Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án khối 1 tuần 11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.93 KB, 35 trang )

Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Học vần : ưu ươu
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá. Tranh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
HS: -SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng . . .
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con:
- Đọc bài ứng dụng:
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy vần ưu – ươu.
a. Dạy vần ưu:
- Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi:
ư và u
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ưu và iu?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái
lựu.
- Đọc lại sơ đồ: ưu
lựu
trái lựu
b. Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng.
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
- Đọc lại bài ở trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già
yếu.
- Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều
đã về.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầu bằng ư
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược( Cá nhân - đồng
thanh).
Đọc xuôi – ngược ( Cá nhân - đồng
thanh).
Tìm, phân tích, đánh vần và đọc
tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ
ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
1

TUẦN
11
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối.
4. Củng cố, dặn dò.. Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu,
hươu sao
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
“Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
Đọc mẫu, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
Hỏi:- Trong tranh vẽ những gì?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Trong những con vật này, con nào
ăn cỏ?
- Con nào thích ăn mật ong?
- Con nào to xác nhưng rất hiền
lành?
- Em còn biết con vật nào ở trong
rừng nữa?
- Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào
về những con vật này?
Hoạt động 3: Luyện viết.

- GV đọc HS viết theo dòng vào vở
Củng cố dặn dò.
Dặn HS về học lại bài. Xem trước bài
sau : Ôn tập
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần
mới học. Phân tích, đánh vần tiếng
mới. Đọc (cá nhân–đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân, đồng
thanh)
Hs đọc tên chủ đề luyện nói.
Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài.
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới
học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán (Tiết 41)
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II- Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành Toán. Các bức tranh bài tập 4/60
2
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định tổ chức : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ :
- 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.
- 3 học sinh lên bảng : HS1: 5 – 2 = HS2: HS3: 5 - 2 - 1 =

5 – 4 = 5 - 2 - 2 =
5 – 3 = 5 - 1 - 3 =
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ
trong phạm vi từ 3→ 5 .
- Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 2 : Thực hành
- Cho học sinh mở SGK .Giáo viên
hướng dẫn học sinh thực hiện các bài
tập.
Bài 1 : Tính theo cột dọc
- Cho HS làm bài vào sgk toán.
Bài 2 (cột 1,3): Tính
- Nêu yêu cầu bài tính.
- Nêu cách làm.
- Cho học sinh tự làm bài và chữa bài.
Bài 3 ( cột 1,3) : So sánh phép tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
- Cho học sinh làm bài vào bảng con.
- Giáo viên sửa bài trên bảng
Bài 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b
- Cho học sinh nêu bài toán và cài
bảng phép tính phù hợp.
- Chỉnh sửa, nhận xét
- Học sinh lặp lại đầu bài
- Đọc cá nhân – đồng thanh
- Học sinh mở SGK
- Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm
bài và chữa bài .
- Cá nhân nêu miệng cách tính: “Tính

kết quả phép tính thứ nhất, lấy kết quả
cộng (hay trừ) với số còn lại”
5 – 2 – 1 = 2
HS làm bảng con lần lượt các phép
tính ở (cột 1, 3)
Cá nhân nêu miệng bài toán.
Cài bảng phép tính tương ứng.
- 4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con
chim.Hỏi còn lại mấy con chim?
5 – 2 = 3
- 4b)Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô
rời khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô?
5 – 1 = 4
4. Củng cố, dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5.
- Dặn học sinh về ôn lại bài, học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
3
5 5 5
2 3 1
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Học vần : Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và
Cừu.

II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
HS: - SGK, vở tập viết, bộ thực hành.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết từ ngữ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :
- GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1 : Ôn tập:
- Các vần đã học:
- Ghép chữ và vần thành tiếng

Hoạt động 2: Luyện đọc từ ngữ ứng
dụng.
ao bèo cá sấu kì diệu
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giải thích từ:

Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
- Đọc lại bài ở trên bảng
4.Củng cố, dặn dò.
- chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.

- Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy
rồi.
HS nêu lại các vần đã học.
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: cá sấu , kì diệu.

( cá nhân - đồng thanh)
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
4
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo
ưa nơi khô ráo , có nhiều châu
chấu, cào cào.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3: Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh
minh hoạ
Ý nghĩa :

- Con Sói chủ quan và kiêu căng nên
đã phải đền tội.
- Con Cừu bình tĩnh và thông minh
nên đã thoát chết.
Củng cố, dặn dò.
Dăn hs về học lại bài. Xem trước bài
mới.
HS đọc lại bài 1.
HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc bài trong SGK.
HS viết bài trong vở tập viết.
HS nghe GV kể chuyện.
HS thảo luận kể trong nhóm theo từng
tranh.
HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
HS đọc lại bài.
_________________________________________________
MĨ THUẬT (Tiết 11)
Bài 11:Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
I. Mục tiêu :
Hs tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp
của đường diềm.
Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Đồ vật có trang trí đường diềm. Bài vẽ mẫu.
Một số bài vẽ của HS lớp trước
- HS: Vở vẽ, bút chì, màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Kiềm tra: Kiểm tra dụng cụ học tập của

HS
GV nhận xét bài vẽ quả dạng tròn
GV nêu ưu, khuyết điểm của bài trước
để HS rút kinh nghiệm, vẽ bài này đẹp
hơn
HS mở dụng cụ ra để kiểm tra
HS lắng nghe để rút kinh nghiêm,
sửa chữa
5
Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm trên
các đồ vật có trang trí
• Bước 1: quan sát
GV giới thiệu một số đường diềm có
trang trí và hỏi
- Đường diềm có tác dụng gì? (làm cho
đồ vật thêm đẹp )
- Đường diềm thường thấy có ở đâu?
Ở những đồ vật nào nữa? ( váy, áo,
đĩa, tô vv …)
=> Vậy đường diềm làm cho đồ vật
thêm đẹp, thêm phong phú
• Bước 2: HS quan sát hình đường
diềm trong sgk
- Đường diềm này có những hình gì?
Màu gì?
- Các hình sắp xếp như thế nào?
- Màu nền và màu hình vẽ ra sao?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ
• Bước 3: HS vẽ màu vào hình đường
diềm ở hình 2 và 3

- Chọn màu theo ý thích
- Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
- Vẽ màu nền khác với màu hoa
- Chú ý: không vẽ nhiều màu quá,
không vẽ màu chồm ra khỏi đường
vẽ
- HS thực hành vẽ, GV quan sát uốn
nắn một số em yếu
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS quan sát hình vẽ và trả lời
HS vẽ màu vào hình
Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá. Dặn dò
GV cho HS trình bày sản phẩm trước
lớp.
Bình chọn bài vẽ đẹp. Tuyên dương
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
HS trình bày sản phẩm trước lớp
HS lắng nghe
_____________________________________________
Toán (Tiết 42)
Số 0 trong phép trừ
I. Mục tiêu :
6
Nhận biết vai trò Số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết
phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán
+ Tranh bài tập số 3 / 61

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định tổ chức : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh ở vở Bài tập toán
+ Sửa bài tập 3 trên bảng lớp. ( 3 học sinh lên bảng )
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
trong phép trừ.
- Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài
lên bảng .
- Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
và nêu bài toán
- Gợi ý để học sinh nêu :

- Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0
- Gọi học sinh đọc lại
- Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
- Tiến hành tương tự như trên .
- Cho học sinh nhận xét 2 phép tính
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
- Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “
a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ
và hướng dẫn nêu bài toán.
- Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt
0 hình vuông “

- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu
- Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh
đọc lại
b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5
(Tiến hành như trên )
- Học sinh lặp lại đầu bài
-Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con
vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong
chuồng còn mấy con vịt ?
- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con
vịt. CN Nêu phép tính tương ứng:
- 1 – 1 = 0
- Cá nhân – đồng thanh.
-Hai số giống nhau mà trừ nhau thì
kết quả bằng 0
-Một số trừ đi số đó thì bằng 0
Nêu và nhắc lại: Tất cả có 4 hình
vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi
còn lại mấy hình vuông ?
- 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông
còn 4 hình vuông.
- Nêu phép tính: 4 - 0 = 4
- cá nhân - đồng thanh.
7
-Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
-Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính :
2 – 0 = ; 3 – 0 = ? 1 – 0 = ?
Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc

lại phần bài học – Cho học sinh lần lượt
làm bài tập
oBài 1 : Tính – hướng dẩn hs làm
và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai
oBài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
-Cho học sinh nêu cách làm
-Gọi Học sinh làm tính miệng
oBài 3 : Điền phép tính thích hợp
vào ô trống
-Gọi cá nhân nêu yêu cầu bài
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu
bài toán và phép tính phù hợp
-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù
hợp với bài toán nêu ra
-Cho học sinh giải vào bảng con
Thảo luận và nhận xét
-Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số
đó
Cá nhân.
Đọc lại phần bài học trên bảng
-Học sinh mở SGK
-Học sinh làm tính miệng: cá nhân
nêu – lớp theo dõi, nhận xét
- Học sinh thảo luận và làm phiếu
bài tập. nhận xét và chữa bài. Nhận
xét để thấy mối quan hệ giữa phép
cộng, trừ .
-Nêu yêu cầu bài. Thảo luận nhóm
đôi nêu bài toán và phép tính tương

ứng tranh vẽ
-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3
con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con ngựa?
- 3 – 3 = 0
- Trong bể có 2 con cá . Người ta
vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong
bể còn lại mấy con cá ?
- 2 – 2 = 0

4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như
thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?
- Dặn học sinh ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài hôm sau .
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Học vần : ON AN
8
I. Mục tiêu:
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá. Tranh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.
HS: -SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng . . .
III. Hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con:
- Đọc bài ứng dụng:
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy vần on – an.
a. Dạy vần ưu:
- Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi:
o và n
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh on và oi?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : con, mẹ
con
- Đọc lại sơ đồ: on
con
mẹ con
b. Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng.
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
Rau non thợ hàn
Hòn đá bàn ghế
- Đọc lại bài ở trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối.

4. Củng cố, dặn dò..
- chú cừ, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
- Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy
rồi.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n, oi kết
thúc bằng i
Phân tích và ghép bìa cài: on
Đánh vần, Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược( CN- đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( Cá nhân - đồng
thanh).
Tìm, phân tích, đánh vần và đọc
tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ
ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà
9
sàn.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

- Đọc câu ứng dụng:
“Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa.”
Đọc mẫu, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
Hỏi:- Trong tranh vẽ mấy bạn?
- Các bạn trong tranh đang chơi với
nhau như thế nào?
- em thường chơi trò gì với bạn ?
- Hãy kể về một người bạn thân của
em ở trường hoặc ở nhà?
- Em và các bạn thường chơi những
trò gì ?
- Bố mẹ của em có quý các bạn của
em không ?
- Em và các bạn thường giúp đỡ
nhau những công việc gì?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào
vở.
Củng cố dặn dò.
Dặn HS về học lại bài. Xem trước bài
sau : ân, ă – ăn.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần
mới học. Phân tích, đánh vần tiếng
mới. Đọc (cá nhân–đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân, đồng
thanh)

Hs đọc tên bài luyện nói: Bé và
bạn bè.
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài.
Tìm tiếng ngoài bài có vần mới
học.
________________________________________
Toán (tiết 43)
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0, biết
làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Tranh minh hoạ, SGK, bộ đồ dùng học toán 1.
HS : Sgk, bảng con, bộ đồ dùng học toán 1.
III- Các hoạt động dạy học:
10
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 … 4 + 0
0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0 … 0 + 0
5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5 … 5 - 0
Cá nhân nêu miệng. Nhận xét.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số
bằng nhau và phép trừ 1 số trừ đi 0.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- GV đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm.
- Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết

quả như thế nào ?
- 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết
quả thế nào ?
- Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số
thì kết quả thế nào ?
- Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép
tính
Hoạt động 2 : Thực hành
- Cho HS mở SGK nêu yêu cầu của bài
tập.
Bài 1(cột 1,2,3) : Tính rồi ghi kết
quả
- Cho học sinh nhận xét :
2 - 0 = 1 + 0 =
2 - 2 = 1 - 0 =
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột
dọc
- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột.
Bài 3(cột 1,2) : Tính : 2 – 1 – 1 =
4 – 2 – 2 =
- Cho học sinh tự làm bài và sửa bài
Bài 4(cột 1,2): Điền dấu < , > , =
- Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
Bài 5(a): Học sinh quan sát tranh
nêu bài toán và phép tính thích hợp.
- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá
nhân.
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- … kết quả bằng chính số đó

- … kết quả bằng 0
-… kết quả không đổi
- Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
- Học sinh nêu cách làm bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Nhận biết phép trừ với 0 . Số 0 là
kết quả của phép trừ có 2 số giống
nhau.
- Học sinh nêu cách làm bài.
- Tự làm bài và chữa bài.
- Học sinh nêu : Tìm kết quả của
phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm
được cộng hay trừ với số còn lại.
- Học sinh tự nêu cách làm.
- Tự làm bài và chữa bài .
HS thảo luận nhóm đôi: quan sát
tranh và nêu bài toán tương ứng.
-Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả
bóng bay mất. Hỏi nam còn mấy quả
bóng ?
11
- Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán
.
4 – 4 = 0
4.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về ôn lại bài .

- Chuẩn bị bài hôm sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Học vần : ân, ă- ăn
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi
thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thơ lặn.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ đồ dùng.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết:
- Đọc bài ứng dụng:
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 :Dạy vần ân- ă -ăn
a. Dạy vần ân:
- Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi:
â và n.
- GV đọc mẫu.
- Hỏi: So sánh ân và an?
rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế .

Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ

mẹ thì dạy con nhảy múa.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.
Phân tích và ghép bìa cài: ân
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng
12
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái
cân
- Đọc lại sơ đồ:
ân
cân
cái cân
b.Giới thiệu âm ă:
Phát âm mẫu
c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
4. Củng cố, dặn dò.
thanh)

Phân tích và ghép bìa cài: cân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
HS nhận xét. So sánh ă và â.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi - ngược ( Cá nhân- đồng
thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ân, ă, ăn, cái cân, con
trăn .
Tiết 2
Hoạt Động 1: Luyện Đọc
- Đọc Lại Bài Tiết 1
- GV Chỉnh Sửa Lỗi Phát Âm Của HS
- Đọc Câu ứng Dụng:
“Bé Chơi Thân Với Bạn Lê. Bố Bạn
Lê Là Thợ Lặn”.
- Đọc SGK:
Hoạt Động 2: Luyện Nói:
- Trong tranh vẽ các bạn đang làm
gì?
- Các bạn ấy nặn những con vật gì?
- Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
- Em đã nặn được những đồ chơi gì?
- Trong số các bạn của em, ai nặn đồ

chơi đẹp, giống như thật?
- Em có thích nặn đồ chơi không?
- Sau khi nặn đồ chơi xong em phải
làm gì?
Hoạt Động 3: Luyện Viết:
- GV đọc hs viết vào vở theo dòng
Củng Cố, Dặn Dò.
Nhận Xét Tiết Học. Dặn HS về học
Đọc (cá nhân– đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cá nhân–đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân – đồng
thanh
HS đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…)
Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay
chân, thay quần áo,…
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có
vần mới học. xem trước bài hôm sau.
13
lại bài. Xem trước bài hôm sau: ôn
ơn.
_________________________________________
TOÁN (TIẾT 44)
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho 0 , trừ 2 số bằng nhau.
II- Đồ dùng dạy học:

GV : Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành.
HS : Bảng con, sgk, bộ thực hành toán.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng :
3 + 0 = 1 - 1
3 – 0 = 5 - 2 … 4
3 – 3 = 6 … 5 + 0
- Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng .
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn phép cộng, trừ trong
phạm vi 5.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng
trừ trong phạm vi 5 .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2 : Thực hành
- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng
bài tập và tự làm bài.
Bài 1( b ): Tính theo cột dọc.
– Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng
nhau.
Bài 2( cột 1,2) : Tính .
- Củng cố tính chất giao hoán trong phép
cộng.
- Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng.
Bài 3( cột 2,3) : So sánh phép tính, viết
< , > , =
- Cho học sinh nêu cách làm bài .
- Chú ý luôn so từ trái qua phải.

- Giáo viên sửa sai trên bảng lớp.
- Học sinh lần lượt đọc cá nhân.
- Học sinh nêu cách làm bài
- Tự làm bài và sửa bài
- Học sinh nêu cách làm bài
- Học sinh tự làm bài, chữa bài
- Tính kết quả của phép tính trước. Sau
đó lấy kết quả so với số đã cho.
- Làm bảng con.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài.
14
4 1 5 5
1 4 2 3
+
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×