Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giáo án chủ đề Lưỡng cư sinh học 7 theo 3280

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.54 KB, 9 trang )

CHỦ ĐỀ: LƯỠNG CƯ
I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
1. Mô tả chủ đề
Chủ đề này gồm 2 bài:
- Bài 35: Ếch đồng
- Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư: Mục III. Đặc điểm chung: Không dạy
các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
2. Mạch kiến thức của chủ đề
- Đời sống của ếch đồng
- Cấu tạo ngoài, di chuyển, sinh sản của ếch đồng
- Đa dạng của lưỡng cư về: thành phần lồi, mơi trường sống, tập tính
- Đặc điểm chung của lưỡng cư
- Vai trị của lưỡng cư.
3. Thời lượng:
- Số tiết học trên lớp 2 tiết
- Tiết 1: Bài 35: Ếch đồng
- Tiết 2: Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
II. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ
1. Kiến thức
- HS trình bày được các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Phân tích được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở
nước.
- Trình bày cách di chuyển, sinh sản của ếch đồng.
- Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần lồi, mơi trường sống và tập tính.
- Nêu được vai trị của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng
- Quan sát một số đại diện của lớp Lưỡng cư
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
4. Định hướng các năng lực được hình thành
4.1. Các năng lực chung
a. Năng lực tự học
- Tự thu thập thông tin từ sách, báo, internet, thư viện...
- Học sinh xác đinh được mục tiêu học tập của chủ đề: đã nêu cụ thể ở phần II
- Lập và thực hiện kế hoạch học tập chủ đề: thu thập tài liệu theo hệ thống câu hỏi giáo viên đã
định hướng trước, chuẩn bị bài thuyết trình cho những nội dung giáo viên yêu cầu; tìm kiếm


hoặc tự đề xuất các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của lớp Lưỡng cư và hướng đến tuyên truyền
với cộng đồng.
b. Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn:
- Bảo vệ sự đa dạng của lưỡng cư và gây ni một số loại lưỡng cư có giá trị kinh tế, sử dụng
các đại diện có ích để bảo vệ mùa màng.
b. Năng lực tự quản lí
- Quản lí bản thân: Lập thời gian biểu cá nhân (nhóm) dành cho chủ đề và các nội dung học tập
khác phù hợp.
- Quản lí nhóm: Phân cơng cơng việc phù hợp với năng lực điều kiện cá nhân
c. NL giao tiếp
- Sử dụng ngơn ngữ nói phù hợp trong các ngữ cảnh giao tiếp giữa học sinh với học sinh, học
sinh với giáo viên, HS với người dân.
- Trình bày đúng văn phong, khoa học, rõ ràng, logic
d. NL hợp tác
- Hợp tác với bạn cùng nhóm, với GV
- Biết lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
e. NL sử dụng CNTT và truyền thông
- Sử dụng sách báo, internet tìm kiếm thơng tin

4.2. Các kĩ năng khoa học
4.2.1. Quan sát: Quan sát một số động vật Lưỡng cư trên tranh vẽ, video…
4.2.2. Phân loại hay sắp xếp theo nhóm: Phân loại động vật Lưỡng cư
4.2.3. Tìm mối liên hệ: Cấu tạo - Chức năng; giữa môi trường sống và cấu tạo
4.2.4. Đưa ra các khái niệm: Lưỡng cư
5. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
5.1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy chiếu prorecter; hệ thống tranh ảnh minh họa
- Biên tập hệ thống bài tập và câu hỏi phù hợp từng mức độ
- Các video clip sưu tầm liên quan đến chủ đề
5.2. Chuẩn bị của học sinh:
- Liên hệ thực tế và chuẩn bị tốt bài tập, bảng biểu cho những bài mới.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ
Mức độ nhận thức
Các năng lực/
KN cần
hướng tới
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
- Nêu được đặc - Phân biệt được quá - Lấy ví dụ Đề - NL quan sát
điểm cấu tạo và trình sinh sản, các giai chứng
minh xuất
- NL so sánh
hoạt động sống của đoạn phát triển của cơ vai trò của lớp biện
- NL giao tiếp
lớp Lưỡng cư thích thể trải qua các giai lưỡng cư

pháp bảo - NL hợp tác
nghi với đời sống đoạn biến thái.
+ Trong tự vệ các - NL tự học


vừa ở nước vừa ở - Phân biệt được 3 bộ nhiên:
trong lồi
trên cạn.
trong lớp Lưỡng cư ở nơng nghiệp Lưỡng
- Cấu tạo ngồi của Việt Nam: có đi, (qua mối quan cư có ích
ếch đồng.
khơng đi, khơng hệ dinh dưỡng
- Nêu được sự đa chân.
giúp tiêu diệt
dạng của lớp Lưỡng - Trình bày được đặc thiên địch).
cư: số lượng, thành điểm chung lớp Lưỡng
+ Trong đời
phần lồi, mơi cư: cơ quan di chuyển, sống
con
trường sống.
đặc điểm sinh sản và người:
cung
- Nêu được đặc thân nhiệt, da, môi cấp
thực
điểm cơ thể của một trường sống.
phẩm,
dược
số loài Lưỡng cư - Giải thích vì sao ếch liệu, vật thí
sống trong các mơi thường sống ở nơi ẩm nghiệm trong
trường, các điều ướt, gần bờ nước và bắt nghiên

cứu
kiện sống khác mồi về đêm.
khoa học.
nhau.
IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
Mức độ nhận biết
Câu 1: Nêu tầm quan trọng (vai trò) của lớp Lưỡng cư (ếch nhái…)?
Câu 2: Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời
sống vừa ở nước vừa ở trên cạn?
Mức độ hiểu
Câu 1: Vì sao ếch thường sống quanh bờ nước và hoạt động về đêm?
Câu 2: Vì sao ếch có thể hơ hấp qua da?
Mức độ vận dụng thấp
Câu 2: Lấy ví dụ chứng minh vai trò của Lưỡng cư đối với tự nhiên và đời sống con người
Mức độ vận dụng cao
Câu 1: Biện pháp bảo vệ các lồi lưỡng cư có ích

V. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP


Tuần: 20 Tiết: 40

CHỦ ĐỀ: LƯỠNG CƯ
Tiết 1: Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS trình bày được các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Phân tích được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở
nước.
- Trình bày cách di chuyển, sinh sản của ếch đồng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong q trình thảo luận.
II. PHƯƠNG PHÁP – KỸ THUẬT DẠY HỌC:
Quan sát, kết hợp hoạt động nhóm, vấn đáp
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
- Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi.
- Học sinh: Soạn bài 35
IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Vai trò của cá đối với đời sống con người?
- Lớp lưỡng cư gồm nhưng động vật như: ếch, ngóe, cóc, chẫu...Chúng có đời sống vừa ở nước
vừa ở cạn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đời sống (7’)
Mục tiêu: Nắm được đặc điểm đời sống của ếch đồng, giải thích được một số tập tính của ếch
đồng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong - HS tự thu nhận thơng - Ếch có đời sống vừa ở
SGK và thảo luận:
tin trong SGK trang nước vừa ở cạn (nửa
- Thơng tin trên cho em biết điều gì về 113 và rút ra nhận xét.
nước, nửa cạn).

đời sống của ếch đồng?
- 1 HS trình bày, các - Kiếm ăn vào ban đêm.
- GV cho HS giải thích một số hiện HS khác nhận xét bổ - Có hiện tượng trú
tượng:
sung.
đơng.
- Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban
- Là động vật biến
đêm?
nhiệt.
- Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc - HS trình bày ý kiến.
nói lên điều gì?


(con mồi ở cạn và ở nước nên ếch có
đời sống vừa cạn vừa nước).
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển (20’)
Mục tiêu: Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở
nước vừa ở cạn. Nêu được cách di chuyển của ếch khi ở nước và khi ở cạn.
a. Di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát cách - HS quan sát, mơ tả được:
Ếch có 2 cách di chuyển:
di chuyển của ếch trong lồng + Trên cạn: khi ngồi chi sau Nhảy cóc (trên cạn), bơi
ni và hình 35.2 SGK, mơ tả gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau (dưới nước).
động tác di chuyển trên cạn.
bật thẳng  nhảy cóc.
+ Quan sát cách di chuyển trong

nước của ếch và hình 35.3 + Dưới nước: Chi sau đẩy
SGK, mô tả động tác di chuyển nước, chi trước bẻ lái.
trong nước.
b. Cấu tạo ngoài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2, 3 - HS dựa vào kết quả
Ếch đồng có
và hồn thành Btr114.
quan sát và tự hoàn các đặc điểm cấu tạo
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
thành bảng 1.
ngồi thích nghi với
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch - HS thảo luận trong đời sống vừa cạn
thích nghi với đời sống ở cạn?
nhóm, thống nhất ý vừa nước (các đặc
- Những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi kiến.
điểm như bảng trang
với đời sống ở nước?
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 114).
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm 4, 5
thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa + Đặc điểm ở nước:
thích nghi của từng đặc điểm.
1, 3, 6
- GV chốt lại bảng chuẩn.
- HS giải thích ý
nghĩa thích nghi, lớp
nhận xét, bổ sung.
Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch

Đặc điểm hình dạng và cấu tạo
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối
thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thơng
với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai
có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch (6’)

Ý nghĩa thích nghi
 Giảm sức cản của nước khi bơi.
 Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
 Giúp hô hấp trong nước.
 Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận
biết âm thành trên cạn.
 Thuận lợi cho việc di chuyển.
 Tạo thành chân bơi để đẩy nước.


Mục tiêu: Trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch đồng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
- HS tự thu nhận + Sinh sản vào cuối
- Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?
thơng tin trong mùa xn

- Trứng ếch có đặc điểm gì?
SGK trang 114 và + Tập tính: ếch đực
- Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng nêu được các đặc ôm lưng ếch cái, đẻ
trứng ếch lại ít hơn cá?
điểm sinh sản:
ở các bờ nước.
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu HS + Thụ tinh ngoài
+ Thụ tinh ngồi, để
trình bày sự phát triển của ếch?
+ Có tập tính ếch trứng
- So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với đực ôm lưng ếch + Phát triển: Trứng
cá?
cái.
 nòng nọc  ếch
- GV mở rộng: trong q trình phát triển, nịng - HS giải thích.
(phát triển có biến
nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về - HS lắng nghe và thái).
nguồn gốc của ếch.
tiếp thu kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (5')
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nước của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
D. HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ
- Trong giờ học: thông qua nhận xét tranh ảnh, câu hỏi thảo luận đánh giá được mức độ tiếp
thu kiến thức ở mỗi đơn vị kiến thức
- Sau bài giảng: thông qua câu hỏi củng cố đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của tồn
bài.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG
- Học bài

- Soạn bài 37
F. BỔ SUNG GIÁO ÁN CHO PHÙ HỢP VỚI ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


Tuần: 21 Tiết: 41

CHỦ ĐỀ: LƯỠNG CƯ
Tiết 2: BÀI 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần lồi, mơi trường sống và tập tính.
- Nêu được vai trị của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp,
năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào
cuộc sống.
II. PHƯƠNG PHÁP – KỸ THUẬT DẠY HỌC:
Vấn đáp, quan sát, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:

- Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư.
- Bảng phụ ghi nội dung:
Đặc điểm phân biệt
Tên bộ lưỡng cư
Hình dạng
Đi
Kích thước chi sau
Có đi
Khơng đuôi
Không chân
- Bảng phụ trang 121
- Học sinh: Soạn bài 37
IV. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Trình bày cấu tạo trong của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
- Ngoài ếch đồng ra em hãy kể tên các loài thuộc lớp Lưỡng cư mà em biết?
Lớp lưỡng cư được biết khoảng 4000 loài, ở VN phát hiện 147 loài, được chia thành các bộ
khác nhau.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đa dạng về thành phần loài (8’)
Mục tiêu : Học sinh biết được sự đa dạng về loài của lưỡng cư
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 SGK, - Cá nhân tự thu nhận Lưỡng cư có
đọc thông tin và làm bài tập bảng sau:
thông tin về đặc điểm 3 bộ 4000 loài chia
lưỡng cư, thảo luận nhóm làm 3 bộ:
Đặc điểm phân biệt
Tên bộ lưỡng

Hình
Kích thước và hồn thành bảng.
- Bộ lưỡng cư
Đi

dạng
chi sau
- Đại diện nhóm trình bày, có đi.
Có đi
các nhóm khác nhận xét, - Bộ lưỡng cư
Không đuôi
bổ sung.
không đuôi.


- Yêu cầu nêu được: các - Bộ lưỡng cư
Không chân
- Thơng qua bảng, GV phân tích mức độ gắn đặc điểm đặc trưng nhất khơng chân.
bó với mơi trường nước khác nhau  ảnh phân biệt 3 bộ: căn cứ vào
hưởng đến cấu tạo ngồi từng bộ.
đi và chân.
- HS trình bày ý kiến. Rút
ra kết luận
Bảng phân biệt các bộ thuộc lớp lưỡng cư
Tên bộ lưỡng cư
Có đi
Khơng đi
Khơng chân

Đặc điểm phân biệt

Hình dạng thân
Thân dài
Ngắn
Dài như giun

Đi
Dẹp bên
Khơng đi
Có đi

Kích thước chi sau
4 chi bằng nhau
Chi sau lớn hơn chi trước
Không chân

Hoạt động 2: Đa dạng về mơi trường và tập tính (8’)
Mục tiêu: Học sinh thấy được lưỡng cư khơng chỉ đa dạng về lồi mà cịn đa dạng về mơi
trường sống và tập tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát hình - Cá nhân HS tự thu nhận
37 (1-5) đọc chú thích và lựa thơng tin qua hình vẽ, thảo Một số đặc điểm sinh học
chọn câu trả lời điền vào bảng luận nhóm và hồn thành của lưỡng cư (nội dung
trang 121 GSK.
bảng.
phiếu học tập)
- GV treo bảng phụ, HS các - Đại diện các nhóm lên
nhóm chữa bài bằng cách dán các chọn câu trả lời dán vào
mảnh giấy ghi câu trả lời.

bảng phụ.
- GV thông báo kết quả đúng để - Nhóm khác theo dõi, nhận
HS theo dõi.
xét, bổ sung nếu cần.
Tên lồi
Cá cóc Tam Đảo
Ễnh ương lớn
Cóc nhà
Ếch cây
Ếch giun

Đặc điểm nơi sống
- Sống chủ yếu trong nước

Hoạt động
- Ban ngày

- Ưa sống ở nước hơn
- Ưa sống trên cạn hơn
- Sống chủ yếu trên cây, bụi
cây, vẫn lệ thuộc vào môi
trường nước.
- Sống chủ yếu trên cạn

- Ban đêm
- Ban đêm
- Ban đêm

Tập tính tự vệ
- Trốn chạy ẩn

nấp
- Doạ nạt
- Tiết nhựa độc
- Trốn chạy ẩn
nấp

- Chui luồn trong Trốn, ẩn nấp
hang đất

Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư (5’)
Mục tiêu: Học sinh nắm được những đặc điểm chung của lưỡng cư.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu các - Cá nhân HS thu thập Lưỡng cư là động vật có xương sống thích
nhóm trao đổi và trả thông tin SGK và hiểu nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
lời:
biết của bản thân, trao
+ Da trần và ẩm, di chuyển bằng 4 chi


- Nêu đặc điểm đổi nhóm và rút ra đặc
+ Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển
chung của lưỡng cư điểm chung của lưỡng qua biến thái.
về môi trường sống, cư.
+ Là động vật biến nhiệt.
cơ quan di chuyển,
đặc điểm da, sinh
sản, nhiệt độ cơ
thể.

Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư (7’)
Mục tiêu: Học sinh thấy được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời sống con người
qua đó mà giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ những động vật có ích.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin - Cá nhân HS nghiên thông - Làm thức ăn cho con
trong SGK và trả lời câu hỏi:
tin SGK trang 122 và trả người,
- Lưỡng cư có vai trị gì đối với lời câu hỏi:
- 1 số lưỡng cư làm thuốc,
con người? Cho VD minh hoạ?
- Yêu cầu nêu được:
- diệt sâu bọ
- Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu + Cung cấp thực phẩm
- Là động vật trung gian
bọ của lưỡng cư bổ sung cho + Giúp việc tiêu diệt sâu truyền bệnh.
hoạt động của chim về ban ngày? bọ gây thiệt hại cho cây.
- GV cho HS rút ra kết luận.
- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (5')
- Phân biệt ba bộ Lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất?
- Đặc điểm chung của Lưỡng cư?
- Hiện nay do nhu cầu sử dụng nguồn thực phẩm từ lưỡng cư nhiều cùng với việc sử
dụng quá nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng làm cho số lượng loài lưỡng cư ngày càng giảm.
Muốn bảo vệ những lồi lưỡng cư có ích chúng ta cần làm gì?
D. HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ
- Trong giờ học: thơng qua nhận xét tranh ảnh, câu hỏi thảo luận đánh giá được mức độ tiếp
thu kiến thức ở mỗi đơn vị kiến thức

- Sau bài giảng: thông qua câu hỏi củng cố đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của tồn
bài.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG
- Học bài.
- Soạn bài 38
- Giáo viên triển khai Dự án: "Em yêu chim" đến học sinh (chủ đề Chim).
F. BỔ SUNG GIÁO ÁN CHO PHÙ HỢP VỚI ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................



×