Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

(Luận văn thạc sĩ) chiến lược phát triển của ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam giai đoạn 2010 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.12 KB, 98 trang )

i các ngân hàng nêu trên
4
5


90

13

Anh/chị vui lịng cho biết đánh giá của mình về khả năng cạnh tranh
của BIDV so với Vietcombank, Agribank, Incombank? (MA). Câu trả
lời là từ 1 đến 5; 1 là rất yếu so với ngân hàng khác, 3 là trung bình, 5
là rất mạnh so với các ngân hàng nêu trên

1
2
3
4
5

PHẦN THƠNG TIN CÁ NHÂN
Tên đáp viên : .....................................................................................................
Phịng/ban : ..........................................................................................................
Điện thoại : ..........................................................................................................
Email:...................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Anh/chị đã giành thời gian q báu hợp tác với chúng tơi


91

Phụ lục 4: Số Liệu Tính Tốn


Đánh giá khách hàng về chất lượng phục vụ
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 Tot
239
74.2
75.9
75.9
2 Kha
67
20.8
21.3
97.1
3 trung binh
7
2.2
2.2
99.4
4. kem
2
0.6
0.6
100
Total
322
97.8
100
Missing

System
2.2
Total
322
100
Đánh giá khách hàng về thái độ phục vụ của BIDV
Frequency Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 Tot
259
80.4
81.4
81.4
2 Kha
50
15.5
15.7
97.2
3 trung binh
6
1.9
1.9
99.1
4. kem
3
0.9
0.9
100
Total

318
98.8
100
Missing System
4
1.2
Total
322
100
Phản ứng của khách hàng
Cumulative
Frequency
Percent Valid Percent Percent
Valid
1 Tiep tuc su dung
305
94.7
99.3
99.3
2 Chuyen sang ngan hang khac
2
0.6
0.7
100
Total
307
95.3
100
Missing System
15

4.7
Total
322
100
Sự phổ biến thương hiệu BIDV đối với doanh nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 BIDV
11
26.8
26.8
26.8
2
Vietcombank
15
36.6
36.6
63.4
3 Agribank
9
22
22
85.4
4 Incombank
6
14.6
14.6
100
Total
41

100
100
SP của BIDV được quan tâm nhất
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
1 TT XNK & KD
Valid
Ngoai Te
24
58.5
58.5
58.5
2 Tin Dung
5
12.2
12.2
70.7
3 Chuyen tien
6
14.6
14.6
85.3
4 Option tien te
6
14.6
14.6
100
Total
41
100
100

100



×