Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ng van 9 .tuan 17 theo chuẩn ktkn(3 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.96 KB, 10 trang )

Tuần 17 Ngày soạn: 30/ 11/ 2010
Tiết 81 Ngày dạy: 6/ 12/ 2010
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
I. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố kiến thức về văn tự sự có kết hợp miêu tả nội tâm, nghị luận và sử dụng ngôn ngữ
đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm…
2.Kĩ năng :Rèn kỹ năng tự đánh giá bài làm của mình , rút kinh nghiệm , tự sửa lỗi về cách hành văn
của mình .
3. Thái độ:
Làm tốt bài kiểm tra học kỳ .
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: Định hướng giao tiếp, rèn luyện theo mẫu,phân tích ngôn ngữ
b. ĐDDH: Giáo án, SGK.bài chấm sẵn của HS.
2. Học sinh: Bài soạn
III. Các bước lên lớp.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số HS
Lớp trưởng báo cáo.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị bài.
3. dạy bài mới:
HĐ1: GVghi đề lên bảng HS ghi vào giấy kiểm tra
I. Đề bài:Hãy tưởng tượng mình
gặp gỡ và trò chuyện với người
lính lái xe trong “Bài thơ về tiểu
đội xe không kính” của Phạm
Tiến Duật . Viết bài văn kể
chuyện về cuộc gặp gỡ đó.


HĐ2: HD HS tìm hiểu đề tìm ý . 1.Tìm hiểu đề:
? Bài làm thuộc thể loại gì. TL - Kể chuyện tưởng tượng
? Bài viết phải có những yếu tố
nào .
TL
- Có các yếu tố: miêu tả, miêu tả
nội tâm, nghị luận .
? Ngôn ngữ trong bài như thế nào .
TL - Ngôn ngữ: Đố thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm
HS thảo luận - làm dàn
ý
2.Lập dàn ý:
GV chốt lại ý đúng Đại diện trình bầy
MB: Giới thiệu hoàn cảnh gặp
gỡ, thời gian, địa điểm , lí do.
TB:
+ Miêu tả người chiến sĩ : ngoại
hình, phẩm chất , hành động…
+Người chiến sĩ kể lại những
khó khăn, gian khổ trong cuộc
kháng chiến ( Đặc biệt là khi lái
- 1 -
những chiếc xe không kính,
không đèn ở trong rừng…)
+Bàn thân kể lại việc học tập của
mình cho các chú nghe .
+NHững suy nghĩ, tình cảm của
bản thân đối với người lính
( ngôn ngữ độc thoại, độc thoại

nội tâm)
+Bài học về lẽ sống ( nghị luận)
KL: Cảm nghĩ về cuộc gặp gỡ
HĐ3. GV nhận xét bài làm của
học sinh
II. Nhận xét bài làm của học
sinh
*Ưu điểm: -Đa số học sinh hiểu
đề, nắm vững đặc trưng thể loại và
phương pháp làm bài .
-Sử dụng tốt yếu tố miêu tả , miêu
tả nội tâm , nghị luận .
-Bố cục rõ ràng, mạch lạc
Trang, Lệ, Nhung, Huyền,
Diệu…
*Nhược điểm:
-Chữ viết cẩu thả, không đọc
được.
Hùng, Nam , Đô, Oanh,
Bảo, Tính, Tài, Lập,
Minh…
- Chưa có yếu tố miêu tả nội tâm,
nghị luận, ngôn ngữ độc thoại, độc
thoại nội tâm.
Uyên, Thư, Thảo, Quang,
Trung , Hà, Hiệp , Nam,
Hoàng, Em…
- Nhiều em sử dụng câu viết chưa
chuẩn .
- Nhiều em sắp sếp các ý chưa hợp

lí .
Hương, Hoàng, Thảo, Hà ,
Đô, Anh,Em…
Linh, Tuyền, Bông,
Dương…
HĐ4: Gv phát bài
GV đọc một số bài văn hay cho
HS tham khảo và rút kinh nghiệm.
HS đối chiếu bài làm của
mình với dàn ý trên bảng,
tự tìm ra lỗi và tự sửa sai
Nghe
4. Củng cố:
Gv củng cố lại kiến thức của văn
tự sự kết hợp với các yếu tố …
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
-Làm đề bài trên thành một bài văn
hoàn chỉnh.
- Ôn tập toàn bộ chương trình
chuẩn bị giờ sau thi học kỳ..
Về nhà thực hiện.
IV: Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
- 2 -
Tun 17 Ngy son: 1/ 12/ 2010
Tit 82 Ngy dy: 7/ 12/ 2010
TR BI KIM TRA TING VIT
I. Mc tiờu cn t.

1. Kin thc:
- Giỳp HS cng c kin thc v phn ting Vit hc chng trỡnh lp 9 hkI
2.K nng :Rốn k nng t ỏnh giỏ bi lm ca mỡnh , rỳt kinh nghim , t sa li v cỏch dựng t
t cõu.
3. Thỏi :
Lm tt bi kim tra hc k .
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
a. Phng phỏp: nh hng giao tip, rốn luyn theo mu,phõn tớch ngụn ng
b. DDH: Giỏo ỏn, SGK.bi chm sn ca HS
2. Hc sinh: Bi son
III. Cỏc bc lờn lp.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
1. n nh lp.
Kim tra s s HS
Lp trng bỏo cỏo.
2. Kim tra bi c:
Kim tra s chun b bi.
3. dy bi mi:
H1: GV a ra ỏp ỏn:
A.Trc nghim(2 )
C õu 1:D
Cõu 2:A
Câu 3:A
Câu 4:1-d,2-c,3-a,4-e,5-b
B/ Tự luận:(8đ)
5 - Nhng t lỏy : Nao nao, nho
nh, số số, ru ru trong on th
va t hỡnh dỏng ca s vt vừa th
hin tõm trng con ngi : Bun ( 3

im )
6-Đặt đúng cuộc hội thoại có tuân
thủ PC lịch sự (3d)
VD: Cháu ăn cơm cha?
Dạ tha bác cháu ăn
rồi ạ.
7 - Trong on trớch ny li dn
trc tip c bỏo trc bng t
rngv t trong du ngoc
kộp
- ú l cỏch xng hụ ca b mi -
ngi chuyờn ngh mi lỏi : a
y, nhỳng nhng: Đáng giá
nghìn vàng...
- 3 -
HĐ2: GV nhận xét bài làm của
học sinh.
II. Nhận xét bài làm của
học sinh
*Ưu điểm: Nhìn chung HS biết
cách làm bài theo hình thức trắc
nghiệm. Biết trình bầy một đoạn
văn với chủ đề tự chọn .
Lệ, Trang, Nhung
*Nhược điểm: Nhiều em HS
không học bài nên làm phần trắc
nghiệm không đúng .
+Nhiều HS chưa biết trình bầy
một đoạn văn cả về hình thức và
nội dung.

Tuấn Em, N Hoàng,
MHoàng, Hùng , Đô, Anh,
Tài , Bảo, Thảo, Uyên…
HĐ3: GV phát bài cho HS
HS theo dõi và so kết quả
bài làm với kết quả trên
bảng . Tự nhận ra lỗi trong
bài làm và tự sửa sai .
4.Củng cố: Gv hệ thống lại kiến
thức về phần tiếng việt ở chương
trình kì I
5.HD HS học bài ở nhà :
Ôn lại toàn bộ kiến thức về phần
TV ở học kì I chuẩn bị cho thi HKI
Về nhà thực hiện
IV : Rút kinh nghiệm
:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
- 4 -
Tun 17 Ngy son: 2/ 12/ 2010
Tit 83 Ngy dy: 7/ 12/ 2010
TR BI KIM TRA VN HC HIN I
I. Mc tiờu cn t.
1. Kin thc:
- Giỳp HS cng c kin thc v vn hc hin i chng trỡnh lp 9 HKI
2.K nng :Rốn k nng t ỏnh giỏ bi lm ca mỡnh , rỳt kinh nghim , t sa li v cỏch hnh vn

ca mỡnh .
3. Thỏi :
Lm tt bi kim tra hc k .
II. Chun b:
1. Giỏo viờn:
a. Phng phỏp: nh hng giao tip, rốn luyn theo mu,phõn tớch ngụn ng
b. DDH: Giỏo ỏn, SGK.bi chm sn ca HS
2. Hc sinh: Bi son
III. Tin trỡnh lờn lp.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
1. n nh lp.
Kim tra s s HS
Lp trng bỏo cỏo.
2. Kim tra bi c:
Kim tra s chun b bi.
3. dy bi mi:
H1: GV a ra ỏp ỏn:
l : Cõu 1( 1) Chộp
nguyờn vn hai kh th
cui ca bi th, trỡnh by
sch p.
Cõu 2 ( 5)
Hỡnh thc m bo ca
mt on vn.
Ni dung :ễng Hai yờu
lng , yờu nc th hin
qua c ch , hnh ng ,
thỏi , li núi v tõm
trng trc , khi, v sau
khi nghe tin lng theo

gic.Ngh thut ca vn
bn.
Đáp án,biểu điểm
A.Trc nghim(2,5 )
1:B
2:A
3;B
4:C
5( 1,5 im):1-c, 2-a, 3-f,
4-e, 5-b, 6- d
B/Tự luận:(7đ)
Cõu 1(3đ) - Túm tt truyn ngn
Làng của nhà văn Kim Lân
trong khoảng 10 dòng:-Nội
dung:Tóm tắt đợc những ND
chính của t/p(1,5đ)
-Hình thức:Viết đúng kiểu đoạn
văn tóm tắt văn bản tự
sự(khoảng 10 dòng)đoạn văn
viết liền mạch,ý lu loát,không
mắc lỗi diễn đạt dùng từ.
Câu 2(5 đ):
Y/C:Bài viết đủ bố cục 3 phần
-Diễn đạt tốt ,chữ viết ít mắc lỗi
- 5 -

×