ôn thi đại học
chủ đề dao động sóng điện từ Gv: Phm Vn Bỡnh
Cõu1. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A.phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B.phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C.phụ thuộc vào cả L và C. D.không phụ thuộc vào L và C.
Cõu 2. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần .C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Cõu 3. Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A.Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B.Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C.Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà với các thông số phù hợp. D.Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Cõu 4.Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:
A.
;
3
B.
;
2
C.
;
6
D.
;
4
Cõu 5- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
A. Năng lợng trong mạch dao động gồm năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập trung ở cuộn
cảm.
B. Năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Tần số dao động
LC
1
=
chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch.
D. A, B và C đều đúng.
Cõu 6- Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức:
A.
;2 LCf
=
B.
;2
C
L
f
=
C
;
2
1
C
L
f
=
D.
;
2
1
LC
f
=
Cõu 7. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc
A.
LC
2
=
. B.
LC
2
=
C.
LC
=
. D.
LC
1
=
.
Cõu 8. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động trong mạch là
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 HZ. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.
Cõu 9. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF, (lấy
10
2
=
). Tần
số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz. B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
Cõu 10. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình
( )
Ctq
à
4
10.2cos4
=
. Tần
số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2
Hz
. D. f =
kHz
2
.
Cõu 11. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
A.
Hz200
=
. B.
srad /200
=
. C.
Hz
5
10.5
=
. D.
srad /10.5
4
=
.
Cõu 12. Tần số riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm
mHL
2
=
và tụ
FC
à
8,0
=
là:
A. 25kHz; B. 15kHz; C. 7,5kHz; D. 12,5kHz;
Cõu 13. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.
;2
C
L
T
=
B.
;
L
C
T
=
C.
;
2LC
T
=
D.
;2 LCT
=
Cõu 14. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến
thiên đợc. Điều chỉnh cho
mHL 15
=
và
.300 pFC
=
Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị
sau?
A.
.5075,7 kHzf
=
B.
.075,57 kHzf
=
C.
.075,75 kHzf
=
D.
.75,750 kHzf
=
Cõu 15. Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76mH và một tụ
điện có điện dung C = 10pF. Mạch dao động trên bắt đợc sóng vô tuyến có tần số bao nhiêu?
A. 0,8.
;10
6
Hz
B. 1,0.
;10
6
Hz
C. 1,2
;10
6
Hz
D. 1,4
;10
6
Hz
Cõu 16. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
( )( )
.2000cos02,0 Ati
=
. Tụ điện trong mạch
có điện dung 5
F
à
. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
Cõu 17. Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện
.2,0 FC
à
=
Mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự
cảm L có giá trị:
A. 0,3H; B. 0,4H; C. 0,5H; D. 1H;
Cõu 18. Cờng độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là:
( ) ( )
.
3
2500sin65 mAtti
+=
Tụ điện trong
mạch có điện dung
.750nFC
=
Tìm độ tự cảm của cuộn cảm.
A. 213mH; B. 548mH; C. 125mH; D. 374mH;
Cõu 19. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến
thiên đợc. Mạch dao động này đợc dùng trong một máy thu vô tuyến. Ngời ta điều chỉnh L và C để bắt đợc sóng vô tuyến
có bớc sóng 25 m, biết
HL
6
10
=
. Điện dung C của tụ điện khi đó phải nhận giá trị nào sau đây?
A.
.10.6,17
10
FC
=
B.
.10.76,1
12
FC
=
C.
.10.5,1
10
FC
=
D.
.10.76,1
10
FC
=
Cõu 20. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Cõu 21. Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay C
X
. Tìm giá trị của C
X
để chu kỳ riêng của mạch là
sT
à
1
=
?
A. 12,66
;mF
B. 12,66
;F
à
C. 12,66
;pF
D. 12.66
;F
Cõu 22. Trong một mạch dao động LC có
).(100cos01,0 Ati
=
Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H thì điện dung C
của tụ điện là:
A.
;10
3
F
B.
;10.4
4
F
C.
;10.5
4
F
D.
;10.5
5
F
Cõu 23. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến
hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
Cõu 24. Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động
LC. Chọn công thức đúng liên hệ giữa I
0
và U
0
:
A.
;
00
LCIU
=
B.
;
00
L
C
UI
=
C.
;
00
L
C
IU
=
D.
;
00
LCUI
=
Cõu 25. Một mạch dao động gồm một tụ C = 20nF và một cuộn cảm
,8 HL
à
=
điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điệu là U
0
= 1,5V. Cờng độ hiệu dụng trong mạch là;
A. 53mA; B. 48mA; C. 65mA; D. 72mA;
Cõu 26. Một mạch dao động có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I
max
là dòng điện cực
đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U
Cmax
giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I
max
nh thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong
những kết quả sau:
A.
.
maxmax
I
C
L
U
C
=
B.
.
maxmax
I
C
L
U
C
=
C.
..
maxmax
I
C
L
U
C
=
D.
.
maxmax
I
C
L
U
C
=
Cõu 27. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm
H
à
6
, điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là
.4,2
0
VU
=
Cờng độ dòng điện trong mạch nhận giá trị:
A.
AI
3
10.5,94
=
B.
AI
3
10.94
=
C.
AI
3
10.84
=
D.
AI
3
10.49
=
Cõu 28. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
F
à
, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao
động điện từ tắt hẳn là:
A.
mJW 10
=
. B.
mJW 5
=
. C.
kJW 10
=
. D.
kJW 5
=
.
Cõu 29. Chọn phát biểu sai:
A. Năng lợng của mạch dao động gồm có năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập trung ở
cuộn cảm.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong
mạch.
C. Khi năng lợng điện trờng trong tụ giảm thì năng lợng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là không đổi, nói cách khác: năng lợng
của mạch dao động đợc bảo toàn.
Cõu 30. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức
.cos
0
tqq
=
Thì biểu thức nào trong các biểu
thức sau là sai:
A.Năng lợng điện:
( )
.2cos1
4
cos
22
2
0
2
2
0
2
t
C
q
t
C
q
C
q
W
d
+===
B. Năng lợng từ:
( )
.2cos1
4
sin
22
2
0
2
2
0
2
t
C
q
t
C
q
Li
W
d
===
C. Năng lợng dao động:
.
4
2
0
const
C
q
WWW
td
==+=
D. Năng lợng dao động:
.
222
2
0
2
0
22
0
C
qqLLI
W
===
Cõu 31. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần
5,0
, độ tự cảm
HL
à
275
=
và một tụ điện có
điện dung C = 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu
điện thế cực đại trên tụ là 6V?
A.
;513 W
à
B. 2,15mW; C. 1,34mW; D.
;137 W
à
Cõu 32. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để nghiệm phơng trình:
0
1
"
=+
q
LC
q
có dạng
.cos
0
tqq
=
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lợng trong mạch dao động có điện tích biến thiên theo dạng trên?
A.Năng lợng tức thời của tụ điện:
t
C
q
quW
d
2
2
0
cos
22
1
==
B.Năng lợng tức thời trong cuộn cảm:
tqLLiW
t
22
0
22
sin
2
1
2
1
==
C.Năng lợng tổng hợp trong mạch dao động:
const
C
q
W ==
2
2
0
D. A, B và C đều đúng.
Cõu 33. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm
H
à
30
và một điện trở
thuần
5,1
. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực
đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
WP
3
10.69,19
=
B.
WP
3
10.9,16
=
C.
WP
3
10.69,21
=
D.
WP
3
10.96,12
=
Cõu 34. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì đợc khung dao động có tần số riêng
.5,7
1
MHzf
=
Còn khi mắc cuộn cảm
L với tụ C
2
thì đợc khung dao động có tần số riêng
.10
2
MHzf
=
Tần số riêng của khung khi mắc cuộn cảm L với hai
tụ C
1
và C
2
ghép song song là:
A. 2,5MHz; B. 15MHz; C. 17,5MHz; D. 6MHz;
Cõu 35. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì đợc khung dao động có tần số riêng
.5,7
1
MHzf
=
Còn khi mắc cuộn cảm
L với tụ C
2
thì đợc khung dao động có tần số riêng
.10
2
MHzf
=
Tần số riêng của khung khi mắc cuộn cảm L với hai
tụ C
1
và C
2
ghép nối tiếp là:
A. 17,5MHz; B. 15MHz; C. 12,5MHz; D. 6MHz;
Cõu 36. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung
pFC 36
=
và một cuộn cảm có độ tự cảm
.1,0 mHL
=
Tại thời điểm ban đầu cờng độ dòng điện cực đại
.50
0
mAI
=
Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của cờng độ
dòng điện trong mạch?
A.
( )
.10.
6
1
cos10.15
82
Ati
=
B.
( )
.10.
6
1
cos10.5
82
Ati
=
C.
( )
.
4
10.
6
1
cos10.5
83
Ati
=
D.
( )
.10.
6
1
cos10.5
82
Ati
=
Cõu 37. Một cuộn cảm L
1
mắc với tụ C thì đợc khung dao động có tần số riêng
.75
1
MHzf
=
Còn khi mắc cuộn cảm
L
2
với tụ C thì đợc khung dao động có tần số riêng
.100
2
MHzf
=
Tần số riêng của khung khi mắc cuộn cảm L
1
nối
tiếp với cuộn cảm L
2
với tụ C là:
A. 25MHz; B. 150MHz; C. 100 MHz D. đáp án khác
Cõu 38. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trờng?
A. Không thể có điện trờng hoặc từ trờng tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ trờng.
C. Điện từ trờng lan truyền đợc trong không gian.
D. A, B và C đều chính xác.
Cõu 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trờng?
A.Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
B.Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong không khép kín.
C.Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
D.Điện từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.
Cõu 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hớng của các điện tích B.Dòng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.
C.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện
dịch.
Cõu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài chủ yếu đợc dùng để thông tin dới nớc. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lợng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. A, B và C đều đúng.
Cõu 42. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lợng.
C.Sóng điện từ có thể phản xạ , khúc xạ, giao thoa D.Sóng điện từ không truyền đợc trong chân
không.
Cõu 43. Phát biểu nào sau đâyvề tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lợng.
C.Sóng điện từ có thể phản xạ , khúc xạ, giao thoa. D.Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh
sáng.
Cõu 44. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc; B. Sóng điện từ là sóng ngang;
C. Sóng điện từ có mang năng lợng; D. Sóng điện từ có thể phản xạ, giao thoa , nhiễu xạ;
Cõu 45. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Cõu 46. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Cõu 47. Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Cõu 48. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A.Sóng điện từ mang năng lợng tỷ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
B.Sóng điện từ là sóng ngang.
C.Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất nh sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D.Giống nh sóng cơ học sóng điện từ cần môi trờng vật chất đàn hồi để lan truyền.
Cõu 49. phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng điện từ có những tính chất giống nh một sóng cơ học thông thờng.
C. sóng điện từ không truyền đợc trong chân không.
D Sóng điện từ đợc đặc trng bởi tần số hoặc bớc sóng giữa chúng có hệ thức:
.
10.3
8
ff
c
==
Cõu 50. Trong các loại sóng điện từ kể sau:
I. Sóng dài. II. Sóng trung. III. Sóng ngắn. IV. Sóng cực ngắn.
Sóng nào có thể phản xạ ở tầng điện li? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. I và II B. II và III C. III và I D. I, II và III
Cõu 51. Nhận xét nào dới đây là đúng?
A.Sóng điện từ là sóng cơ học;
B.Sóng điện từ, cũng là sóng âm, là sóng dọc nhng có thể lan truyền trong chân không;
C.Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trờng, kể cả chân không;
D.Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Cõu 52. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Tại mọi điểm bất kỳ trên phơng truyền của sóng điện từ, véc tơ cờng độ điện trờng
E
và véc tơ cảm ứng từ
B
luôn
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phơng truyền;
B. Véc tơ
E
có thể hớng theo phơng truyền sóng và véc tơ
B
vuông góc với
E
;
C. Véc tơ
B
hớng theo phơng truyền sóng và véc tơ
E
vuông góc với véc tơ
B
;
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai véc tơ
E
và
B
đều không có hớng cố định.
Cõu 53. Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km nhận đợc tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng
thời gian bằng bao nhiêu?
A.
;10.4
4
s
B.
;10.2
4
s
C.
;10.6
4
s
D.
.10
4
s
Cõu 54. Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Cõu 55. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A.hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC. B.hiện tợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C.hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của môi trờng. D.hiện tợng giao thoa sóng điện từ.
Cõu 56. Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến:
A.Sóng dài ít bị nớc hấp thụ, dùng để liên lạc dới nớc.
B.Sóng trung truyền đợc theo bề mặt Trái Đất. Ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh. Ban đêm nghe đài bằng sóng
trung không tốt.
C.Sóng ngắn đợc tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi tới mọi điểm trên Trái Đất.
D.Sóng cực ngắn không bị tầng điện ly hấp thụ hoặc phản xạ đợc dùng trong thông tin vũ trụ.
Cõu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A.Điện từ trờng do một điện tích điểm dao động theo phơng thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dới dạng sóng;
B.Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ;
C.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không;
D.Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động;
Cõu 58. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ?
A.áp dụng hiện tợng cộng hởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ;
B.Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC;
C.Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một anten. Sóng cần thu đợc chọn lọc từ mạch dao động;
D. A, B, C đều sai;
Cõu59. Các nhà kỹ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một anten cho hai máy thu hình một lúc. Lời
khuyến cáo này dựa trên cơ sở:
A.Do tần số dao động riêng của mỗi máy là khác nhau; B.Do làm nh vậy thì tín hiệu vào mỗi máy yếu đi;
C.Do có sự cộng hởng của hai máy; DMột cách giải thích khác;
Cõu 60. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Ăngten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định.
B Ăngten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau.
C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu đợc điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt đợc
sóng có tần số đúng bằng f.
D. A, B và C đều đúng.
Cõu 61. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bớc sóng của sóng điện từ dó là:
A.
m2000
=
. B.
km2000
=
C.
m1000
=
. D.
km1000
=
.
Cõu 62. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện
pFC 880
=
và cuộn cảm
HL
à
20
=
.Bớc sóng điện
từ mà mạch thu đợc là:
A.
m100
=
. B.
m150
=
. C.
m250
=
. D.
m500
=
.
Cõu 63. Tìm công thức đúng tính bớc sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện:
A.
;
2 LC
c
=
B.
;2.
C
L
c
=
C.
;2. LCc
=
D.
.
2
LC
c
Cõu 64. Một chơng trình của Đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100MH. Bớc sóng tơng ứng của sóng này
là:
A. 10m; B. 3m; C. 5m; D. 2m;
Cõu 65. Một chơng trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bớc sóng
.
3
10
m
=
. Tần số tơng
ứng của sóng này là:
A. 90MHz; B. 100MHz; C. 80MHz; D. 60MHz;
Cõu 66. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm
HL
à
100
=
( lấy
10
2
=
).Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là:
A.
m300
=
. B.
m600
=
. C.
km300
=
. D.
m1000
=
.
Cõu 67. Một mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm
mHL 1
=
và một tụ điện
có điện dung C = 0,1
à
F. Mạch thu đợc sóng điện từ có tần số:
A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.
Cõu 68. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm
HL
à
5
=
và một tụ xoay , điện dung biến đổi từ
C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng mà máy thu đợc trong khoảng:
A. 10,5m đến 92,5m; B. 11m đến 75m; C. 15,6m đến 41,2m; D. 13,3 đến 66,6m;
Cõu 69. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện gồm cuộn cảm
mHL 1
=
và tụ xoay C
X
. Để thu đợc
sóng có bớc sóng 75m thì tụ C
X
có giá trị :
A. 2,35pF; B. 1,58pF; C. 5,25pF; D. 0,75pF;
Cõu 70. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm
HL
à
5
=
và một tụ xoay
x
C
.
Hỏi tụ xoay phải đặt ở giá trị điện dung bao nhiêu để mạch có thể bắt đợc sóng trung của đài Tiếng nói Việt Nam
.297m
=
A. 284pF; B. 4,96nF; C. 6,73nF; D. 124pF;
Cõu 71. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện
có thể thu đợc sóng có tần số f?
A.
2
4
1
Lf
C
=
B.
22
4
1
Lf
C
=
C.
22
2
1
Lf
C
=
D.
fL
C
22
4
1
=
Cõu 72. Điện dung của tụ điện phải thay đổi đợc trong khoảng nào để mạch có thể thu đợc các sóng vô tuyến có tần số
nằm trong khoảng từ f
1
đến f
2
( với f
1
< f
2
)? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: