Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án lớp 5 tuần 27 - Các môn tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.96 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27</b>


<b>Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2016</b>
<b>Tiết 1 Chào cờ </b>


<b> ………</b>
<b> Tiết 2 TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. Làm được BT 1,2,3.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đó các em chăm chỉ hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: PHT.Bảng phụ </b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>30’ </b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>
<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: Tính.</i>


<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS chữa bài 1/ 138.


- Ghi đầu bài.


* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Phát PHT cho HS thảo
luận.


- GV nhận xét, chữa bài



*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


HS hát


- HS chữa bài tập 1.
- Lớp nhận xét


*Tóm tắt:


5 phút: 5250 m
V = … m/ phút?


<b>Bài giải:</b>


Vận tốc chạy của đà điểu
là:


5250 : 5 = 1050 ( m/ phút)
Đáp số: 1050 m / phút
- HS thảo luận nhóm 4,
điền PHT.


- Các nhóm trình bày KQ:
Cột 1: 49km/giờ; cột 2:
35m/giây


Cột 3: 78m/giây
<b>Bài giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 3’</b> <b>4.Củngcố-dặn dò - Cho HS nhắc lại nội</b>
dung bài


- CB bài sau.


<b>25 - 5 = 20 ( km)</b>
Thời gian người đó đi
bằng ơ tô là:


nửa giờ = 30 phút = 0,5
giờ


Vận tốc của ô tô là:
20 : 0,5 = 40 ( km /giờ)
Đáp số: 40 km /
giờ


- HS nêu ND bài
<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRANH LÀNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi tự hào.


- Hiểu các TN : Làng Hồ, nghệ sĩ tạo hình, tranh lợn ráy, khốy âm dương,
lĩnh, …


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra những vật phẩm
văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc và nhắn nhủ mọi người hãy biết quý trọng,
giữ gìn những nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc lưu lốt trơi trảy bài.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> – biết quý trọng, giữ gìn những nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Một số bức tranh làng hồ .</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>30’</b>



<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<b>4. Luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


<i>b.Tìm hiểu bài:</i>


<i>- Đọc bài Hội thổi cơm</i>
<i>thi ở Đồng Vân </i>


- ghi đầu bài.


*Cho HS đọc nối tiếp
từng đoạn của bài.


- Gọi HS đọc phần chú
giải


- Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp


- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu



* Hãy kể tên một số bức
tranh làng Hồ lấy đề tài
trong cuộc sống hàng
ngày của làng quê Việt
Nam.


- Kỹ thuật tạo màu của
tranh làng Hồ có gì đặc
biệt?


H


- 3 HS nối tiếp nhau đọc
bài.


- Lớp nhận xét


* 1 HS khá đọc cả bài
- HS đọc bài theo trình tự
- 1 HS đọc


- HS luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc toàn bài.


*Tranh vẽ lợn, gà, chuột,
ếch, cây dừa, tranh tố nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 3’</b>


<i>c. Hướng dẫn</i>


<i>đọc diễn cảm:</i>


<b>5. Củng cố- dặn</b>
<b>dị:</b>


- Tìm những từ ngữ ở hai
đoạn cuối thể hiện sự
đánh giá của tác giả đối
với tranh làng Hồ?


+Dựa vào phần tìm hiểu
bài, em hãy nêu nội dung
chính của bài


*Yêu cầu 3 HS đọc nối
tiếp từng đoạn của bài.
HS cả lớp theo dõi, tìm
cách đọc hay


- Hướng dẫn HS đọc diễn
cảm đoạn


+Treo bảng phụ đoạn văn
cần luyện đọc


+Đọc mẫu


+Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp



-Tổ chức cho HS thi đọc
diễn cảm


- Nhận xét HS
- Nhận xét tiết học
- CB bài Đất nước


than của rơm nếp, cói
chiếu, lá tre mùa thu. Màu
trắng điệp làm bằng bột vỏ
sò trộn với hồ nếp “nhấp
nhánh muôn ngàn hạt
phấn”


<i>- TN: phải yêu mến cuộc</i>
<i>đời trồng trọt, chăn ni</i>
<i>lắm, rất có dun, kỹ thuật</i>
<i>đạt tới sự trang trí tinh tế,</i>
<i>là một sự sáng tạo góp</i>
<i>phần vào kho tàng màu</i>
<i>sắc của dân tộc trong hội</i>
<i>hoạ.</i>


+Bài ca ngợi những nghệ
sĩ dân gian đã tạo ra
những tác phẩm văn hoá
truyền thống đặc sắc của
dân tộc và nhắn nhủ mọi
người hãy biết quý trọng,
giữ gìn những nét đẹp cổ


truyền của văn hoá dân
tộc.


* Cả lớp trao đổi, thống
nhất về cách đọc như đã
nêu ở mục 2.2a


+ 2 HS ngồi cùng bàn
luyện đọc


- 3 HS đọc diễn cảm đoạn
văn


- HS nêu ND bài


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> Tiết 3 LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Từ ngày 18 đến ngày 30 - 12 - 1972 , đế quốc Mĩ đã điên cuồng dùng máy</b>
bay tối tân nhất hòng huỷ diệt Hà Nội


<b>2. Kĩ năng:</b>



<i>Quân và dân ta đã anh dũng chiến đấu làm nên một Điện biên phủ trên không.</i>
<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS yêu quê hương đất nước và giữ gìn truyền thống yêu nước của dân
tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh minh hoạ.Bản đồ </b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* Hoạt động 1: </i>



<i><b>* </b></i>

<i>Hoạt động 2:</i> <i>Nêu</i>
<i>được nội dung cơ</i>


<b> Tại sao 30 12 </b>
-1972 tổng thống Mĩ
buộc phải tuyên bố
ngừng ném bom ở
Miền Bắc?


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* YC HS đọc thầm
các thông tin trong
sgkthảo luận theo
nhóm.


<b>+ Hiệp định Pa - ri</b>
được kí ở đâu? vào
ngày tháng năm nào?
+ Vì sao từ thế lật
lọng khơng muốn kí
hiệp định, nay Mĩ
buộc phải kí hiệp định
về chấm dứt chiến
tranh và lập lại hồ
bình ở Việt Nam?


- Em hãy mô tả sơ
lược khung cảnh lễ kí
<b>hiệp định Pa - ri? </b>


* Y/c HS làm việc
theo nhóm và trả lời


HS hát
- 1,2 HS nêu.
- Lớp nhận xét


*HS đọc các thông tin
trong sgk thảo luận theo
nhóm.


<b>+ Hiệp định Pa - ri được</b>
<b>kí tại Pa - ri, thủ đơ của</b>
nước Pháp vào ngày 27 -1
<b>- 1973.</b>


+ Vì Mĩ vấp phải những
thất bại nặng nề trên chiền
trường cả hai miền Nam,
Bắc. Âm mưu kéo dài
chiến tranh xâm lược Việt
Nam của chúng bị dập tắt
nên Mĩ buộc phải kí hiệp
<b>định Pa - ri về việc chấm</b>
dứt chiến tranh, lập lại hồ
bình ở VN.


- HS mơ tả như trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 4’</b>



<i>bản và ý nghĩa của</i>
<i>hiệp định Pa - ri</i>


<b>4.Củngcố- Dặn dò:</b>


các câu hỏi sau:


+ Hãy trình bày nội
dung chủ yếu nhất của
<b>hiệp định Pa - ri?</b>


+ Nội dung hiệp định
<b>Pa - ri cho ta thấy Mĩ</b>
đã công nhận điều
quan trọng gì?


<b>+ Hiệp định Pa - ri có</b>
ý nghĩa như thế nào
với lịch sử nước ta?


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


định:


- Mĩ phải tôn trọng độc
lập, chủ quyền thống nhất


toàn vện lãnh thổ của Việt
Nam.


- Phải rút toàn bộ quân
Mĩ và quân đồng minh ra
khỏi Việt Nam.


- Phải có trách nhiệm
trong việc hàn gắn vết
thương ở Việt Nam.


<b>+ Nội dung hiệp định Pa </b>
-ri cho ta thấy Mĩ đã thừa
nhận sự thất bại của chúng
trong chiến tranh ở Việt
Nam; cơng nhận hồ bình
và độc lập dân tộc, toàn
vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.


+ Hiệp định Pa - ri đánh
dấu bước phát triển mới
của cách mạng Việt Nam.
Đế quốc Mĩ buộc phải rút
quân khỏi nước ta, đó là
thuận lợi rất lớn để nhân
dân ta tiếp tục đẩy mạnh
đấu tranh tiến tới giành
thắng lợi hồn tồn, giải
phóng Miền Nam thống


nhất đất nước.


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016</b>


<b>Tiết 1</b> <b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thực hành tính quãng đường. Làm được BT 1,2.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD tính cần cù và óc sáng tạo, trí thơng minh cho HS.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: PHT.bảng phụ </b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>
<i><b>* Giới thiệu cách</b></i>
<i>tính quãng đường.</i>


- Gọi HS chữa bài 1/
T139.


<b>- Ghi đầu bài.</b>
*Bài tốn 1:


- Y/c HS đọc bài tốn.
- Phân tích đề.


- Hướng dẫn HS tóm
tắt và giải.



- Y/c HS nhận xét và
nêu cách tính quãng
đường khi biết vận tốc
và thời gian.


*Bài toán 2:


- Y/c HS đọc và giải
bài toán 2.


- Y/c HS đổi đơn vị đo
thời gian trước khi
thực hiện phép tính.
- Nhận xét, chữa bài


HS hát


- 2 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét


*2 HS đọc bài tốn.
<b>Tóm tắt:</b>
V = 42,5 km/giờ
T = 4 giờ


S = … km ?
<b>Bài giải:</b>


Quãng đường ô tô đi
trong 4 giờ là:



42,5 x 4 = 170 ( km)
Đáp số: 170 km
<i>- Muốn tính quãng</i>
<i>đường ta lấy vận tốc</i>
<i>nhân với thời gian.</i>


<b>S = V x t</b>


* 3 HS đọc và giải bài
tốn 2.


Tóm tắt:


V = 12 km /giờ
T = 2 giờ 30 phút.
S = … km


<b>Bài giải:</b>


Đổi: 2 giờ 30 phút2,5 giờ
Quãng đường người đó
đã đi được là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 2’</b>


<b>4.Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2:</i>



<b>5.Củngcố-dặn dị</b>


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 30 km


* <b>Bài giải:</b>


Quãng đường đi được
của ca nô trong 3 giờ là:


15,2 x 3 = 37,5 (km)
Đáp số: 37,5 km
<b>*</b>


<b>Bài giải:</b>


Đổi: 15 phút = 0,25 giờ


Quãng đường đi của
người đi xe đạp là:


12,6 x 0,25 = 3,15 ( km)
Đáp số: 3,15 km
- HS nêu ND bài


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết 3</b> <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chọn được câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về truyền thống tôn sư
trọng đạo của người Việt Nam hoặc kỷ niệm với thầy, cô giáo.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lý
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị truyện về truyền thống hiếu học tôn sư trọng đạo.</b>


<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’–5’</b>


<b> 30’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<b>4. GVHD kể</b>
<b>chuyện: </b>


<i><b>*Tìm hiểu đề bài.</b></i>


<i><b>*Kể chuyện trong</b></i>
<i>nhóm:</i>


<i><b>*Thi kể chuyện:</b></i>



- Kể lại 1câu chuyện
em đã được nghe hoặc
được đọc về truyền
thống hiếu học hoặc
truyền thống đoàn kết
của dân tộc.


- ghi đầu bài


*Gọi HS đọc đề bài,
nêu yêu cầu bài?


- Gọi HS đọc gợi ý
trong SGK


- Treo bảng phụ có ghi
gợi ý 4


- GV yêu cầu HS hãy
giới thiệu về câu
chuyện mà em định kể
* Cho HS kể theo
nhóm.


+ Câu chuyện em kể
xảy ra ở đâu? Vào thời
gian nào?


+ Câu chuyện bắt đầu
như thế nào?



+ Diễn biến câu
chuyện ra sao?


+ Em có cảm nghĩ gì
qua câu chuyện?


*Tổ chức cho HS thi
kể


HS hát


- 1 HS kể chuyện
- Lớp nhận xét


*2 HS đọc đề bài.
- HS nêu.


- 1,2 HS đọc gợi ý


- 3 đến 5 HS nối tiếp
nhau giới thiệu


* HS tập kể trong nhóm


* 7 đến 10 HS tham gia
kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1’ – 3’</b>



<b>5. Củng cố-Dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhận xét, HS
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị chuyện:
Lớp trưởng lớp tôi
<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……… </b>


<b>Tiết 4 KHOA HỌC</b>
<b> CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu được điều kiện nảy mầm và phát triển của thành cây con của hạt
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giới thiệu kết quả thực hành đã gieo hạt ở nhà.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1.Giáo viên: PHT. Tranh </b>



<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’ –5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới :</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


<i>* Hoạt động 1: Tìm</i>
<i>hiểu cấu tạo của hạt.</i>


<i>* Hoạt động 2 : Nêu</i>
<i>được điều kiện nảy</i>
<i>mầm của hạt.</i>


<i><b>*Hoạt động 3: Quan</b></i>
<i>sát.</i>



- Hãy nêu sự sinh sản
của thực vật có hoa?


<b>- Ghi đầu bài.</b>


*Bước 1: Làm việc theo
nhóm.


- Bước 2: Làm việc cả
lớp.


- Y/c đại diện các nhóm
lên trình bày.


*GVKL: Hạt gồm vỏ,
phôi và chất dinh dưỡng
dự trữ.


* Bước 1: làm việc theo
nhóm.


- Y/c từng nhóm giới
thiệu kết quả gieo hat
của mình,


+ Nêu điều kiện nảy
mầm của hạt.


+ Chọn ra những hạt nảy
mầm tốt để giới thiệu


với các bạn.


* GV kết luận:


* Bước 1: làm việc theo
cặp.


- Y/c HS quan sát hình 7


HS hát
- 1,2 HS nêu.
- Lớp nhận xét


* Các nhóm thực
hành tách hạt lạc đã
ươm ra làm đôi. Từng
bạn chỉ rõ đâu là vỏ,
phôi, chất dinh
dưỡng.


-HS đọc phần thông
tin trong sgk và quan
sát các hình.


- Đại diện các nhóm
lên trình bày.


* Từng nhóm giới
thiệu kết quả gieo hạt
của mình.



- HS nêu: Điều kiện
để hạt nảy mầm là
phải có độ ẩm và
nhiệt độ thích hợp
( không quá nóng,
khơng q lạnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1’ – 3’ 4.Củng cố- dặn dị:</b>


và mơ tả q trình phát
triển của cây mướp từ
khi gieo hạt cho tới khi
ra hoa, kết quả và cho
hạt.


- Bước 2: Làm việc cả
lớp.


- Y/c HS trình bày trước
lớp.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau


- HS trình bày trước
lớp.


<b>Bổ sung kiến thức </b>



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>EM U HỒ BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Nêu được những điều tốt đẹp do hồ bình mang lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.Kĩ năng:</b>


- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hương đất
nước.


<b>3. Thái độ:</b>


- Quan tâm đến sự phát triển của đất nước, tự hào về truyền thống , về nền văn
hoá và lịch sử của dân tộc Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: Tranh ảnh.</b>
<b>2. Học sinh: Sách.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3’ – 5’</b>
<b> </b>
<b> 30’</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<i><b>*.Trưng bày triển</b></i>
<i>lãm về chủ đề “em</i>
<i>yêu hồ bình”.</i>


<i>* Làm việc theo</i>
<i>nhóm.</i>


- Nêu một số điều tốt
đẹp do hồ bình đem
lại.


<b>- Ghi đầu bài.</b>


*Sau khi HS đã hoàn
thành sản phẩm GV
mời các HS trưởng góc


giới thiệu về sản phẩm
ở góc của mình


- GV theo dõi, hướng
dẫn sau đó nhận xét sự
chuẩn bị và làm việc
của HS


<b>*Yêu cầu HS làm việc</b>
theo nhóm:


+Yêu cầu các nhóm
quan sát hình vẽ trên
bảng: Chúng ta sẽ xây
dựng gốc rễ cho cây
hồ bình bằng cách gắn
các việc làm, hoạt động
để gìn giữ, bảo vệ hồ
bình


- u cầu HS lên gắn
các băng giấy vào rễ
cây


- Để gìn giữ giữ và bảo


- 1,2 HS nêu
- Lớp nhận xét


*Các HS trưng bày kết


quả dã làm việc ở nhà
- Các HS làm việc theo
nhóm


- Đại diện các trưởng
nhóm giới thiệu về góc
của mình


* HS quan sát hình vẽ
trên bảng


+HS thảo luận ; kể
những việc làm và hoạt
động cần làm để gìn
giữ hồ bình :


+ Đấu tranh chống
chiến tranh .


+ Phản đối chiến tranh .
+ Đoàn kết, hữu nghị
với bạn bè .


+ Giao lưu với các bạn
bè thế giới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3’</b>


<i>*Vẽ cây hoà bình </i>
<i>(tiếp).</i>



<b>4.Củngcố- dặn dị:</b>


vệ nền hồ bình chúng
ta cần phải làm gì?
Là HS, em có thể làm
gì?


*GV phát các miếng
giấy trịn cho các nhóm
tiếp tục làm việc để
thêm hoa , quả cho cây
hồ bình bằng cách kể
ra các kết quả có được
khi cuộc sống hồ bình
.


-u cầu HS gắn các
kết quả lên vịng cây
hồ bình .


-u cầu HS nhắc lại .


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


cây.


* HS nhìn qua các việc
làm, hoạt động và chọn


các việc làm, hoạt động
phù hợp.


- HS các nhóm tiếp tục
làm việc.


+Trẻ em được đi học.
+Trẻ em có cuộc sống
đầy đủ.


+Mọi gia đình được
sống no đủ.


+Khơng có người bị
thương.


+Trẻ em khơng bị mồ
cơi…


- Đại diện các nhóm lên
gắn kết quả.


-1 HS nhắc lại các kết
quả.


- HS nêu ND bài


<b>Tiết 2</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ĐẤT NƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng ca ngợi tự hào


- Hiểu nội dung bài: Niềm vui và tự hào về một đất nước tự do.Trả lời được các
câu hỏi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS lũng yờu quờ hương đất nước
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh minh họa .</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<b>4. Luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


<i>- Đọc bài Tranh làng Hồ</i>


<b>- ghi đầu bài.</b>


* HS nối tiếp nhau đọc
từng khổ thơ


- Yêu cầu HS đọc phần
chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp


- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu


* “Những ngày thu đã


xa” được tả trong hai
khổ thơ đầu đẹp mà
buồn. Em hãy tìm những
từ ngữ nói lên điều đó.


+ Cảnh đất nước trong
mùa thu mới được tả ở
khổ thơ thứ ba như thế
nào?


+Tác giả đã sử dụng
biện pháp gì để tả thiên
nhiên, đất trời trong mùa
thu thắng lợi của kháng
chiến?


+ Lòng tự hào về đất
nước tự do, về truyền


HS hát


- 3 HS đọc bài.
- Lớp nhận xét


* 1HS đọc toàn bài
- HS nối tiếp nhau đọc
bài.


- 1 HS đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo


cặp.


- 1 HS đọc toàn bài.
*Những ngày thu đã
<i>xa đẹp: sáng mát</i>
<i>trong, gió thổi mùa thu</i>
<i>hương cốm mới.</i>
<i>Những ngày thu đã xa,</i>
<i>sáng chớm lạnh,</i>
<i>những phố dài xao xác</i>
<i>hơi may, thềm nắng, lá</i>
<i>rơi đầy, người ra đi</i>
<i>đầu không ngoảnh lại.</i>
+Cảnh đất nước trong
mùa thu còn rất vui:
rừng tre phấp phới, trời
thu nói cười thiết tha.
+Tác giả đã sử dụng
biện pháp nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3’</b>


<i>c. Hướng dẫn đọc</i>
<i>diễn cảm:</i>


<b>5. Củng cố- dặn</b>
<i><b> dò:</b></i>


thống bất khuất của dân
tộc được thể hiện qua


những từ ngữ, hình ảnh
nào ở hai khổ thơ cuối?
+Em hãy nêu nội dung
chính của bài


<b>* Gọi 5 HS nối tiếp nhau</b>
đọc bài thơ. Yêu cầu HS
cả lớp theo dõi để tìm
cách đọc hay.


- Cho HS đọc diễn cảm
khổ 3, 4:


+Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp


-Tổ chức cho HS thi đọc
diễn cảm


- Nhận xét.


-Yêu cầu HS học thuộc
lòng bài thơ


- Tổ chức cho HS đọc
thuộc lòng bài thơ


- Nhận xét,


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


<i>điệp ngữ: đây, những,</i>
<i>của chúng ta.</i>


- HS nêu.


*5 HS nối tiếp nhau
đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi, sau đó cùng
trao đổi để tìm cách
đọc


- HS luyện đọc theo
cặp.


-3 đến 5 HS thi đọc
diễn cảm


- Học thuộc lòng bài
thơ


- Mỗi HS đọc thuộc
lòng bài thơ.


- 3 HS đọc thuộc lịng
tồn bài thơ


<b>Bổ sung kiến thức </b>



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2016</b>


<b>Tiết 1</b> <b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố cách tính quãng đường đI của một chuyển động đều.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán thực tiễn . Làm được
BT1, 2.


<b>3. Thái độ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Giáo viên: PHT. Bàng phụ </b>


<b>2. Học sinh: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b> 1’</b>
<b>5’</b>
<b> 32’</b>


<b>4’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3.Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: </i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


<i><b>4. Củng cố- dặn</b></i>
<i><b>dị:</b></i>


- Muốn tính quãng
đường ta làm như thế
nào?


<b>*Tính độ dài quãng</b>
đường với đơn vị đo là
km rồi viết vào ô
trống.


- Phát PHT cho HS
thảo luận



- GV nhận xét, chữa
bài


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề
- Tóm tắt và giải.
- GV , chữa bài


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


HS hát
- 1,2 HS nêu
- Lớp nhận xét


* HS thảo luận nhóm 4, điền
PHT


- Lớp nhận xét KQ:


Cột 1: 130 km; cột 2: 1,470
km; cột 3: 24 km


* HS làm bài cá nhân
<b>Bài giải:</b>


<i> Thời gian ô tô đi từ A đến</i>


B là:


<b>12 giờ 15 phút - 7 giờ 30</b>
phút = 4 giờ 45 phút.


4 giờ 45 phút = 4,75 giờ
Độ dài quãng đường AB là.


46 x 4,75 = 218,5 ( km)
Đáp số: 218,5 km
- HS nêu ND bài


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết 4</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kiến thức về văn tả cây cối: trình tự miêu tả, các giác quan sử dụng để
quan sát, các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn tả cây cối


<b> 2.Kĩ năng: </b>



- Thực hành viết đoạn văn tả một bộ phận của cây.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.Giáo viên : Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Vở, bút.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>5'</b>


<b>30'</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Luyện tập.</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i>Bài 1: Biết trình tự</i>
<i>tả tìm hình ảnh so</i>
<i>sánh nhân hoáđược</i>
<i>sử dụng trong bài</i>
<i>văn.</i>



<i>Bài 2: Viết được một</i>
<i>đoạn văn ngắn mô</i>
<i>tả một bộ phận của</i>
<i>một cây quen thuộc.</i>


- Gọi HS đọc đoạn văn
đã viết lại của bài văn tả
đồ vật.


*Gọi HS đọc bài văn
cây chuối mẹ và các câu
hỏi cuối bài.


a) Cây chuối trong bài
được tả theo trình tự
nào?


- Cịn có thể tả cây cối
theo trình tự nào nữa?
b) Cây chuối được tả
theo cảm nhận của giác
quan nào?


- Cịn có thể quan sát
cây cối bằng những giác
quan nào nữa?


c) Tìm các hình ảnh so
sánh được tác giả sử
dụng để tả cây chuối



-Treo bảng phụ có ghi
sẵn các kiến thức về văn
tả cây cối và yêu cầu HS
đọc


<b>*Gọi HS đọc yêu cầu</b>
bài tập


- GV yêu cầu: Em chọn
bộ phận nào của cây để
tả? Hãy giới thiệu cho
các bạn được biết.


-Yêu cầu HS làm bài


HS hát


- 3 HS nối tiếp nhau
đọc đoạn văn đã viết lại


* 2 HS nối tiếp nhau
đọc thành tiếng


- 1 HS làm việc theo
nhóm.


a) Tả theo từng thời kỳ
phát triển của cây chuối
con -> cây chuối to


-> cây chuối mẹ.


- Tả từ bao quát đến chi
tiết từng bộ phận.


b) Theo ấn tượng của
thị giác: Thấy hình
dáng của cây, lá, hoa.
- Cịn có thể quan sát
bằng xúc giác, thị giác,
khứu giác.


c) + Các hình ảnh so
sánh: tàu lá nhỏ xanh
lơ, dài như lưỡi mác,
các tàu lá ngả ra những
cái quạt lớn, cái hoa
thập thò, hoe hoe đỏ
như mầm lửa non.
- 2 HS nối tiếp nhau.


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp


- 3 đến 5 HS nối tiếp
nhau giới thiệu về bộ
phận của cây mình định
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3'</b>



<i><b>4.Củng cố- dặn dị:</b></i>


theo nhóm.


+ Chỉ tả một bộ phận
của cây


+ Có thể chọn cách
miểu tả khái quát rồi tả
chi tiết hoặc tả sự biến
đổi của bộ phận đó theo
thời gian


+ Chú ý dùng các biện
pháp tu từ so sánh, nhân
hoá khi miêu tả để đoạn
văn hay và sinh động
+ Đoạn văn phải có đủ 3
phần: mở đoạn, thân
đoạn, kết đoạn


- Gọi HS dưới lớp đọc
đoạn văn của mình
- Nhận xét, HS viết đạt
yêu cầu


- Nhận xét tiết học


- Về nhà hoàn thành


đoạn văn và chuẩn bị
cho tiết kiểm tra viết


-2 HS báo cáo kết quả
làm việc của mình


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết 4 ĐỊA LÍ</b>
<b> CHÂU MĨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Xác định và mơ tả sơ lược vị trí địa lí và giới hạn của Châu Mĩ trên bản đồ địa
lí TG.


- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu châu Mĩ.
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Nêu tên và chỉ trên bản đồ vị trí một số dãy núi, cao nguyên và đồng bằng và các
con sông lớn ở Châu Mĩ.


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : PHT. Tranh , bản đồ </b>
<b>2. Học sinh: Vở, bút.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1’</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1’ – 3’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i>* Hoạt động 1: Nêu </i>
<i>được vị trí địa lí và </i>
<i>giới hạn châu Mĩ</i>


<i>*Hoạt động 2: Nêu</i>
<i>đặc điểm thiên</i>


<i>nhiên châu Mĩ.</i>


<i>* Hoạt động 3:</i>


<b>4.Củng cố- dặn</b>
<i><b>dị:</b></i>


- Kinh tế châu Phi có đặc
điểm gì ?


- ghi đầu bài.


* Cho HS quan sát BĐ thế
giới, xác định vị trí, giới
hạn của châu Mĩ?


- Y/c HS quan sát lược đồ
các hình ảnh và đọc các
thông tin trong sgk, thảo
luận nhóm.


* Em có nhận xét gì về
thiờn nhiờn của Châu Mĩ?


* Y/c quan sát bản đồ phân
tầng độ cao, nêu:


+ Địa hình châu Mĩ có đặc
điểm gì?



- Lãnh thổ châu Mĩ có các
đới khí hậu nào?


- Em hãy chỉ trên lược đồ
từng đới khí hậu?


- Nêu tác dụng của rừng
<b>rậm A - ma - dơn đối với</b>
khí hậu của Châu Mĩ?
<i>* Du lịch Châu Mĩ qua</i>
<i>màn ảnh nhỏ</i>


* Trị chơi: Ơ cửa bí mật
- Chuẩn bị bài sau.


Hs hát
- HS nêu.
- Lớp nhận xét


*HS quan sát và nêu:
châu Mĩ nằm hoàn toàn
bán cầu Tây; gồm Bắc
Mĩ, Trung Mĩ và Nam
Mĩ.


* HS thảo luận nhóm 4
điền PHT.


- Các nhóm trình bày
- Thiên nhiên châu Mĩ


rất đa dạng và phong
phú.


*Địa hình châu Mĩ
cao ở phía Tây, thấp
dần khi vào đến trung
tâm và cao dần ở phía
Đơng.


- Châu Mĩ có nhiều
đới khí hậu hàn đới,
ôn đới, nhiệt đới.


- Đây là khu rừng nhiệt
đới lớn nhất thế giới.
Nơi đây được ví là lá
phổi xanh của trái đất.


- HS tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>



<i><b> Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ ca dao </b></i>
BT1;điền đúng vào ô trống BT2.


<b>2.Kĩ năng: </b>


- Thuộc một số câu ca dao trong bài
<b>3. Thái độ</b>


- GD HS giữ gìn những truyền thống quý báu của ông cha ta từ xưa đến nay.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>30’</b>


<b> 3’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Giảng bài</i>
<i>Bài 1:</i>


<i>Bài 2:</i>


<b>4. Củng cố- dặn</b>
<b>dò:</b>


- Gọi HS chữa bài tập 2.


<b>- Ghi đầu bài</b>


* Gọi HS đọc yêu cầu
và làm bài mẫu.


-Yêu cầu HS hoạt động
trong nhóm, thảo luận
và hoàn thành bài tập.
- Nhận xét, kết luận các
câu tục ngữ, ca dao
đúng.


* Gọi HS đọc yêu cầu
của bài tập


-Tổ chức cho HS chơi
Hái hoa dân chủ.


+Mỗi HS xung phong
lên trả lời bốc thăm một


câu ca dao hoặc câu thơ.
+Trả lời đúng một từ
hàng ngang được nhận
một phần thưởng.


+Trả lời đúng ơ hình
chữ S là người đạt giải
cao nhất.


-Tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


HS hát


- 1,2 HS đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp


- HS thảo luận, viết kết
quả thảo luận vào phiếu.
- Các nhóm báo cáo kết
quả làm bài, cả lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS viết vào vở:
b)Lao động cần cù:



Tay làm hàm nhai, tay
quai miệng trễ.


Có cơng mài sắt có ngày
nên kim


d) Nhân ái:


-Thương người như thể
thương thân.


- Lá lành đùm lá rách.
* HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS thi giải ô chữ .


- HS đọc thuộc một số
câu ca dao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016 </b>


<b>Tiết 1</b> <b>TOÁN</b>


<b>THỜI GIAN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động .
<b> 2.Kĩ năng:</b>



<b> - Thực hành tính thời gian của một chuyển động. </b>
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : PHT. Bảng phụ </b>
<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>


<i><b>* Biết cách tính </b></i>
<i>thời gian</i>


- Kiểm tra HS chữa
bài 1, 2.


<b>- ghi đầu bài.</b>
*Bài toán 1:


- Y/c HS đọc bài
tốn.


- Phân tích đề.
- Hướng dẫn HS
tóm tắt và giải.


- Y/c HS nhận xét
và nêu cách tính
thời gian khi biết
quãng đường và
vận tốc.


Bài toán 2:


- Y/c HS đọc và
giải bài toán 2.
- Y/c HS đổi đơn
vị đo thời gian
trước khi thực hiện



HS hát


- HS chữa bài 1, 2.


*


<b>Tóm tắt:</b>
S = 170 km
V = 42,5 km/giờ


T = ….? giờ
<b>Bài giải:</b>
Thời gian ô tô đi là:
170 : 42,5 = 4 ( giờ)


Đáp số: 4 giờ


- Muốn tính thời gian ta lấy qng
đường chia cho vận tốc.


<b>Tóm tắt:</b>
V = 36 km/ giờ
S = 42 km
T = … ? giờ


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>


<b> 2’</b>



<b>4. Luyện tập:</b>
<i>*Bài 1: </i>


<i>*Bài 2:</i>


<b>5.Củng cố - dặn</b>
<b>dị:</b>


phép tính.


<b>* Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm.
<b>-Cả lớp làm vào vở</b>


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


<b>- Nhận xét giờ học.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


42 : 36 =


6
7


( giờ)


6


7


giờ = 1


6
1


giờ = 1 giờ 10 phút.
Đáp số: 1 giờ 10 phút
*HS lên b ng l mả à


S
(km)


35 10,35 108,5 81
V


(km/
giờ)


14 4,6 62 36


T
( gi
ờ)


<b>2,5 2,25</b> <b>1,75</b> <b>2,25</b>


<b>*</b> <b>Bài giải:</b>



a) Thời gian đi của người đi xe
đạp là: 23,1 : 13,2 = 1,75 ( giờ)
0,75 giờ =


100
75


giờ =


4
3


giờ
1,75 giờ = 1


4
3


giờ = 1 giờ 45 phút
b) Thời gian chạy của người đó là.
2,5 : 10 =


100
25


( giờ) =


4
1



giờ.


4
1


giờ = 15 phút


Đáp số: a. 1 giờ 45 phút
b. 15 phút
<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 3</b> <b>CHÍNH TẢ</b>
<b>NHỚ VIẾT - CỬA SƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe - viết chính xác đoạn thơ từ Nơi biển tìm về với đất…đến hết trong bài
<i>thơ Cửa sơng</i>


- Làm đúng bài tập chính tả ôn tập quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước
ngoài.


<b>2.Kĩ năng: </b>


<b> - Rèn viết đúng, đẹp cho HS.</b>
<b>3. Thái độ:</b>



- GD tính cần cù, cẩn thận cho HS khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên :Bảng phụ.PHT</b>
<b>2. Học sinh: Vở chính tả.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’– 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: </b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<b>4. Hướng dẫn </b>
<b>nghe viết chính </b>
<b>tả.</b>


<i>a.Trao đổi về</i>
<i>nội dung bài:</i>



<i>b. Hướng dẫn</i>
<i>viết tiếng khó:</i>


- Gọi 1 HS lên bảng viết.


<b>- ghi đầu bài.</b>


*Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn
thơ.


- Cửa sơng là địa điểm đặc
biệt như thế nào?


*u cầu HS tìm các từ khó,
dễ lẫn khi viết chính tả.


- Cho HS luyện đọc và viết
các từ trên


- Đoạn thơ có mấy khổ? Cách
trình bày mỗi khổ thơ thế
nào?


HS hát


- Đọc và viết: Ơ-gien
<b>Pô chi ê, Pi e Đơ </b>
<b>-gây - tê, Công xã Pa-ri,</b>
Chi-ca-gơ



* 2 HS đọc thuộc lịng
đoạn thơ.


- Cửa sơng là nơi biển
tìm về với đất, nơi
nước ngọt hoà lẫn nước
mặn, nơi cá vào đẻ
trứng, tôm búng càng,
nơi tàu ra khơi,...


<i>* HS nêu: con sóng,</i>
<i>nước lợ, nơng sâu, đẻ</i>
<i>trứng, tôm rảo, uốn</i>
<i>cong, lưỡi sóng, lấp</i>
<i>lố, núi non</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2’</b>


<i>c. Viết chính tả.</i>


<b>5.Hướng dẫn</b>
<b>làm bài tập</b>
<b>chính tả.</b>


<i>Bài 2,:</i>


<b>6. Củng cố- Dặn</b>
<b>dị:</b>


* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo
nhóm.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
-Kết luận về lời giải đúng:


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết
hoa tên người, tên địa lý nước
ngoài.


thơ. Giữa các khổ thơ
để cách một dịng


*HS nhớ viết chính tả.


* HS đọc BT và làm
bài theo nhóm.


- Các nhóm trình bày:
<i>Tên riêng :Viết hoa</i>
<i>chữ cái đầu của mỗi bộ</i>
<i>phận. Các tiếng trong</i>
<i>một bộ phận của tên</i>
<i>riêng được ngăn cách</i>
<i>bằng dấu gạch nối. </i>
Tên địa lí: Ấn Độ, Thái
Lan,…



<i>Viết hoa chữ cái đầu</i>
<i>của mỗi chữ, vì đây là</i>
<i>tên riêng nước ngoài</i>
<i>nhưng được phiên âm</i>
<i>theo âm Hán Việt</i>


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 2</b> <b>KHOA HỌC:</b>


<b>CÂY CON CÓ THỂ MỌC LÊN</b>
<b>TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kể tên một số cây được mọc ra từ bộ phận của cây mẹ
<b>3. Thái độ:</b>


- Thực hành trồng cây bằng một số bộ phận của cây.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Giáo viên: PHT. Tranh </b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


<i>* Hoạt động 1: Quan</i>
<i>sát.</i>


<i>* Hoạt động 2: Thực</i>


- Nêu các điều kiện để
hạt có thể nảy mầm?
Quan sát.


*Bước 1: làm việc theo
nhóm.


- HD HS:


+ Tìm chồi trên vật thật.


+ Chỉ vào hình vẽ trong
sgk và nói về cách trồng
mía.


Bước 2: Làm việc cả
lớp.


- Y/c đại diện các nhóm
trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình,
các nhóm khác bổ xung.
* GV kết luận: ở thực
vật, cây con có thể mọc
lên từ hạt hoặc mọc lên
từ một bộ phận của cây
mẹ.


* GV phân khu cho các


HS hát
- 3 HS nêu.


*Nhóm trưởng điểu
khiển nhóm mình làm
việc quan sát các hình
vẽ trong sgk vừa quan
sát vật thật các em mang
đến lớp.


- Đại diện các nhóm


trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình ,
các nhóm khác bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2’</b>


<i>hành.</i>


<b>4.Củng cố- dặn dị:</b>


nhóm, các nhóm trưởng
điều khiển để trồng cây
bằng thân hoặc bằng
cành.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


bằng hạt.


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 3</b> <b>KĨ THUẬT</b>


<b>LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máybay trực thăng


<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Lắp được máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình..
<b>3. Thái độ:</b>


<b> - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : Bộ lắp ghép mơ hình</b>
<b>2. Học sinh: SGK.Bộ lắp ghép </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>1’ – 2’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu</i>
<i>bài:</i>


<i>b. Giảng bài:</i>


<i>* Hoạt động1:</i>
<i>Quan sát và</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>*Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn lắp.</i>
<i>.</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Cho HS quan sát mẫu
may bay trực thăng đã lắp
sẵn.


+ Để lắp được máy bay trực
thăng, theo em cần có mấy
bộ phận ? Hãy kể các bộ
phận đó.


*Hướng dẫn chọn các chi
tiết.


+ GV cùng HS chọn đúng,
đủ từng loại chi tiết theo
bảng trong sgk.


+ Xếp các chi tiết đã chọn


và nắp hộp theo từng loại
chi tiết.


- Lắp từng bộ phận.


+ GV hướng dẫn HS lắp
máy bay trực thăng theo các
bước sgk.


+ Kiểm tra sự chuyển động
của xe.


- Hướng dẫn tháo rời các


HS hát


- HS CB đồ dùng


* HS quan sát mẫu máy
bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Cần có 5 bộ phận: lắp
thân và đuôi máy bay, lắp
sàn ca bin, giá đỡ, lắp ca
bin, lắp cánh quạt


* HS chọn đúng, đủ từng
loại chi tiết theo bảng
trong sgk


- Xếp các chi tiết đã chọn


và nắp hộp theo từng loại
chi tiết.


+ Lắp thân và đuôi máy
bay


+ Lắp sàn ca bin và giá đỡ
+ Lắp ca bin


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1’ – 3’</b>


<b>4. Củng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


chi tiết và xếp gọn vào hộp.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu ND bài


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG TỪ NGỮ NỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



<b> - Hiểu thế nào là liên kết bằng từ nối.</b>


- Biết tìm từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Biết cách sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS có hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Bảng phụ..PHT</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Giảng bài:</i>


<i>*Hiểu cách nối các</i>
<i>vế câu trong bài</i>
<i>bằng từ ngữ nối.</i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng
10 câu ca dao, tục ngữ ở
bài 2 trang 91-92 SGK
- Ghi đầu bài.


<b>*Bài 1</b>


-Yêu cầu HS đọc yêu
cầu của bài tập


-Yêu cầu HS làm bài
theo cặp


<b>-Mỗi từ ngữ được in</b>
đậm trong đoạn văn có
tác dụng gì?


- Kết luận: Cụm từ “vì
vậy” ở ví dụ nêu trên có
tác dụng liên kết câu
trong đoạn văn với
nhau. Nó được gọi là từ
nối



<b>*Bài 2</b>


- Em hãy tìm thêm
những từ ngữ mà em
biết có tác dụng giống
như cụm từ vì vậy ở
đoạn văn trên


HS hát


- Trò chơi: Đồng hồ
khởi động.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc
thuộc lòng


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp


- HS làmviệc theo cặp.
- 1 HS phát biểu, HS
khác bổ sung, cả lớp
thống nhất ý kiến


+Từ “hoặc” có tác dụng
nối từ em bé với từ chú
mèo


+ Cụm từ “vì vậy” có tác
dụng nối câu 1 với câu 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3’</b>


<b>4.Luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i>


<i>Bài 2:</i>


<b>5. Củng cố -dặn dò:</b>


- Kết luận: Những từ
ngữ mà các em vừa tìm
có tác dụng nối các câu
trong bài


*Gọi HS đọc phân ghi
nhớ


- Gọi HS đọc thuộc lòng
phần ghi nhớ.


* Gọi HS đọc yêu cầu
và đoạn văn Qua những
mùa hoa


- Yêu cầu HS làm bài
theo nhóm.


- Nhận xét, kết luận lời
giải đúng



* Gọi HS đọc yêu cầu
của bài


-Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nêu từ dùng
sai và từ thay thế


- Ghi bảng các từ thay
thế HS tìm được


- Gọi HS đọc lại mẩu
chuyện vui sau khi đã
thay từ dùng sai


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS ghi nhớ cách
liên kết câu trong bài
bằng từ nối và chuẩn bị
bài sau.


- 3HS nối tiếp nhau đọc


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng trước lớp


* HS làm bài theo
nhóm.



- HS báo cáo kết quả
làm việc:


*1 HS đọc thành tiếng
trước lớp


- HS làm bài theo
nhóm.


- Nối tiếp nhau phát
biểu


+ Dùng từ nối là từ
nhưng : sai


+Thay thế từ nhưng
bằng các từ : vậy, vậy
thì, thế thì, nếu vậy, nếu
thế thì….


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ sáu ngày18 tháng 3 năm 2016</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Củng cố cách tính thời gian của chuyển động.</b>


- Củng cố mối qua hệ giữa thới gian với vận tốc và quãng đường.
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Vận dụng vào làm BT.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : PHT.BP</b>


<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>32’</b>


<b> 2’</b>



<b>1.Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>3. bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu</i>
<i>bài:</i>


<i>b) Giảng bài:</i>
<i><b>* Bài 1:</b></i>


<i>Bài 2:</i>


<i>Bài 3:</i>


<b>4.Củng cố-dặn</b>
<b>dị</b>


- Muốn tính thời gian
ta làm như thế nào?


<i><b>*viết số thích hợp vào</b></i>


chỗ chấm.


- Gọi HS nêu yêu cầu
cảu bài.


* Y/c HS đọc đề.


- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.
* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


HS hát


- Trị chơi: Thổi bóng bay.
- 3 HS nêu.


*HS nêu yêu cầu của bài.


S (km) 261 78 165 96
V (km/giờ) 60 39 27,5 40
T ( giờ) 4,35 2 6 2,4
*Bài giải:


1,08 m = 108 cm


Thời gian ốc sên bò quãng đường
1,08 m là:


108 : 12 = 9 ( phút)
Đáp số: 9 phút.


* Bài giải:



Thời gian con đại bàng bay
quãng đường dài 72 km là:


72 : 96 = 0,75 ( giờ)
0,75 giờ = 45 phút.
Đáp số: 45 phút.


<b>Bổ sung kiến thức </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tiết 2</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Thực hành viết bài văn tả cây cối


- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần: mở đoạn, thân đoạn, kết
bài.


<b> 2.Kĩ năng: </b>


- viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng và hay hơn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Lời văn tự nhiên, chân thật, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh để


miêu tả cây. Diễn đạt sáng sủa, mạch lạc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Vở </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>32’</b>


<b>2’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>3.Bài mới; </b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Giảng bài:</i>
<i>Thực hành..</i>


<b>4.Củng cố- dặn</b>
<b> dò:</b>



<i>- </i>


<i>- Kiểm tra giấy bút của HS.</i>


- Giới thiệu bài.


* GV gọi HS đọc đề bài tập
làm văn.


- Hướng dẫn HS làm bài.


- Nhận xét tiết học.
<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


HS hát


HS lắng nghe


*2HS đọc đề bài văn .
- HS viết bài.


- HS xem lại bài .


HS lắng nghe và thực
hiện


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 4 TỰ CHỌN </b>


<b> EM YÊU CHỮ VIỆT </b>
<b> Bài 30</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức : - HS viết đúng bài viết , trình bày bài sạch đẹp .</b>
<b>2. Kĩ năng : - HS viết đúng cỡ chữ , chữ viết đẹp .</b>


<b>3. Thái độ :- GD HS tính cẩn thận .</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV : Phấn màu , bảng phụ
HS : Vở em yêu chữ Việt .
III. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ


<b>TG</b> <b> ND</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>1’</b>
<b>2’</b>
<b>32’</b>


<b>2’</b>


<b>A. Ổn định </b>
<b>B. Bài cũ </b>
<b>C. Bài mới </b>
<b>1/ Giới thiệu bài </b>
<b>2/ Luyện viết </b>


<b>3. Củng cố dặn</b>


<b>dò </b>


Yêu cầu HS nêu bài
viết trước


GV nhận xét


GV giới thiệu và ghi
bảng


Gọi HS đọc bài viết
Yêu cầu HS nêu nội
dung bài


Tìm chữ viết khó có
trong bài


Luyện viết chữ khó
GV gọi HS lần lượt lên
bảng viết


GV nhận xét


Yêu cầu HS viết bài
vào vở


GV nhắc HS tư thế
ngồi viết


Cho HS đổi chéo vở để


kiểm tra


GV nhận xét bài viết
GV nhận xét tiết học
Dặn HS chuẩn bị bài


sau


HS hát
HSTL


Lớp nhận xét
HS lắng nghe
HS đọc bài
HS nêu ND bài


HSTL, HS lên bảng luyện
viết


HS dưới lớp viết vào bảng
con


HS viết bài vào vở


HS đổi chéo vở


HS lắng nghe và thực hiện


<b>Bổ sung kiến thức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Tiết 3 HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b> HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày
- Củng cố kiến thức đã học


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Rèn tính cân thận của HS.
<b> 3. Thái độ :</b>


- HS u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG.</b>
GV : - Bảng nhóm
HS : - Vở :


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1’</b>


<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Hoàn thành </b>
<b>bài học trong </b>
<b>ngày:</b>


<b>4. Bài tập củng </b>
<b>cố:</b>


+ Bồi dưỡng hs
về môn Tiếng


- GV Kiểm tra các kiến thức
bài học trong ngày của HS .
- GV hướng dẫn, giúp HS
hoàn thành kiến thức trong
ngày.


<b>- Gọi HS đọc bài</b>


a. Giô-dép b. Pax-can
c.Vích to Huy –gơ


- HS hát



- HS nêu các phần chưa
hoàn thành.


- HS hoàn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2’</b>


việt :


<b>Bài 1: Khoanh </b>
<b>vào chữ cái đặt </b>
<b>trước tên riêng </b>
<b>được viết đúng </b>
<b>chính tả .</b>


<b>Bài 2: Tìm các </b>
<b>từ có tiếng </b>
<b>Truyền có </b>
<b>nghĩa sau và </b>
<b>đặt câu với mỗi </b>
<b>từ đó </b>


+ Bồi dưỡng HS
về mơn Tốn
<b>Bài 3. </b>


<b>5- Củng cố - </b>
<b>dặn dò :</b>


d. Cri-x tốp cô- lông


e. Tôn Trung Sơn
g. I-u-ri Ga – ga – rin
- GV chốt lại. Đáp án đúng
a/ b/ e/g


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>- Gọi HS đọc y/c và nội </b>
dung bài


a/ Chỉ những điều được lưu
truyền trong dân gian .


b/ Chỉ những tờ giấy nhỏ ghi
nội dung cần truyền đạt .
c/ Chỉ một nghề trong gia
đình có từ đời này sang đời
khác .


- Gọi HS làm bài
- chốt ý- tuyên dương
Gọi HS đọc đề bài


Lúc 6 giờ 20 phút , anh Ba
đạp xe từ nhà mình với vận
tốc 12km/giờ để đến nhà bạn
chơi . Anh đến nhà bạn vào
lúc 7 giờ . Hỏi quãng đường
từ nhà anh Ba đến nhà bạn
dài bao nhiêu km ?



- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhắc lại kiến thúc bài học.
- GV nhận xét tiết học


2HS lên bảng làm
- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài .
-3 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
a/truyền tụng


Những câu chuyện được
truyền tụng mãi trong dân
gian .


b/ truyền đơn


Họ dùng truyền đơn để
tuyên truyền .


c/ gia truyền


nhà bác tuấn có gia truyền
làm nghề thuốc bắc .
- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề .



1HS lên bảng làm , cả lớp
làm vở


- Nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tiết 4 HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b> HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày
- Củng cố kiến thức đã học


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Rèn tính cân thận của HS.
<b> 3. Thái độ :</b>


- HS u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG.</b>
GV : - Bảng nhóm
HS : - Vở :


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Hoàn thành </b>
<b>bài học trong </b>
<b>ngày:</b>


<b>4. Bài tập củng </b>
<b>cố:</b>


+ Bồi dưỡng hs
về môn Tiếng
việt :


- GV Kiểm tra các kiến thức
bài học trong ngày của HS .
- GV hướng dẫn, giúp HS
hoàn thành kiến thức trong
ngày.



<b>- Gọi HS đọc bài</b>


Cri-x tô- phơ ; hi-ma-lay-a;
i-ta-li-a;
cô-lôm-bô;i-xa-


ắc;lê-vi-tan;trê-khếp;e-vơ-- HS hát


- HS nêu các phần chưa
hoàn thành.


- HS hoàn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2’</b>


<b>Bài 1: Viết lại </b>
<b>các tên riêng cho</b>
<b>đúng chính tả </b>


<b>Bài 2Chọn từ có</b>
<b>tiếng Truyền </b>
<b>điền vào chỗ </b>
<b>chấm </b>


+ Bồi dưỡng HS
về môn Toán
<b>Bài 3. </b>


<b>Bài 4</b>



<b>5- Củng cố - </b>
<b>dặn dò :</b>


rét;niu-di-lân.
- GV chốt lại.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>- Gọi HS đọc y/c </b>


Đó là một ...rất hay em đã
từng đọc .


b/ Tết âm lịch còn gọi là
tết ...của dân tộc .


c/ Nhà trường đang ... học
sinh ủng hộ đồng bào .
- Gọi HS làm bài
- chốt ý- tuyên dương
Gọi HS đọc đề bài


Một ô tô đi từ A đến B với
vận tốc 48km/giờ . Ơ tơ khởi
hành lúc 7 giờ 30 phút và
đến B lúc 10 giờ . Tính
quãng đường AB biết dọc
đường ô tô nghỉ 15 phút .
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Nhắc lại kiến thúc bài học.
- GV nhận xét tiết học


- HS nhận xét


HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở
1HS lên bảng làm


- HS nhận xét.
- Đáp án


a/ truyền thuyết ,b/ cổ
truyền ,c/ tuyên truyền


- HS nêu.


-4 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề .


1HS lên bảng làm , cả lớp
làm vở


- Nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Bổ sung kiến thức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Tiết 1 HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b> HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày
- Củng cố kiến thức đã học


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Rèn tính cân thận của HS.
<b> 3. Thái độ :</b>


- HS u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG.</b>
GV : - Bảng nhóm
HS : - Vở :


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1’</b>


<b>3’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Hoàn thành </b>
<b>bài học trong </b>
<b>ngày:</b>


<b>4. Bài tập củng </b>
<b>cố:</b>


+ Bồi dưỡng hs
về môn Tiếng


- GV Kiểm tra các kiến thức
bài học trong ngày của HS .
- GV hướng dẫn, giúp HS
hoàn thành kiến thức trong
ngày.


<b>- Gọi HS đọc bài</b>


Ở phía Đơng Bắc , mặt hồ
phẳng lặng như gương .


- HS hát



- HS nêu các phần chưa
hoàn thành.


- HS hoàn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2’</b>


việt :


<b>Bài 1: Hai câu </b>
<b>văn sau liên kết </b>
<b>với nhau bằng </b>
<b>cách nào ?</b>


<b>Bài 2 : Các câu </b>
<b>sau có chỗ dùng</b>
<b>từ nối sai . Em </b>
<b>hãy chữa lại </b>
<b>cho đúng .</b>


+ Bồi dưỡng HS
về mơn Tốn
<b>Bài 3. </b>


<b>Bài 4</b>


<b>5- Củng cố - </b>
<b>dặn dị :</b>


Nhưng về phía bờ Tây , một


khung cảnh hùng vĩ diễn ra
trước mắt .


- GV chốt lại.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài - Gọi HS đọc y/c </b>


Chưa vào đến nhà , thằng
Nam đã náu táu không ra lời
- Đi tắm , đi tắm đi .


- Tắm à? Tôi thốt lên sung
sướng .


- Mau lên bọn thằng Dũng đi
hết rồi .


Vì tơi chợt nhận ra :


- Mẹ tớ không cho tớ đi chơi
- Gọi HS làm bài


- chốt ý- tuyên dương
Gọi HS đọc đề bài


Quãng đường từ A đến B dài
15km . Lúc 7 giờ 15 phút ,
một người khởi hành từ A
với vận tốc 5km/giờ để đến


B . Hỏi đến mấy giờ thì
người ấy đến B ?


- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương.
Một người đi xe máy từ nhà
lên huyện với vận tốc


30km/giờ và đến huyện vào
lúc 11 giờ . Cho biết quãng
đường từ nhà lên huyện dài
60km và dọc đường anh ta có
nghỉ 40 phút . Hỏi anh ta bắt
đầu đi từ nhà lúc mấy giờ ?


- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhắc lại kiến thúc bài học.
- GV nhận xét tiết học


làm vở


- HS nhận xét


HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở
1HS lên bảng làm



- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề .


1HS lên bảng làm , cả lớp
làm vở


- Nhận xét.


- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề .


1HS lên bảng làm , cả lớp
làm vở


- Nhận xét.


- HS lắng nghe.
<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Tiết 1 HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b> HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : </b>



- Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày
- Củng cố kiến thức đã học


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Rèn tính cân thận của HS.
<b> 3. Thái độ :</b>


- HS u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG.</b>
GV : - Bảng nhóm
HS : - Vở :


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Hoàn thành </b>
<b>bài học trong </b>


<b>ngày:</b>


<b>4. Bài tập củng </b>
<b>cố:</b>


+ Bồi dưỡng hs
về môn Tiếng
việt :


- GV Kiểm tra các kiến thức
bài học trong ngày của HS .
- GV hướng dẫn, giúp HS
hoàn thành kiến thức trong
ngày.


<b>- Gọi HS đọc bài</b>


Khi miêu tả cây cối , cần chú
ý tả gì ?


a/ Chỉ cần tả một vài bộ phận


- HS hát


- HS nêu các phần chưa
hoàn thành.


- HS hoàn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2’</b>



<b>Bài 1: Viết lại </b>
<b>các tên riêng cho</b>
<b>đúng chính tả </b>


<b>Bài 2Chọn từ có</b>
<b>tiếng Truyền </b>
<b>điền vào chỗ </b>
<b>chấm </b>


+ Bồi dưỡng HS
về mơn Tốn
<b>Bài 3. </b>


<b>5- Củng cố - </b>
<b>dặn dò :</b>


của cây mà em thích .
b/ Chỉ cần tập trung nói về
lợi ích của cây .


c/ Tả các bộ phận của cây
gây ấn tượng đặc biệt , Có
thể nêu lợi ích của cây , tình
cảm của người tả với cây .
- GV chốt lại.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>- Gọi HS đọc y/c </b>



Chọn và viết một trong
những đoạn văn tả cây cối
với một trong những câu mở
đầu sau :


a. Đối với lũ học trò chúng
tơi , chẳng có thứ cây nào
đẹp như cây phượng vĩ .
b. Hoa ngọc lan có mùi


thơm riêng biệt
c. Vị của sấu thật lạ
- Yêu cầu HS làm bài
- chốt ý- tuyên dương
Gọi HS đọc đề bài


Một người đi xe đạp từ nhà
ra phố với vận tốc 5km/giờ
và mất 3giowf mới tới thành
phố . Nếu dùng xe máy từ
nhà ra thành phố thì mất mấy
giờ , biết vận tốc xe đạp
bằng 3/5 vận tốc xe máy ?
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhắc lại kiến thúc bài học.
- GV nhận xét tiết học


- HS nhận xét



HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở
2HS đọc bài làm


- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề .


1HS lên bảng làm , cả lớp
làm vở


- Nhận xét.
- HS lắng nghe.


<b>Bổ sung kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 3 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b>
<b> KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b> BÀI : QUYẾT ĐỊNH SÁNG SUỐT </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- 1. Kĩ năng : HS biết xử lí các tình huống và đưa ra các quyết định hợp lí , </b>
nhanh


<b>2. Kĩ năng : HS rèn luyện các kĩ năng xử lí tình huống và có ý kiến chính xác .</b>
<b>3. Thái độ : HS vận dụng các điều đã học để vận dụng tốt vào cuộc sống </b>
<b>II. Đồ dùng </b>



- GV : Tài liệu , Tranh
- HS : Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


</div>

<!--links-->

×