Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án VNEN lớp 5 - Tuần 20 - Tài liệu học tập tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tuần thứ : 20 Từ ngày 16/01/ đến ngày 20/01/</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Nội dung tích hợp</b>


Hai
16/1/


1 SHDC <i><b>- Chủ điểm: Mừng Đảng, </b><b><sub>Mừng Xuân .</sub></b></i>


2 M.thuật


3 Đ. đức Em yêu quê hương (tiết 2)


<i>GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị; tư duy phê </i>
<i>phán; tìm kiếm và xử lí thơng tin; trình bày.</i>
<i>BVMTBĐ (Liên hệ): Bảo vệ, giữ gìn tài ngun,</i>
<i>mơi trường biển đảo là thể hiện lòng yêu quê </i>
<i>hương biển, đảo.</i>


<i>TGHCM (Bộ phận): Giáo dục cho HS lòng yêu </i>
<i>quê hương, đất nước theo tấm gương Bác.</i>


4 Tập đọc Thái sư Trần Thủ Độ


5 Toán Luyện tập (trang 99)


6 K. chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc


Ba
17/1/



1 Tốn Diện tích hình trịn (trang 99)


2 K. học Sự biến đổi hóa học (tiếp theo) <i>GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian;ứng phó <sub>trước những tình huống khơng mong đợi. </sub></i>


3 LT & Câu MRVT : Công dân


4 Tập đọc Nhà tài trợ đặc biệt của Cách <sub>Mạng</sub>


5 Thể dục



18/1/


1 Toán Luyện tập (trang 100)


2 T. làm văn Tả người (Kiểm tra viết)


3 Âm nhạc


4 Anh văn


5 Anh văn


Năm
19/1/


1 Toán Luyện tâp chung (trang 100)


2 K. học Năng lượng



<i>GDBVMTBĐ (Liên hệ): Một số đặc điểm chính</i>
<i>của mơi trường và tài ngun thiên nhiên; biển </i>
<i>cung cấp một nguồn năng lượng quý giá: dầu, </i>
<i>khí, năng lượng gió, thủy triều.</i>


3 Chính tả Nghe-viết : Cánh Cam lạc mẹ


4 LT & Câu Nối các vế của câu ghép bằng <sub>quan hệ từ</sub>


5 Lịch sử Ôn tập


Sáu
20/1/


1 Địa lí Châu Á (tiếp theo)


<i>BVMTBĐ (Liên hệ): Biết được những nét lớn </i>
<i>về đặc điểm tự nhiên châu Á, trong đó biển, đại</i>
<i>dương có vị trí quan trọng. Biết một số ngành </i>
<i>kinh tế của cư dân ven biển ở châu á: đánh bắt,</i>
<i>nuôi trồng hải sản. GDSDNL (Liên hệ): Sơ </i>
<i>lược một số nét về tình hình khai thác dầu khí ở</i>
<i>một số nước và khu vực của châu Á.</i>


2 Tốn Giới thiệu biểu đồ hình quạt <sub>(101)</sub>


3 T. làm văn Lập chương trình hoạt động


4 Thể dục



5 Kĩ thuật Chăm sóc gà


6 SHL-THTV Tiết học thư viện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 20 </b> <b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 20 </b>

<b>EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tiết 2)</b>

<i> </i>
<i> Ngày soạn: 9/01/ - Ngày dạy: 16/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết thể hiện tình cảm đối với quê hương.</i>


<i>- Biết bày tỏ thái độ phù hợp với một số ý kiến liên quan đến tình q hương. Biết xử lí</i>
<i>tình huống liên quan đến tình quê hương.</i>


<i>- GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị; tư duy phê phán; tìm kiếm và xử lí thơng tin; trình bày.</i>
<i>BVMTBĐ (Liên hệ): Bảo vệ, giữ gìn tài ngun, mơi trường biển đảo là thể hiện lòng yêu quê</i>
<i>hương biển, đảo. TGHCM (Bộ phận): Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất nước theo tấm</i>
<i>gương Bác.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; vẽ sẵn một bức tranh nói về quê hương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b>
<b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b>



- PCTHĐTQ mời 3 HS lần lượt nhắc lại nội dung cần nhớ, tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>15 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú:</b>


<i><b>- Tiết trước chúng ta đã biết kể những việc </b></i>


<i>làm thể hiện tình yêu quê hương .Tiết đạo </i>
<i>đức hôm nay chúng ta thể hiện tình u q</i>
<i>hương, biết xử lí một số tình huống liên </i>
<i>quan đến tình yêu quê hương.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước </i>
<i>học tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung BT2 thảo </i>
<i>luận theo nhóm.</i>



<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
<i>+ Tán thành:a,d. </i>


<i>+ Khơng tán thành:b,c</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài </b>
<b>học:</b>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thảo luận </i>


<i>theo nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>10 </i>
<i>phút</i>


<i>5 phút</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung BT3 thảo </i>


<i>luận theo nhóm.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>* Kết luận:</i>


<i>a) Bạn Tuấn có thể góp sách báo của</i>
<i>mình ; vận động các bạn cùng tham gia</i>
<i>đóng góp; nhắc nhở các bạn giữ gìn</i>
<i>sách ,….</i>


<i>b) Bạn Hằng cần tham gia làm VS với </i>
<i>các bạn trong đội, vì đó là một việc làm </i>
<i>góp phần làm sạch, đẹp làng xóm.</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- YCHS các nhóm dán tranh của nhóm </i>
<i>mình đã sưu tầm.</i>


<i>+Em sẽ làm gì để thể hiện tình u q </i>
<i>hương ?</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>* Kết luận: Qua hoạt động trên, các em </i>
<i>đã hiểu được những việc làm của mình </i>
<i>thể hiện tình u q hương.Tích cực </i>
<i>tham gia các hoạt động BVMT theo tấm </i>
<i>gương Bác Hồ.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã </i>
<i>học với gia đình và người thân và cộng </i>
<i>đồng.</i>


<i>- Chuẩn bị bài sau: Uỷ Ban Nhân Dân </i>
<i>Xã (phường) em.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi theo </i>
<i>cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>



<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thảo luận </i>


<i>theo nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế: Biết làm những</i>
<i>việc phù hợp với khả năng để góp </i>
<i>phần tham gia xây dựng quê hương;</i>
<i>có kỹ năng xác định giá trị, tư duy </i>
<i>phê phán, tìm kiếm và xử lí thơng </i>
<i>tin, trình bày những hiểu biết của </i>
<i>bản thân về quê hương mình.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TOÁN</b>


<b>Tiết 96 </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i> Ngày soạn: 9/01/ - Ngày dạy: 16/01/</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn</b></i>


<i>đó.</i>


<i>- Biết giải các bài toán liên quan đến chu vi hình trịn.</i>
<i>- Rèn luyện óc suy luận, phán đốn tốn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn thực hiện theo yêu cầu sau:
+ Nêu quy tắc và cơng thức tính chu vi hình trịn.
+ Tính chu vi hình trịn biết :


<i> d = 1,2cm ; r = 2,7 dm.</i>


- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>6 phút 3. Hoạt động cơ bản:</b></i>



<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hôm nay lớp chúng ta luyện tập tính </i>
<i>chu vi hình trịn,tính đường kính của </i>
<i>hình trịn khi biết chu vi của hình trịn </i>
<i>đó.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước </i>
<i>học tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi </i>
<i>hình trịn theo nhóm rồi rút ra cách </i>
<i>tính đường kính, bán kính hình trịn.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
d = C : 3,14


<i> r = C : 2 : 3,14</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>20 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần </i>
<i>lượt giải các bài 1b,c; 2; 3.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
Kết quả:


1. b/ r = 4,4 dm. c/ r = 2 m.
2. a/ Đường kính hình trịn a


d = 15,7 : 3,14 = 5 (m)


b/ Bán kính hình tròn b


r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm).
3. a/ Chu vi bánh xe đạp là:


C = 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể </i>
<i>ứng dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức </i>
<i>đã học với gia đình và người thân và </i>
<i>cộng đồng. </i>


<i>- Bài sau: Diện tích hình trịn.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân vào</i>
<i>vở.</i>



<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng bài </i>
<i>học vào thực tế: Biết giải các bài toán</i>
<i>liên quan đến chu vi hình trịn.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 39 </b>

<b>THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ</b>



<i> Ngày soạn: 9/01/ - Ngày dạy: 16/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, khơng vì</i>
<i>tình riêng mà làm sai phép nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).</i>


<i>- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.</i>



<i>- Ý thức tự nghiêm khắc với bản thân, biết giữ lẽ cơng bằng, khơng vì việc riêng tư mà</i>
<i>làm điều sai trái.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) CTHĐTQ Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn thực hiện yêu cầu sau:


<i>+ Anh Lê, anh Thành đều là những thanh niên yêu nước nhưng giữa họ có gì khác </i>
<i>nhau ?</i>


<i>+ Người cơng dân số Một trong vở kịch là ai?</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>18 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>



<i>- GV cho HS quan sát tranh.</i>


<i>- Trần Thủ Độ là người có cơng lớn trong </i>
<i>việc sáng lập nhà Trần và lãnh đạo cuộc </i>
<i>kháng chiến lần thứ nhất chống quân </i>
<i>Nguyên xâm lược nước ta. Ông là một tấm </i>
<i>gương giữ nguyên phép nước. Bài tập đọc </i>
<i>hơm nay sẽ giúp các em biết được điều đó.</i>
<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.</i>


<i>- Uốn nắn cách phát âm cho HS, giải thích </i>
<i>từ mới.</i>


<i>- Nhận xét và đọc diễn cảm tồn bài.</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- u cầu HS tìm hiểu bài theo nhóm.</i>


<i>- Quan sát tranh.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>



<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- Mời 1 bạn (giỏi) </i>
<i>đọc cả bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>8 </i>
<i>phút</i>


<i>4 </i>
<i>phút</i>


<i>- Theo dõi các nhóm làm việc và hỗ trợ </i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
1. Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu
người đó phải chặt một ngón chân để phân
biệt với những câu đương khác.


2. Ông hỏi rõ đầu đuôi sự việc và thấy việc
làm của người qn hiệu đúng nên ơng
khơng trách móc mà cịn thưởng cho vàng,
bạc.


3. Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban


thưởng cho viên quan dám nói thẳng.


4. Ơng là người cư xử nghiêm minh, khơng
vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân,
luôn đề cao kỷ cương phép nước.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Giúp đỡ HS luyện đọc.</i>


<i>- Theo dõi HS thi đọc.</i>
<i>- Nêu nhận xét.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học</i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>
<i>- Chuẩn bị bài sau: Nhà tài trợ đặc biệt </i>
<i>của Cách mạng.</i>



<i>- Mời 1 bạn đọc các câu hỏi SGK.</i>


<i>- Thảo luận </i>
<i>theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển các bước:</i>
<i>- Mời 1 bạn khá </i>


<i>(giỏi) đọc lại cả bài.</i>
<i>- Luyện đọc theo nhóm </i>
<i>đoạn văn bạn thích.</i>
<i>- Thi đọc.</i>


<i>- Cả lớp nhận xét, </i>
<i>góp ý.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ơn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế: Ý thức tự </i>
<i>nghiêm khắc với bản thân, biết giữ </i>
<i>lẽ cơng bằng, khơng vì việc riêng tư</i>
<i>mà làm điều sai trái.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 20 </b> <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 20 </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<i> Ngày soạn: 9/01/ - Ngày dạy: 16/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những tấm gương sống và làm việc theo pháp</i>
<i>luật, theo nếp sống văn minh.</i>


<i>- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.</i>


<i>- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh có ý thức chấp hành nội qui;</i>
<i>sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK


- HS: SGK; sưu tầm một số chuyện về những tấm gương sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp
sống văn minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) CTHĐTQ Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ kiểm tra dụng cụ học tập.



- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Trong tiết kể chuyện tuần trước các em </i>
<i>đã được nghe câu chuyện Chiếc đồng hồ, </i>
<i>câu chuyện khun mỗi người làm gì cũng</i>
<i>nghĩ đến lợi ích chung và làm tốt cơng </i>
<i>việc của mình. Trong tiết kể chuyện hôm </i>
<i>nay, các em sẽ tự kể những câu chuyện </i>
<i>mình đã được nghe, được đọc về những </i>
<i>tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, </i>
<i>theo nếp sống văn minh.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Gọi HS đọc đề bài, gạch dưới những từ</i>
<i>ngữ quan trọng: Kể một câu chuyện đã</i>


<i>được nghe hoặc được đọc về những tấm</i>
<i>gương sống, làm việc theo pháp luật, theo</i>
<i>nếp sống văn minh. </i>


<i>- Viết lên bảng đề bài và gạch chân những</i>
<i>từ quan trọng.</i>


<i>- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói tên câu </i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển nhóm đọc đề bài.</i>
<i>- Ghi nhớ những từ quan trọng.</i>
<i>- Lần lượt nêu tên câu chuyện sẽ kể</i>
<i>theo nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>14 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


<i>chuyện mình sẽ kể theo nhóm.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>



<i>- Nêu nhận xét và ghi nhận kết quả.</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc lại gợi ý 2. </i>


<i>- Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện sẽ kể.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và ghi nhận kết quả.</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Giao nhiệm vụ học tập.</i>


<i>+ Các em sẽ kể theo nhóm đơi. Mỗi em sẽ </i>
<i>kể cho bạn nghe sau đó đổi lại.</i>


<i>+Trao đổi với nhau để tìm ra ý nghĩa câu </i>
<i>chuyện.</i>


<i><b>- Cho học sinh thi kể chuyện trước lớp và </b></i>


<i>trình bày ý nghĩa câu chuyện.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng: </b>



<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>
<i>- Dặn dò.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho </i>
<i>người thân nghe.</i>


<i>- Chuẩn bị bài sau: Tìm câu chuyện có nội</i>
<i>dung thể hiện lịng biết ơn các thương </i>
<i>binh liệt sĩ.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thực hành </i>
<i>cá nhân.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>* Nhóm trưởng điều </i>
<i>khiển các bước:</i>
<i>- Kể chuyện </i>
<i>theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm </i>


<i>thi kể chuyện trước </i>
<i>lớp và nêu ý nghĩa </i>
<i>của câu chuyện.</i>


<i>- Các nhóm khác góp ý, bổ sung về </i>
<i>ý nghĩa câu chuyện bạn kể.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: kể đúng và đầy</i>
<i>đủ nội dung câu chuyện; biết trao</i>
<i>đổi về ý nghĩa của câu chuyện. Học</i>
<i>tập và làm theo tấm gương đạo đức</i>
<i>Hồ Chí Minh có ý thức chấp hành</i>
<i>nội qui; sống và làm việc theo pháp</i>
<i>luật, theo nếp sống văn minh.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TOÁN</b>


<b>Tiết 97 </b>

<b>DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN </b>



<i> Ngày soạn: 10/01/ - Ngày dạy: 17/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Biết quy tắc tính diện tích hình trịn.</b></i>



<i>- Biết giải các bài tốn liên quan đến diện tích hình trịn.</i>
<i>- Rèn luyện óc suy luận, phán đốn tốn học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 thực hiện u cầu sau:
<i>- Nêu cơng thức tính chu vi hình trịn. </i>
<i>- Nêu cơng thức tính đường kính hình trịn.</i>


<i>- Nêu cơng thức tính bán kính hình trịn khi biết chu vi.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Chúng ta đã được tìm hiểu về hình trịn, </i>
<i>đường trịn và các yếu tố của hình trịn </i>


<i>như tâm, bán kính, đường kính. Hơm nay </i>
<i>lớp chúng ta cùng tìm hiểu cơng thức tính </i>
<i>diện tích hình tròn.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học</i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Phát cho mỗi nhóm 1 hình vẽ sẵn gồm 1 </i>
<i>hình vng lớn, 1 hình vng bé và một </i>
<i>hình trịn lồng vào nhau như hình bên.</i>
<i>- Yêu cầu HS thực hiện các u cầu sau:</i>
<i>+ Tính diện tích hình vng lớn.</i>


<i>+ Tính diện tích hình vng bé.</i>


<i>+ So sánh diện tích hai hình vng và </i>
<i>diện tích hình trịn.</i>


<i>+ Ước lượng diện tích hình trịn.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>



<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- Nhóm trưởng lấy đồ dùng học tập.</i>


<i>- Thảo luận theo nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>14 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


<i>- Kết luận: Diện tích của hình trịn bán </i>
kính 2cm khoảng hơn 12cm2<sub>.</sub>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: trong </i>
<i>tốn học người ta tính chu vi hình trịn </i>
<i>bằng cách nào?</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận: Muốn tính diện tích của hình </i>


trịn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi
nhân với số 3,14.


- Công thức: S = r x r x 3,14
S là diện tích hình trịn


r là bán kính của hình trịn


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần lượt</i>
<i>giải các bài tập 1, 2, 3.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
Kết quả:


1. a) S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2<sub>).</sub>


b) S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2<sub>)</sub>
2. a) Bán kính hình trịn a


r = 12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích các hình trịn a


S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2<sub>).</sub>
b) Bán kính hình trịn b



r = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
Diện tích các hình trịn b


S = 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40, 6944 (dm2<sub>)</sub>
3. Diện tích mặt bàn hình trịn


S = 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2<sub>)</sub>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã </i>
<i>học với gia đình và người thân và cộng </i>
<i>đồng. </i>


<i>- Bài sau: Luyện tập.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>



<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân vào</i>
<i>vở.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: Vận dụng để</i>
<i>giải bài tốn có yếu tố thực tế về</i>
<i>diện tích hình tròn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………



<b>TUẦN 20 </b> <b> KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 39 </b>

<b>SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (tiếp theo)</b>



<i> Ngày soạn: 10/01/ - Ngày dạy: 17/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết thế nào là sự biến đổi hóa học.</i>


<i>- Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học do tác dụng của ánh sáng.</i>


<i>- GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian; ứng phó trước những tình huống khơng mong đợi. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: Hình trang 80, 81 SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 HS lần lượt trả lời các câu hỏi:


<i><b> + Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác gọi là gì ?</b></i>
<i> + Sự biến đổi hoá học là gì ?</i>



- GV nêu nhận xét kết quả ơn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Phần tiếp theo của bài Sự biến đổi hoá </i>
<i>học sẽ giúp các em biết được điều kiện cần</i>
<i>thiết để có sự biến đổi hoá học.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- u cầu mỗi nhóm quan sát hình 8, tham</i>
<i>khảo trang 80 SGK thực hiện như sau:</i>
<i>Nhóm trưởng điều khiển nhóm chơi trị </i>
<i>"Bức thư bí mật" rồi giới thiệu bức thư của </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>


<i>- Theo dõi, ghi nhận.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Sự biến đổi hố học có thể xảy </i>
ra dưới tác dụng của nhiệt.


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>
<i>* PCTHĐTQ điều khiển:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>13 </i>
<i>phút</i>


<i>5 phút</i>



<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu quan sát hình, đọc thơng tin và</i>
<i>thảo luận các câu hỏi trong mục Thực</i>
<i>hành trang 80-81 SGK.</i>


<i><b>+ Nêu được ví dụ về vai trị của ánh sáng </b></i>


<i>đối với sự biến đổi hố học.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Sự biến đổi hố học có thể xảy </i>
<i>ra dưới tác dụng của ánh sáng.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học</i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>


<i>- Chuẩn bị bài sau: Năng lượng.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: Nêu được một</i>
<i>số ví dụ về biến đổi hóa học do tác</i>
<i>dụng của ánh sáng. Kĩ năng quản</i>
<i>lí thời gian; ứng phó trước những</i>
<i>tình huống khơng mong đợi.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TUẦN 20 </b> <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 39 </b>

<b>Mở rộng vốn từ: CÔNG DÂN</b>




<i> Ngày soạn: 10/01/ - Ngày dạy: 17/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Hiểu được nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cơng vào nhóm</i>
<i>thích hợp theo yêu cầu của BT2.</i>


<i>- Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh</i>
<i>(BT3, BT4). HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác.</i>


<i>- Có ý thức về quyền lợi và nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn lần lượt làm lại 3 BT (Phần luyện tập) ở tiết Luyện từ và câu
trước.


- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>14 </i>


<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay, các </i>
<i>em tiếp tục được mở rộng vốn từ Cơng dân.</i>
<i>Từ đó, các em biết cách dùng những từ ngữ</i>
<i>thuộc chủ điểm công dân trong học tập và </i>
<i>trong giao tiếp hàng ngày.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung BT1 rồi thực </i>
<i>hiện theo nhóm.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận: Câu b.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>



<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>12</i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung BT2 rồi thực </i>
<i>hiện theo nhóm.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận: </i>


<b>a/ Cơng có nghĩa là : “của Nhà nước, của</b>


chung”: cơng dân, cơng cộng, cơng chúng.



<b>b/ Cơng có nghĩa là “khơng thiên vị”: cơng</b>


bằng, cơng lí, cơng minh, cơng tâm.


<b>c/ Cơng có nghĩa là “thợ khéo tay”: cơng </b>


nhân, cơng nghiệp.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bài tập 3,</i>
<i>4.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận:</i>


3. nhân dân, dân chúng, dân.


4. Trong câu văn đã cho, không thay thế từ
công dân bằng từ đồng nghĩa được vì từ
cơng dân trong câu có hàm ý “người dân
một nước độc lập”, khác với từ nhân dân,
dân, dân chúng.


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>



<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dò: Chia sẻ kiến thức đã học với gia </i>
<i>đình, người thân và cộng đồng. </i>


<i>Về nhà học thuộc phần Ghi nhớ. </i>


<i>- Bài sau: Nối các vế câu ghép bằng quan </i>
<i>hệ từ.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>



<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: được một số</i>
<i>từ đồng nghĩa với từ công dân và</i>
<i>sử dụng phù hợp với văn cảnh. Có</i>
<i>ý thức về quyền lợi và nghĩa vụ</i>
<i>của công dân đối với đất nước.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 40 </b>

<b>NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG</b>



<i> Ngày soạn: 10/01/ - Ngày dạy: 17/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền</i>


<i>của cho Cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2 trong SGK).</i>


<i> - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của</i>
<i>của ơng Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.</i>


<i>- Ý thức về bổn phận cơng dân phải có trách nhiệm trước vận mệnh của đất nước.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) CTHĐTQ Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 HS lần lượt đọc bài tiết trước; trả lời câu hỏi về nội dung.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>15</i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>



<i>- GV cho HS quan sát tranh.</i>


<i>- Trong cuộc kháng chiến vĩ đại của dân </i>
<i>tộc, có những người đã trực tiếp cầm súng</i>
<i>chiến đấu bảo vệ Tổ quốc. Bên cạnh đó, </i>
<i>có những người tuy khơng trực tiếp tham </i>
<i>gia nhưng sự đóng góp của họ vơ cùng </i>
<i>quý báu, vô cùng quan trọng với cuộc </i>
<i>kháng chiến. Bài tập đọc hôm nay sẽ giúp </i>
<i>các em biết thêm về một trong những con </i>
<i>người như vậy. Đó là ơng Đỗ Đình Thiện.</i>
<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.</i>
<i>- Uốn nắn cách phát âm cho HS, giải </i>
<i>thích từ mới.</i>


<i>- Nhận xét và đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS tìm hiểu bài theo nhóm.</i>


<i>- Quan sát tranh.</i>
<i>- Lắng nghe.</i>



<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- Mời 1 bạn (giỏi) </i>
<i>đọc cả bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>11 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>4 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>- Theo dõi các nhóm làm việc và hỗ trợ </i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
1. + Trước Cách mạng: Ông đã trợ giúp to
lớn về mặt tài chính cho cách mạng. Ơng
ủng hộ quỹ Đảng 3 vạn đồng.


+ Khi CM thành công: Trong Tuần lễ
Vàng ơng đã ủng hộ Chính phủ 64 lạng
vàng; đóng góp cho Quỹ Độc lập Trung
ương 10 vạn đồng.



+ Trong kháng chiến: Gia đình ơng ủng hộ
cán bộ, bộ đội Khu 2 hàng trăm tấn thóc.
+ Sauk hi hịa bình lập lại: Ơng đã hiến
tồn bộ đồn điền Chi – nê cho Nhà nước.
<i>2. Ông Đỗ Đình Thiện là một cơng dân </i>
u nước, có tấm lịng vì đại nghĩa, sẵn
sàng hiến tặng tài sản lớn của mình cho
cách mạng vì mong muốn được góp sức
mình vào sự nghiệp chung.


3. Người cơng dân phải biết góp sức vào
sự nghiệp đất nước.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Giúp đỡ HS luyện đọc.</i>


<i>- Theo dõi HS thi đọc.</i>
<i>- Nêu nhận xét.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>



<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã </i>
<i>học với gia đình và người thân và cộng </i>
<i>đồng.</i>


<i>-Chuẩn bị bài sau: Trí dũng song toàn.</i>


<i>- Mời 1 bạn đọc các câu hỏi SGK.</i>


<i>- Thảo luận </i>
<i>theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>các bước:</i>


<i>- Mời 1 bạn khá </i>
<i>(giỏi) đọc lại cả bài.</i>
<i>- Luyện đọc theo nhóm </i>
<i>đoạn văn bạn thích.</i>
<i>- Thi đọc.</i>


<i>- Cả lớp nhận xét, </i>
<i>góp ý.</i>



<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế: Ý thức về bổn </i>
<i>phận công dân phải có trách nhiệm </i>
<i>trước vận mệnh của đất nước.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TOÁN</b>


<b>Tiết 98 </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i> Ngày soạn: 11/01/ - Ngày dạy: 18/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết tính diện tích hình trịn.</i>


<i><b>- Biết tính diện tích hình trịn khi biết bán kính hoặc chu vi của hình trịn.</b></i>


<i>- Rèn luyện óc suy luận, phán đoán toán học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>


<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 2 bạn thực hiện các yêu cầu sau:
<i>- Nêu cách tính diện tích hình trịn. </i>


<i>- Viết cơng thức tính diện tích hình trịn.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>6 phút</i>


<i>20 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hôm nay lớp chúng ta luyện tập rèn </i>
<i>kỹ năng tính diện tích hình trịn.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước </i>
<i>học tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện </i>


<i>tích hình trịn theo nhóm.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần </i>
<i>lượt giải các bài tập 1, 2.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>
<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>


<i>báo cáo kết quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>4 phút</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
Kết quả:


1.


a)S = 0,35x 0.35 x 3,14 = 0,38465dm2


b) S= 6 x 6 x 3,14 =113,04cm2


2.


Bán kính hình trịn


r = 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm)
Diện tích hình tròn :


S = 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2<sub>)</sub>


<b>ĐS : 3,14 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể </i>
<i>ứng dụng bài học vào thực tế.</i>



<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức </i>
<i>đã học với gia đình và người thân và </i>
<i>cộng đồng. </i>


<i>- Bài sau: Luyện tập chung.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng bài </i>
<i>học vào thực tế: Biết tính diện tích </i>
<i>hình trịn khi biết bán kính hoặc chu vi</i>
<i>của hình trịn.</i>



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 39 </b>

<b>TẢ NGƯỜI</b>


<b> (Kiểm tra viết)</b>


<b> </b>

<i>Ngày soạn: 11/01/ - Ngày dạy: 18/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Củng cố kiến thức về văn tả người.</i>


<i>- Viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết</i>
<i>bài); đúng ý, đúng từ, đặt câu đúng.</i>


<i>- Bồi dưỡng tình cảm với người quen biết.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK; bảng phụ viết sẵn đề bài.
- HS: SGK; giấy kiểm tra.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn lần lượt đọc đoạn kết bài đã viết lại ở tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>5 phút 3. Hoạt động cơ bản:</b></i>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm</i>
<i>một bài kiểm tra viết về văn tả cảnh. </i>
<i>Nội dung kiểm tra chính là nội dung </i>
<i>các em đã học. Nhưng hôm nay, các em</i>
<i>tập viết hồn chỉnh cả bài văn chứ </i>
<i>khơng phải chỉ một đoạn như các em đã</i>
<i>viết.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước </i>
<i>học tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc kĩ các đề trong SGK </i>
<i>và chọn đề nào các em thấy mình có thể</i>
<i>viết tốt nhất.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và ghi nhận kết quả lựa </i>
<i>chọn của HS.</i>



<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- Mời 1 bạn đọc yêu cầu đề bài.</i>


<i>- Cá nhân chọn đề bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>20phú</i>
<i>t</i>


<i>4 phút</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm bài viết.</i>


<i>- Nhắc nhở HS cách trình bày, cách</i>
<i>diễn đạt, … bài văn.</i>


<i>- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài, thông</i>
<i>báo thời gian viết bài vào giấy kiểm tra.</i>
<i>- Thu bài HS đã làm.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>



<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng</i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét sơ bộ về tình hình bài làm </i>
<i>của HS; cho HS sửa chữa lại bài làm </i>
<i>nếu cần.</i>


<i>- Dặn dò: Ôn bài. Chia sẻ kiến thức đã </i>
<i>học với gia đình và người thân và cộng </i>
<i>đồng. </i>


<i>- Bài sau: Lập chương trình hoạt động.</i>


<i>- Nhóm trưởng mời các bạn tự làm </i>
<i>bài.</i>


<i>- Làm bài vào nháp.</i>
<i>- Sửa chữa bài văn </i>
<i>hoàn chỉnh rồi viết </i>
<i>vào giấy kiểm tra.</i>


<i>- Cả lớp nộp bài đã làm cho GV.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: Viết được bài</i>
<i>văn tả người; bồi dưỡng tình cảm</i>
<i>với những người quen biết.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TUẦN 20 </b> <b> TOÁN</b>


<b>Tiết 99 </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<i> Ngày soạn: 12/01/ - Ngày dạy: 19/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Biết tính chu vi và diện tích hình trịn.</b></i>


<i>- Vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi và diện tích hình trịn.</i>
<i>- Rèn luyện óc suy luận, phán đốn toán học.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


<i>- PCTHĐTQ mời 3 bạn thực hiện lại các BT 1,2 tiết trước.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>6 </i>
<i>phút</i>



<i>20 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hôm nay lớp chúng ta luyện tập tính chu vi </i>
<i>và diện tích hình trịn và vận dụng để giải </i>
<i>các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích </i>
<i>hình trịn.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện</i>
<i>tích hình trịn theo nhóm.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần lượt </i>
<i>giải các bài tập 1, 2, 3.</i>



<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
Kết quả:


<b>1. Giải</b>


Độ dài sợi dây thép


(0,7 x 2 x 3,14)+(10 x 2 x 3,14) = 106,76(cm)


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các </i>
<i>bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>* NT điều khiển các bước:</i>


<i>- Thảo luận</i>
<i> theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm</i>
<i> báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>



<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>4</i>
<i>phút</i>



<b>2. Giải</b>


Bán kính của hình trịn lớn:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi hình trịn lớn :
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)


Chu vi hình trịn bé:
60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)


Chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi hình trịn


471 – 376,8 = 94,2 (cm)


<b>ĐS : 94,2 cm</b>


<b>3 . Giải</b>


Chiều dài hình chữ nhật


7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật :


14 x 10 = 140 (cm2<sub>).</sub>


Diện tích của hai nữa hình tròn là :
7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình đã cho :
140 + 153,86 = 293, 86 (cm2<sub>)</sub>


<b>ĐS : 293, 86 (cm2<sub>)</sub></b>


10cm


<i> </i>7cm


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học </i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng. </i>
<i>- Bài sau: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.</i>



<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: Vận dụng để </i>
<i>giải các bài tốn liên quan đến </i>
<i>chu vi và diện tích hình trịn.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


<i>O</i>


<i>60cm </i>
<i>15 cm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 20 </b> <b> KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 40 </b>

<b>NĂNG LƯỢNG</b>



<i> Ngày soạn: 12/01/ - Ngày dạy: 19/01/2016</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nêu được một số ví dụ về năng lượng.</i>



<i>- Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng.</i>


<i>- Sử dụng năng lượng hợp lí trong đời sống. BVMTBĐ (Liên hệ): Một số đặc điểm chính</i>
<i>của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên; biển cung cấp một nguồn năng lượng q giá: dầu,</i>
<i>khí, năng lượng gió, thủy triều.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: Hình trang 82, 83 SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 HS lần lượt trả lời các câu hỏi:


<i> + Nêu vai trò của nhiệt và ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>15 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>



<i>- Tại sao các vật chung quanh ta có thể biến</i>
<i>đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ,…? Bài Năng </i>
<i>lượng sẽ giúp các em giải đáp thắc mắc </i>
<i>này.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- u cầu mỗi nhóm nêu ví dụ hoặc làm thí </i>
<i>nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị </i>
<i>trí, hình dạng, nhiệt độ, … </i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi, ghi nhận.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc thơng tin tr82 sgk, thảo </i>
<i>luận nhóm để trả lời các câu hỏi sau:</i>


<i><b>+ Hiện tượng quan sát được.?</b></i>


<i>+ Vật bị biến đổi như thế nào ?</i>


<i><b>+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó ?</b></i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>
<i>* PCTHĐTQ điều khiển:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thảo luận </i>
<i>theo nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>10 </i>
<i>phút</i>


<i>5 </i>
<i>phút</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>



<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Ta cần cung cấp năng lượng để </i>
vật có các biến đổi và hoạt động.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS Quan sát hình 3, 4, 5 và nêu</i>
<i>thêm các ví dụ về hoạt động của con người,</i>
<i>động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra</i>
<i>nguồn năng lượng cho các hoạt động đó: </i>
<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
<i>- Kết luận: </i>


+ Người nông dân cày cấy: thức ăn
+ Các bạn HS đá bóng, học bài: thức ăn
+ Chim đang bay: thức ăn


+ Máy cày: xăng, dầu


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>



<i>- Cũng như các vật, con người hoạt động </i>
<i>được là nhờ năng lượng. Năng lượng dùng </i>
<i>để cung cấp cho con người là thức ăn. Do </i>
<i>vậy, các em cần phải ăn cho đủ chất, đủ </i>
<i>lượng để có sức khoẻ tốt, học tập tốt.</i>
<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dò: Ôn bài. Chia sẻ kiến thức đã học </i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>
<i>- Bài sau: Năng lượng mặt trời.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- Lần lượt đọc mục "Bạn cần biết"</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>



<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế: Có kỹ năng </i>
<i>quản lí thời gian, kỹ năng ứng phó</i>
<i>với tình huống khơng mong muốn </i>
<i>xảy ra; ăn cho đủ chất, đủ lượng </i>
<i>để có sức khoẻ tốt, học tập tốt.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TUẦN 20 </b> <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 40 </b>

<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>



<i> Ngày soạn: 12/01/ - Ngày dạy: 19/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).</i>


<i>- Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1);</i>
<i>biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3). Hs khá, giỏi giải thích được lí do</i>
<i>vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.</i>



<i>- Có ý thức sử dụng câu ghép và nối câu ghép bằng quan hệ từ phù hợp khi nói, khi viết.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn thực hiện các yêu cầu sau:


<i>+ Hãy xếp các từ: công dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng lí, cơng nghiệp,</i>
<i>cơng chúng, cơng minh, cơng tâm vào 3 nhóm: “của Nhà nước, của chung”, “không thiên vị”,</i>
<i>“thợ”, “khéo tay”.</i>


<i>+ Hãy tìm những từ đồng nghĩa với từ cơng dân.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>



<i>- Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay, các em </i>
<i>tiếp tục được học về câu ghép. Cụ thể là học về </i>
<i>cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Từ </i>
<i>đó các em sẽ biết dùng các quan hệ từ nối các </i>
<i>vế câu ghép.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học tập </i>
<i>tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc vội dung bài tập 1, 2 phần </i>
<i>nhận xét và thảo luận theo nhóm để trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
Câu 1: Có 3 vế. Cụ thể:


Trong hiệu cắt tóc, anh cơng nhân I-va-nốp
đang chờ tới lượt mình / thì cửa phịng lại mở, /
một người nữa tiến vào.


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>



<i>* PCTHĐTQ điều khiển các </i>
<i>bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào </i>
<i>vở.</i>


<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>14 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>4 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


Câu 2: Có 2 vế. Cụ thể:


Tuy đồng chí khơng muốn làm mất trật tự, /
nhưng tơi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho
đồng chí.


Câu 3: Có 2 vế câu. Cụ thể:



Lê-nin không tiện từ chối, / đồng chí cảm ơn
I-va-nốp và ngời vào ghế cắt tóc.


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i><b>- Yêu cầu HS làm việc nhóm trả lời câu hỏi 3: </b></i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận: </i>


+ Ở câu 1: Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng quan
hệ từ thì.


+Ở câu 2: Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng cặp
quan hệ từ tuy... nhưng.


+ Ở câu 3: Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng dấu
phẩy.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần lượt giải </i>
<i>các bài tập 1.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


1. + Câu 1 là câu ghép: gồm 2 vế câu. Cặp quan


hệ từ “nếu .... thì”


2. +Từ cần điền vào chỗ trống lần lượt là: nếu
… thì. Tác giả lược bớt các từ trên để cân văn
gọn, tránh lặp. Người đọc vẫn hiểu đủ, đúng
những nội dung.


3. a/ Từ cần điền: còn


b/ Từ cần điền: nhưng (hoặc mà)
c/ Từ cần điền: hay


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>- Dặn dò: Chia sẻ kiến thức đã học với gia đình </i>
<i>và người thân và cộng đồng. Về nhà học thuộc </i>
<i>phần Ghi nhớ. </i>


<i>- Bài sau: MRVT Công dân (tiếp theo).</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>



<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thống nhất ý </i>


<i>kiến cả nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- Nhóm trưởng mời các bạn lần </i>
<i>lượt đọc phần ghi nhớ.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>



<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>
<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế: ý thức</i>
<i>sử dụng câu ghép và nối câu </i>
<i>ghép phù hợp khi nói, khi viết.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 20 </b>

<b>Nghe - viết: CÁNH CAM LẠC MẸ</b>



<i> Ngày soạn: 12/01/ - Ngày dạy: 19/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.</i>
<i>- Làm được BT2.</i>


<i>- GDBVMT (Trực tiếp): u q các lồi vật trong mơi trường thiên nhiên, nâng cao ý</i>
<i>thức BVMT.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; Giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b> 1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b> 2.- Ôn bài: (4 phút) </b></i>



- PCTHĐTQ mời 3 bạn viết lại các từ sau:


- <i>dành dụm, giấc ngủ, ra rả</i>
<i>- hoa hồng, trong veo, đom đóm</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Chú cánh cam bé nhỏ đi lạc mẹ. </i>
<i>Tiếng cánh cam gọi mẹ khản đặc trên </i>
<i>lối mòn. Các con vật đã giúp chú tìm </i>
<i>mẹ. Cánh cam có tìm được mẹ hay </i>
<i><b>khơng? Bài chính tả Cánh cam lạc mẹ </b></i>
<i>hôm nay sẽ giúp các em biết đọc điều </i>
<i>đó.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước </i>
<i>học tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>



<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm thực </i>
<i>hiện các bài tập trong vở BT.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>Kết quả:</i>


<i>a) ra, giữa, dịng, rị, ra duy, ra, giấu,</i>
<i>giận, rồi.</i>


<i>b) đơng, khơ, hốc, gõ, ló, trong, hồi, </i>
<i>trịn, một.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>



<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm</i>
<i> báo cáo kết quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>14 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài </b>
<b>học:</b>


<i>- GV đọc bài chính tả: đọc thong thả, </i>
<i>rõ ràng, phát âm chính xác những từ </i>
<i>ngữ HS dễ viết sai.</i>


<i>- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Bài chính</i>
<i>tả cho em biết điều gì?</i>


<i>- u cầu HS luyện tập viết từ khó.</i>
<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Nhắc nhở HS cách trình bày bài viết.</i>


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Đọc câu ngắn, cụm từ cho HS viết </i>
<i>vào vở.</i>



<i>- Đọc lại toàn bộ bài viết.</i>


<i>- Nhận xét chữa bài viết của 7 HS.</i>
<i>- Nêu nhận xét kết quả nghe viết của </i>
<i>HS.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể </i>
<i>ứng dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tuyên dương.</i>
<i>- Dặn dò.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>
<i>- Trả lời câu </i>
<i>hỏi của GV.</i>


<i>- Thảo luận nhóm </i>
<i>tìm từ khó viết, tập </i>
<i>viết vào bảng con.</i>


<i>- Xem cách trình bày bài viết ở SGK.</i>


<i>- Nghe - viết bài </i>
<i>vào vở.</i>


<i>- Rà soát lại bài</i>


<i> cho hoàn chỉnh.</i>


<i>- 7 HS nộp bài cho GV nhận xét.</i>
<i>- Số HS còn lại</i>


<i> đổi vở chữa lỗi</i>
<i> cho nhau.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế: rèn luyện chính </i>
<i>tả, giữ gìn sách vỡ sạch đẹp. u q</i>
<i>các lồi vật trong mơi trường thiên </i>
<i>nhiên, nâng cao ý thức BVMT.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TUẦN 20 </b> <b> LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 20 </b>

<b>ƠN TẬP</b>



<i><b>CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945 - 1954)</b></i>


<i> Ngày soạn: 12/01/ - Ngày dạy: 19/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với 3 thứ “giặc”: “giặc</i>
<i>đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”.</i>



<i>- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực</i>
<i>dân Pháp xâm lược.</i>


<i>- Tự hào, ghi nhớ những trang sử oai hùng của dân tộc ta.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn lần lượt thực hiện các yêu cầu sau:
<i> + Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt? </i>


<i>+ Hãy thuật lại đợt tấn công cuối cùng.</i>


<i>+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>15 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>



<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hôm nay lớp chúng ta sẽ ôn lại các sự kiện </i>
<i>lịch sử từ năm 1945-1954.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học tập </i>
<i>tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</i>
<i>1. Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau cách </i>
<i>mạng tháng Tám thường diễn tả bằng cụm từ </i>
<i>nào? Hãy kể tên ba loại “giặc” mà cách mạng </i>
<i>nước ta phải đương đầu từ cuối năm 1945.</i>
<i>2. “Chín năm làm một Điện Biên</i>


<i> Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!”</i>


<i> Em hãy cho biết: Chín năm đó được bắt đầu </i>
<i>và kết thúc vào thời gian nào?</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi, ghi nhận.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>



<i><b> c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b></i>
<i>- Yêu cầu thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các </i>
<i>bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thảo luận </i>
<i>theo nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>10 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>5 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>+ Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ </i>
<i>tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời </i>
<i>khẳng định ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ </i>
<i>nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống quân </i>


<i>Tống lần thứ hai?</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Khẳng định tinh thần chiến đấu, hi </i>
sinh vì độc lập dân tộc của nhân dân ta. Bài thơ
Nam quốc sơn hà của Lý Thường Kiệt.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS tham khảo thông tin SGK và thực</i>
<i>hiện các ý sau: </i>


<i>+ Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là </i>
<i>tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến </i>
<i>chống thực dân Pháp xâm lược.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng dụng </i>


<i>bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học với </i>
<i>gia đình và người thân và cộng đồng.</i>


<i>- Bài sau: Nước nhà bị chia cắt.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>



<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế: Thống kê</i>
<i>những sự kiện lịch sử tiêu biểu</i>
<i>nhất trong chín năm kháng chiến</i>
<i>chống thực dân Pháp xâm lược.</i>
<i>Tự hào, ghi nhớ những trang sử</i>
<i>oai hùng của dân tộc ta.</i>


Gợi ý hoạt động thực hành


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</b></i>


<i> 1945 đến 1946</i> <i>+Đẩy lùi “giặc đói, giặc dốt” </i>


<i>19-12-1946</i> <i>+Trung ương Đảng và Chính phủ phát động tồn quốc kháng chiến. </i>


<i>20-12-1946</i> <i>+Đài Tiếng nói Việt Nam phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ. </i>
<i>20-12-1946 </i>


<i>đến tháng 2-1947</i>


<i>+Cả nước đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu là cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội với </i>
<i>tinh thần “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” </i>



<i>Thu - đông 1947</i> <i>+Chiến dịch Việt Bắc - “Mồ chôn giặc Pháp”</i>
<i>Thu - đông 1950</i> <i>+Chiến dịch Biên giới.</i>


<i>16 đến 18-9-1950</i> <i>+Trận Đông Khê. Gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu </i>


<i>Sau chiến dịch Biên giới</i> <i>+Tập trung xây dựng hậu phương vững mạnh, chuẩn bị cho tiền tuyến sẵn sàng chiến đấu. </i>
<i>Tháng 2-1954</i> <i>+Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ cho kháng chiến.</i>


<i>1-5-1952</i> <i>+Khai mạc Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc bầu ra 7 anh hùng tiêu </i>
<i>biểu. </i>


<i>30-3-1954 đến 7-5-1954</i> <i>+Chiến dịch Điện Biên Phủ tồn thắng. Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………


<b>TUẦN 20 </b> <b> ĐỊA LÍ</b>


<b>Tiết 20 </b>

<b>CHÂU Á (tiếp theo)</b>



<i> Ngày soạn: 13/01/ - Ngày dạy: 20/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nêu được một số đặc điểm về dân cư châu Á; một số đặc điểm về sản xuất của dân cư</i>
<i>châu Á. </i>


<i>- Nêu được một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á; sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược</i>
<i>đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân và hoạt động sản xuất của người dân châu Á. </i>



<i>- BVMTBĐ (Liên hệ): Biết được những nét lớn về đặc điểm tự nhiên châu Á, trong đó</i>
<i>biển, đại dương có vị trí quan trọng. Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven biển ở châu á:</i>
<i>đánh bắt, nuôi trồng hải sản. GDSDNL (Liên hệ): Sơ lược một số nét về tình hình khai thác</i>


<i>dầu khí ở một số nước và khu vực của châu Á.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK; bản đồ Tự nhiên châu Á.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn trả lời các câu hỏi sau:


<i>+ Các phía của châu Á tiếp giáp các châu lục và đại dương nào ? </i>
<i>+ Châu Á nằm ở bán cầu Bắc hay bán cầu Nam?</i>


<i>+ Châu Á chịu ảnh hưởng của các đới khí hậu nào?</i>
- GV nêu nhận xét kết quả ôn bài.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>15 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>



<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hơm nay lớp chúng ta tìm hiểu về dân cư, </i>
<i>hoạt động kinh tế và khu vực Đông Nam Á .</i>
<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học tập </i>
<i>tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu mỗi nhóm đọc bảng số liệu về diện </i>
<i>tích và dân số các châu lục trang 103, SGK và</i>
<i>trả lời câu hỏi:</i>


+ Người dân Châu Á có màu da như thế nào?
+ Họ sống tập trung ở đâu ?


+ Vì sao dân cư châu Á lại tập trung đông đúc
tại đồng bằng châu thổ ?


<i>- Theo dõi, ghi nhận.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận:</i>Châu Á có số dân đơng nhất thế


<i>- Lắng nghe.</i>



<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- NT điều khiển </i>
<i>HĐ của nhóm.</i>
<i>- Thảo luận </i>
<i>theo nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>10 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>5 </i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


giới. Đa số dân cư châu Á là người da vàng.
Họ sống tập trung đông đúc tại các vùng đồng
bằng châu thổ màu mở.


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS tham khảo thông tin trong SGK </i>
<i>và thực hiện các ý sau:</i>


+ Nêu tên một số ngành sản xuất của châu Á?
Ngành nào là ngành sản xuất chính?



+ Ngồi sản phẩm trên, em cịn biết những sản
phẩm nông nghiệp nào khác?


+ Dân cư các vùng ven biển thường phát triển
ngành gì?


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i><b>- Kết luận: Châu Á phần lớn làm nơng nghiệp,</b></i>


nơng sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng,
sữa. Một số nước phát triển ngành công
nghiệp :khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu SGK và thực</i>
<i>hiện các ý sau: </i>


<i>+ Xác định lại vị trí địa lí khu vực ĐNA. </i>
<i>+ Nêu đặc điểm khí hậu của khu vực ĐNA? </i>
<i>+ Kể tên một số ngành kinh tế chính của các </i>
<i>nước ĐNA?</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>



<i><b>- Kết luận: Khu vực Đơng Nam Á chủ yếu có</b></i>
khí hậu gió mùa nóng ẩm; ở đây sản xuất
nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản
khoáng sản.


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng dụng </i>
<i>bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học </i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>
<i>- Bài sau: Các nước láng giềng của Việt Nam.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>



<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý kiến</i>
<i>cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm </i>
<i>báo cáo kết quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>
<i>- Lần lượt đọc mục "Ghi nhớ".</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>
<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế: Nêu </i>
<i>được một số đặc điểm của khu </i>
<i>vực Đông Nam Á; sử dụng tranh, </i>
<i>ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết</i>
<i>một số đặc điểm của cư dân và </i>
<i>hoạt động sản xuất của người </i>
<i>dân châu Á.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

………
………


<b>TUẦN 20 </b> <b> TOÁN</b>



<b>Tiết 100 </b>

<b>GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT</b>



<i> Ngày soạn: 13/01/ - Ngày dạy: 20/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nhận biết được biểu đồ hình quạt.</i>


<i>- Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.</i>


<i>- Rèn luyện óc suy luận, phán đốn toán học; niềm say mê học toán.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK, phóng to biểu đồ trong SGK trên bảng phụ.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn làm lại BT 1, 2, 3 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>



<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Hôm nay lớp chúng ta làm quen với biểu đồ</i>
<i>hình quạt .Bước đầu biết cách đọc, phân tích </i>
<i>và xử lý số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu </i>
<i>đồ hình quạt.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học tập</i>
<i>tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu HS quan sát tranh trong ví dụ 1 </i>
<i>SGK và thực hiên các câu hỏi sau:</i>


+ Biểu đồ có dạng hình gì? Gồm những phần
nào?


+ Biểu đồ biểu thị cái gì ?


+ Hình trịn tương ứng với bao nhiêu phần
trăm?


+ Nhìn vào biểu đồ, hãy nhận xét vế số lượng
của từng loại sách; so sánh với tổng số sách
có trong thư viện.



<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
<i>- Kết luận: Biểu đồ hình quạt có dạng hình </i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các </i>
<i>bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>- Nhóm trưởng lấy đồ dùng học </i>
<i>tập.</i>


<i>- Thảo luận theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>Sách giáo </i>
<i>khoa 25%</i>


<i>Các loại </i>


<i>sách khác </i>


<i>25% </i>
Truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>14 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


tròn được chia thành nhiều phần. Trên mỗi
phần của hình trịn đều ghi các tỉ số phần trăm
<i>tương ứng.</i>


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS quan sát tranh trong ví dụ 2 </i>
<i>SGK và thực hiên các câu hỏi sau:</i>


+ Có tất cả mấy môn thể thao được thi đấu ?
+ Tỉ số phần trăm HS tham gia từng môn thể
thao.


+ 100% số HS tham gia ứng với bao nhiêu
bạn?


+ Muốn tìm số bạn tham gia mơn bơi lội ta
làm cách nào?


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<i>- Kết luận: Muốn tính b phần trăm của một số</i>
a ta tính như sau : a x b : 100


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lần lượt </i>
<i>giải các bài tập 1.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>
Kết quả:


<b>Giaỉ</b>


a) 40% HS thích màu xanh :
120 x 40 : 100 = 48 (HS)
b) 25% HS thích màu đỏ :


120 x 25 : 100 = 30 (HS)
c) 20% HS thích màu trắng


120 x 20 : 100 = 24 (HS)
d) 15% HS thích màu tím .



120 x 15 : 100 = 18 (HS)


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng dụng</i>
<i>bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học </i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>
<i>- Bài sau: Luyện tập về tính diện tích.</i>


<i>- Thảo luận theo nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>
<i>- Trưởng nhóm mời các bạn </i>
<i>trong nhắc lại cách tính chu vi </i>
<i>hình trịn.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>



<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


<i>- Lần lượt nêu khả năng ứng</i>
<i>dụng bài học vào thực tế: Vận</i>
<i>dụng để giải bài tốn có yếu tố</i>
<i>thực tế về chu vi hình trịn.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


<i>Bơi lội </i>
<i>12,5% </i>


Nhảy dây
50%


Cầu lông


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

………
………



<b>TUẦN 20 </b> <b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 40 </b>

<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>


<b> </b>

<i>Ngày soạn: 13/01/ - Ngày dạy: 20/01/</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.</i>


<i>- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20 – 11 (theo</i>
<i>nhóm).</i>


<i>- Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể; GDKNS: Kĩ năng</i>
<i>hợptác; thể hiện sự tự tin; đảm nhận trách nhiệm.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn đọc lại đoạn văn đã làm tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>12 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Muốn tổ chức một hoạt động liên quan </i>
<i>đến nhiều người đạt được kết quả tốt, các </i>
<i>em phải lập CTHĐ. Lập CTHĐ là một kĩ </i>
<i>năng rất cần thiết, rèn luyện cho con người</i>
<i>khả năng tổ chức công việc. Bài học hôm </i>
<i>nay sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng đó.</i>
<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i><b>- Yêu cầu HS Đọc câu chuyện “Một buổi </b></i>


<i><b>sinh hoạt tập thể” trang 23 và thảo luận </b></i>


<i>nhóm trả lời câu hỏi:</i>


a) Các bạn trong lớp tổ chức liên hoan văn
nghệ nhằm mục đích gì ?



b)Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm
những việc gì? Lớp trưởng đã phân cơng


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>


<i>* PCTHĐTQ điều khiển các bước:</i>
<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>* NT điều khiển các bước:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>14 </i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


như thế nào?


c)Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên
hoan.


<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
Mở đầu chương trình văn nghệ.Thu
Hương dẫn chương trình,Tuấn Béo biểu
diễn kịch câm, Huyền Phương kéo



đàn,..Cuối cùng, thầy chủ nhiệm phát biểu
khen báo tường của lớp hay, khen các tiết
mục biểu diễn tự nhiên, buổi liên hoan tổ
chức chu đáo.


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu </i>
<i>hỏi:</i>


<i>+ Một chương trình hoạt động gồm có mấy</i>
<i>phần? Kể ra.</i>


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>
+ 3 phần:


I.Mục đích


II.Phân cơng chuẩn bị
III.Chương trình cụ thể


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 2 và </i>
<i>làm việc cá nhân vào vở.</i>



<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.</i>


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học</i>
<i>với gia đình và người thân và cộng đồng. </i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>



<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>
<i>- Làm việc </i>


<i>cá nhân.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.</i>
<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>- Bài sau: Lập chương trình hoạt động.</i> <i>trách nhiệm.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


………
………


<b>TUẦN 20 </b> <b> KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 20 </b>

<b>CHĂM SÓC GÀ</b>



<i> Ngày soạn: 13/01/ - Ngày dạy: 20/01/</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.</i>


<i>- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc</i>
<i>địa phương (nếu có).</i>


<i>- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1.- Khởi động: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số - Hát vui.</b></i>
<i><b>2.- Ôn bài: (4 phút)</b></i>


- PCTHĐTQ mời 3 bạn trả lời câu hỏi:
+ Nêu tác dụng của thức ăn nuôi gà?
+ Kể tên các nhóm thức ăn ni gà ?
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>14 </i>
<i>phút</i>


<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>



<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


<i>- Để biết cách chăm sóc gà như thế nào. </i>
<i>Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ </i>
<i>điều đó.</i>


<i>- Ghi tựa bài lên bảng.</i>


<i>- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học </i>
<i>tập tiếp theo.</i>


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


<i>- Yêu cầu mỗi nhóm trả lời câu hỏi theo sự </i>
<i>hiểu biết:</i>


+ Thế nào là chăm sóc gà ?


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi, ghi nhận.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Khi ni gà ngồi việc cho ăn, </i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Đọc nối tiếp tựa bài.</i>



<i>* PCTHĐTQ điều khiển các </i>
<i>bước:</i>


<i>- Đọc tên bài học và viết vào vở.</i>
<i>- Đọc mục tiêu bài học.</i>


<i>* NT điều khiển các bước:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>12</i>
<i>phút</i>


<i>4 phút</i>


uống, chúng ta còn cần tiến hành một số
công việc khác như sưởi ấm cho gà mới nở,
che nắng, chắn gió lùa…để giúp gà khơng
bị rét hoặc nóng. Tất cả những cơng việc đó
được gọi là chăm sóc gà.


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học:</b>


<i>- Yêu cầu HS tham khảo thông tin trong </i>
<i>SGK và thực hiện các ý sau:</i>


+ Nêu mục đích của việc chăm sóc gà ?
+ Tác dụng của việc chăm sóc gà ?
<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>



<i>- Kết luận: Chăm sóc gà nhằm tạo điều kiện</i>
về nhiệt độ, ánh sáng, khơng khí thích hợp
cho gà sinh trưởng và phát triển . Chăm sóc
gà đầy đủ giúp gà khoẻ mạnh, mau lớn, có
sức chống bệnh tốt và góp phần nâng cao
năng suất nuôi gà.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<i>- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và thực</i>
<i>hiện các ý sau: </i>


+ Dựa vào hình 1, em hãy nêu dụng cụ dùng
để sưởi ấm cho gà ?


+ Nêu cách chống nóng, chống rét cho gà ?
+ Dựa vào hình 2, em hãy kể tên những
thức ăn gây ngộ độc cho gà ?


<i>- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.</i>
<i>- Theo dõi HS trình bày.</i>


<i>- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.</i>


<i>- Kết luận: Gà khơng chịu được nóng q,</i>
rét q, ẩm q và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn
có vị mặn, thức ăn bị mốc, ơi. Khi ni gà
cần chăm sóc gà bằng cách như sưởi ấm cho
gà con, chống nóng, chống rét, phịng ẩm


cho gà, khơng cho gà ăn những thức ăn ôi,
mốc, mặn.


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>- Yêu cầu HS ôn bài vừa học.</i>


<i>- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng </i>
<i>dụng bài học vào thực tế.</i>


<i>- Nhận xét tun dương.</i>


<i>- Dặn dị: Ơn bài. Chia sẻ kiến thức đã học </i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>



<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>


<i>- NT điều khiển HĐ của nhóm.</i>


<i>- Trao đổi </i>
<i>theo cặp.</i>


<i>- Thống nhất ý </i>
<i>kiến cả nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i>- Ghi nhận ý kiến của GV.</i>
<i>- Lần lượt đọc mục "Ghi nhớ" </i>
<i>trong SGK.</i>


<i>- CTHĐTQ tổ chức ôn bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>với gia đình và người thân và cộng đồng.</i>
<i>- Bài sau: Vệ sinh phòng bệnh cho gà.</i>


<i>bảo vệ vật nuôi.</i>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


<b>TUẦN 26 </b>

<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>



<b>Bài 4</b>

<b>ĐI QUA CẦU ĐƯỜNG BỘ AN TOÀN (Tiết 2)</b>




Ngày soạn: 13/01/ - Ngày dạy: 20/01/


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết những quy định an toàn khi đi qua cầu đường bộ: Đi trên lối đi dành cho người đi
bộhoặc đi sát thành cầu phía tay phải; đi xe đạp vào phần đường bên phải, không dàn hang
ngang hay lấn chiềm phần đường của người đi bộ; không dừng xe đùa nghịch trên cầu.
` - Thực hiện đúng quy định an toàn khi đi qua cầu đường bộ.


- Có ý thức thực hiện đúng những quy định an toàn khi đi qua cầu đường bộ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK; một số tranh ảnh phóng to.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.- Khởi động: (1 phút) </b>


- Hát vui: Bài “Khi trẻ em đi xe đạp”.
<b> 2.- Ôn bài: (4 phút) </b>


- CTHĐTQ mời 3 bạn lần lượt thực hiện các yêu cầu sau:
+ Khi đi qua cầu đường bộ em cần chú ý những điều gì?
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


15
phút



<b>3. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a/. Gợi động cơ tạo hứng thú: </b>


- Tiết học trước các em đã biết những quy
định an toàn đi qua cầu đường bộ. Bài học
hôm nay các em sẽ làm các bài tập thực
hành liên quan đến an toàn khi đi qua cầu
đường bộ.


- Ghi tựa bài lên bảng.


- Giao CTHĐTQ điều khiển các bước học
tập tiếp theo.


<b>b/. Trải nghiệm:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung BT1 SGK và
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.


- Quan sát các nhóm làm việc và hỗ trợ.
- Theo dõi HS trình bày.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp tựa bài.


* PCTHĐTQ điều khiển các bước:
- Đọc tên bài học và viết vào vở.


- Đọc mục tiêu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

10
phút


5
phút


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.
- Kết luận:


+ Ảnh 1: Người đi bộ khi qua cầu đi bên
phải trên lối đi dành cho người đi bộ là
đúng.


+ Ảnh 2: Đi xe đạp vào phần đường bên
phải là đúng.


+ Ảnh 3: Dừng xe đùa nghịch trên cầu là
sai.


<b>c/. Phân tích, khám phá, rút ra bài học: </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung BT3 SGK và
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.


- Quan sát HS thảo luận và hỗ trợ.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


- Kết luận:


+ Câu A, B là biểu hiện đi bộ qua cầu an
toàn.


+ Câu C, D, E là biểu hiện đi bộ qua cầu
khơng an tồn.


<b>4. Hoạt động thực hành:</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nội dung BT 2 trang 25</b>


SGK, làm việc cá nhân vào vở.
- Quan sát HS thảo luận và hỗ trợ.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b>5. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Gợi ý cho HS các khả năng có thể ứng
dụng bài học vào thực tế: Em hãy quan sát
trên đường đi học hàng ngày nà nêu nhận
xét về việc thực hiện trật tự, an toàn của
những người khi đi trên cầu mà em chứng
kiến.


- Nhận xét tuyên dương.


- Dặn dị: Chia sẻ kiến thức đã học với gia


đình và người thân và cộng đồng.


- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Ghi nhận ý kiến của GV.


- NT điều khiển HĐ của nhóm.


- Trao đổi
theo cặp.


- Thống nhất ý
kiến cả nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Ghi nhận ý kiến của GV.


- NT điều khiển HĐ của nhóm.
- Làm việc


cá nhân.


- Trao đổi
theo cặp.


- Thống nhất ý
kiến cả nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- Ghi nhận ý kiến của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Bài sau: Thực hiện văn hóa giao thơng.


<b>TUẦN 20 </b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>



<i><b>Tiết 20 Ngày sinh hoạt: 13/1/</b></i>


<b>I. Phần học sinh : </b>


- Ổn định lớp: Hát vui.


- Lớp trưởng giới thiệu, điều khiển diễn biến của tiết sinh hoạt lớp.


- Các tổ trưởng nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần qua về : đạo đức, học tập, nề nếp
tác phong, thể dục, vệ sinh, chấp hành nội quy…


- Các lớp phó nhận xét từng mặt theo sự phân công.
- Cả lớp tham gia ý kiến.


<b>II. </b>

<b>Phần của GV </b>

<b>:</b>



<i><b>1. Nhận xét chung về tuần 20:</b></i>


- Nắm lại các chương trình thực hiện KH liên đội phát động
+ Có XD quỹ heo đất , phiếu học tốt


+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra.


+ Có thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra.



+ Có thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân công đội trực làm vệ sinh cảnh quan
trường lớp ; trực quét dọn nhà vệ sinh hàng ngày.


- Có chuẩn bị tốt SGK và dụng cụ học tập cho HKII.


- Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến
lớp.


<i><b>2. Kế hoạch công tác trong tuần 21:</b></i>


<b> - Tiếp tục củng cố nề nếp ra vào lớp, múa hát tập thể, ra về...</b>


- Kiểm tra việc tham gia các hoạt động tập thể dục múa hát tập thể giữa giờ trong buổi sáng
và buổi chiều.


- Tìm hiểu chủ điểm, câu cách ngôn, các ngày lễ trong tháng.
- Nhóm kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập, bài soạn trong tuần.


- Đôi bạn tiếp tục kiểm tra bản cửu chương, cơng thức tốn hình tam giác, hình thang, hình
thoi, hình bình hành, các qui tắc tính nhanh.


- Lớp giúp đỡ bạn yếu hoàn thành bài trong tuần.


- Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân công đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường
lớp ; trực quét dọn nhà vệ sinh hàng ngày.


<b>III. Phần vui chơi, văn nghệ,... </b>


<i><b>* Ôn lại các bài hát, múa của đội.</b></i>


<i><b>*Trị chơi: Bạn tên gì?</b></i>


- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho lớp chơi thử.


- Tổ chức cho lớp chơi thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>

<!--links-->
Tài liệu giao an chuan lop 5 tuan 20
  • 28
  • 428
  • 0
  • ×