Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giáo án đại số 8 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.94 KB, 43 trang )

Ngày soạn: 25/12/09 Ngày dy:29/12/09
tiết 42: phơng trình bậc nhất một ẩn
và cách giải
a .Mục tiêu :
+Kiến thức : Nắm đợc khái niệm phong trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của phơng trình
phơng trình bậc nhất một ẩn, cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
+Kỹ năng : Nhận biết phơng trình bậc nhất một ẩn, cách biến đổi phơng trình.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b .Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c .tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra: GV: Em hãy nêu dạng tổng quát về phơng trình một ẩn x
và lấy ví dụ ?
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Từ các ví dụ GV chỉ ra phơng trình bậc nhất một ẩn x và ĐVĐ
vào bài mới.
3. Bài mới:
*t vn : Phng trỡnh 4x + 1 = 0 cú tờn gi l gỡ ? Cỏch gii nh th no ?
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Phng trỡnh 4x + 1 = 0 c gi l phng
trỡnh bc nht mt n
Tng quỏt: Phng trỡnh bc nht 1 n cú
dng ax + b = 0, a, b l cỏc s xỏc nh, a0,
x l bin s
GV: Hóy cho vớ d v phng trỡnh bc nht
mt n ?
Cỏch gii PT nh th no ? gii c PT
ta cn bit hai quy tc sau:
T 5 + 3 = 8 suy ra 5 = 8 3 ỳng hay sai ?
Cỏch lm trờn da vo quy tc no ?


Nhc li quy tc chuyn v ?
HS: a + b = c a = c b
GV: V phng trỡnh ta cng cú cỏch lm
tng t, cỏch lm ny cho ta mt phng
trỡnh mi tng tng vi phng trỡnh ó
cho
GV: Vn dng tỡm phng trỡnh tng
ng vi phng trỡnh x 6 = 0 ?
1.nh ngha:
Dng: ax + b = 0 (a 0)
Vớ d:
3x + 1 = 0
2,3y 2 = 0
2) Hai quy tc bin i phng trỡnh:
a)Quy tc chuyn v: sgk
Vớ d:
ax + b = 0 (a 0)
ax = -b
GV: Yêu cầu học sịnh đọc quy tắc chuyển
vế sgk/8
Học sinh theo nhóm thực hiện ?1
Từ 2 + 1 = 3 suy ra 2(2 + 1) = 2.3 hoặc (2 +
1 )/2 = 3/2 đúng hay sai?
GV: Tương tự đối với phương trình ta cũng
có thể làm như thế, các làm đó cho ta một
phương trình tương đương với phương trình
đã cho
GV: Yêu cầu học sinh đọc quy tắc nhân,
chia sgk tr8
Học sinh theo nhóm thực hiện ?2

Vận dụng các quy tắc trên giải các phương
trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ: Giải phương trình: 7x + 3 = 0
Phương pháp:
7x - 3 = 0 ⇔ 7x = 3
Nêu cách làm ?
GV: 7x = 3⇔x = 3/7. Nêu cách làm ?
HS: Chia hai vế của phương trình cho 7
GV:Tập nghiệm S của phương trình là gì ?
HS: S= {3/7}
Học sinh thực hiện ?3
b)Quy tắc nhân:
Ví dụ:
ax = b (a ≠ 0) ⇔ x =
a
b
3) Cách giải:
Ví dụ: Giải phương trình: 7x + 3 = 0
Tổng quát: ax + b = 0 ( a ≠0)
⇔ ax = - b ⇔ x = -b/a
Vậy phương trình bậc nhất luôn có một nghiệm
là:
x = -b/a
IV.Củng cố và luyện tập:
-Nêu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn?
V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 6,7,8,9 sgk tr10
Ngày soạn:01/01/10 Ngày dy:05/01/10
tiết 43: phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0
a .Mục tiêu :

+Kiến thức : Nắm đợc dạng phơng trình đa đợc về dạng phong trình bậc nhất một ẩn, cách
giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
+Kỹ năng : Cách biến đổi phơng trình đa đợc về phơng trình dạng ax + b = 0.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phát triển t duy lôgic HS.
b .Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c .tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra: GV: Giải các phơng trình sau: a) 4x 20 = 0 b) x 5 = 3 x
HS: Lên bảng làm bài tập
a) 4x 20 = 0

4x = 0 + 20

4x = 20

4x: 4 = 20: 4

x = 5
Tập nghiệm S =
{ }
5
b) x 5 = 3 x

x = 3 x + 5

x = 8 x

x + x = 8


2x = 8

2x: 2 = 8: 2

x = 4
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Thc hin phộp tớnh trờn cỏc v ca PT ?
HS: 4x - 3 = 2x - 4
GV: Chuyn cỏc hng t cha n v mt v,
cỏc hng s v mt v ?
HS: 4x - 2x = 3 - 4
GV: Thu gn hai v, gii PT ?
HS: 2x = -1x = -1/2
GV: Thc hin phộp tớnh trờn cỏc v ca PT ?
HS:
2
7
3
26 xx

=

GV: Kh mu hai v ca PT ?
HS: 12x - 4 = 21 - 3x
GV: Chuyn cỏc hng t cha n sang mt
v, cỏc hng s sang mt v?
HS: 12x + 3x = 21 + 4

GV: Thu gn, gii ?
HS: 15x = 25 x = 5/3
Vớ d 1:
GPT: x + (3x - 3) = 2(x - 2)
Gii:
x + (3x - 3) = 2(x - 2)
4x - 3 = 2x - 44x - 2x = 3 - 4
2x = -1x = -1/2
Vy, nghim ca phng trỡnh l
x = -1/2
Vớ d 2: GPT:
2
5
1
3
23 x
x
x

+=+

?
Gii:

2
5
1
3
23 x
x

x
+=+


2
7
3
26 xx
=

12x - 4 = 21 - 3x
12x + 3x = 21 + 4
15x = 25
x = 5/3
GV: Qua hai ví dụ trên hãy nêu các bước để
giải các phương trình dạng tương tự ?
Học sinh thực hiện ?2
HS: Thực hiện theo nhóm (bàn 2 h/s)
GV: Nhận xét, điều chỉnh
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập:
GPT: 1)
2
6
2
3
2
2
2
=




+

xxx
2) x + 2 = x - 2
3) 2x + 1 = 2x + 1
HS: Thực hiện theo nhóm (bàn 2 h/s)
Phương pháp giải:
B1: Thực hiện phép tính trên hai vế
B2: Chuyển các hạng tử chứa biến sang một
vế, các hằng số sang một vế
B3: Giải phương trình tìm được
*Áp dụng: GPT:
1)
2
6
2
3
2
2
2
=



+
− xxx
2) x + 2 = x - 2
3) 2x + 1 = 2x + 1

Chú ý: Tùy theo dạng cụ thể của từng phương
trình, ta có các cách biến đổi khác nhau. Nên
chọn cách biến đổi đơn giản nhất.
IV. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 11, 12 sgk/13
-Tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 01/01/10 Ngày dy:05/01/10
tiết 44: phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0:
luyện tập
a .Mục tiêu :
+Kiến thức : HS đợc củng cố kiến thức về phơng trình bậc nhất một ẩn và phơng trình đa đợc về
dạng phong trình bậc nhất một ẩn, cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
+Kỹ năng : Cách biến đổi phơng trình đa đợc về phơng trình dạng ax + b = 0.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: Gọi HS lên bảng giải phơng trình:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)
b)
7 1 16
2
6 5
x x
x

+ =
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài và yêu cầu HS dới lớp cùng làm sau đó nhận xét.

HS: Lên bảng làm bài tập
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)

5 x + 6 = 12 8x

- x + 8x = 12 5 6

7x = 1

x =
1
7
Tập nghiệm của phơng trình S =
1
7



b)
7 1 16
2
6 5
x x
x

+ =

5(7x - 1) + 30.2x = 6(16 - x)

35x 5 + 60x = 96 6x


35x + 60x + 6x = 96 + 5

101x = 101

x = 1 Tập nghiệm của phơng trình S =
{ }
1
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm
III.Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Hc sinh thc hin bi 11c
Ch ra cỏc bc thc hin ?
HS: B1: Thc phộp tớnh hai v (1)
B2: Chuyn cỏc hng t cha n v mt
Bi 11: GPT:
c) 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)
5 - x + 6 = 12 - 8x
-x + 11 = 12 - 8x (1)
-x + 8x = 12 - 11 (2)
x = 1/7 (3)
vế và các hằng số về một vế (2)
B3: Thu gọn và giải pt (3)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 12a
Học sinh thực hiện theo nhóm (2 h/s)
bài 19a
GV: Công thức tính S hình chữ nhật ?
HS: S = a.b (a, b là độ dài hai cạnh)

GV: Hình chữ nhật ở đây có chiều dài,
chiều rộng là bao nhiêu ?
HS: Dài: (2 + 2x)m Rộng: 9m
GV: S theo x bằng ?
HS: S = (2 + 2x).9 = 18x + 18
GV: Theo bài ta có PT ?
HS: 18x + 18 = 144
GV: Giải PT ?
HS: x = 7
GV: Tương tự thực câu b
HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s)
Học sinh thực hiện theo nhóm (2 h/s)
bài tập 20
Gợi ý: Gọi số Nghĩa nghĩ trong đầu là x,
dựa vào cách Nghĩa thực hiện dãy phép
tính, tìm ra phương trình theo x.
HS: x = A - 11 (A là kết quả sau khi
thực hiện dãy phép tính)
e) 0,1 - 2(0,5t - 0,1)=2(t - 2,5) - 0,7
⇔- 1t + 0,3 = 2t - 5,7
⇔-3t = - 6
⇔ t = 2
Bài tập 12a) GPT:

2
35
3
25 xx

=


⇔ 2(5x - 2) = 3(5 - 3x)
⇔10x - 4 = 15 - 9x
⇔10x + 9x = 15 + 4
⇔19x = 19 ⇔ x = 1
Bài 19 sgk/14
Bài 20 sgk/14
IV. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 14, 15, 17, 18 sgk tr13,14
Ngày soạn: 08/01/10 Ngày dy:12/01/10
tiết 45: phơng trình tích
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa phơng trình tích, cách đa một phơng trình về phơng
trình tích, cách giải phơng trình tích.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình về phơng trình tích và cách giải phơng trình tích.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị :
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: Em hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử P(x) = (x
2
1) + (x 1)(x 2)
GV: Gọi HS lên bảng làm bài kiểm tra
HS: Lên bảng làm bài kiểm tra.
P(x) = (x
2
1) + (x + 1)(x 2) = (x - 1)(x + 1) + (x + 1)(x - 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2) = (x + 1)(2x - 3)

GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
GV: ĐVĐ Nếu cho P(x) = 0, tức là ta đợc phơng trình một ẩn,
mà P(x) = (x + 1)(2x - 3).
P(x) = 0

(x + 1)(2x - 3) = 0. Là phơng trình tích.
Vậy phơng trình tích và cách giải nh thế nào ?
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
PT tớch l PT cú dng:
A(x).B(x) = 0 (*)
A(x), B(x) l cỏc a thc ca cựng bin x.
Vớ d: (x - 1)(x + 2) = 0 (1)
GV: Gii pt (1) ?
HS:(x- 1)(x + 2) = 0 khi x - 1 = 0 hoc x + 2
= 0.
Do ú tp nghim ca (1) l: S={-2; 1}
GV: Gii thớch vỡ sao (x - 1)(x + 2) = 0 khi
x - 1 = 0 hoc x+2 = 0 ?
HS: Tớch cỏc tha s bng khụng khi mt
trong cỏc tha s bng khụng.
1) Phng trỡnh tớch v cỏch gii:
Dng: A(x).B(x) = 0 (*)
Cỏch gii:
(*) A(x) = 0 hoc B(x) = 0
Tp nghim: S = {S
A
} {S

B
}
GV: Tổng quát hãy tìm cách giải PT (*) ?
HS: A(x).B(x) = 0 khi A(x) = 0 (1) hoặc
B(x) = 0 (2). Do vậy để giải PT (*) ta chỉ
cần giải (1) và (2) và lấy tất cả nghiệm của
chúng.
GV: A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 hoặc B(x) =
0
GV: GPT: (2x + 1)(3x - 2) = 0
HS: x = -1/2; x = 2/3
GV: GPT: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
HS: x = 3; x = -5/2
GV:GPT: x
2
+ 2x - (4x - 3) = 0
HS: x = -1; x = 3
GV: Qua các ví dụ hãy chỉ ra cách giải các
dạng phương trình đó ?
HS: B1: Đưa về phương trình tích
B2: Giải phương trình tích tìm được
2. Áp dụng:
Giải các phương trình:
a) (2x + 1)(3x - 2) = 0
b) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
c) x
2
+ 2x = 4x - 3
IV.Củng cố và luyện tập:
-Học sinh theo nhóm (2 h/s) thực hiện ?3, ?4

V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 21, 22, 25 sgk tr17
Ngày soạn: 08/01/10 Ngày dy:12/01/10
tiết 46: phơng trình tích .LUYệN TậP
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS đợc ôn tập về phơng trình tích, cách đa một phơng trình về phơng trình
tích, cách giải phơng trình tích.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình về phơng trình tích và cách giải p]ơng trình tích.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: Em hãy viết dạng tổng quát của phơng trình tích ? Nêu cách giải ?
Phơng trình tích có dạng:
A(x).B(x).C(x). = 0

A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0 hoặc
Giải các phơng trình trên, tìm tập nghiệm của phơng trình tích
áp dụng giải phơng trình sau: x(2x - 9) = 3x(x - 5)
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập.
HS: Lên bảng làm bài tập.
.x(2x - 9) = 3x(x - 5)

x(2x - 9) 3x(x - 5) = 0

x(2x 9 3x + 15) = 0

x(6 - x) = 0


x = 0 hoặc 6 x = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm x
1
= 0; x
2
= 6
Tập nghiệm của phơng trình S =
{ }
6;0
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
GV: Chuyn ht v phi ca phng trỡnh
sang v trỏi v i du ?
HS: x(2x - 9) - 3x(x - 5) = 0
GV: Phõn tớch v trỏi thnh nhõn t ?
HS: x(6 - x) = 0
GV: Gii PT thu c ?
HS: x = 0 hoc x = 6
GV: Nhn xột, iu chnh - Tng t thc
hin bi tp 23d
HS: x = 1 hoc x = 7/3
GV: Nhn xột, iu chnh
Bi 23 sgk tr17: Gii PT:
a) x(2x - 9) = 3x(x - 5)
d) 3/7x - 1 = 1/7x(3x - 7)
Bi tp 24 sgk: GPT:
a) (x

2
- 2x + 1) - 4 = 0
Phân vế trái thành nhân tử ?
HS: (x - 3)(x + 1) = 0
GV: GPT thu được ?
HS: x = 3 hoặc x = -1
GV: Nhận xét, điều chỉnh - Tương tự thực
hiện bài tập 24d
HS: S = {2; 3}
GV: Nhận xét điều chỉnh
GV: Chia lớp thành 10 nhóm và tổ chức
chơi như sgk đã hướng dẫn
HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Nhận xét điều chỉnh
b) x
2
- 5x + 6 = 0
Bộ đề: như sgk/18
Đáp án:
1. x = 2
2. y = 1/2
3. z = 2/3
4. t = 2
IV.Củng cố và luyện tập:
-Phương pháp chung để giải các phương trình đã học ?
Đáp: 1. Đưa về dạng phương trình tích
2. Giải phương trình tích
V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 23bc, 24bc
sgk tr17

Ngày soạn: 16/01/10 Ngày dy:019/01/10
tiết 47: phơng trình chứa ẩn ở mẫu
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định của phơng trình chứa ẩn ở mẫu, biết cách
biến đổi phơng trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phơng trình đã biết cách giải (ax + b = 0, phơng
trình tích).
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình về phơng trình dạng ax + b = 0 hoặc phơng trình tích
và giải các phơng trình đó.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra: GV: Phát đề kiểm tra 15 phú
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
1. Phơng trình không phải là phơng trình bậc nhất một ẩn.
A. 1 + x = 0 B. 1 2t = 0
C 3 = 0 D. 3y = 0
2. Bạn Hùng giải phơng trình x(x + 1) = x(x - 1) nh sau:
x(x + 1) = x(x - 1)

x + 1 = x 1 (chia cả hai vế cho x)

x x = - 1 1

0x = -2
Vậy phơng trình vô nghiêm.
A. Bạn Hùng giải đúng B. Bạn Hùng giải sai
Câu 2: Nối mỗi phơng trình sau với các nghiệm của nó

a)
1
1
1 4
x
x
=
+
-1
b) x
2
2x 3 2
3
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Giải phơng trình 5 (2x 1) = 7 3x
HS: Làm bài kiểm tra 15 phút.
GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Yờu cu hc sinh gii PT:
1
1
1
1
1
+

=

+

xx
x
(1)
1) Vớ d m u:
Gii phng trỡnh:
HS: (1)⇔
1
1
1
1
1
=



+
xx
x
⇔ x = 1
GV: Yêu cầu học sinh thay x = 1 vào phương
trình đầu và cho nhận xét ?
HS: giá trị ở hai vế không xác định khi x = 1
GV: Như vậy x = 1 có phải là nghiệm của
phương trình (1) không ?
HS: Không
GV: Như vậy khi biến đổi PT có chứa ẩn ở
mẫu mà làm mất mẫu của PT thì phương
trình thu được có thể không tương đương với
phương trình ban đầu.
GV: Do đó khi giải PT dạng này trước tiên ta

phải tìm điều kiện để PT xác định.
Ta nói điều kiện xác định của PT (1) là x ≠ 1
GV: Tổng quát: Điều kiện xác định của PT
có chứa ẩn ở mẫu là gì ?
HS: Tất cả các giá trị của ẩn làm cho các mẫu
thức khác không
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s)
GV: Nhận xét điều chỉnh
1
1
1
1
1
+

=

+
xx
x
2) Tìm điều kiện xác định của phương trình:
Cho PT
)(
)(
)(
)(
xD
xC
xB

xA
=
ĐKXĐ của PT là các giá trị của x sao cho
B(x) ≠ 0 và D(x) ≠ 0
IV.Củng cố và luyện tập:
-ĐKXĐ của PT
)(
)(
)(
)(
xD
xC
xB
xA
=
là gì ?
Tìm ĐKXĐ của PT:
1
5
1
3
1
+

=

+
xx
x
Đáp: Là các giá trị của x sao cho B(x) ≠ 0 và D(x) ≠ 0

x ≠ 3 và x ≠ 5
V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: Cho PT:
5
1
1
1
=

+
x
a. Tìm ĐKXĐ của PT
b. Giải phương trình
Ngµy so¹n: 16/01/10 Ngµy dạy:19/01/10
tiết 48: phơng trình chứa ẩn ở mẫu (tt)
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định của phơng trình chứa ẩn ở mẫu, biết cách
biến đổi phơng trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phơng trình đã biết cách giải (ax + b = 0, phơng
trình tích). Biết giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình chứa ẩn ở mẫu về phơng trình dạng ax + b = 0 hoặc
phơng trình tích và giải các phơng trình đó.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: Tìm điều kiện xác định của phơng trình:
2 2 3
2( 2)

x x
x x
+ +
=

GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập. HS dới lớp cùng làm sau đó nhận xét
HS: Lên bảng làm bài tập
0
2 2 3
0 2 2
2( 2)
x
x x
x x
x x
=

+ +
= <=>

= <=> =


Vậy ĐKXĐ của phơng trình là
0
2
x
x






GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Vậy để tìm nghiệm của phơng trình trên ta làm nh thế nào ?
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
GV: Gii PT:
15
353

+
=
+
x
x
x
x
(1)
GV: Tỡm KX ca PT ?
HS: x0 v x1/5
GV: Quy ng mu hai v ca PT ?
HS:
)15(
35
)15(
3145
22


+
=

+
xx
xx
xx
xx
GV: Kh mu ?
HS: 11x = 3
GV: Gii phng trỡnh thu c ?
HS: x = 3/11
GV: Vy nghim ca PT x = ?
HS: x = 3/11
1. Gii phng trỡnh cha n mu
Vớ d: Gii PT:
15
353

+
=
+
x
x
x
x
Gii:
KX: x0 v x1/5
(1)
)15(

35
)15(
3145
22

+
=

+
xx
xx
xx
xx

311
=
x

11
3
=
x
Vy: S = {
11
3
}
GV: Tổng quát nêu các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu ?
Học sinh giải phương trình ở ví dụ 3 sgk/21
GV: ĐKXĐ của phương trình ?

HS: x≠-1 và x≠3
GV: Quy đồng hai vế của phương trình rồi
khử mẫu ?
HS: (2)⇒x(x+1)+x(x-3) = 4x
GV: Giải phương trình thu được ?
HS:⇔2x(x-3) = 0⇔x = 0 hoặc x = 3
GV: S = ?
HS: S = {0}
GV: Yêu cầu học sinh giải các phương trình
ở bài tập ?2
a)
1
4
1
+
+
=

x
x
x
x
(2)
GV: ĐKXĐ của phương trình ?
HS: x≠1 và x≠-1
GV: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình
và khử mẫu ?
HS:(2)⇒
)1)(1(
)1)(4(

)1)(1(
)1(
+−
−+
=
+−
+
xx
xx
xx
xx

)1)(4()1(
−+=+
xxxx

42
−=
x

2
−=
x
Vây: S = {-2}
GV: Tương tự giải phương trình ?2b
HS: Thực hiện theo nhóm (2 hs)
*Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: (sgk)
2. Áp dụng:
Giải các phương trình sau:
1)

)2(
)3)(1(
2
22)3(2
−+
=
+
+

xx
x
x
x
x
x
2)
1
4
1
+
+
=

x
x
x
x
(3)
3)
x

x
x
x



=

2
12
2
3
(4)
IV.Củng cố và luyện tập:
-Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 30ab, 31bd, 32b, 33b sgk tr23
Ngày soạn: 24/01/10 Ngày dy:26/01/10
tiết 49: phơng trình chứa ẩn ở mẫu. luyện tập
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS thực hiện tốt cách tìm điều kiện xác định của phơng trình chứa ẩn ở mẫu,
biết cách biến đổi phơng trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phơng trình đã biết cách giải (ax + b = 0,
phơng trình tích). Biết giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
+Kỹ năng : Biến đổi một phơng trình chứa ẩn ở mẫu về phơng trình dạng ax + b = 0 hoặc
phơng trình tích và giải các phơng trình đó.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:

2. Kiểm tra:
Em hãy nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ?
HS: Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Bớc 1: Tìm điều kiện xác định của phơng trình.
- Bớc 2: Quy đồng mẫu hai vế của phơng trình rồi khử mẫu.
- Bớc 3: Giải phơng trình vừa nhận đợc.
- Bớc 4: Kết luận (kiểm tra xem giá trị tìm đợc có thoả mãn ĐKXĐ của phơng trình
không).
áp dụng giải phơng trình
2 1 1
1
1 1
x
x x

+ =

HS: Giải phơng trình
2 1 1
1
1 1
x
x x

+ =

(1)
- ĐKXĐ của phơng trình: x

1

(1)

2x 1 + x 1 = 1

3x = 1 + 1 + 1

3x = 3


x = 1 (không thoả mãn ĐKXĐ)Vậy phơng trình vô nghiệm
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
Tỡm KX ca phng trỡnh ?
HS: x1 v x-1
Quy ng mu thc hai v, kh mu?
HS: (x+1)
2
- (x-1)
2
= 4
Gii phng trỡnh thu c ?
HS: x = 1 (Loi)
S = ? HS: Phng trỡnh vụ nghim
GV: Tng t thc hin 31b sgk/tr23
HS: Thc hin theo nhúm
Bi tp 30c sgk:
1
4

1
1
1
1
2

=
+



+
x
x
x
x
x
Bi tp 31b sgk:
GV: Theo dõi, nhận xét và điều chỉnh
ĐKXĐ của phương trình ? HS: x≠0
Nhận xét hai vế của phương trình ?
HS: Có nhân tử chung
Chuyển vế phải sang vế trái và phân tích
thành tích ?
HS:
0)2
1
(
2
=+−

x
x
GV: Giải phương trình thu được
HS: x = 0 hoặc x = -1/2
S = ? HS: S = {-1/2}
ĐKXĐ của phương trình ? HS: x≠0
Chuyển vế và phân tích thành tích ?
HS:
0)
2
2(2
=+
x
x
Giải phương trình thu được ?
HS: x = 0 hoặc x =-1
GV: S = ? HS: S = {-1}
GV: Chú ý tùy từng dạng PT cụ thể mà
chọn cách giải thích hợp
Gợi ý: gpt:
2
3
3
13
13
=
+

+
+


a
a
a
a
HS: a = -3/5
)3)(2(
1
)1)(3(
2
)2)(1(
3
−−
=
−−
+
−−
xxxxxx
Bài tập 32 sgk:
a)
)1)(2
1
(2
1
2
++=+
x
xx
b)
22

)
1
1()
1
1(
x
x
x
x
−−=++
Bài tập 33a sgk:
IV. Hướng dẫn về nhà:
-Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu so với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu, ta cần
thêm những bước nào? Tại sao?
-BTVN: 30abd, 31acd, 33b sgk/ tr23.
Ngày soạn: 24/01/10 Ngày dy:26/01/10
tiết 50: giải bài toán bằng cách lập phơng trình
a .Mục tiêu :
+Kiến thức: HS biết thực hiện các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình (chọn ẩn,
tìm điều kiện của ẩn, biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại lợng đã biết, lập phơng
trình, giải phơng trình).
+Kỹ năng : Thiết lập đợc phơng trình và giải phơng trình.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình, phát triển t duy lôgic HS.
b.Chuẩn bị:
- Sgk + bảng Phụ + bảng nhóm + đồ dùng học tập ...
c.tiến trình dạy học :
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: Gọi HS lên bảng giải phơng trình
4x + 2(36 x) = 100

GV: Yêu cầu HS dới lớp cùng làm bài tập sau đó nhận xét bài làm của bạn
HS: Lên bảng giải phơng trình
4x + 2(36 x) = 100

4x + 72 2x = 100

4x 2x = 100 72

2x = 28

x = 14
HS: Nhận xét bài làm của bạn
GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá.
GV: Trong thực tế có nhiều bài toán mà có nhiều đại lợng biến đổi phụ thuộc lẫn
nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lợng ấy là x thì các đại lợng khác có thể đợc biểu
diễn dới dạng một biểu thức của biến x. Vậy các bài toán đó phải giải quyết nh thế
nào ? Chúng ta cùng học bài hôm nay.
3. Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Ghi bng
GV: Nu ta gi vn tc xe mỏy l x km/h
thỡ qung ng xe mỏy i c trong 2 h
l bao nhiờu ?
HS: 2x
GV: Trong thc t, nhiu i lng ph
thuc ln nhau. Do ú nu kớ hiu i
lng ny l x thỡ cỏc i lng cũn li
c biu din di dng mt biu thc
ca bin x.
Hc sinh thc hin ?1
HS: 180x (m) HS:

x
270
km/h
Hc sinh thc hin ?2
HS: 5.100 + x HS: 12.10 + x
1.Biu din mt i lng bi biu thc cha n:
*Nu hai i lng ph thuc ln nhau thỡ ta cú
th biu din i lng ny theo i lng kia.
Vớ d 1: Gi vn tc ca xe mỏy l x km/h thỡ
qung ng xe mỏy i trong 2 gi l 2x
2.Vớ d v gii bi toỏn bng cỏch lp phng
trỡnh :
Vớ d 2: Bi toỏn:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×