Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án (kế hoạch bài học) môn sinh học 7 chủ đề lớp sâu bọ chuẩn cv 3280 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.12 KB, 17 trang )

CHỦ ĐỀ 1: LỚP SÂU BỌ
A. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ
- Châu chấu
- Đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ.
- Thực hành - Xem băng hình tập tính của sâu bọ
- Đặc điểm chung và vai trị của chân khớp
B. THỜI GIAN DỰ KIẾN: 4 tiết
- Tiết 27: Châu chấu
- Tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ.
- Tiết 29: Thực hành - Xem băng hình tập tính của sâu bọ
- Tiết 30: Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp
C. NỘI DUNG CỦA CHỦ ĐỀ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến
sự di chuyển.
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát
triển.
- Thông qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Nêu được vai trị thực tiễn của sâu bọ.
- Thơng qua băng hình học sinh quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ
- Thơng qua băng hình học sinh quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con
mồi hoặc kẻ thù.
- Học sinh trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.
- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, phân tích.
- Phân loại hay sắp xếp theo nhóm


- Tìm mối liên hệ
- Thực hành
- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về tập tính
của sâu bọ, kĩ năng hợp tác, quản lí thời gian và đảm bảo trách nhiệm được phân cơng, kĩ
năng trình bày kiến thức trước lớp...
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin, khi đọc SGK, guan sát hình ảnh của các lồi
chân khớp trong tự nhiên, kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng ứng xử, giao tiếp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức u thích mơn học.
- Biết cách bảo vệ các lồi sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường
4. Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực tự học
1


- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy sáng tạo
- Năng lực tự quản lí
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng CNTT
- Năng lực thực hành
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
5. Tích hợp liên mơn
- Tích hợp môn Công nghệ nông nghiệp: nắm được các dạng biến thái của sâu bọ,
các loại sâu hại cây trồng
- Môn Giáo dục công dân: giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, mơi trường
- Mơn Hóa học: biết một số loại thuốc hóa học bảo vệ thực vật

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Máy tính, máy chiếu.
- Dụng cụ: vợt, khay, đồ mở...
III. BẢNG MƠ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI
TẬP
1. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
thấp
- HS trình bày được HS biết vì HS
biết Hệ tiêu hóa và
các đặc điểm cấu tạo sao hệ tuần được
nhờ bài tiết của châu
ngoài của châu chấu hoàn ở sâu đâu
châu chấu có quan hệ
liên quan đến sự di bọ lại đơn chấu có khả với nhau như thế
chuyển.
giản đi
năng
di nào ?
Châu
- Nêu được các đặc - Vì sao chuyển tích
chấu
điểm cấu tạo trong, châu chấu cực
dinh dưỡng sinh sản non phải lột
và phát triển của xác
nhiều

châu chấu.
lần
HS Kể tên một số - HS biết - Giải thích - Vận dụng kiến
sâu bọ khác và cho được sự đa được tại sao thức vào việc diệt
biết thêm thông tin dang
của sâu bọ rất đa sâu bọ hiệu quả,
Đa dạng
về chúng
lớp sâu bọ, dạng phong giảm ô nhiễm
và đặc
lấy được số phú
mơi trường
điểm
- Trình bày được liệu để minh
chung của khái niệm và đặc họa cho sự
sâu bọ
điểm chung của lớp đa dạng
sâu bọ.
HS biết tại
sao nói đa
số sâu bọ có
lợi
2


2. HỆ THỐNG CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Mức 1: Nhận biết
Câu 1: Cơ thể châu chấu gồm mấy phần, mô tả mỗi phần của châu chấu ?
Câu 2: Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa ?
Câu 3: Kể tên các lồi sâu bọ em biết ?

Câu 4: Chọn các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ bằng cách khoanh tròn vào các
câu tương ứng ?
A. cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
B. Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính và hoạt động
bản năng.
C. Có đủ 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.
D. Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
E. Phần đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
F. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
G. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
H. Có tuần hồn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
Mức 2: Thơng hiểu
Câu 1: Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn giản đi ?
Câu 2: Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần ?
Câu 3: Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm như thế nào ?
Câu 4: Sự đa dạng về lối sống và tập tính của lớp sâu bọ thể hiện như thế nào ?
Câu 5: Tại sao nói đa số sâu bọ có lợi ?
Mức 3: Vận dụng thấp
Câu 1: Nhờ đâu châu chấu có khả năng di chuyển tích cực ?
Câu 2: Giải thích được tại sao sâu bọ rất đa dạng phong phú ?
Mức 4: Vận dụng cao
Câu 1: Hệ tiêu hóa và bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào ?
Câu 2: Vận dụng kiến thức vào việc diệt sâu bọ hiệu quả, giảm ô nhiễm môi trường ?
ĐÁP ÁN
Mức 1: Nhận biết
Câu 1: Cơ thể gồm 3 phần
- Đầu có râu, mắt kép, cơ quan miệng.
- Ngực có 3 đơi chân. 2 đơi cánh
- Bụng có nhiều đốt mỗi đốt có một đơi lỗ thở
- Ba đặc điểm giúp nhận dạng chấu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung

+ Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
+ Đầu có một đơi râu, ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh
Câu 2:
- Hệ tiêu hóa gồm lỗ miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt.
Câu 3: HS kể tên một số loài sâu bọ ngoài SGK
Câu 4: Đặc điểm cần lựa chọn: D, E, F
Mức 2: Thơng hiểu
Câu 1: Vì chấu chấu có hệ thống ống khí đem oxi đến các tế bào. Hệ tuần hồn khơng
làm nhiệm vụ vận chuyển oxi.
3


Câu 2.Vì lớp vỏ ngồi châu chấu là lớp vở kitin cứng nên châu chấu phải lột xác mới lớn
lên được
Câu 3: Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở phân nhánh đến
từng tế bào. Cịn tơm sơng hơ hấp bằng mang.
Câu 4: Sâu bọ rất đa dạng:
- Chúng có số lượng lồi lớn khoảng gần 1 triệu lồi
- Mơi trường sống đa dạng: trên cạn, dưới nước, trên khơng...
- Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
Câu 5: vì sâu bọ có lợi nhiều mặt trong đời sống và trong thiên nhiên:
- Làm thuốc chữa bệnh
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cho cây trồng.
- làm thức ăn cho động vật khác.
- Diệt các sâu bọ có hại
- Làm sạch môi trường
Mức 3: Vận dụng thấp
Câu 1: Nhờ đơi càng to khỏe, các chân bị, 2 đơi cánh nên chấu chấu có thể bị, bay và
nhảy

Câu 2: Nhờ hệ thần kinh và các giác quan phát triển là cơ sở cho lối sống và tập tính ở
sâu bọ đa dạng phong phú giúp sâu bọ thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
nên sâu bọ đa dạng phong phú.
Mức 4: Vận dụng cao
Câu 1: Hệ tiêu hóa và bài tiết đều đở chung vào ruột sau
Câu 2: Các biện pháp diệt sâu hại:
- Biện pháp hoá học
- Biện pháp thủ công
- Biện pháp sinh học
Để tiêu diệt sâu bọ có hại cho cây trồng, cần kết hợp nhiều biện pháp, khuyến khích sử
dụng biện pháp sinh học, nhằm hạn chế ơ nhiễm mơi trường
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

4


Tuần 14
Tiết 27

CHỦ ĐỀ 1: LỚP SÂU BỌ
CĐ 1- Bài 26: CHÂU CHẤU
A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
* Học sinh trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến
sự di chuyển.
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát
triển.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức u thích mơn học.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Năng lực hợp tác nhóm
B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu (H26.1, 2, 3)
2. Học sinh: Chuẩn bị theo nhóm: con châu chấu.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

I. Ởn định tổ chức: (1ph)

7A- HS vắng:
7B

II. Kiểm tra bài cũ: (7ph)
1) Trình bày đặc điểm cấu tạo và tập tính của nhện ?
2) Nêu vai trò của lớp giáp xác, lấy ví dụ minh họa ?
III. Bài mới: (25ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin - HS quan sát kĩ hình 26.1
trong SGK, quan sát hình 26.1 SGK trang 86, nêu được:
và trả lời câu hỏi:
* Cơ thể châu chấu gồm mấy + Cơ thể gồm 3 phần:
phần ?
Đầu: Râu, mắt kép, cơ
? Mô tả mỗi phần cơ thể của quan miệng

châu chấu
Ngực: 3 đơi chân, 2 đơi
cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở
- GV yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động nhóm đối
nhóm: quan sát con châu chấu chiếu mẫu với hình 26.1,
5

Nội dung
1. Cấu tạo ngoài và di
chuyển: (8ph)
* Cơ thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt kép,
cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đơi chân, 2
đơi cánh
+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi
đốt có 1 đơi lỗ thở.
* Di chuyển: Bị, nhảy,
bay.


(hoặc mơ hình), nhận biết các
bộ phận ở trên mẫu
- Gọi HS mô tả các bộ phận trên
mẫu
? So với các loài sâu bọ khác
khả năng di chuyển của châu
chấu như thế nào, vì sao
- GV chốt lại kiến thức.

- GV đưa thêm thông tin về
châu chấu di cư.
- GV u cầu HS quan sát hình
26.2, đọc thơng tin SGK và trả
lời câu hỏi:
? Châu chấu có những hệ cơ
quan nào
? Kể tên các bộ phận của hệ tiêu
hoá
? Hệ tiêu hố và hệ bài tiết có
quan hệ với nhau như thế nào
? Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ
lại đơn giản đi
- Gọi 1 số HS trả lời, lớp nhận
xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.
- Đàm thoại:
* Thức ăn của châu chấu là gì ?
? Thức ăn được tiêu hố như thế
nào
? Vì sao bụng châu chấu luôn
phập phồng
? Hô hấp ở châu chấu khác ở
tôm như thế nào
- Chốt kiến thức

- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK và trả lời câu hỏi:
? Nêu đặc điểm sinh sản của


xác định vị trí các bộ phận
trên mẫu.
- 1 HS trình bày, lớp nhận
xét, bở sung.
+ Linh hoạt hơn vì chúng
có thể bị, nhảy hoặc bay.

- HS tự thu nhận thông tin, 2. Cấu tạo trong: (8ph)
tìm câu trả lời.
+ Hệ tiêu hố: miệng,
hầu, diều, dạ dày, ruột
+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ tịt, ruột sau, trực tràng,
quan.
hậu môn.
+ Miệng, hầu, diều…
+ Hệ tiêu hố và bài tiết
đều đở chung vào ruột
+ Đở chung vào ruột sau.
sau.
+ Hệ tuần hồn khơng
+ Chỉ vận chuyển chất dinh làm nhiệm vụ vận
dưỡng.
chuyển oxi, chỉ vận
chuyển chất
- Một vài HS phát biểu, lớp dinh dưỡng.
nhận xét, bổ sung.
3. Dinh dưỡng: (4ph)
- HS đọc thông tin và từ - Châu chấu ăn chồi và
thực tế trả lời câu hỏi:
lá cây.

+ Chồi và lá cây.
- Thức ăn tập trung ở
+ Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ
diều…
dày, tiêu hố nhờ enzim
+ Để hơ hấp
do ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở
+ Châu chấu hơ hấp bằng mặt bụng.
hệ thống ống khí xuất phát
từ các lỗ thở phân nhánh
đến từng tế bào. Cịn tơm
sơng hô hấp bằng mang.
4. Sinh sản và phát
- HS đọc thơng tin ở SGK triển: (4ph)
trang 87 và tìm câu trả lời. - Châu chấu phân tính.
+ Châu chấu đẻ trứng dưới - Đẻ trứng thành ổ ở
6


châu chấu
đất.
dưới đất
? Vì sao châu chấu non phải lột + Châu chấu phải lột xác - Phát triển qua biến
xác nhiều lần
để lớn lên vì vỏ cơ thể là thái.
- Kết luận chung
vỏ kitin
IV. Củng cố: (3ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm và trả lời các câu hỏi:

1) Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Có vỏ kitin bao bọc cơ thể
d. Đầu có 1 đơi râu
e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đôi cánh
g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
2) Nhờ đâu châu chấu có khả năng di chuyển tích cực ?
3) Hệ tiêu hóa và bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào ?
(Hệ tiêu hóa và bài tiết đều đổ chung vào ruột sau)
V. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1ph)
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, đọc mục “Em có biết”.
- Sưu tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ, kẻ bảng trang 91 vào vở.
Điều chỉnh- Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
.................................

7


Tuần 14
Tiết 28
CĐ 1- Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Thông qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
* Trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ.

- Nêu được vai trò thực tiễn của sâu bọ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Biết cách bảo vệ các lồi sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát, tổng hợp kiến thức
- Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ (H.27.1->27.7)
2. Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ, kẻ bảng trang 91 vào vở.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

I. Ởn định tổ chức: (1ph)

7A- HS vắng:
7B

II. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
1) Trình bày cấu tạo và di chuyển của châu chấu?
2) Nêu hình thức dinh dưỡng, sinh sản và phát triển ở châu chấu?
III. Bài mới: (33ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan - HS làm việc độc lập với SGK, I. Một số đại diện sâu
sát từ hình 27.1 đến quan sát hình vẽ.

bọ: (18ph)
27.7 SGK, đọc thơng
tin dưới hình và trả lời
câu hỏi:
* Kể tên các loài sâu bọ + Kể tên các đại diện.
em biết ?
? Em hãy cho biết thêm + Bổ sung thêm thông tin về các
những đặc điểm của đại diện.
mỗi đại diện mà em biết + Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng
biến đởi màu sắc theo môi trường.
8


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây,
ấu trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa
hạ.
+ Ruồi, muỗi là động vật trung
gian truyền nhiều bệnh…
- Sâu bọ rất đa dạng:
- Gọi 1 số đại diện trình - 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, + Chúng có số lượng
bày, bở sung
bở sung.
lồi lớn.
- Chốt đáp án
+ Mơi trường sống đa
- GV điều khiển HS - Trao đổi cả lớp để lựa chọn các dạng.
trao đởi cả lớp hồn đại diện điền vào bảng 1.
+ Có lối sống và tập tính
thành bảng 1 trang 91 - 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, phong phú thích nghi
SGK.

bở sung đại diện
với điều kiện sống
- GV chốt lại đáp án.
? Sự đa dạng về lối + HS nhận xét sự đa dạng về số
sống và tập tính của lớp lượng lồi, cấu tạo cơ thể, môi
sâu bọ thể hiện như thế trường sống và tập tính.
nào
- GV chốt lại kiến thức. - Một số HS đọc to thông tin trong II. Đặc điểm chung của
- GV yêu cầu HS đọc SGK trang 91, lớp theo dõi các đặc sâu bọ: (8ph)
thông tin trong SGK, điểm dự kiến.
* Cơ thể gồm 3 phần:
thảo luận:
+ Thảo luận trong nhóm, lựa chọn đầu, ngực, bụng.
* Chọn các đặc điểm các đặc điểm chung.
* Phần đầu có 1 đơi râu,
chung nởi bật của lớp
ngực có 3 đơi chân và 2
sâu bọ ?
- Đại diện nhóm phát triển, lớp bổ đôi cánh.
- Gọi 1 số đại diện trình sung
* Hơ hấp bằng ống khí.
bày, các nhóm khác
* Phát triển qua biến
nhận xét, bổ sung
thái.
- Chốt lại đặc điểm
chung.
- GV yêu cầu HS đọc - Bằng kiến thức và hiểu biết của II. Vai trò thực tiễn của
thơng tin và làm bài tập mình để điền tên sâu bọ và đánh sâu bọ: (7ph)
điền bảng 2 trang 92 dấu vào ơ trống vai trị thực tiễn ở - Lợi ích:

SGK.
bảng 2.
+ Làm thuốc chữa bệnh
- GV kẻ nhanh bảng 2, - 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận + Làm thực phẩm
gọi HS lên điền.
xét, bổ sung.
+ Thụ phấn cho cây
- Để lớp sôi nổi GV nên
trồng
gọi nhiều HS tham gia
+ Làm thức ăn cho động
làm bài tập.
vật khác.
? Ngồi 7 vai trị trên, - Nêu thêm vai trị:
+ Diệt các sâu bọ có hại
lớp sâu bọ cịn có + Làm sạch mơi trường: bọ hung
+ Làm sạch môi trường
9


những vai trị gì
+ Làm hại các cây nơng nghiệp.
- Tác hại:
? Tại sao nói đa số sâu + Vì sâu bọ có lợi nhiều mặt trong + Là động vật trung gian
bọ có lợi
đời sống và trong thiên nhiên
truyền bệnh
- Kết luận chung
+ Gây hại cho cây trồng
- Giáo dục ý thức bảo - Có ý thức bảo vệ sâu bọ có lợi và + Làm hại cho sản xuất

vệ sâu bọ có lợi và tiêu tiêu diệt sâu bọ có hại
diệt sâu bọ có hại
IV. Củng cố: (5ph)
- HS đọc kết luận, em có biết SGK ?
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Chọn các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ bằng cách khoanh trịn vào các
câu tương ứng ?
I. Có tuần hồn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
J. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của
chúng.
K. Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính và hoạt động
bản năng.
L. Có đủ 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.
M. Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
N. Phần đầu có một đơi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
O. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
P. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 2: Giải thích được tại sao sâu bọ rất đa dạng phong phú ?
Câu 3: Vận dụng kiến thức vào việc diệt sâu bọ hiệu quả, giảm ô nhiễm môi trường ?
V. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1ph)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ơn tập ngành chân khớp.
- Tìm hiểu tập tính của sâu bọ.
Điều chỉnh- Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................


10


Tuần 15
Tiết 29
CĐ 1- Bài 28: THỰC HÀNH
XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH CỦA SÂU BỌ
A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
* Thơng qua băng hình học sinh quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ
- Thơng qua băng hình học sinh quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con
mồi hoặc kẻ thù.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về tập tính
của sâu bọ, kĩ năng hợp tác, quản lí thời gian và đảm bảo trách nhiệm được phân cơng, kĩ
năng trình bày kiến thức trước lớp...
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ mơn.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát băng hình. clip, tởng hợp kiến thức
- Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Ơn tập ngành chân khớp, tìm hiểu tập tính của sâu bọ, kẻ phiếu học tập vào

vở:
Các tập tính
Tên động
Mơi
vật quan sát trường
Tấn
Dự trữ
Cộng Sống thành Chăm sóc
Tự vệ
được
sống
cơng
thức ăn
sinh
xã hội
thế hệ sau
1
2
3
...
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

I. Ổn định tổ chức: (1ph)

7A- HS vắng:
7B

II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: (38ph)
11



- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành: (2ph)
+ Theo dõi nội dung băng hình.
+ Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
- Giáo viên phân chia các - Nhận nhóm cử nhóm
nhóm thực hành.
trưởng, thư kí
- Cho HS xem băng lần thứ - Xem tồn bộ băng hình
nhất tồn bộ đoạn băng hình
hoặc clip.
- Giáo viên cho HS xem lại - Xem lại đoạn băng hình
đoạn băng hình với yêu cầu quan sát đến đâu điền vào
ghi chép các tập tính của sâu phiếu học tập đã kẻ trong
bọ:
vở bài tập đến đó các tập
+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
tính của sâu bọ
+ Sinh sản
- Theo dõi băng hình,
+ Tính thích nghi và tồn tại của những đoạn khó hiểu có thể
sâu bọ
trao đởi trong nhóm hoặc đề
nghị GV chiếu lại.
- Giáo viên dành thời gian để - Thảo luận nhóm hồn
các nhóm thảo luận, hồn thành PHT
thành phiếu học tập của nhóm.

- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời - Dựa vào nội dung PHT
các câu hỏi sau:
thảo luận nhóm trả lời câu
* Kể tên những sâu bọ quan sát hỏi:
được ?
+ Sâu cải, ong mật…
? Kể tên các loại thức ăn và + Chồi, lá cây, mật hoa…
cách kiếm ăn đặc trưng của
từng loài.
* Nêu các cách tự vệ, tấn công + Tiết lọc độc…
của sâu bọ ?
? Kể các tập tính trong sinh sản + Chăm sóc thế hệ sau…
của sâu bọ.
? Ngồi những tập tính có ở + Ở ve sầu vừa hút nhựa
phiếu học tập em còn phát hiện cây, vừa kêu vào mùa hạ…
thêm những tập tính nào khác
ở sâu bọ.
- GV kẻ sẵn bảng gọi đại diện - Đại diện 1 số nhóm lên
1 số nhóm lên ghi kết quả trên ghi kết quả trên bảng, các
bảng, các nhóm khác nhận xét, nhóm khác nhận xét, bở
12

Nội dung
I. Xem băng hình:
(20ph)

II. Thảo luận nội dung
băng hình: (16ph)
- Nội dung PHT



bổ sung.
sung.
- Chốt đáp án đúng
- Theo dõi, sửa chữa.
- Lưu ý: Nếu khơng có băng
hình giáo viên u cầu học
sinh thảo luận theo nhóm quan
sát các tranh ảnh của nhóm đã
chuẩn bị, sắp xếp theo chủ đề
về tập tính nhất định. Đại diện
nhóm mang kết quả của nhóm
nên trình bày trước lớp, các
nhóm khác theo dõi nhận xét.
IV. Củng cố: (5ph)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.
V. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1ph)
- Hồn thiện PHT
- Ơn lại tồn bộ ngành chân khớp.
- Kẻ bảng trang 96, 97 vào vở.
Điều chỉnh- Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

13



Tuần 15
Tiết 30
CĐ 1- Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức
* Học sinh trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.
- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin, khi đọc SGK, guan sát hình ảnh của các lồi
chân khớp trong tự nhiên, kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng ứng xử, giao tiếp.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực quan sát băng hình. clip, tởng hợp kiến thức
- Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh phóng to các H.29.1 -> H.29.7
2. Học sinh: Kẻ 1, 2, 3 SGK/96, 97 vào vở bài tập
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

I. Ổn định tổ chức: (1ph)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: (38ph)

Hoạt động của thầy
- GV yêu cầu HS quan sát
hình 29 từ 1 đến 6 SGK,
đọc kĩ các đặc điểm dưới
hình và lựa chọn đặc điểm
chung của ngành chân khớp.
- GV chốt lại bằng đáp án
đúng đó là các đặc điểm 1,
3, 4.

7A- HS vắng:
7B

Hoạt động của trò
- HS làm việc độc lập với
SGK.
- Thảo luận trong nhóm và
đánh dấu vào ô trống những
đặc điểm lựa chọn.
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác nhận xét, bở
sung

14

Nội dung
I. Đặc điểm chung:
(14ph)
* Có vỏ kitin che chở bên
ngồi và làm chỗ bám cho


* Phần phụ phân đốt, các
đốt khớp động với nhau
- Sự phát triển và tăng
trưởng gắn liền với sự lột
xác


- GV yêu cầu HS hoàn - HS vận dụng kiến thức II. Sự đa dạng ở chân
thành bảng 1 trnag 96 SGK. trong ngành để đánh dấu và khớp: (12ph)
- GV kẻ bảng, gọi HS lên điền vào bảng 1
a. Đa dạng về cấu tạo và
làm (nên gọi nhiều HS để - 1 HS lên hồn thành mơi trường sống:
hồn thành bảng).
bảng, lớp nhận xét, bở
- GV chốt lại bằng bảng sung.
b. Đa dạng về tập tính:
chuẩn kiến thức.
- HS tiếp tục hồn thành - Nhờ sự thích nghi với điều
- GV cho HS thảo luận và bảng 2. Lưu ý 1 số đại kiện sống và mơi trường
hồn thành bảng 2 trang 97 diện có thể có nhiều tập khác nhau mà chân khớp rất
SGK.
tính.
đa dạng về cấu tạo, môi
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS
trường sống và tập tính.
lên điền bài tập.
- GV chốt lại kiến thức
đúng.
- 1 vài HS hồn thành

? Vì sao chân khớp đa dạng bảng, các HS khác nhận
về tập tính
xét, bở sung.
Mơi trường sống
Râu
Cánh
Các
Số đơi
Tên đại
chân
Nướ Nơi Cạ phần
Số
Khơng
Khơng Có
diện
ngực
c
ẩm
n cơ thể lượng


1- Giáp xác
x
2
2 đơi
5
x
(tơm sơng)
2- Hình
x

2
x
4
x
nhện (nhện)
3- Sâu bọ
x
3
1 đơi
3
x
(châu chấu)
- GV yêu cầu HS dựa vào - HS dựa vào kiến thức 3. Vai trò thực tiễn: (12ph)
kiến thức đã học, liên hệ của ngành và hiểu biết của * Ích lợi:
thực tế để hồn thành bảng bản thân, lựa chọn những - Cung cấp thực phẩm cho
3 trang 97 SGK.
đại diện có ở địa phương con người.
điền vào bảng 3.
- Là thức ăn của động vật
- GV cho HS kể thêm các - 1 vài HS báo cáo kết khác.
đại diện có ở địa phương quả.
- Làm thuốc chữa bệnh
mình.
- Thụ phấn cho hoa
- GV tiếp tục cho HS thảo - HS thảo luận trong - Làm sạch mơi trường.
luận.
nhóm, nêu được lợi ích và * Tác hại:
? Nêu vai trò của chân khớp tác hại của chân khớp.
- Làm hại cây trồng
đối với tự nhiên và đời sống

- Làm hại cho nông nghiệp
- GV chốt lại kiến thức.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền…
- Là vật trung gian truyền
bệnh.
15


IV. Củng cố: (5ph)
- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK và trả lời các câu hỏi:
? Châu chấu có thể di chuyển theo các cách nào
? Bộ phận nào thực hiện chức năng di chuyển đó
? Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp
V. Hướng dẫn học bài ở nhà: (1ph)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Ơn tập tồn bộ động vật khơng xương sống.
- Chuẩn bị theo nhóm: 1 con cá chép sống
Điều chỉnh- Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

16


17




×