Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this? - Lesson 4 SGK - Sách Chân trời sáng tạo Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What's this?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this? - Lesson 4 </b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương</b></i>


<i><b>mại</b></i>
<b>1. Listen, point, and repeat. Write</b>


(Nghe, chỉ và lặp lại. Viết)
<b>Bài nghe: </b>


Five
Six


<b>Hướng dẫn dịch:</b>
Năm


Sáu


<b>2. Point and sing</b>


(Chỉ và hát)
<b>Bài nghe: </b>


One two three four five
Little crayons


One two three four five
Little crayons


One two three four five
Little crayons



Five five five five five
One two three four five six
Little pencils


One two three four five six
Little pencils


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

One two three four five six
Little pencils


Six six six six six
<b>Hướng dẫn dịch: </b>
Một, hai, ba, bốn, năm


Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm


Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Một, hai, ba, bốn, năm


Những chiếc bút sáp màu nhỏ
Năm, năm, năm, năm, năm
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ


Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ


Một, hai, ba, bốn, năm, sáu
Sáu cái bút chì nhỏ



Sáu, sáu, sáu, sáu, sáu


<b>3. Follow and count</b>


<b>Hướng dẫn:</b>


- Học sinh quan sát bài 3 trang 19 SGK Tiếng Anh lớp, lần lượt đếm số lượng có bao
nhiêu quyển vở và cái ghế


<b>Hướng dẫn giải:</b>


- One, two, three, four, five, six. Six notebooks
- One, two, three, four, five. Five chairs


<b>4. Count, circle, and say</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh quan sát bức tranh bài 4 trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 1 và đếm xem có bao
nhiêu quyển sách, bút màu, và bút chị. Sau đó khoanh trịn từng loại và nói số lượng.
<b>Hướng dẫn làm bài:</b>


- One, two, three, four. Four notebooks
- One, two, three, four, five, six. Six crayons
- One. One pencil


</div>

<!--links-->

×