Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Sinh lý động vật thủy sinh: Chương 4 - GV. Nguyễn Bá Mùi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.26 KB, 22 trang )

3/29/2010
Nguyn BỏMựi 1
Chơng4. Sinhlýnộitiết
Đ Đại cơngvềnộitiết& hocmon
1. ĐN
* Tuyếnnộitiết (Endocrine Land):
-Khôngốngdẫn (gland less duct)
-Đổtrựctiếpvào máu
-Đặchiệu
-CóTB tiết, cóốngdẫn
-Đổvào xoang
T nộitiết
T ngoại tiết
Các tuyếntiếtcác chấthữu cơ, đổtrựctiếpvào máu,
lâm ba, dịchtổchức, dịchTB, cót/d KT các quátrình
trongcơthể
* Hormon
+ Trớcđây: Hormonlànhững chấtcủacáct/nộitiếttiết
rađi thẳng vào máu hay bạch huyếtcót/d sinhhọccao, điều
hoàh/đchứcnăngcơquanthíchứng
+ Hiệnnay: chấttruyềntin hoáhọctuầnhoàn theomáu, từ
nơi sinhđếncác cơquantiếpnhận(đích) phát huyt/d sinh
họccaotheophơngthứcđiềuhoàngợc.
2. Nguồngốc
-Từcác tuyếnnộitiết
-TừhệTK
():vùngdớiđồi: oxytoxin; Vazopresin
+ NãotiếtDopamin
+G/c (symphatic): Adrenalin, Noradrenalin
+Phóg/c (parasymphatic): Axetylcolin
- Từt/chức, TB cụcbộ: t/d tựđiềutiếtc/n tổchứcđó


+ Hạvị(dạdày) tiết Gastrin tiếtdịchvị.
+ Tế bào tátràngtiết Secretin
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 2
3. Bản chấtcủahocmon (4 nhóm)
3.1. Nhómpeptid
(3

200 a.a)
-Tổnghợpởlớinộichấtnguyênsinhdớidạng chuỗi
peptiddài hơn (prohormon)
VD: pro-Insulin, pro-glucagon
-Khôngvào trongTB đíchmàt/d trênbềmặtthụthểđặc
hiệuởmàng
+ Peptid: Oxytoxingồm9 a. amin
+ Polypeptid: Insulin (mạch 1: 21 a.a; mach 2: 30 a.a.
+ Protein: STH (t/yên) gồm188 a.a.
3.2. Dẫnxuấtcủaa.a:
Tronglợngphân tửthấp, dẫnxuấtcủatyrosin
Tổnghợpnhanhhơn so vớinhómH.peptid.
H. tuỷthợngthận
(adrenalin, Noradrenalin)
tan trongnớc
H. tuyếngiáp
Tyroxin
-Chủyếudạng kếthợp, lợngnhỏtựdo
3.3. NhómSteroid (nhân Cyclopentanperhydrophenantren)
-T/h từcholesterol, phầnlớndạng h/đtrựctiếp
- Dạng tiền h/đ ít: testosteronsp h/đ
dihydro-testosteron

Nguyn BỏMựi 6
3.4. NhómEicosanoid(hợpchấtcủaa.xítbéo): tạo
thànhtừarachidonat(axítéo20 C, nhiềuliênkết
đôi): Prostaglandin
Hormone củahệmô
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 3
Trongmáu ởdạng k/hợp1 protein đặchiệuv/c:
+ Steroid 21C (cortisol, corticosteron, progesteron)
CBG (Cortisol-BindingGlobulin)
+ Testosteron, stradiol:
SBG (Sex Hormone Binding Globulin)
- Khit/d k/h Receptor đặchiệucủanhân t/d lên ADN nhânTB
đích nếuadrenalin t/d ngay(phút), steroid phải sauvài giờ
NhiềuH. lu thôngtrongmáu bằng1 protein v/c đặchiệu
Mao quản
H-Vậttải
4. Đặctínhsinhhọccủahormon
- Khôngđặctrngloài: HTNC, HCG (Human ChorionicGonadotropin)
- Hoạt tínhsinhhọccao (ĐV = 10
-3
g, 10
-6
mol, 10
-12
mol = picomol): 1g
insulin gây giảmđờnghuyết125.000 thỏ
-Đặchiệuvớicơquan

H. sinhdụcả/h cơquans.dục (tấtnhiênả/h các

cơquankhácnhngkhôngrõ). Phải cóReceptor trênmàng, trongNSC
hoặctrongnhânTB đích
- T/d qua lại, hiệpđồnghoặcđốikháng H/độngcác tuyếnnộitiết
đợcđiềuhoànhờTK TD.
-Tiếttheonhịpsinhhọc: ngàyđêm (coctizon); tháng(estrogen);
Mùa(tyroxin: đôngnhiều, hèít)
Nguyn BỏMựi 9
5. Cơchếtác dụngcủahormon
3 cơchế(H màng, HEnzimevàH-gen)
5.1. CơchếHMàng: (hầuhếtH. cótrọnglợngphân tửlớn)
T/d lên mànglàm biếnđổitínhthấmvàxúctác cho
vậnchuyểntíchcực
H. (The first messenger): mangtin TK đếnTB
Tiếptheohoạt hoáAdenylcyclaza: ATP AMP
vòng
(The second messenger)
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 4
H
N
N
NH
2
N
N
H
C
H
CC
O

HH
OHOH
C
H
C O P
O
OH
O
~
P
O
OH
O
~
P
O
OH
OH
N
N
NH
2
N
N
C
H
C
O
HH
CH

2
OHO
H
P
OH
O
O
ATP
Adenylcyclaza
AMP
vßng
a. T¸c dôngcñaAdrenalin vµglucagon
ATP AMP
vßng
(chÊtT.T 2)
H
ChÊtT.T1
R
MµngTB
ho¹t ho¸
KINAZA
Photphorylazab
(v«ho¹t)
Photphorylazaa
( ho¹t ®éng)
Glycogen
Glucose-1 P
Glucose-6 P
Glucose
G.6.photphataza

®−ênghuyÕt
Vµo m¸u
ho¹t ho¸
Adenylcyclaza
b. T¸c dôngH lªn trao®æilipitqua AMPc
(lipocain, tiroxinliÒucao ….)
H
ChÊtT.T1
R
MµngTB
ho¹t ho¸
triglyxerit-lipaza
ho¹t ho¸
ATP AMP
vßng
(chÊtT.T 2)
Lipit
Adenylcyclaza
Glyxªrin+ AxÝtbÐo
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 5
5.2. CơchếHgen: (H. phân tửbésteroid)
Cơchếchung
Các H. này rấtkỵnớc, dễtan trongmáu, lu thôngdới
dạng H-vậttải tớiTB đích
Tại TB đích, H. táchvậttải, khuyếchtán tựdo qua màngkết
hợpR trongnhân (hoặctrongbào tơng) tạo phứcH-R. Các R
này 1 vùngliênkếtvớiH và1 vùngvớiADN nhânTB
PhứcH-R kếthợpđặchiệulên 1 vùngADN (vùngnhạy cảm
vớiH=HRE:HormonResponsive Element). Chínhkếthợpnày KT,

khởiđộngtổnghợpprotein mớiđ.hiệuởbào tơng
Cơchếtác độnglên ADN
R
R
R-G P O
ADN
ADN
ARNm
Ribxom
Protein
chấtứcchế
Hormon
-Gen t/h protein trênAND chỉh/đkhigentiềnkhởiđộng
O
mở (Operator -vậnhành) táchxoắn kép sựđóngmởgenO
-Gen O lại đợcđ/khiểnbởiR-G (Regular Gene): qua việc
sinhchấtứcchếR ( 2 đầu: R & R)
+ NếuH bám vào R
mởgenO tổnghợpP
+ Nếubám vào R
đónggenO khôngt/h P
T/h protein: ADN
ARN-polymeraza
mởxoắn kép
5.3. CơchếHmen
-T/d nh Co-enzim: tănghoặcứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenazaxúctiếnsựv/c hydro từ
NADFH
2
đếnNAD dớiả/h củaOestrogenởmôs.dục:

Oestrol+ NADFH
2
Oestradiol+ NADF
Oestradiol+ NAD
Oestul+ NADH
2
NADF: NicotinamitAdenosylDinucleotitFotfat
-Hiệuquảnày rấtq/trọng, xúctác choq/trìnhchuyểnđiệntử
vàhydro tronghôhấp, tăngchuyểnhoáE, tănghôhấpmô
bào giảithíchHF mạnh khiđộngdục
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 6
Nguyn BỏMựi 16
5.4. Hormondo Phermon
Hormontiếtramôitrờngqua vịgiác, khứugiácảnh
hởngđếntậptínhcùngloài
+ Đ/khiểnxãhộiloài: ong, kiến
+ Đánhdấulãnhđịa: hổ, báo, s tử
+ Quyếnrũđộngvậtkhácgiới: côntrùng, cá, dê, lợnđực,
chuộtchù
6. Sựđiềuhoànộitiếtvùngdớiđồi
-Trungtâm TK, cầunốiTK -nộitiết, cóc/n nộitiết
- Tiếtcác H. quantrọngđiềukhiểnh/đcác tuyếnnộitiết
đặcbiệttuyếnyên
-H. vùngdớiđồigồm2 nhóm:
Nhómgiảiphóng
RF:
Releasing Factor
tăngcờngh/đcác tuyến
Nhómứcchế

IF
: inhibiting Factor
ứcchếh/đcác tuyến
Các Hocmonvùngdớiđồicótác dụngđiềuhoànộitiết
Điềuhoàbài tiếthocmon
- [H] rấtthấp, nếuthayđổi bệnh (u, nhợcnăng)
cơchếđiềuhoà(
TK-TD, feed-back)
- Feed-back: khi[H] tuyếnyên trongmáu sẽứ
/c
tiềnyên tiếtH. t/ứvàứ/c tiếtRF (Feed-back âm tính)
-Feed-back + làsự tăng H. tuyếnđíchgây kíchthích
tiềnyên vàhypothalamus, khôngứcchế.
VD: tiêmoestrogenchochuộttứctăngH. sinhdục
tuyếnyên rụngtrứng: chứngtỏđãgây tăngtiếtLH
tiềnyên.
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 7
Nguyn BỏMựi 19
Hypothalamus
thu ỳ
sau
thu ỳ
tr

c
thu

gi


a
RF
+
IF
-
(MiềnvỏTT, SD, Giáptrạng, Gan)
Hocmon
Cơquanđích
Feed-back vòng ngắn
Feed-back vòng dài
Ngoại cảnh
(t
o
, a/s, độẩm )
Kíchthíchtừ
bên trong
Tuyếnđích
Thamkhảo
B. SInhlýcác tuyếnnộitiết
I. Đặcđiểmcấutạo (3 thuỳ)
-Dớiđồi-tuyếnyên tạo 1 đơn vịc/n quantrọng
-Tuyếnyêncáchépbổdọc
Đ 1-Tuyếnyên (Hypophyse)
II. Các kíchtốtuyếnyên
1. Hormonthuỳtrớc, tơngtácthầnkinhnộitiếtởcá
1.1. H. sinhtrởng (STH SomatoTropin Hormone
GH - Growth Hormone)
-Protein, 2 LK disulfur. Khôngcơquanđích (duynhất)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 8

Chứcnăngsinhlý chuyểnhoá
KT tổnghợpprotein (nhờSTH v/chuyểna.a dễdàngvào TB)
-KT tạo sụn
-KT gantạo Somatomedink/thíchsulfathoácanxi(cốthoá)
-Gây đờnghuyết(ứcchếHexokinaza)giảmt/hglycogen
-KT thoáihoálipitcungcấpE axítbéotựdo huyếttơng
KT pháttriểnmôsụn
KT biệthóaTB sụn
KT tổnghợpProtein
KT phân giảiLipit
Giảms/d glucose
KT cơthểsinhtrởng
KT tạo glucose
Tăngđờnghuyết
GH
Kiểmsoát: thôngqua GRH & GIH (dớiđồi) (Thamkhảo)
Rốiloạn
Thiếuhụt (nhợc)
Trớcdậythì chứnglùn, tíhon (bấtthờnggentổnghợp
STH)
ThừaGH (u)
Trớcdậythì chứngkhổnglồ
Saudậythì chứngto cực
1.2. Kíchgiáp tố (TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyếnđích: tuyếngiáp
Chứcnăngsinhlý
-Qua H. t giáp chuyểnhoácơbản (nhịptim, hô
hấp), chuyểnhoágluxitvànitơ.
-KT trựctiếpquátrìnhthoáihoálipitởmômỡ
-TăngcờnghấpthuI

2
máu t/h tiroxinvàthúcđẩy
hoạt tínhmen phân giảitireoglobulintạo tiroxin
Kiểmsoát
-RF-TSH (dớiđồi) tiếtTSH
-ứcchếbằngfeed-back từcác H. tuyếngiáp (T3, T4)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 9
1.3. Kíchvỏthợngthậntố ACTH:Adenocorticotropin H.)
-Polypeptid39 a.a, vịtrí2539 thayđổi loài
-Tuyếnđích: vỏthợngthận
Tác dụng
-Điềutiếttraođổiđờngqua KT tiếtglucocorticoid
-Điềutiếttraođổikhoángqua Mineralocorticoid
-Điềuhoàhoạt độngnộitiếtcủavỏtuyếntrênthận
-Điềutiếtnhómk/tốs/dục: Androgenic steroid
-Tănghấpthumuốivànớcởốngthận
-Giúpcơthểchốngstress thíchnghi
Nguyn BỏMựi 26
Kiểmsoát: CRH: CorticotropinR.H (d ới
đồi) vàcácH. vỏthợngthậnqua
feed-back
Stress gâytăngtiếtACTH tăngtiếtH.
vỏthợngthận
u năng:hộichứnggiãnsắc tốCushing hay
Addison
-Gầnđây pháthiệnACTH ả/h đếnnão, trí
nhớ, hànhvi
1.4. Kíchdụctố (GSH: Gonado Stimulin Hormone)
FSH: Folliculo Stimulin H.

(kíchnoãn tố)
LH: Luteino Stimulin H.
(kíchhoàngthểtố)
Đềulàglycoprotein
Cái: KT baonoãn phát triển
tiếtoestrogen t/dụng
lên đờngsinhdục
Đực:KTốngdẫntinh, sinhtinh
phát triển KTtạo tinh
Cái: KT chín& rụngtrứng
thểvàng tiết
progesteron
Đực: KT sản xuấttestosteron
củatếbào kẽ(Leydig)
Kiểmsoát: do GnRH (GonadotropinRH.) & H. sinhdụccái
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 10
Nguyn BỏMựi 28
* FSH vLH ca cỏ thay ủi rừ rt theo mựa sinh
sn
cỏc loi cỏ
mựa xuõn trong nóo thu cha nhiu
hormon hng sinh dc, nht l trc lỳc sinh sn. Sau khi
ủ trng lng hormon hng sinh dc gim rừ rt v
thng ủt mc thp nht
i vi cỏc loi cỏ ủ nhiu ủt trong nm thỡsphỏt trin
vphõn tit cu cỏc t bo nóo thu khụng ủng ủu vi
nhau v thi gian.
Trong nc tiu ca ph n cúthai, cha hormon nhau
thai HCG (Human Chorionicgonadotropin Hormon)

thng gi lprolan A v ủc bit trong huyt thanh nga
cha hm lng prolan A rt cao.
Trong thc tin cho cỏ ủ nhõn to ngi ta thng dựng
prolan A lm cht kớch thớch thay cho nóo thu. Riờng ủi
vi trm c thỡdựng hormon nóo thu cúkt qu tt hn.
Cỏc hormon FSH vLH cúskhỏc nhau rừ rt theo cỏc
lp ủng vt cú xng sng. Tuyn yờn ca ủng vt cúvỳ
khụng lm cho cỏrng trng.
3. Hormonthuỳsau(thùytrớcnãothùy)
Oxytoxin& Vazopressin
Peptit(9 a.a), từTB TK nhântrênthị& nhâncạnh não thất
-Oxytoxin ADHở2 a.a (số8: Leu, số3: Isoleu)
-Từ1 peptitdài cắt thành2 peptit(Neurophysin). Mỗi
Neurophysinđặchiệucho1 H.
(NeurophysinIchooxytoxin,
NeurophysinII cho ADH). Phức oxytoxin-neurophysinI &
vazopressin-neurophysinII theosợitrụcvào hậuyên. Thực
chấtNeurophysinlàtiềnH. oxytoxin& ADH
2. Hormonthuỳgiữa (thùysaunãothùy)
-Kíchhắc tố(MSH:
Melanocyte Stimulating H.)
- ếch, nhái, cáthuỳgiữap.triển thayđổimàu davớimôi trờng
2.1. Tác dụng
ADH: chốnglợiniệu, tăngtái hấpthunớcởthận. Đồng
thờico mạchPa
-
Cơchế: hoạt hoáhyaluronidazaphân giảihyaluronic(dínhkết
TB thợngbìốngthận) hấpthunớcốngthận
-Khithiếu(tổnthơngdớiđồi) đái tháonhạt (đái nhiều,
khátnớc uốngnhiều). Sựtăngtiết ứnớc, tăngPa nhng

nhanhchóngnhấtthời
Oxytoxin: túimật& nhuđộngruột
-Co cơtrơntửcung thúcđẻ
-KT co bópcơtrơntuyếnvú KT tiếtsữa
-Lúcchửaprogesteronthểvàng /c tiếtoxytoxin
- ứ/d: Thụtinhnhântạo

KT nhuđộngt/c đa nhanhtinhtrùng
gặptrứng

tăngtỷlệthụthai. Thúcđẻ
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 11
Tuyn giỏp trng c a cỏbao gm nhiu bc nh nm gii
rỏc, cỏsn nm phn trc ch
ủng mch bng v
i, cỏ xng phõn b ủng mch bng vcung
mang th nht.
Ngoi ra, hc mt c
a mt s loi cỏcng phỏt hin ủc
t bo tuyn giỏp.
Quỏtrỡnh tit kớch t tuyn giỏp
cỏsn vcỏ xng khỏc
nhau.
cỏsn cht tit ủc tit vo cỏc xoang bch huyt, cũn
cỏ xng chỳng ủc tit vo mỏu.
Hocmon ca tuyn giỏp l
iroxin (T3 &T4)
S sinh t ng h n giỏp Tiroxin (T4)
Đ 2. tuyếngiáptrạng hyroid gland)

1. SinhtổnghợpT
3
& T
4
-Dẫnxuấtcủaa.a tirozin.
- T
3
, T
4
+ globulin Tireoglobulindựtrữởxoangbao
tuyến. Dớit/d củaTSH tiềnyên thyroxin
-Tổnghợpcần2 yếutố:
Iod (ngoại sinh, nộisinh) & protein
tuyếngiáp thyroglobulin. Qua 4 bớc:
B2: Oxy hoáiod: 2I
-
peroxydaza
2e-+ I
2
B1: TB tuyếngiápthunhận, côđặcIodur
Iod(T.ăn, nớc) hấpthuởruộtdớidạng Iodur(I
-
) đếntuyến
giápđợcgiữlại
B
3
: n Iodlên a.a tirozintạo MIT vàDIT
B
4
: Tạo T

3
vàT
4
HO
CH
COOH
CH
NH
I
HO CH
COOH
CH
NH
I
2
+
MIT
Tirozin
Iodinaza
COOH
HO
I
O CHCH
NH
I
I
I
I
O CHCH
NH

I
I
COOH
HO
I
HO
CH
COOH
CH
NH
I
DIT
* MIT + DIT T
3
* DIT + DIT T
4
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 12
2. Tác dụngcủaThyroxin
TB đích: các TB cơthể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Tác dụngchuyểnhoá
- Tăngdịhoá (oxy hoá) sinhnhiệt (nhợcnăng

chốngrét
kém, thânnhiệtgiảm)
-
phân giảigluxit, lipit, protein nănglợng
(u năng

con vậtgầy, thểtrọng)

+ Gluxit:

hấpthuglucozeởruột

chuyểnglycogen

glucozeởgan
+ Protein:

dịhoá, bài xuấtnitơ, cân bằngprotein
+ Lipit: huyđộngaxítbéotựdo
+ Nớc: ứ/c tái hấpthunớcốngthận

nớctiểunhiều
Tác dụngsinhtrởngphát dục
ả/h dinhdỡngcủada, lông. KT sụnliênhợp sinhxơng
-Gây biếntháinòngnọc
-Tuyn giỏp nh hng ủn cỏc t bo sc t ca cỏ. TN nuụi cỏvng v
cỏdic bc trong mụi trng cúch phm tuyn giỏp, sau mt thi gian
cỏbnht mu, sc t mu vng vmu ủen bin mt.
-KT sinhtrởng, phát dụcbào thai. KT hệTK, xơngbào thai(thiếuở
thờikỳbào thai

đầnđộn, kémphát triển )
-KT phát triểnbiểumôtuyếnvú, đồngthời tổnghợpprotein, mỡsữa
sản lợngsữa
- ả/h TKTW & thựcvật (cắt tuyếngiáp

khônglậpđợcPXCĐK)
Đ 4. Tuyếntuỵ (pancreas)

-Ngoài ra, còncóTB F (PP) tiết1 polypeptidcót/d lên đờngruột
Ngoại tiết Nộitiết
Dịchtuỵ
(tiêuhoá)
TB (A)
(
Glucagon)
Hocmon (3TB tiểuđảo
Langerhans)
TB (B)
(
Insulin)
TB (D)
(
Somatostatin)
đờnghuyết đờnghuyết
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 13
Nguyn BỏMựi 37
cỏsn, cỏc t bo ca ủo tu cng vựi
trong t chc ca tu.
Nhng cỏ xng chỳng li phõn tỏn tỳi
mt, lỏlỏch, manh trng vrut
Tớnh theo t l khi lng c th, thỡcỏ
bin cúnhiu hormon ca ủo tu hn so
vi ủng vt cúvỳ,
Nờn ngi ta thng dựng cỏbin lm
nguyờn liu tinh ch insulin dựng trong y
hc.
1. Các hormontuyếntụy

1.1. Insulin
Polypeptid
Mạch 21 a.a
Mạch
30 a.a
Nguyn BỏMựi 39
phân giải&
sửdụngglucose
tạo đờng
V/c
glucose vào
cơ, mô
o.x.h
glucose mô
bào
T/h glycogen
ởgan
Ch.hoá
glucose
mỡ
+ a.béo
Tạo
glucose mới
quátrình
glycogen glucose
= Hoạt hoáphotpho-
diesterazachuyểnAMP

ATP
Hexokinaza

Insulin
Hexokinaza*
Glucose
Hexokinaza*
Glycogen
Tác dụng: đờnghuyết(2 hớng)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 14
Nguyn BỏMựi 40
hấpthuglucose ởnhiềuTB

tổnghợpglycogen ởgan
Giảmtạo glucose
tổnghợptriglyceride
hấpthua.a ởnhiềuTB

tổnghợpprotein
Giảmglucose huyết
dựtrữglycogeởTB
dựtrữtriglyceride TB

[axítbéotựdo] huyếttơng
[a.a] huyếttơng
Các tác dụngchínhcủaInsulin
Insulin
1.2. Glucagon
Polypeptit(29 a.a) do TB , lu thôngdạng tựdo
- T/d:
[glucose] huyết (cùngchiềuAdrenalin)
glycogen

glucose
ứ/chết/h lipitở
gannhng KT
tạo cetomic
Chuyển
a.a
glucose
KT tuỷ
th/thậntiết
Adrenalin
thoáihoá
protein
2. Điềuhoàbài tiết
[glucose] huyếtcao KT dây X tụy tiếtinsulin
STH tuyếnyên, [a.a] máu tiếtcảhai
3. Rốiloạn
Ưu năng: (u) thừainsulinđờnghuyếtác tínhmồhôi, Pa
Nhợcnăng:đờnghuyếtđáiđờng đói, khát, sútcân
mấtG cạn dựtrữhydratcarbon oxhlipittạo E xêton niệu
Lipit
oxy hoá
a.axetic AxetylCoA axêto axít axêton thểxêton
-Xêton k/hợpkiềmdựtrữ [kiềm] mấtcân bằngacid-bazơ
trúngđộc, hôn mê, chết
- Cơthểmấtnớc pháhoại tuầnhoàn não, hôn mê, chết
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 15
Đ 5: Tuyếnthợngthận Adrenal gland)
+ cỏtuyn trờn thn lnhng ủỏm t bo tng ng
vi phn v vtu ca ủng vt bc cao, nhng v trớ

ca chỳng cỏch nhau khỏxa
+ cỏsn phn tu nm gia thõn, phn v lnhng
ủỏm t bo nm sỏt vi ủt thõn kinh giao cm vmch
mỏu
+ cỏ xng thỡtchc tuyn trờn thn rt phc tp,
gm cútchc k, hu thn vtin thn.
+ Mi mt r ca t bo biu mụ tuyn lun vo trong
mụ liờn kt, trong ủúcúnhiu mao mch, li mao
mch ny ni vi tnh mch.
+ Cỏc t bo biu mụ vcỏc r ca nú thng kộo di
ra, trong nhõn cúmt hoc vi hch tiu nhõn
Tuỷ
Nhómglucocoticoid
(oxycocticoid)
Chuyểnhoágluxit, protein
vàsinhđờngmới
(Cocticosteron, Coctisol)
Nhómmineracocticoid
(Deoxycocticoid)
Cân bằngion, ch/ hoákhoáng
Deoxycocticosteron(DOC)
Aldosteron
NhómH. sinhdục
Androgen, Oestrogen,
Progesteron.
I.
V

th


ng
th

n
đ steroid (3 nhóm)
Chứcnăngcác nhóm(xemsơđồ)
Nguyn BỏMựi 45
O
O
C
O
OH
CH
CH
O
OH
D
Androgen (lớplới) Glucocorticoids (lớpbó)
Pregnenolone
C
OH
O
CH OH
CH
CH
Cholesteron
C
OH
CH
CH

C
C
C
CH
CH
CH
a b
1
3
5
6
19
11
17
20
21
25
Enzyme P-450scc
Hoạt hoábởi
ACTH
Cortisol
C
O
O
CH
2
OH
OH
OH
Corticosterone

C
O
O
CH
2
OH
OH
Tổnghợp
Androgen &
Glucocorticoid
ởmiềnvỏ
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 16
Nguyn BỏMựi 46
Tácdụng
Traođổichất(glucococticoit)
+ Chuyểnhoágluxit: hấpthuđờng-> đờnghuyết
+ Chuyểnhoálipit:
phângiảilipit a.béotựdo & cholesteron
trongmáu
+ Chuyểnhoáprotein: phângiảipr a.amin thảinitơqua nớc
tiểu
Traođổiion Na, K, nớc(aldosteron)
+ Điềutiếthấpthuốngthận: giữNa, thảiK
+ Điềutiếttáihấpthuởnớcốngthân
Nguyn BỏMựi 47
Tácdụng(tiếp)
Hormone sinhdục(andresteron)
+ H. sinhdụcđực: androgen (Testosteron): duytrìtínhđực,
H. sinhdụccái: estrogen, progesteron:

u năngthànhthụcvềtínhsớm
Nhợcnăngchậmsinhsản
Thiếngàvẫncòntiếnggáy?
Nguyn BỏMựi 48
Tácdụng(tiếp)
Chốngstress (coctiron)
+ Tăngsứcđề khángcủacơthể
+ Chốngdịứng
+ Chốngviêm
* Nhợcnăng: mệtmỏi, sútcân, Pa giảm,
* u năng: tiếtnhiềualdosteron tíchnhiềunớc
vàmuối; nhiềucocticoit
đờnghuyết
Tiếtnhiềuandrogen phátdụcsớmởcon đực, đực
hoáởcon cái
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 17
II. Tuỷthợngthận
Bản chất: Catecholamintổnghợptừa.a tyrosin
-Còncóởtậncùngdây TK g/c.
-Cấutạo vàcơchết/d biếtrõ làm môhìnhn/c các H. khác
HO
CHCH
NH
OH
OH
N a (Nor No )
CH
3
HO CH

2
CH
NH
OH
OH
Adrenalin
- Sinht/h: Phenylalanine

Tyrosine

Dihydroxyphenylalanine
(Dopa)

Dopamine

Noradrenalin

Adrenalin (sgk)
a. Tác dụngcủaAdrenalin, Noradrenalin
Môđích: gan, cơtrơn, tim, mạch
T/d nh TKg/c& cót/d ch/hoá (noradrenalin khôngrõ)
MàngTB đíchcó
2 Receptor , (khik/h H. t/d ngợcnhau)
-Adrenalin + ởTB da co mạch (sợhãi làm mặttái nhợt)
-Adrenalin +
nhịptim, huyếtáp

Tim mạch: h/đ, tim (giãnmạch vành) can thiệptruỵtimmạch

Cơtrơn: giãncơtrơndạdày, ruột, túimật, bàngquang, co cơ

vòngp/xạ giãnđồngtử
Thận: tạo renin(cầuthận)Pa phùnề (viêm thận
tuầnhoàn cầuthậntrởngại, TB ĐM cầuthậntiếtrenin)
traođổiđờng: KT phân giảiglycogen ởgan, ứ/c s/d glucose
- Xơng: t/d phân giảiglycogen yếmkhí, giảiphónglactat
- Mômỡ, cơvân: khôngcóG-6 phosphatase
phân huỷ
glucogenkhôngdừnglại ởglucose màlàlactat)
TKTW: cờngHF
Vỏthợngthận: tiếtACTH (Adre& Nor chốngstress thông
qua sựtiếtcác H. miềnvỏ

đề kháng)
b.Điềuhoàbài tiết: đờnghuyết, h/áp, stress lànhântố
KT tiếtH. miềntuỷ ./.
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 18
$ 6: Tuyếnsinhdục
A. Tuyếnsinhdụcđực tinhhoàn-Testiculus
TiếtH. s/d đực(TB kẽnằm giữacác tinhsào)
1. H. sinhdụcđực (Androgen -tínhđực)
C/yếu Testosteron ngoàira
Androsteron, dehydroepiandrosteron
Steroid 19C, cónhómOH ởC
17
TB kẽtiết95% Vỏth/thận: 5%
C
O
OH
CH

CH
2. Tác dụngsinhlý
Đặctínhs/d sơcấp, duytrìvàKT cơquans/d & tuyến
s/d
phụ cắt tinhsào teo

ĐặctínhSD thứcấp: giọngnói, râu, cơbắp (mào, cựa,)
KT TĐC, đồnghoá, tạo máu (H/c, Hb >), t/h protitcơ,
phân giảilipit cơ

Melanin dựtrữ dadày vàđen hơn
KT chứcnăng ngoại tiết cơquans/d
KT TK gây
phản xạs/d
KT tuyếnnhờn, tuyếnbã tiết VK dễxâm nhập mụn
KT sinhcác
feromon, kểcảngời mùihấpdẫn
B.Tuyếnsinhdụccái
Noãnsào
Progesteron
Noãnsào
Oestrogen
1. HormonNOAN SAO
a. Oestrogen:
O
OH
OH
OH
O
OH

OH
OH
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 19
Tác dụng
+ Đặctínhs/d cấp: KT cơquans/d phát triển: ốngdẫn
trứng, kíchthớc)
+KT xơng, đặcbiệtxơngchậu(hảicẩu) chuẩnbịsinhcon
+ t/h protein nhngthấphơn so vớiH. s/d , mạch má
u
dớida ấmhơn, đứttaychảymáu nhiều
+ Tíchnớc, muốikhoáng dacăng, đầyđặn
+ QuyđịnhđặctínhSD thứcấp(mào, lông, tiếngkêu)
+ độnhảycảm củacơtrơntửcungvớioxytoxinkhiđẻ
+ Tăngh/thuca, cốthoáxơng. MãnkinhLoãngxơng
Nguyn BỏMựi 56
+ Tăngtổnghợplipit, lớpmỡdới
dadày
+ Gâyhngphấnvõnão, xuấthiện
độngdục
+ KT hệthốngtuyếnvúpháttriển
+ KT tuyếnyêntiếtLH và
prolactin
Điềuhoàbàitiết: theochukỳdo t/dcủaGSH tiềnyên
b. Progesteron: (streroid21 C)
Trứngrụng thểvàng progesteron
-Chửa tồntại gầnhếtthờigianchửa
-Nếukhông 1 thờigian teo
(bò:16-18 ngày) chửagiả?
* Tác dụng

KT cơquans/d , đặcbiệtmặttrongốngdẫn tiểumao
(tạo sóng) chuẩnbịđónthai (nộimạc tăngsinh,

tiếtdinhdỡng)
KT tuyếnvúphát triển: baotuyến
Đặctínhs/d thứcấp: bản nănglàm mẹ, đi đứngcẩnthận
Ư/c co bópcơtrơnt/cung, đờngs/d nóichung an thai
(ứ/c oxytoxin). Cóthainếuthiếu sẩythai
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 20
Nguyn BỏMựi 58
Tácdụng(tiếp)
+ Xúctíênsựlàmtổcủahợptử
+ KT sựhìnhthànhnhauthai, duytrìsựPT
củathai
+ U/c tiếtFSH & LH củat/yên cóchửa
khôngđộngdục.
ứngdụng: chếthuốctránhthai
* cỏtỏc dng ca progesteron cha ủc
nghiờn cu k
2 . Hormonnhauthai
Prostagladin: co T/c, cùngoxytoxxin gâyđẻ
+ rogesteron: tiếtg/đchửacuối(cắt t/vàngkỳchửađầu

sẩythai)
+Oestrogen: kỳcuốitiếtnhiều

mẫncảm cơT/C vớioxytoxin
ProlanA, ProlanB: tơngtựFSH, LH


Relaxin: cuốikỳchửa giãndây chằngx/chậu, mởcổ
t/cung, gây đẻ. Ngoài ra, làm tăngsinhtruởngtuyếnsữa
Thànhthụcvềtính, H. B.trứng+ t/vàngqui địnhphát triển
s/d cái. Chửa trứngngừng, t/vàngvẫntiết an thai. Sựphá
t
triểnđờngs/d cái vẫncần nhauthaitiếtthaythế. Cuốikỳ
chửa, T/vàngteo hếtprogesteron phản xạđẻ
Kíchdụctố (các H. tiếttrongkỳchửa)

HTNC (PMS-Pregnant Mare Serum): prolanA, prolan
B.
Ngày 40-45 (HT) đỉnh70-75 giảm& mấthẳn ngày150
HCG (Human ChorionicGonadotropin) prolanA, prolan
B
. Ngày thứ8 (nớctiểu) đỉnh(50-60) giảmđếnngày
80 vàduytrìđếnkhiđẻ

T/d: KT độngdục, rụngtrứng, siêubài noãn (nuôicấy
phôi) (khichửatrứng, ungth nhau [HCG] rấtcao)
3/29/2010
Nguyn BỏMựi 21
3. ứngdụngH. sinhdục
béo: dùngstilboestroltổnghợp: choăn, tiêmhoặcghép
dớida. (dừngtrớcgiếtthịt3-5 ngày)

HTNC + HCG độngdụcnhântạo, khắc phụcchậmsinh
,
vôsinh, siêubài noãn.

SinhđẻKH: s/d progesteron (/c rụngtrứng) phốiđồngloạt

Sửdụng
FSH, LH kíchthíchrụngtrứng

Prostaglandin gây thoáihoáthểvàng
cóthai
MD địnhtính
VSVHếchđực (tiêmdớidađùi, dịchlỗhuyệtsoi)
Địnhlợngprogesteron
Nguyn BỏMựi 62
T NGOI TIT V VAI TRề
IU CHNH SINH HC
Hiu sut nhúm sinh hc trong qun th
Hiu sut nhúm lmt yu t ôtp tớnh sinh thỏiằcc k
quan trng, ủó lõu tr thnh ủi tng nghiờn cu ca cỏc
nhsinh thỏi. Nhiu nghien cu ủó xỏc nhn ủi vi ủng
vt thu sinh, nc ủnlmt ủc trng sinh hc.
Cỏc cht ngoi tit c ch sinh trng vphỏt trin ca u
trựng lm tng cỏc pha phỏt trin, lm thay ủi cng ủ
trao ủi cht.
Phn ng ca cỏc loi lờn cỏc cht ngoi tit rt khỏc nhau.
Nu ủi vi Aedes polynesionsis kớch thớch phỏt trin, thỡ
ủi vi loi A. albopietus li c ch. Khi tng mt ủ qun
th, cỏchộp vcỏnheo chõu M gim nhp ủiu sinh
trng, ủụi khi tp tớnh cng thay ủi theo mt ủ.
Nguyn BỏMựi 63
Phn ng ca cỏc loi khi sng chung
Cỏc qun th tng tỏc vi nhau theo nhng mc ủ khỏc
nhau: quan h hi sinh, quan h cng sinh, quan h cnh
tranh, quan h ký sinh -vt ch, quan h thiờn ủch vi
nhau.

Trong tt c cỏc mi quan h ủu tn ti c ch ủiu chnh
hai chiu. VD: u trựng mui Aedes caspius sng chung
vi loi Culux piensmolatus thỡkỡm hóm sinh trng ca
loi ny. Cỏc tớn hiu trao ủi cht ủiu hoquỏtrỡnh phỏt
trin, cũn xỏc sut tip xỳc ca chỳng nh hng ủn tc
ủ sinh trng.
Khi sng chung cỏc loi ủiu chnh nhp ủiu vmc ủ
trao ủi cht. i vi cỏtrm c vcỏchộp gii ủon cỏ
bt (7 ngy sau n) thỡkhi sng chung chỳng tng cng
tớch lu nit.
3/29/2010
Nguyễn BáMùi 22
Nguyễn BáMùi 64
ơ chế ñiều chỉnh sinh học bằng chất ngoại tiết
• Hormon ñiều chỉnh các quátrỉnh trao ñổi chất trong cơ thể thì
Phermon vàcác chất ngoại tiết ñiều chỉnh quần thể vàquần xã.
• Về mặt di truyền, nó ñảm tính ña dạng của di truyền quần thể,
về sinh thái, nó ñảm bảo hoạt ñộng sống cao nhất cho quần thể
khi bị khủng hoảng về số lượng. Cóchế này cóý nghĩa tiến
hoárất lớn.
• Ở tảo ñơn bào, thuỷ nấm, cơ chế diều hoàhoáhọc của quátrình
sinh sản ñạt ñến mức hoàn hảo.
• Mới ñay người ta ñã tách ñược chất ‘dẫn dụ sinh học’từcác
giao tử cái của tảo Eectocarpus silueulosus.
• Cho ñến ngày nay người ta chưa nghiên cứu ñược ñặc trưng
ảnh hưởng của vật chất tín hiệu của nhứng sinh quần phức tạp.
Cótài liệu ñã chứng minh làcáthể của một loài phân biệt ñược
tín hiệu ñồng loại với tín hiẹu của loài khác
• Tính ñặc hiệu của chất ngoại tiết tương ứng với tính ñặc hiệu
của trao ñổi chất bên trong do genotyp quy ñịnh.

×