Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

lop 1 tuan 16 (GDMT-KNS)-dta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.54 KB, 20 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 16 lớp 1/1
(Từ ngày 29/11 đến 03/12/2010)
Thứ ngày Buổi Môn Tên bài dạy
HAI
29/11/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 64: im - um
Tiếng việt
Đạo đức Trật tự trong trường học
Chiều
Ôn luyện (TV) Bài 64: im - um
BA
30/11/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 65: iêm – yêm
Tiếng việt
Toán Luyện tập
Thủ công Gấp cái quạt
Chiều
Ôn luyện (T) Luyện tập
PĐHSY (TV) Bài 65: iêm – yêm
Linh hoạt Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt

01/12/2010
Sáng
Toán Bảng cộng trừ phạm vi 10
Tiếng việt
Bài 66: uôm – ươm


Tiếng việt
Chiều
PĐHSY (T) Bảng cộng trừ phạm vi 10
Ôn luyện (TV) Bài 66: uôm – ươm
Linh hoạt Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt
NĂM
02/12/2010
Sáng
Tiếng việt
Bài 67: ôn tập
Tiếng việt
Toán Luyện tập
Chiều
PĐHSY (TV) Bài 67: ôn tập
Ôn luyện (T) Luyện tập
Linh hoạt Bồi dưỡng HS giỏi tiếng Việt
SÁU
03/12/2010
Sáng
TNXH Hoạt động ở lớp
Toán Luyện tập chung
TV-Tập viết
Bài 68: ot – at (GDMT – bộ phận)
TV-Tập viết
Chiều
PĐHSY (T) Luyện tập chung
Ôn luyện (TV) Bài 68: ot - at
SHTT Đánh giá các hoạt động trong tuần
1)
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010

Học vần
Bài 64: im – um
I. MỤC TIÊU :
- Đọc viết được im um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng “Khi đi…chào”.
- Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “
II. ĐDDH : tranh minh họa SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định:
2. Bài cũ: em – êm
Đọc viết: em êm, con tem, sao đêm. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: im – um
- im: nhận diện im tạo nên từ i và m.
Đánh vần im : HS cài vần im, phân tích im = i + m, đánh vần, đọc trơn.
HS cài tiếng chim: phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV giới thiệu tranh rút
ra từ khóa: chim câu.
HS đọc từ chim câu.
Luyện đọc: im – chim – chim câu.
- um : dạy tương tự im
Nhận diện um : tạo nên từ u và m.
So sánh im – um Giống nhau: kết thúc bằng m.
Khác nhau: bắt đầu bằng i và u.
Đánh vần um : u – mờ -um
trùm: trờ – um – trum huyền trùm.
Trùm khăn.
Đọc tổng hợp im – chim – chim câu
um – trùm – trùm khăn.

H/dẫn viết vào bảng con HS viết vào bảng con
im um
Chim câu
Trùm khăn
H/dẫn đọc TN ứng dụng
Con nhím Tủm tỉm
Trốn tìm Mũm mĩm HS tìm tiếng mới
Phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu + giảng từ
HS luyện đọc từ ngữ.
2, 3 HS đọc lại.
4. Củng cố: HS đọc lại bài 1 lần.
Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: chuẩn bị học tiết 2
2)
TIẾT 2:
LUYỆN TẬP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: im – um
3. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc: HS đọc bài trên bảng lớp .
GV giới thiệu tranh câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào
HS thảo luận câu ứng dụng qua tranh .
Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
GV đọc mẫu

HS luyện đọc câu ứng dụng.
2, 3 HS đọc lại
b) Luyện viết: GV hướng dẫn viết vào vở HS viết vào vở
c) Luyện nói: chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng
+ Tranh vẽ gì?
+ Em hãy kể những vật có màu đỉ, màu xanh, màu tím, màu vàng, màu đen.
4. Củng cố: đọc bài SGK. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: về nhà học bài
Đạo đức:
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp và khi nghe giảng,
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ.
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Em đã thực hiện đi học đều và đúng giờ chưa?
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: Trật tự trong trường học
Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 1
- Thảo luận theo nhóm ba: y/c q/sát tranh bài 1
- Việc ra vào lớp của các bạn như thế nào?
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
KL: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2: HS làm bài tập 2
- Cho HS thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
- Thành lập BGK gồm GV và các bạn cán bộ lớp

- GV nêu y/c cuộc thi
- Tổ trưởng biết điều khiển các bạn: 1 điểm.
- Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy: 1 điểm
3)
- Đi cách đều nhau, đeo cặp, gọn gàng: 1 điểm
- Tiến hành cuộc thi
- BGK nhận xét, cho điểm. Công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất.
KL: Khi xếp hàng ra vào lớp các bạn giữ trật tự không được xô đẩy chen lấn nhau- giữ trật
tự trong trường học
4. Củng cố:
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trất tự đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy đùa nghịch
- Trong giờ học cần lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch ..
- Thực hiện những điều đã học
- Nhận xét giờ học, tuyên dương.
5. Dặn dò: Về nhà học bài.
Ôn luyện (TV):
Bài 64: im – um
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được im, um, tổ chim, trùm khăn. Từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được im, um, tổ chim, trùm khăn
- Làm được bài tập.
II. NỘI DUNG:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: HS nối tiếng với tiếng tạo thành từ:
Chim hùm
Cái bồ câu
Tôm kim
Bài 2: Điền im hay um? HS quan sát tranh, điền vần im hay um
Xâu kim xem phim chùm nhã
Bài 3: HS viết từ con nhím, tủm tỉm mỗi từ 1 dòng.

- GV chấm bài, nhận xét – ghi điểm.
Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 65 : iêm - yêm
I. MỤC TIÊU:
- Đọc viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Ban ngày Sẻ… đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười.
II. ĐỒ DÙNG: tranh minh họa SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: im – um
- HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm.
GV nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: iêm – yêm
- iêm: nhận diện iêm tạo nên từ iê và m.
Đánh vần HS cài vần iêm, phân tích iêm = iê + m, đánh vần, đọc trơn.
4)
HS cài tiếng xiêm: phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV giới thiệu tranh rút
ra từ khóa: dừa xiêm.
HS đọc từ dừa xiêm.
Luyện đọc: iêm – xiêm – dừa xiêm.
- yêm: dạy tương tự iêm
Nhận diện yêm: tạo nên từ yê và m.
So sánh iêm – yêm Giống nhau: kết thúc bằng m.
Khác nhau: bắt đầu bằng iê và yê.
Đánh vần yêm: y-ê-m-yêm

yếm: yê – mờ - yêm sắc yếm.
Đọc tổng hợp Iêm – xiêm – dừa xiêm
Yêm – yếm – cái yếm
H/dẫn viết vào bảng con HS viết vào bảng con
iêm yêm
Dừa xiêm
Cái yếm
H/dẫn đọc TN ứng dụng
Thanh kiếm Âu yếm
Quý hiếm Yếm dải
HS tìm tiếng mới
Phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV chỉnh sửa
GV đọc mẫu + giảng từ
HS luyện đọc từ ngữ.
2, 3 HS đọc lại.
4. Củng cố: HS đọc lại bài 1 lần. Tìm tiếng mới.
5. Dặn dò: chuẩn bị học tiết 2
TIẾT 2:
LUYỆN TẬP
1. Ổn định:
2. Bài cũ: iêm – yêm
3. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc: HS đọc bài tiết 1trên bảng lớp .
GV giới thiệu tranh câu ứng dụng:
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn, tối đến Sẻ
mới có thời gian âu yếm đàn con
HS thảo luận câu ứng dụng qua tranh .
Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
GV chỉnh sửa

GV đọc mẫu
HS luyện đọc câu ứng dụng.
2, 3 HS đọc lại
b) Luyện viết: GV hướng dẫn viết vào vở HS viết vào vở: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm
c) Luyện nói: chủ đề Điểm mười
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn có vui không, khi được cô giáo ghi điểm mười?
+ Khi được điểm mười, em khoe với ai đầu tiên?
+ Học như thế nào mới được điểm 10?
+ Em được điểm 10 nhiều không?
4. Củng cố: đọc bài SGK. Tìm tiếng mới.
5)
5. Dặn dò: về nhà học bài
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10..
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: phép trừ trong phạm vi 10.
Hs đọc bảng trừ phạm vi 10.
2. Bài mới :
a .Giới thiệu bài
Bài 1: Tính làm miệng:
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 – 3 = 7 10 – 5 = 5
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 10 = 0
Bài 2: Tính bảng con:
-
10
-

10
-
10
-
10
-
10
-
10
5 4 8 3 2 6
5 6 2 7 8 4
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
5 + 5 = 10 8 – 2 = 7 10 – 6 = 4
8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : hs quan sát tranh, nêu bài toán, điền số thích hợp :
4. Củng cố: chấm bài, nhận xét.
5. Dặn dò: về nhà học bài.
Thủ công:
GẤP CÁI QUẠT
I.MỤC TIÊU
- Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy.
- Rèn khéo tay, tính cẩn thận, giáo dục thẩm mỹ, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG
Quạt mẫu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định
2. Bài cũ: gấp quạt
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: gấp quạt
- GV hướng dẫn lại quy trình gấp quạt theo 3 bước

- HS thực hành gấp quạt theo các bước quy định
- GV nhắc nhở HS:
+ Mỗi nếp gấp phải được miết kĩ
+ Phết hồ ở nếp giữa mỏng và đều
+ Buộc dây đảm bảo chắc đẹp.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
4. Củng cố: HS trình bày sản phẩm
5. Dặn dò: về nhà tập gấp quạt cho đẹp.
6)
7 + 3 = 10 10 – 2 = 8
Ôn luyện Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. NỘI DUNG:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trang 65 vở bài tập:
Bài 1: Tính:
a) 10 – 0 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6
b)
-
10
-
10
-
10
-
10
-

10
-
10
-
10
7 6 5 4 3 2 1
3 4 5 6 7 8 9
Bài 2: Số:
8 + 2 = 10 10 – 4 = 6 10 – 7 = 3
10 – 2 = 8 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7
10 – 8 = 2 10 – 6 = 4 3 + 7 = 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
HS quan sát tranh đọc đề toán, viết phép tính thích hợp
5 + 5 = 10
Bài 4: > < =
3 + 7 = 10 10 – 5 < 9 + 1 8 – 3 > 7 – 3
10 5 10 5 4
10 – 4 > 5 5 + 5 = 10 – 0 3 + 4 < 8
6 10 10 7
GV chấm bài, nhận xét.
PĐHSY (TV)
Bài 65: iêm – yêm
GV hướng dẫn HS đọc: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Hướng dẫn HS đọc nhiều lần từ ngữ và câu ứng dụng:
Cái yếm Thanh kiếm
Quý hiếm Âu yếm
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà,
Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
HS viết vào bảng con các vần đã học và các từ vừa đọc.
Hướng dẫn HS viết vào vở: iêm yêm, thanh kiếm, quý hiếm mỗi từ 1 dòng.

GV nhận xét, chấm điểm.
Linh hoạt:
BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG VIỆT
1) GV hướng dẫn HS đọc bài: gọi HS đọc cái bài đã học
2) Hướng dẫn HS làm bài tập vào phiếu:
Bài 1: Nối từ với tranh thích hợp:
Tranh 1: móm mém Tranh 3: giã cốm
Tranh 2: xem tivi Tranh 4: cái mâm
7)
Bài 2: Tìm tiếng có vần im, um:
Chim bồ câu bay xa
Tôm hùm ăn rất ngon
Em xâu kim cho bà
Bài 3: Điền tiếng:
Xâu kim Xem phim Chùm nhãn
Bài 4: Đọc câu:
Khi đi em hỏi, khi về em chào, miệng em chúm chím, mẹ có yêu không nào?
Trong câu trên có mấy tiếng có vần im; đánh dấu X vào ô  trước ý trả lời đúng:
 1tiếng,  2 tiếng,  3 tiếng
- GV chấm điểm, nhận xét.
Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010
Toán
BẢNG CỘNG TRỪ PHẠM VI 10
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ và giải được bài toán tương ứng.
II. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định:

2. Bài cũ: luyện tập
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: bảng cộng trừ phạm vi 10
- Cho HS quan sát SGK.
- Làm các phép tính.
- Tự điền kết quả vào chỗ chấm.
- HD HS nhận biết được cách sắp xếp các
cách tính trên bảng và quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 - 2 = 8
3 + 7 = 10 10 - 3 = 7
4 + 6 = 10 10 - 4 = 6
5 + 5 = 10 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10 10 - 7 = 3
8 + 2 = 10 10 - 8 = 2
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
b) Thực hành:
Bài 1: Tính
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 =10
b)
+
5
-
8
+
5
-

10
+
2
-
5
+
3
-
7
4 1 3 9 2 4 7 5
9 7 8 1 4 1 10 2
Bài 2: Số ?
10
1 9 9 8
2 8 1 8 2 6 7
3 7 2 7 7 1 1 6
4 6 3 6 5 3 2 5
5 5 4 5 4 4 3 3
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp: HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
8)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×