Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.49 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày 3/ 7/ 2007</b>
<b>bài 1: Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng của </b>
<b>nó</b>
<b>A- Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử</b>
I- Kiến thức cần nhớ:
Các pp phân tích đa thức thành nhân tử thờng dùng:
- Đặt nhân tử chung.
- Dựng hng ng thức.
- Nhóm nhiều hạng tử.
- Tách (hoặc thêm bớt) hạng tử.
- Phơng pháp đổi biến (Đặt ẩn phụ).
- Phơng pháp nhm nghim ca a thc.
II- Bi tp:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/. 36 12x + x2
b/. xy + xz + 3y + 3z
c/. x2<sub> – 16 – 4xy + 4y</sub>2
d/. x2<sub> – 5x – 14 (ĐS: 7; 2)</sub>
<b>Nhắc lại: * Phân tích đa thức ax2<sub> + bx + c thành nhân tử.</sub></b>
Ta tách hạng tử bx thành b1x + b2x nh sau:
+ Bíc 1: T×m tÝch ac.
+ Bớc 2: Biến đổi ac thành tích của hai số nguyên bằng mọi cách.
<sub>+ Bớc 3: Chọn 2 thừa số mà tổng bằng b Hai thừa số đó chớnh l b</sub>
1; b2 .
Ví dụ: ở câu d, trên b1 = 2; b2 = -7
x2<sub> – 5x – 14 = x</sub>2<sub> + 2x – 7x – 14 = x(x +2) – 7(x + 2) = (x + 2) (x – 7) </sub>
áp dụng:
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nh©n tư:
a/. x2<sub> + 2x – 15 (§S: 3; -5) </sub>
b/. 3x2<sub> - 5x – 2 (§S: 1/3; 2) </sub>
c/. 2x2<sub> – 6x + 4 (§S: 4; 2) </sub>
d/. x2<sub> - x – 2004. 2005 (§S: 2004; 2005) </sub>
e/. 5x2<sub> + 6xy + y</sub>2<sub> (§S: 3y; 2y) </sub>
<b>* áp dụng định lý Bơdu để phân tích đa thức F(x) thành nhân tử.</b>
Bớc 1: Chọn một giá trị x = a nào đó và thử xem x = a có phải là nghiệm của F(x) không (a là
một trong các ớc của hạng tử tự do).
Bớc 2: Nếu F(a) = 0 thì theo định lý Bơdu ta có:
F(x) = (x – a) P(x)
Để tìm P(x) ta thực hiện phép chia F(x) cho x a .
Bài 3: Phân tích thành nhân tử: F(x) = x3<sub> x</sub>2<sub> 4</sub>
Giải:
Ta thấy 2 là nghiệm của F(x) vì F(2) = 0
<sub>Theo hệ quả của định lý Bơdu thì F(x) x – 2</sub>
Dùng sơ đồ Hoocne để tìm đa thức thơng khi chia F(x) cho x – 2
- 1 -1 0 - 4
1 1 2 0
VËy F(x) = (x – 2)(x2<sub> + x + 2)</sub>
Bài 4: Phân tích thành nhân tử: B = x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 3x + 9</sub>
(§S: (x + 1)(x – 3)2<sub> )</sub>
Bài 5: Chứng minh với mọi số nguyên n th× :
a/. (n + 2)2<sub> – (n – 2)</sub>2<sub> chia hÕt cho 8</sub>
b/. n2<sub>(n + 1) + 2n(n + 1) chia hÕt cho 6.</sub>
Bài 6 (khuyến khích) Dùng pp thêm bớt để phân tích:
a/. x7<sub> + x</sub>5<sub> + 1 = x</sub>7<sub> + x</sub>6<sub> –x</sub>6<sub> + x</sub>5<sub> +1 = </sub>…<sub> = (x</sub>2<sub> + x + 1)(x</sub>5<sub> +x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – 1) = </sub>…<sub>= </sub>
= (x + 1)2<sub>(x – 1)(x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x – 1)</sub>
b/. x11<sub> + x + 1 = x</sub>11<sub> – x</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 = x</sub>2<sub>(x</sub>9<sub> – 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= (x2<sub> + x + 1)( x</sub>9<sub> – x</sub>8<sub> + x</sub>6<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 1)</sub>
<b>B- Một số ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử trong </b>
<b>giải toán</b>
<b>I Chứng minh quan hƯ chia hÕt:</b>
<sub>Bµi 1: Chøng minh A = n</sub>4<sub> + 6n</sub>3<sub> + 11n</sub>2<sub> + 6n 24 víi mäi n N</sub>
Giải:
Phân tích thành nhân tử A = n(n3<sub> + 6n</sub>2<sub> +11n + 6)</sub>
Dùng pp nhẩm ngiệm để phân tích n3<sub> + 6n</sub>2<sub> +11n + 6 thành nhân tử</sub>
A = n(n + 1)( n2<sub> +5n + 6)</sub>
= n(n + 1)(n + 2)(n+ 3)
Đây là tÝch cđa 4 sè nguyªn liªn tiÕp. Trong 4 sè nguyªn liªn tiÕp n; n + 1; n + 2;
<sub>n + 3 lu«n cã mét sè chia hÕt cho 2; mét sè chia hÕt cho 4 A 8</sub>
<sub>Mặt khác, trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại 1 số chia hết cho 3 nên A 3</sub>
<sub>Mà ƯCLN(3; 8) = 1 nên A 3.8 hay A 24 .</sub>
<sub>Bµi 2: Chøng minh r»ng: A = 22</sub>22<sub> + 55</sub>55<sub> 7</sub>
Giải:
Cách 1: A = (2222<sub> – 1</sub>22<sub>) + (55</sub>55<sub> + 1</sub>55<sub>)</sub>
= (22 – 1)(22 21<sub> + 22</sub>20<sub> + </sub>…<sub> + 1 )</sub><sub> (55 + 1)(55</sub><sub> </sub>54<sub> – 55</sub>53<sub> + </sub>…<sub> + 1)</sub>
<b> M N</b>
<b> = 21M + 56 N </b>
<sub>Mµ 21M 7 ; 56N 7 A 7</sub>
56 0(mod 7)
55 1(mod 7)
1 1(mod 7)
<sub></sub>
Ta đã biết :
22 55
22 1(mod 7)
22 55 0(mod 7)
55 1(mod 7)
<sub></sub>
Mặt khác
<sub> Hay 22</sub>22<sub> + 55</sub>55<sub> 7</sub>
Bµi 3: Chøng minh r»ng A = a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> – 3abc chia hÕt cho a + b + c</sub>
Gi¶i:
áp dụng hằng đẳng thức: (a + b)3<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a + b)</sub>
<sub>a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab(a + b). Thay biểu thức này vào A ta đợc :</sub>
A = (a + b)3<sub> - 3ab(a + b) + c</sub>3<sub> – 3abc</sub>
= [ ( a + b)3<sub> + c</sub>3<sub> ] – 3ab(a + b + c)</sub>
= (a + b + c) [ (a + b)2<sub> – (a + b)c + c</sub>2<sub>- 3ab]</sub>
= (a + b + c)(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> – ab – bc – ca)</sub>
<sub>Ta thấy đa thức này chứa một nhân tử là a + b + c A chia hết cho a + b + c</sub>
<b>II – Tìm điều kiện xác định và rút gọn một phân thức:</b>
Bài 4: Tìm ĐKXĐ sau đó rút gọn phân thức sau:
3 2
3 2
5 2 24
10 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>A = </sub>
Giải:
*Phân tích mẫu của A thành nhân tử:
x3<sub> x</sub>2<sub> – 10x – 8 = (x + 1)(x + 2)(x – 4)</sub>
<sub> VËy §KX§: x - 1; x 2; x 4</sub>
*Phân tích thành nhân tö:
x3<sub> – 5x</sub>2<sub> – 2x + 24 = (x + 2)(x - 3)(x – 4)</sub>
( 2)( 3)( 4) 3
( 2)( 1)( 4) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>Rót gän A = </sub>
Bài 5: Tìm điều kiện xác định sau đó rút gọn phân thức sau:
3 2
3 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>A = </sub>
Gi¶i:
2
2
( 3) ( 3)
( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
2
( 3)( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub>B = </sub>
<sub>§KX§: x 1</sub>
2
(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1)
<i>x</i>
Rót gän: B =
<sub>Bµi 6: Chøng minh A = n</sub>3<sub> + 6n</sub>2<sub> + 8n 24 víi mäi n N chẵn.</sub>
Giải:
A = n(n + 2)(n + 4)
<sub> Thay n=2k A=8k (k+1)(k+2)</sub>
<sub>Mµ k(k+1)(k+2) lµ 3 số tự nhiên liên tiếp 3</sub>
<sub>ƯCLN (8,3) = 1 A 24 </sub>
Giải:
Từ KQ bài 3 trªn , nÕu a+ b+ c = 0
<sub> a</sub>3<sub> +b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> – 3abc = 0</sub>
<sub> a</sub>3<sub> +b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> = 3abc </sub>
Bài 8: Rút gọn các ph©n thøc:
2
2 3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> a/. (§S: )</sub>
3 2
3<i>x</i> 2 (<i>x</i> 2)
<i>x</i> <i>x</i>
8 1
( 1)
<i>x</i>
<i>x x</i>
<sub> b/. (ĐS : )</sub>
<b>III Giải ph ơng trình, bất ph ơng trình :</b>
Bi 9: (Bi 1 - thi cp 3 nm 2007)
1/. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B = b + by + y + 1
2/. Giải phơng trình: x2<sub> – 3x + 2 = 0</sub>
Bµi 10: Giải phơng trình: (x2<sub> 1)(x</sub>2<sub> + 4x + 3) = 192</sub>
Gi¶i:
Biến đổi phơng trình đã cho đợc: (x – 1)(x + 1)2<sub>(x + 3) = 192</sub>
<sub> (x + 1)</sub>2<sub>(x – 1)</sub><sub>(x + 3) = 192</sub>
<sub> (x</sub>2<sub> + 2x + 1)(x</sub>2<sub> + 2x - 3) = 192 </sub>
Đặt x2<sub> + 2x 1 = y</sub>
<sub>Phơng trình đã cho thành: (y + 2) (y – 2) = 192 </sub><sub>…</sub><sub> y = 14</sub>
Víi y = 14 giải ra x = 3 hoặc x =- 5
Với y = - 14 giải ra vô nghiệm.
Vậy S =
Bài 11: Giải bất phơng trình sau: x2<sub> 2x 8 < 0</sub>
Giải:
Bin đổi bất phơng trình đã cho về bất phơng trình tích:
<sub>x</sub>2<sub> – 2x – 8 < 0 x</sub>2<sub> – 4x + 2x – 8 < 0 (x – 2)(x + 2) < 0</sub>
LËp b¶ng xÐt dÊu:
x - 2 4
x + 2 - 0 + +
x - 4 - - 0 +
(x+2)(x- 4) + 0 - 0 +
VËy nghiƯm cđa bÊt phơng trình là: - 2 < x < 4 .
<b>Bµi tËp vỊ nhµ: Làm bài 80 88(42, 43) ÔTĐ8.</b>
<i>Ngày tháng năm 2007</i>
<b>Bài 2 : Luyện tập về phép chia đa thức</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
HS cn nắm đợc:
- Cánh chia các đa thức bằng các phơng pháp khác nhau.
- Nội dung và cách vận dụng định lý Bơdu.
- GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn cõu hi, bi tp, mỏy tớnh
b tỳi.
- HS: + Ôn tập về phép chia các đa thức.
<b> + Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.</b>
<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
GV kiÓm tra việc làm bài 80 88(42, 43)
ÔTĐ8 của HS. Chữa bài.
<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
D trong phép chia đa thức F(x) cho nhị thức
x – a lµ mét h»ng sè b»ng F(a)
<i><b>Bài 1: Tìm d trong phép chia đa thức:</b></i>
<i><b>F(x) = x</b><b>2005</b><b><sub> + x</sub></b><b>10</b><b><sub> + x cho x </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 1</sub></b></i>
<i><b>F(x) = x</b><b>3</b><b><sub> +3x</sub></b><b>2</b><b><sub> +5x + a chia hÕt cho</sub></b></i>
<i><b>x + 3 . </b></i>
H? Còn cách nào khác không?
<i><b>II Tìm đa thức thơng:</b></i>
1. Chia thông thờng: (SGK)
2. Phơng pháp hệ số bất định:
<sub>Dựa vào mệnh đề: Nếu hai đa thức P(x) =</sub>
Q(x) Các hạng tử cùng bậc ở hai đa thức phải
có hƯ sè b»ng nhau.
VÝ dơ: P(x) = ax2<sub> + bx + 1</sub>
Q(x) = 2x2<sub> - 4x – c</sub>
<sub>NÕu P(x) = Q(x) a = 2; b = - 4; </sub>
c=- 1
<i><b>Bài 3: Với giá trị nào của a, b thì đa thức: </b></i>
<i><b>F(x) = 3x</b><b>3</b><b><sub> +ax</sub></b><b>2</b><b><sub> +bx + 9 chia hết cho g(x) =</sub></b></i>
<i><b>x</b><b>2</b></i><sub></sub><i><b><sub> 9. HÃy giải bài toán bằng 2 cách khác</sub></b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
HS: Ghi vào vở của mình.
HS lµm bµi 1:
Theo định lý Bơdu phần d trong phép chia F(x)
cho x – 1 là F(1)
F(1) = 12005<sub> + 1</sub>10<sub> + 1 = 3 </sub>
Bµi 2:
<sub>Theo định lý Bơdu thì F(x) (x + 3) khi F(</sub>
-3) = 0 Hay (- 3)3<sub> +3(- 3)</sub>2<sub> +5(- 3) + a = 0 a = 15</sub>
<sub>HS: cách 2: thực hiện phép chia thông thờng,</sub>
d là a – 15 = 0 a = 15
HS ghi bµi …
HS lµm bµi 3:
<i>Cách 1: Chia đa thức F(x) cho G(x) bằng cách</i>
chia thông thờng đợc d là
H? Còn cách làm nào khác không?
<i>Cách 3: (PP xét giá trị riêng)</i>
Gọi thơng cđa phÐp chia ®a thøc F(x) cho
G(x) lµ P(x).
Ta cã: 3x3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx + 9 </sub>
= P(x).(x + 3)(x – 3) (1)
Vì đẳng thức (1) đúng với mọi x nên lần lợt
cho x = 3 và x = - 3, ta có:
90 9 3 0 1
72 9 3 0 27
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<i><b>III – Tìm kết quả khi chia đa thức F(x)</b></i>
<i><b>cho nhị thức x </b></i>–<i><b> a bằng sơ đồ Hoocne</b></i> .
(Nhà toán học Anh th k 18)
Nếu đa thức bị chia là F(x) = a0x3 + a1x2 +
a2x + a3 ; ®a thøc chia lµ
G(x) = x – a ta đợc thơng là
Q(x) = b0x2 + b1x + b2 ; §a thøc d lµ r
Ta có sơ đồ Hooc ne để tìm hệ số b0; b1 ; b2
cđa ®a thøc th¬ng nh sau:
a0 a1 a2 a3
a b0
=a0
b1
= ab0+a1
b2
= ab1+a2
r=
ab2+a3
<sub>Để F(x) G(x) thì (b + 27)x + (9 + 9a) = 0 víi</sub>
mäi x.
9 9 0 1
27 0 27
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Đáp số: a = - 1; b = - 27 .
<i>C¸ch 2: ta thÊy F(x) bậc 3; G(x) bậc hai nên </i>
th-ơng là một đa thøc cã d¹ng mx+ n
<sub> (mx + n)(x</sub>2<sub> – 9) =3x</sub>3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx + 9 </sub>
<sub>mx</sub>3<sub> +nx</sub>2<sub>–9mx – 9n =3x</sub>3<sub>+ax</sub>2<sub> +bx + 9</sub>
3 3
1
9 1
9 9 27
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n a</i> <i>n</i>
<i>m b</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
HS làm bài 4:
<i><b>Chia các đa thức:</b></i>
<i><b>a. (x</b><b>3</b></i><sub></sub><i><b><sub> 5x</sub></b><b>2</b><b><sub> +8x </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 4) : (x </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 2)</sub></b></i>
<i><b>b. (x</b><b>3</b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 9x</sub></b><b>2</b><b><sub> +6x + 10) : (x + 1)</sub></b></i>
<i><b>c. (x</b><b>3</b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 7x + 6) : (x + 3)</sub></b></i>
Đáp số:
a. x2<sub> - 3x + 2</sub>
b. x2<sub> - 10x +16 d - 6</sub>
c. x2<sub> -3x + 2</sub>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>
- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 80, 81, 84 tr 27 NCC .
<i>Ngày tháng năm 2007</i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
HS cần nắm chắc đợc:
- định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức.
- Cách rút gọn phân thức; chứng minh đẳng thức.
- Vận dụng làm tốt các bài tập liên quan.
<b>B- ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- GV: Sỏch nõng cao chuyờn đề; sách ôn tập đại 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ
túi.
- HS: + Ơn tập định nghĩa phân thức, tính chất cơ bản của phân thức; cách rút gọn phân thức;
chứng minh đẳng thức.
+ Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập đại 8; máy tớnh b tỳi.
<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>
<i>Hot ng ca Giáo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
H? Để c/m đẳng thức ta làm thế nào?
GV kết luận:
Để c/m đẳng thức nên biến đổi vế phức tạp để
có kết quả so sánh với vế cịn lại và kết luận,
<i>A</i>
<i>B</i><sub>1. ĐN: Phân thức đại số là biểu thức dạng ,</sub>
trong đó A, B là các đa thức;
<sub>B 0.</sub>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>D</i> <sub>2. Hai ph©n thøc nÕu A. D = B. C</sub>
3.Tính chất cơ bản của phân thức:
.
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B N</i> <sub> (M 0)</sub>
:
:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i> <sub> (N là nhân tư chung)</sub>
4. Rót gän ph©n thøc:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần)
để tìm nhân tử chung.
hoặc đồng thời biến đổi 2 vế và so sánh kết
quả nhận đợc.
<i><b>II </b></i>–<i><b> Bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bài 1: Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng</b></i>
<i><b>nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng</b></i>
<i><b>thức sau:</b></i>
2
2 2
2
9 6 1
/
3 1 3 1
4 4 3 2
/
4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i><b>Bµi 2: a, Chøng minh:</b></i>
2 2
2 2
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b><sub> víi x > y > 0</sub></b></i>
2005 2004
2005 2004
<i>M</i>
<i><b><sub>b. So sánh: và </sub></b></i>
2 2
2 2
2005 2004
2005 2004
<i>N</i>
<i><b>Bài 3: Rút gọn các phân thức:</b></i>
2 2 2
<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>Bài 4: (Bài 12(59) ÔTĐ8)</b></i>
<i><b>Tìm x biÕt:</b></i>
<i><b>a. a</b><b>2</b><b><sub>x + 4x = 3a</sub></b><b>4</b></i><sub>–</sub><i><b><sub> 48</sub></b></i>
<i><b>b. a</b><b>2</b><b><sub>x + 5ax + 25 = a</sub></b><b>2</b></i>
5. Để c/m đẳng thức …
HS lµm bµi tËp 1:
a. A(3x – 1) = (3x + 1)(9x2<sub> – 6x + 1)</sub>
<sub>A(3x – 1) = (3x + 1)(3x - 1)</sub>2
<sub>A = 9x</sub>2<sub> – 1</sub>
b. A(x2<sub> + 4x +4) = (x</sub>2<sub> – 4)(x</sub>2<sub> + 3x + 2) hay</sub>
A(x + 2)2<sub> = (x + 2)</sub>2<sub>(x – 2)(x + 1)</sub>
<sub>A = (x – 2)(x + 1) = x</sub>2<sub> – x – 2</sub>
Bµi 2:
Bài 3: HS làm và đa ra đáp số nh sau:
2
2
5 (1 2 )
.
6
3( 3)
.
1
4
.
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>
- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau:
3 2
3 2
4
3 2
4 8 3 6
.
12 4 9 3
1
.
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>Bài 1: Rút gọn phân thức: </sub>
1 1 1
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 2 2
<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Ngày tháng năm 2007</i>
<b>Bài 4 : luyện tập về phân thức (tiếp) </b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
HS cần nắm đợc:
- Tìm điều kiện xác định của phân thức.
- Chứng minh đẳng thức, rút gọn phân thức.
- Tính giá trị của biểu thức …
<b>B- ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- GV: Sỏch nõng cao chuyờn đề; sách ơn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, máy tính
bỏ túi.
- HS: + Ơn tập về việc tìm điều kiện xác định của phân thức; chứng minh đẳng thức, rút
gọn phân thức.
<b> + Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.</b>
<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
( )
( )
<i>A x</i>
<i>M</i>
<i>B x</i>
<b>Hoạt động 2: Luyn tp</b>
<i><b>Bài 1: Cho biểu thức:</b></i>
2
3
6 1
6 3 2
4
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu</b></i>
<i><b>thức A đợc xác định.</b></i>
<i><b>b. Rót gän A.</b></i>
<i><b>c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A</b></i>
<i><b>bằng 2.</b></i>
<i><b>Bµi 2 (B53(26)- SBT8)</b></i>
2 3 4
3 2
4 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b><sub>Tìm giá trị của x để giá trị</sub></b></i>
<i><b>cđa ph©n thøc b»ng 0</b></i>
Hớng dẫn: Phân thức xác định khi
<sub>x 0; x 2</sub>
Đáp số: Không có giá trị nào thỏa mÃn.
<i><b>Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức:</b></i>
2
2
3
9 6 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b><sub>a. t¹i x = - 8 .</sub></b></i>
2
3 2
3 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b><sub>b. t¹i x = 1000 001 </sub></b></i>
<i><b>Bài 4: Tìm giá trị nguyên của biến x để tại</b></i>
<i><b>đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số</b></i>
<i><b>nguyên:</b></i>
3 2
2 3 4 1
/ ; /
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a A</i> <i>c C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất cña </b></i>
2
2
4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i><b> </b></i>
( )
( )
<i>A x</i>
XÐt ph©n thøc cđa biÕn x:
<sub>+ Phân thức xác định khi B(x) 0, từ đó suy</sub>
ra x = ….
( ) 0
( ) 0
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub>+ Ph©n thøc M = 0 khi </sub>
+ Phân thức M có giá trị dơng khi A(x); B(x)
cùng dấu.
+ Phân thức M có giá trị âm khi A(x) và B(x)
trái dấu.
HS giải TT bài 1:
0; 2; 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>a. </sub>
b.
2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>
( 2)( 2) 3( 2) 2
6
( 2)( 2)
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6
2 1
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2) <i>x</i>
<sub>c.</sub>
(tháa m·n §K cđa Èn)
1
<i>x</i>
<sub>VËy A = 2 </sub>
*HS lµm bµi 3:
3 1
<i>x</i>
<i>x </i> <sub>a. ĐS: Rút gọn đợc phân thức (ĐK:</sub>
x1/ 3 ; §S: 8/ 25 )
1
1
<i>x </i> <sub>b. §S : (§K: x- 2; x 1)</sub>
*HS làm bài 4 và đa ra ĐS:
a.
131
4
<i>x </i> <sub>c. C = 3x</sub>2<sub> + 8x + 33 + </sub>
(31) 1; 131
3;5; 127;135
<i>U</i>
<i>x</i>
2
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>GV híng dÉn HS lµm: A = 1 - </sub> 2
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>GV híng dÉn HS lµm: A = 1 - </sub>
1
<i>x </i> <sub>Đặt = y A = y</sub>2<sub> – 4y + 1 = </sub>
(y-2)2<sub> – 3 - 3 minA = - 3 y = 2 hay </sub>
x = 1/ 2 .
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>
- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau:
2
2
4 8 4
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b><sub>Bài 1: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.</sub></b></i>
<i><b>Bài 2: Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên:</b></i>
2
3 3 1
/ ; /
2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b B</i> <i>d D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(b. §S : ; d. ĐS: x = - 1 )
<i><b>Bài 3: Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của </b></i>
2
2
3 3
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<sub>(§S: Amin = 3/ 4 x = 3 )</sub>
<i>Ngày tháng năm 2007</i>
<b>Bài 5 : luyện tập các phép tính về phân thức</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
HS cn nm c:
- Vn dng tt tính chất của phân thức để thực hiện các phép tính về phân thức.
- Làm thành thạo bài tập chứng minh đẳng thức.
- Làm bài tập tổng hợp liên quan đến giá trị phân thức.
<b>B- Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- HS: + Ôn tập về tính chất của phân thức, các phép tính về phân thøc.
<b> + Sách nâng cao chun đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.</b>
<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
2
2
2
2 2 2
4 3 19
/
2 2 2
1 2 3
/
1 1 1
1 1 2
/ 1 : 1
1 1
1 2 2 2 1
/ :
4 2 1
<i>x</i>
<i>a A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>c C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d D</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
2
/
4 1 3 2
1 :
2 2
4 4
4
/
2 2 4 3
:
2 2 4 2
4
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>Bµi 3: Cho a + b + c = 0 (1); abc 0 (2)</sub>
Chøng minh r»ng:
HS:
Làm bài 1 và đa ra đáp số:
/ 4( 2)
/ 2
1
/
2
1
/
( 1)( 2)
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
HS làm bài 2: Biến đổi vế trái để đợc kết quả
là vế phải.
<sub>HS lµm bµi tËp 3: Sư dơng biÓu thøc (1)a</sub>2<sub> =</sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub> + 2bc .</sub>
Thế vào mẫu thứ nhất ta đợc – 2bc
Thế vào mẫu thứ hai ta đợc – 2ac
Thế vào mẫu thứ ba ta đợc – 2ab.
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1
1
0
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
GV gợi ý HS làm
Bài 4: B44(90)ÔT
Bài 5: (Đề thi đầu năm lớp 9- 02.03)
Cho biểu thức:
2
1 2
: ( 1)
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a. Rót gän A .
b. Víi giá trị nào của x thì A dơng.
c. Tỡm giá trị nguyên của x để A có giá trị
ngun.
qu¶.
HS làm bài 5 và đa ra đáp số:
1
1
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub>a. </sub>
b. x > 1 .
c. x = 0 ; x = 2 .
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>
- Nắm vững cách làm và cách trình bày các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 40 tr85 ƠTĐ8; 46(90) ƠT8.
<i>Ngµy tháng năm 2007</i>
<b>Bài 6 :luyện tập về giải phơng trình </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
HS cn nm c:
- Cách giải các dạng phơng trình: PT bậc nhất 1 ẩn; PT chứa ẩn ở mẫu thức; PT tích; PT
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Có kỹ năng trình bày bài ngắn gọn, đầy đủ; hợp lý.
<b>B- Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>
- GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bi tp, mỏy tớnh
b tỳi.
- HS: + Ôn tập cách giải các dạng PT.
<i>Hot ng ca Giỏo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
H? Nêu cách giải PT bậc nhất một ẩn?
H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu ?
H? Nêu cách giải PT tích ?
H? Nêu cách giả PT chứa ẩn ở mẫu?
II Bài tập :
Bài 1: Giải các PT sau:
HS ghi kiến thức cần nhớ:
Cách giải các dạng PT:
1. PT bËc nhÊt 1 Èn:
<sub>ax + b + 0 ( a 0) x = - - b/ a</sub>
2. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ.
+ Quy đồng, khử mẫu đa về PT bậc nhất hoặ
ctích các biểu thức bậc nhất.
3. PT tÝch:
( ) 0(2)
( ) 0(3)
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub></sub>
<sub>A(x).B(x) = 0 (1)</sub>
TËp nghiƯm cđa (1) lµ tËp nghiƯm cđa (2) vµ
(3) .
4. PT chứa dấu giá trị tuyệt đối:
+ Lập điều kiện về dấu.
+ Giải PT theo từng miền xác định.
+ Kết hợp nghiệm, đối chiếu với điều kiện và
trả lời .
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>
<i>Ngµy tháng năm 2007</i>
<b>Bài 7 : </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
HS cn nm c:
-
-
<b>B- Chuẩn bị của GV vµ HS:</b>
- GV: Sách nâng cao chuyên đề; sách ôn tập hình 8; Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bi tp, mỏy tớnh
b tỳi.
- HS: + Ôn tập
<b> + Sách nâng cao chuyên đề; sách ơn tập hình 8; máy tính bỏ túi.</b>
<b>C- Tiến trình tiết dạy- học:</b>
<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>