Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

(Luận văn thạc sĩ) hoạch định chiến lược kinh doanh công ty sơn hòa bìnhn năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 135 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

MAI THANH LÝ

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CƠNG TY SƠN HỊA BÌNH
ĐẾN NĂM 2020
Chun ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHAN THỊ MINH CHÂU

Tp.HCM 2012


LỜI CAM ĐOAN
Kính thưa q Thầy Cơ, q độc giả, tôi tên là Mai Thanh Lý – học viên cao học
khóa 18 – khoa Quản trị Kinh doanh – trường Đại học Kinh tế Tp.HCM. Tôi xin cam
đoan nội dung trong luận văn này là cơng trình nghiên cứu khoa học của cá nhân tôi
dưới sự hướng dẫn của Tiến sỹ Phan Thị Minh Châu. Các thông tin, dữ liệu được sử
dụng trong luận văn này được thu thập từ thực tế (các cơng ty có liên quan đến lĩnh vực
nghiên cứu) và các nguồn tài liệu có căn cứ khoa học, có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin
cậy.

Trong luận văn này, tơi đã có gắng vận dụng tất cả những kiến thức có được từ
nhà trường và thể hiện theo sự hướng dẫn của Tiến sỹ Phan Thị Minh Châu. Và tôi
cam đoan là nội dung trong đề tài luận văn này chưa từng được ai công bố trước đây.



Tác giả Luận văn

Mai Thanh Lý


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành luận văn này, tơi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ từ
phía nhà trường, cơ quan, bạn bè và gia đình.
Lời đầu tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến TS. Phan Thị Minh Châu –
người đã tận tình hướng dẫn cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt
nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường ĐH
Kinh tế Tp.HCM đã tận tình giảng dạy, truyền đạt nhiều kiến thức q báu cho
bản thân tơi để hồn thành khóa học.
Tơi xin cảm ơn Ban Giám Đốc công ty TNHH Sơn Hịa Bình, các cơng ty nơi tơi
đến liên hệ và các đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi rât nhiều trong suốt
q trình thực hiện nghiên cứu.
Và tơi sẽ khơng thể hồn thành khóa học này nếu khơng có sự động viên từ phía
gia đình và bè bạn.
Một lần nữa, tơi xin gởi lời tri ân đến tồn thể Thầy cơ, đồng nghiệp, bạn bè và gia
đình.

Trân Trọng !


MỤC LỤC

Trang bìa

Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình
Danh mục các phụ lục
MỞ ĐẦU ...................................................................................................... ... 01
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ ... 01
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... ... 02
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 03
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu .............................................................................. 03
3.2 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................. ... 03
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 03
5. Điểm mới của đề tài ....................................................................................... 04
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài. ............................................... ... 04
7. Cấu trúc luận văn ....................................................................................... ... 05
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH

DOANH ..................................................................................................... ... 06
1.1 Tổng quan về chiến lƣợc kinh doanh ....................................................... ... 06
1.1.1 Khái niệm chiến lược và hoạch định chiến lược.................................... ... 06
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược ....................................................................... 06
1.1.1.2 Khái niệm về hoạch định chiến lược ................................................. 07
1.1.2 Vai trò của chiến lược kinh doanh ......................................................... ... 07
1.1.3 Các loại chiến lược kinh doanh ................................................................. 07
1.1.4 Các giai đoạn quản trị chiến lược ............................................................. 08


1.1.5 Mơ hình quản trị chiến lược. ................................................................. ... 08

1.2 Quy trình hoạch định chiến lƣợc .............................................................. ... 09
1.2.1 Xác định tầm nhìn, sứ mạng và hệ thống mục tiêu ................................ ... 09
1.2.1.1 Tầm nhìn ............................................................................................ 09
1.2.1.2 Sứ mạng ............................................................................................. 10
1.2.1.3 Mục tiêu ............................................................................................. 11
1.2.1.3.1 Khái niệm .................................................................................. 11
1.2.1.3.2 Phân loại mục tiêu..................................................................... 11
1.2.2 Phân tích mơi trường bên trong của doanh nghiệp ................................ ... 11
1.2.2.1 Phân tích mơi trường bên ngồi ...................................................... ... 11
1.2.2.1.1 Mơi trường vĩ mơ ...................................................................... 11
1.2.2.1.2 Mơi trường vi mơ ...................................................................... 12
1.2.2.2 Phân tích mơi trường bên trong theo Fred R. David ........................ ... 13
1.2.2.2.1 Phân tích các nguồn lực ............................................................ 14
1.2.2.2.2 Phân tích hoạt động của các bộ phận chức năng ...................... 14
1.2.2.3 Phân tích mơi trường bên trong theo Michael E. Porter ...................... 16
1.2.2.3.1 Các hoạt động chủ yếu .............................................................. 16
1.2.2.3.2 Các hoạt động hỗ trợ ................................................................. 17
1.2.3 Xây dựng và lựa chọn chiến lược .......................................................... ... 20
1.2.3.1 Xây dựng chiến lược ......................................................................... ...20
1.2.3.2 Lựa chọn chiến lược ................................................................................. ... 22
1.2.3.2.1 Chiến lược cấp công ty ..................................................................... 22
1.2.3.2.2 Chiến lược cấp kinh doanh và chức năng ....................................... 23
1.3 Các công cụ hỗ trợ cho việc xây dựng chiến lƣợc ................................... ... 24
1.3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE): .................................... ... 24
1.3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi (EFE) .................................... ... 26
1.3.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh............................................................... ... 27
1.3.4 Ma trận kết hợp SWOT ....................................................................... ... 27
1.3.5 Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng QSPM ......... ... 29
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ..................................................................................... ... 31



Chƣơng 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MƠI TRƢỜNG KINH DOANH

CỦA CƠNG TY TNHH SƠN HÕA BÌNH ............................................ ... 32
2.1 Giới thiệu cơng ty Sơn Hịa Bình .............................................................. ... 32
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Sơn Hịa Bình ................ ... 32
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ......................................................... ... 33
2.1.2.1 Chức năng .......................................................................................... 33
2.1.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................... 33
2.1.3 Cơ cấu tổ chức ....................................................................................... ... 33
2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức của Công ty ........................................................ ... 33
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................. ... 34
2.1.4 Sản phẩm và dịch vụ của Công ty.......................................................... ... 35
2.1.4.1 Sản phẩm ........................................................................................... 35
2.1.4.2 Dịch vụ thi công ................................................................................ 37
2.1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty giai đoạn 2009-2011......... ... 38
2.2 Phân tích mơi trƣờng bên ngồi của Cơng ty Sơn Hịa Bình ................ ... 39
2.2.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................... ... 39
2.2.1.1 Các yếu tố kinh tế ............................................................................. ... 39
2.2.1.2 Các yếu tố chính trị, chính phủ và luật pháp .................................... ...40
2.2.1.3 Các yếu tố về văn hóa - xã hội ......................................................... ... 41
2.2.1.4 Các yếu tố về tự nhiên .......................................................................... 42
2.2.1.5 Các yếu tố công nghệ và kỹ thuật .................................................... ... 42
2.2.1.6 Các yếu tố hội nhập quốc tế ............................................................. ... 42
2.2.2 Môi trường vi mô (môi trường ngành) .................................................. ... 43
2.2.2.1 Khách hàng ....................................................................................... ... 43
2.2.2.2 Nhà cung cấp .................................................................................... ... 43
2.2.2.3 Đối thủ cạnh tranh ............................................................................ ... 45
2.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn ................................................................................ ... 52
2.2.2.5 Sản phẩm thay thế ............................................................................ ... 52

2.2.3 Xây dựng ma trận bên ngoài ( EFE ) ..................................................... ... 52


2.3 Phân tích mơi trƣờng nội bộ ..................................................................... ... 54
2.3.1 Nguồn nhân lực ..................................................................................... ... 54
2.3.2 Công nghệ, thiết bị sản xuất ................................................................... ... 55
2.3.3 Nguồn lực tài chính ............................................................................... ... 56
2.3.4 Phân tích hoạt động của các bộ phận chức năng ................................... ... 57
2.3.4.1 Sản xuất ............................................................................................ ... 57
2.3.4.2 Quản trị nguyên vật liệu và hàng tồn kho ........................................ ... 58
2.3.4.3 Marketing và bán hàng ..................................................................... ... 58
2.3.4.4 Nghiên cứu và phát triển ( R & D) ...................................................... 59
2.3.4.5 Chăm sóc khách hàng và dịch vụ hậu mãi ....................................... ... 59
2.3.4.6 Trình độ cơng nghệ ......................................................................... ... 60
2.3.4.7 Giá trị cốt lõi của Công ty ................................................................... 60
2.3.5 Xây dựng ma trận IFE ............................................................................ ... 60
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ..................................................................................... ... 62
Chƣơng 3: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CƠNG

TY SƠN HÕA BÌNH ĐẾN NĂM 2020.................................................... ... 63
3.1 Sứ mạng và mục tiêu phát triển của Công ty đến năm 2020 ................. ... 63
3.1.1 Dự báo sự phát triển của ngành xây dựng và vật liệu xây dựng đến năm
2020 ................................................................................................................. ... 63
3.1.2 Sứ mạng của Công ty Sơn Hịa Bình ..................................................... ... 63
3.1.3. Mục tiêu phát triển của Cơng ty Sơn Hịa Bình .................................... ... 64
3.1.3.1 Cơ sở để xác định mục tiêu ..................................................................... 64
3.1.3.2 Các mục tiêu .......................................................................................... 64
3.2 Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc cấp công ty ............................... ... 65
3.2.1 Xây dựng các chiến lược thơng qua phân tích ma trận SWOT ...... ... 65
3.2.1.1 Các chiến lược nhằm phát huy những điểm mạnh để nắm bắt

những cơ hội bên ngoài ( kết hợp SO ) ............................................... ... 66
3.2.1.2 Các chiến lược nhằm cải thiện những điểm yếu thông qua việc tận
dụng các cơ hội bên ngoài ( kết hợp WO ) ........................................ ... 68


3.2.1.3 Các chiến lược nhằm phát huy những thế mạnh để ứng phó với
những nguy cơ bên ngồi doanh nghiệp ( kết hợp ST ) ....................... ... 68
3.2.1.4 Các chiến lược nhằm hạn chế thấp nhất những hạn chế bên trong
Cơng ty và những rủi ro từ bên ngồi ( kết hợp WT ) ........................ ... 69
3.2.2 Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM ............................ ... 69
3.2.2.1 Ma trận QSPM nhóm SO........................................................ ... 70
3.2.2.2 Ma trận QSPM nhóm ST ........................................................ ... 71
3.2.2.3 Ma trận QSPM nhóm WO ...................................................... ... 72
3.2.2.4 Ma trận QSPM nhóm WT....................................................... ... 73
3.2.3 Các nhóm giải pháp để thực hiện chiến lược kinh doanh .............. ... 74
3.2.3.1 Giải pháp 1: Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực .... ... 74
3.2.3.2 Giải pháp 2: Nhóm giải pháp về sản xuất và quản lý chất lượng sản
phẩm ................................................................................................ ... 75
3.2.3.3 Giải pháp 3: Nhóm giải pháp về xây dựng cơ bản, thiết bị máy móc
............................................................................................................. 76
3.2.3.4 Giải pháp 4: Nhóm giải pháp về marketing ............................. ... 76
3.2.3.5 Giải pháp 5: Nhóm giải pháp về nghiên cứu và phát triển ....... ... 78
3.3 Kiến nghị ......................................................................................... ... 79
3.3.1 Đối với cơng ty Sơn Hịa Bình .............................................................. ... 79
3.3.2 Đối với tổng công ty xây dựng Hịa Bình .............................................. ... 79
TĨM TẮT CHƢƠNG 3 ..................................................................................... ... 81
KẾT LUẬN ......................................................................................................... ... 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

AS:

Số điểm hấp dẫn

BĐS:

Bất động sản

CBCNV:

Cán bộ công nhân viên

EFE:

External Factor Evaluation – Đánh giá các yếu tố bên ngoài

GDP:

Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội

HBP:

Hoa Binh Paint – Sơn Hịa Bình

HN:

Hà Nội


HĐQT:

Hội Đồng Quản Trị

IE:

Internal – External – Các yếu tố bên trong, bên ngoài

IFE:

Internal Factor Evaluation – Đánh giá các yếu tố bên trong

NXB:

Nhà xuất bản

R&D:

Research and Development – Nghiên cứu và phát triển

QSPM:

Quantitative Strategic Planning Matrix - Ma trận hoạch định chiến
lược có thể định lượng

SWOT:

Strenghts (S), Weaknesses (W), Opportunities (O), Threats (T) –
Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội Và Nguy cơ


TAS:

Tổng số điểm hấp dẫn

TNHH:

Trách Nhiệm Hữu Hạn

Tp.HCM:

Thành phố Hồ Chí Minh

WTO:

World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Chương I:
Bảng 1.1: Chiến lược cạnh tranh và các yếu tố nền tảng .................................. 23
Bảng 1.2: Ma trận IFE ....................................................................................... 25
Bảng 1.3: Ma trận EFE ...................................................................................... 26
Bảng 1.4: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................. 27
Bảng 1.5: Ma trận SWOT.................................................................................. 28
Bảng 1.6: Ma trận QSPM .................................................................................. 30
Chương II:
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của HBP từ 2009-2011 .................... 38
Bảng 2.2: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................. 51

Bảng 2.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của HBP (EFE) ................... 53
Bảng 2.4: Cơ cấu & trình độ lao động HBP 2011 ............................................. 54
Bảng 2.5: Các chỉ tiêu về lao động và thu nhập của HBP năm 2011 ............... 54
Bảng 2.6: Các chỉ số tài chính của HBP từ 2009-2011 ..................................... 56
Bảng 2.7: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong của HBP (IFE) ..................... 61
Chương III:
Bảng 3.1: Ma trận SWOT.................................................................................. 67
Bảng 3.2: Ma trận QSPM nhóm SO .................................................................. 70
Bảng 3.3: Ma trận QSPM nhóm ST .................................................................. 71
Bảng 3.4: Ma trận QSPM nhóm WO ................................................................ 72
Bảng 3.5: Ma trận QSPM nhóm WT ................................................................. 73


DANH MỤC CÁC HÌNH

Chương I:
Hình 1.1: Các giai đoạn quản trị chiến lược ..................................................... 08
Hình 1.2: Mơ hình quản trị chiến lược ............................................................. 09
Hình 1.3: Mơ hình năm áp lực cạnh tranh ......................................................... 13
Hình 1.4: Các chiến lược cơng ty ...................................................................... 22
Chương II:
Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cơng ty Sơn Hịa Bình ............................. 33
Hình 2.2: Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận sau thuế của HBP từ 2009-2011 .... 38
Hình 2.3: Biểu đồ thị phần sơn đá ..................................................................... 50
Hình 2.4: Quy trình sản xuất của HBP .............................................................. 55


DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
Phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia

Phụ lục 2:
o

Danh sách chuyên gia

o

Kết quả thu thập và xử lý số liệu điều tra

o

Các bảng tính tốn ma trận hình ảnh cạnh tranh

o

Các bảng tính tốn ma trận các yếu tố bên ngồi (EFE)

o

Các bảng tính toán ma trận các yếu tố bên trong (IFE)

Phụ lục 3: Kết quả lấy ý kiến chuyên gia về điểm số hấp dẫn tương đối với
nhóm chiến lược SO
Phụ lục 4: Kết quả lấy ý kiến chuyên gia về điểm số hấp dẫn tương đối với
nhóm chiến lược ST
Phụ lục 5: Kết quả lấy ý kiến chuyên gia về điểm số hấp dẫn tương đối với
nhóm chiến lược WO
Phụ lục 6: Kết quả lấy ý kiến chuyên gia về điểm số hấp dẫn tương đối với
nhóm chiến lược WT



1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngành công nghiệp sơn Việt Nam bắt đầu phát triển là năm 1914, trong đó nổi
bật nhất là cơng ty sơn của ơng Nguyễn Sơn Hà – ông tổ ngành sơn Việt Nam. Tuy
nhiên do bối cảnh lịch sử xã hội Việt Nam mãi đến năm 1975 mới có đầy đủ điều
kiện phát triển kinh tế xã hội và từng bước phát triển ngành sơn Việt Nam cho đến
nay. Sơn là một h n h p g m bột màu, h t nh a, bột đá, có ho c khơng có dung
mơi, đư c điều chỉnh phụ gia thích h p và khi gia công trên một bề m t trong điều
kiện môi trường thích h p thì t o thành một lớp màng liên tục, khơ và bám dính
trên bề m t đó. Tuy sơn chỉ chiếm vài phần trăm giá trị của cơng trình sử dụng nó
nhưng sơn l i gần như chiếm phần lớn về đánh giá giá trị và v bề ngồi của cơng
trình. Với tốc độ phát triển cao trong giai đo n 2000-2008 đ t mức tăng trưởng
trung bình 15 – 20%/năm, số lư ng doanh nghiệp sản xuất sơn ngày càng gia tăng.
Việt Nam trở thành “điểm nóng” thu hút đầu tư của các nước trong khu v c và
quốc tế vào ngành công nghiệp sơn (Nguyễn Huy Tòng 2011).
Sau hơn 5 năm gia nhập tổ chức Thương m i thế giới WTO, các doanh
nghiệp sơn Việt Nam đã nắm bắt đư c nhiều cơ hội thuận l i nhưng cũng phải
đối m t với khơng ít khó khăn thử thách. Để đứng vững, thành cơng và khẳng
định mình trong khu v c và thế giới, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải vư t
qua những khó khăn hiện t i, có tầm nhìn chiến lư c, có những kế ho ch kinh
doanh dài h n và có những bước đi cụ thể vững chắc để t o d ng uy tín, thương
hiệu của mình nhằm c nh tranh thắng l i trên thị trường (Ph m Thanh Dũng
2010). Trong bối cảnh ngành xây d ng g p nhiều khó khăn, thách thức do tác động
tr c tiếp của khủng hoảng tài chính, suy thối kinh tế toàn cầu và cả những nguyên
nhân nội t i của nền kinh tế trong nước. Thị trường xây d ng bị thu hẹp, nhiều
cơng trình, d án phải giãn tiến độ ho c đình hỗn; nhiều d án bất động sản lâm
vào tình tr ng đóng băng. Chủ đầu tư n đọng vốn xây d ng cơ bản cùng với khó

khăn trong việc huy động vốn đã làm chậm tiến độ các cơng trình, d án. Một số
sản phẩm vật liệu xây d ng truyền thống: sơn, g ch ngói, xi măng … lâm vào tình


2

tr ng cung vư t xa cầu, c nh tranh gay gắt, hiệu quả sản xuất kinh doanh đ t thấp.
Tình hình trên đã ảnh hưởng rất lớn đến s t n t i và phát triển của các doanh
nghiệp ho t động trong ngành xây d ng nói chung và vật liệu xây d ng nói riêng
(Lê Mỹ 2012).
Cơng ty TNHH Sơn Hịa Bình đư c thành lập năm 1995, ho t động trong
lĩnh v c sản xuất sơn đá, sơn nước, sơn dầu; bột trét và thi công các cơng trình
dân dụng cơng nghiệp. M c dù mới thành lập và là doanh nghiệp tr trong ngành
sơ n đ á, tuy nhiên Cơng ty TNHH Sơn Hịa Bình ( Sơn Hịa Bình) khơng ngừng
n l c củng cố và phát triển để trở thành một công ty cung ứng sơn đá hàng đầu
t i Việt Nam. Sơn Hòa Bình ln hướng đến s hồn thiện trong sản xuất kinh
doanh, nâng cao năng l c c nh tranh nhằm thỏa mãn yêu cầu cao nhất của khách
hàng. Để làm đư c điều này, Sơn Hịa Bình cần phải xác định vị thế c nh tranh
của Công ty, xác định các ngu n l c cốt lõi t o nên năng l c c nh tranh bền vững
và phân tích đư c các ngu n l c bên trong, đánh giá đư c các cơ hội, thách thức
bên ngoài, từ đó ho ch định ra các chiến lư c kinh doanh tốt nhất nhằm giúp cơng
ty có những bước đi vững vàng trong tương lai. M c dù, Sơn Hòa Bình đã khẳng
định thương hiệu hơn 10 năm nay nhưng Cơng ty vẫn chưa có kế ho ch phát triển
trung và dài h n mà chủ yếu ho t động theo kế ho ch hàng năm. Vì vậy, việc
“Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh Cơng ty Sơn Hịa Bình đến năm 2020” là
cần thiết và cấp bách. Trong luận văn này, tác giả sẽ tổng h p và phân tích các
vấn đề một cách khoa học, trên cơ sở đó ho ch định ra những chiến lư c kinh
doanh thiết th c nhằm giúp cơng ty Sơn Hịa Bình phát triển một cách ổn định và bền
vững đến năm 2020.
2. Mục tiêu nghiên cứu

o Đề tài nghiên cứu hệ thống hóa về m t lý luận liên quan đến ho t động ho ch
định chiến lư c của doanh nghiệp nhằm vận dụng vào việc ho ch định chiến
lư c t i Cơng ty Sơn Hịa Bình.


3

o Nghiên cứu, đánh giá th c tr ng kinh doanh của Cơng ty, phân tích mơi
trường kinh doanh, chỉ ra đư c các ngu n l c bên trong, đánh giá đư c các
cơ hội và thách thức bên ngoài. Xác định đư c năng l c cốt lõi, làm cơ sở
cho việc ho ch định chiến lư c của Sơn Hịa Bình đến năm 2020.
o Xây d ng các chiến lư c kinh doanh phù h p và dài h n, giúp cho Cơng ty
có định hướng kinh doanh bài bản, gia tăng l i nhuận trong thời gian tới.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Th c tr ng ho t động kinh doanh của Cơng ty TNHH Sơn Hịa Bình từ năm
2009-2011 và định hướng phát triển của Công ty đến năm 2020. Các ho t động sản
suất, kinh doanh trong lĩnh v c sơn đá của Cơng ty Sơn Hịa Bình cũng như các
công ty cùng ngành.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
o Nghiên cứu ho t động sản xuất kinh doanh của Cơng ty Sơn Hịa Bình và
một số cơng ty c nh tranh chính trong lĩnh v c sơn đá.
o Các số liệu kinh doanh của Cơng ty Sơn Hịa Bình và các thông tin về môi
trường kinh doanh đư c thu thập, phân tích của luận văn sẽ tập trung chủ yếu
trong giai đo n 2009-2011.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đây là nghiên cứu ứng dụng lý thuyết vào phân tích đánh giá một doanh
nghiệp cụ thể. Phương pháp nghiên cứu trong luận văn này d a trên nền tảng lý
thuyết về quản trị chiến lư c, lý thuyết hệ thống, …bao g m các phương pháp
nghiên cứu sau:

o Phương pháp hệ thống, phân tích, tổng h p, thống kê, và so sánh các
thông tin thu thập từ Công ty Sơn Hịa Bình, tài liệu có liên quan để phân
tích ho t động sản xuất kinh doanh của Công ty Sơn Hịa Bình.
o Phương pháp chun gia: Các chun gia đư c chọn phỏng vấn là
những người đã và đang công tác trong ngành sơn, có trình độ chun mơn


4

cao.
Phỏng vấn tr c tiếp nhằm xác định những yếu tố bên ngoài, bên trong
nào ảnh hưởng đến ho t động kinh doanh của Sơn Hịa Bình.
Từ những yếu tố đã xác định đư c, tiến hành chọn ra một số yếu tố
quan trọng nhất, xác định mức độ quan trọng của từng yếu tố nhằm
xây d ng các ma trận EFE, ma trận hình ảnh c nh tranh, ma trận IFE,
ma trận SWOT và ma trận QSPM.
5. Điểm mới của đề tài
Luận văn là cơng trình nghiên cứu đầu tiên, trên cơ sở phân tích một cách tồn
diện tất cả các yếu tố liên quan như môi trường bên trong, bên ngoài, các đối thủ
c nh tranh, đối thủ tiềm ẩn của Cơng ty bằng việc phân tích số liệu thứ cấp, điều tra
số liệu sơ cấp thông qua phương pháp lấy ý kiến chuyên gia và xử lý số liệu bằng
phần mềm Excel để làm cơ sở cho ho ch định chiến lư c của Công ty Sơn Hịa
Bình.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
o Hệ thống hóa những vấn đề về lý luận liên quan đến ho t động ho ch định
chiến lư c trong doanh nghiệp.
o Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh và th c tr ng ho ch định chiến lư c
t i Cơng ty Sơn Hịa Bình. Từ đó rút ra những vấn đề cịn t n t i trong công
tác ho ch định chiến lư c hiện nay t i Cơng ty Sơn Hịa Bình.
o Giúp Ban Giám đốc cơng ty nhìn tổng qt và khách quan về ho t động

sản xuất kinh doanh của công ty, biết đư c những điểm m nh, yếu của
doanh nghiệp, những cơ hội và đe dọa từ môi trường kinh doanh bên ngoài.
o Luận văn đã xây d ng các chiến lư c kinh doanh tập trung vào thị
trường mục tiêu của Công ty đến năm 2020, giúp công ty Sơn Hịa Bình có
những định hướng phát triển đúng đắn và bền vững.


5

7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và các phụ lục ,
nội dung đề tài g m 3 chương:
o Chương 1: Cơ sở lý luận về ho ch định chiến lư c kinh doanh của Cơng
ty.
o Chương 2: Phân tích và đánh giá mơi trường kinh doanh của Cơng ty Sơn
Hịa Bình giai đo n 2009-2011.
o Chương 3: Ho ch định chiến lư c kinh doanh của Cơng ty Sơn Hịa Bình
đến năm 2020.


6

Chƣơng 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc và hoạch định chiến lƣợc
1.1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc
Chiến lư c là tập h p những mục tiêu và các chính sách cũng như các kế ho ch

chủ yếu để đ t đư c các mục tiêu đó, nó cho thấy cơng ty đang ho c sẽ th c hiện
những ho t động kinh doanh gì và cơng ty đã ho c sẽ thuộc vào lĩnh v c kinh doanh
gì (Nguyễn Hữu Lam & cộng s 2007: 14).
Chiến lư c đư c sử dụng đầu tiên trong lĩnh v c quân s để chỉ các kế ho ch
lớn, dài h n đư c đưa ra trên cơ sở tin chắc đư c cái gì đối phương có thể làm và
cái gì đối phương có thể khơng làm (Đào Duy Huân 2010: 7). Rất nhiều các nhà lý
luận quân s như Tôn Tử, Alexander, Clausewitz, Napoleon, Stonewall Jackson,
Douglas MacArthur đã đề cập và viết về chiến lư c trên nhiều góc độ khác nhau.
Luận điểm cơ bản của chiến lư c đó là một bên đối phương có thể đè bẹp đối thủ thậm chí là đối thủ m nh hơn, đơng hơn – nếu họ có thể dẫn dắt thế trận và đưa đối
thủ vào trận địa thuận l i cho các khả năng của mình (Nguyễn Thị Liên Diệp &
Ph m Văn Nam 2008:7).
Trong lĩnh v c kinh doanh khái niệm chiến lư c đư c hiểu với nhiều cách khác
nhau:
Theo Alfred Chandler : Chiến lư c bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản,
dài h n của doanh nghiệp, đ ng thời l a chọn cách thức hay tiến trình hành động và
phân bổ các ngu n l c cần thiết để th c hiện mục tiêu l a chọn (Nguyễn Hữu Lam
& cộng s 2007 :10).
Theo Porter : Chiến lư c là s sáng t o ra vị thế có giá trị độc đáo bao g m các
ho t động khác biệt; là s chọn l a, đánh đổi trong c nh tranh; hay chiến lư c là
việc t o ra s phù h p giữa tất cả các ho t động của công ty (Đào Duy Huân 2010:


7

19). Theo Mintzberg : Chiến lư c là một mẫu hình trong dịng chảy các quyết định
và chương trình hành động. Chiến lư c có thể có ngu n gốc từ bất kỳ vị trí nào, nơi
nào mà người ta có khả năng học hỏi và có ngu n l c tr giúp cho nó ( Lê Thế Giới
& cộng s 2009: 8).
Chiến lư c kinh doanh của một doanh nghiệp là một chương trình hành động
tổng quát hướng tới việc th c hiện những mục tiêu của doanh nghiệp. Chiến lư c

không nhằm v ch ra một cách cụ thể làm thế nào để đ t đư c các mục tiêu vì đó là
nhiệm vụ của vơ số chương trình h tr , các chiến lư c chức năng khác (Nguyễn
Hữu Lam & cộng s 2007 : 14).
M c dù, có nhiều quan điểm khác nhau về chiến lư c nhưng theo tác giả, chiến
lư c kinh doanh của một doanh nghiệp đư c bao hàm trong ba nội dung sau:
o

Xác định các mục tiêu dài h n và ngắn h n của doanh nghiệp.

o

Xây d ng các kịch bản hành động tổng quát.

o

L a chọn các kịch bản hành động phù h p, triển khai và phân bổ ngu n
l c để th c hiện.

1.1.1.2 Khái niệm về hoạch định chiến lƣợc
Theo Michael Porter: Ho ch định chiến lư c là việc l a chọn làm sao để một tổ
chức trở nên độc đáo và phát triển hiệu quả l i thế c nh tranh. Để ho ch định chiến
lư c cần có thơng tin đầy đủ, chính xác, kịp thời; nắm vững kỹ thuật phân tích, đánh
giá các yếu tố của môi trường bên trong và bên ngoài; xác định đúng cơ hội, thách
thức, điểm yếu và điểm m nh; sử dụng thành th o các công cụ để kết h p và l a
chọn chiến lư c (Nguyễn Thị Liên Diệp & Ph m Văn Nam 2008: 49).
1.1.2 Vai trò của chiến lược kinh doanh
Chiến lư c kinh doanh giúp doanh nghiệp nhận định rõ mục đích và hướng đi
của mình (Fred R.David 2006). Ngồi ra, chiến lư c kinh doanh giúp doanh nghiệp
nắm bắt và tận dụng các cơ hội kinh doanh, đ ng thời có biện pháp chủ động vư t
qua những nguy cơ trong môi trường kinh doanh.

1.1.3 Các loại chiến lược kinh doanh
D a vào ph m vi của chiến lư c người ta chia chiến lư c làm hai lo i (Nguyễn


8

Thị Liên Diệp & Ph m Văn Nam 2008):
o Chiến lược chung: Hay là chiến lư c tổng quát đề cập tới những vấn đề
quan trọng, bao trùm và có ý nghĩa lâu dài. Chiến lư c chung quyết định
những vấn đề sống còn của doanh nghiệp.
o Chiến lược bộ phận: Đây là chiến lư c cấp hai trong doanh nghiệp bao g m
chiến lư c sản phẩm, chiến lư c giá cả, chiến lư c phân phối, chiến lư c
giao tiếp và khuyếch trương (chiến lư c yểm tr bán hàng).
Chiến lư c chung và chiến lư c bộ phận liên kết với nhau thành một chiến lư c
kinh doanh hồn chỉnh. Khơng thể coi là một chiến lư c kinh doanh, nếu chỉ có chiến
lư c chung mà khơng có chiến lư c bộ phận đư c thể hiện bằng các mục tiêu và m i
mục tiêu l i đư c thể hiện bằng một số chỉ tiêu nhất định.
1.1.4 Các giai đoạn quản trị chiến lược
Theo Fred R.David(2006) quy trình quản trị chiến lư c có ba giai đo n
GIAI ĐOẠN

HOẠT ĐỘNG

Hoạch định
chiến lƣợc

Thực hiện nghiên
cứu

Hợp nhất trực giác

và phân tích

Đƣa ra quyết
định

Thực thi chiến
lƣợc

Thiết lập mục tiêu
hàng năm

Đề ra các chính sách

Phân phối các
ngu n tài nguyên

Đánh giá chiến
lƣợc

Xem xét l i các
yếu tố bên trong và
bên ngồi

Đo lường thành tích

Th c hiện điều
chỉnh

Hình 1.1 Các giai đoạn quản trị chiến lƣợc
(Ngu n: Trương Công Minh & cộng s (2006), Khái Luận Về Quản Trị Chiến Lược

– Fred David, NXB Thống Kê)

1.1.5 Mơ hình quản trị chiến lƣợc.
Quá trình quản trị chiến lư c là quá trình năng động và liên tục. Một s thay đổi
ở bất kỳ một thành phần chính nào trong mơ hình có thể địi hỏi một s thay đổi


9

trong một ho c tất cả các thành phần khác. Do đó các ho t động ho ch định, th c
thi và đánh giá chiến lư c phải đư c th c hiện liên tục, không nên chỉ vào một thời
điểm cố định. Quá trình quản trị chiến lư c th c s không bao giờ kết thúc. Trong
th c tế q trình quản trị chiến lư c khơng đư c phân chia rõ ràng và th c hiện ch t
chẽ như đã chỉ ra trong mơ hình (xem hình 1.2). (Nguyễn Thị Liên Diệp & Ph m
Văn Nam 2008: 32).

Hình 1.2 Mơ hình quản trị chiến lƣợc
(Ngu n: Trương Công Minh & cộng s (2006), Khái Luận Về Quản Trị Chiến Lược
– Fred David, NXB Thống Kê)

1.2 QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC
1.2.1 Xác định tầm nhìn, sứ mạng và hệ thống mục tiêu
1.2.1.1 Tầm nhìn


10

Tầm nhìn g i ra một định hướng cho tương lai, một khát vọng của tổ chức về
những điều mà nó muốn đ t tới. Tầm nhìn là một hình ảnh, một bức tranh sinh động
về điều có thể xảy ra của tổ chức trong tương lai. Xác định và tun bố tầm nhìn có

vai trị đ c biệt quan trọng, bởi nó tập trung kỳ vọng của mọi người trong tổ chức và
động viên mọi n l c của tổ chức để đ t đư c các mục đích, s nghiệp và lý tưởng
cao cả (Nguyễn Thị Liên Diệp & Ph m Văn Nam 2008: 20-21).
1.2.1.2 Sứ mạng
o Khái niệm:
Sứ m ng của công ty là một khái niệm dùng để chỉ mục đích của cơng ty , lý do và
ý nghĩa của s ra đời và t n t i của nó. Sứ m ng của cơng ty chính là bản tun ngơn
của cơng ty đối với xã hội, nó chứng minh tính hữu ích của cơng ty đối với xã hội.
o Vai trò của sứ m ng:
Đảm bảo s đ ng tâm và nhất trí về mục đích trong nội bộ của cơng ty. T o cơ sở
để huy động các ngu n l c của công ty. Cung cấp một cơ sở ho c tiêu chuẩn để phân
phối các ngu n l c của công ty. Hình thành khung cảnh và bầu khơng khí kinh doanh
thuận l i. Là một trung tâm điểm để mọi người đ ng tình với mục đích và phương
hướng của cơng ty.
o Nội dung của bản tuyên bố về sứ m ng (Nguyễn Hữu Lam & cộng s
2007:133), bao g m những nội dụng sau:
1. Đảm bảo s đ ng tâm và nhất trí về mục đích trong nội bộ của công ty.
2. T o cơ sở để huy động các ngu n l c của công ty.
3. Cung cấp một cơ sở để phân phối các ngu n l c của cơng ty.
4. Hình thành khung cảnh và bầu khơng khí kinh doanh thuận l i.
5. Là một trung tâm điểm để mọi người đ ng tình với mục đích và phương
hướng của công ty.
6. T o điều kiện để chuyển hóa mục đích của tổ chức thành mục tiêu thích
h p.


11

7. T o điều kiện để chuyển hóa mục tiêu thành các chiến lư c và biện pháp
ho t động cụ thể.

1.2.1.3 Mục tiêu
1.2.1.3.1 Khái niệm: Mục tiêu là những tr ng thái, những cột mốc, những tiêu đích cụ
thể mà công ty muốn đ t đư c trong một khoảng thời gian nhất định (Nguyễn Hữu
Lam & cộng s 2007:142)
1.2.1.3.2 Phân loại mục tiêu: Căn cứ theo thời gian, mục tiêu có thể đư c chia làm 3
lo i (Nguyễn Hữu Lam & Cộng s 2007:143):
o

Mục tiêu dài hạn: là những mục tiêu đòi hỏi phải th c hiện trong khoảng
thời gian dài, thường khoảng 5 năm trở lên. Những mục tiêu dài h n thường
gắn với những quyết định có tính chiến lư c, ph m vi của nó thường rộng
hơn nhiều so với mục tiêu trung h n và ngắn h n.

o

Mục tiêu trung hạn: là những mục tiêu nằm khoảng giữa những mục tiêu
dài h n và ngắn h n, thời gian th c hiện mục tiêu trung h n thường khoảng
3 năm trở l i.

o

Mục tiêu ngắn hạn: là những mục tiêu có thời h n th c hiện khoảng 1 năm
trở l i, thường gắn liền với các quyết định chiến thuật và tác nghiệp. Những
mục tiêu ngắn h n thường rất cụ thể và định lư ng.

1.2.2 Phân tích mơi trƣờng kinh doanh của doanh nghiệp
Ho t động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đều bị chi phối bởi các
yếu tố mơi trường bên trong và bên ngồi doanh nghiệp. Do đó, khi phân tích các
ảnh hưởng của mơi trường đến ho t động kinh doanh của doanh nghiệp đều phải
xác định và phân tích các yếu tố chính tác động đến ho t động của doanh nghiệp.

1.2.2.1 Phân tích mơi trường bên ngồi
Để phân tích mơi trường bên ngồi người ta thường phân chia mơi trường bên
ngồi thành hai nhóm: Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
1.2.2.1.1 Môi trƣờng vĩ mơ:
Mơi trường vĩ mơ có tầm ảnh hưởng sâu rộng đến các thành phần kinh tế nói
chung và từng doanh nghiệp cụ thể nói riêng. Những ảnh hưởng này có thể đem l i
cơ hội cho doanh nghiệp phát triển nhưng m t khác cũng chứa đ ng nhiều rủi ro


12

nếu doanh nghiệp khơng thích ứng đư c (Nguyễn Thị Liên Diệp & Ph m Văn Nam
2008: 39). Do đó, doanh nghiệp cần phải có một chiến lư c để thích ứng đư c với
những thay đổi của mơi trường vĩ mô.
o Các yếu tố kinh tế: chu kỳ kinh tế, mức độ thất nghiệp, thu nhập trên đầu
người, tỉ lệ l m phát, các chính sách tài chính – tiền tệ,…có tác động gián
tiếp đến ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
o Yếu tố chính trị và chính phủ : s ổn định về chính trị, pháp luật là cơ sở
góp phần dẫn đến s thành công của ho t động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
o Các yếu tố xã hội và dân số: nhân khẩu học, các giá trị xã hội, tiêu chuẩn
đ o đức, lối sống, nghề nghiệp, tôn giáo, dân số,… các yếu tố này có tác
động tr c tiếp đến tất cả các doanh nghiệp, đ c biệt là các doanh nghiệp ho t
động trong lĩnh v c tiêu dùng.
o Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, thời tiết, tài nguyên, mơi trường,… các yếu tố
này có tác động rất lớn đến ho t động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
o Các yếu tố về công nghệ: với s phát triển ngày càng nhanh của cơng nghệ,
yếu tố này có tác động đến ho t động không nhỏ đến ho t động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
1.2.2.1.2 Môi trƣờng vi mô ( môi trƣờng ngành)

Môi trường vi mô là các yếu tố trong ngành có tầm quan trọng đối với doanh
nghiệp trong q trình kiểm sốt mơi trường c nh tranh bên ngoài, bao g m 5 yếu tố
cơ bản là: Đối thủ c nh tranh, khách hàng, nhà cung cấp, các đối thủ mới tiềm ẩn và
sản phẩm thay thế (Nguyễn Thị Liên Diệp & Ph m Văn Nam 2008: 48). Các yếu tố
này quan hệ ch t chẽ với nhau đư c thể hiện qua hình 1.3 như sau:
o Đối thủ cạnh tranh: Nghiên cứu tìm hiểu c n kẽ điểm m nh điểm yếu về sản
phẩm, ho t động sản xuất kinh doanh, thị phần,...của đối thủ c nh tranh, có
ý nghĩa quan trọng đối với doanh nghiệp.
o Khách hàng: Các doanh nghiệp khi t o ra các sản phẩm, nguyên liệu, dịch
vụ,… đều mong muốn làm sao thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.


13

o Các nhà cung cấp: Các nhà cung cấp g m những cá nhân, doanh
nghiệp cung cấp nguyên liệu đầu vào như máy móc, thiết bị, nhà xưởng,
nguyên vật liệu, các lo i dịch vụ, lao động, thông tin, năng lư ng, phương
tiện vận chuyển,…
o Đối thủ tiềm ẩn mới: Các doanh nghiệp luôn lưu ý đến đối thủ tiềm ẩn, vì khi
tham gia trong ngành sẽ làm giảm l i nhuận cho doanh nghiệp do các đối thủ
mới sẽ đưa vào các năng l c sản xuất mới với mong muốn chiếm thị phần,
khách hàng nhanh chóng.
o Sản phẩm thay thế: Sản phẩm thay thế là sản phẩm của các nhà sản xuất
khác có thể đáp ứng nhu cầu hiện t i của khách hàng đang dùng sản phẩm
của doanh nghiệp.

Hình 1.3 Mơ hình năm áp lực cạnh tranh
(Ngu n: Dương Ngọc Dũng (2009), Chiến Lược Cạnh Tranh Theo Lý Thuyết Michael
E. Porter, NXB Tổng H p Tp.HCM)


1.2.2.2 Phân tích mơi trƣờng bên trong theo quan điểm Fred R. David
Việc phân tích mơi trường nội bộ của doanh nghiệp là điều vô cùng cần thiết
đối với m i doanh nghiệp, bởi vì qua đó doanh nghiệp xác định đư c những l i thế,
khó khăn để có thể nắm bắt tốt những cơ hội cũng như ứng phó đư c những rủi ro


×