Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

(Luận văn thạc sĩ) giải pháp tăng thu từ dịch vụ phi tín dụng tại ngân hàng TMCP ngoại thương việt nam chi nhánh vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998 KB, 108 trang )

-i-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

*****

ĐỖ NGUYỄN HẠ VÂN

GIẢI PHÁP TĂNG THU
TỪ DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG
VIỆT NAM – CHI NHÁNH VŨNG TÀU

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2009


-i-

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

*****

ĐỖ NGUYỄN HẠ VÂN

GIẢI PHÁP TĂNG THU
TỪ DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG


VIỆT NAM – CHI NHÁNH VŨNG TÀU
CHUYÊN NGÀNH

: KINH TẾ - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

MÃ SỐ

: 60.31.12

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN HUY HỒNG

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2009


-i-

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tơi với sự hỗ trợ
từ Thầy hướng dẫn Trần Huy Hoàng. Các nội dung nghiên cứu và kết quả
trong đề tài này là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất cứ cơng
trình nào. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận
xét, đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong
phần tài liệu tham khảo.

Người viết,

Đỗ Nguyễn Hạ Vân



- ii -

LỜI CÁM ƠN

Xin ghi lại nơi đây lòng biết ơn chân thành, sâu sắc của tôi đến Thầy Trần
Huy Hồng – người đã định hướng, giúp tơi phát hiện đề tài và hướng dẫn tận
tình, thấu đáo trong suốt q trình tơi thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn Quý Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh đã
nhiệt tình truyền đạt kiến thức và khơi gợi trong tôi niềm ham mê nghiên cứu
trong suốt thời gian tôi theo học lớp Cao học Tài chính – Ngân hàng khóa 16.
Tơi cũng xin cảm ơn các giáo sư, tiến sĩ, các nhà nghiên cứu đã có những
cơng trình nghiên cứu trên lĩnh vực tài chính – ngân hàng đã tiếp sức cho tôi
về thông tin, tư liệu để tơi hồn thành đề tài này.

TP.Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2009
Đỗ Nguyễn Hạ Vân


- iii -

MỤC LỤC
Trang bìa
Lời cam đoan
Lời cám ơn
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục bảng biểu, biểu đồ
Lời mở đầu
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

PHI TÍN DỤNG
1.1 Tổng quan về ngân hàng thương mại ...........................................................Trang 1
1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại .....................................................Trang 1
1.1.2 Chức năng của ngân hàng thương mại ..............................................Trang 2
1.2 Các loại hình dịch vụ ngân hàng thương mại ..............................................Trang 3
1.2.1 Khái niệm dịch vụ ngân hàng ...........................................................Trang 3
1.2.2 Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng ......................................................Trang 3
1.2.3 Phân loại dịch vụ phi tín dụng ..........................................................Trang 4
1.2.3.1 Dịch vụ phi tín dụng truyền thống ......................................Trang 5
i, Thanh tốn trong nước ...................................................Trang 5
ii, Thanh toán quốc tế .........................................................Trang 5
iii, Kinh doanh ngoại hối .....................................................Trang 6
iv, Dịch vụ ủy thác ..............................................................Trang 7
v, Dịch vụ giữ hộ và ký gửi ...............................................Trang 7
vi, Dịch vụ truyền thống khác .............................................Trang 8
1.2.3.2 Dịch vụ phi tín dụng hiện đại .............................................Trang 8
i, Dịch vụ thẻ .....................................................................Trang 8
ii, Dịch vụ quản lý tiền mặt ..............................................Trang 10
iii, Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking – Home
Banking – Phone Banking – Mobile Banking – PC Banking) Trang 10
iv, Dịch vụ thông tin tư vấn ..............................................Trang 10


- iv -

v, Dịch vụ địa ốc ..............................................................Trang 13
vi, Dịch vụ ngân hàng giám sát .........................................Trang 13
vii, Giao dịch các công cụ phái sinh ..................................Trang 14
viii, Môi giới đầu tư chứng khoán .......................................Trang 15
1.3 Bài học kinh nghiệm từ một số ngân hàng thương mại trong nước ...........Trang 15

Kết luận chương 1 ..........................................................................................Trang 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CƠ CẤU
THU NHẬP TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM – CHI
NHÁNH VŨNG TÀU
2.1 Sơ lược về vị trí địa lý, đặc điểm kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuTrang 21
2.2 Ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình hội nhập .......................Trang 23
2.2.1 Hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng ....................................Trang 23
2.2.2 Cơ hội ..............................................................................................Trang 23
2.2.3 Thách thức ......................................................................................Trang 24
2.2.4 Điểm mạnh ......................................................................................Trang 25
2.2.5 Điểm yếu .........................................................................................Trang 25
2.3 Sơ lược quá trình hình thành và phát triển của VCB Vũng Tàu ................Trang 26
2.4 Kết quả hoạt động kinh doanh tại VCB Vũng Tàu 2005-2009...................Trang 27
2.4.1 Mạng lưới hoạt động .......................................................................Trang 27
2.4.2 Hoạt động huy động vốn .................................................................Trang 28
2.4.2.1 Tốc độ tăng trưởng ...........................................................Trang 29
2.4.2.2 Thị phần huy động vốn .....................................................Trang 29
2.4.2.3 Cơ cấu huy động vốn ........................................................Trang 30
2.4.3 Hoạt động tín dụng .........................................................................Trang 31
2.4.3.1 Tốc độ tăng trưởng ...........................................................Trang 32
2.4.3.2 Thị phần ............................................................................Trang 32
2.243.3 Chất lượng tín dụng .........................................................Trang 32
2.2.4.4 Cơ cấu dư nợ .....................................................................Trang 33
2.4.4 Hoạt động bảo lãnh .........................................................................Trang 35


-v-

2.4.5 Hoạt động dịch vụ ...........................................................................Trang 35
2.4.5.1 Kinh doanh ngoại tệ ..........................................................Trang 36

2.4.5.2 Thanh toán quốc tế ...........................................................Trang 38
2.4.5.3 Thanh toán trong nước ......................................................Trang 40
2.4.5.4 Thanh toán và phát hành thẻ..............................................Trang 41
2.4.5.5 Dịch vụ ngân quỹ...............................................................Trang 43
2.4.5.6 Hoạt động dịch vụ khác .....................................................Trang 43
2.5 Kết cấu nguồn thu tại VCB Vũng Tàu .......................................................Trang 44
2.5.1 Thu nhập từ hoạt động tín dụng – bảo lãnh ....................................Trang 45
2.5.2 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ phi tín dụng ...................................Trang 47
2.6 Đánh giá khả năng cạnh tranh của VCB Vũng Tàu trong hoạt động dịch vụ ngân
hàng với các ngân hàng thương mại cùng địa bàn .....................................Trang 48
2.6.1 Điểm mạnh ......................................................................................Trang 48
2.6.2 Điểm yếu .........................................................................................Trang 49
2.7 Các nguyên nhân làm hạn chế trong việc nâng cao tỷ trọng thu dịch vụ phi tín
dụng của VCB Vũng Tàu ...........................................................................Trang 53
2.7.1 Nguyên nhân khách quan ................................................................Trang 53
2.7.2 Nguyên nhân chủ quan ...................................................................Trang 54
Kết luận chương 2 ..........................................................................................Trang 56
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG THU TỪ DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM – CHI
NHÁNH VŨNG TÀU
3.1 Định hướng phát triển của VCB Vũng Tàu ...............................................Trang 57
3.1.1 Dự báo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2015....
.......................................................................................................Trang 57
3.1.2 Chiến lược phát triển của VCB Việt Nam đến năm 2015 ...............Trang 58
3.1.3 Chiến lược phát triển của VCB Vũng Tàu đến năm 2015...............Trang 59
3.2 Giải pháp tăng thu từ dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu ...............................................................Trang 60


- vi -


3.2.1 Thâm nhập thị trường và thu hút khách hàng .................................Trang 60
3.2.2 Mở rộng thị trường và quản lý khách hàng ....................................Trang 61
3.2.3 Phát triển dịch vụ ngân hàng trực tuyến .........................................Trang 65
3.2.4 Phát triển các dịch vụ ngân hàng tận nơi ........................................Trang 66
3.2.5 Hoàn thiện và mở rộng các sản phẩm dịch vụ sẵn có .....................Trang 67
3.2.6 Phát triển dịch vụ mới .....................................................................Trang 70
3.2.7 Chuẩn hóa quy trình nghiệp vụ .......................................................Trang 70
3.2.8 Phát triển cơng nghệ thơng tin ........................................................Trang 71
3.2.9 Nâng cao chất lượng và quản lý nguồn nhân lực ...........................Trang 72
3.2.10 Xây dựng chiến lược Marketing ...................................................Trang 75
3.2.11 Tăng cường cơng tác chăm sóc khách hàng .................................Trang 75
3.3 Giải pháp hỗ trợ ..........................................................................................Trang 76
3.3.1 Kiến nghị với VCB Việt Nam ........................................................Trang 76
3.3.1.1 Xây dựng nhóm sản phẩm dịch vụ theo đối tượng khách hàng ........
............................................................................................Trang 76
3.3.1.2 Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại – phù hợp – an
tồn ....................................................................................Trang 76
3.3.1.3 Chuẩn hóa quy trình – mẫu biểu trong hệ thống .................Trang 76
3.3.1.4 Xây dựng chếơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

-

Hạn chế phát hành thẻ tín dụng: Khi gia nhập WTO, các tổ chức tín dụng nước ngồi
được phép phát hành thẻ tín dụng trên cơ sở đối xử quốc gia.


-e-

PHỤ LỤC 2

Mơ hình tổ chức của Vietcombank Vũng Tàu

Giám đốc

Phó Giám đốc thứ nhất

Phó Giám đốc thứ hai

Phịng Kế tốn

Kiểm tra nội bộ

Phịng Quản lý nợ

Phịng Vi tính

P.Vốn & KDNT

Phịng Thanh tốn quốc tế

Phịng Giao dịch số 1

Phịng Hành chánh nhân sự

Phòng Ngân quỹ

Phòng Giao dịch số 2

Phòng Khách hàng


Cơng tác HCQT

Phịng Giao dịch số 3
Phịng Kinh doanh dịch vụ
Quỹ Tiết kiệm


-f-

PHỤ LỤC 3
Mạng lưới hoạt động của các ngân hàng và TCTD
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
STT

Tên ngân hàng

CN cấp I

CN cấp II

P.Giao dịch

1 NH Công thương BRVT

1

4

2 NH Công thương BR


1

-

3 NH Đầu tư & Phát triển BRVT

1

2

4 NH Đầu tư & Phát triển BR

1

2

5 NH Đầu tư & Phát triển Phú Mỹ

1

-

6 NH Nông Nghiệp & PTNT Tỉnh BRVT

1

7 NH Nông Nghiệp & PTNT TP.Vũng Tàu

1


4

8 NH Phát triển Nhà ĐBSCL

1

2

9 NH Chính sách xã hội

1

6

10 NH TMCP Ngoại thương Vũng Tàu

1

3

11 NH TMCP Hàng Hải

1

2

12 NH TMCP Á Châu

1


5

13 NH TMCP Kỹ Thương

1

3

14 NH TMCP Sài Gịn Thương Tín

1

4

15 NH TMCP An Bình

1

3

16 NH TMCP Dầu Khí Tồn Cầu

1

1

17 NH TMCP Đơng Nam Á

1


1

18 NH TMCP Sài Gòn

1

2

19 NH TMCP Quân Đội

1

-

20 NH TMCP Quốc Tế

1

1

21 NH TMCP Xuất Nhập Khẩu

1

1

22 NH TMCP Đại Dương

1


-

23 NH TMCP Đại Tín

1

-

24 NH Phát triển

1

-

25 NH LD Việt Nga

1

3

26 Các P.Giao dịch thuộc CN ngoài địa bàn

1

6

27 CTCP Tài chính dầu khí

1


4

28 Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở

6

(Nguồn: NHNN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

7

12


-g-

PHỤ LỤC 4
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA VCB VŨNG TÀU 2005 - 2009
Đồ thị 1: Số dư huy động vốn theo thành phần kinh tế của VCB Vũng Tàu giai đoạn 2005 –
2009
20,000
15,000
10,000
5,000
-

2005

2006

2007


Tổng nguồn vốn huy động quy VND
Huy động từ khu vực dân cư

2008

Q1.09

Huy động từ các tổ chức kinh tế

(Nguồn: Báo cáo của VCB Vũng Tàu qua các năm, ĐVT: tỷ đồng)

Đồ thị 2: Số dư huy động vốn theo phân loại tiền tệ của VCB Vũng Tàu giai đoạn 2005 –
2009

20,000

15,000

10,000

5,000

-

2005

2006

Số dư nguồn vốn huy động


2007

2008

Ngoại tệ (quy VNĐ)

Q1.09

Đồng Việt Nam

(Nguồn: Báo cáo của VCB Vũng Tàu qua các năm, ĐVT: tỷ đồng)


-h-

Đồ thị 3: Số dư huy động vốn theo kỳ hạn của VCB Vũng Tàu giai đoạn 2005 – 2009

20,000

15,000

10,000

5,000

-

2005


2006

Số dư nguồn vốn huy động

2007

2008

Q1.09

Vốn huy động ngắn hạn

Vốn huy động trung - dài hạn
(Nguồn: Báo cáo của VCB Vũng Tàu qua các năm, Đơn vị tính: tỷ đồng)


-i-

PHỤ LỤC 5
TÌNH HÌNH DƯ NỢ CHO VAY TẠI VCB VŨNG TÀU 2005 - 2009
Đồ thị 4: Dư nợ cho vay của VCB Vũng Tàu giai đoạn 2005 – 2009
20,000

50%
45%
40%

15,000

30%

10,000

5,000

19%

20%

13%

11%

11%
10%

-

0%
31/12/05

31/12/06

31/12/07

31/12/08

31/03/09

Dư nợ cho vay đối với nền kinh tế
Tổng Tài Sản

Tỷ lệ Dư Nợ / Tổng Tài sản

(Nguồn: Báo cáo của VCB Vũng Tàu qua các năm, Đơn vị tính: tỷ đồng)

Đồ thị 5: Tình hình nợ xấu – Nợ dưới chuẩn của chi nhánh

2,500

3%

2.72%

2,000

2.04%
1.80%

1,500
1.54%

1,000

1.63%

2%

1.41%
1%

500

-

0%
2007

Dư nợ

2008

Nợ dưới chuẩn/Tổng dư nợ

Q1.09*

Nợ xấu/Tổng dư nợ

(Nguồn: Báo cáo của VCB Vũng Tàu qua các năm, Đơn vị tính: tỷ đồng)


-j-

PHỤ LỤC 6
TÌNH HÌNH MUA BÁN NGOẠI TỆ TẠI VCB VŨNG TÀU
Đồ thị 6: Doanh số mua bán ngoại tệ và tốc độ tăng trưởng của VCB Vũng Tàu 2005 –
2009
120%

1,500

110%
1,200


100%
87%

900

80%

71%
49%

600

40%

300
-

0%
2005

2006

2007

Doanh số mua bán

2008

Q1.09*


Tốc độ tăng trưởng

(Nguồn: VCB Vũng Tàu, Đơn vị: triệu USD) Ghi chú: (*) Quý 1/2009 so với Quý 1/2008

Đồ thị 7: Thu nhập và tốc độ tăng thu nhập của hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại VCB
Vũng Tàu 2005 – 2009
14,000

600%

12,000

500%

10,000

400%

8,000
300%
6,000
200%

4,000

100%

2,000
-


0%
2005

2006

2007

2008

Lợi nhuận từ kinh doanh ngoại tệ

Q1.09*

Tốc độ tăng

(Nguồn: VCB Vũng Tàu, Đơn vị: triệu đồng) Ghi chú: (*) Quý 1/2009 so với Quý 1/2008


-k-

PHỤ LỤC 7
DỊCH VỤ KIỀU HỐI TẠI VCB VŨNG TÀU 2005 – 2009
Đồ thị 8: Dịch vụ kiều hối tại VCB Vũng Tàu 2005 – 2009
3,500

200%
176%

3,000


167%

160%

2,500
2,000

100%

120%

99%

1,500

80%

89%

1,000
40%

500

0%

2005

2006


2007

2008

Chuyển tiền kiều hối - Moneygram

Q1.09*
Tốc độ tăng

(Nguồn: VCB Vũng Tàu, Đơn vị: ngàn USD) Ghi chú: (*) Quý 1/2009 so với Quý 1/2008


-l-

PHỤ LỤC 8
DỊCH VỤ NGÂN QUỸ TẠI VCB VŨNG TÀU 2005 – 2009
Đồ thị 9: Dịch vụ ngân quỹ tại VCB Vũng Tàu 2005 – 2009

200%

30,000
151%
118%

20,000

150%

125%

124%

100%
10,000

50%

-

0%
2005

2006

2007

Thu chi trong năm (quy VND)

2008

Q1/09*

Tốc độ tăng

(Nguồn: VCB Vũng Tàu, Đơn vị: tỷ VND)Ghi chú: (*) Quý 1/2009 so với Quý 1/2008



×