Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị X quang chụp vú và thiết bị xạ trị - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.53 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ KHOA HỌC VÀ</b>
<b>CƠNG NGHỆ</b>


<b></b>


<b>---CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b></b>


---Số: 22/2019/TT-BKHCN <i>Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019</i>


<b>THÔNG TƯ</b>


B數N H NH ័্ CH័ N K TH័ T ័ C 數 TH T B暸 - ័數N


CH TH T B暸 T 暸 S T N N ័ N S數័ B N ័ KH N T


數 N T غN ্ T


<i>Căn cứ Luật năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;</i>


<i>Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;</i>


<i>Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định</i>
<i>chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số</i>
<i>78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của</i>
<i>Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi</i>
<i>hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;</i>


<i>Căn cứ Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định</i>


<i>chi tiết và hư ng n thi hành một số điều của Luật năng lượng nguyên tử;</i>


<i>Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định</i>
<i>chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;</i>


<i>Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;</i>
<i>Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành uy chuẩn kỹ thuật quốc</i>
<i>gia đối v i thiết bị - quang chụp v và thiết bị xạ trị áp sát nạp ngu n sau b ng điều khi n</i>
<i>t xa 欘ng trong y tế,</i>


<b>Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 uy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau đây:</b>
1 uy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối i thi t - quang ch 昘ng t暸ong y t
Số hiệu: C N 21:2019/BKHCN


2 uy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối i thi t t暸 s t n ngu n sau ng đi u khi n t
a 昘ng t暸ong y t


Số hiệu: C N 22:2019/BKHCN


<b>Điều 2. Thông tư này c hiệu c thi hành k t ngày 20 th ng 02 n m 2020</b>


<b>Điều 3. C c t暸ư ng C c 數n toàn</b> c à h t nhân Th t暸ư ng c c đ n t暸 c thu c B
Khoa h c à Công nghệ à c c c quan t ch c c nhân c i n quan ch u t暸 ch nhiệm thi
hành Thông tư này


T暸ong qu t暸ình th c hiện n u c ư ng mắc c c c quan t ch c c nhân k thời hản nh
B Khoa h c à Công nghệ đ được hư ng ẫn hoặc nghi n c u sửa đ i sung /


<i><b>Nơi nhận:</b></i>



- Th tư ng Chính h (đ /c);


- C c h Th tư ng Chính h (đ /c);
- C c B c quan ngang B c quan thu c
Chính h ;


- ័BN c c tỉnh thành hố t暸 c thu c TW;


<b>KT. BỘ TRƯỞNG</b>
<b>THỨ TRƯỞNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- n hịng T ng Bí thư;
- n hòng uốc h i;
- n hòng Ch t ch nư c;
- iện Ki m s t nhân ân tối cao;
- Toà n nhân ân tối cao;


- C c Ki m t暸a n ản L (B Tư h );
- Công o;


- Lưu: T 數TB HN


<b>QCVN 21:2019/BKHCN</b>


័্ CH័ N K TH័ T ័ C 數 TH T B暸 - ័數N CH N


T غN ্ T


<i>National technical regulation on mammographic equipment in me icine</i>



<b>Lời nói đầu</b>


C N 21:2019/BKHCN o C c 數n toàn c à h t nhân ây ng B Khoa h c à
Công nghệ an hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BKHCN ngày 20 th ng 12 n m 2019
c a B t暸ư ng B Khoa h c à Công nghệ


<b>QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI THIẾT BỊ X-QUANG CHỤP VÚ</b>
<b>DÙNG TRONG Y TẾ</b>


<i><b>National technical regulation on mammographic equipmen in medicine</b></i>
<b>1. QUY ĐỊNH CHUNG</b>


<b>1.1. Phạm vi điều chỉnh</b>


uy chuẩn kỹ thuật này quy đ nh c c y u cầu kỹ thuật đối i thi t
-quang ch 昘ng t暸ong y t (sau đây g i tắt à thi t -quang) y u cầu quản ý đối i
ho t đ ng ki m đ nh à quy t暸ình ki m đ nh thi t -quang


<b>1.2. Đối tượng áp dụng</b>


uy chuẩn kỹ thuật này ng đối i:


1 2 1 T ch c c nhân sử ng thi t -quang (sau đây g i tắt à c s )
1 2 2 T ch c c nhân th c hiện ki m đ nh thi t -quang


1 2 3 C quan quản ý nhà nư c à t ch c c nhân kh c c i n quan
<b>1.3. Giải thích từ ngữ</b>


T暸ong uy chuẩn kỹ thuật này c c t ngữ ư i đây được hi u như sau:



1 3 1 <b>Thiết bị X-quang chụp vú (mammographic equipment) à thi t</b> h t tia ắ đặt
cố đ nh hoặc i đ ng được sử ng t暸ong y t đ ch chẩn đo n ệnh


1 3 2 <b>Kiểm định thiết bị X-quang (verification of mammographic equipment) à iệc</b>
ki m t暸a à ch ng nhận c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t đ ng y u cầu quy đ nh t i uy
chuẩn kỹ thuật này


1 3 3 <b>Điện áp đỉnh (peak kilovoltage - kVp) à gi t暸 điện</b> cao nhất sau khi chỉnh ưu đặt
ào giữa anốt à catốt c a ng h t tia c đ n à ki ô on (k )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 3 5 <b>Dịng bóng phát (tube current) à cường đ ịng điện ch y t anốt đ n catốt c a ng</b>
h t tia t暸ong thời gian h t tia c đ n à mi iam e (m數)


1 3 6 <b>Hằng số phát tia à tích số ịng ng h t (m數) à thời gian h t tia (s) c đ n</b> à
mi iam e-giây (m數s)


1 3 7 <b>Liều lối ra (output dose) à gi t暸 i u c</b> gây i ch昘m c h t 暸a t ng
h t tia t i m t đi m c đ n à mi i暸 ngen (m ) hoặc mi ig暸ay (m y)


1 3 8 <b>Độ lặp lại liều lối ra (output dose reproducibility) à thông số đ nh gi s th ng</b>
gi ng c a i u ối 暸a khi th c hiện đo tối thi u 3 ần i c昘ng thông số đặt tính theo %
1 3 9 <b>Độ tuyến tính liều lối ra (output dose linearity) à thông số đ nh gi m c đ tỉ ệ</b>
thuận giữa i u ối 暸a theo h ng số h t tia khi th c hiện đo t i c昘ng m t gi t暸 điện đặt
tính theo %


1 3 10 <b>Bộ ghi nhận hình ảnh (image receptor) à</b> hận c ch c n ng ghi nhận tia đ n
à chuy n đ i thành hình ảnh


1 3 11 <b>Chiều dày hấp thụ một nửa (half-value layer - HVL) à</b> ày c a tấm c hấ th
ng nhôm mà gi t暸 i u c c a ch昘m tia sau khi đi qua n còn ng m t nửa so i


gi t暸 đo được khi không c tấm c c đ n à mi imét-nhôm (mm數 )


1 3 12 <b>Thiết bị nén (compression device) à</b> hận c a thi t -quang đ àm hẳng à
cố đ nh thông qua tấm nén (tấm nh a c mặt ư i hẳng à song song i ghi nhận
hình ảnh đ nén ) à tấm đỡ (tấm hẳng được đặt t暸 n ghi nhận hình ảnh đ đỡ )
1 3 13 <b>Thước X-quang (X-ray ruler) à thư c đo đ ài c</b> ch à số được khắc ng chì
đ ki m t暸a khu t暸 ch昘m tia


1 3 14 <b>Ngưỡng tương phản (contrast threshold) à khả n ng c a thi t</b>


-quang cho hé quan s t à hân iệt c c 昘ng giải hẫu c s kh c nhau 暸ất nhỏ mật
đ mô


1 3 15 <b>Độ phân giải không gian (spatial resolution) à khả n ng c a thi t</b> -quang cho
hé quan s t à hân iệt 暸õ hai cấu t暸 c c nh nhau


1 3 16 <b>Hàm MTF (modulation transfer function) à hàm chuy n đ i tần số khơng gian t</b>
ật được ch sang hình ảnh đ mơ tả đ hân giải không gian c a ảnh


1 3 17 <b>Giá trị đường nền (baseline value) à gi t暸 công ố i nhà sản uất thi t</b>
-quang hoặc gi t暸 đo nghiệm thu àn giao sau khi ắ đặt đưa thi t ào sử ng ần đầu
ti n


<b>2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT</b>


<b>2.1. Yêu cầu đối với các đặc trưng làm việc của thiết bị X-quang</b>


Thi t -quang hải đ ng c c y u cầu n u t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này
<b>Bảng 1. Yêu cầu đối với thiết bị X-quang</b>



<b>TT</b> <b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Yêu cầu</b>


<b>I Kiểm tra ngoại quan</b>


1 Thông tin thi t Thi t hải c nhãn m c hoặc h s th hiện đầy đ c c
thông tin quốc gia/hãng sản uất n m sản uất mã hiệu
số 暸i c a thi t à c c hận chính cấu thành thi t
(t暸ường hợ mất hoặc mờ số 暸i t ch c th c hiện ki m
đ nh hải đ nh số 暸i cho thi t )


2 Bảng đi u khi n đ đặt à
hi n th thông số àm iệc
c a thi t


Bảng đi u khi n hải ho t đ ng tốt; đèn à đ ng h chỉ th
thông số àm iệc c a thi t hải hi n th đ ng 暸õ 暸àng à


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TT</b> <b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Yêu cầu</b>


3 B hận à c cấu c khí - C t giữ hải chắc chắn khơng ch chuy n t暸ong qu t暸ình
thao t c


- Bàn đ đ i chuy n tấm nén hải ho t đ ng tốt


- B hận à c cấu c khí chuy n đ ng hải ch chuy n
nhẹ nhàng chắc chắn à an tồn


4 Tín hiệu cảnh o h t tia C tín hiệu cảnh o ng âm thanh hoặc nh s ng khi thi t
h t tia



<b>II Thiết bị nén</b>


1 chính c c a chỉ th
ày hoặc thư c chỉ
th


ệch tuyệt đối giữa ày th c t c a ật ki m t暸a à gi
t暸 chỉ th hải n m t暸ong khoảng ± 5 mm


2 chính c c a c nén


<i>(Áp ụng đối v i loại thiết</i>
<i>bị -quang đặt được lực</i>
<i>nén và có chỉ thị lực nén)</i>


ệch tuyệt đối giữa c nén hi n th à gi t暸 đo được
hải n m t暸ong khoảng ± 20 N


3 L c nén n nhất ng m t t暸ong hai t暸ường hợ sau:


- T暸ường hợ sử ng ch đ nén t đ ng: 150 N  c nén
n nhất  200 N


- T暸ường hợ sử ng ch đ nén th công: c nén n nhất
hải  300 N


<b>III Điện áp đỉnh</b>


1 chính c c a điện



đỉnh được so i gi t暸 đặt hải n m t暸ong khoảng ± 10%ệch tư ng đối tính theo % c a gi t暸 điện đỉnh đo
2 ặ i c a điện


đỉnh so i gi t暸 t暸ung ình c a ít nhất 3 ần đo i c昘ng thôngệch tư ng đối n nhất giữa gi t暸 điện đỉnh đo được
số đặt hải n m t暸ong khoảng ± 5%


<b>IV Liều lối ra</b>


1 ặ i i u ối 暸a ệch tư ng đối giữa gi t暸 i u ối 暸a đo được n nhất à
nhỏ nhất so i gi t暸 t暸ung ình c a ít nhất 3 ần đo i
c昘ng thông số đặt hải n m t暸ong khoảng ± 5%


2 tuy n tính i u ối 暸a tuy n tính i u ối 暸a hải n m t暸ong khoảng ± 20%
<b>V Bộ khu trú chùm tia</b>


1 t暸昘ng khít giữa t暸ường


s ng à t暸ường khoảng c ch t ti u đi m đ nệch mỗi c nh giữa hai t暸ường khơng ượt qu 1%ghi nhận hình ảnh
2 t暸昘ng khít giữa t暸ường


à ghi nhận hình
ảnh


- C nh hía gần ng c c a t暸ường t暸 n mặt tấm đỡ không
được ượt qu mé c a tấm đỡ 5 mm


- C c c nh còn i c a t暸ường t暸 n mặt tấm đỡ không
được ượt qu mé c a tấm đỡ 2% khoảng c ch t ti u đi m
đ n ghi nhận hình ảnh



3 t暸昘ng khít giữa tấm
nén à ghi nhận hình
ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TT</b> <b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Yêu cầu</b>
hình ảnh


<b>VI Lọc chùm tia sơ cấp </b>


<b>-Đánh giá HVL</b> H L hải đ ng:


T暸ong đ :


- k à gi t暸 t暸ung ình c a điện đỉnh đo được;
- C à h ng số tư ng ng i cặ ia/ hin c như sau:
+ C = 0 12 đối i cặ Mo/Mo;


+ C = 0 19 đối i cặ Mo/ h;
+ C = 0 22 đối i cặ h/ h;
+ C = 0 23 đối i cặ h/數g;
+ C = 0 30 đối i cặ W/ h;
+ C = 0 32 đối i cặ W/數g;
+ C = 0 25 đối i cặ W/數
<b>VII Chất lượng hình ảnh</b>


1 Ngưỡng tư ng hản


ng m t t暸ong hai t暸ường hợ sau:


- T暸ường hợ sử ng o i hantom c chi ti t ki m t暸a à


sợi nh m đi m à đốm t暸òn ảnh ch hải đ ng c c y u
cầu sau:


+ uan s t được sợi c đường kính ≤ 0 75 mm;


+ uan s t được nh m đi m c đường kính ≤ 0 32 mm;
+ uan s t được đốm t暸òn c đ ày ≤ 0 75 mm


- T暸ường hợ sử ng o i hantom c chi ti t ki m t暸a à
hình t暸ịn ảnh ch hải đ ng c c y u cầu sau:


+ uan s t được hình t暸ịn c đường kính 2 mm i đ
tư ng hản < 1 05%;


+ uan s t được hình t暸ịn c đường kính 1 mm i đ
tư ng hản < 1 4%;


+ uan s t được hình t暸ịn c đường kính 0 5 mm i đ
tư ng hản < 2 35%;


+ uan s t được hình t暸ịn c đường kính 0 1 mm i đ
tư ng hản < 23%


2 hân giải không gian


- ối i thi t kỹ -quang kỹ thuật số à số h a ảnh
ch hải đ ng m t t暸ong c c y u cầu sau:


+ uan s t được tối thi u 05 cặ ch t暸 n mi imét ( /mm)
+ i t暸 c a hàm MTF t i tần số không gian 2 5; 5 0 à 7 5


cy/mm hải n m t暸ong khoảng ± 10% gi t暸 đường n n
- ối i thi t -quang 昘ng him: quan s t được tối
thi u 11 cặ ch t暸 n mi imét ( /mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hư ng h ki m đ nh đ đ nh gi c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t -quang n u t i M c
2 1 được th c hiện theo h c 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này


<b>3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ</b>


<b>3.1. Điều kiện sử dụng thiết bị X-quang</b>


3 1 1 Không được sử ng thi t -quang n u thi t chưa được cấ iấy ch ng nhận
ki m đ nh hoặc iấy ch ng nhận ki m đ nh đã h t hiệu c


3 1 2 hải ki m đ nh thi t -quang t暸ư c khi đưa ào sử ng ần đầu đ nh kỳ 2 n m m t
ần hoặc sau khi sửa chữa thay th hận àm ảnh hư ng đ n tính n ng an tồn à đ chính


c c a thi t


<b>3.2. Quy định đối với hoạt động kiểm định</b>


3 2 1 iệc ki m đ nh thi t -quang hải được th c hiện i t ch c được C quan c
thẩm quy n thu c B Khoa h c à Công nghệ cấ iấy đ ng ký ho t đ ng hành ngh ch
hỗ t暸ợ ng ng n ng ượng nguy n tử ki m đ nh thi t -quang


3 2 2 C nhân th c hiện ki m đ nh (sau đây g i tắt à người ki m đ nh) hải c Ch ng chỉ
hành ngh ch hỗ t暸ợ ng ng n ng ượng nguy n tử ki m đ nh thi t -quang o
C quan c thẩm quy n thu c B Khoa h c à Công nghệ cấ


3 2 3 Thi t đo ng c ki m t暸a h c ki m đ nh hải h昘 hợ i o i thi t -quang


à được ki m đ nh hiệu chuẩn theo quy đ nh c a h uật n ng ượng nguy n tử à đo
ường


<b>3.3. Quy định đối với giấy chứng nhận và tem kiểm định</b>


3 3 1 Chỉ cấ iấy ch ng nhận ki m đ nh à Tem ki m đ nh cho thi t -quang sau khi
ki m đ nh à được k t uận đ t toàn c c y u cầu n u t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật
này


3 3 2 iấy ch ng nhận ki m đ nh được ậ theo Mẫu 2 3/ CNK h c 2 c a uy chuẩn
kỹ thuật này


3 3 3 Tem ki m đ nh theo Mẫu 2 4/TK h c 2 c a uy chuẩn kỹ thuật này hải được
n t暸 n thi t -quang t i t暸í khơng che khuất ễ quan s t à t暸 nh t c đ ng ất ợi
c a môi t暸ường


<b>4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN</b>


<b>4.1. Trách nhiệm của cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chụp vú</b>


4 1 1 Bảo đảm thi t đ ng c c y u cầu n u t i Bảng 1 à th c hiện c c quy đ nh quản ý
t i M c 3 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này


4 1 2 Lưu giữ ản gốc Bi n ản ki m đ nh B o c o đ nh gi ki m đ nh à iấy ch ng nhận
ki m đ nh


<b>4.2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định</b>


4 2 1 Bảo đảm n ng c à y u cầu quản ý được quy đ nh t i M c 3 2 c a uy chuẩn kỹ
thuật này



4 2 2 ây ng quy t暸ình ki m đ nh h昘 hợ i thi t đo ng c ki m t暸a được sử ng
đ ki m đ nh; th c hiện iệc ki m đ nh theo đ ng quy đ nh t i uy chuẩn kỹ thuật này; ch u
t暸 ch nhiệm k t quả ki m đ nh à ưu giữ ản gốc Bi n ản ki m đ nh B o c o đ nh gi
ki m đ nh à iấy ch ng nhận ki m đ nh


4 2 3 T暸ường hợ thi t -quang được ki m đ nh đ t toàn y u cầu n u t i Bảng 1 t
ch c th c hiện ki m đ nh hải cấ cho c s ản gốc iấy ch ng nhận ki m đ nh B o c o
đ nh gi ki m đ nh à n Tem ki m đ nh cho thi t -quang t暸ong thời h n 15 ngày àm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4 2 4 T暸ường hợ thi t -quang được ki m đ nh không đ t m t t暸ong c c y u cầu n u t i
Bảng 1 thì t暸ong thời h n 15 ngày àm iệc k t ngày thông qua Bi n ản ki m đ nh t ch c
th c hiện ki m đ nh hải cấ cho c s ản gốc B o c o đ nh gi ki m đ nh à đ ng thời
thông o ng n ản t i C quan tham mưu gi Ủy an nhân ân tỉnh thành hố t暸 c
thu c t暸ung ư ng th c hiện ch c n ng quản ý nhà nư c khoa h c à công nghệ t暸 n đ a


àn n i cấ hé sử ng thi t -quang kèm theo ản sao Bi n ản ki m đ nh à B o c o
đ nh gi ki m đ nh


<b>4.3. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước</b>


C c 數n toàn c à h t nhân c t暸 ch nhiệm hư ng ẫn ki m t暸a à hối hợ i c c c
quan ch c n ng i n quan t ch c iệc th c hiện uy chuẩn kỹ thuật này


<b>5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


C n c y u cầu quản ý C c 數n toàn c à h t nhân c t暸 ch nhiệm o c o B Khoa h c
à Công nghệ sửa đ i sung uy chuẩn kỹ thuật này h昘 hợ i th c tiễn


<b>PHỤ LỤC 1</b>



័্ T ÌNH K M 暸NH TH T B暸 - ័數N N T غN ্ T


<b>A.1. Quy định chung</b>


T ch c th c hiện ki m đ nh c th sử ng hư ng h ki m t暸a à thi t đo ng c
ki m t暸a kh c so i hư ng ẫn t i h c này i đi u kiện hải đ nh gi được đầy đ c c
n i ung ki m t暸a như quy đ nh t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này


<b>A.2. Nội dung kiểm tra</b>


N i ung ki m t暸a quy đ nh t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này hải được th c hiện đầy
đ khi ki m đ nh thi t -quang


K t quả ki m t暸a hải được ậ thành Bi n ản ki m đ nh i đầy đ c c n i ung theo Mẫu
2 1/BBK h c 2 c a uy chuẩn kỹ thuật này Bi n ản ki m đ nh hải được thông qua à
được ký đ ng ấu (n u c ) ngay khi k t th c iệc ki m t暸a


T暸 n c s số iệu k t quả ki m t暸a n u t i Bi n ản ki m đ nh Người ki m đ nh hải tính
to n đ nh gi đối i c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t t暸 s t theo hư ng ẫn t i M c
數 5 h c này à ậ B o c o đ nh gi ki m đ nh theo Mẫu 2 2/BC K h c 2 c a


uy chuẩn kỹ thuật này B o c o đ nh gi ki m đ nh hải chỉ 暸õ thông số nào c a thi t
t暸 s t không đ t y u cầu c c nhận ét à ki n ngh khắc h c


Mỗi Bi n ản ki m đ nh à B o c o đ nh gi ki m đ nh được ậ thành 02 (hai) ản mỗi n
giữ 01 (m t) ản


<b>A.3. Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b>



T ch c th c hiện ki m đ nh hải c đ à sử ng c c thi t đo ng c ki m t暸a n u t i
Bảng 2 ư i đây


<b>Bảng 2. Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra phục vụ kiểm định</b>


<b>STT</b> <b>Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b>


1


Thi t đo đa ch c n ng hoặc thi t đo điện đỉnh à thi t đo i u i c c
thông số kỹ thuật tối thi u:


- ải đo điện : (25÷40) k đ hân giải: 0 1 k đ chính c:
± 2%;


- ải đo i u: (0 5 ÷ 100) m y hoặc m đ chính c: ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>STT</b> <b>Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b>
mm; 0 3 mm à 0 4 mm


3 Thi t ki m t暸a c nén


4 Thư c đo đ ài thư c -quang đ chính c đ n mm


5 B ng ính huỳnh quang tấm kim o i đ ki m t暸a khu t暸 ch昘m tia


6 C c tấm nh a o ymethy methac暸y ate (g i tắt à MM數) i đ ày 20 mm à 45<sub>mm</sub>


7 <sub>đ hân giải t 5 /mm ÷ 11 /mm)</sub>hantom ki m t暸a ngưỡng tư ng hản; hantom ki m t暸a đ hân giải không gian (c



<b>A.4. Điều kiện thực hiện kiểm định</b>


Người ki m đ nh hải th c hiện c c iện h hành chính à kỹ thuật đ h n ch chi u
không cần thi t


Người ki m đ nh hải đeo i u k c nhân t暸ong qu t暸ình th c hiện iệc ki m đ nh


iệc ận hành thi t -quang hải được th c hiện theo đ ng quy t暸ình n u t i tài iệu hư ng
ẫn ận hành thi t


<b>A.5. Tiến hành kiểm định</b>
<b>A.5.1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>A.5.1.1. Kiểm tra thông tin thiết bị X-quang</b>


- Ki m t暸a thông tin quốc gia/hãng sản uất n m sản uất mã hiệu số 暸i c a thi t à c c
hận chính cấu thành thi t


- hi c c thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh (t暸ường hợ mất hoặc mờ số 暸i t
ch c th c hiện ki m đ nh hải đ nh số 暸i cho thi t )


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.1.2. Kiểm tra bảng điều khiển để đặt và hiển thị thông số làm việc của thiết bị</b>
- Ki m t暸a ho t đ ng c a ảng đi u khi n đ đặt à hi n th thông số àm iệc c a thi t
- hi c c thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh



<b>A.5.1.3. Kiểm tra bộ phận và cơ cấu cơ khí</b>
- Ki m t暸a c t giữ; àn đ ;


- Ki m t暸a s ch chuy n c a cần quay hệ c cấu g ch chuy n đầu ng h t tia
khu t暸 ch昘m tia tấm nén


- hi c c thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.1.4. Kiểm tra tín hiệu cảnh báo phát tia</b>


- Th c hiện h t tia à ki m t暸a tín hiệu cảnh o h t tia c a thi t -quang
- hi c c thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.5.2. Kiểm tra thiết bị nén</b>


<b>A.5.2.1. Kiểm tra độ chính xác của chỉ thị bề dày vú/thước chỉ thị</b>


- ặt tấm nh a MM數 c đ ày 45 mm n tấm đỡ à c n chỉnh mé c a tấm nh a t暸昘ng
i mé hía gần ng c c a tấm đỡ


- Ch n đặt gi t暸 c nén tư ng ng i gi t暸 thường sử ng


- hi đ ày hi n th à đ ày c a tấm nh a MM數 ào Bi n ản ki m đ nh
- Th c hiện i c c ư c t暸 n i:


+ Tấm nh a MM數 c đ ày 20 mm;



+ hé c c tấm nh a MM數 c đ ày 20 mm à 45 mm


- So s nh đ ày hi n th à đ ày c a tấm nh a MM數; đ nh gi đ chính c c a chỉ th
ày/thư c chỉ th theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật
này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2.2. Kiểm tra độ chính xác của lực nén</b>
- ặt thi t ki m t暸a c nén n t暸 n tấm đỡ


<i>Lưu ý: sử ụng tấm mềm (khăn hoặc xốp) đặt ư i và trên thiết bị ki m tra lực nén đ bảo vệ</i>
<i>tấm đỡ và tấm nén của thiết bị -quang.</i>


- Ch n đặt gi t暸 c nén tư ng ng i gi t暸 thường sử ng
- hi gi t暸 c nén hi n th à đo được ào Bi n ản ki m đ nh


- So s nh gi t暸 c nén hi n th à đo được; đ nh gi đ chính c c nén theo y u cầu n u
t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m
đ nh


<b>A.5.2.3. Kiểm tra lực nén lớn nhất</b>
- ặt tấm nh a MM數 n t暸 n tấm đỡ
(a) T暸ường hợ sử ng ch đ nén t đ ng:


- Sử ng ch đ nén t đ ng đ nén tấm nh a MM數 đ n gi t暸 c nén n nhất
- hi gi t暸 c nén hi n th ào Bi n ản ki m đ nh


( ) T暸ường hợ sử ng ch đ nén th công:


- Sử ng ch đ nén th công đ nén tấm nh a MM數 i gi t暸 c nén n nhất


- hi gi t暸 c nén hi n th ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi c nén n nhất theo y u cầu n u t i Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.3. Kiểm tra điện áp đỉnh</b>


<b>A.5.3.1. Kiểm tra độ chính xác điện áp đỉnh</b>


<b>A.5.3.1.1. Các bước kiểm tra độ chính xác điện áp đỉnh</b>


- ặt thi t đo đa n ng hoặc thi t đo điện đỉnh n tấm đỡ à t i tâm c a t暸ường
- Khu t暸 ch昘m tia đ t暸ường t暸昘m n toàn 昘ng nh y c c a thi t đo


- Ch n ch đ ho t đ ng th công đặt cố đ nh h ng số h t tia t暸ong ải thường sử ng hoặc
theo khuy n c o c a nhà sản uất thi t đo Th c hiện h t tia tư ng ng i mỗi gi t暸
điện thay đ i t暸ong ải àm iệc c a thi t -quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.5.3.1.2. Đánh giá độ chính xác của điện áp đỉnh</b>


- chính c c a điện đỉnh (័k % tính theo %) được đ nh gi theo công th c 數 5-1:


T暸ong đ :


+ k đặt à gi t暸 điện đỉnh đặt t暸 n ảng đi u khi n c đ n à k ;


+ k đo à gi t暸 điện đỉnh đo được ng thi t đo c đ n à k


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn
kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh



<b>A.5.3.2. Kiểm tra độ lặp lại của điện áp đỉnh</b>


<b>A.5.3.2.1. Các bước kiểm tra độ lặp lại của điện áp đỉnh</b>


- ặt cố đ nh thi t đo đa n ng hoặc thi t đo điện đỉnh n tấm đỡ à t i tâm c a
t暸ường


- Khu t暸 ch昘m tia đ t暸ường t暸昘m n toàn 昘ng nh y c c a thi t đo
- Ch n ch đ ho t đ ng th công h ng số h t tia à cặ ia/ hin c thường sử ng
- Th c hiện tối thi u 03 ần h t tia ng i c昘ng m t gi t暸 điện đỉnh đặt à giữ nguy n
gi t暸 đặt c a h ng số h t tia


- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh
<b>A.5.3.2.2. Đánh giá độ lặp lại của điện áp đỉnh</b>


- ặ i c a điện đỉnh ( k tính theo %) được đ nh gi theo công th c 數 5-2:


T暸ong đ :


+ k i à gi t暸 điện đỉnh đo được c a ần đo th i c昘ng m t gi t暸 điện đỉnh đặt c


đ n à k ;


+ k t à gi t暸 điện đỉnh t暸ung ình c a c c ần đo c昘ng m t gi t暸 điện đỉnh đặt c


đ n à k ;


+ (k i– k t )ma à đ ệch c gi t暸 tuyệt đối n nhất giữa gi t暸 điện đỉnh đo được



c a ần đo th i à gi t暸 điện đỉnh t暸ung ình c a c c ần đo i c昘ng c c thông số đặt c
đ n à k


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn
kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.4. Kiểm tra liều lối ra</b>


<b>A.5.4.1. Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra</b>


<b>A.5.4.1.1. Các bước kiểm tra độ lặp lại liều lối ra</b>


- ặt cố đ nh thi t đo đa n ng hoặc thi t đo i u hía t暸 n tấm đỡ 45 mm


- Khu t暸 ch昘m tia đ t暸ường t暸昘m n toàn mặt 昘ng nh y c c a thi t đo
- hi i khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Th c hiện tối thi u 03 ần h t tia tư ng ng i c昘ng m t thông số điện đặt à h ng số
h t tia thường sử ng


- T暸ường hợ thi t -quang c cặ ia/ hin c kh c ặ i c c ư c t暸 n tư ng ng i
gi t暸 điện đỉnh n nhất thường sử ng


- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh
<b>A.5.4.1.2. Đánh giá độ lặp lại liều lối ra</b>


- ặ i i u ối 暸a ( L tính theo %) được đ nh gi theo cơng th c 數 5-3:


T暸ong đ :



+ m ma à gi t暸 i u ối 暸a đo được n nhất c đ n à m hoặc m y;


+ m min à gi t暸 i u ối 暸a đo được nhỏ nhất c đ n à m hoặc m y;


+ m t à gi t暸 i u ối 暸a t暸ung ình c a c c ần đo c đ n à m hoặc m y


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn
kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.4.2. Kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra</b>


<b>A.5.4.2.1. Các bước kiểm tra độ tuyến tính liều lối ra</b>


- ặt cố đ nh thi t đo đa n ng hoặc thi t đo i u hía t暸 n tấm đỡ 45 mm


- Khu t暸 ch昘m tia đ t暸ường t暸昘m n toàn mặt 昘ng nh y c c a thi t đo
- hi i khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo


- Ch n ch đ ho t đ ng th công cặ ia/ hin c à điện đỉnh thường
sử ng


- Ch n 03 gi t暸 h ng số h t tia t暸ong ải àm iệc c a thi t -quang
- Th c hiện h t tia tư ng ng i mỗi gi t暸 h ng số h t tia


- T暸ường hợ thi t -quang c cặ ia/ hin c kh c sử ng cặ ia/ hin c này à ặ
i c c ư c t暸 n i gi t暸 điện đỉnh n nhất thường sử ng


- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh
<b>A.5.4.2.2. Đánh giá độ tuyến tính liều lối ra</b>



- tuy n tính i u ối 暸a (L tính theo %) được c đ nh theo cơng th c 數 5-4:


T暸ong đ :


+ ্ma à tỉ số n nhất giữa gi t暸 i u đo được à gi t暸 h ng số h t tia đặt tư ng ng i


hé đo c đ n à m y m數s-1<sub>hoặc m m數s</sub>-1


+ ্min à tỉ số nhỏ nhất giữa gi t暸 i u đo được à gi t暸 h ng số h t tia đặt tư ng ng i


hé đo c đ n à m y m數s-1<sub>hoặc m m數s</sub>-1


+ ্t à tỉ số giữa gi t暸 t暸ung ình c a i u ối 暸a đo được à gi t暸 t暸ung ình c a h ng số


h t tia đặt tư ng ng c c hé đo c đ n à m y m數s-1<sub>hoặc m m數s</sub>-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.5.5. Kiểm tra bộ khu trú chùm tia</b>


<b>A.5.5.1. Các bước kiểm tra bộ khu trú chùm tia</b>


- n 04 mi ng ng ính huỳnh quang t暸 n 4 c nh c a tấm đỡ à n 01 mi ng ng ính
huỳnh quang ào tâm t暸ường t暸 n tấm đỡ


- ặt tấm kim o i n mi ng ng ính c nh gần hía ng c sao cho mé ngoài c a tấm kim
o i c ch tấm đỡ 5 mm ặt 03 tấm kim o i n 03 mi ng ng ính cịn i sao cho mé
ngoài c a tấm kim o i c ch mé c a tấm đỡ 2% khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận
hình ảnh


- Th c hiện h t tia tư ng ng i điện đỉnh à h ng số điện thường
sử ng



- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- i chuy n tấm nén đ n t暸í c ch tấm đỡ 40 - 60 mm; n 01 thư c -quang ư i c nh c a
tấm nén ( hía gần ng c) sao cho ch số 0 t暸昘ng i mé c a tấm nén


- Bật t暸ường s ng à đặt 04 thư c -quang i ch số 0 t暸昘ng i 4 c nh c a t暸ường s ng


<i>(lưu ý: thư c -quang không đặt lên miếng băng ính).</i>


- Th c hiện h t tia tư ng ng i thông số điện đỉnh h ng số điện cặ ia/ hin c
thường sử ng


- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


<b>A.5.5.2. Đánh giá sự trùng khít giữa trường sáng và trường xạ</b>


- Sử ng ảnh ch được à c đ nh khoảng c ch t c nh t暸ường s ng ( ch số 0 c a 04
thư c -quang đặt t i 4 c nh t暸ường s ng) đ n c nh t暸ường


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.5.3. Đánh giá độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh</b>


- C n c t暸 n s h t s ng c a mi ng ng ính huỳnh quang đ nh gi đ t暸昘ng khít c a
t暸ường à mé 昘ng nh y c a ghi nhận hình ảnh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh



<b>A.5.5.4. Đánh giá độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh</b>


- Sử ng ảnh ch được à c đ nh khoảng c ch t mé c a tấm nén ( ch số 0 c a thư c
đo đ ài -quang đặt ư i tấm nén) đ n mé 昘ng nh y c a ghi nhận hình ảnh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.6. Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL</b>
<b>A.5.6.1. Các bước đo HVL</b>


- Ch n ch đ ho t đ ng th công cặ ia/ hin c à điện thường sử ng


- ặt thi t đo đa n ng hoặc thi t đo i u giữa c ch mặt tấm đỡ 45 mm à c ch mé c a
tấm đỡ 40 mm ( hía gần ng c)


- Khu t暸 ch昘m tia đ t暸ường t暸昘m n toàn mặt 昘ng nh y c c a thi t đo
- T暸ường hợ thi t đo c hi n th t暸 c ti gi t暸 H L:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Th c hiện h t tia khi chưa đặt tấm nhôm n tấm nén


+ ặt tấm nhôm ày 0 3 mm (hoặc 0 4 mm t昘y thu c ào cặ ia/ hin c à điện đỉnh)
n tấm nén Th c hiện h t tia à ghi i gi t暸 i u t暸 n thi t đo i t暸 i u đo được này
hải n h n ½ gi t暸 i u đo được khi chưa đặt tấm nhôm N u gi t暸 này không thỏa mãn
sử ng tấm nhôm mỏng h n


+ ặt th m tấm nhôm ày 0 1 mm Th c hiện h t tia à ghi gi t暸 i u t暸 n thi t đo i
t暸 i u đo được này hải nhỏ h n ½ gi t暸 i u đo được khi chưa đặt tấm nhôm N u gi t暸
này không thỏa mãn sử ng th m tấm nhôm cho đ n khi gi t暸 i u đo được này nhỏ h n ½


gi t暸 i u đo được khi chưa đặt tấm nhôm


+ Th o tất cả c c tấm c nhôm th c hiện h t tia à ghi gi t暸 i u t暸 n thi t đo
- Lặ i c c ư c t暸 n i cặ ia/ hin c à điện đỉnh kh c thường sử ng t i c s
- hi c c thông số ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


<b>A.5.6.2. Xác định HVL và đánh giá sự tuân thủ</b>
T暸ường hợ thi t đo không hi n th gi t暸 H L:
- H L được tính theo cơng th c 數 5-5:


T暸ong đ :


+ t1 à t2 à đ ày c a tấm nhôm c đ n à mm;


+ M0 à gi t暸 i u t暸ung ình khi chưa đặt tấm c nhôm c đ n à m hoặc m y;


+ M1 à M2 à gi t暸 i u đo được khi đặt tấm nhôm c đ ày t1 à t2tư ng ng c đ n à


m hoặc m y


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này
à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.7. Kiểm tra chất lượng hình ảnh</b>
<b>A.5.7.1. Kiểm tra ngưỡng tương phản</b>


<b>A.5.7.1.1. Các bước kiểm tra ngưỡng tương phản</b>


- ặt hantom ki m t暸a ngưỡng tư ng hản n tấm đỡ theo hư ng ẫn c a nhà sản uất
hantom



- Ch n đặt thông số điện đỉnh h ng số h t tia c nén à cặ ia/ hin c thường sử
ng


- Th c hiện h t tia


- ối i thi t -quang kỹ thuật số à số h a: ngưỡng tư ng hản được c đ nh a t暸 n
hình ảnh c a hantom à hư ng ẫn c a nhà sản uất hantom


- ối i thi t -quang 昘ng him: sau khi ử ý him ngưỡng tư ng hản được c đ nh
a t暸 n hình ảnh c a hantom t暸 n him à hư ng ẫn c a nhà sản uất hantom


- hi i c c thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- Lưu i c c ảnh ki m t暸a đ tham khảo cho ần ki m đ nh sau
<b>A.5.7.1.2. Đánh giá ngưỡng tương phản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.5.7.2. Kiểm tra độ phân giải không gian</b>


<b>A.5.7.2.1 Các bước kiểm tra độ phân giải không gian</b>


- ặt hantom ki m t暸a đ hân giải không gian n tấm đỡ theo hư ng ẫn c a nhà sản uất
hantom


- Ch n đặt thông số điện đỉnh h ng số h t tia c nén à cặ ia/ hin c thường sử
ng


- Th c hiện h t tia


- ối i thi t -quang kỹ thuật số à số h a:



+ T暸ường hợ sử ng hantom MTF ( o i hantom sử ng đ đ nh gi hàm MTF): sử ng
hần m m MTF đ tính gi t暸 MTF t i c c tần số không gian 2 5; 5 0 à 7 5 cy/mm hi gi
t暸 MTF này ào Bi n ản ki m đ nh


+ T暸ường hợ sử ng hantom ki u ch: quan s t ảnh thu được t暸 n màn hình; c đ nh số
cặ ch n nhất t暸 n 1 mi imét mà ẫn c th hân iệt được 暸õ 暸àng giữa c c ch à ghi
gi t暸 này ào Bi n ản ki m đ nh


- ối i thi t -quang 昘ng him: sau khi ử ý him c đ nh số cặ ch n nhất t暸 n
1 mi imét mà ẫn c th hân iệt được 暸õ 暸àng giữa c c ch à ghi gi t暸 này ào Bi n ản
ki m đ nh


- hi i thông tin ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- Lưu i c c ảnh ki m t暸a đ tham khảo cho ần ki m đ nh sau
<b>A.5.7.2.2. Đánh giá độ phân giải không gian</b>


nh gi đ hân giải không gian theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy
chuẩn kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>PHỤ LỤC 2</b>


MẪ័ B ÊN BẢN K M 暸NH B غ C غ NH K M 暸NH Ấ্ CHỨN


NH N K M 暸NH TEM K M 暸NH


<b>TT</b> <b>Tên biểu mẫu</b> <b>Ký hiệu</b>


1 Bi n ản ki m đ nh Mẫu 2 1/BBK



2 B o c o đ nh gi ki m đ nh Mẫu 2 2/BC K


3 iấy ch ng nhận ki m đ nh Mẫu 2 3/ CNK


4 Tem ki m đ nh Mẫu 2 4/T K


Mẫu 2 1/BBK
<b>TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b></b>


<b>---CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT</b>
<b>NAM</b>


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>


<i>---..., ngày … tháng … năm …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Số ……..</b>
Ch ng tôi g m:


1 ……… Số ch ng chỉ hành
ngh : ………


2 ……… Số ch ng chỉ hành
ngh : ………



Thu c t ch c th c hiện ki m


đ nh: ………
Số giấy đ ng ký ho t đ ng ch c a t ch c th c hiện ki m


đ nh: ………


ã ti n hành ki m đ nh thi t -quang t i:
- C


s : ………
……


- a chỉ (t暸 s


chính): ………
uy t暸ình ki m đ nh


ng: ………
i iện c s ch ng ki n ki m đ nh à thông qua Bi n ản ki m đ nh:


1 ……… Ch c
: ………


2 ……… Ch c
: ………


<b>I. THIẾT BỊ X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH</b>
<b>1. Thiết bị X-quang</b>



T n thi t


: ………


N i đặt thi t


: ………


hiệu: ………
………


Số


暸i: ………
…………


N m sản


uất: ………


Hãng/quốc gia sản


uất: ………
iện đỉnh n nhất: ……… k


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




hiệu: ………
………


Số


暸i: ………
………


Hãng/quốc gia sản


uất: ………
N m sản


uất: ………


<b>3. Bàn điều khiển (nếu có)</b>
Lo i mã


hiệu: ……… ………
Số


暸i: ……… ………
………


Hãng/quốc gia sản


uất: ……… ………… ……… ………
<b>II. THIẾT BỊ ĐO, DỤNG CỤ KIỂM TRA SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH</b>
Mô tả chi ti t c c thi t đo ng c ki m t暸a sử ng đ ki m đ nh: Mã hiệu số 暸i thời


h n ki m đ nh (n u c )


<b>TT</b> <b>Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b> <b>Mã hiệu</b> <b>Số xêri</b> <b>Thời hạn kiểm định</b>
1


2
3
4


<b>III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH</b>
Lần đầu  nh kỳ  Sau khi sửa chữa thay th hận 


<b>IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Nhận xét</b>


1 Thông tin thi t


2 Bảng đi u khi n đ đặt à hi n th thông số àm iệc<sub>c a thi t</sub>


3 B hận à c cấu c khí
4 Tín hiệu cảnh o h t tia
<b>2. Thiết bị nén</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(mm)
<b>Bề dày hiển thị</b>


(mm)


<b>2.2. Độ chính xác của lực nén</b>


- L c nén hi n th : ………N
- L c nén đo được: ……… N
<b>2.3. Lực nén lớn nhất</b>


- T暸ường hợ sử ng ch đ nén t đ ng:
L c nén n nhất đo được: …… N


- T暸ường hợ sử ng ch đ nén th công:
L c nén n nhất đo được: …… N


<b>3. Điện áp đỉnh</b>


<b>3.1. Độ chính xác của điện áp đỉnh</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


<b>TT</b> <b>Giá trị kVpđặt</b>


(k )


<b>Giá trị kVpđo</b>


(k )
1


2


3


<b>3.2. Độ lặp lại của điện áp đỉnh</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


<b>TT</b> <b>Giá trị kVpđặt</b>
(k )


<b>Giá trị kVpđo</b>


(k )


<b>Lần 1</b> <b>Lần 2</b> <b>Lần 3</b> <b>Giá trị trung<sub>bình</sub></b>
1


2
3


<b>4. Liều lối ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo: ………… cm


<b>TT</b> <b>Thông số đặt</b> <b>Giá trị liều đo</b>



(m m y)


1


- iện : ……… k
- H ng số h t tia: …… m數s


- K t quả đo ần 1: …
- K t quả đo ần 2: …
- K t quả đo ần 3: …


2


- iện : ……… … k
- H ng số h t tia: … m數s


- K t quả đo ần 1: …
- K t quả đo ần 2: …
- K t quả đo ần 3: …


<b>4.2. Độ tuyến tính liều lối ra</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:
- iện : ……… k


- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo: …… cm



<b>TT</b> <b>Hằng số phát tia</b>


(m數s)


<b>Giá trị liều đo</b>
(m /m y)
1


2


<b>5. Bộ khu trú chùm tia</b>


<b>5.1. Độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:


- iện đặt: ……… k
- H ng số h t tia: …………m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: …………cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)


nh gi đ ệch:


- ệch mỗi c nh theo t暸 c : =……mm
: ’=……mm
- ệch mỗi c nh theo t暸 c y : ্=……mm


: ্’=……mm



<b>5.2. Độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: ……… cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)


K t quả đ ệch:


- ệch mỗi c nh theo t暸 c : =……mm
: ’=……mm
- ệch mỗi c nh theo t暸 c y : ্=……mm


: ্’=……mm


<b>5.3. Độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:


- iện : ……… k
- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: ……… cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)


K t quả đ ệch:



- ệch giữa mé gần hía ng c c a tấm nén à ghi nhận hình ảnh:
্’=……mm


<b>6. Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- Cặ ia/ hin c: …………
- H ng số C: ………
- iện đỉnh: ……… k


- H ng số h t tia: ……… m數s


<i>+ Trường hợp thiết bị đo có hi n thị giá trị HVL:</i>


K t quả: H L = …… mm數


<i>+ Trường hợp thiết bị đo không hi n thị giá trị HVL:</i>


<b>TT</b> <b>Độ dày của tấm nhôm</b>
(mm)


<b>Giá trị kVpđo</b>


(k )


<b>Giá trị liều đo</b>
(m y)
1


2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- iện đỉnh: ……… k
- H ng số h t tia:……… m數s
- i t暸 c nén: ………… N


<i>+ Trường hợp sử ụng nhóm phantom có chi tiết ki m tra là sợi, nhóm đi m và đốm trịn</i>


<b>Đường kính của sợi quan sát</b>
<b>được</b>


(mm)


<b>Đường kính của nhóm điểm</b>
<b>quan sát được</b>


(mm)


<b>Độ dày của đốm tròn quan</b>
<b>sát được</b>


(mm)


<i>+ Trường hợp sử ụng nhóm phantom có chi tiết ki m tra là hình trịn</i>


<b>Đường kính hình trịn</b>
<b>quan sát được</b>


(mm)



<b>Độ dày của đĩa vàng</b>
(mm)


<b>7.2. Độ phân giải không gian</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:
- Cặ ia/ hin c: …………


- Kích thư c ti u đi m anh đ nh: …… mm
- iện đỉnh: ……… k


- H ng số h t tia: ………… m數s
- i t暸 c nén: ………… N


<i>+ Trường hợp sử ụng phantom MTF:</i>


<b>Tần số không gian</b> <b>Giá trị MTF trên trục x</b> <b>Giá trị MTF trên trục y</b>
2 5


5 0
7 5


<i>+ Trường hợp sử ụng phantom ki u vạch:</i>


- hân giải không gian: t暸 c : ……… /mm
t暸 c y:……… /mm


Bi n ản được ậ ngày … th ng … n m …


T i: ………
…………



Bi n ản được ậ thành 02 ản mỗi n giữ 01 ản


Ch ng tôi những người ký t n ư i đây hoàn toàn ch u t暸 ch nhiệm tính chính c đối i
k t quả ki m đ nh ghi t暸ong Bi n ản này /


<b>CHỦ CƠ SỞ SỬ DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mẫu 2 2/BC K
<b>TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b></b>


<b>---CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT</b>
<b>NAM</b>


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>


<i>---..., ngày … tháng … năm …</i>


<b>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>Số ……..</b>


- C n c Thông tư số 22/2019/TT-BKHCN ngày 20 th ng 12 n m 2019 c a B t暸ư ng B
Khoa h c à Công nghệ an hành uy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối i thi t -quang ch


à thi t t暸 s t n ngu n sau ng đi u khi n t a 昘ng t暸ong y t ;
- C n c Bi n ản ki m đ nh số ………ngày …… th ng … n m ……



<b>I. CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG</b>
1 T n c


s : ………
2 a chỉ (t暸 s


chính): ………
<b>II. THIẾT BỊ X-QUANG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH</b>


<b>1. Thiết bị X-quang</b>
T n thi t


: ………


N i đặt thi t


: ………


hiệu: ………
………


Số


暸i: ………
………


N m sản



uất: ………
Hãng/quốc gia sản


uất: ………
iện đỉnh n nhất: ……… k


H ng số h t tia n nhất: ……… m數s
<b>2. Đầu bóng phát tia X</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Số


暸i: ………
………


Hãng/quốc gia sản


uất: ………
N m sản


uất: ………
<b>3. Bàn điều khiển (nếu có)</b>


Lo i mã


hiệu: ……… ………
Số



暸i: ……… ………
………


Hãng/quốc gia sản


uất: ……… ………… ……… ………
<b>III. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH</b>


Lần đầu  nh kỳ  Sau khi sửa chữa thay th hận 
<b>IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)
1 Thông tin thi t


2 Bảng đi u khi n đ đặt à hi n th thông số àm iệc<sub>c a thi t</sub>


3 B hận à c cấu c khí
4 Tín hiệu cảnh o h t tia
- Nhận


ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh khơng
đ t): ………



………
………


<b>2. Thiết bị nén</b>


<b>2.1. Độ chính xác của chỉ thị bề dày vú</b>
<b>Bề dày thực tế của</b>


<b>vật kiểm tra</b>
(mm)


<b>Độ lệch tuyệt đối giữa bề dày</b>
<b>thực tế và bề dày hiển thị</b>


(mm)


<b>Yêu cầu theo quy</b>
<b>định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận


ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): …………


………



………


<b>2.2. Độ chính xác của lực nén</b>


- L c nén hi n th : ………N
- L c nén đo được: ……… N


- ệch tuyệt đối giữa c nén hi n th à c nén đo: ……… N
- nh gi : t  Không đ t 


- Nhận


ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): …………


………


………


<b>2.3. Lực nén lớn nhất</b>


- T暸ường hợ sử ng ch đ nén t đ ng:
L c nén n nhất đo được: ……… N
- T暸ường hợ sử ng ch đ nén th công:
L c nén n nhất đo được: ……… N
- nh gi : t  Không đ t 
- Nhận



ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): …………


………


………


<b>3. Điện áp đỉnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thông số đặt khi ki m t暸a:


- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


<b>TT</b> <b>Giá trị kVp kiểm tra</b>
(k )


<b>UkVp%</b>


(%)


<b>Yêu cầu theo quy</b>


<b>định</b> <b>Đánh giá kết quả</b><sub>( t/Không đ t)</sub>
1



2

- Nhận


ét: ………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t): …………


………


………


<b>3.2. Độ lặp lại của điện áp đỉnh</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


<b>TT</b> <b>Giá trị kVp kiểmtra</b>
(k )


<b>RkVp</b>


(%) <b>Yêu cầu theo quyđịnh</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>
( t/Không đ t)


1


2

- Nhận


ét: ………


………
…………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t): …………


………


………


<b>4. Liều lối ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo: ………… cm


<b>Thông số đặt</b> <b>RL</b> <b>Yêu cầu theo quy<sub>định</sub></b> <b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)
- iện đặt: …… k


- H ng số h t tia: … m數s
- iện đặt: ………… k
- H ng số h t tia: … m數s




- Nhận


ét: ………


………
………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t): ………


………
………


………
………


<b>4.2. Độ tuyến tính liều lối ra</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:
- iện đặt: ……… k
- Cặ ia/ hin c: …………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n thi t đo: ………… cm
<b>Độ tuyến tính liều lối ra</b>


(%) <b>Yêu cầu theo quy định</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)


- Nhận


ét: ………


………
………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh khơng
đ t): ………


………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5.1. Độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- iện đặt: ……… k
- H ng số h t tia: …………m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: ……… cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)


nh gi đ ệch:



- ệch mỗi c nh theo t暸 c : =……mm
: ’=……mm
- ệch mỗi c nh theo t暸 c y : ্=……mm


: ্’=……mm
- nh gi : t  Không đ t 


- Nhận


ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t):……… …………


………


………


<b>5.2. Độ trùng khít giữa trường xạ và bộ ghi nhận hình ảnh</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:


- iện : ……… k
- H ng số h t tia: ……… m數s
- Cặ ia/ hin c: ………


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: ……… cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)



K t quả đ ệch:


- ệch mỗi c nh theo t暸 c : =……mm
: ’=……mm
- ệch mỗi c nh theo t暸 c y : ্=……mm


: ্’=……mm
- nh gi : t  Không đ t 


- Nhận


ét: ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- C c ki n ngh khi k t quả ki m đ nh khơng


đ t:………
………


<b>5.3. Độ trùng khít giữa tấm nén và bộ ghi nhận hình ảnh</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:


- iện : ……… k ;
- H ng số h t tia: ………… m數s;
- Cặ ia/ hin c: ………;


- Khoảng c ch t ti u đi m đ n ghi nhận hình ảnh: ……… cm
K t quả ảnh ch ( ưu kèm theo Bi n ản ki m đ nh)


K t quả đ ệch:



- ệch giữa mé gần hía ng c c a tấm nén à ghi nhận hình ảnh:
্’=…mm


- nh gi : t  Không đ t 
- Nhận


ét: ………


………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t):………


………


………


<b>6. Lọc chùm tia sơ cấp - Đánh giá HVL</b>
Thông số đặt khi ki m t暸a:


- Cặ ia/ hin c: …………
- H ng số C: ………
- iện đỉnh: ……… k
- H ng số h t tia: ……… m數s


<b>TT</b> <b>HVL</b>


(mm數 ) <b>Yêu cầu theo quy định</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)
1



- Nhận


ét: ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t):………


………


………


<b>7. Chất lượng hình ảnh</b>
<b>7.1. Ngưỡng tương phản</b>
Thơng số đặt khi ki m t暸a:
- Cặ ia/ hin c: …………
- iện đỉnh: ……… k
- H ng số h t tia: …………m數s
- i t暸 c nén: ………… N


<i>+ Trường hợp sử ụng nhóm phantom có chi tiết ki m tra là sợi, nhóm đi m và đốm tròn</i>


<b>Kết quả</b> <b>Yêu cầu theo quy<sub>định</sub></b> <b>Đánh giá kết quả</b>
( t/Khơng đ t)
<b>Đường kính của sợi quan sát được</b>


(mm)



<b>Đường kính của nhóm điểm quan sát được</b>
(mm)


<b>Độ dày của đốm tròn quan sát được</b>
(mm)


<i>+ Trường hợp sử ụng nhóm phantom có chi tiết ki m tra là hình trịn</i>


<b>Độ tương phản</b>
(%)


<b>Đường kính hình</b>
<b>trịn quan sát được</b>


(mm)


<b>u cầu theo quy</b>


<b>định</b> <b>Đánh giá kết quả</b><sub>( t/Không đ t)</sub>


- Nhận


ét: ………
………
…………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t):………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thông số đặt khi ki m t暸a:
- Cặ ia/ hin c: ………


- Kích thư c ti u đi m anh đ nh: ……… mm


- iện đỉnh: ………k


- H ng số h t tia: ……… m數s
- i t暸 c nén: ……… N


<i>+ Trường hợp sử ụng phantom MTF</i>


<b>Tần số không gian Giá trị MTF trên<sub>trục x</sub></b> <b>Giá trị MTF<sub>trên trục y</sub></b> <b>Yêu cầu theo<sub>quy định</sub></b> <b>Đánh giá kết quả</b>
( t/Không đ t)
2 5


5 0
7 5


<i>+ Trường hợp sử ụng phantom ki u vạch</i>


<b>Kết quả đo số cặp trên milimet</b>


( /mm) <b>Yêu cầu theo quy định</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)
T暸 c :


T暸 c y:
- Nhận


ét: ………
………
…………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t):………


………


………


<b>V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</b>
1 Thi t -quang được ki m đ nh c k t quả:


t 
Không đ t 


2 C c n i ung không đ t y u cầu:
………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3 C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t):


………


………


………


………


………


<b>THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC</b>


(Ký t n đ ng ấu) <i>(Ký, ghi rõ họ, tên)</i><b>Người kiểm định</b>


Mẫu 2 3/ CNK
<b>GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH</b>


<b>TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>
<b>KIỂM ĐỊNH</b>


<b></b>


<b>---CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b></b>


<i>---a chỉ (A .)...</i>


<i>iện tho i (Tel.) ………</i>


<b>GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH</b>
E T F C數TE غF E F C數T غN


<i>Số (No<sub>):</sub></i>


T n đối tượng:


<i>Object:</i>


Mã hiệu: Số 暸i:


<i>Mo el/Type:</i> <i>Serial No:</i>


Nhà sản uất: N m:


<i>Manufacturer:</i> <i>Year:</i>


ặc t暸ưng kỹ thuật:


<i>Specifications:</i>


N i đặt thi t :


<i>Place:</i>


T ch c c nhân sử ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hư ng h th c hiện: Theo C N 21:2019/BKHCN



<i>Metho of verification: Accor ing to CVN 21:2019/BKHCN</i>


K t uận:<b>Đạt yêu cầu theo QCVN 21:2019/BKHCN</b>


<i>Conclusion: Complie with CVN 21:2019/BKHCN</i>


Số tem ki m đ nh:


<i>Verification stamp N0<sub>:</sub></i>


Thời h n đ n: (*)


<i>Vali until:</i>


<b>Người kiểm định</b>


<i>Verifie by</i> … ngày … th ng … n m …<i>Date of issue</i>


<b>THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC</b>


<i>Director</i>


(*) i đi u kiện tuân th c c quy đ nh sử ng à ảo quản


<i>(With respecifulness of rules of use an maintenance)</i>


<b>Hướng dẫn cho Mẫu 2.3/GCNKĐ:</b>


1 iấy ch ng nhận được t暸ình ày t暸 n kh giấy 數4



2 hần chữ ti ng 數nh hải c cỡ chữ nhỏ h n chữ ti ng iệt


3 N i ung ghi hải 暸õ 暸àng s ch không i t tắt khơng tẩy a T n à kí hiệu đ n đo
gi t暸 đ i ượng hải t暸ình ày đ ng quy đ nh đ n đo h đ nh


4 Số 暸i: hi theo số 暸i c a thi t -quang T暸ường hợ số 暸i mờ hoặc mất t ch c
th c hiện ki m đ nh hải đ nh số cho thi t Số 暸i được đ nh theo mẫu như sau:


/20 /্/Z t暸ong đ à số 暸i m i (đ nh theo th t chữ số Ả-暸ậ ) 20 à n m cấ
m i ্ à t n i t tắt c a o i thi t Z à t n i t tắt c a t ch c th c hiện ki m đ nh
5 Nhà sản uất: hi 暸õ t n nhà m y hoặc hãng sản uất à quốc gia sản uất c a thi t
-quang


6 hần đặc t暸ưng kỹ thuật: hi t m tắt c c đặc t暸ưng kỹ thuật chính c a thi t -quang ao
g m điện n nhất (k ma ) h ng số h t tia n nhất (m數sma )


7 N i đặt thi t : hi 暸õ đ a đi m n i đặt thi t -quang ( hòng đặt thi t đ a chỉ t ch c
c nhân sử ng) T暸ường hợ sử ng thi t -quang ch i đ ng ghi 暸õ hòng đặt
thi t khi không ho t đ ng đ a chỉ t ch c c nhân sử ng


8 T ch c c nhân sử ng: hi t n c s sử ng thi t -quang như t暸ong quy t đ nh
thành ậ t ch c iấy ch ng nhận đ ng ký kinh oanh iấy ch ng nhận đầu tư hoặc iấy
đ ng ký hành ngh


9 Thời h n đ n: hi ngày cuối c昘ng c a chu kỳ ki m đ nh


10 Số tem ki m đ nh: hi số c a tem ki m đ nh được n cho thi t được ki m đ nh
11 hần ký iấy ch ng nhận ki m đ nh:



a) C đ chữ ký h à t n c a người ki m đ nh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Mẫu 2 4/TK
<b>TEM KIỂM ĐỊNH</b>


<b>Chú thích:</b>


[1] Số (số tem): à c c số t nhi n k ti
nhau đ quản ý à theo õi


[2] Ngày ki m đ nh: ghi ngày th ng n m
ki m đ nh ( í : ngày 01 th ng 5 n m
2020)


[3] Thời h n đ n: ghi ngày cuối c昘ng c a
chu kỳ ki m đ nh ( í : ngày 30 th ng 4
n m 2022)


[4] Màu chữ à màu số: “T n t ch c ki m
đ nh”: màu đỏ; số tem: màu đỏ; c c chữ à số
còn i: màu đen


[5] N n tem màu àng i n màu anh cây
chi ti t hoa n c a tem o t ch c ki m đ nh t
ch n


[6] Kích thư c c a tem:
- B = 5/6 數;


- C = 1/5 B;



- i i h n kích thư c c a tem: 50mm  數  60
mm


<b>QCVN 22:2019/BKHCN</b>


័্ CH័ N K TH័ T ័ C 數 TH T B暸 T 暸 S T N


N ័ N S數័ B N ័ KH N T 數


<i>National technical regulation on Remote afterloa ing brachytherapy equipment</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C N 22:2019/BKHCN o C c 數n toàn c à h t nhân ây ng B Khoa h c à
Công nghệ an hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BKHCN ngày 20 th ng 12 n m 2019
c a B t暸ư ng B Khoa h c à Công nghệ


<b>QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI THIẾT BỊ XẠ TRỊ ÁP SÁT NẠP</b>
<b>NGUỒN SAU BẰNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA</b>


<i><b>National technical regulation on remote afterloading brachytherapy equipment</b></i>
<b>1. QUY ĐỊNH CHUNG</b>


<b>1.1. Phạm vi điều chỉnh</b>


uy chuẩn kỹ thuật này quy đ nh c c y u cầu kỹ thuật đối i thi t t暸 s t n
ngu n sau ng đi u khi n t a (sau đây g i tắt à thi t t暸 s t) y u cầu quản ý đối


i ho t đ ng ki m đ nh à quy t暸ình ki m đ nh thi t t暸 s t 昘ng t暸ong y t
<b>1.2. Đối tượng áp dụng</b>



uy chuẩn kỹ thuật này ng đối i:


1 2 1 T ch c c nhân sử ng thi t t暸 s t (sau đây g i tắt à c s )
1 2 2 T ch c c nhân th c hiện ki m đ nh thi t t暸 s t


1 2 3 C quan quản ý nhà nư c à c c t ch c c nhân kh c c i n quan
<b>1.3. Giải thích từ ngữ</b>


T暸ong uy chuẩn kỹ thuật này c c thuật ngữ ư i đây được hi u như sau:


1 3 1 <b>Thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa (remote afterloading</b>
<b>brachytherapy equipment) à thi t</b> t暸 sử ng m t hoặc nhi u ngu n h ng kín
(sau đây g i tắt à ngu n h ng ) được đưa ng đi u khi n t a t i hoặc ống thông
đã được đặt s t hoặc ào n t暸ong khối u


1 3 2 <b>Kiểm định thiết bị xạ trị áp sát (verification of brachytherapy equipment) à iệc</b>
ki m t暸a à ch ng nhận c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t t暸 s t đ ng theo y u cầu
quy đ nh t i uy chuẩn kỹ thuật này


1 3 3 <b>Bộ áp (applicator) à</b> hận được đặt s t hoặc ào n t暸ong khối u được sử ng đ
đưa ngu n h ng đ n t暸í t暸 đã được c đ nh


1 3 4 <b>Ống thông (catheter) à ống ẫn ngu n h ng</b> đ n t暸í t暸


1 3 5 <b>Ống dẫn nguồn (source guide tubes) à ống k t nối giữa m y n ngu n à</b>


1 3 6 <b>Bộ chia kênh (indexer) à khối kim o i t暸 n m y n ngu n c c c k nh đưa ngu n</b>
h ng 暸a


1 3 7 <b>Thời gian dừng (dwell time) à thời gian mà ngu n h ng</b> ng i đ t暸


1 3 8 <b>Vị trí dừng nguồn (dwell position) à t暸í t i đ ngu n h ng</b> ng i đ t暸
cho người ệnh


1 3 9 <b>Nguồn giả (dummy source) à ật c kích thư c hình ng giống ngu n thật nhưng</b>
không ch a chất h ng


1 3 10 <b>Cường độ nguồn phóng xạ (source strength) à tốc đ hân 暸ã c a đ ng</b> h ng
c th được i u th theo m t t暸ong c c đ i ượng sau: cường đ ke暸ma không khí (c y m2<sub>/h)</sub>


ho t đ i u ki n ( Bq hoặc Ci) hoặc cường đ i u chi u ( m2<sub>/h)</sub>


<b>2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thi t t暸 s t hải đ ng c c y u cầu n u t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này
<b>Bảng 1. Yêu cầu đối với thiết bị xạ trị áp sát</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung kiểm tra</b> <b>Yêu cầu</b>


<b>I Kiểm tra ngoại quan</b>


1 Thông tin thi t t暸 s t


Thi t hải c nhãn m c à h s th hiện đầy đ thông
tin quốc gia/nhà sản uất n m sản uất mã hiệu số


暸i (t暸ường hợ mất hoặc mờ số 暸i t ch c th c
hiện ki m đ nh hải đ nh số 暸i cho thi t )


2 Tình t暸 ng ho t đ ng c a thi t<sub>t暸</sub> <sub>s t</sub>



-Thi t hải tình t暸 ng cịn sử ng được


- Thi t chính à àn đi u khi n hải s ch sẽ không
n t ỡ à không i n ng


3 <sub>thông à ây ẫn ngu n</sub>ng ẫn ngu n ống


- ng ẫn ngu n à ống thông không tắc
nghẽn không đ t gãy i n ng à được gắn chắc
chắn


- ây ẫn ngu n không han 暸ỉ đ t gãy i n ng


4 èn cảnh o C đèn cảnh o t暸ong hòng<sub>à t i àn đi u khi n èn cảnh o hải ho t đ ng tốt</sub>t暸 t i cửa hòng t暸


<b>II Kiểm tra kỹ thuật</b>


1 Hệ thống thao t c ng tay<sub>t暸ong t暸ường hợ khẩn cấ</sub> Hệ thống thao t c ng tay ho t đ ng tốt đ đưa ngu n<sub>h ng</sub> <sub>t暸í an tồn t暸ong t暸ường hợ khẩn cấ</sub>


2 Kh a i n đ ng Kh a i n đ ng ho t đ ng n đ nh ngu n h ngt đ ng thu t暸í an tồn n t暸ong thi t t暸 hải
s t khi m cửa hòng t暸


3 N t ng khẩn cấ Ngu n h ng<sub>t暸ong thi t</sub> <sub>t暸</sub>hải được thu<sub>s t khi ấn n t ng khẩn cấ</sub>t暸í an tồn n


4 B chia k nh B chia k nh cho hé ẫn ngu n h ng<sub>c c k nh theo k ho ch đã được ậ t暸ình</sub> ào đ ng


5


Tính n ng an tồn khi mất
điện hoặc mất <i>suất khí (áp</i>



<i>ụng cho loại thiết bị vận</i>
<i>chuy n ngu n b ng khí nén)</i>


Ngu n h ng hải được thu t暸í an tồn n
t暸ong thi t t暸 s t khi mất điện hoặc mất suất
khí


<b>III Kiểm tra đo lường</b>


1 Cường đ ngu n h ng


ệch giữa cường đ c a ngu n h ng đo được so
i gi t暸 theo ch ng chỉ c a nhà sản uất (c tính t i
hân 暸ã h ng t i thời đi m ki m đ nh) hải n m
t暸ong khoảng ± 5% gi t暸 theo ch ng chỉ c a nhà sản


uất (c tính t i hân 暸ã h ng t i thời đi m ki m
đ nh)


2 <sub>ngu n</sub>chính c c a t暸í ng <sub>đo được hải n m t暸ong khoảng ± 2 mm</sub>ệch giữa t暸í ng ngu n đặt à t暸í ng ngu n


3 <sub>ng</sub>chính c c a thời gian <sub>được hải n m t暸ong khoảng ± 1% thời gian đặt</sub>ệch giữa thời gian ng đặt à thời gian ng đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

n t暸ong thi t t暸 khơng được ượt qu 10 µS /h
<b>2.2. Phương pháp kiểm định</b>


hư ng h ki m đ nh đ đ nh gi c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t t暸 s t n u t i
M c 2 1 được th c hiện theo h c 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này



<b>3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ</b>


<b>3.1. Điều kiện sử dụng thiết bị xạ trị áp sát</b>


3 1 1 Không được sử ng thi t t暸 s t n u thi t chưa được cấ iấy ch ng nhận
ki m đ nh hoặc iấy ch ng nhận ki m đ nh đã h t hiệu c


3 1 2 hải ki m đ nh thi t t暸 s t t暸ư c khi sử ng ần đầu đ nh kỳ 1 n m m t ần
hoặc sau khi sửa chữa thay th hận àm ảnh hư ng đ n tính n ng an tồn à đ chính c
c a thi t (t暸 t暸ường hợ n ngu n m i)


<b>3.2. Quy định đối với hoạt động kiểm định</b>


3 2 1 iệc ki m đ nh thi t t暸 s t hải được th c hiện i t ch c được c quan c
thẩm quy n thu c B Khoa h c à Công nghệ cấ iấy đ ng ký ho t đ ng hành ngh ch
hỗ t暸ợ ng ng n ng ượng nguy n tử ki m đ nh thi t t暸 s t


3 2 2 C nhân th c hiện ki m đ nh (sau đây g i tắt à người ki m đ nh) hải c Ch ng chỉ
hành ngh ch hỗ t暸ợ ng ng n ng ượng nguy n tử ki m đ nh thi t t暸 s t o
c quan c thẩm quy n thu c B Khoa h c à Công nghệ cấ


3 2 3 Thi t đo ng c ki m t暸a sử ng t暸ong ki m đ nh hải h昘 hợ i o i thi t
t暸 s t à được ki m đ nh hiệu chuẩn theo quy đ nh h uật n ng ượng nguy n tử à
đo ường


<b>3.3. Quy định đối với giấy chứng nhận và tem kiểm định</b>


3 3 1 Chỉ cấ iấy ch ng nhận ki m đ nh à Tem ki m đ nh cho thi t t暸 s t sau khi
ki m đ nh à được k t uận đ t toàn c c y u cầu quy đ nh t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này



3 3 2 iấy ch ng nhận ki m đ nh được ậ theo Mẫu 2 3/ CNK h c 2 c a uy chuẩn
kỹ thuật này


3 3 3 Tem ki m đ nh theo Mẫu 2 4/TK h c 2 c a uy chuẩn kỹ thuật này hải được
n t暸 n thi t t暸 s t t i t暸í khơng che khuất ễ quan s t à t暸 nh t c đ ng ất
ợi c a môi t暸ường


<b>4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN</b>


<b>4.1. Trách nhiệm của cơ sở sử dụng thiết bị xạ trị áp sát</b>


4 1 1 Bảo đảm thi t đ ng c c y u cầu chấ t i M c 2 1 à th c hiện c c quy đ nh quản
ý t i M c 3 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này


4 1 2 Lưu giữ ản gốc Bi n ản ki m đ nh B o c o đ nh gi ki m đ nh à iấy ch ng nhận
ki m đ nh


<b>4.2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định</b>


4 2 1 Bảo đảm n ng c à c c y u cầu quản ý được quy đ nh t i M c 3 2 c a uy chuẩn kỹ
thuật này


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4 2 3 T暸ường hợ thi t t暸 s t được ki m đ nh đ t toàn y u cầu n u t i Bảng 1 t
ch c th c hiện ki m đ nh hải cấ cho c s ản gốc iấy ch ng nhận ki m đ nh B o c o
đ nh gi ki m đ nh à n Tem ki m đ nh cho thi t t暸 s t t暸ong thời h n 15 ngày àm


iệc k t ngày thông qua Bi n ản ki m đ nh


4 2 4 T暸ường hợ thi t t暸 s t được ki m đ nh không đ t m t t暸ong c c y u cầu n u


t i Bảng 1 thì t暸ong thời h n 15 ngày àm iệc k t ngày thông qua Bi n ản ki m đ nh t
ch c th c hiện ki m đ nh hải cấ cho c s ản gốc B o c o đ nh gi ki m đ nh thông o


ng n ản C c 數n toàn c à h t nhân à C quan tham mưu gi Ủy an nhân
ân tỉnh thành hố t暸 c thu c t暸ung ư ng th c hiện ch c n ng quản ý nhà nư c khoa h c
à công nghệ t暸 n đ a àn n i đặt thi t kèm theo ản sao Bi n ản ki m đ nh à B o c o
đ nh gi ki m đ nh


<b>4.3. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước</b>


C c 數n toàn c à h t nhân c t暸 ch nhiệm hư ng ẫn ki m t暸a à hối hợ i c c c
quan ch c n ng i n quan t ch c iệc th c hiện uy chuẩn kỹ thuật này


<b>5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


C n c y u cầu quản ý C c 數n toàn c à h t nhân c t暸 ch nhiệm o c o B Khoa h c
à Công nghệ sửa đ i sung uy chuẩn kỹ thuật này h昘 hợ i th c tiễn


<b>PHỤ LỤC I</b>


័্ T ÌNH K M 暸NH TH T B暸 T 暸 S T


<b>A.1. Quy định chung</b>


T ch c th c hiện ki m đ nh c th sử ng hư ng h ki m t暸a à thi t đo ng c
ki m t暸a kh c so i hư ng ẫn t i h c này i đi u kiện hải đ nh gi được đầy đ c c
n i ung ki m t暸a như quy đ nh t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này


<b>A.2. Nội dung kiểm tra</b>



N i ung ki m t暸a quy đ nh t i Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật này hải được th c hiện đầy
đ khi ki m đ nh thi t t暸 s t


K t quả ki m t暸a hải được ậ thành Bi n ản ki m đ nh i đầy đ c c n i ung theo Mẫu
2 1/BBK h c 2 c a uy chuẩn kỹ thuật này Bi n ản ki m đ nh hải được thông qua à
được ký đ ng ấu (n u c ) ngay khi k t th c iệc ki m t暸a


T暸 n c s số iệu k t quả ki m t暸a n u t i Bi n ản ki m đ nh Người ki m đ nh hải tính
to n đ nh gi đối i c c đặc t暸ưng àm iệc c a thi t t暸 s t theo hư ng ẫn t i M c
數 5 h c này à ậ B o c o đ nh gi ki m đ nh theo Mẫu 2 2/BC K h c 2 c a


uy chuẩn kỹ thuật này B o c o đ nh gi ki m đ nh hải chỉ 暸õ thông số nào c a thi t
t暸 s t không đ t y u cầu c c nhận ét à ki n ngh khắc h c


Mỗi Bi n ản ki m đ nh à B o c o đ nh gi ki m đ nh được ậ thành 02 (hai) ản mỗi n
giữ 01 (m t) ản


<b>A.3. Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b>


T ch c th c hiện ki m đ nh hải c đ à sử ng c c thi t đo ng c ki m t暸a n u t i
Bảng 2 ư i đây


<b>Bảng 2. Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra phục vụ kiểm định</b>


<b>STT</b> <b>Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- ải đo ịng điện: (0 01 ÷ 500) n數;
- ải đo điện tích: (0 01 ÷ 999 999) nC


2 Bu ng ion h a ng gi ng: chi u cao tối thi u 156 mm th tích 昘ng nh y tối thi u<sub>245 cm</sub><sub>3</sub>



3 Thư c ki m t暸a t暸í ngu n chuy n ng đ chính c t i mm
4 him chuy n ng 昘ng đ đ nh gi đ chính c t暸í ng ngu n
5 ng h ấm giờ đ chính c t i ms


6 Thư c đo đ ài đ chính c t i mm


7 Nhiệt k k


8


Thi t đo suất i u c cầm tay c c c thông số kỹ thuật tối thi u:
- ải o sut i u: (0 01 ữ 100) àS /h;


- ải đo n ng ượng: 40 ke ÷ 1 5 Me
<b>A.4. Điều kiện thực hiện kiểm định</b>


Người ki m đ nh hải th c hiện c c iện h hành chính à kỹ thuật đ h n ch chi u
khơng cần thi t


Người ki m đ nh hải đeo i u k c nhân t暸ong qu t暸ình th c hiện ki m t暸a


hải ận hành thi t t暸 s t theo đ ng quy t暸ình t暸ong tài iệu hư ng ẫn ận hành thi t


<b>A.5. Tiến hành kiểm định</b>
<b>A.5.1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>A.5.1.1. Kiểm tra thông tin thiết bị xạ trị áp sát</b>


- Ki m t暸a thông tin quốc gia/nhà sản uất n m sản uất mã hiệu số 暸i c a thi t à ghi


ào Bi n ản ki m đ nh (t暸ường hợ mất hoặc mờ số 暸i t ch c th c hiện ki m đ nh hải
đ nh số 暸i cho thi t )


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.1.2. Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị xạ trị áp sát, tính tồn vẹn của ống</b>
<b>dẫn nguồn, bộ áp, ống thông và dây dẫn nguồn</b>


- Ki m t暸a tình t暸 ng ho t đ ng c a thi t tính tồn ẹn c a ống ẫn ngu n ống
thông à ây ẫn ngu n hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 à Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a
uy chuẩn kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.1.3. Kiểm tra hoạt động của đèn cảnh báo</b>


- K t nối ào chia k nh thơng qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình cho ngu n ng t i
t暸í t暸 uan s t ho t đ ng c a đèn cảnh o t暸ong hòng t暸 t i cửa hòng t暸 à t i


àn đi u khi n hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 4 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2. Kiểm tra kỹ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- K t nối ào chia k nh thông qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình cho ngu n giả ng t i
t暸í t暸 ận hành hệ thống thao t c ng tay đ đưa ngu n giả t暸í an tồn n t暸ong
thi t t暸 hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh



- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2.2. Kiểm tra hoạt động của khóa liên động</b>


- K t nối ào chia k nh thông qua ống ẫn ngu n ng cửa hịng t暸 ậ t暸ình
cho ngu n giả ng t i t暸í t暸 à ch y chư ng t暸ình t暸 M cửa hịng t暸 khi ngu n
giả ẫn đang t暸í t暸 Ki m t暸a em chư ng t暸ình t暸 c h y hay khơng Ki m t暸a


ỗi hi n th t暸 n àn đi u khi n à ản in đ ảo đảm h s c c ỗi được ghi i chính c
hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2.3. Kiểm tra hoạt động của nút dừng khẩn cấp</b>


- K t nối ào chia k nh thông qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình cho ngu n giả ng t i
t暸í t暸 Sau khi ấn n t ng khẩn cấ t暸 n àn đi u khi n à t暸ong hòng t暸 ki m t暸a
em ngu n giả đã được đưa t暸í an tồn n t暸ong thi t t暸 hay không Ki m t暸a ỗi
hi n th t暸 n àn đi u khi n à ản in đ ảo đảm h s c c ỗi được ghi i chính c hi
k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2.4. Kiểm tra chức năng của bộ chia kênh</b>


- K t nối ào chia k nh thơng qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình đưa ngu n giả ần ượt


ào c c k nh được đ nh số t暸 n chia k nh Ki m t暸a em ngu n giả c đưa được ào k nh
đã được ậ t暸ình hay khơng hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 4 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.2.5. Kiểm tra tính năng an tồn khi mất điện hoặc mất áp suất khí</b>


- K t nối ào chia k nh thông qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình cho ngu n giả ng t i
t暸í t暸 Ngắt ngu n điện ngồi cung cấ cho thi t t暸 (hoặc giảm suất c a thi t
đối i o i thi t ận chuy n ngu n ng khí nén)


- ối i thi t khơng c ngu n điện hòng ki m t暸a em ngu n giả c được đưa
t暸í an tồn n t暸ong thi t t暸 hay khơng Ki m t暸a đ chính c c a t暸í ng ngu n
k nh tham số t暸 à thời gian ng khi ngu n điện được h i h c


- ối i thi t c ngu n điện hòng ki m t暸a em qu t暸ình t暸 c ngắt quãng khi
mất ngu n điện ngồi hay khơng


- Ki m t暸a c c chỉ số t暸 n àn đi u khi n à ản in đ ảo đảm h s c c ỗi được ghi i
chính c hi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 5 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ
thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.3. Kiểm tra đo lường</b>


<b>A.5.3.1. Kiểm tra cường độ nguồn phóng xạ</b>
<i><b>Cơng tác chuẩn bị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- K t nối u ng ion h a i m y n ngu n à thi t đo điện tích
- N ngu n ào u ng ion h a thông qua ống ẫn ngu n à ống thơng
<i><b>Xác định điểm chuẩn bên trong buồng ion hóa:</b></i>


- ặt điện th cho u ng ion h a gi t暸 sử ng 1(thường sử ng c昘ng gi t暸 điện th


khi u ng ion h a được hiệu chuẩn)


- o òng điện t i c c t暸í ng theo ư c ch chuy n c a ngu n t暸ong u ng ion h a hi
i gi t暸 hi n th t暸 n thi t đo điện tích t i mỗi t暸í ng ngu n sau khi gi t暸 này n đ nh
- c đ nh t暸í c gi t暸 đo cao nhất đây chính à đi m chuẩn c a u ng ion h a


- T i t暸í ngu n đi m chuẩn đo th m ít nhất hai ần nữa hi i gi t暸 đo MLc a mỗi ần


đo à tính gi t暸 đo t暸ung ình MLt


<i><b>Xác định cường độ nguồn:</b></i>


- ặt điện th cho u ng ion h a m c thấ 2( 2= ½ 1)


- Ti n hành đo t i đi m chuẩn n t暸ong u ng ion h a ít nhất 3 ần hi i gi t暸 đo MN c a
mỗi ần đo à tính gi t暸 đo t暸ung ình MNt


- c đ nh hiệu suất thu thậ điện tích 數ion theo cơng th c 數 5 1:


- c đ nh cường đ ngu n t k t quả đo theo công th c 數 5 2:


T暸ong đ :


+ Sk à cường đ ngu n đ n à c y m2h-1 m2h-1 Bq hoặc Ci;



+ MLt à gi t暸 đo t暸ung ình t i đi m chuẩn c a u ng ion h a đ n à n數;


+ Nc à hệ số chuẩn c a u ng ion h a à Ne ec à hệ số chuẩn c a thi t đo điện tích đ n


à c y m2<sub>h</sub>-1<sub>數</sub>-1 <sub>m</sub>2<sub>h</sub>-1<sub>數</sub>-1 <sub>Bq n數</sub>-1<sub>hoặc Ci n數</sub>-1<sub>;</sub>


+ Kt à hệ số hiệu chỉnh nhiệt đ à suất được tính theo công th c 數 5 3:


T暸ong đ : T à à nhiệt đ à suất khơng khí gần u ng ion h a t i thời đi m ki m t暸a
đ n ào<sub>C à h a T</sub><sub>0</sub> <sub>à</sub> <sub>0</sub> <sub>à nhiệt đ à</sub> <sub>suất khơng khí hịng khi hiệu chuẩn u ng ion</sub>


h a à thi t đo điện tích đ n o<sub>C à h a</sub>


- c đ nh cường đ ngu n theo ch ng chỉ c a nhà sản uất t i thời đi m ki m t暸a S(t) theo
công th c 數 5 4:


T暸ong đ :


+ S0 à cường đ ngu n an đầu t i thời đi m c đ nh cường đ theo ch ng chỉ ngu n đ n


à c y m2<sub>h</sub>-1 <sub>m</sub>2<sub>h</sub>-1 <sub>Bq hoặc Ci;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ T1/2 à chu kỳ n 暸ã c a ngu n h ng đ n à ngày


- ệch giữa cường đ c a ngu n h ng đo được so i gi t暸 theo ch ng chỉ c a nhà
sản uất t i thời đi m ki m t暸a (S%) được tính theo cơng th c 數 5 5:


- nh gi k t quả theo y u cầu n u t i Ti u m c 1 M c Bảng 1 c a uy chuẩn kỹ thuật
này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh



<b>A.5.3.2. Kiểm tra độ chính xác của vị trí dừng nguồn</b>


<i><b>Trường hợp sử dụng con chạy (trên thước kiểm tra vị trí nguồn chuyên dụng):</b></i>
- ẩy con ch y mốc 0 c a thư c ki m t暸a t暸í ngu n


- K t nối thư c i m y n ngu n thông qua ống ẫn ngu n


- Lậ t暸ình ch n ch đ ki m t暸a t暸í ngu n nhậ k nh k t nối t暸í muốn ki m t暸a à t暸í
ng ngu n t暸 n m y tính hi i t暸í c a ngu n đã ậ t暸ình


- Kh i đ ng đ đưa ngu n giả đ n t暸í ậ t暸ình


- ưa ngu n giả t暸 t暸í an tồn t暸ong thi t t暸 s t hi i k t quả ki m t暸a ào
Bi n ản ki m đ nh


<i><b>Trường hợp sử dụng phim chuyên dụng:</b></i>


- ắn him ào thư c ki m t暸a t暸í ngu n sao cho ch t暸 n thang đo c a him à thư c
t暸昘ng nhau


- K t nối thư c ki m t暸a t暸í ngu n i m y n ngu n thông qua ống ẫn ngu n
- Lậ t暸ình t暸í ng ngu n hi i t暸í ng ngu n đã ậ t暸ình


- Kh i đ ng đ đưa ngu n đ n t暸í ậ t暸ình


- Thu ngu n t暸í an tồn n t暸ong thi t t暸 s t
- hi i k t quả ki m t暸a t暸 n him ào Bi n ản ki m đ nh


nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 2 M c Bảng 1 c a uy chuẩn này


à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.3.3. Kiểm tra độ chính xác của thời gian dừng</b>


- K t nối ào chia k nh thơng qua ống ẫn ngu n Lậ t暸ình cho ngu n giả ng t i
t暸í t暸


- Sử ng đ ng h ấm giờ đo thời gian ng th c t à ghi k t quả ki m t暸a ào Bi n ản
ki m đ nh


- chính c thời gian ng t i t暸í t暸 được đ nh gi qua đ ệch (័t tính theo %) giữa


thời gian ngu n ng đo được (Tđo đ n à s) so i thời gian ngu n ng cài đặt t暸 n hần


m m đi u khi n (Tđặt đ n à s) theo công th c 數 5 6:


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 3 M c Bảng 1 c a uy chuẩn
kỹ thuật này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>A.5.3.4. Kiểm tra mức rò bức xạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Sử ng thi t đo suất i u c cầm tay đo suất i u t i c c t暸í c ch mặt thi t
t暸 0 5 m theo c c hư ng


- hi i k t quả ào Bi n ản ki m đ nh


- nh gi k t quả ki m t暸a theo y u cầu n u t i Ti u m c 4 M c Bảng 1 c a uy chuẩn
này à ghi ào B o c o đ nh gi ki m đ nh


<b>PHỤ LỤC II</b>



MẪ័ B ÊN BẢN K M 暸NH B غ C غ NH K M 暸NH Ấ্ CHỨN


NH N K M 暸NH TEM K M 暸NH


<b>TT</b> <b>Tên biểu mẫu</b> <b>Ký hiệu</b>


1 Bi n ản ki m đ nh Mẫu 2 1/BBK


2 B o c o đ nh gi ki m đ nh Mẫu 2 2/BC K


3 iấy ch ng nhận ki m đ nh Mẫu 2 3/ CNK


4 Tem ki m đ nh Mẫu 2 4/T K


Mẫu 2 1/BBK
<b>TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b></b>


<b>---CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT</b>
<b>NAM</b>


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>


<i>---..., ngày … tháng … năm …</i>


<b>BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH</b>


<b>(THIẾT BỊ XẠ TRỊ ÁP SÁT)</b>


<b>Số ……..</b>
Ch ng tôi g m:


1 ………Số ch ng chỉ hành ngh : ………
2 ………Số ch ng chỉ hành ngh : ………


Thu c t ch c th c hiện ki m đ nh: ………
Số iấy đ ng ký ho t đ ng ch c a t ch c th c hiện ki m đ nh: ………


ã ti n hành ki m đ nh thi t t暸 s t t i:
- C


s : ………
- a chỉ (t暸 s


chính): ………
uy t暸ình ki m đ nh


ng: ………
i iện c s ch ng ki n ki m đ nh à thông qua Bi n ản ki m đ nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I - THIẾT BỊ XẠ TRỊ ÁP SÁT ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH</b>


1 Mã hiệu: ………
2 Số 暸i: ………
3 N m sản uất: ………
4 Nhà sản uất/quốc gia: ………



5 ng h ng được sử ng: ………


6 Ho t đ : ……… 7 Ngày c đ nh: ………
8 N i đặt thi t : ………


<b>II. THIẾT BỊ ĐO, DỤNG CỤ KIỂM TRA SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH</b>
Mô tả chi ti t c c thi t đo ng c ki m t暸a sử ng đ ki m đ nh: Mã hiệu số 暸i thời
h n ki m đ nh (n u c )


<b>TT</b> <b>Thiết bị đo, dụng cụ kiểm tra</b> <b>Mã hiệu</b> <b>Số xêri</b> <b>Thời hạn</b>
<b>kiểm định</b>
1


2



<b>III - HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH</b>
Lần đầu  nh kỳ  Sau khi sửa chữa thay th hận 


<b>IV - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Nhận xét</b>


1 Thơng tin thi t t暸 s t


2 Tình t暸 ng ho t đ ng c a thi t t暸 s t


3 <sub>ngu n</sub>ng ẫn ngu n ống thông à ây ẫn



4 èn cảnh o
<b>2. Kiểm tra kỹ thuật</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Nhận xét</b>


1 Hệ thống thao t c ng tay t暸ong t暸ường hợ<sub>khẩn cấ</sub>


2 Kh a i n đ ng
3 N t ng khẩn cấ
4 B chia k nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

suất khí


<b>3. Kiểm tra đo lường</b>


<b>3.1. Kiểm tra cường độ của nguồn phóng xạ</b>


<b>3.1.1. Xác định điểm chuẩn bên trong buồng ion hóa:</b>
Thơng số ki m t暸a:


- Bư c ch chuy n ngu n (khoảng c ch giữa hai đi m ng ngu n i n ti ): mm
- K nh số: ………


- Thời gian ng t i mỗi t暸í:……… s
- iện th đặt cho u ng ion h a: ………
- Nhiệt đ : ………o<sub>C</sub> <sub>suất: ……… h a</sub>


K t quả đo:



<b>Số thứ tự của vị trí dừng</b>
<b>nguồn</b>


<b>Khoảng cách từ vị trí dừng</b>
<b>nguồn đến máy nạp nguồn (hiển</b>


<b>thị trên</b>
<b>hệ thống điều khiển)</b>


(mm)


<b>M</b>
(n數)




<b>3.1.2. Xác định giá trị đo trung bình tại điểm chuẩn:</b>
Thơng số ki m t暸a:


- Bư c ch chuy n ngu n: ……… mm
- K nh số: ………
- Thời gian ng t i đi m chuẩn: ……… s
- iện th đặt cho u ng ion h a: ………


- Nhiệt đ : ……… o<sub>C</sub> <sub>suất: ……… h a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tại điện thế đặt cho buồng ion hóa V1:</b>


<b>Số thứ tự của vị</b>
<b>trí dừng nguồn</b>



<i>(Vị trí có ịng</i>
<i>điện cao nhất xác</i>
<i>định ở mục 3.1.1)</i>


<b>Khoảng cách từ vị</b>
<b>trí dừng nguồn đến</b>


<b>máy nạp nguồn</b>
<b>(hiển thị trên</b>
<b>hệ thống điều</b>


<b>khiển)</b>
(mm)


<b>ML1</b>


(n數)


<b>ML2</b>


(n數)


<b>ML3</b>


(n數)


<b>Giá trị trung</b>
<b>bình MLtb</b>



(n數)


<b>Tại điện thế đặt cho buồng ion hóa V2:</b>


<b>Số thứ tự của vị</b>
<b>trí dừng nguồn</b>


<i>(Vị trí có ịng</i>
<i>điện cao nhất xác</i>
<i>định ở mục 3.1.1)</i>


<b>Khoảng cách từ vị</b>
<b>trí dừng nguồn đến</b>


<b>máy nạp nguồn</b>
<b>(hiển thị trên</b>
<b>hệ thống điều</b>


<b>khiển)</b>
(mm)


<b>MN1</b>


(n數)


<b>MN2</b>


(n數)


<b>MN3</b>



(n數)


<b>Giá trị trung</b>
<b>bình MNtb</b>


(n數)


<b>3.2. Kiểm tra độ chính xác của vị trí dừng nguồn</b>
Thông số ki m t暸a:


- Bư c ngu n: ……… mm
- K nh số: ………
- Số th t c a t暸í ng ngu n: …………


- Khoảng c ch t t暸í ng ngu n đ n m y n ngu n: …… mm
- Thời gian ng t i mỗi t暸í: ……… s


- t暸í ng ngu n đo được: ………


<i>(Phim hoặc ảnh chụp của ngu n tại vị trí ng ngu n được lưu kèm theo Biên bản ki m định).</i>


<b>3.3. Kiểm tra độ chính xác của thời gian dừng</b>
Thơng số ki m t暸a:


- Bư c ngu n: ……… mm
- K nh số: ………
- Số th t c a t暸í ng ngu n: ………


- Khoảng c ch t t暸í ng ngu n đ n m y n ngu n: ………… mm


- Thời gian ng t i mỗi t暸í: ……… … s
- Thời gian đo được: ……… …… s
<b>3.4. Kiểm tra mức rò bức xạ</b>


- Ngu n h ng n m t i t暸í an tồn n t暸ong thi t t暸 s t
- i t暸 suất i u hơng mơi t暸ường: ……… µS /h


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>lần 1</b>
(µS /h)


<b>lần 2</b>
(µS /h)


<b>3</b>
(µS /h)


<b>trung bình</b>
(µS /h)
1


2
3


Bi n ản được ậ ngày ……… th ng …… n m ………


T i: ………


………




Bi n ản được ậ thành 02 ản mỗi n giữ 01 ản


Ch ng tôi những người ký t n ư i đây hoàn toàn ch u t暸 ch nhiệm tính chính c đối i
k t quả ki m t暸a ghi t i Bi n ản này /


<b>CHỦ CƠ SỞ SỬ DỤNG</b>


<i>(Ký tên và đóng ấu)</i> <b>NGƯỜI CHỨNG KIẾN</b><i>(Ký, ghi rõ họ, tên)</i> <b>NGƯỜI KIỂM ĐỊNH</b><i>(Ký, ghi rõ họ, tên)</i>


Mẫu 2 2/BC K
<b>TÊN TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>KIỂM ĐỊNH</b>
<b></b>


<b>---CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT</b>
<b>NAM</b>


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b></b>


---ngày … th ng … n m …


<b>BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>Số ……..</b>


- C n c Thông tư số 22/2019/TT-BKHCN ngày 20 th ng 12 n m 2019 c a B t暸ư ng B
Khoa h c à Công nghệ an hành uy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối i thi t -quang ch



à thi t t暸 s t n ngu n sau ng đi u khi n t a 昘ng t暸ong y t
- C n c Bi n ản ki m đ nh số ………… ngày ……th ng …… n m ……


<b>I. CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ XẠ TRỊ ÁP SÁT</b>


1 T n c s : ………
2 a chỉ (t暸 s


chính): ………
<b>II. THIẾT BỊ XẠ TRỊ ÁP SÁT ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH</b>
1 Mã


hiệu: ………
2 Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3 N m sản


uất: ………


4 Hãng/quốc gia sản uất: ………


5 ng h ng được sử ng: ………


6 Ho t đ : ……… 7 Ngày c đ nh: ………
8 N i đặt thi t


: ………
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH</b>



Lần đầu  nh kỳ  Sau khi sửa chữa thay th hận 
<b>IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH</b>
<b>1. Kiểm tra ngoại quan</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Đánh giá kết quả</b>


( t/Không đ t)
1 Thơng tin thi t t暸 s t


2 Tình t暸 ng ho t đ ng c a thi t t暸 s t
3 ng ẫn ngu n ống thông à ây ẫn ngu n
4 èn cảnh o


- Nhận


ét: ………
………
………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): ………
………
………


………
………


<b>2. Kiểm tra kỹ thuật</b>


<b>TT</b> <b>Hạng mục kiểm tra</b> <b>Đánh giá kết quả</b>



( t/Không đ t)
1 Hệ thống thao t c ng tay t暸ong t暸ường


hợ khẩn cấ
2 Kh a i n đ ng
3 N t ng khẩn cấ
4 B chia k nh


5 Tính n ng an tồn khi mất điện hoặc mất
suất khí


- Nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): ………
………
………


………
………


<b>3. Kiểm tra đo lường</b>


<b>3.1. Kiểm tra cường độ của nguồn phóng xạ</b>
Thơng số ki m t暸a:


- Bư c ch chuy n ngu n: ……… mm
- K nh số: ………
- Thời gian ng t i mỗi t暸í: ……… s
- iện th đặt cho u ng ion h a: ………
- Nhiệt đ : ………o<sub>C</sub> <sub>suất: ……… h a</sub>



<b>Xác định cường độ nguồn theo kết quả đo:</b>
<b>MLtb</b>


(n數)


<b>MNtb</b>


(n數) <b>Aion</b> <b>Ktp</b>


<b>Nc</b>


( )


<b>Nelec</b>


( )


<b>Sk</b>


( )


<b>Xác định cường độ nguồn theo chứng chỉ:</b>
<b>S0</b>


( )


<b>t</b>
(ngày)



<b>T1/2</b>


(ngày)


<b>St</b>


( )


<b>Đánh giá kết quả kiểm tra:</b>
<b>Giá trị đo đạc</b>


<b>Sk</b>


( )


<b>Giá trị theo chứng</b>
<b>chỉ</b>


<b>St</b>


( )


<b>Độ lệch</b>


(%) <b>Yêu cầu theoquy định</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>
( t/Không đ t)


- Nhận



ét: ………
………
………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh khơng đ t): ………
………
………


<b>3.2. Kiểm tra độ chính xác của vị trí dừng nguồn</b>
Thơng số ki m t暸a:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Chi u ài: ……… mm
- Thời gian ng t i mỗi t暸í: ……… s


<b>TT</b>


<b>Khoảng cách từ</b>
<b>vị trí dừng nguồn</b>


<b>đến máy nạp</b>
<b>nguồn</b>
<b>(đặt trên</b>
<b>hệ thống điều</b>


<b>khiển)</b>
(mm)


<b>Khoảng cách</b>
<b>từ vị trí dừng</b>


<b>nguồn đến</b>


<b>máy nạp</b>
<b>nguồn đo được</b>


(mm)


<b>Độ lệch</b>


(mm) <b>Yêu cầu theoquy định</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>
( t/Không đ t)


1

- Nhận


ét: ………
………
……


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t): ………
………
……


<b>3.3. Kiểm tra độ chính xác thời gian dừng</b>
Thơng số ki m t暸a:


- Bư c ngu n: ……… mm


- K nh số: ………


- t暸í ng: ………


- Chi u ài: ……… mm
- Thời gian ng t i mỗi t暸í: ……… s


<b>TT</b> <b>Thời gian đặt</b>
(s)


<b>Thời gian đo</b>
<b>được</b>


(s)


<b>Độ lệch</b>
<b>tương đối</b>


(%)


<b>Yêu cầu theo</b>


<b>quy định</b> <b>Đánh giá kết quả</b><sub>( t/Không đ t)</sub>
1



- Nhận


ét: ………
………


……


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh khơng đ t): ………
………
……


<b>3.4. Kiểm tra mức rị bức xạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TT</b> <b>Vị trí đo</b> <b>Suất liều trungbình</b>
(µS /h)


<b>u cầu theo</b>


<b>quy định</b> <b>Đánh giá kết quả</b><sub>( t/Không đ t)</sub>
1


- Nhận


ét: ………
………
…………


- C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không
đ t): ………


………
…………


<b>V - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</b>
1 Thi t t暸 s t được ki m đ nh c k t quả:



t 
Không đ t 


2 C c n i ung không đ t y u cầu:


………
…………


………
…………


………
…………


………
…………


………
…………


3 C c ki n ngh (t暸ong t暸ường hợ k t quả ki m đ nh không đ t):


………
…………


………
…………


………


…………


<b>THỦ TRƯỞNG</b>


<b>TỔ CHỨC TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH</b>


<i>(Ký tên, đóng ấu)</i>


<b>Người kiểm định</b>


<i>(Ký, ghi rõ họ, tên)</i>


Mẫu 2 3/ CNK
<b>GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>KIỂM ĐỊNH</b>


<b>---</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i>---a chỉ (A .)...</i>
<i>iện tho i (Tel.) ………</i>


<b>GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH</b>
CE T F C數TE غF E F C數T غN


<i>Số (No<sub>):</sub></i>


T n đối tượng:


<i>Object:</i>



Mã hiệu: Số 暸i:


<i>Mo el/Type:</i> <i>Serial No:</i>


Nhà sản uất: N m:


<i>Manufacturer:</i> <i>Year:</i>


ặc t暸ưng kỹ thuật:


<i>Specifications:</i>


N i đặt thi t :


<i>Place:</i>


T ch c c nhân sử ng:


<i>User:</i>


hư ng h th c hiện: theo C N 22:2019/BKHCN


<i>Metho of verification: Accor ing to CVN 22:2019/BKHCN</i>


K t uận:<b>Đạt yêu cầu theo QCVN 22:2019/BKHCN</b>


<i>Conclusion: Complie with CVN 22:2019/BKHCN</i>


Số tem ki m đ nh:



<i>Verification stamp N0<sub>:</sub></i>


Thời h n đ n: (*)


<i>Vali until:</i>


<i>…, ngày …. tháng … năm …</i>
<i>Date of issue</i>


<b>Người kiểm định</b>


<i>Verifie by</i> <b>THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC</b><i>Director</i>


(*) i đi u kiện tuân th c c quy đ nh sử ng à ảo quản


<i>(With respecifulness of rules of use an maintenance)</i>


<b>Hướng dẫn cho Mẫu 2.3/GCNKĐ:</b>


1 iấy ch ng nhận được t暸ình ày t暸 n kh giấy 數4


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3 N i ung ghi hải 暸õ 暸àng s ch không i t tắt không tẩy a T n à kí hiệu đ n đo
gi t暸 đ i ượng hải t暸ình ày đ ng quy đ nh đ n đo h đ nh


4 Số 暸i: hi theo số 暸i c a thi t t暸 s t T暸ường hợ số 暸i mờ hoặc mất t
ch c th c hiện ki m đ nh hải đ nh số cho thi t Số 暸i được đ nh theo mẫu như sau:


/20 /্/Z t暸ong đ à số 暸i m i (đ nh theo th t chữ số Ả - 暸ậ ) 20 à n m cấ
m i ্ à t n i t tắt c a o i thi t Z à t n i t tắt c a t ch c th c hiện ki m đ nh



5 Nhà sản uất: hi 暸õ t n nhà m y hoặc hãng sản uất à quốc gia sản uất c a thi t t暸
s t


6 hần đặc t暸ưng kỹ thuật: hi t m tắt c c đặc t暸ưng kỹ thuật chính c a thi t t暸 s t
7 N i đặt thi t : hi 暸õ đ a đi m n i đặt thi t t暸 s t ( hòng đặt thi t đ a chỉ t
ch c c nhân sử ng)


8 T ch c c nhân sử ng: hi t n c s sử ng thi t t暸 s t như t暸ong quy t đ nh
thành ậ t ch c iấy ch ng nhận đ ng ký kinh oanh iấy ch ng nhận đầu tư hoặc iấy
đ ng ký hành ngh


9 Thời h n đ n: hi ngày cuối c昘ng c a chu kỳ ki m đ nh
10 hần ký iấy ch ng nhận ki m đ nh:


a) C đ chữ ký h à t n c a người ki m đ nh Người ki m đ nh hải à người c ch ng chỉ
hành ngh ch ki m đ nh thi t t暸 s t;


) C đ chữ ký h à t n ấu ch c anh c a Th t暸ư ng hoặc người được y quy n à đ ng
ấu hành chính c a t ch c th c hiện ki m đ nh


Mẫu 2 4/TK
<b>TEM KIỂM ĐỊNH</b>


<b>Chú thích:</b>


[1] Số (số tem): à c c số t nhi n k ti
nhau đ quản ý à theo õi


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

[2] Ngày ki m đ nh: ghi ngày th ng n m


ki m đ nh ( í : ngày 01 th ng 5 n m
2019)


[3] Thời h n đ n: ghi ngày cuối c昘ng c a
chu kỳ ki m đ nh ( í : ngày 30 th ng 4
n m 2020)


[5] N n tem màu àng i n màu anh cây
chi ti t hoa n c a tem o t ch c ki m đ nh t
ch n


[6] Kích thư c c a tem:
- B = 5/6 數;


- C = 1/5 B;


</div>

<!--links-->
Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật đối với mặt hàng cà phê xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường EU
  • 36
  • 3
  • 66
  • ×