


<b>Bài 11. BT y/c gì? </b>


- Cho hs hồn thành BT sau đó đổi chéo vở
sốt bài



<b>Bài 12. Gọi hs đọc y/c BT</b>


- Y/c hs xếp các số La Mã đã cho theo thứ tự
từ bé đến lớn và ngược lại


<b>Bài 13. Số lớn nhất trong các số XX; VIII; </b>
IX; XXI là số nào?


<b>Bài 14. Số bé nhất trong các số VI; IV; VIII; </b>
XI là số nào?


<b>Bài 15. Y/c hs viết số 17 bằng chữ số La Mã.</b>


<b>Bài 16. Cho hs nối mỗi số đã cho với số viết </b>
bằng c/s La Mã


<b>Bài 17. Cho hs xem đồng hồ và khoanh vào </b>
chữ đặt trước câu trả lời đúng.


<b>Bài 18. Cho hs xem lần lượt từng đồng hồ </b>
rồi đọc giờ


<b>Bài 19. Y/c hs xem từng đồng hồ rồi nối với </b>
giờ của đồng hồ đó đã cho ở cột giữa.


3. Củng cố, dặn dò:
<b>- Nhận xét giờ học.</b>


<b>- Điền Đ/S sau các số La Mã</b>
- 1 hs nêu, lớp n/x



- 1 hs làm trên bảng, lớp làm
vào VBT.


- N/x bài bạn làm trên bảng
- Viết số/ đọc số La Mã
- Thực hiện theo y/c của gv


- 1 hs đọc, lớp theo dõi


- Tự làm bài. 2 hs đọc kq, lớp
n/x, TNKQ đúng.


- Hs nêu


- Hs nêu


- 1 hs viết trên bảng, lớp viết
vào VBT.


- N/x bài của bạn


- 1 hs viết trên bảng, lớp viết
vào VBT. Lớp n/x bài của bạn
- Lớp làm vào vở, 1 hs nêu
miệng. N/x, chữa bài


- 3 hs tnn nêu, lớp n/x. Sau đó
làm vào VBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kĩ năng sống</b>


<i><b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mục tiờu:</b>


<b> - Hs biết mình cần phải có trách nhiệm với những việc làm của chính mình </b>
- Gi¸o dục hs cã ý thức trách nhiệm với những việc làm của chính mình và có
trách nhiệm với những người xung quanh.


- BT cần làm: bài 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở BT KNS</b>
1. Kiểm tra bài cũ


<b> - Em đã được giao làm một việc nào đó </b>
nhưng em chưa làm được, em thấy thế
nào? Em đã rút ra được gì qua lần đó?
- GV nhận xét.


2. Bài mới:
a. Gi/th bài


<i>b. Hoạt động 2: Xử lí tình huống</i>
<b> Bµi tËp 2</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu của BT2.


<b>- Gọi hs đọc nội dung tình huống BT2.</b>
- Hs thảo luận theo nhóm đơi câu hỏi:
+ Theo em, bạn Nam nên làm gì trong


trường hợp này?


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gäi nhËn xÐt


<b>* KL: Mỗi người cần phải có trách nhiệm</b>
với những người xung quanh.


- Y/c hs đọc ghi nhớ (T22)
3. Củng cố, dặn dũ:


- Nhắc lại nội dung bài học.
- DỈn chuẩn bị bài sau


- 2 hs tr li


- Hs c yờu cầu của BT2
- 2 hs đọc


- Hs thảo luận theo nhúm ụi


- 3-5 nhóm trả lời hs
- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt


- 2 hs đọc ghi nhớ


<b>Thủ cơng</b>


<i><b> ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Học sinh biết cách đan nong đôi. Đan được nong đôi đúng quy trình kĩ thuật. Các
nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc,
nan ngang trên tấm đan hài hòa.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong đơi. Bìa màu (giấy thủ cơng), bút chì, kéo
thủ cơng, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng của hs.
2. Bài mới:


a. Hoạt động 3. Thực hành.


- Y/c hs nhắc lại quy trình đan nong đôi.


- Gv n/x và lưu ý 1 số thao tác khó, dễ bị nhầm lẫn
khi đan nong đơi. Sử dụng tranh quy trình và sơ đồ
đan nong đơi để hệ thống lại các bước đan nong đôi.
+Bước 1. Kẻ, cắt các nan đan.


+Bước 2. Nguyên tắc đan.


+Bước 3. Dán nẹp xung quanh tấm đan.Lưu ý: Khi
dán các nan nẹp xung quanh tấm đan cần dán lần
lượt từng nan cho thẳng với mép tấm đan.



- Gv tổ chức cho hs thực hành.


- Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng để các em
hoàn thành sản phẩm.


b. Hoạt động 4. Đánh giá sản phẩm.
- Gv tổ chức cho hs trưng bày.


- Y/c hs đánh giá sản phẩm, lựa chọn một số tấm
đan đẹp chắc chắn để làm mẫu.


- Khen hs có s/p làm đúng quy trình, kĩ thuật đẹp.
3. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và
kĩ năng thực hành của học sinh.


- 1 hs nêu
- Nghe


-Thựchành đan nong đôi.
- Nhấc 2 nan, đè 2 nan
và lệch nhau 1 nan dọc
(cùng chiều) giữa 2 hàng
nan ngang liền kề.


- Học sinh trưng bày sản
phẩm.



- Học sinh nhận xét.


Kí duyệt


_________________________________________________________________
Ngày soạn: 22/2/20..


Ngày dạy: Thø sáu, 3/3/20..


<b>Toán:</b>


<i><b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tiếp tục củng cố về biểu tượng thời gian. Hs biết xem đồng hồ (chính xác đến
từng phút).


- Rèn kĩ năng xem đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>III. Các hoạt động dạy- học: </b></i>
1.


Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu viết các
số: bốn, sáu, tám, mười chín, mười
một, hai mươi mốt bằng chữ số La Mã.
<i><b>- Nhận xét. </b></i>


2 . Bài mới:



a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới


<b>* Hướng dẫn cách xem đồng hồ </b>


- Cho hs quan sát mặt đồng hồ và giới
thiệu cấu tạo mặt đồng hồ.


- Yêu cầu hs nhìn vào tranh vẽ đồng hồ
thứ nhất - SGK và hỏi:


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- Yêu cầu hs nhìn vào tranh vẽ đồng hồ
thứ hai, xác định kim giờ, kim phút và
TLCH:


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


+ Tương tự như vậy với tranh vẽ đồng
hồ thứ 3.


- Gv quay trên mặt đồng hồ nhựa, cho
hs đọc giờ theo 2 cách.
<b>c. Luyện tập </b>


<b> Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 1.</b>
- Mời một em làm mẫu câu A.



- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi hs nêu kết quả.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 2.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Mời ba hs lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Chấm vở một số em, n/x chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


3. Củng cố - dặn dò


- GV quay giờ trên mơ hình đồng hồ


- Hai em lên bảng viết các số La Mã.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Cả lớp quan sát mặt đồng hồ và theo
dõi gv giới thiệu.



- Lần lượt nhìn vào từng tranh vẽ
đồng hồ rồi trả lời:


+ Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút.


+ 6 giờ 13 phút.


+ 6 giờ 56 phút hay 7 giờ kém 4 phút.


- Cả lớp quan sát xác định vị trí của
từng kim và trả lời về số giờ.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.


- 1hs làm mẫu câu A - đồng hồ chỉ 2
giờ 10 phút.


- Cả lớp làm bài.


- 5 em nêu kết quả, lớp n/x, bổ sung:
A. 2giờ 10 phút B. 5 giờ 16 phút
C. 11giờ 21 phút D. 9 giờ 39 phút
E.10 giờ 39 phút G.16 giờ kém 3ph
- 1 em đọc đề bài 2 (Đặt thêm kim
phút để đồng hồ chỉ 9 giờ 7 phút ;
12 giờ 34 phút; 4 giờ kém 13 phút)
- Cả lớp làm trên hình vẽ đồng hồ.
- Lên bảng chữa bài, lớp n/x, bổ sung.
- Đổi vở để KT.



- 1em đọc y/c BT: Nối theo mẫu
- Cả lớp thực hiện vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

và gọi hs đọc.


<b>Tập làm văn:</b>


<i><b>NGHE -KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN</b></i>
<b>I.</b>


<i><b> Mục tiêu:</b></i>


<i>- Nghe - Kể được câu chuyện Người bán quạt may mắn.</i>


- Chăm chú nghe bạn kể chuyện,và học tập những đức tính tốt.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Tranh minh họa trong SGK.


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý câu chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>
1.


Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 hs đọc bài làm tuần trước Kể
lại buổi biểu diễn văn nghệ em đã
được xem .



- Nhận xét, đánh giá.
2.


Bài mới:


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn hs nghe - kể chuyện
<b>Bài 1 </b>


- Gọi 2 hs đọc y/c bài tập và gợi ý.
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa
và đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn
trên bảng.


- GV kể chuyện lần 1:


- Giáo viên kể chuyện lần 2 và HD hs
nắm nd truyện:


+ Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn
điều gì?


+ Ông Vương Chi Hi viết chữ vào


những chiếc quạt để làm gì ?


+ Vì sao mọi người đua nhau đến
mua quạt ?



- Yêu cầu hs tập kể.
+ Hs tập kể theo nhóm 3.


+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu
chuyện trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương .


- Qua câu chuyện này em biết gì về
<b>Vương Hi Chi? </b>


- Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu
chuyện trên?


- 2 em đọc bài làm của mình.
- Lớp theo dõi.


- 2 hs đọc yêu cầu bài tập và gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh họa.
- 2 hs đọc các câu hỏi gợi ý


- Lắng nghe giáo viên kể chuyện.
- Nghe - nhớ nội dung câu chuyện để
kể lại.


+ Bà gặp ông Vương Hi Chi và phàn
nàn quạt bán ể ấm nên chiều hôm nay
cả nhà khơng có cơm ăn.


+ Ơng đề thơ vào các chiếc quạt vì ơng


tin rằng bằng cách ấy sẽ giúp bà lão
bán hết quạt.


+ Vì chữ ơng đẹp nổi tiếng nên mọi
người đua nhau mua quạt.


- Hs tập kể chuyện theo nhóm 3.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng thi kể.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
bạn kể hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> 3. Củng cố -dặn dò </i>


<i><b>- Nhận xét. </b></i>


<b>Tập viết:</b>
<i><b>ÔN CHỮ HOA: R</b></i>
<b>I.</b>


<i><b> Mục tiêu:</b></i><b> </b>


<i><b>- Củng cố về cách viết chữ hoa R thông qua bài tập ứng dụng: Viết tên riêng </b></i>


<i>Phan Rang bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng Rủ nhau đi cấy, đi cày / Bây giờ </i>
<i>khó nhọc có ngày phong lưu bằng cỡ chữ nhỏ. </i>


- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



<i><b> - Mẫu chữ viết hoa R, tên riêng Phan Rang và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li. </b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b><i> : </i>


1. Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu hs nêu từ và câu ứng dụng
đã học tiết trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2 .Bài mới:


a. Giới thiệu bài
b. HD hs viết


<b>* Y/c hs tìm các chữ hoa có trong bài.</b>
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ .


- Y/c hs tập viết con chữ R, P.


<i><b>* Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. </b></i>
- Giới thiệu: Phan Rang là tên một thị
xã thuộc tỉnh Ninh Thuận.


- Yêu cầu hs tập viết trên vở nháp.
* Yêu cầu 1 hs đọc câu ứng dụng.
+ Câu thơ nói gì ?


- Y/c luyện viết trên vở nháp: Rủ, Bây.
c. Hướng dẫn viết vào vở



- Nêu yêu cầu viết chữ R một dòng cỡ
nhỏ. Các chữ Ph, H : 1 dòng.


<i>- Viết tên riêng Phan Rang 1 dòng cỡ </i>
nhỏ. Viết câu thơ 1 lần.


- Nhắc nhở hs về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


d. Chấm chữa bài
- Nhận xét bài viết của hs
3. Củng cố - dặn dò
- N/x tiết học


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
tiết trước.


- 2em lên bảng viết : Quang Trung,
Quê, Bên


- Các chữ hoa có trong bài: P, R.
- Lớp theo dõi gv.


- Thực hiện viết vào vở nháp.


<i>- 1 hs đọc từ ứng dụng: Phan Rang. </i>
- Lắng nghe.



- Luyện viết từ ứng dụng
- 1hs đọc câu ứng dụng:


- Khuyên mọi người chăm lao động
cấy cày sẽ có ngày sung sướng no đủ.
<i>- Lớp thực hành viết : Rủ, Bây.</i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>Luyện đọc</b>


<i><b>LUYỆN ĐỌC BÀI TUẦN 24</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs đọc lưu lốt, trơi chảy các bài tập đọc đã học tuần 24.
- Rèn kĩ năng đọc hay, giáo dục hs yêu văn thơ, ham thích đọc.
<b>II. Chuẩn bị: sgk TV tập 2</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
1. Bài cũ:


2. Bài mới:Hướng dẫn hs đọc
a. Đối đáp với vua


- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài và
nêu giọng đọc từng đoạn.



- Cho hs LĐ theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc


- N/x, khen hs thể hiện đúng giọng đọc của
từng nhân vật và đọc hay.


b. Tiếng đàn


- Gọi 2 hs tnn đọc 2 đoạn của bài
- Nêu giọng đọc từng đoạn


- Cho hs luyện đọc theo cặp


- Cho hs thi đọc từng đoạn.
- Mời 1 hs đọc cả bài


- N/x, khen hs đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- 4 hs đọc và nêu giọng đọc


- Ntn mỗi bạn đọc 1 đoạn đến
hết bài


- 3-5 hs thi đọc, lớp bình chọn
bạn đọc hay


- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.


- 2 hs nêu


- Hai hs trong nhóm đọc cho
nhau nghe và sửa lỗi cho nhau
- Mỗi đoạn 3 hs thi đọc.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay.


<b>Tập làm văn</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs viết được một đoạn ngắn ( khoảng 7-10 câu) về một buổi biểu diễn văn nghệ
theo gợi ý.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn đề bài, bảng phụ ghi gợi ý cho bài kể. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1 . Kiểm tra bài cũ


- Gọi hs đọc bài viết của mình về người lao động
trí óc.


2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nêu mục tiêu tiết học
b. Hướng dẫn hs làm bài tập
- Một hs đọc đề bài.



- Hd hs tìm hiểu đề bài


- Gv đưa bảng phụ, gọi hs đọc


+Buổi diễn văn nghệ ở đâu? Vào thời gian nào?
+Em đã xem cùng với những ai?


+Buổi diễn có những tiết mục gì?


+Em thích nhất tiết mục nào? Hãy nói kỹ về tiết
mục ấy?


+Cảm nghĩ của em về buổi diễn văn nghệ ấy?
- Gv : Các em có thể dựa vào câu hỏi gợi ý để kể
hoặc kể tự do không hoàn toàn phụ thuộc vào các
gợi ý.


- Cho hs viết bài.
- Cho hs trình bày.


- GV nhận xét, sửa lỗi diễn đạt, câu, dùng từ.
Khen hs có bài kể hay, tự nhiên


3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Tìm hiểu đề bài theo HD
của gv



- 2 hs đọc gợi ý.


- Nghe gv hướng dẫn.


- Hs viết bài vào vở.


- 3 - 5 hs trình bày trước
lớp bài viết của mình.
- Lp nhn xột.


<b>Giáo dục tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tổng kết hoạt động trong tuần. Đề ra những biện pháp khắc phục những hạn chế
trong tuần qua. Đề ra kế hoạch, nhiệm vụ trong tuần tới.


<b>- Biết tự đánh giá u khuyết điểm của bản thân, của các bạn khác. Nghiêm túc,</b>
thẳng thắn, đánh giá bản thân và các bạn.


- Tích cực, hịa đồng khi tham gia hoạt động của lớp.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- Gv: Kế hoạch cho tuần tới. </b>
- Hs: Bản báo cáo của các tổ trởng.
<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>


<b>1. Ổn định lớp </b>


- Cho hs hát


<b>HĐ 1: Nhận xét hoạt động tun 24</b>


- Cho lớp trởng lên điều khiển lớp sinh hoạt.


- GV nhắc nhở hs chú ý theo dõi báo cáo của các tổ
trởng.


- Sau khi mỗi tổ báo cáo, gv cho c¸c hs trong tỉ
n/x.


- GV nhận xét, đánh giá chung tình hình lớp tuần
24 tuyên dơng những hs thực hiện tốt, nhắc nhở hs
cịn khuyết điểm.


<b>a. NỊ nÕp:</b>


- Tuần qua lớp thực hiện các nề nếp tốt: đi học
đều, đúng giờ, đầu giờ ban học tập điều hành lớp
truy bài đều đặn, có hiệu quả; chuẩn bị sách vở, bài
đầy đủ; các bạn trong lớp đoàn kết, giúp đỡ nhau
cùng học tập, ban lao động đã đôn đốc các thành
viên trong lớp vệ sinh lớp, khu vực sân trường
sạch sẽ.


<b> b. Häc tËp:</b>


- Học tập: duy trì nề nếp học tập, tích cực phát
biểu xây dựng bài, hoàn thành tốt nhiệm vụ của


mỗi tiết học ngay tại lớp. Ôn bài và chuẩn bị bài
mới khá tốt. Một số bạn Hà My, Vân Anh, Trang,
Ý đã tích cực chia sẻ, giúp đỡ các bạn yếu.


<b>* Đề ra các bin phỏp khc phc nhng tn ti. </b>
Nhắc các tổ trởng tăng cờng kiểm tra và chữa bài
cho các bạn vào giờ truy bài đầu giờ, cỏc bn trong
bn nhắc nhở nhau, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
<b>H§ 2: Phổ biến kế hoạch tuần tới</b>


- Đề ra kế hoạch trong tn tíi:


+ Về học tập: phát huy các mặt tiến bộ. Các bạn
khá, giỏi tiếp tục giúp đỡ các bạn còn yếu: Hương,
Lượng, Hiển, Hoa Nam, Đào Mạnh,Tuấn, Trường.
+ Về lao động: vệ sinh trường, lớp học sạch sẽ
+ VÒ nỊ nÕp: duy trì tốt các nề nếp của lớp,
trường quy định


+ Về các phong trào: thi đua hc tt, rốn luyn tt


- Hát


- Điều khiển các tỉ: cho
c¸c tỉ trëng lần lợt lên
báo cáo.


- Hs lắng nghe


- L¾ng nghe



Các tổ trưởng và các ban
ghi kế hoạch để thực hiện
theo kế hoạch.


- Các tổ thảo luận các kế
hoạch tuần tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ.
<b> 3. KÕt thóc- DỈn dò </b>


- Nhận xét tiết sinh hoạt.


- Nhắc nhở hs thực hiện kế hoạch tuần tới tốt hơn.


<i>- Nhận xét tiết học nhắc HS học bài. </i>


<b>sinh hoạt lớp tuần 24</b>
<b>A/ Mc tiờu:</b>


* ỏnh giỏ cỏc hot dộng tuần qua phổ biến các hoạt động tuần tới


* HS biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc
phát huy


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


* Giáo viên: Những hoạt động về kế hoạch tuần tới


* Học sinh: Các báo cáo về những hoạt động trong tuần qua


<b>C/ Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<i>1/ Đánh giá hoạt động tuần 24 </i>


- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết
sinh hoạt


- Giáo viên ghi chép các công việc
đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành


- Đề ra các biện pháp khắc phục
những tồn t¹i cịn mắc phải


- GV tun dơng những tổ đã làm tốt


<i>2/ Phổ biến kế hoạch tuần 25 </i>


- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt
động cho tuần tới:


- Về học tập
- Về lao động


-Về các phong trào khác theo kế
hoạch của ban giám hiệu


<i>c/ Củng cố- Dặn dò:</i>



- Giáo viên nhËn xét đánh giá tiết


học


- Lớp trưởng yêu cầu các tổ lần lượt lên
báo cáo các hoạt động của tổ mình
- Các lớp phó: phụ trách học tập, phụ
trách lao động, chi đội trưởng báo cáo
hoạt động trong tuần qua


- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
ng ca lp trong tun qua


- Nhìn chung cả lớp ®i học đều đóng giờ,
khơng có HS học muộn


- Một số bạn nhiều tiến bộ về chữ viết.
Cả tổ đã mặc đồng phục đầy đủ . Một số
bạn cịn cha chịu khó học


- Đã làm trực nhật tốt , mặc đồng phục
đầy đủ. Giữ gỡn vệ sinh tốt . Ngoan lễ
phép với thầycô, đo n kà ết với bạn
- Lớp trưởng cắm cờ thi đua cho cỏc tổ
- Cỏc tổ trưởng và cỏc bộ phận trong lớp
ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch
- Cỏc tổ thảo luận cỏc kế hoạch tuần tới
Bỏo cỏo trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Dặn dò HS về nhà học bài và làm


bài , xem trước bài mới


- Tổ chức giờ chơi cuối giờ


chuẩn bị tiết học sau


Sinh hoạt lớp tun 24
I.Yêu cầu:


-H.nhận ra những mặt tiến bộ,những điểm tồn tại về học tập,rèn luyện trong tuần
qua.


-Biết công việc tuần tới.
II.Nội dung:


1.Nhn xột cỏc hot ng tuần qua:
a.Nề nếp:


b.Häc tËp:


2.ý kiÕn häc sinh,T.nhËn xÐt chung,tæng kÕt :
3.Công tác tuần tới:


-Cng c nề nếp.
-Phát huy mặt tiến bé.
-Day hoc theo lich.


-Thi ®ua häc tèt mõng 8/3


<b>Kĩ năng sống</b>



<i><b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (Tiết 4)</b></i>
<b>I. Mục tiờu:</b>


- Qua bài hs biết mình cần phải có trách nhiệm với những việc làm của chính
mình và có trách nhiệm với những người xung quanh. Qua đó rèn kĩ năng đảm
nhận trách nhiệm cho hs.


- Gi¸o dục hs cã ý thức trách nhiệm với những việc làm của chính mình và có


trách nhiệm với những người xung quanh..
- BT cần làm: Bài 5


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Sách bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
- Y/c hs làm BT 4


- GV gọi hsnhận xét.


2. Bài mới: Hướng dẫn hsxử lí tình
huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 5</b>


- Y/c hs đọc yêu cầu của BT5.


- Gv chia nhóm, giao việc cho từng nhóm.



- Y/c các nhóm thảo luận 3 t×nh hng ở
SGK và tìm cách xử lí phù hợp.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Gv cùng hs nhận xét các cách xử lí.


<b>- </b>Chèt: Khi đã mắc lỗi với người khác,
chúng ta cần dũng cảm nhận lỗi. Điều đó
thể hiện chúng ta đã biết đảm nhận trách
nhiệm với việc làm của mình.


* Hs liªn hƯ


<i><b>* KÕt ln : Mỗi người cần phải có trách</b></i>


<i>nhiệm với những việc làm ca chớnh mỡnh</i>
<i>và có trách nhiệm với nhng ngi xung </i>
<i>quanh.</i>


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài hc.
- Dặn chuẩn bị bài sau


- 1 hs c yờu cu


- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận 1 tình huống



- Hs thảo luận


- i din cỏc nhóm trình bày. C¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


+ TH 1: Nhận lỗi với bác.


+ TH 2: Em nên khuyên các bạn
cùng nhau đến xin lỗi bác vì việc
làm sai đó.


+ TH 3: Xin lỗi bạn vì đã lỡ hẹn.
Hôm sau nhớ mang cho bạn mượn.


- Hs liên hệ


- 3 hs nhắc lại kết luận


<i>_____________________________</i>



<i>_____________</i>


<b>Hot ng tập thể</b>


<b>PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA CHÀO MỪNG NGÀY 8/3 VÀ 26/3</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Hs hiĨu ý nghÜa cđa ngµy 8-3 vµ ngµy 26-3


- Để tỏ lịng biết ơn những người mẹ đã sinh ra mình, ni, dạy, giúp đỡ mình ...
- Giỏo dục hs ln ln kính trọng phụ nữ, thi đua học tốt, rốn luyện tốt tiếp bước


đồn viờn.


<b>II. Chn bÞ </b>


- Gv chuẩn bị nội dung phát động : Mỗi hs dành nhiều điểm cao, làm
nhiều việc tốt để chào mừng ngày 8-3 và ngày 26-3


- Hs tích cực học tập dành nhiều điểm cao, chăm ngoan ...
<b>III. Cách thức tổ chức </b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của tro</b>


<b>1. Gi/th tiết học</b>
<b>2. Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

mình về ngày 8- 3 và ngày 26 -3
- Gv nêu ý nghĩa của từng ngày hs
hiu.


- Cho hs nhắc lại ý nghĩa và cảm nghĩ
của mình về những ngày này.


- Gv phỏt động phong trào thi đua từ
ngày 22- 2 đến ngày 31-3.


<b>3. Dặn do</b>


- Nhắc hs ghi nhớ và thực hiện theo tốt
những việc đăng kí thi đua.



của mình về ngày 8- 3 và ngày 26 -3
- Lắng nghe


- 2 hs nhắc lại ý nghĩa của từng ngày
kỉ niệm đó.


- Một vài hs nêu cảm ngh của mình
về những ngày này.


- Nghe v cỏc tổ thảo luận đăng kí thi
đua.


<i><b>________________________________________________</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>LUYỆN VẼ THEO MẪU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp hs lnắm được cách vẽ và vẽ được bình đựng nước.
- HS vẽ được bình đựng nước và trang trí theo ý thích.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh về bình đựng nước và bình đựng nước thật. Bút chì, màu
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>1. KTBC</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh



<b>2. Bài mới: Luyện vẽ cái bình đựng nước</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Thực hành.</b></i>


- GV giúp hs tìm tỉ lệ các bộ phận.


+ Quan sát mẫu để vẽ khung hình, tìm tỷ lệ bộ phận.
+ Vẽ rõ đặc điểm của mẫu.


- GV gợi ý hs trang trí :
+ Tìm họa tiết.


+ Vẽ màu.


- Cho hs thực hành vẽ cái bình đựng nước.
- Gv đi giúp đỡ những hs còn lúng túng.
<b>* Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá.</b>


- Theo dõi HD
của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Mời một số hs treo bài vẽ lên bảng


- GV cùng hs nhận xét một số bài vẽ đẹp về hình và cách
trang trí.


+ Hình vẽ cái bình có giống mẫu khơng ?
+ Bài vẽ nào đẹp, vì sao ?


- Khen hs có bài vẽ đẹp, có cách trang trí riêng.
<b>3. Dặn do </b>



- HS về nhà quan sát cảnh vật thiên nhiên và các con vật.
- Chuẩn bị bài “Vẽ tranh : Đề tài tự do”.


- Trưng bày bài
vẽ


- N/x theo gợi ý
của gv. Chọn bài
vẽ đẹp.


_________________________________________________________________


<i>Ngày soạn : 20-2-20..</i>


</div>

<!--links-->

×