Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án tháng 2 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.22 KB, 7 trang )

Ngời Biên Soạn : Gs-Ts-NGƯT : Nguyễn Trờng Đông
Tuần 6
Toán
Tiết 26 : Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hành cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một
số.
- Rèn kĩ nămg tính và giải toán.
B- Đồ dùng :
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK, Sbt
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: (Tơng tự bài 2)
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi nh SGK
- Nhận xét, cho điểm
3/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát


- Đọc đề - Làm bài tập ở phiếu HT
a)1/2 của 12cm, 18kg, 10l là: 6cm, 9kg, 5l
b) 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày là: 4m, 5
giờ, 9 ngày.
- Vân có 30 bông hoa. Tặng bạn 1/6 số hoa
- Vân tặng bạn ? bông hoa
- Làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
Vân tặng bạn số hoa là:
30 : 6 = 5( Bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
- HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời:
- Cả 4 hình đều có 10 ô vuông. 1/5 số ô
vuông của mỗi hình là 2 ô vuông. Hình 2 và
hình 4 có 2 ô vuông đợc tô màu. Vậy đã tô
màu vào 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình
4.
Toán
Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả
các lợt chia. Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Rèn KN tính cho Hs
Giáo án Toán lớp 3 -
1
Ngời Biên Soạn : Gs-Ts-NGƯT : Nguyễn Trờng Đông
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
GV : Phiếu HT - Bảng phụ
HS : SGK

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiện phép chia:
- GV ghi phép chia 93 : 3. Đây là phép chia
số có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV
HD:
Bớc 1: Đặt tính: 93 3 HD HS đặt tính
vào vở nháp
Bớc 2: Tính( GV HD tính lần lợt nh SGK)
- Gọi vài HS nêu cách chia nh phần bài học
trong SGK.
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài tập
- Chấm bài, nhận xét cách đặt tính và thứ tự
thực hiện phép tính chia.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán vào vở
- Chấm bài, nhận xét
3/ Củng cố:
- Nêu các bớc thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số?

* Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- HS đặt tính và thực hiện chia:
+ 9 chia 3 đợc 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9
trừ 9 bằng 0
+ Hạ ; 3 chia 3 đợc 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng
3, 3 trừ 3 bằng 0.
- Tính
- HS làm vào nháp, 3 em lên bảng
84 4 24 2 96 6 36 3
.... .... .... ....
- Nhận xét bài làm của bạn
- Quan sát và TLCH:
+ 1/3 của 69kg là 23kg, của 36m là 12m,
của 93l là 31l
+ 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút là 24
phút, của 44 ngày là 22 ngày
- HS đọc
- Mẹ hái đợc 21 quả, biếu bà 1/3 số cam
- Mẹ biếu bà bao nhiêu quả ?
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
21 : 3 = 21 ( quả)
Đáp số: 21( quả cam.)
- HS nêu
Giáo án Toán lớp 3 -
2
Ngời Biên Soạn : Gs-Ts-NGƯT : Nguyễn Trờng Đông
Toán

Tiết 28: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong
các thành phần bằng nhau của một số.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
GV : Bảngphụ, Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Tính: 33 : 3 =
66 : 6 =
48 : 4 =
- Chữa bài, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
tính?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2:
- GV nêu câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- GV đọc bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- HS làm bài vào vở

- Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố:
- Nêu cách tìm một phần mấy của một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát đầu giờ
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.
- KQ Là: 11, 11, 12.
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Làm phiếu HT
- KQ là: 48 : 2 = 12
84 : 4 = 21
55 : 5 = 11
96 : 3 = 32
- HS nhẩm và trả lời
1/4 của 20cm là: 5cm
1/4 của 40km là: 10km
1/4 của 80kg là: 20kg
- 2, 3 HS đọc bài toán
- có 84 trang, My đọc 1/2 số trang đó
- My đã đọc đợc bao nhiêu trang ?
- Làm vở
Bài giải
Số trang truyện My đã đọc là:
84 : 2 = 42( trang)
Đáp số: 42 trang
- Hs nêu
Giáo án Toán lớp 3 -
3

Ngời Biên Soạn : Gs-Ts-NGƯT : Nguyễn Trờng Đông
Toán +
Ôn : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một
trong các thành phần bằng nhau của một số.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : Vở
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Tính: 66 : 3 =
66 : 6 =
88 : 4 =
- Chữa bài, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
55 : 1 69 : 3 48 : 4
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Tìm 1/4 của 44kg; 48l, 84cm
Tìm 1/3 của 36 giờ, 99 phút, 96 ngày
Bài 3
Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu 1/2 số
trứng đó. Hỏi đã nấu mấy quả trứng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán

- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
4/ Củng cố:
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.
- KQ Là: 22, 11, 22
- 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
55 1 69 3 48 4
5 55 6 23 4 12
05 09 08
5 9 8

0 0 0
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS làm bài vào phiếu
- 1/4 của 44kg là 11kg, của 48l là 12l, của
84cm là 21cm
- 1/3 của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút là 33
phút, của 96 ngày là 32 ngày
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề toán
- Mẹ mua 42 quả trứng, nấu 1/2 số tứng đó
- Mẹ nấu mấy quả trứng ?
Tóm tắt
? quả

Bài giải
Mẹ nấu số quả trứng là :
42 : 2 = 21 ( quả )

Đáp số : 21 quả
Giáo án Toán lớp 3 -
4
42 quả
Ngời Biên Soạn : Gs-Ts-NGƯT : Nguyễn Trờng Đông
Toán
Tiết 29: phép chia hết và phép chia có d
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết phép chia hết và phép chia có d. Nhận biết số d bé hơn số chia.
- Rèn KN tính cho HS
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra : Tính
22 : 2 =
48 : 4 =
66 : 2 =
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD HS nhận biết phép chia hết và
phép chia có d.
- Ghi bảng hai phép chia:
8 2 và 9 2
- Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách
chia.
- Nhận xét 2 phép chia?

GVKL: - 8 chia 2 đợc 4 không còn thừa,
ta nói 8 : 2 là phép chia hết
- 9 chia 2 đợc 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là
phép chia có d.
* Lu ý: Trong phép chia có d thì số d luôn
luôn bé hơn số chia.
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1: Tính theo mẫu
- Ghi bảng mẫu nh SGK
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2: - Treo bảng phụ
- Muốn điền đủng ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào
Vì sao?
- Hát
- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói cách chia
*8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8, 8 trừ 8
bằng 0.
*9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8
bằng 1. Vậy 9 chia 2 bằng 4 d 1.
- HS nhận xét
- HS đọc
- 3 HS làm trên bảng- Lớp làm phiếu HT
20 : 3 = 6 d 2
28 : 4 = 6 d 4
46 : 5 = 9 d 4

- Ta cần thực hiện phép chia.
- Làm phiếu HT
- Điền Đ ở phần a; b; c
- Làm miệng
- Đã khoanh vào 1/2 số ôtô ở hình a. Vì có
10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô.
Giáo án Toán lớp 3 -
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×