Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM</b>
<b> KHỐI II</b> Năm học 2016 – 2017


<b> Mơn: Tốn</b>


(Thời gian mỗi bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
<b>TT</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1


Số học

phép
tính


Câu số 1 8 2 9 6


Số câu 1 1 1 1 1 <b>5</b>


Số điểm 1 2 0,5 1 0,5 <b>5</b>


2



Đại
lượng
và đo
ĐL


Câu số 3 4


Số câu 1 1 <b>2</b>


Số điểm 0,5 0,5 <b>1</b>


3 Yếu tố
hình
học


Câu số 5,7


Số câu 2 <b>2</b>


Số điểm 2 <b>2</b>


4


Giải
bài
tốn có
lời văn


Câu số 10



Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 2 <b>2</b>


<b>Tổng số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan:</b>


<b>Câu 1: (M1-1đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>a) Số lớn nhất có ba chữ số là:</b>


A.999 B.111 C.100 D.1000
<b>b) Số bé nhất có ba chữ số là:</b>


A.1000 B.100 C.200 D.900


<b>Câu 2: (M2-0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b> Số 16 là kết quả của phép tính nào?</b>


A. 4 + 4 x 2 B. 3 + 5 x 2
C. 10 + 6 x 0 D. 6 + 2 x 5


<b>Câu 3 (M1-0,5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 1m =………mm là:</b>
A.10 B.20 C.1000 D.100


<b>Câu 4: (M2-0,5đ) Hà đi ngủ lúc 21 giờ, Lan đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Đáp án đúng là:</b>
A. Hà đi ngủ muộn hơn Lan. B. Lan đi ngủ muộn hơn Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 5: (M2- 1đ) Chu vi hình tứ giác sau là: </b></i> 6cm



3cm 4cm


8cm


A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 22cm
<b>Câu 6 (M4-0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là:</b>


365 124 237 611 123 ….


489 848 626


A. 749 B. 703 C. 503 D. 123


Câu 7<i><b> : (M2-1đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: </b></i>


<b> 4cm 3cm 2cm 5cm</b>


<b> </b>


<b> A. 12cm B.13cm C. 14cm D. 15cm</b>
<b>II. Tự luận:</b>


<b>Câu 8: (M1-2đ)</b>


a) Đặt tính rồi tính:


275 + 624 784 - 534
b) Tìm x:



x – 300 = 700 500 + x = 1000
<b>Câu 9: (M2-1đ)Tính:</b>


a) 645 + 23 – 347 b) 4 × 8 + 312
<b>Câu 10: (M3-2đ) Giải bài toán sau:</b>


Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như thế để
đựng hết số dầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KHỐI II</b> Năm học 2016 – 2017
<b> Mơn: Tốn</b>


(Thời gian mỗi bài: 40 phút không kể thời gian phát đề)
<b>I.Trắc nghiệm khách quan:</b>


Câu 1. a) 1. b) 2 3 4 5 6 7


Đáp án A B D C B A C C


<b>II. Tự luận:</b>


<b>Câu 8: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm</b>
a) Đặt tính rồi tính:


275 784


+
624 534
899 250



a) Tìm x:


x – 300 = 700 500 + x = 1000


x = 700 + 300 x = 1000 – 500
x = 1000 x = 500


<b>Câu 9: (M2-1đ) Tính: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)</b>


a) 645 + 23 – 347 = 668 - 347 b) 4 × 8 + 312 = 32 + 312
= 321 = 344
<b>Câu 2 (2đ)</b>


Bài giải


Số can để đựng hết số dầu là: (0,5đ)
35 : 5 = 7 (can) (1đ)


</div>

<!--links-->

×