ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
LÊ THỊ MINH LOAN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CHO GIÁO VIÊN
TRƢỜNG MẦM NON HOA SỮA, HUYỆN GIA LÂM,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
LÊ THỊ MINH LOAN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CHO GIÁO VIÊN
TRƢỜNG MẦM NON HOA SỮA, HUYỆN GIA LÂM,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.140114
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC ĐĂNG
HÀ NỘI - 2020
LỜI CAM ĐOAN
T
T
ỳ
ì
Tác giả luận văn
Lê Thị Minh Loan
i
LỜI CẢM ƠN
T
T
ơ B
T
dụ - Đ
Q
N
ì
ì
.
M
:
TS. Nguyễn Đức Đăng
dẫ
ỉ
ỉ
ì
ử
Đồ
G
Giáo
ơ
d
ớ
Đ
ơ
dụ
Đ
ớ : UBND
N
Gia Lâm
Sữ
ồ
Gia Lâm, Phịng
B
G L
N ,
ữ
í
.
T
ì
ữ
T
ớ
d
ồ
T
ồ
ơ
.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 6 năm 2020
Tác giả
Lê Thị Minh Loan
ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
CBQL
C
CNTT
C
CSVC
Cơ ở
GD
Giáo dụ
GD&ĐT
G
dụ
KT-XH
K
-
QL
Q
TCM
T
iii
Đ
MỤC LỤC
Trang
....................................................................................................... i
ơ .......................................................................................................... ii
d
ụ
ữ
d
ụ
......................................................................................... viii
d
ụ
ồ ............................................................................................. ix
................................................................................. iii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƢỠNG GIÁO VIÊN MẦM NON THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP ........... 7
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ................................................................. 7
111 C
ở
112 C
ở
ớ
......................................................... 7
ớ .......................................................... 8
1.2. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................ 11
1.2.1. Qu
.......................................................................................... 11
122 Q
dụ ........................................................................... 12
1 2 3 Bồ d
...................................................................................... 14
1 2 4 Bồ d
...................................................................... 15
125 C
........................................ 15
ồ d
1.2.6. Q
e
..................... 15
1.3. Bồi dƣỡng giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ..................... 16
1 3 1 Mụ
1.3.2. Y
1.3.3 N d
í
........................ 16
ồ d
e
ồ d
......... 16
e
...... 18
1.4. Nội dung quản lý ho t động bồi dƣỡng giáo viên mầm non theo
chuẩn nghề nghiệp......................................................................................... 20
1.4.1. C
........................................................................ 20
iv
1.4.2 L
ồ d
e
.................................................................................. 20
1.4.3 T
ồ d
e
.......................................................... 23
1.4.4 C ỉ
ồ d
e
.......................................................... 25
1.4.5 K
ồ d
e
........................................... 27
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý ho t động bồi dƣỡng ho t
động bồi dƣỡng giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ................... 28
1 5 1 Cơ
í
........................................................................ 28
152 N
CBQL ........................................................ 28
153 N
......................................... 29
154 Đ
.................................. 30
ết luận chƣơng 1 ......................................................................................... 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
CHO GIÁO VIÊN TRƢỜNG MẦM NON HOA SỮA, HUYỆN GIA
LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP........................ 32
2.1.
hái quát tình hình kinh tế- xã hội và giáo dục t i huyện Gia
Lâm, thành phố Hà Nội ................................................................................ 32
211 K
ì
ì
G
L
N .............................................................................................. 32
212 Gớ
Sữ
L
G
N i ........................................................................... 34
213 T ì
ơ
................ 35
2.2. Tổ chức khảo sát thực tr ng ................................................................. 39
2 2 1 Mụ
222 N
í
......................................................................... 39
d
........................................................ 39
v
223 Đ
224 P
........................................ 40
ơ
ử
....................................... 40
2.3. Thực tr ng ho t động bồi dƣỡng cho giáo viên Trƣờng mầm non
Hoa Sữa, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội theo chuẩn nghề nghiệp ........ 42
231 T
ồ
d
e
232
............................... 42
ồ d
Sữ
T
G L
N
e
.......... 43
2.4. Thực tr ng quản lý ho t động bồi dƣỡng cho giáo viên trƣờng
mầm non Hoa Sữa, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội theo chuẩn
nghề nghiệp .................................................................................................... 49
2.4.1. T
ồ d
e
.......................................................... 49
2.4.2 T
ồ d
.................................................................................................. 51
243 T
ỉ
ồ d
.................................................................................................. 53
244 T
ồ d
e
2.4.5. T
....................................... 54
ở
các
T
cho giáo
Sữ
QL
e
ồ d
.................. 57
2.5. Đánh giá chung QL ho t động bồi dƣỡng giáo viên Trƣờng
mầm non Hoa Sữa theo chuẩn nghề nghiệp ............................................... 60
251 M
...................................................................................... 60
252 M
.......................................................................................... 61
2.5.3. Nguyên nhân ................................................................................. 61
254 N ữ
......................................................... 62
Kết luận chƣơng 2 ......................................................................................... 64
vi
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
CHO GIÁO VIÊN TRƢỜNG MẦM NON HOA SỮA, HUYỆN GIA
LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP......................65
3.1. Nguyên tắc đề xuất biện pháp ............................................................... 65
311 N
í
312 N
í
313 N
í
............................................... 66
314 N
í
ừ ................................................. 66
................................................. 65
ụ
............................................... 65
3.2. Biện pháp QL ho t động bồi dƣỡng cho giáo viên, trƣờng mầm non
Hoa Sữa, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội theo chuẩn nghề nghiệp .......... 66
3.2.1. C ỉ
CBQL
ồ d
322 X
e
......................................................... 66
d
ng bồ d
ho
ng cho giáo viên theo
d
chu n ngh nghi p
3.2.3. C ỉ
ễ ....................... 68
d
ì
e
ồ d
.......................................................... 73
3.2.4. T
ồ d
ồ d
3.2.5. Đ d
ơ
ồ
d
e
326 Đ
CSVC
e
3.3.
............. 79
ụ
............................... 82
ụ
ồ d
.......................................................... 86
hảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp ................. 88
ết luận chƣơng 3 ......................................................................................... 95
ẾT LUẬN VÀ
IẾN NGHỊ ...................................................................... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 100
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
21
2 2.
23
24
25
2.6.
Tì
Tì
Cơ
Cơ
K
T
tr
............................ 36
............................ 36
e
ớ í .................................................................. 37
e
viên ................................. 37
GV e
............................ 39
CBQL
ồ d
e
...................................................................... 42
ng 2.7. Th c tr ng ho
ng bồ d ng giáo viên T
Sữ theo chu n ngh nghi p ............................................... 43
28
T
ì
ồ d
T
Sữ e
............................................... 44
29
T
ồ d
T
Sữ
e
................................................................................. 46
2 10 T
d
ồ
d
T
Sữ
e
................................................................................. 50
2 11 T
ồ d
T
Sữ
e
................................................................................. 51
2 12 T
ỉ
ồ d
Sữ
e
................................................................................. 53
213 T
ồ d
T
Hoa
Sữ e
....................................................... 55
214 T
ở
QL
ồ
d
T
Sữ
e
................................................................................. 57
31
Đ
n lý ............... 89
32
Đ
í
QL .............................. 91
33
T ơ
ữ í
í
b
p .................................................................................... 92
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
B
ồ31
Đ
CBQL
í
....................................................................... 90
B
ồ32
Đ
CBQL
í
pháp QL ............................................................................. 92
B
ồ33
T ơ
ữ
í
í
............................................................................ 93
ix
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
d ễn ra m nh
Trong b i c nh tồn c u hóa và h i nh p qu c t
40
mẽ, s phát tri n c a kinh t tri th c và cách m ng công nghi
o ra s c nh tranh trong vi c phát tri n kinh t xã h i và giáo dục ở
nhi u c
khác nhau trong n i b m i qu c gia và qu c t . Giáo dụ
ớng qu c t hóa ngày càng cao và ch u s
4 0 Đ u này t o ra nhi
cu c cách m
ì
phát tri n ti p c n nhanh vớ
N
ớ
i cho giáo dụ
qu c t .
29 NQ-TW
N
ơ
ng m nh mẽ c a
ớ
d
dụ V
"Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức
sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học". Trong
ụ
ở
29 NQ-TW
9
ụ
6
nêu rõ: “Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm an ninh quốc phòng và hội nhập quốc tế. Thực hiện chuẩn hóa đội ngũ
nhà giáo theo từng cấp học và trình độ đào tạo” [16] N
ồ d
e
ụ
ơ ở
,
t
dụ
í
GD
.
Trong
ì
ớ GD
ớ
dung sang p
e
GD GD
ớ
ừ
d
ẻ
huy
Đ làm
ớ
dụ
cơng tác QL
.
Đ
ụ
ơ
í
: ph
ì
- ỹ
1
–
ở
hồn thành
ụ
GD
ữ
,
GD
d .
Vớ
ụ
d
ung
ỹ
trang
T e
d
ẻ
dụ
GD
ơ
d
ớ
ớ
ẻ
ơ- ơ
D
ừ
ễ
ớ
ằ
ễ
d
ẻ
ẻ
ớ
ì
ớ
B G
dụ
khi
Đ
08 10 2018
Đ
T
26 2018 TT-BGDĐT
ớ
ụ
í
ơ ở GD
;
d
è
ồ d
ụ
ớ GD.
G
ừ
d
C í
GD
ụ
í
ẹ
GD
ẻ
ữ
Trong
G
L
N
ơ
d
ừ
,
,
,
Sữ
ì
d
ớ
ì
í
ụ
T
Sữ
ớ
GD M
Sữ
,
ớ
í
ơ
d
ỹ
ớ
2
ụ
ồ
ơ
N
í
G
ớ
ồ
ơ
e
dụ
ì
C
e
ớ
CBQL
C
í
ì
e
QL ồ d
ớ
d
ồ d
QL
CNTT
ớ
; ì
ồ d
dẫ
d
:
ồ d
dụ
,
ồ
;
ồ d
ễ ;
ữ
ồ d
e
X
ừ
ớ
GD
d
ồ d
e
Sữ C
ồ d
G L
giáo viên
ở
ì
e
ở
ở
Sữ
N
: “ uản l
o t
ng
i
dưỡng c o giáo viên Trường mầm non Hoa Sữa, uyện Gia Lâm, t àn
p ố Hà N i t eo c uẩn ng ề ng iệp”
ớ
ồ
d
ở
ơ
giáo viên
ớ GD.
2. Mục đích nghiên cứu
T
ơ ở
QL
ồ d
e
ồ d
QL
G
L
Sữ
N
e
ằ
ớ GD trong giai
nay.
3
3.
hách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
ồ d
e
3.2. Đối tượng nghiên cứu
ồ d
QL
G L
T
N
Sữ
e
4. Câu hỏi nghiên cứu
4.1. Cơ ở
ồ d
QL
e
ồ
4.2. T
ữ
d
ồ d
QL
Sữ
ụ
G
ì?
L
T
N
e
?
ớ
4.3. Y
4.4. B
ồ
Sữ
ì?
ồ d
QL
T
ữ
G
L
N
e
N
e
?
5. Giả thuyết khoa học
N
QL
Sữ
ì ẽ
G
ụ
ồ d
L
ữ
ụ
giáo viên
GD
G L
N
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
ơ ở í
6.1.
ồ d
QL
cho giáo viên
e
6.2. K
viên T
ồ d
QL
Sữ
G
4
L
cho giáo
N
e
6.3. Đ
ồ d
QL
Sữ
G L
cho giáo viên T
N
e
.
7. Ph m vi nghiên cứu của đề tài
N
ồ d
QL
Sữ
T
K
G
L
ồ d
g QL
Sữ
ễ
G
ừ
N
L
e
cho giáo viên T
N
T
2016
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
P
í
ữ
d
QL
QL nhà nhà
ơ ở
...
8.2. Phương nghiên cứu thực tiễn
a) P
ơ
quan sát
ồ d
Quan sát QL
Sữ ,
G L
b) P
cho giáo viên T
N
e
.
ơ
G
CBQL
ở
ồ d
QL
G L
)P
Sữa,
cho giáo viên T
N
e
.
ơ
Sử dụ
CBQL
T
Sữ
G L
N
8.3. Nhóm các phương pháp hỗ trợ
Sử dụ
ơ
ử
.
9. Những đóng góp mới của đề tài
X
d
QL
e
5
ồ d
cho giáo viên
P
í
d
d
ồ
QL
G L
N
e
.
P
í
ồ d
QL
Sữ ,
ỉ
G
L
N
ữ
ụ
e
ồ d
QL
Sữ ,
giáo viên T
cho
G L
cho
N
e
.
Đ
ồ d
QL
Sữ ,
G
ớ
L
cho giáo viên T
N
ớ
d
áo dụ V
e
N
10. Cấu trúc luận văn
N
d
ồ
Chương 1: Cơ ở
3
ơ
:
ồ d
QL
cho giáo viên
e
Chương 2: T
Sữ
Chương 3: B
Sữ
QL
ồ d
G L
N
ồ d
QL
G L
N
6
cho giáo viên T
e
cho giáo viên T
e
.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
GIÁO VIÊN MẦM NON THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Các ng iên cứu ở nước ngồi
Bồ d
e
ụ
ĩ
các
ớ
dụ . C
ơ
giáo
QLGD
ơ
ớ GD
ớ
ớ
UNESCO
Ne
í
KT-X
1998
QL
: “Xây dựng, phát triển và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên là vấn đề cơ
bản trong phát triển giáo dục”[35, tr.20].
K
N
ễ T
T
:C
Ú
GD
Kì New Ze
ở
ớ
d …
d
ơ ở ồ
giáo viên tham gi
ừ
ì
ụ [20, tr12].
ồ d
V
ụ
ớ
ở
e
ừ
ơ
ơ ở
Á
ởN
dụ , cá
B
Tùy
QL GD
ồ d
e
Mơ hình TGM
ỷ
ớ
ớ
S
e
ớ
–
- ỹ
ớ
ớ
d
M
ì
TGM
5
ụ
ớ
7
giáo viên Singapore
ỷ 21: Giáo viên
;N
;N
í
ữ
d
ớ
ơ
N
Q
ồ d
giáo viên
ì
ì
ớ
ụ
e
“Chương trình bồi dưỡng giáo viên mới”
10
giáo viên
ở
giáo viên
ồ d
ồ g [20, tr13]. T
í
giáo viên T
d
;N
GD
ớ
“Chương trình trao đổi”
gồi. T
T
L
ừ
ở
giáo viên
GD ơ
ồ d
1998
ồ
ằ
ĩ
d
K
ớ
ớ
ồ d
giáo viên
ỉ è
ở Philippin, công tác nâng cao
è
ừ
ỉ
d
d
GD; è
các
dụ
ồ
GD
d
ơ
GD; hè
è
GD
ỹ
d
d
[20, tr14]
1.1.2. Các ng iên cứu ở trong nước
Ở Vi t Nam, bồ d
ơ
tr ng c
d
ng giáo viên là nhi m vụ
ì
ng giáo viên
viên. Trong nhữ
bồ d
N
í
, ngh nghi
y u c a bồi
i giáo
t nhi u cơng trình nghiên c u liên quan tới
ng giáo viên, QL bồ d
T
ơ ở GD. Mụ
QL GD và c a m
ng xuyên, quan
Đì
ng giáo viên.
Vỳ N
ễ K
ớ
: “Thầy giáo là yếu tổ quyết định hàng đầu đối với chất lượng GD,
do đó muốn phát triển GD thì trước hết và trên hết phải phát triển đội ngũ
giáo viên cả về số lượng và chất lượng” [37, tr14].
8
Đ
Tác g
Q
B
ằ
: “Bất cứ hồn cảnh nào dù khó
khăn đến đâu, ngành GD cũng tìm mọi biện pháp mở trường, lớp (dài hạn,
ngắn hạn, cấp tốc, tập trung, phân tán, nhóm nhỏ …) để đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ” [7, tr21].
T
T
Q
Q
[31, tr17].
T
ồP
ơ
Lan
ữ
và ồ d
QL
d
d
ồ d
[27, tr16].
T
ở
B GD&ĐT N
ễ V
ớ
“Đào tạo phát
triển nguồn nhân lực GD mầm non đáp ứng công cuộc đổi mới căn bản, tồn
diện GD&ĐT”
íG
dụ
365 – 2015
ớ
giáo viên
d
T
: Bồ d
ụ
e
ớ
[23, tr11].
N
ễ T
T
: “Chuẩn bị cho giáo viên
những kiến thức, kĩ năng cơ bản trên cơ sở hiểu và triển khai được các chuẩn
quốc gia và khu vực trong công tác đào tạo và bồi dưỡng giáo viên” [20, tr15].
B
ỹ QLGD
ữ
ồ d
í
ở
T
, ừ
dụ
d
ừ
ụ
hồn
ử dụ
ẽ
í
ồ d
.N
ĩ
,
ồ
sau:
T
N
ễ T
T
(2018)
í
QL
ồ d
T
QL
ồ d
T
ụ
9
[33].
T
L Q
A
(2013)
: “QL hoạt động bồi dưỡng đội
ngũ giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp tại tỉnh Cao Bằng”
QL, QLGD, QL
th
ơ ở
ồ d
í
giáo viên,
e
d
4
ồ d
CBQL, giáo viên
[1].
T
T
ồ d
T
T
V (2013)
QL
ng
K
Đ Nẵ -Đ
e
d
Đ Nẵ
d
í
ỉ
d
ừ
d
ồ d
d
í
T
ồ d
T
L T
Bí
ơ
ì
[38].
(2014)
: “QL hoạt động bồi
dưỡng giáo viên trường mầm non thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh theo
chuẩn nghề nghiệp”
d
d
ồ d
e
e
QL
ừ
6
ồ d
ằ
[2].
ì
Qua
ễ
, QL
ồ d
QL và giáo viên
T
ở
, song các cơng
í
trình
QL
cao
ồ d
QL h
cơng tác
e
ồ d
e
e
ừ
ơ ở GD
ằ
ồ d
Q
10
ì
í
ồ d
QL
ồ d
cho giáo viên
ơ ở GD.
M
d
ẫ
QL
ồ d
Sữ
ì
e
giáo v
G
T
L
N
Vì
“Quản lý hoạt động bồi dưỡng cho giáo viên Trường mầm non Hoa Sữa, huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội theo chuẩn nghề nghiệp”
ớ
ớ
ĩ
ễ
T
N
ớ ì
nâng
Sữ
ì
G L
KT-X ở
ơ .
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. uản l
T
: “Những vấn đề cốt lõi của QL”
d K ontz
: “QL là một hoạt động thiết yếu, nó đảm bảo phối hợp những nỗ lực cá
nhân nhằm đạt được các mục đích của nhóm về thời gian, tiền bạc và sự bất
mãn cá nhân ít nhất” [20, tr 17].
Kotter
(
QL là q trình
í
ồ
…),
d
ụ
)
sót (
(
ụ
ĩ
ồ
tiêu
ỉ
)
í
ử
ụ
[27, tr 34]
Mỹ)
Theo Harold Koontz (nhà QL
ữ
ằ : “Quản lý là một yếu
tố cần thiết để đảm bảo phối hợp những nỗ lực cá nhân nhằm đạt được các
mục đích của nhóm (tổ chức). Mục tiêu của QL là hình thành một mơi trường
mà trong đó con người có thể đạt được các mục đích của nhóm với thời gian,
tiền bạc, vật chất và sự bất mãn cá nhân ít nhất” D
11
QL ớ
ì
ơ ở
ó
. [22, tr 26]
T
N
ễ N
Q
: “Quản lý là sự tác động có mục đích, có
kế hoạch của chủ thể QL đến tập thể những người lao động (nói chung là
khách thể QL) nhằm đạt được những mục tiêu dự kiến” [29, tr.35].
N
Theo
ễ T
Mỹ L
“Quản lý là tác động có định hướng,
có chủ đích của chủ thể QL (người QL) đến khách thể QL (người bị QL) trong
một tổ chức nhằm làm cho tổ chức vận hành và đạt được mục đích của tổ
chức”[28, tr 5].
T e
Đ
Q
B
cho ằ : “Quản lý là một phạm trù của
khoa học QL, có sự tác động qua lại của chủ thể QL và khách thể QL, trong
đó chủ thể QL đóng vai trị chủ đạo". Đ
QL ừ
í
, ừ
d
ngun
QL
QL
d
:
ơ
ụ
ụ
í
ì
QL Đ
QL ử dụ
ơ
ơ
và
[6, tr56].
T
(
í
ỹ
…
ụ QL
QL
QL)
S
ơ ở
ơ
ụ
T
ử dụ
"QL là q trình tác
động có chủ định, hướng đích của chủ thể QL lên đối tượng QL nhằm tạo ra
các hoạt động hướng tới đạt mục đích chung của tổ chức dưới sự tác động
của môi trường".
1.2.2. uản l giáo dục
Giáo dục là m t ho
ng thu nh n ki n th c, các thói quen, các kỹ
12
N
trong xã h
ĩ
qua các kinh nghi m truy
i và truy n từ th h này sang th h khác
t- ti p nh n nhằm phát tri n xã h
GD
N
ch c thành m t th th ng nh t và có m i liên k t vớ
ct
t
c quá trình GD c n có q trình QLGD. QLGD là m t q trình c p cao
GD
T e
ơ ở GD
Đ
ữ
Q
ụ
B
QL.
QLGD
ĩ
í
GD
ở GD
e
GD
ằ
ụ
d
GD
ơ
e
[7, tr 3]
T
N
ễ Q
C í N
ễ T
Mỹ L : “QL GD là hoạt động
có ý thức bằng cách vận dụng các quy luật khách quan của các cấp QLGD
tác động đến toàn bộ hệ thống GD nhằm làm cho hệ thống đạt được mục tiêu
của tổ chức”[11, tr 15].
The
T
K
ụ
ữ
QL GD
í
giáo viên
ẹ
ằ
ụ
T e
N
ễ N
GD
Q
[26, tr. 21].
: “QL GD là những tác động có mục
đích, có kế hoạch hợp quy luật của chủ thể QL, nhằm làm cho hệ thống vận
hành theo đường lối và nguyên lý GD của Đảng, thực hiện được các tính chất
của nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam, mà tiêu điểm hội tụ là quá trình
dạy học, giáo dục thế hệ trẻ. Đưa GD đến mục tiêu dự kiến tiến lên trạng thái
mới về vật chất” [29, tr 6].
Trong
ử dụ
: “QLGD là những hoạt động,
những sự tác động có mục đích, có hệ thống và có kế hoạch của chủ thể QL
lên đối tượng QL trong lĩnh vực GD&ĐT nhằm mục đích làm cho hệ thống
13
GD của một quốc gia vận hành phù hợp với quy luật chung và đạt các mục
tiêu GD đã đặt ra”.
1.2.3. B i dưỡng
Bồ d
ớ
ớ
dụ
ì
Bồ d
ớ
ì
ớ
ỹ
ữ
í
m
…
T e
UNESCO
ĩ : “Bồi dưỡng với ý nghĩa nâng cao
nghề nghiệp. Quá trình này chỉ diễn ra khi cá nhân và tổ chức có nhu cầu
nâng cao kiến thức hoặc kĩ năng chuyên môn nghiệp vụ của bản thân nhằm
đáp ứng nhu cầu lao động nghề nghiệp”[14, tr54].
M
ì
ớ
d
ồ d
ụ
ồ d
d
e
e
ớ.K
GD ĩ
U
ằ : “Nghề thầy giáo là một nghề rất quang vinh, nhưng họ phải
thường xuyên tự bồi dưỡng để bước tiếp tiến kịp với xã hội”[13, tr19].
T
ì
ồ d
ồ d
ồ d
Q
ì
ì
ồ d
ồ d
dễ
ử
ơ
ừ
ồ d
ồ d
e
ì
N
ì
ằ
ớ
í
ụ
ằ
ớ
N
ớ
Đ
ừ
, ồ d
trình
ì
ằ
ụ
–
ụ
14
o.