Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết được mục đích của định dạng trang tính.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
7A1:………
7A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
<i>Câu 1: Thực hiện thao tác tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số?</i>
<i><b>Câu 2: Thực hiện thao tác tô màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính? </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: (38’) Thực hành bài tập 2.</b></i>
+ GV: Đưa ra yêu cầu và nội dung
bài tập 2.
+ GV: Thực hành lập trang tính, sử
dụng cơng thức, định dạng, căn
chỉnh dữ liệu, tô màu.
+ GV: Yêu cầu học sinh lập trang
tính với dữ liệu các nước trong khu
vực Đơng Nam Á như hình 67/SGK
+ GV: Thực hiện yêu cầu sau:
- Lập công thức tính mật độ dân số
(người/km2<sub>).</sub>
- Chèn thêm các hàng trống cần
thiết.
- Điều chỉnh hàng và cột cho phù
hợp.
+ GV: Yêu cầu một em lên bảng
thành lập cơng thức tính.
+ GV: Yêu cầu một em lên thực
hiện chèn thêm các hàng trống.
+ GV: Yêu cầu một HS thực hiện
điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.
+ GV: Thực hiện định dạng văn bản
như sau:
+ HS: Đọc thông tin bài tập 2
SGK/57 - 58.
+ HS: Ôn lại các kiến thức đã
được học ở tiết trước chuẩn bị
kiến thức lý thuyết để thực hành.
+ HS: Thực hiện lập trang tính
mới và gõ dữ liệu tương tự
SGK/58.
+ HS: Thực hiện các u cầu:
+ HS: Lập cơng thức tính mật độ
dân số (người/km2<sub>).</sub>
+ HS: Chèn thêm nếu thiếu hoặc
cần thiết
+ HS: Căn chỉnh hàng cột cho
phù hợp.
+ HS: Lên bảng thực hiện các
thao tác các bạn khác quan sát và
nhận xét bổ xung.
+ HS: Lên bảng thực hiện các
thao tác các bạn khác quan sát và
nhận xét bổ xung.
+ HS: Lên bảng thực hiện các
thao tác các bạn khác quan sát và
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu:
<b>2. Bài tập 2.</b>
<i>* Thực hiện yêu cầu sau:</i>
- Yêu cầu học sinh lập trang
tính với dữ liệu các nước
trong khu vực Đơng Nam Á
như hình 67/SGK.
- Thực hiện u cầu sau:
- Lập cơng thức tính mật độ
dân số (người/km2<sub>).</sub>
- Chèn thêm các hàng trống
cần thiết.
- Điều chỉnh hàng và cột
cho phù hợp.
<i>* Thực hiện định dạng văn</i>
<i>bản như sau:</i>
- Đối với tiêu đề kiểu chữ in
đậm, gạch chân, màu xanh.
- Đối với hàng thông tin
kiểu chữ in nghiêng, màu
nâu.
- Đối với tên các nước kiểu
chữ in đậm, màu chữ màu
vàng.
- Đối với số liệu ở các hàng
kiểu chữ thường, màu đen.
- Yêu cầu tiêu đề và Stt
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần 20</b>
- Đối với tiêu đề kiểu chữ in đậm,
gạch chân, màu xanh.
- Đối với hàng thông tin kiểu chữ in
nghiêng, màu nâu.
- Đối với tên các nước kiểu chữ in
đậm, màu chữ màu vàng.
- Đối với số liệu ở các hàng kiểu
chữ thường, màu đen.
+ GV: Yêu cầu tiêu đề và Stt được
căn giữa.
+ GV: Hàng tiêu đề được được gộp
thành một ô.
+ GV: Các cột và các hàng được tô
màu nền theo 3 hàng một màu. kẻ
đường biên để dễ phần biệt. Màu
xanh lá cây nhạt và màu vàng nhạt.
+ GV: Lưu bảng tính với tên Cac
nuoc DNA.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.
+ GV: Cho HS tự thực hiện theo cá
nhân.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa
sai cho các em.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện xong
lưu bài lại.
+ GV: Lấy một bài thực hiện cịn
thiếu sót trình chiếu và u cầu các
bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai
mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên
thao tác lại các nội dung đã được
GV chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn
chỉnh của HS và nhận xét.
+ GV: Hướng dẫn các theo tác mà
HS còn yếu.
+ GV: Gọi một số HS lên thực hiện
lại các thao tác trên.
+ GV: Chốt nội dung bài tập.
+ HS: Chọn nút lệnh Bold,
Underline và chọn màu chữ xanh.
+ HS: Chọn nút lệnh Italic, màu
chữ nâu.
+ HS: Chọn nút lệnh Bold và
chọn màu chữ vàng.
+ HS: Mặc định của trang tính.
+ HS: Chọn nút lệnh Center. dữ
liệu khác theo mặc định.
+ HS: Chọn các ô và sử dụng nút
lệnh merge and center.
+ HS: Tô màu nền tùy ý chọn Fill
Color. Tô màu theo 3 hàng. Kẻ
+ HS: Thực hiện lưu bảng tính
với tên Cac nuoc DNA.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác trên.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo
từng cá nhân.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Lưu bài lại với tên cũ.
+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý
bổ sung sai sót của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao
tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài
làm tốt.
+ HS: Quan sát theo dõi GV thực
hiện.
+ HS: Một số HS lên bảng thực
hiện các yêu cầu của GV.
+ HS: Tập trung chú ý.
được căn giữa.
- Hàng tiêu đề được được
gộp thành một ô.
- Các cột và các hàng được
tô màu nền theo 3 hàng một
màu. kẻ đường biên để dễ
phần biệt. Màu xanh lá cây
nhạt và màu vàng nhạt.
- Lưu bảng tính với tên Cac
nuoc DNA.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dị: (1’)</b></i>
- Ơn lại các thao tác thực hiện. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM : </b>