Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kh giang day hoa 9- thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.6 KB, 3 trang )

7 9 Một số
bazơ
quan
trọng
(Phần B)
13
*KT:Biết đợc: Tính chất, ứng dụng canxi
hiđroxit Ca (OH)
2
, Thang pH và ý nghĩa giá
trị pH của dung dịch.
*KN:- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất của bazơ- Nhận biết dung dịch Ca
(OH)
2
.Viết các phơng trình hoá học minh hoạ
tính chất hoá học của bazơ.Tìm khối lợng hoặc
thể tích dung dịch Ca (OH)
2
tham gia phản
ứng.
*TĐ: Học tập nghiêm túc, cẩn thận
* TT:Tính chất hóa học của bazơ.Thang pH

nhóm,
vấn
đáp,sử
dụng
TN
*GV:.Bảng phụ, dụng
cụ thí nghiệm: Cốc TT,


đũa TT, phễu, giấy lọc,
giá ống nghiệm, quỳ
tím, nớc, NaCl,
chanh
* HS:Học bài cũ, vôi
tôi
9 Tính chất
hoá học
của muối
14
*KT:Biết đợc:- T/chất hoá học của muối: tác
dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch
bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị
nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao. Khái niệm
phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng
trao đổi thực hiện đợc.
*KN:- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát
giải thích hiện tợng, rút ra đợc kết luận về tính
chất hoá học của muối. Viết đợc các phơng
trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của
muối.Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch
muối trong phản ứng.
*TĐ:Học tập ng/ túc, cẩn thận khi làm TN
*Trọng tâm: Tính chất hóa học của muối.
Phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng
trao đổi
Sử dụng
TN, vân
đáp
*GV: Giá đỡ, ống

nghiệm, kẹp gỗ, dd
AgNO
3
; H
2
SO
4
loãng;
BaCl
2
; NaCl; CuSO
4
;
Na
2
CO
3
; Ba(OH)
2
;
Ca(OH)
2
; Cu; Fe
*HS:Học bài và làm
bài tập đầy đủ.
8
9 Một số
muối
quan
trọng

15
*Kiến thức:Biết đợc Một số tính chất và ứng
dụng của natri clorua (NaCl) và kali nitrat
(KNO
3
).
*Kĩ năng:- Viết đợc các phơng trình hoá học -
Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch muối
Vấn
đáp tìm
tòi
* GV: Bảng phụ, sơ đồ
minh hoạ ứng dụng của
NaCl, phiếu học tập
*HS:Học bài cũ làm
1
trong phản ứng.
*TĐ: Học tập nghien túc
* Trọng tâm:Tính chất hóa học của muối.
bài tập về nhà, đọc trớc
bài học.
9
Phân bón
hoá học
16
*Kiến thức:Biết đợc:- Tên, thành phần hoá
học và ứng dụng của một số phân bón hoá học
thông dụng.
*Kĩ năng:- Nhận biết đợc một số muối cụ thể
và một số phân bón hoá học thông dụng. Tính

khối lợng hoặc thể tích dung dịch muối trong
phản ứng.
*TĐ: Học tập nghien túc
* TT: Một số muối đợc làm phân bón hh
Vấn
đáp tìm
tòi,
hoạt
động
nhóm
* GV: Các mẫu phân
bón hoá học, bảng phụ.
* HS:Su tầm chuẩn bị
kiến thức về một số
loại phân bón hoá học
9 9 Mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vô

17
*Kiến thức: Biết và chứng minh đợc mối
quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.
*Kĩ năng:- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ. Viết đợc các phơng trình
hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá.
Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể.
Tính thành phần phần trăm về khối lợng hoặc
thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng,
hỗn hợp khí.

* TĐ: Các em tập trung, có ý thức chuẩn bị bài,
hang hái phát biểu xây dựng bài
*Trọng tâm: Mối quan hệ hai chiều giữa các
loại hợp chất vô cơ. Kĩ năng thực hiện các ph-
ơng trình hóa học.
Đàm
thoại ,
hoạt
động
nhóm
* GV: Máy chiếu,bản
trong, bút dạ, phiếu
học tập
*HS:-Bản trong. Bút
dạ, ôn tập các kiến
thức về các loại hợp
chất cô cơ đã học.
9 Luyện
tập Ch-
ơng I
18
* Kiến thức:Học sinh đợc luyện tập để năm
vững hơn về tính chất của các loại hợp chất vô
cơ, mối quan hệ giữa chúng.
* Kĩ năng:Tiếp tục rèn luyện cho các em kĩ
năng viết phơng trình hoá học, phơng pháp

nhóm
,ván
đáp

* GV:Máy chiếu, bản
trong, bút dạ, bảng
phụ
*HS:Bản trong, bút dạ,
làm bài tập đầy đủ.
2
nhận biết các chất.Tínhtheo phơng trình hoá
học, sử dụng thành thạo các kiến thức có liên
quan.
* Thái độ:Các em có ý thức xây dựng bài.
* Trọng tâm: tính chất của các loại hợp chất
vô cơ, mối quan hệ giữa chúng.
10 9 Thực
hành:
Tính chất
hoá học
của bazơ
và muối
19
*Kiến thức:Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến
hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: Bazơ
tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch
muối.- Dung dịch muối tác dụng với kim loại,
với dung dịch muối khác và với axit.
*Kĩ năng: Sử dụng dụng cụ và hoá chất để
tiến hành an toàn, thành công 5 thí nghiệm
trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tợng thí
nghiệm và viết đợc các phơng trình hoá học.
Viết tờng trình thí nghiệm.
*Trọng tâm: Phản ứng của bazơ với muối, với

axit. Phản ứng của muối với kim loại, với axit,
với muối.

nhóm
làm TH
TN
* GV: Giá ống nghiệm,
ống nghiệm, ống hút.
Dung dịch NaOH,
FeCl
3
, CuSO
4
, HCl,
BaCl
2
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
(l), lá nhôm.
* HS:Ôn lại tính chất
hoá học của bazơ,
muối, nghiên cứu trớc
bài thực hành.
9 Kiểm tra

viết
20
* Kiến thức:Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh
về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo
phơng trình hoá học.
* Kĩ năng:phát triển khả năng t duy logic Rèn
luyện cho các em kĩ năng trình bày.
*Thái độ:Trung thực trong kiểm tra
*Trọng tâm: Bazơ, muối, giải bài tập tính
theo phơng trình hoá học.
Theo
dõi ,
kiểm
tra
đánh
giá trên
giấy
Đề , đáp án
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×