Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương ôn tập môn TTTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.5 KB, 7 trang )

ĐỀ THI MÔN: THỰC TẾ TUYỂN THAN
Câu 1. Để đập than trung gian tốt nhất nên dùng máy đập nào?
A. Máy đập trục răng
C. Máy đập hàm
B. Máy đập va đập (đập búa hoặc roto)
D. Máy đập trục trơn
Câu 2. Trong các thiết bị khử nước dưới đây, thiết bị nào làm việc gián đoạn?
A. Máy lọc chân không dạng đĩa
C. Máy lọc ép dạng tấm
B. Máy lọc ép dạng băng tải
D. Máy lọc chân không dạng tang quay
Câu 3. Trong các thiết bị khử nước dưới đây, thiết bị nào có thể khử nước được than có cỡ hạt
lớn nhất?
A. Sàng chấn động qn tính
C. Lọc chân khơng dạng đĩa
B. Li tâm rổ đứng có đường xoắn ốc
D. Máy lọc ép dạng tấm
Câu 4. Trong các sàng dưới đây sàng nào cho hiệu suất sàng tách cám than cao nhất?
A. Sàng chấn song
C. Sàng chấn động lưới đa góc nghiêng
B. Sàng chấn động quán tính
D. Sàng trục quay
Câu 5. Để đánh giá tính khả tuyển của than theo thu hoạch phần có tỷ trọng lân cận khơng cần
có điều kiện nào dưới đây?
A. Than thuộc loại nào (than antraxit hay than mỡ)
B. Độ tro than sạch yêu cầu
C. Thành phần tỷ trọng của than đưa vào tuyển
D. Tỷ trọng phân tuyển
Câu 6. Cỡ hạt lớn nhất của than đưa vào tuyển trọng lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tính khả tuyển trọng lực của than
C. Độ tro than đầu


B. Kiểu loại máy tuyển
D. Độ tro than sạch
Câu 7. Máy tuyển từ dùng để thu hồi manhetit trong các xưởng tuyển than là loại máy nào?
A. Máy tuyển từ khơ có các cực từ bố trí xen kẽ theo dọc trục
B. Máy tuyển từ ướt có các cực từ bố trí xen kẽ theo chu vi tang
C. Máy tuyển từ ướt có các cực từ bố trí xen kẽ theo dọc trục
D. Máy tuyển từ khơ có các cực từ bố trí xen kẽ theo chu vi tang
Câu 8. Trong các máy tuyển sau đây, máy tuyển nào tháo sản phẩm than sạch bằng cánh gạt?
A. Máy tuyển huyền phù tang trống
C. Xiclon huyền phù
B. Máy tuyển huyền phù bánh xe đứng
D. Máy tuyển Larcodem
Câu 9. Giả sử có một máy tuyển huyền phù đang tuyển ở tỷ trọng 1,6 nếu tăng tỷ trọng phân
tuyển nên 1,65 thì:
A. Độ tro than sạch tăng và độ tro đá thải giảm
B. Độ tro than sạch và đá thải giảm
C. Độ tro than sạch giảm và độ tro đá thải tăng
D. Độ tro than sạch và độ tro đá thải
tăng
Câu 10. Khi tăng tốc độ dịng nước tạo tầng sơi, độ tro các sản phẩm thay đổi thế nào?
A. Độ tro than sạch giảm và độ tro đá thải tăng A. Độ tro than sạch và đá thải tăng
B. Độ tro than sạch đá thải giảm
D. Độ tro than sạch tăng và độ tro đá thải giảm
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không phải là nhược điểm của máy tuyển trong mơi trường khí
so với mơi trường nước?
A. Tạo ra mơi trường axít khi tuyển than chứa nhiều lưu huỳnh
B. Hiệu quả tuyển thấp hơn
C. Không tuyển được khi độ ẩm than lớn hơn 10%
D. Không tuyển được than cấp -6mm
Câu 12. Sự kết hợp nào sau đây là phù hợp nhất để tuyển than cấp 0,1 – 2mm



A. Máng xoắn – Máng xoắn
C. Máng xoắn – Xiclon nước
B. Xiclon nước – Máng xoắn
D. Xiclon nước - Xiclon nước
Câu 13. Than trung gian máy lắng cỡ hạt lớn (ví dụ lắng than + 35 mm) khơng được xử lí thế
nào trong nhà máy tuyển?
A. Đưa tiêu thụ ngay
B. Đập nhỏ đến độ hạt -6(15)mm đưa đi tiêu thụ
C. Đập nhỏ xuống - 35 mm đưa đi tuyển lại trên chính máy lắng đó
D. Đập nhỏ xuống - 35 mm đưa đi tuyển lại trên máy tuyển khác
Câu 14. Ưu điểm của quá trình tuyển huyền phù so với q trình tuyển lắng là:
A. Chi phí sản xuất thấp hơn
C. Vốn đầu tư thấp hơn
B. Hiệu quả tuyển cùng một loại than cao hơn
D. Giá thành tuyển thấp hơn
Câu 15. Huyền phù cấp vào máy tuyển huyền phù bánh xe đứng ở mấy điểm?
A. Ở một điểm
B. Ở hai điểm
C. Ở ba điểm
D. Ở bốn điểm
Câu 16. Nếu cùng một loại than đưa tuyển, máy tuyển huyền phù nào cho phép sử dụng huyền
phù có tỷ trọng thấp hơn?
A. Máy tuyển tang trống
B. Xiclon
C. Máy tuyển bánh xe đứng
D. Máy tuyển bánh xe nghiêng
Câu 17. Trong các loại máy tuyển huyền phù sau, máy tuyển nào tháo sản phẩm đá thải bằng tự
chảy?

A. Máy tuyển bánh xe đứng
C. Máy tuyển Larcodem
B. Máy tuyển tang trống
D. Máy tuyển dạng băng tải
Câu 18. Giả sử có một máy tuyển huyền phù đang tuyển ở tỷ trọng 1,6 nếu tăng tỷ trọng phân
tuyển nên 1,65 thì:
A. Độ tro than sạch tăng và độ tro đá thải giảm
B. Độ tro than sạch và độ tro đá thải
tăng
C. Độ tro than sạch giảm và độ tro đá thải tăng
D. Độ tro than sạch và đá thải giảm
Câu 19. Độ nhớt của huyền phù phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Độ hạt chất nặng
B. Hàm lượng mùn
C. Nồng độ thể tích chất nặng
D. Tất cả các phương án (A), (B) và (C)
Câu 20. Độ ổn định huyền phù không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Cỡ hạt than đưa vào tuyển
B. Khối lượng riêng hạt chất nặng
C. Nồng độ thể tích hạt chất nặng trong huyền phù
D. Độ hạt chất nặng
Câu 21. Trong sơ đồ công nghệ nhà máy tuyển huyền phù, chất nặng manhetit không mất mát ở
những điểm nào sau đây?
A. Theo đá thải
C. Theo bùn cặn máy tuyển từ
B. Theo cám khô
D. Theo than sạch
Câu 22. Để giảm mất mát manhetit ở các khâu tuyển từ người ta sử dụng giải pháp nào sau đây?
A. Đảm bảo nồng độ pha rắn khoảng 20%
B. Giảm cường độ từ trường của máy

C. Tăng tốc độ quay của tang
D. Tuyển ở nồng độ pha rắn dưới 10% hoặc trên 30%
Câu 23. Manhetit để pha huyền phù không cần yêu cầu nào sau đây?
A. Tính ưa kỵ nước bề mặt
C. Độ hạt
B. Hàm lượng phần có từ
D. Khối lượng riêng


Câu 24. Nước cấp vào máy lắng buồng khí dưới lưới ở những điểm nào?
A. Cấp theo than đầu và dưới lưới
C. Cấp vào dưới lưới và cùng với khí ép
B. Cấp cùng khí ép và than đầu
D. Cấp theo than đầu, dưới lưới và cùng với khí ép
Câu 25. Các loại huyền phù trong nhà máy tuyển than?
A. Huyền phù tuyển chính, huyền phù tuyển tinh và huyền phù tuyển vét
B. Huyền phù chuẩn, huyền phù tuần hoàn và huyền phù loãng
C. Huyền phù đá thải, huyền phù trung gian và huyền phù than sạch
D. Tất cả các phương án trên
Câu 26. Khi tăng cỡ hạt than vào tuyển trong máy lắng khí ép, ta khơng nên?
A. Tăng chiều cao ngưỡng tràn
C. Tăng áp lực khí ép
B. Giảm chiều cao ngưỡng tràn
D. Tăng tốc độ dòng nước dưới lưới
Câu 27. Than trung gian máy lắng cỡ hạt lớn (ví dụ lắng than + 35 mm) khơng được xử lí thế
nào trong nhà máy tuyển?
A. Đưa tiêu thụ ngay
B. Đập nhỏ đến độ hạt -6(15)mm đưa đi tiêu thụ
C. Đập nhỏ xuống - 35 mm đưa đi tuyển lại trên chính máy lắng đó
D. Đập nhỏ xuống - 35 mm đưa đi tuyển lại trên máy tuyển khác

Câu 28. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của máy lắng buồng khí dưới lưới so với
máy lắng buồng khí bên hơng?
A. Áp lực khí ép phân bố đều theo chiều rộng của lưới
B. Hiệu quả và năng suất tuyển than cao hơn
C. Chi phí nước ít hơn
D. Phân phối khí ép vào buồng khí dưới lưới đơn giản hơn
Câu 29. Trong sản xuất nếu độ tro than sạch máy lắng tăng so với yêu cầu, cần điều chỉnh máy
lắng thế nào để giảm độ tro than sạch?
A. Tăng chiều cao ngưỡng tràn và tăng tốc độ tháo đá
B. Tăng lượng nước cấp liệu và giảm chiều cao ngưỡng tràn
C. Tăng tốc độ tháo đá và tăng lượng nước cấp dưới lưới
D. Giảm chiều cao ngưỡng tràn và giảm tốc độ tháo đá
Câu 30. Đá thải của máy lắng buồng khí dưới lưới tuyển than được vận chuyển ra khỏi buồng
lắng bằng thiết bị nào dưới đây?
A. Tự chảy
B. Gầu nâng
C. Bánh xe đứng
D. Cánh gạt
Câu 31. Kích thước lỗ lưới phù hợp trong máy lắng khí nén để tuyển than cỡ hạt 6 – 100mm là:
A. 0,1 – 1mm;
B. 6 – 10mm;
C. 10 – 30mm;
D. 30 – 50mm
Câu 32. Lớp đệm tự nhiên trong máy lắng khí nén để tuyển than là do
A. Các hạt nhẹ kích thước lớn có trong than đưa tuyển tạo thành
B. Các hạt nặng kích thước lớn có trong than đưa tuyển tạo thành
C. Các hạt nhẹ kích thước nhỏ có trong than đưa tuyển tạo thành
D. Các hạt nặng kích thước nhỏ có trong than đưa tuyển tạo thành
Câu 33. Số vịng xoắn của máng xoắn thường là bao nhiêu?
A. 2 – 3

B. 3 – 5
C. 4 – 7
D. 7 - 10


Câu 34. Tại sao cần phải khử mùn than (cấp -0,1mm) trước tuyển bằng xiclon nước hoặc máng
xoắn?
A. Tăng chất lượng than sạch
C. Giảm mất mát than sạch vào đá thải
B. Tăng năng suất tuyển
D. Giảm tỷ trọng phân tuyển
Câu 35. Cỡ hạt than dưới đây phù hợp nhất với máy tuyển tầng sôi?
A. 10 – 20mm
B. 2 – 10mm
C. 0,2 – 2mm
D. 0 – 0,2mm
Câu 36. Khi tăng tốc độ dịng nước tạo tầng sơi, độ tro các sản phẩm thay đổi thế nào?
A. Độ tro than sạch và đá thải tăng
C. Độ tro than sạch giảm và độ tro đá thải tăng
B. Độ tro than sạch đá thải giảm
D. Độ tro than sạch tăng và độ tro đá thải giảm
Câu 37. Sự kết hợp nào sau đây là phù hợp nhất để tuyển than cấp 0,1 – 2mm
A. Máng xoắn – Máng xoắn
C. Xiclon nước – Máng xoắn
B. Máng xoắn – Xiclon nước
D. Xiclon nước - Xiclon nước
Câu 38. Thiết bị tuyển nào sau đây chỉ phù hợp để tuyển than ở tỷ trọng phân tuyển thấp?
A. Máy lắng khí nén
B. Máng xoắn
C. Bàn đãi khí

D. Xiclon nước
Câu 39. Khi tăng chiều cao máy tuyển nổi cột CPT hoặc Microcel (các yếu tố khác khơng đổi),
thì phát biểu nào sau đây được cho là phù hợp?
A. Hiệu suất thu hồi than sạch tăng và độ tro đá thải tăng
B. Năng suất máy tăng và chất lượng than sạch giảm
C. Năng suất tuyển tăng và thời gian tuyển giảm
D. Thời gian tuyển giảm và chất lượng than sạch giảm
Câu 40. Trong các máy dưới đây máy tuyển nổi nào khơng cần cấp khí nén
A. Máy tuyển nổi CPT
C. Máy tuyển nổi Jameson
B. Máy tuyển nổi Microcel
D. Máy tuyển nổi cơ giới - khí nén
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không phải là nhược điểm của máy tuyển trong mơi trường khí
so với mơi trường nước?
A. Hiệu quả tuyển thấp hơn
B. Không tuyển được khi độ ẩm than lớn hơn 10%
C. Không tuyển được than cấp -6mm
D. Tạo ra mơi trường axít khi tuyển than chứa nhiều lưu huỳnh
Câu 42. Để đập than sạch người ta sử dụng máy đập nào?
A. Máy đập nón
C. Máy đập trục răng
B. Máy đập búa
D. Máy đập roto
Câu 43. Trong máy lọc chân không dạng đĩa, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ ẩm
sản phẩm lọc?
A. Thành phần độ hạt và nồng độ bùn cấp liệu
B. Độ chênh áp lực giữa bùn bên ngoài đĩa với bên trong đĩa
C. Loại vải lọc và tốc độ quay của đĩa
D. Cách tháo bã lọc và nước lọc
Câu 44. Chu trình khử nước nào sau đây là hợp lý?

A. Cô đặc –sấy - lọc
C. Cô đặc – lọc – sấy
B. Sấy – lọc – cô đặc
D. Lọc – cô đặc – sấy
Câu 45. Để khử mùn than cấp hạt – 0,1 mm sử dụng thiết bị nào dưới đây sẽ cho hiệu suất cao
nhất?
A. Sàng rung tần số cao
C. Sàng chấn động tự cân bằng


B. Sàng chấn động đa góc nghiêng
D. Xiclon
Câu 46. Tính khả tuyển của than không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ tro than sạch yêu cầu
C. Tỷ trọng phân tuyển
B. Độ tro than đưa vào tuyển
D. Thành phần tỷ trọng của than
Câu 47. Tại sao than đưa vào tuyển trọng lực có cỡ hạt càng nhỏ càng khó tuyển?
A. Do lực trọng trường tác dụng vào hạt nhỏ
C. Do tỷ trọng của hạt nhỏ
B. Do các hạt than đã được giải phóng hồn tồn
D. Do khó khử nước
Câu 48. Máy tuyển từ dùng để thu hồi manhetit trong các xưởng tuyển than là loại máy nào sau
đây?
A. Máy tuyển từ khơ có các cực từ bố trí xen kẽ theo dọc trục
B. Máy tuyển từ ướt có các cực từ bố trí xen kẽ theo dọc trục
C. Máy tuyển từ khơ có các cực từ bố trí xen kẽ theo chu vi tang
D. Máy tuyển từ ướt có các cực từ bố trí xen kẽ theo chu vi tang
Câu 49. Huyền phù khơng có tính chất nào sau đây?
A. Khối lượng riêng huyền phù

C. Có độ pH = 9 - 10
B. Độ nhớt huyền phù
D. Độ ổn định của huyền phù
Câu 50. Than nguyên khai cấp hạt 6 – 50mm không tuyển được bằng thiết bị nào dưới đây?
A. Xiclon nước
B. Xiclon huyền phù
C. Máy tuyển huyền phù khí
D. Máy lắng khí nén
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của máy tuyển trong mơi trường khí so
với máy tuyển trong mơi trường nước là gì?
A. Khơng cần các khâu xử lý bùn nước
B. Hiệu quả tuyển cao hơn
C. Thích hợp với những nơi hiếm nước
D. Không tạo ra môi trường axit khi tuyển than chứa nhiều lưu huỳnh
Câu 52. Cỡ hạt nào sau đây phù hợp nhất để tuyển bằng các thiết bị tuyển than trong mơi trường
khí?
A. 0 – 6mm;
B. 6 – 50mm;
C. 0 – 100mm;
D. 6 – 200mm
Câu 53. Chi phí nước cho 1 tấn than đưa vào tuyển trong máy lắng buồng khí dưới lưới nằm
trong khoảng?
A. 1 – 3m3;
B. 3 – 5m3;
C. 5 – 7m3
D. 7 – 10m3
Câu 54. Trong các máy tuyển sau đây, máy tuyển nào cần một lượng huyền phù cho một tấn
than đưa vào tuyển cao nhất?
A. Máy tuyển huyền phù tang quay
C. Máy tuyển Larcodem

B. Máy tuyển huyền phù bánh xe đứng
D. Xiclon huyền phù
Câu 55. Than cấp hạt 6 – 100 mm thuộc loại khó tuyển, cần chọn q trình tuyển nào cho phù
hợp?
A. Quá trình tuyển lắng
B. Quá trình tuyển trong mơi trường huyền phù
C. Tuyển trong mơi trường khí
D. Có thể chọn quá trình lắng hoặc quá trình tuyển huyền phù
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của máy tuyển larcodem so với xiclon
huyền phù?
A. Than ít vỡ vụn hơn
C. Chi phí huyền phù thấp hơn
B. Cho phép sử dụng chất nặng manhetit thô hơn
D. Chi phí năng lượng thấp hơn
Câu 57. Giải pháp nào không làm tăng độ ổn định huyền phù


A. Cho thêm một số chất điện li
C. Tạo ra dòng huyền phù chảy thẳng đứng từ dưới
lên
B. Nghiền chất nặng mịn hơn
D. Sử dụng chất nặng có khối lượng riêng thấp hơn
Câu 58. Để giảm mất mát chất nặng manhetit, trong sản xuất người ta sử dụng các giải pháp gì?
A. Phun nước vào sàng rửa sản phẩm tuyển (đá thải và than sạch)
B. Giảm cường độ từ trường của máy tuyển từ thấp hơn
C. Nghiền mịn thêm chất nặng manhetit
D. Tạo ra dòng huyền phù chảy đứng và chảy ngang
Câu 59. Để giảm độ nhớt huyền phù, trong thực tế sản xuất người ta không sử dụng giải pháp
nào sau đây?
A. Dùng hai khâu sàng khử cám khô và khử cám ướt liên tiếp

B. Lấy một phần huyền phù tuần hoàn đưa đi tái sinh để loại bỏ mùn
C. Nghiền mịn thêm hạt chất nặng
D. Cho thêm một số chất điện li
Câu 60. Vì sao trong cơng đoạn chuẩn bị than cho khâu tuyển huyền phù luôn luôn có sàng khử
cám ướt sau sàng khử cám khơ?
A. Nhằm giảm độ nhớt huyền phù
C. Nhằm tăng độ nhớt huyền phù
B. Thu hẹp cấp hạt than đưa vào tuyển
D. Nhằm giảm khối lượng riêng của huyền phù
Câu 61. Huyền phù khơng có tính chất nào sau đây?
A. Khối lượng riêng huyền phù
C. Có độ pH = 9 - 10
B. Độ nhớt huyền phù
D. Độ ổn định của huyền phù
Câu 62. Tác dụng của mùn than trong huyền phù là gì?
A. Làm tăng độ nhớt và tăng độ ổn định huyền phù
B. Làm giảm độ nhớt và giảm độ ổn định huyền phù
D. Làm tăng độ nhớt và tăng khối lượng riêng của huyền phù
Câu 63. Chi phí nước cho 1 tấn than đưa vào tuyển trong máy lắng buồng khí dưới lưới nằm
trong khoảng?
A. 1 – 3m3;
B. 3 – 5m3;
C. 5 – 7m3
D. 7 – 10m3
Câu 64. Phát biểu nào sau đây khơng phải là ưu điểm của q trình lắng so với quá trình tuyển
huyền phù?
A. Hiệu quả tuyển cao hơn
C. Chi phí sản xuất thấp hơn
B. Chi phí vốn đầu tư thấp hơn
D. Sơ đồ công nghệ tuyển đơn giản hơn

Câu 65. Để tuyển than, thực tế sản xuất người ta không sử dụng loại máy lắng nào dưới đây?
A. Máy lắng màng lắc
C. Máy lắng khí buồng khí bên hơng
B. Máy lắng lưới chuyển động
D. Máy lắng buồng khí dưới lưới
Câu 66. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả tuyển than của máy lắng?
A. Dạng chu kỳ lắng
C. Chiều cao ngưỡng tràn
B. Lưu lượng nước cấp dưới lưới
D. Tất cả các phương án (A), (B) và (C)
Câu 67. Máy lắng buồng khí bên hơng khác máy lắng buồng khí dưới lưới ở điểm nào?
A. Vị trí đặt buồng khí
C. Áp lực khí cấp vào máy lắng
B. Dạng van phối khí
D. Máy bơm khí nén
Câu 68: Gầu nâng của máy lắng tuyển than khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Vận chuyển
B. Khử nước


C. Phân chia than và đá
D. Giữ mực nước ổn định trong máy
lắng
Câu 69. Than sạch của máy lắng khí nén được tháo tải bằng
A. Cánh gạt
B. Tự chảy
C. Gầu nâng
C. Bánh xe nghiêng
Câu 70. Máy lắng lưới chuyển động có ưu điểm gì hơn so với máy lắng khi ép khi tuyển than ?
A. Cỡ hạt than đưa vào tuyển lớn hơn và chi phí nước ít hơn

B. Tuyển được than khó tuyển và hiệu quả tuyển cao hơn
C. Tuyển than cấp hạt mịn hơn và than sạch có chất lượng cao hơn
D. Hiệu quả tuyển cao hơn và than sạch có chất lượng cao hơn
Câu 71. Cỡ hạt than đưa vào tuyển trên máng xoắn tốt nhất là bao nhiêu?
A. 0, 1 – 6mm
B. 0,1 – 4mm
C. 0,1 – 2mm
D. 0 – 5mm
Câu 72. Thông số công nghệ nào ảnh hưởng đến kết quả tuyển than trong máng xoắn?
A. Nồng độ pha rắn trong bùn đầu
C. Số vòng xoắn
B. Cỡ hạt than đưa vào tuyển
D. Tất cả các phương án (A), (B) và (C)
Câu 73. Điểm khác biệt cơ bản về cấu tạo giữa xiclon tuyển than trong mơi trường nước với
xiclon phân cấp (cơ đặc)?
A. Nhiều góc cơn hơn và góc cơn lớn hơn
C. Đường kính xiclon lớn hơn
B. Đường kính ống cấp liệu nhỏ hơn
D. Áp lực cấp liệu thấp hơn
Câu 74. Than cấp hạt 0,2 – 2mm không tuyển được bằng thiết bị nào sau đây?
A. Máy tuyển tầng sôi
B. Xiclon nước
C. Máy tuyển huyền bể
D. Máng xoắn
Câu 75. Than nguyên khai cấp hạt 6 – 50mm không tuyển được bằng thiết bị nào dưới đây?
A. Xiclon huyền phù
B. Xiclon nước
C. Máy tuyển huyền phù khí
D. Máy lắng khí nén
Câu 76. Xiclon nước tuyển than tuyển tốt nhất ở tỷ trọng phân tuyển nào?

A. <1,1
B. 1,1 – 1,4
C. 1,8 – 2,0
D. >2,0
Câu 77. Cỡ hạt than đưa vào tuyển nổi cột là hợp lí nhất?
A. 0,04 đến 0,5 mm
B. 0,5 đến 1 mm
C. 1,0 đến 3,0 mm
D. 0,5 đến 3,0mm
Câu 78. Ưu điểm chính của máy tuyển nổi cột so với máy tuyển nổi cơ giới dạng ngăn máy là?
A. Tuyển đến cỡ hạt 6 mm
C. Khơng cần máy bơm khí nén
B. Năng suất lớn hơn
D. Tuyển được cấp hạt mịn hơn
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của máy tuyển trong mơi trường khí so
với máy tuyển trong mơi trường nước là gì?
A. Hiệu quả tuyển cao hơn
B. Khơng cần các khâu xử lý bùn nước
C. Thích hợp với những nơi hiếm nước
D. Không tạo ra môi trường axit khi tuyển than chứa nhiều lưu huỳnh
Câu 80. Cỡ hạt nào sau đây phù hợp nhất để tuyển bằng các thiết bị tuyển than trong mơi trường
khí?
A. 0 – 6mm;
B. 6 – 50mm;
C. 0 – 100mm;
D. 6 – 200mm




×