Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến tính minh bạch thông tin trên báo cáo tài chính của các công ty niêm yết ngành nguyên vật liệu trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH MINH BẠCH
THƠNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CƠNG
TY NIÊM YẾT NGÀNH NGUN VẬT LIỆU TRÊN THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH MINH BẠCH
THƠNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CƠNG
TY NIÊM YẾT NGÀNH NGUN VẬT LIỆU TRÊN THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHỐN VIỆT NAM
Chun ngành: Kế tốn
Mã ngành: 8340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. HÀ XUÂN THẠCH



TP Hồ Chí Minh - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
∗
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “Các nhân tố ảnh hưởng đến tính
minh bạch thơng tin trên báo cáo tài chính của các cơng ty niêm yết ngành nguyên
vật liệu trên thị trường chứng khốn Việt Nam” là cơng trình nghiên cứu khoa học
của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là hoàn toàn trung
thực và được thu thập từ những nguồn dữ liệu được kiểm chứng, khách quan. Tơi xin
chịu trách nhiệm về tính độc lập và trung thực của luận văn, các kết quả của luận văn
này chưa từng được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào.
Người cam đoan
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO



MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
TĨM TẮT
ABSTRACT
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................3

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................4
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .....................................................................................4
6. Cấu trúc của luận văn...............................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ..........................................................6
1.1

Nghiên cứu về minh bạch thông tin trên BCTC ................................................6

1.1.1 Sự minh bạch thông tin trên BCTC ....................................................................6
1.1.2

Các phương pháp đo lường mức độ minh bạch thông tin trên BCTC ...........9

1.1.2.1 Chỉ số CIFAR của IAAT (1995) .....................................................................10
1.1.2.2 Chỉ số T&D của Standard & Poor’s (2001) ..................................................10
1.1.2.3 Hệ thống xếp hạng mức độ cơng bố và minh bạch hóa thơng tin IDTRS (2003)
....................................................................................................................................12
1.1.2.4 Đo lường công bố và minh bạch thông tin theo nguyên tắc Quản trị công ty
của OECD (2004) ......................................................................................................14
1.1.2.5 Chỉ số GTI của Singapore (2009) ..................................................................16
1.2 Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến minh bạch thông tin trên BCTC ......18
1.2.1 Nghiên cứu nước ngoài .....................................................................................18
1.2.2 Nghiên cứu trong nước .....................................................................................23


1.3 Khoảng trống nghiên cứu và xác định vấn đề nghiên cứu của đề tài .................. 27
1.3.1 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 27
1.3.2 Vấn đề nghiên cứu ............................................................................................ 29
TỔNG KẾT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 29

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ....................................................................... 31
2.1 Khái quát chung về BCTC và minh bạch thông tin trên BCTC .......................... 31
2.1.1 Khái quát chung về BCTC................................................................................ 31
2.1.2 Khái niệm minh bạch thông tin BCTC và tầm quan trọng của minh bạch thông
tin BCTC .................................................................................................................... 32
2.1.2.1 Khái niệm minh bạch thông tin BCTC .......................................................... 32
2.1.2.2 Tầm quan trọng của minh bạch thông tin BCTC .......................................... 34
2.1.3 Khái niệm thị trường chứng khoán ................................................................... 36
2.2 Cơ sở lý thuyết ..................................................................................................... 36
2.2.1 Lý thuyết thơng tin hữu ích .............................................................................. 36
2.2.1.1 Nội dung lý thuyết .......................................................................................... 36
2.2.1.2 Áp dụng lý thuyết cho vấn đề minh bạch TTTC của các CTNY .................... 37
2.2.2 Lý thuyết về thông tin bất cân xứng ................................................................. 38
2.2.2.1 Nội dung lý thuyết .......................................................................................... 38
2.2.2.2 Áp dụng lý thuyết cho vấn đề minh bạch TTTC của các CTNY .................... 39
2.2.3 Lý thuyết tiết kiệm chi phí thơng tin ................................................................ 41
2.2.3.1 Nội dung lý thuyết .......................................................................................... 41
2.2.3.2 Áp dụng lý thuyết cho vấn đề minh bạch TTTC của các CTNY .................... 42
2.2.4 Lý thuyết đại diện ............................................................................................. 43
2.2.4.1 Nội dung lý thuyết .......................................................................................... 43
2.2.4.2 Áp dụng lý thuyết cho vấn đề minh bạch TTTC của các CTNY .................... 44
2.3 Tổng quan về các CTNY ngành hàng nguyên vật liệu trên HSX ....................... 45
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến minh bạch thông tin BCTC các CTNY ngành nguyên
vật liệu trên TTCK Việt Nam .................................................................................... 46
2.4.1 Các nhân tố đặc điểm tài chính ......................................................................... 46
2.4.1.1 Quy mơ cơng ty .............................................................................................. 46


2.4.1.2 Địn bẩy tài chính ...........................................................................................47
2.4.1.3 Lợi nhuận .......................................................................................................47

2.4.1.4 Hiệu suất sử dụng tài sản ...........................................................ần An Trường An (HOSE)
Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền (HOSE)
Cơng ty cổ phần Khống sản Bình Định (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam (HOSE)
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO
(HOSE)
Công ty Cổ phần CMC (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Hóa An (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre (HOSE)
Công ty cổ phần Thương mại và khai thác khống sản Dương
Hiếu (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại DIC (HOSE)
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (HOSE)
Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc (HOSE)
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành (HOSE)
Công ty Cổ phần VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng (HOSE)
Cơng ty cổ phần Khống sản FECON (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Chế biến Gỗ Thuận An (HOSE)
Công ty Cổ phần Nơng dược H.A.I (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Tập đồn Hapaco (HOSE)
Công ty Cổ phần An Tiến Industries (HOSE)
Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel
(HOSE)
Cơng ty cổ phần Tập đồn Hịa Phát (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Cao su Hịa Bình (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Tập đồn Hoa Sen (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Xi Măng Hà Tiên 1 (HOSE)
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân (HOSE)

Cơng ty Cổ phần Đầu tư tài chính Hồng Minh (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Khống sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển KSH (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Khống sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng
(HOSE)
Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khống sản Lào Cai
(HOSE)
Cơng ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Nam Việt (HOSE)
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim (HOSE)
Công ty Cổ phần Đá Núi Nhỏ (HOSE)


39
40
41
42
43
44
45
46

PLP
POM
PTB
QBS
RDP
SFG
SMC
SVI


47
48
49
50
51
52
53
54

TLD
TLH
TNT
TPC
TRC
TTB
VAF
VFG

55
56
57
58

VID
VIS
VPK
VPS

Công ty Cổ phần Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê (HOSE)

Công ty Cổ phần Thép Pomina (HOSE)
Công ty Cổ phần Phú Tài (HOSE)
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Nhựa Rạng Đơng (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Phân bón Miền Nam (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Ðầu tư Thương mại SMC (HOSE)
Công ty Cổ phần Bao bì Biên Hịa (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng
Long (HOSE)
Công ty Cổ phần Tập đồn Thép Tiến Lên (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Tài nguyên (HOSE)
Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (HOSE)
Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh (HOSE)
Cơng ty cổ phần Tập đồn Tiến Bộ (HOSE)
Cơng ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (HOSE)
Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam (HOSE)
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông
(HOSE)
Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (HOSE)
Cơng ty Cổ phần Bao bì dầu thực vật (HOSE)
CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam (HOSE)


PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
VIF
. collin TRANS FSIZE LEV PROI EASSET FIX AUDIT OWNP CO NS FORES BEXC CEO
(obs=232)
Collinearity Diagnostics
SQRT
RVariable

VIF
VIF
Tolerance
Squared
---------------------------------------------------TRANS
1.93
1.39
0.5193
0.4807
FSIZE
1.70
1.30
0.5879
0.4121
LEV
1.54
1.24
0.6510
0.3490
PROI
1.14
1.07
0.8754
0.1246
EASSET
1.39
1.18
0.7187
0.2813
FIX

1.27
1.13
0.7845
0.2155
AUDIT
1.30
1.14
0.7695
0.2305
OWNP
1.31
1.14
0.7645
0.2355
CONS
1.36
1.17
0.7330
0.2670
FORES
1.26
1.12
0.7905
0.2095
BEXC
1.16
1.08
0.8606
0.1394
CEO

1.23
1.11
0.8146
0.1854
---------------------------------------------------Mean VIF
1.38
Cond
Eigenval
Index
--------------------------------1
8.2498
1.0000
2
0.9656
2.9229
3
0.7983
3.2148
4
0.7475
3.3222
5
0.6779
3.4884
6
0.4756
4.1648

Hệ số VIF < 10: Không có hiện tượng đa cộng tuyến
Pooled OLS

Nếu P|z| < 0.05 thì biến độc lập có ảnh hưởng đến TRANS
Rsq overall = 46.88%


FEM
. xtreg TRANS FSIZE LEV PROI EASSET FIX AUDIT OWNP CONS FORES BEXC CEO,fe
note: FORES omitted because of collinearity
Fixed-effects (within) regression
Group variable: TenDN

Number of obs
Number of groups

=
=

232
58

R-sq:

Obs per group:
min =
avg =
max =

4
4.0
4


within = 0.3410
between = 0.3861
overall = 0.3415

corr(u_i, Xb)

F(10,164)
Prob > F

= -0.5809

TRANS

Coef.

FSIZE
LEV
PROI
EASSET
FIX
AUDIT
OWNP
CONS
FORES
BEXC
CEO
_cons

.2579272
-.0604138

.375194
.0515933
.1852379
.5112248
.3311724
.8016732
0
.3038139
-.0310594
-4.28284

sigma_u
sigma_e
rho

.40679805
.30088508
.64638281

Std. Err.
.0839978
.0292314
.1625019
.0821872
.3811419
.1198055
.1071785
.4218973
(omitted)
.3736322

.1124568
2.359769

t

P>|t|

=
=

8.49
0.0000

[95% Conf. Interval]

3.07
-2.07
2.31
0.63
0.49
4.27
3.09
1.90

0.003
0.040
0.022
0.531
0.628
0.000

0.002
0.059

.0920706
-.1181322
.0543283
-.1106882
-.56734
.2746648
.1195448
-.0313777

.4237838
-.0026955
.6960596
.2138749
.9378158
.7477849
.5428001
1.634724

0.81
-0.28
-1.81

0.417
0.783
0.071

-.4339359

-.2531092
-8.942285

1.041564
.1909904
.3766051

(fraction of variance due to u_i)


REM

. xtreg TRANS FSIZE LEV PROI EASSET FIX AUDIT OWNP CONS FORES BEXC CEO,re
Random-effects GLS regression
Group variable: TenDN

Number of obs
Number of groups

=
=

232
58

R-sq:

Obs per group:
min =
avg =

max =

4
4.0
4

within
= 0.3041
between = 0.5666
overall = 0.4688

corr(u_i, X)

Wald chi2(11)
Prob > chi2

= 0 (assumed)

TRANS

Coef.

FSIZE
LEV
PROI
EASSET
FIX
AUDIT
OWNP
CONS

FORES
BEXC
CEO
_cons

.1268795
-.0722591
.4686335
.1268065
.1193162
.4660558
.4291038
.0755339
.1245754
-.0876491
.0147568
-.1338318

.0308317
.0246109
.1524859
.0497317
.1896213
.0814993
.0913526
.1671417
.2959262
.1976257
.0726417
.8246129


sigma_u
sigma_e
rho

.22782919
.30088508
.36441223

(fraction of variance due to u_i)

Std. Err.

z
4.12
-2.94
3.07
2.55
0.63
5.72
4.70
0.45
0.42
-0.44
0.20
-0.16

P>|z|
0.000
0.003

0.002
0.011
0.529
0.000
0.000
0.651
0.674
0.657
0.839
0.871

=
=

142.37
0.0000

[95% Conf. Interval]
.0664504
-.1204957
.1697665
.0293341
-.2523347
.3063201
.250056
-.2520578
-.4554293
-.4749884
-.1276182
-1.750043


.1873085
-.0240226
.7675004
.2242788
.4909671
.6257915
.6081517
.4031256
.7045801
.2996901
.1571318
1.48238

Hausman
Hausman test dùng để lựa chọn mơ hình FEM hay REM sẽ phù hợp hơn với dữ liệu
nghiên cứu. Kết quả cho thấy P value = 0.025 < 0.05. Vì vậy chọn mơ hình FEM
. hausman fe re
Coefficients
(b)
(B)
fe
re
FSIZE
LEV
PROI
EASSET
FIX
AUDIT
OWNP

CONS
BEXC
CEO

.2579272
-.0604138
.375194
.0515933
.1852379
.5112248
.3311724
.8016732
.3038139
-.0310594

.1268795
-.0722591
.4686335
.1268065
.1193162
.4660558
.4291038
.0755339
-.0876491
.0147568

(b-B)
Difference
.1310477
.0118453

-.0934395
-.0752131
.0659217
.045169
-.0979314
.7261393
.391463
-.0458162

sqrt(diag(V_b-V_B))
S.E.
.0781348
.0157726
.0561686
.0654332
.3306251
.0878135
.0560529
.3873771
.3170885
.085847

b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test:

Ho:

difference in coefficients not systematic
chi2(10) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)

=
20.52
Prob>chi2 =
0.0247


Phương sai thay đổi
Test Hiện tương phương sai sai số thay đổi.
Đặt giả thuyết H0: Khơng có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.
Ta có P value < 5%: Bác bỏ giả thuyết H0.
Kết luận: Mơ hình có hiện tượng phương sai sai số thay đổi
. xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (58) =
Prob>chi2 =

2.3e+05
0.0000

Tự tương quan
P value = 0.7418 > 5%: chấp nhận giả thuyết H0: chứng tỏ khơng có hiện tượng tự tương
quan giữa các phần dư
. xtserial TRANS FSIZE LEV PROI EASSET FIX AUDIT OWNP CONS FORES BEXC CEO
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F( 1,
57) =
0.110

Prob > F =
0.7418


Khắc phục khuyết tật
. xtgls TRANS FSIZE LEV PROI EASSET FIX AUDIT OWNP CONS FORES BEXC CEO, panels(h)
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
Panels:
Correlatio n:

generalized least squares
heteroskedastic
no autocorrelation

Estimated covariances
=
Estimated autocorrelations =
Estimated coefficients
=

TRANS

Coef.

FSIZE
LEV
PROI
EASSET
FIX

AUDIT
OWNP
CONS
FORES
BEXC
CEO
_cons

.0766897
-.0750031
.6802578
.1191897
.2472603
.4739026
.4088112
.0154034
.4119488
-.1396208
.0060595
1.2414

58
0
12

Std. Err.
.0156957
.0177695
.1461525
.0340291

.094237
.0409043
.0562782
.0907656
.1627637
.1100318
.0406439
.4413522

Number of obs
Number of groups
Time periods
Wald chi2(11)
Prob > chi2

z
4.89
-4.22
4.65
3.50
2.62
11.59
7.26
0.17
2.53
-1.27
0.15
2.81

P>|z|

0.000
0.000
0.000
0.000
0.009
0.000
0.000
0.865
0.011
0.204
0.881
0.005

=
=
=
=
=

232
58
4
560.38
0.0000

[95% Conf. Interval]
.0459268
-.1098307
.3938042
.052494

.0625591
.3937316
.2985079
-.1624938
.0929378
-.3552791
-.073601
.3763658

.1074527
-.0401754
.9667115
.1858855
.4319616
.5540736
.5191145
.1933007
.7309597
.0760375
.08572
2.106435



×