Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Mẫu kế hoạch bài dạy minh họa môn Vật lý THPT mô đun 2 - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI/SỰ RƠI</b>
<b>Thời lượng: 03 tiết</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>Phẩm chất, năng lực</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Kí hiệu</b>


<b>mục tiêu</b>
<b>(mã hóa)</b>
<b>NĂNG LỰC ĐẶC THÙ</b>


Nhận thức vật lí


Tìm hiểu thế giới tự
nhiên dưới góc độ vật lí


Đưa ra phán đốn và xây dựng giả thuyết TN VL 2.2
Thiết kế, lựa chọn và lập kế hoạch được phương án


đo gia tốc rơi tự do


VL 2.3


Thực hiện được phương án đo gia tốc rơi tự do VL 2.4


Viết và trình bày được KQTN VL 2.5


Vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học



Tìm tòi mở rộng được các ứng dụng của sự rơi, sự
rơi tự do


Làm được một số bài tập về rơi tự do


VL 3.1


<b>NĂNG LỰC CHUNG </b>


Tự chủ và tự học [I]


Giao tiếp và hợp tác [II]


<b>PHẨM CHẤT CHỦ YẾU</b>


Chăm chỉ … …


Trung thực … …


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU</b>
- Bộ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do.


- Giấy, bút, bảng phụ, máy tính, máy chiếu, điện thoại.
- Các vật khảo sát chuyển động rơi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>
<b>A. TIẾN TRÌNH</b>


<b>YCCĐ</b> <b>MỤC</b>



<b>TIÊU</b>


<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>TRỌNG</b>


<b>TÂM</b>


<b>PP, KTDH</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>TIỆN</b>
<b>DẠY HỌC</b>


<b>PHƯƠNG ÁN</b>
<b>ĐÁNH GIÁ</b>


- Khảo sát sự
rơi của các


2.2 Đưa ra
phán đốn


Tìm được
phương án


PPDH: Dạy
học theo dự



Giấy A0,
bút, đồ vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vật trong
khơng khí
– Thảo luận
để thiết kế
phương án
hoặc lựa
chọn phương
án đo được
gia tốc rơi tự
do bằng dụng
cụ thực hành.


và xây dựng
giả thuyết
TN


2.3 Thiết
kế, lựa chọn
và lập kế
hoạch được
phương án
đo gia tốc
rơi tự do


thí nghiệm án.
KTDH:
mảnh ghép



thực tế giá: phần trình
bày bằng lời của
HS, sản phẩm
trên giấy A0.
PP đánh giá:
quan sát, nghe.


- Thực hiện
phương án,
đo được gia
tốc rơi tự do
bằng dụng cụ
thực hành.


2.4 Thực
hiện được
phương án
đo gia tốc
rơi tự do


Thực hiện
được thí
nghiệm


PPDH: PP
thực hành
thí nghiệm


Dụng cụ


TN


GV đánh giá.
Minh chứng đánh
<i>giá: “Các bước,</i>
thao tác thực
hành TN” và
phần trình bày
bằng lời của HS.
PP đánh giá:
quan sát


- Báo cáo
KQTN


2.5 Viết và
trình bày
được


KQTN


Báo cáo
được kết
quả


PPDH:
Thực hành
TN


KTDH:


Phòng tranh


Bảng, giấy,
hoặc máy
chiếu, máy
tính


GV đánh giá.
Minh chứng đánh
giá: “Báo cáo
KQTN” và phần
trình bày của HS


- Tìm tịi mở
rộng các ứng
dụng của sự
rơi, sự rơi tự
do


- Giải số bài
tập trắc
nghiệm


3.1 Giải
thích được
sự khác
nhau giữa
sự rơi của
các vật
trong khơng


khí


Làm được
bài tập


PPDH: HĐ
trải nghiệm
KTDH:khăn
trải bàn, tia
chớp


Máy tính,
điện thoại
thơng minh
có kết nối
mạng


GV đánh giá.


Minh chứng đánh
giá:


Phương pháp
đánh giá: quá
trình thực hiện
PP đánh giá:
quan sát, nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG 1. TÌM HIỂU SỰ RƠI CỦA CÁC VẬT TRONG KHƠNG KHÍ (45 </b>
<b>PHÚT)</b>



<i><b>1. Mục tiêu</b></i>


- Nêu được sự rơi tự do.
- Đặc điểm của sự rơi tự do.
<i><b>2. Sản phẩm học tập</b></i>


- Bài thuyết trình của học sinh.


- Đưa ra phương án để thực nghiệm kiểm tra đặc điểm của rơi tự do.
<i><b>3. Tổ chức hoạt động </b></i>


<i>* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập </i>


<i>GV đặt vấn đề: Ở cùng một độ cao một hòn đã sẽ rơi xuống đất nhanh hơn một chiếc</i>
<i>lá. Vì sao lại như vậy? Có phải vật nặng ln rơi nhanh hơn vật nhẹ hay không?</i>


Nhiệm vụ 1: Khảo sát sự rơi của các vật trong khơng khí


TN1: Thả một tờ giấy và một hòn đá (nặng
hơn tờ giấy).


TN2: Thả một tờ giấy vo tròn, nén chặt và một
hòn đá.


TN3: Thả hai tờ giấy cùng kích thước. Một tờ
để thẳng và một tờ vo tròn


TN4: Thả một hòn bi nhỏ và một tấm bìa đặt
nằm ngang.



Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu sự rơi tự do


- HS đưa ra giả thuyết về đặc điểm sự rơi tự do


- Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án, thực hiện phương án, kiểm tra giả
thuyết.


<i>*HS thực hiện nhiệm vụ học tập</i>


HS (làm việc nhóm): Tiến hành thực hiện thí nghiệm trong các trường hợp 1, 2, 3, 4.
Thảo luận thiết kế phương án và tiến hành thí nghiệm kiểm tra giả thuyết.


GV: Theo dõi để phát hiện các HS gặp khó khăn, từ đó đưa ra sự định hướng, hỗ trợ phù
hợp cho mỗi nhóm.


<i>*HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</i>


GV: Yêu cầu mỗi nhóm 2 học sinh lên trình bày: Một HS tiến hành thí nghiệm và
một HS thuyết trình.


<i>HS: Đặt câu hỏi, trao đổi, góp ý. </i>


GV: Chỉnh lí, hợp thức hóa kiến thức về sự rơi của các vật trong không khí và sự rơi
tự do.


HS: Ghi chép vào vở.


GV: Sử dụng kĩ thuật dạy học phòng tranh yêu cầu mỗi nhóm nêu các giả thuyết về
đặc điểm sự rơi tự do và phương án tiến hành thí nghiệm.



HS: Trình bày phương án và cách tiến hành thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>4.Phương án đánh giá</b></i>


GV dựa vào sản phẩm của các nhóm để đánh giá kết quả hoạt động của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG 2. THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM ĐO GIA TỐC RƠI TỰ DO VÀ RÚT</b>
<b>RA CÁC CÔNG THỨC CỦA SỰ RƠI TỰ DO (45 PHÚT)</b>


<i><b>1. Mục tiêu</b></i>


HS thực hiện được thí nghiệm và đưa ra được các công thức của sự rơi tự do.
<i><b>2. Sản phẩm học tập</b></i>


<b>− Bảng số liệu thí nghiệm về đo gia tốc rơi tự do.</b>


<b>− Bài thuyết trình (trình bày miệng) của đại diện các nhóm HS.</b>
<i><b>3. Tổ chức hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 2a. Thực hiện thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do (25 phút)</b>
<i>*GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</i>


GV giao nhiệm vụ tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do theo phương án nhóm đã
đề xuất cho các nhóm HS.


<i>*HS thực hiện nhiệm vụ học tập</i>


<b>− HS: Làm việc nhóm , thực hiện thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do đã được</b>
giao.



<b>−</b> HS ghi kết quả thí nghiệm vào giấy.


GV: Theo dõi các nhóm để phát hiện các nhóm gặp khó khăn trong q trình thực
hiện thí nghiệm, từ đó có sự định hướng, hỗ trợ thích hợp.


<i>*HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</i>


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thực hành trước lớp. HS có thể viết kết quả thí
nghiệm lên bảng đen, hoặc lên giấy A1 để thuyết trình, báo cáo.


HS: Thảo luận, trao đổi, góp ý tồn lớp.


(Hoặc có thể tổ chức cho HS trình bày kết quả thí nghiệm trên giấy khổ lớn, trưng
bày sản phẩm dưới dạng phòng tranh, di chuyển xung quanh lớn học để tham quan “các
bức tranh”, đưa ra các phản hồi cho các “bức tranh”).


<b>− GV chỉnh lí và đưa ra nhận xét về cách tiến hành và kết quả thí nghiệm</b>
của HS.


<b>− GV đưa ra kết luận về đặc điểm của rơi tự do</b>
<i><b>4.Phương án đánh giá</b></i>


GV: Đánh giá kết quả hoạt động học của HS thông qua các sản phẩm là:
+ Bảng số liệu thí nghiệm về gia tốc rơi tự do.


+ Bài thuyết trình (trình bày miệng) của đại diện các nhóm HS.
<b>Hoạt động 2b. Đưa ra các cơng thức của sự rơi tự do (20 phút)</b>


<i>*GV chuyển giao nhiệm vụ học tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thức của sự rơi tự do.


<i>*HS thực hiện nhiệm vụ học tập</i>
<b>− HS: Làm việc nhóm </b>


<b>−</b> HS ghi kết quả thảo luận vào giấy.


GV: Theo dõi các nhóm để phát hiện các nhóm gặp khó khăn trong q trình thảo
luận, từ đó có sự định hướng, hỗ trợ thích hợp.


<i>*HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</i>


Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận trước lớp. HS có thể viết kết quả thảo luận
lên bảng đen, hoặc lên giấy A1 để thuyết trình, báo cáo.


HS: Thảo luận, trao đổi, góp ý tồn lớp.


(Hoặc có thể tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo luận trên giấy khổ lớn, trưng bày
sản phẩm dưới dạng phòng tranh, di chuyển xung quanh lớp học để tham quan “các bức
tranh”, đưa ra các phản hồi cho các “bức tranh”).


<b>− GV chỉnh lí và đưa ra nhận xét về sản phẩm của các nhóm.</b>
<i><b>4. Phương án đánh giá</b></i>


GV: Đánh giá kết quả hoạt động học của HS thông qua các sản phẩm là: Bài
thuyết trình (trình bày miệng) của đại diện các nhóm HS.


<b>Hoạt động 3. VẬN DỤNG (1 tiết)</b>
<i><b>1. Mục tiêu</b></i>



Giải thích được sự khác nhau giữa sự rơi của các vật trong khơng khí, đưa ra một số hiện
tượng rơi trong tự nhiên, tìm hiểu nêu lên một số ứng dụng mở rộng của sự rơi.


Giải được những bài tập
<i><b>2. Sản phẩm học tập</b></i>


Kết quả trò chơi, quá trình thực, sự hợp tác của HS
<i><b>3. Tổ chức hoạt động </b></i>


<i><b>3.1 Tìm tịi mở rộng các ứng dụng của sự rơi, sự rơi tự do </b></i><b> (20 phút)</b>
<i><b>* GV chuyển giao nhiệm vụ</b><b> học tập</b></i>


<i> - GV: chia lớp thành các nhóm sử dụng KTDH khăn trải bàn cho các nhóm tìm tịi</i>
mở rộng các ứng dụng của sự rơi, sự rơi tự do


<i><b>*HS thực hiện nhiệm vụ </b><b> học tập</b></i>


HS (làm việc nhóm): tiến hành thực hiện đưa ra ý kiến cá nhân, và tổng hợp ý kiến
nhóm.


GV: Theo dõi q trình thực hiện các HS gặp khó khăn hỗ trợ phù hợp.
<i><b>*HS báo cáo</b><b> kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: nhận xét, đánh giá


HS: Ghi chép nội dung cần thiết.


<i><b>3.2 Làm nhanh một số BT củng cố thông qua “Trò chơi tia chớp” (25 phút)</b></i>
<i><b>* GV chuyển giao nhiệm vụ</b><b> học tập</b></i>



<i><b> - GV: chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm sd một smartphone có mạng đang nhập</b></i>
vào web www.kahoot.it chơi trò chơi trả lời với 10 câu hỏi.


- GV: chuẩn bị các câu hỏi:


<b>1. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi</b>
tự do là:


A. <i>v =2gh</i> . B. <i>v =</i>

<i>2 h</i>
<i>g</i> .
C. <i>v =</i>

2 gh . D. <i>v =</i>

gh .
<i><b>2. Chọn đáp án sai.</b></i>


A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng
một gia tốc g.


B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.


C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.


<i><b>3. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?</b></i>
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.


B. Chuyển động nhanh dần đều.


C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Cơng thức tính vận tốc v = g.t2



<i><b>4. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?</b></i>
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.


B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.


D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
<b>5. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :</b>


A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.


B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.


<b>6. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của</b>
khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi chạm đất là: </sub>
A. v = 9,8 m/s. B. <i>v ≈ 9,9 m/s</i> .


C. v = 1,0 m/s. D. <i>v ≈ 9,6 m/s</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10 m/s2<sub>.</sub>


A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s.


<b>8. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s</b>2<sub> thì tốc độ trung bình của một vật trong</sub>
chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là :


A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s.



C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s.


<i>(còn tiếp)</i>


<i><b>*HS thực hiện nhiệm vụ </b><b> học tập</b></i>


HS (làm việc nhóm): phân chia nhiệm vụ, cùng nhau làm và trả lời trên điện thoại.
GV: tổ chức trò chơi trực tuyến


<i><b>*HS báo cáo</b><b> kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>


GV: cơng bố kết quả, trao phần thưởng nhỏ cho nhóm chiến thắng.
<i><b>4. Phương án đánh giá</b></i>


GV dựa vào quá trình tiến hành thực nghiệm, quá trình hợp tác, hoạt động nhóm.
Điểm số của nhóm qua trị chơi trực tuyến.


<b>IV. HỒ SƠ DẠY HỌC </b>


<b>A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI </b>
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC


</div>

<!--links-->
Mẫu kế hoạch bài dạy
  • 7
  • 2
  • 36
  • ×