Chương 6 - Các nguyên lý của nhiệt động lực học
44
CHƯƠNG 6 - CÁC NGUYÊN LÝ CỦA
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
6.1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Chương này khảo sát năng lượng trong chuyển động nhiệt và hai nguyên lý
của nhiệt động học từ đó khảo sát hiệu suất của động cơ hoạt động theo chu
trình Carnot.
6.2. TÓM TẮT NỘI DUNG
Thuyết động học chất khí liên hệ đến tính chất vĩ mô của các chất khí (áp suất,
nhiệt độ) với các tính chất vi mô của các phân tử khí (tốc độ, động năng …).
Công thực hiện: A =
∫
2
1
V
V
pdV
Nhiệt độ và động năng:
RTW
d
2
3
=
K=
KJ
N
R
A
/10.38,1
23
−
=
là hằng số Bolztmann
Hiệu suất động cơ nhiệt:
11
2
1
Q
Q
Q
A
−==
η
,
1
2
1
T
T
−=
η
Hiệu suất máy làm lạnh:
1
12
−==
A
Q
A
Q
η
→
21
2
TT
T
−
=
η
6.3. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày các khái niệm, công thức tính về: năng lượng của chuyển động
nhiệt, nội năng, công và nhiệt?.
2. Nêu nguyên lý, hệ quả, ý nghĩa của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học?.
3. Trình bày hạn chế của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học?.
4. Nêu nguyên lý, biểu thức của nguyên lý thứ hai của nhiệt động học?.
5. Nêu nội dung của định lý Carnot?
Chương 6 - Các nguyên lý của nhiệt động lực học
45
6.4. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. BÀI TẬP VÍ DỤ
Bài tập 1: Một động cơ ôtô có hiệu suất nhiệt 22% . Trong mỗi giây nó
hoạt động 95 chu trình và thực hiện công 120 mã lực. Hãy tính trong một chu
trình động cơ này:
a) Thực hiện một công bằng bao nhiêu?
b) Hấp thụ nhiệt lượng bao nhiêu từ nguồn nóng?
c) Thải ra nhiệt lượng bao nhiêu cho nguồn lạnh?
Giải:
a) Công thực hiện trong 1 giây:
A
0
=120
×
746 = 89520 J
Công thực hiện trong mỗi chu trình
A =
3,942
95
89520
95
0
==
A
J
b) Hiệu suất
η
η
A
Q
Q
A
=⇒=
1
1
4283
22,0
3,742
1
==
Q
J,
vậy nhiệt lấy từ nguồn nóng Q
1
= 4283 J
c) Nhiệt thải cho nguồn lạnh
7,33403,9424283
12
=−=−=
AQQ
J.
Bài tập 2: Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot có công suất
P = 73600W, nhiệt độ của nguồn nóng T
1
= 100
0
C nhiệt độ của nguồn lạnh
T
2
= 0
0
C.
Tính: a) Hiệu suất của động cơ,
b) Nhiệt lưọng mà tác nhân nhận được trong 1 phút,
c) Nhiệt lượng mà tác nhân thải cho nguồn lạnh trong 1 phút .
Giải:
a) Hiệu suất động cơ:
27,0
373
273
11
1
2
=−=−=
T
T
η
hay
η
= 27%
Chương 6 - Các nguyên lý của nhiệt động lực học
46
b) Trong 1s động cơ sinh công A
0
= 73600 J, nhiệt lượng tác nhân nhận
được trong 1s là:
η
η
0
1
1
0
A
Q
Q
A
=⇒=
Nhiệt lượng nhận trong 1 phút:
16470
27,0
73600
.60.60'
11
===
QQ
KJ
c) Nhiệt lượng thải cho nguồn lạnh trong 1s
012
AQQ
−=
Nhiệt lượng thải trong 1 phút
010122
.60.60)(60.60' AQAQQQ
−=−==
=
01
.60' AQ
−
= 16470 - 60.73,6 = 12054 KJ
Bài tập 3: Một tủ lạnh có hiệu suất 4,7 rút nhiệt từ buồng lạnh với tốc độ
250 J trong mỗi chu kỳ. Vậy trong mỗi chu kỳ tủ lạnh này đã:
a) Nhận bao nhiêu công để hoạt động?
b) Nhả ra bao nhiêu nhiệt lượng cho căn phòng?
Giải:
a) Công nhận vào: A =
53
7,4
250
2
≈=
η
Q
J
Công này đựơc chuyển vào hệ, ta nói công thực hiện trên tủ lạnh là +53
J hoặc công do hệ thực hiện được là -53 J
b) Nhiệt toả ra:
21
QAQ
+=
= 53 + 250 = 303 J
2. BÀI TẬP TỰ GIẢI
6-1. Một động cơ nhiệt lý tưởng chạy theo chu trình Carnot nhả cho nguồn
lạnh 80% nhiệt lượng mà nó thu được của nguồn nóng. Nhiệt lượng thu được
trong một chu trình là 1,5 Kcal.Tìm:
a) Hiệu suất của chu trình Carnot nói trên.
b) Công mà động cơ sinh ra trong 1 chu trình.
6-2. Nhiệt độ của hơi nước từ lò hơi vào máy hơi là t
1
= 227
o
C, nhiệt độ
của bình ngưng là t
2
= 27
o
C .
Hỏi khi tốn một lượng nhiệt Q= 1Kcal thì ta thu được một công cực đại là
bao nhiêu?
Chương 6 - Các nguyên lý của nhiệt động lực học
47
6-3. Một máy làm lạnh tiêu thụ công suất 36800w nhiệt độ của nguồn lạnh
là -10
o
C, nhiệt độ của nguồn nóng là 17
o
C. Tính:
a) Hiệu suất làm lạnh.
b) Nhiệt lượng lấy được từ nguồn lạnh trong 1giây.
c) Nhiệt lượng nhả cho nguồn nóng trong một giây.
6-4. Khi thực hiện chu trình carnot, khí sinh công 8600J và nhả nhiệt 2,5
Kcal cho nguồn lạnh. Tính hiệu suất của chu trình.
6-5. Khi thực hiện chu trình carnot hệ nhận được nhiệt lượng 10Kcal từ
nguồn nóng và thực hiện công 15KJ. Nhiệt độ của nguồn nóng là 100
o
C. Tính
nhiệt độ của nguồn lạnh.
Hướng dẫn và Đáp số
6-1. a)
1
21
1 Q
QQ
Q
A
−
==
η
Với Q
2
= 80%Q
1
Tính được
%20
=
η
b) A=
,13,0
1
==
KcalQ
η
254KJ
6-2.
1
2
1
1
T
T
Q
A
−==
η
KJA 7,1
=⇒
6-3. a)
74,9
21
22
≈
−
==
TT
T
A
Q
η
b) Q
2
=
CalPtA 86000
≈=
ηη
c) Q
1
= Q
2
+ A
≈
94800 Cal
6-4.
%45
1
=
+
==
AQ
A
Q
A
η
6-5.
36,0
1
==
Q
A
η
1
2
1
T
T
−=
η
⇒
KT
239
2
≈
.