Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Boi Duong toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.73 KB, 8 trang )

Ôn tập :đại số 7

I- Các phép toán trong Q
1) Tim
x Q
biềt rằng :
a)
11 2 2
12 5 3
x

+ =


b) 2x.
1
0
7
x

=


c )
3 1 2
:
4 4 5
x+ =
2) Tính :
A = (0,8. 7 + 0,8
2


) . (1,25 .7 -
4
.1, 25
5
) +31,64
B =
( )
5
1,09 2,9 .
4
8
18, 9 16,65.
9


3) a) (x + 1).(x-7) < 0 b) ( x- 5) .( x +
1
2
) > 0 c) ( x - 7) .(x+
3
4
) > 0
4) Tính nhanh :

C =
3 3
0,75 0,6
4 13
11
2,75 2, 2

7
+ +
+
II) Giá trị tuyệt đối của một số hữi tỉ ; Luỹ thừa của một sồ hữu tỷ :
5 ) Tìm x :
a) { 3x - 5 { = 4 b) {x - 5 { -
2
3
=1
c)
1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
x x x x x+ + + + +
+ + + =
6) có tồn tại hay không hai số dơng a, b và a khác b ,sao cho ;

1
a
-
1 1
b a b
=

7) Rút gọn biểu thức ;
A= 3 (2 x -1) -{x -5{
8) thực hiện phép tính :
p = (- 0,5 -
3
)
5

: (- 3) +
1 1
( ) : ( 2)
3 6

Q = (
2 4 13 59 36
1, 008) : ( ).
5 7 4 9 17

9) Tìm phân số tối giản có mẩu khác 1. biết tích của tử và mẩu bằng 1260 và phân
số này có thể viết đợc dới dạng sốthập phân. hi hạn
Hớng dẫn : Gọi phân số tối giản Là
A
B
A.B =1260 =2.2.3.3.5.7 để P S viết dới dạng hữu hạn thì B
{ }
4,5, 20

10 ) Tìm số hữi tỉ x biết ;
a)
2
. 4 12
3
x + =
; b)
3 1
: 3
4 4
x+ =

11)tìm x
Q
biết
a){2,5 - x{ =1,3 ; b) {x- 1,5 { + {2,5 - x} =0 ; c) 1,6 - { x-0,2 {= 0
12)Tìm x ,biêt ;
a) (x -2 )
2
=0 b)(x -2) =8 c) (x-
1
)
2
2
= 0
13) Tính
a) 25
3
: 5
2
b) (
3
7
21
: (
9
49
)
6
c) 3- (-
6
7

)
0
+(
1
2
)
II) Tỉ lệ thức , dảy tỉ số bằng nhau ;
14) Cho tỉ lệ thức :
2 5
x y
=
. Biết rằng x.y =90 . Tính x và y
15)Tìm x trong các tỷ lệ thức sau
a) 3,8: (2x ) =
1
4
:
8
3
; b )
4
3
: 0,8 =
2
3
: (0,1x)
16)Tinh số học sinh của lớp 7A và lớp 7B ,Biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học
sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9
17) Tìm a ,b ,c ,biết rằng :
a:2 =b : 3 = c : 4 và a +2b - 3c =- 20.

18 )tìm số hửu tỉ a b biết rằng hiệu a -b bằng thơng a: b và bằng hai lần tổng a+b
III)Số vô tỉ , Khái niệm căn bậc hai :
18 ) Tìm căn bậc hai không âm của cac số sau :
a =16 ,b = 1600 , c =25 , d =144 , g =0,36
19)Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
-1,75 ; -2 ;0 ;;5
3
6
; 3,14 ;
5
20) Tính ; M = (2
1
3
=3,5 ) : (-4
1
6
+ 3
1
7
) + 7,5
N =(-87,5 ) +
[ ]
{ }
( 87,5) ( 3,8) ( 0,85)+ + + +
21)Tìm x trong các tỉ lệ thức sau ;
a) x : (-2,14 ) = (-3,12 ) : 1,2
b ) 2
2
3
: x = 2

1
12
: (- 0,06 )
ÔN Tập Hình Học Lớp 7
I ) Các tr ờng hợp bằng nhau của tam giác .
1)Cho
ABC


A
= 90
0
,
AH BC

,,(H
BC

).Các tia phân giác của gócBAH góc C cắt
nhau ở K. C /M: AK

CK

2)Cho
ABCV
.Có gócA = 40
0
, AB=AC , M là trung điểm của BC .Tính các góc của mổi
tam giác AMB , AMC .


3)cho
ABCV
. AD
AB
(Dvà C nằm khác phía đối với AB ) .AD =AB . vẽ AE
AC

(E và
B nằm khác phía đối với AC . AE =AC.Biết rằng DE= BC
Tính góc BAC ;
4)cho đoạn AB .Điểm C cách đều hai điểm Avà B , điểm D cách đều A Và B
(C và D nằm khác phía đối với AB )
a) C/M CD là tia phân giác của góc ACB
b) Kêt quả câu a có đúng không nếu C và D nầm cùng phía đối với AB
5) cho
ABCV
. góc B = 70
0
; góc C =30
0
.Tia phân giác của gócA cắt BC tại D
Kẽ AH
BC

(H
)BC
a) Tính các góc BAC; ADH ; HAD
6 ) V D 7 ( S nâng cao và phát triển l7 )

ABCV

,

B < 90
0
. trên nửa m p cha A bờ BC kẻ Bx
BC

, lấy D
Bx

BD=BC , nửa MP
chứa C , By
BA
,E
By
, BE =BA.
C / M : a)DA =EC
b) DA
EC

7) Trên Ox và Oy của góc xOy ;lấy A và B sao cho OA = OB , ttia phân giác của góc xOy
căt AB ở C . C/M a) C là trung điểm của AB
b) AB
OC


8) Cho
ABCV
( AC > AB ) .Tia phân giác của góc A cắt BC ở D .trên AC lấy E sao cho
AE =AB . Chứng minh : AD

BE
9)cho
ABCV
. Kẻ BD
AC

và CE
AB
.trên tia đối của tia BD lấy H sao cho BH =AC .trên
tia đôi của CE lấy K sao cho CK= AB
Chứng minh : AH =AK (32)
10) Chứng minh : Hai đoạn thẳng song song chắn giữa hai đờng thẳng song song thì bằng
nhau
11) Cho
ABCV
có AB =AC trên cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD =AE gọi K
là giao điểm của BE và CD C /M
a) BE = CD , b)
V
KBD =
NCEV
* Trơng hợp C - G -C
12)Qua trung điểm M của đoạn thẳng AB ,kẻ đờng thẳng vuông góc với AB .Trên đờng
thẳng đó lấy điểm K. C/M KM là tia phân giác của góc AKB
13) Cho
ABCV
có góc A =90
0
.Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE =CB .Tính số đo góc CDE

14)Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng
C / M : AC / / BD .
15) Cho
ABCV
, K là trung điểm của AB ,E là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia KC
lấy điểm M sao cho KM = KC , trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN =EM .Chứng
minh A là trung điểm của MN

* Tr ờng hợp G -C -G .
16 ) ) Cho
ABCV
ADE có góc D = góc E . Tia phân giác của góc D cắt AE ở điểm M , Tia
phân giác của góc E cắt AD ở điẻm N . so sánh các độ dài DN và EM
17) Cho
ABCV
Các tia phân giác của các góc B và C căt nhau ở O .Kẻ OD 0
AC
Kẻ
OE
AB
suur
AB
, C / M : OD = OE
18) ) Cho
ABCV
cóAB =AC . Lấy điểm D trên cạnh AB ,điểm E trên canh AC sao cho AD
=AE
a) C /M : BE = CD
b) gọi O là giao điểm của BE và CD . C / M :
BOD COE=V V

19 ) ) Cho
ABCV
vuông tại A có AB = AC . Qua A kẻ đờng thẳng xy ( B , C nầm cungf
phía đối vối xy ) Kẽ BD và CE vuông góc vối BC ,DM vuông góc vối xy . C / M : a)
.BAD ACE=V V
b) DE = BD + CE
20) ) Cho
ABCV
vẽ về phía ngoài tam giác ABC cấc tam giác vuông tại A là ABD , ACE
có AB = AD , AC =AE ,kẻ AH vuông góc với BC . DM vuông góc với AH , EN vuông góc
với AH .
C / M : a) DM = AH
b) MN đi qua trung điểm của DE
Đại số 7 (học sinh trung bình )
I)ôn tập các phếp toán tron g Q
1) thực hiện phép tính :
a)
1 3 5
2 4 7

+
b) 0,25 .3,72 + 0,25 . 6,28 c) (
3 7 2 4
)
5 3 3 5

+




d) ( 5
2
: 5 ) -(1,37 -5,07 ) e)
2 5 3
1
5 3 4

+
)
2)tìm x biết :
a)
3 1 4
4 3 5
x

=
b)2
2 2 2 1
5 3 5 3
x + =

c) 1,75 x +( -2,43 +5,03 )= 3,25 d) x-2,7 =5,23
3) tìm x thuộc Q , biết :
a) |x| =2,1 c)| x |= -1
2
5
;
b )|x | = 3/4và x < 0 ; d)| x| = 0,35 và x> 0
II) Tỉ lê thức :


4)Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không ?
a) (- 0,30) : 2,7 Và (-1,71) : 15,39 ;
B ) 4,86 : (-11,34) Và (-9,3) : 21,6

5) Lập tất cả các tỷ lệ thức nếu có

5 , 25 , 125 , 625 ;
6) Tìm x biết:

A) x/-15 = -60 / x B) -2 /x = -x/8 /25
7)Tìm độ dài các cạn h của một tam giác .chu vi là 22 và cac cạnh của tam giác tỉ lệ với
các số 2 ,4 ,5 ;

III)Số thập phân vô hạn tuần hoàn ; số thập phân hữu hạn ;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×