Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyên đề phân thức đa thức thành nhân tử bằng nhiều cách khác nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biên soạn: GV Trung tâm BDVH EDUFLY -0987708400 </b>


<b>CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ </b>
<b>Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử </b>


Phương pháp 1: Tách, thêm bớt để xuất hiện nhân tử chung


<b>Ví dụ 1</b>: Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
a) Mx22x 8 b) 3 2


4


<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>  <i>.</i> <i>c ). Q</i><i>x</i>26<i>xy</i>25<i>y .</i>4


Phương pháp 2: Dựa vào các hàng đẳng thức đáng nhớ


<b>Ví dụ 2</b>: Phân tích đa thức sau thành nhân tử


<b>a) </b> P2x48y .2 <b>b) </b>Qx y4 24x y2 y2 4.
Phương pháp 3. Nhóm hạng tử


<b>Ví dụ 3.</b> Phân tích đa thức sau thành nhân tử


a) 5x 5y ax ay.   b. x22xyy24z .2 c. x3 x y3y


Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ


<b>Ví dụ 4</b>: Phân tích đa thức sau thành nhân tử


4



6



10

128



<i>M</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>.</i>


<b>Bài tập luyện tập dạng 1 </b>


<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử </b>
<b>a) </b> 4x24xy22y.


<b>b) </b> 3x26x27y2 3
<b>c) </b> a3a x ay2  xy.
<b>d) </b> 3 2


9 6 16


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>.</i>


<b>e) </b>

<i>x</i>2



<i>x</i>3



<i>x</i>4



<i>x</i> 5

24<i>.</i>


<b>f) </b> 4 2 2 4


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y .</i>


<b>g) </b> 4 2 2


2 3 4 1


<i>P</i><i>x</i>  <i>x y</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>.</i>


<b>h) </b> 3 3 3


3



<i>Q</i><i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i> <i>abc.</i>


<b>i) </b> <i>M </i> bc(b + c) + ac(a + c) + ab(a + b) + 2abc.


<i><b>Dạng 2: Rút gọn biểu thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Biên soạn: GV Trung tâm BDVH EDUFLY -0987708400 </b>
<b>a) </b>


3


2
1


2 1





 


<i>x</i>


<i>A</i> <i>.</i>


<i>x</i> <i>x</i> <b>b) </b>


2 2



2 2


x 4y


B .


x 3xy 2y



  <b>c) </b>


2 2 2


2 2 2


2


2
  


  


<i>xy</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>C</i> <i>.</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>xz</i>



<b>Bài luyện tập dạng 2 </b>


<b>Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau </b>


a)


2 4


4


4 2 2 2


1 1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>. x</i> <i>.</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   



b)




 



 





2 2 2


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i>


<i>P</i> <i>.</i>


<i>a b a c</i> <i>b c b a</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


  


  


     


<b>Bài 3: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn </b><i>a b c</i>   Chứng minh rằng 0<i>.</i>


3 3 3


a b c 3abc.


<i><b>Dạng 3: Chứng minh đẳng thức </b></i>


<b>Ví dụ 6: Chứng minh rằng nếu abc=1 thì </b> 1


1 1 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>.</i>
<i>ab a</i>  <i>bc b</i>  <i>ca c</i>  


<b>Bài tập luyện tập dạng 3 </b>


<b>Bài 4: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn </b>1 1 1 <i>2; a b c</i> <i>abc.</i>
<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>   


Chứng mỉnh rằng 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <i>2.</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


<b>Bài 5: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 0. Chứng minh rằng </b><i>bc</i><sub>2</sub> <i>ca</i><sub>2</sub> <i>ab</i><sub>2</sub> 3<i>.</i>


</div>

<!--links-->

×