Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề toán 11 Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.95 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN Môn: Toán
----  ---- Thời gian: 90 phút
Đề:
A/. Đại số: (6đ)
Câu 1: (2đ) Giải các phương trình lượng giác sau:
a/.
2
3 tan x 4tan x 3 0− + =
b/.
2 2
4sin x 3 3sin 2x 2cos x 4+ + =
Câu 2: (1đ) Lớp 11T có 40 em tham gia xếp hàng chào cờ, có bao nhiêu cách xếp hàng cho Lớp gồm 4 hàng, mỗi
hàng 10 em.
Câu 3: (2 đ) Trong một hộp đựng câu hỏi của cuộc thi An toàn giao thông của trường Lê Duẩn có 7 câu hỏi dễ và
3 câu hỏi khó. Mỗi học sinh tham gia thi được chọn ngẫu nhiên cùng lúc 2 câu hỏi. Hãy xác định các yêu cầu sau:
a/. Xác định không gian mẫu và số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên.
b/. Tính xác suất để học sinh chọn được một câu dễ và một câu khó.
c/. Tính xác suất để học sinh chọn được ít nhất một câu khó.
d/. Tính xác suất để học sinh chọn được không quá một câu khó.
Câu 4: (1đ) Cho nhị thức Newton
( )
6
12
+
x
, tìm hệ số của số hạng thứ tư.
B/. Hình học: (4đ)
Câu 1:(2đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 2x + y – 3 = 0; đường tròn (C):x
2
+ y


2
– 4x – 4y – 8 = 0,
véctơ
( )
2;1
−=
v
; điểm I(2; - 2).
a/. Viết phương trình ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
.
b/. Viết phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = -2.
Câu 2:(2đ) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O.
a/. Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua O và song song với SB, CD.
b/. Chứng minh SA//(P).
----------- Hết -----------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN ĐÁP ÁN TOÁN 11 CHUẨN
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
Câu
Nội dung Điểm
A/. Đại số:
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác 2đ
a/.
2
3 tan x 4tan x 3 0− + =
(1)
Đk:
Zkkx
∈+≠
;

2
π
π
( )
03431
2
=+−⇔
tt
; (với t = tanx)





=
=

3
3
3
t
t
Với
3
=
t
ta có:
( )
iZkkx
x

x
∈+=⇔
=⇔
=
;
3
3
tantan
3tan
π
π
π
Với
3
3
=
t
ta có:
( )
iZkkx
x
x
2;
6
6
tantan
3
3
tan
∈+=⇔

=⇔
=
π
π
π
Từ (i) và (2i) ta có phương trình (1) có hai họ nghiệm.
(1đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/.
2 2
4sin x 3 3sin 2x 2cos x 4+ + =
(1)
(1đ)
( )
( )
( )
*0cossin33cos2
cossin4cos2cossin33sin41
2
2222
=+−⇔
+=++⇔
xxx
xxxxxx
Xét
Zkkxx ∈+=⇔= ,
2

0cos
π
π
Thay
Zkkx
∈+=
,
2
π
π
vào pt ta thấy pt (*) thỏa nên
Zkkx
∈+=
,
2
π
π
là một họ
nghiệm của pt (1).(i)
Xét
0cosx

, chia hai vế của (*) cho
x
2
cos
ta được:
( )
( )
iZkkx

x
x
x
2;
33
2
tan,tantan
33
2
tan
0tan332*
∈+=⇔






==⇔
=⇔
=+−⇔
πα
αα
Từ (i) và (2i) ta có phương trình (1) có hai họ nghiệm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2: 1đ
Để xếp 10 em vào hàng đầu tiên ta có

10
40
A
cách sắp xếp.
Xếp 10 em vào hàng tiếp theo ta có
10
30
A
cách sắp xếp.
Xếp 10 em vào hàng tiếp theo ta có
10
20
A
cách sắp xếp.
Xếp 10 em vào hàng tiếp theo ta có
10
10
A
cách sắp xếp.
0,5đ
Với 4 hàng với nhau ta có
4
P
cách sắp xếp.
Theo qui tắc nhân để xếp 40 em vào 4 hàng mỗi hàng 10 em ta có số cách sắp xếp là:

10
40
A
x

10
30
A
x
10
20
A
x
10
10
A
x
4
P
= 1,96.10
49
cách sắp xếp.
0,5đ
Câu 3: 2đ
a
Không gian mẫu:
{ }
,....21,.......,22,11 kkkdkd
=Ω
Ta có số phần tử của


( )
==Ω
2

10
Cn
45
0,5đ
b Gọi A là biến cố để chọn được 1 câu dễ và 1 câu khó.
Việc chon 2 câu xảy ra hai hành động liên tiếp:
Hành động 1: chọn câu dễ, ta có số khả năng:
7
1
7
=
C
Hành động 2: chọn câu khó, ta có số khả năng:
3
1
3
=
C
Theo qui tắc nhân ta có số khả năng của biến cố A là:

( )
=×=
1
3
1
7
CCAn
21
Suy ra xác suất của biến cố A là :
( )

( )
( )
47,0
45
21
==

=
n
An
AP
0,5đ
c Gọi B là biến cố chọn ít nhất một câu khó
Ta có biến cố đối của B là
B
là biến cố học sinh không chọn được câu khó nào.
Ta có số khả năng học sinh không chọn câu khó nào là:
21
2
7
=
C

Nên
( )
==
2
7
CBn
21

Ta có
( )
( )
( )
47,0
45
21
==

=
n
Bn
BP
Theo công thức xác suất biến cố đối ta có
( )
( )
( )
( )
53,047,0111
=−=−=⇒=+
BPBPBPBP
Vậy ta có xác suất để chọn được ít nhất 1 câu khó là:
( )
53,0
=
BP
0,5đ
d Gọi C là biến cố học sinh chọn không quá một câu khó, ta có biến cố đối của C là
biến cố học sinh chọn 2 câu khó, kí hiệu
C

Ta có
( )
3
2
3
==
CCn
Ta có
( )
( )
( )
07,0
45
3
==

=
n
Cn
CP
Suy ra
( )
( )
93,01
=−=
CPCP
Vậy xác suất để chọn không quá một câu khó là:
0,5đ
Câu 4: Tìm hệ số của số hạng thứ tư của khai triển (2x+1)
6

: 1đ
Ta có số hạng tổng quát của khai triển là:
kknk
n
baC

với Nhị thức trên ta có số hạng
tổng quát của Khai triển là:
( )
kkkk
k
k
xCxC
−−

=
66
6
6
6
212
;
Số hạng thứ 4 trong khai triển là số hạng ứng với k = 3.
Suy ra hệ số của số hạng thứ tư là:
===

3
6
33
6

363
6
822 CCC
0,5đ
0,5đ
B/. Hình học
Câu 1: Cho đt d: 2x +y – 3 = 0; đ.tròn (C): x
2
+ y
2
– 4x – 4y – 8 =0 ;
( )
).2;2(;2;1
−−=
Iv

a Viết pt của d và (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.v

* Viết pt ảnh của d:
Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.v
Ta có
( )
dTd
v
=
'
nên pt của d’ có dạng: 2x + y + c = 0
Lấy điểm M(0; 3) trên d ta có M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ

v

0,5đ
0,5đ
tọa độ
( )
( )
5;1'
23
10
'
'
'
'
−⇒



+=
−+=






+=
+=
M
y

x
yyy
xxx
M
M
v
MM
v
MM
Ta có
'' dM

nên tọa độ M’ thỏa pt của d’
( )
30512
−=⇒=++−⇒
cc
Vậy pt của d’: 2x + y -3 = 0
b * Viết pt ảnh của (C): 1đ
Ta có đường tròn (C) có tâm E(2; 2); bán kính
4822
22
=++=
R
Ta có
( )
( )
( )
( )






==−=
=
⇒=


84.22'
'
'
2;
2;
RR
EVE
CVC
I
I
Với
( )
( )
EVE
I 2;
'

=
Ta có toạ độ của E’:
)10;2('
)2))(2(1(2.2

2))2(1(2.2
)1(
)1(
'
'
'
'
−⇔



−−−+−=
−−+−=




−+=
−+=
E
y
x
ykkyy
xkkxx
E
E
IEE
IEE
Suy ra phương trình của (C’):
040204x

64 10)(y 2)-(x
22
22
=++−+⇔
=++
yxy
Vậy phương trình của (C’) là ảnh của (C) là :
040204x
22
=++−+
yxy
0,5đ
0,5đ
Câu 2: 2đ
a/. Dựng thiết diện của hình chóp khi cho cắt bởi mặt phẳng (P) qua O và song song với
SB, CD.
Trong mặt phẳng ABCD dựng đường thẳng qua O và song song với CD, cắt BC, AD
tại M,N.
Trong mặt phẳng SBC qua M dựng đt song song với SB cắt SC tại Q.
Trong mặt phẳng SCD qua Q dựng đt song song CD cắt SD tại P.
Trong mặt phẳng SAD nối N,P
Ta có các giao tuyến:
NPSADP
PQSCDP
MQSBCP
MNABCDP
=∩
=∩
=∩
=∩

)()(
)()(
)()(
)()(
Vậy thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là tứ giác: MNPQ.
(1đ)
0,5đ
0,5đ
S
A
B
C
D
O
b Chứng minh SA//(P)
Ta có MN qua O và song song với CD nên M là trung điểm BC.
Ta có NQ//SB nên Q là trung điểm SC.
Xét tam giác SAC ta có OQ là đường trung bình nên OQ//SA.
)//(
//
)(
)(
PSA
OQSA
POQ
PSA










Vậy ta có SA//(P). (đpcm)
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×