Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Nguyễn Trãi, Thanh Hóa (Lần 2) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.39 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN</b>
<b>TRÃI</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC</b>
<b>GIA (LẦN 2)</b>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Môn thi: Địa lý</b>
<i>(Thời gian làm bài: 50 phút)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Câu 1: Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã</b>
hội của dải đất phía tây đất nước là


<b>A. </b>đường 14. <b>B. </b>đường 15.


<b>C. </b>đường Hồ Chí Minh. <b>D. </b>đường 61.


<b>Đáp án: C</b>


Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của
dải đất phía tây đất nước là đường Hồ Chí Minh


<b>Câu 2: Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đơng Bắc với vùng núi Tây Bắc là do</b>
<b>A. </b>tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi .


<b>B. </b>tác động của gió tín Phong với độ cao của địa hình.
<b>C. </b>tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi.


<b>D. </b>hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
<b>Đáp án: A</b>



Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc là do tác động
của gió mùa với hướng của các dãy núi:


Trong khi vùng núi Đơng Bắc có thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt gió mùa, có mùa
đơng đến sớm và kết thúc muộn, thì ở vùng núi thấp phía nam Tây Bắc có cảnh quan
nhiệt đới gió mùa, ở vùng núi cao Tây Bắc cảnh quan giống như vùng ôn đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

do ảnh hưởng của độ cao


<b>Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi</b>
Bắc Bộ có mỏ Apatit là


<b>A. </b>Cao Bằng . <b>B. </b>Lào Cai. <b>C. </b>Bắc Cạn . <b>D. </b>Yên Bái .
<b>Đáp án: B</b>


Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
có mỏ Apatit làLào Cai.


<b>Câu 4: Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG
GIAI ĐOẠN 2000-2014


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm</b> <b>Mía</b> <b>Lạc</b> <b>Đậu tương</b>


2000 302,3 244,9 124,1



2005 266,3 269,6 204,1


2010 269,1 231,4 197,8


2014 305,0 208,7 109,4


<b>Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của</b>
nước ta trong giai đoạn 2000-2014?


<b>A. </b>Diện tích đỗ tương tăng trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại giảm ở giai đoạn
2005-2014.


<b>B. </b>Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm ở nước ta có sự biến động bất thường.
<b>C. </b>Diện tích mía giảm trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại tăng ở giai đoạn
2005-2014.


<b>D. </b>Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000-2014.
<b>Đáp án: D</b>


<b>Nhận xét khơng đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong</b>
giai đoạn 2000-2014 làdiện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000-2014.


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa</b>
trên 6 tỉ đơ la Mỹ với quốc gia nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Trung Quốc, Đài Loan. <b>D. </b>Hoa Kỳ, Nhật Bản .
<b>Đáp án: D</b>


Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ
đơ la Mỹ với quốc gia Hoa Kỳ, Nhật Bản .



<b>Câu 6: Cho bảng số liệu:</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014


Năm <b>2005</b> <b>2009</b> <b>2011</b> <b>2014</b>


<i>Diện tích (nghìn ha)</i> 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2


<i>Sản lượng (nghìn</i>
<i>tấn)</i>


35832,9 38950,2 42398,5 44974,6


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015- Nhà xuất bản thống kê, 2016)</i>


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Biểu đồ đường. <b>B. </b>Biểu đồ kết hợp . <b>C. </b>Biểu đồ cột. <b>D. </b>Biểu đồ tròn .
<b>Đáp án: A</b>


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014,
biểu đồ đường là thích hợp nhất


<b>Câu 7: Cơ cấu mùa vụ có những thay đởi quan trọng là do</b>
<b>A. </b>phát triển thủy lợi và đưa vào nhiều giống mới


<b>B. </b>nhằm khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới
<b>C. </b>sự khác biệt về hệ thống canh tác giữa các miền


<b>D. </b>sự phân hóa khí hậu các vùng miền khác nhau
<b>Đáp án: A</b>


Cơ cấu mùa vụ có những thay đởi quan trọng là do phát triển thủy lợi và đưa vào nhiều
giống mới


<b>Câu 8: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay</b>


<b>A. </b>than đá. <b>B. </b>than bùn. <b>C. </b>khí đốt. <b>D. </b>dầu.


<b>Đáp án: A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

than đá


<b>Câu 9: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?</b>
<b>A. </b>Lực lượng lao động có trình độ cao cịn ít.


<b>B. </b>Trình độ lao động ngày càng được cải thiện .
<b>C. </b>Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
<b>D. </b>Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
<b>Đáp án: D</b>


<b>Ý không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là lao động đã qua đào tạo chiếm</b>
tỉ lệ cao.


<b>Câu 10: Trong thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, từ Đà Nẵng trở vào gió nào sau</b>
đây chiếm ưu thế?


<b>A. </b>Gió tín phong Bắc bán cầu . <b>B. </b>Gió mùa Đơng Bắc .



<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam. <b>D. </b>Gió phơn Tây nam.


<b>Đáp án: A</b>


Trong thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, từ Đà Nẵng trở vào gió tín phong
Bắc bán cầu chiếm ưu thế


Trong thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 sang năm, từ vĩ tuyến 16o<sub>B trở ra Bắc , gió</sub>
mùa Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia hoạt động. Gió này khi di chuyển đến dãy Bạch
Mã bị suy yếu và bị chặn lại. Nên từ Đà Nẵng trở vào là phạm vi hoạt động của gió tín
phong bán cầu Bắc ( Gió tín phong chỉ hoạt động trong thời gian, ở phạm vi gió mùa suy
yếu)


<b>Câu 11: Nguồn than khai thác ở trung du và miền núi Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho</b>
<b>A. </b>sinh hoạt.


<b>B. </b>các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
<b>C. </b>xuất khẩu.


<b>D. </b>các nhà máy luyện kim đen trong vùng.
<b>Đáp án: B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước là do</b>
<b>A. </b>khai thác có hiệu quả các thế mạnh của vùng.


<b>B. </b>vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào .


<b>C. </b>vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nước ta.
<b>D. </b>vùng có nguồn tài nguyên giàu nhất nước ta.



<b>Đáp án: A</b>


Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước là do khai
thác có hiệu quả các thế mạnh của vùng.


<b>Câu 13: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế giữa Việt</b>
Nam và Cam-Pu- Chia là


<b>A. </b>Hữu Nghị, Móng Cái.
<b>B. </b>Vĩnh Xương, Mộc Bài.
<b>C. </b>Nậm Cắn, Na Mèo.
<b>D. </b>Lao Bảo,Cha Lo.
<b>Đáp án: B</b>


Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế giữa Việt Nam và Cam-Pu- Chia
là Vĩnh Xương, Mộc Bài.


<b>Câu 14: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay?</b>
<b>A. </b>Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh .


<b>B. </b>Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
<b>D. </b>Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn ít chênh lệch.
<b>Đáp án: C</b>


Ý đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay là <b>tỉ lệ dân thành</b>
thị tăng nhưng cịn thấp.


<b>Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến</b>


lương thực, thực phẩm có quy mơ rất lớn của nước ta là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>Hà Nội và Cần Thơ.


<b>C. </b>Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
<b>D. </b>TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
<b>Đáp án: C</b>


Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 22, các trung tâm cơng nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm có quy mơ rất lớn của nước ta là Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 16: Cho bảng số liệu:</b>


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014


<i> (Đơn vị: nghìn tấn)</i>


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2009</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Khai thác</b> 1987,9 2280,5 2414,4 2920,4


<b>Nuôi trồng</b> 1478,9 2589,8 2728,3 3412,8


Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
<b>A. </b>Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.


<b>B. </b>Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm .
<b>C. </b>Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.


<b>D. </b>Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng .


<b>Đáp án: B</b>


Nhận xét đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2014 là tỉ trọng ni
trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm . Vì.


Về sản lượng thủy sản ( giá trị thô) cả khai thác và nuôi trồng đều tăng nên nhận xét A,
C không đúng


Sản lượng khai thác tăng 1,47 lần, sản lượng nuôi trồng tăng 2,3 lần nên nhận xét D
không đúng


<b>Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005-2014</b>
(Đơn vị %)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2009</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Khai thác</b> 57,3 46,8 46,9 46,1


<b>Nuôi trồng</b> 42,7 53,2 53,1 53,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17: Một trong những đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hóa ở nước ta là</b>
<b>A. </b>sản phẩm phục vụ cho việc tiêu dùng tại chỗ.


<b>B. </b>mục tiêu là làm ra nhiều sản phẩm .


<b>C. </b>tở chức sản xuất ở vùng có địa hình, đời sống khó khăn .
<b>D. </b>gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp .
<b>Đáp án: D</b>


Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là gắn liền với công


nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp .


<b>Câu 18: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung?</b>
<b>A. </b>Do phù sa biển bồi đắp.


<b>B. </b>Đất phù sa màu mỡ.
<b>C. </b>Đất nhiều cát, ít phù sa.
<b>D. </b>Hẹp ngang, bị chia cắt
<b>Đáp án: B</b>


<b>Đất phù sa màu mỡ là nhận định chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung</b>
<b>Câu 19: Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng</b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. </b>Lượng mưa lớn và đều trong năm.
<b>B. </b>Sơng lớn chảy trên địa hình dốc .
<b>C. </b>Địa hình chia cắt mạnh.


<b>D. </b>Các cao ngun đá vơi rộng lớn.
<b>Đáp án: B</b>


Sơng lớn chảy trên địa hình dốc là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy
thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


<b>Câu 20: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết tên dãy núi không phải</b>
thuộc vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Dãy Hoàng Liên Sơn. <b>B. </b>Dãy Pu Đen Đinh.


<b>C. </b>Dãy Pu Sam Sao . <b>D. </b>Dãy Con Voi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13-14, dãy núi không phải thuộc vùng núi Tây Bắc là</b>
dãy Con Voi.


<b>Câu 21: Căn cứ vào bản đồ chăn ni trang 19-Atlat Địa Lí Việt Nam, hai tỉnh có số</b>
lượng đàn trâu, và bị (năm 2007) lớn nhất nước ta là


<b>A. </b>Nghệ An, Bình Định.
<b>B. </b>Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
<b>C. </b>Thanh Hóa, Nghệ An.
<b>D. </b>Cao Bằng, Hà Giang
<b>Đáp án: C</b>


Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19-Atlat Địa Lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng đàn
trâu, và bị (năm 2007) lớn nhất nước ta làThanh Hóa, Nghệ An.


<b>Câu 22: Cho bảng số liệu:</b>


SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014.


<i> (Đơn vị: triệu lượt người)</i>


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường thủy</b> <b>Đường hàng</b>


<b>không</b>


2005 12,8 1173,4 156,9 6,5


2010 11,2 2132,3 157,5 14,2



2014 12,0 2863,5 156,9 24,4


Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo
ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005-2014?


<b>A. </b>Đường thủy giảm liên tục.
<b>B. </b>Đường bộ có xu hướng giảm.
<b>C. </b>Đường hàng không tăng liên tục .
<b>D. </b>Đường sắt tăng liên tục.


<b>Đáp án: C</b>


Nhận xét đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải
của nước ta giai đoạn 2005-2014 là đường hàng không tăng liên tục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>Trường Sơn Nam. <b>B. </b>Đông Bắc.


<b>C. </b>Tây Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.
<b>Đáp án: D</b>


Địa hình hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi là
Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đơ thị hóa nói chung và ở Việt Nam nói</b>
riêng?


<b>A. </b>Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.


<b>B. </b>Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn .


<b>C. </b>Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.


<b>D. </b>Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
<b>Đáp án: C</b>


<b>Đặc điểm khơng đúng với đơ thị hóa nói chung và ở Việt Nam nói riêng là hoạt động</b>
của dân cư gắn với nông nghiệp.


<b>Câu 25: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?</b>
<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>B. </b>Đồng bằng sông Hồng .
<b>C. </b>Nam Trung Bộ.


<b>D. </b>Bắc Trung Bộ .
<b>Đáp án: B</b>


Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là Đồng bằng sông Hồng
<b>Câu 26: Dân cư nước ta hiện nay phân bố</b>


<b>A. </b>tập trung ở thành thị.
<b>B. </b>đồng đều giữa các vùng.


<b>C. </b>tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi.
<b>D. </b>tập trung ở phía Nam hơn phía Bắc .


<b>Đáp án: C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>từ tháng 1 đến hết tháng 6.
<b>B. </b>quanh năm .



<b>C. </b>từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
<b>D. </b>từ tháng 5 đến tháng 10.


<b>Đáp án: D</b>


Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ vào khoảng thời gian<b> </b>từ tháng 5 đến tháng 10.
<b>Câu 28: Địa điểm nào sau đây được xem là đô thị đầu tiên của Việt Nam?</b>


<b>A. </b>Hội An. <b>B. </b>Phú Xuân. <b>C. </b>Phố Hiến <b>D. </b>Cổ Loa.


<b>Đáp án: D</b>


Địa điểm được xem là đô thị đầu tiên của Việt Nam làCổ Loa.
<b>Câu 29: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển là do</b>


<b>A. </b>mở rộng buôn bán với các nước .
<b>B. </b>khách du lịch quốc tế ngày càng đơng.
<b>C. </b>ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


<b>D. </b>cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo.
<b>Đáp án: A</b>


Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển là do mở rộng buôn bán với các
nước .


<b>Câu 30: Cho bảng số liệu:</b>


SẢN LƯỢNG VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014



<b>Năm</b> <b>Sản lượng lúa (nghìn tấn)</b> <b>Bình quân sản lượng lúa</b>
<b>(kg/người)</b>


2000 32529,5 419,0


2005 35832,9 434,9


2010 40005,6 460,1


2014 44974,6 495,7


Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai
đoạn 2000-2014, dạng biểu nào sau đây phù hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b>Biểu đồ tròn . <b>D. </b>Biểu đồ cột .
<b>Đáp án: A</b>


Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai
đoạn 2000-2014, dạng biểu phù hợp nhất là biểu đồ kết hợp (đường và cột).


<b>Câu 31: Phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm địa hình nước ta?</b>
<b>A. </b>Địa hình chịu sự can thiệp của con người.


<b>B. </b>Hướng chính là Đơng Bắc-Tây Nam .
<b>C. </b>Phần lớn diện tích là đồi núi.


<b>D. </b>Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>Đáp án: B</b>



<b>Phát biểu không đúng với đặc điểm địa hình nước ta là</b>hướng chính là Đơng Bắc-Tây
Nam .


<b>Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa việc đánh bắt hải sản xa bờ ở</b>
nước ta ?


<b>A. </b>Góp phần bảo vệ tồn vẹn lãnh thở .
<b>B. </b>Khẳng định chủ quyền biển đảo.
<b>C. </b>Phòng tránh được thiên tai .
<b>D. </b>Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
<b>Đáp án: C</b>


<b>Nhận định không đúng về ý nghĩa việc đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta là phòng</b>
tránh được thiên tai


<b>Câu 33: Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta, thuộc tỉnh</b>


<b>A. </b>Hà Giang. <b>B. </b>Khánh Hòa. <b>C. </b>Cà Mau. <b>D. </b>Điện Biên
<b>Đáp án: D</b>


Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh Điện Biên
<b>Câu 34: Mục tiêu của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là</b>


<b>A. </b>tạo ra nhiều lợi nhuận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>D. </b>cơng nghiệp hóa nơng nghiệp .
<b>Đáp án: A</b>


Mục tiêu của nền nơng nghiệp hàng hóa nước ta là tạo ra nhiều lợi nhuận .



<b>Câu 35: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta</b>


<b>A. </b>hoạt động của gió mùa Tây Nam .


<b>B. </b>hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đơng Bắc .
<b>C. </b>hoạt động của gió tín phong Bắc bán cầu.


<b>D. </b>hoạt động của gió phơn Tây Nam .
<b>Đáp án: B</b>


Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta làhoạt
động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc .


<b>Câu 36: Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun</b>
<b>A. </b>Tây Ngun có mưa lệch sang thu đơng.


<b>B. </b>Nam Bộ có hai mùa mưa khơ đối lập.
<b>C. </b>Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn
<b>D. </b>Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
<b>Đáp án: C</b>


Điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun là Nam Bộ có
khí hậu nóng và điều hịa hơn


Khí hậu Tây Nguyên mang màu sắc cận xích đạo nhưng có sự phân hóa theo độ
cao . Ở các khu vực có độ cao trên 1000m, khí hậu mát mẻ quanh năm trong khi ở các
khu vực thấp khí hậu nóng quanh năm. Trong khi Nam Bộ gần được xích đạo hơn nữa địa
hình lại thấp và bằng phẳng hơn Tây Nguyên nên khí hậu ở đây nóng và điều hịa hơn Tây
Ngun



<b>Câu 37: Bình qn đất nông nghiệp trên đầu người ở nước ta thấp và tiếp tục giảm là do</b>
<b>A. </b>diện tích rừng ngày càng tăng, dân số tăng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. </b>khả năng mở rộng diện tích đất nơng nghiệp cịn nhiều nhưng chưa có kinh phí.
<b>Đáp án: B</b>


Bình qn đất nơng nghiệp trên đầu người ở nước ta thấp và tiếp tục giảm là do khả
năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp không nhiều, dân số tăng.


<b>Câu 38: Sản lượng lúa nước ta gần đây tăng nhanh là do</b>
<b>A. </b>an ninh lương thực ngày càng đảm bảo .


<b>B. </b>nước ta xuất khẩu nhiều gạo.


<b>C. </b>đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
<b>D. </b>diện dích gieo trồng lúa tăng nhanh .
<b>Đáp án: C</b>


Sản lượng lúa nước ta gần đây tăng nhanh là do đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
<b>Câu 39: Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh là do</b>


<b>A. </b>nước ta là thành viên của WTO .


<b>B. </b>thị trường buôn bán mở rộng, đa phương hóa .
<b>C. </b>nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi .


<b>D. </b>sự phục hồi, phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng .
<b>Đáp án: D</b>



Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh là do sự phục hồi, phát triển của sản xuất và nhu
cầu tiêu dùng .


<b>Câu 40: Ý nào sau đây đúng với hiện trạng rừng nước ta hiện nay?</b>
<b>A. </b>Chất lượng rừng chưa phục hồi.


<b>B. </b>Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên .
<b>C. </b>Phần lớn diện tích rừng nước ta là rừng giàu.
<b>D. </b>Độ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt gần 70%.
<b>Đáp án: A</b>


Ý đúng với hiện trạng rừng nước ta hiện nay là chất lượng rừng chưa phục hồi.


</div>

<!--links-->

×