Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 11</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i><b> (Thời gian 90 phút khơng kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b> Đề thi gồm có: 4 câu, 1 trang</b></i>


<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


a) Cho dãy (Un) có Un = -5n + 8. Chứng minh rằng ( Un) là một cấp số cộng. Tìm U8
và S20


7 1


1 3 5


v v 325


v v v 65


  





  





 v ,S6 14<sub> b) Cho cấp số nhân (v</sub><sub>n</sub><sub>) có cơng bội q >1 biết: . Tìm </sub>
<b>Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: </b>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
1


1


3 4


lim


4 3









2


2
x 1



2 x 3


lim


x 3x 2


 


   <sub>A =</sub> <sub> B = </sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 2 3
lim


2 1


 


   


2


x 2


x 3x 3
lim



x 2






 


 <sub>C = </sub> <sub> D = </sub>


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


2 <sub>9</sub>


3
3


mx 3


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>khi x</i>


 









 <sub></sub>


 <sub> a) Cho hàm số f(x) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x</sub><sub>0 </sub><sub>= 3</sub>




2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>b c x</i>

<i>d e</i>

<i>ax</i>

4

<i>bx</i>

3

<i>cx</i>

2

<i>dx e</i>

 

0

<sub> b) Cho phương trình:</sub>


có một nghiệm khơng nhỏ hơn 4. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm thực với
ẩn x.


<b>Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB = a, BC =</b>
2a. SA = 2a và vng góc mp(ABC). M là trung điểm đoạn BC


a) Chứng minh tam giác SBC vng.
b) Tính góc giữa SB và AC


c) Mặt phẳng (P) qua M và song song với (SAC). Tính diện tích thiết diện tạo bởi khi
cắt hình chóp S.ABC bởi mặt phẳng (P).


<b></b>


<i>---HẾT---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm</i>



Họ và tên thí sinh: ……….Số báo danh: ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ</b> <b>Mơn: Tốn Lớp 11</b>
<i><b>Đáp án gồm có: 2 trang</b></i>
<b>Câu 1</b>


<b>a) 1đ</b>


<b>b)1đ</b>


<b>Đáp án</b> <b>điểm</b>


Ta có un =- 5n+8.


Un+1 =-5(n+1)+8 =-5n+3


Suy ra un+1 –un =-5 không đổi, vậy un là cấp số cộng có cơng sai d = -5




1
20


20[2

19d]



10 6 19.5

890



2


<i>u</i>




<i>S</i>





U1=3, u8=-5.8+8=-32.


0,25
0,25
0,25
0,25


6


7 1 1 1


2 4


1 3 5 <sub>1</sub>


6 14


325

(1

) 325

5



65

<sub>(1</sub>

<sub>) 65</sub>

2(

1)



160,

40955



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i>q</i>

<i>v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

<i><sub>v</sub></i>

<i><sub>q</sub></i>

<i><sub>q</sub></i>

<i>q</i>

<i>Do q</i>




<i>v</i>

<i>S</i>













<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







0,25
0,25
0,5


<b>Câu 2</b>
<b>3đ</b>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i> </i>


1


1 1 1


1 1


1
3


9. 4


4


3 4 9.3 4.4


lim lim lim 4


3


4 3 4 3 <sub>1</sub>


4


  



 



 



 


  <sub></sub> <sub></sub>


  


  <sub></sub>


A=


0,5


0.25




2
2


1 1 2


2 3 1 1



lim


4


3 2 <sub>(</sub> <sub>2) 2</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Lim</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


   


 


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


B =


0.5


0.25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


1 3 1 3


2 <sub>2 3</sub> 2 2


lim lim lim


2 1 2 1 2 1


   


    


   


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


           


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


2


1 3


2


lim 2


1
2


 


 


  


 


 


 


  





0.25


0.5






2


2
2


2


2 0 2


3 3


lim ì


3 3 1 0
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>


<i>Lim x</i> <i>x</i>
<i>x</i>










   


  


 <sub></sub>


   


 <sub></sub>


 <sub>D = </sub>


0.25
0.25
0.25


<b>Câu 3</b>


<b>a)1đ</b>




2


3 3


9


lim lim 3 6


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




  





0


<i>x</i>

<i>Lim f x</i>

<i>x</i>3

 

<i>f</i>

 

3

6 3

<i>m</i>

<i>m</i>

2

Hàm số liên tục tại =3


0.5


0.5


 

4 3 2


<i>f x</i>

<i>ax</i>

<i>bx</i>

<i>cx</i>

<i>dx e</i>

<sub> </sub>

<sub>Đặt liên tục trên .</sub>


Khi đó


 



 



4 3 2 2


4 2 3 2


2

2

2

2



2

2

2

2



<i>f x</i>

<i>ax</i>

<i>bx</i>

<i>b c x</i>

<i>bx</i>

<i>d e</i>

<i>dx</i>

<i>d</i>



<i>f x</i>

<i>ax</i>

<i>b c x</i>

<i>d e</i>

<i>bx</i>

<i>bx</i>

<i>dx</i>

<i>d</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



4

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>ax</i>

<i>b c x</i>

<i>d e</i>

<i>bx</i>

<i>d x</i>



=




2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>b c x</i>

<i>d e</i>

<i>x </i>

<sub>0</sub>

4

<sub>Phương trình có nghiệm nên ta có: </sub>




2


0

2

0

2

0



<i>ax</i>

<i>b c x</i>

<i>d e</i>

<sub> </sub>


0

4

2

0

2

2

0



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>b c</i>

<i>x</i>

<i>d e</i>






0

 

. 0

0

0 2

0

0 2



<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>  <i>x</i>  <i>bx</i> <i>d</i> <i>x</i>  <i>bx</i> <i>d</i>  <i>x</i> 


Do đó

<i>bx</i>

0

<i>d</i>

 

2

<i>x</i>

0

4

0



<sub> = </sub>


 

0



<i>f x </i>

<i>x</i>

 

<sub></sub>

<i>x</i>

0

;

<i>x</i>

0

<sub></sub>



Vậy phương trình có nghiệm


0.25


0.25


0.25


0.25
<b>b)1đ</b>


<b>Câu 4</b>
<b>a)1đ</b>


<b>b) 1đ</b>



<b>c) 1đ</b>




â

ô

ai B



<i>BC</i>

<i>SA</i>



<i>BC</i>

<i>SAB</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>



<i>BC</i>

<i>SB</i>



<i>V y SAB vu ng t</i>














<sub>Ta có : </sub>


0.25


0.25
0.25
0.25


Kẻ BD // AC ( D thuộc AM)
Suy ra ABDC là hình bình hành


<sub>Góc giữa SB vàAC bằng góc giữa SB và BD bằng</sub>


5<sub>Ta có BD=AC=SB=a</sub>


2 2


2 2


2 2 2


2



D

D

2

3



D

1



osSBD=



2. . D

5



1


os




5



<i>AM</i>

<i>AB</i>

<i>BM</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>SA</i>

<i>A</i>

<i>a</i>



<i>SB</i>

<i>DB</i>

<i>S</i>



<i>c</i>



<i>SB B</i>



<i>a rcc</i>














0.25


0.25


0.25



0.25


 <sub>Vì (P) //(SAC) nên từ M kẻ : ME//AC E là trung điểm của AB</sub>
 <sub> </sub> <sub>từ E kẻ : EP // SA P là trung điểm của SB</sub>


Thiết diện nhận được là tam giác vng MEP có ME=AC/2; EP=SA/2=a




2


1

5



.

dvdt



2

4



<i>MEP</i>


<i>a</i>



<i>S</i>

<i>ME EP</i>



0.25


0.25


2a
a



2a


M
A


B


S


D


C


</div>

<!--links-->

×