Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

BỆNH án NHI KHOA 11 10 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.17 KB, 20 trang )

 II. HỎI BỆNH
 1. Lí do vào viện
Phù, tiểu ít


 2. Bệnh sử
 Cách vào viện 10 ngày, trẻ xuất hiện phù nhẹ ở mi mắt, nặng mặt vào buổi
sáng sau khi ngủ dậy., phù giảm dần trong ngày, ko sốt, ko khó thở. Sau 3
ngày phù tăng nhanh, xuất hiện ở tay, chân kèm tiểu ít 1-2 lần/ngày k rõ số
lượng, nước tiểu vàng sậm, ko tiểu buốt, tiểu rắt, kèm bụng chướng dần, ko
rõ thay đổi cân nặng


 Trẻ được khám ở BV Sản Nhi Nghệ An được chẩn đoán: HCTH, điều trị truyền
albumin, prednisolon 5mg*9v/ngày, lợi tiểu trong 5 ngày, bệnh khơng cải
thiện. Trẻ phù tồn thân, cân tăng nhanh 4kg/5 ngày, tiểu ít 500ml/ngày,
bụng chướng căng, ho khan

 =>Chuyển viện Nhi TW


 3. Tiền sử
 Bệnh lí: Chưa phát hiện bệnh lí gì trước đây, khơng có tiền sử dị ứng
 Dinh dưỡng: Trẻ phát triển tốt, cân nặng trước phù 21.5kg
 Sản khoa: Bình thường
 Phát triển TT-VĐ: phù hợp với lứa tuổi
 Tiêm chủng: đầu đủ theo TCMR
 Gia đình: Chưa phát hiện gì bất thường


 III. KHÁM BỆNH











1. Khám vào viện
Trẻ tỉnh, mệt
M: 115l/ph, HA: 110/75mmHg, NT: 23l/ph
Phù toàn thân: phù mặt, chân tay, phù trắng, mềm, ấn lõm
Bụng chướng căng, gõ đục vùng thấp
Bìu 2 bên sưng to, khơng nóng đỏ
Tim đều, T1 T2 rõ
Phổi thơng khí đều rõ 2 bên, ko có rale


Hiện tại
 2. Toàn thân
 Trẻ tỉnh
 Da niêm mạc hồng
 Phù nhẹ ở chân, phù trắng, mềm, ấn lõm
 Không xuất huyết dưới da

M: 110 l/ph

NT: 21 l/ph


SpO2: 98%

HA: 105/60 mmHg

T: 37C

Cân nặng: 23kg


 3. Thận tiết niệu
 Chạm thận (-)
 Bập bềnh thận (-)
 Bìu sưng to, ko nóng đỏ
 Tiểu 1000ml/24h, nước tiểu vàng sậm


 4. Tiêu hóa
 Bụng chướng vừa
 Rốn phẳng, ko có THBH
 Gõ đục vùng thấp
 Gan lách khó thăm khám


 5. Tim mạch
 Lồng ngực cân đối
 Mỏm tim KLS V ĐGĐ trái, diện tim không to
 Tim đều, T1 T2 rõ
 Khơng có tiếng tim bất thường
 Mạch ngoại vi đều rõ, đầu chi ấm, refill<2s



 6. Hô hấp
 Lông ngực cân đối, di động theo NT
 Gõ trong
 Rung thanh rõ đều 2 bên
 RRPN rõ, khơng có rale


 7. Các cơ quan khác chưa phát hiện gì bất thường


 IV. TÓM TẮT BỆNH ÁN
 Trẻ nam, 7 tuổi, vào viện vì phù tồn thân, tiểu ít, bệnh diễn biến 10 ngày





nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các HC và TC sau:
Phù toàn thân, từ mặt=>tay chân, tăng nhanh, phù trắng, mềm, ấn lõm, nay
đã giảm
Tăng cân nhanh 4kg/5 ngày(19%)
Bụng chướng, gõ đục vùng thấp
Tràn dịch màng tinh hồn: bìu sưng to, khơng nóng đỏ


 Thiểu niệu: tiểu 0.97ml/kg/giờ hiện tại đã đỡ 2ml/kg/giờ , không tiểu buốt,
tiểu rắt

 Tim đều, phổi rõ

 HC suy tim (-), HC TALTMC (-), HC hoàng đảm (-)
 HCNT(-), HCTM(-)


Chẩn đoán sơ bộ
 TD Hội chứng thận hư tiên phát


 V. CẬN LÂM SÀNG
 1. Sinh hóa máu: albumin, protein, cholesterol, ure, creatinin, AST, ALT
 2. Công thức máu
 3. XN nước tiểu: Protein, creatinin, cặn dư
 4. Siêu âm ổ bụng, hệ TN


 KẾT QỦA
 1. Sinh hóa máu
 Albumin: 19.2 g/l

Pro: 43.5g/l

 Ure: 7.19 mmol/l

Cre: 57umol/l

 AST: 33 U/l

ALT: 19 U/l

 2. Công thức máu

 HC: 5.52 T/l

Hb: 149g/l

 BC: 9.22 G/l

Neu: 65.94%

 TC: 290 G/l

Hct: 42.4%


 3. Nước tiểu
 Pro: 36.25 g/l
 Cre: 8241 umol/l
 =>Pro/Cre=4400 mg/mmol
 Cặn dư: BC(+), HC(+), trụ HC(+)


CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
 HCTH tiên phát


 VI. ĐiỀU TRỊ
 1. Điều trị đặc hiệu
 Liều tấn cơng: Prednisolon: 5mg*9v/ngày, trong 4 tuần
 Liều duy trì: prednisolon 5mg*6v/ngày, uống cách nhật trong 4 tuần
 Giảm liều dần trong 3 tháng













2. Điều trị triệu chứng
Lợi tiểu furosemid 5mg*5v/ngày
Albumin: 0.5-1kg trong 4-6h
Bổ sung calci: 600mg/ngày+vitamin D
TD M, HA, cân nặng, nước tiểu hàng ngày
3. Chế độ sinh hoạt:
Nghỉ ngơi, không hạn chế vận động
Ăn nhạt, hạn chế muối, nước, bổ sung đầy đủ protein, hạn chế lipid
Giữ gìn vệ sinh thân thể, răng miệng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×