Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nâng cao chất lượng dịch vụ tại ngân hàng TMCP á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.22 KB, 107 trang )

BỘ
Ộ GIÁO DỤC VÀ
V ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

BỘ GIÁO D
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

PHAN TH
THỊ THANH MAI

PHAN TH
THỊ THANH MAI

NÂNG CAO CHẤT
ẤT LƯỢNG
L ỢNG DỊCH VỤ TẠI
NGÂN
HÀNG TMCP Á CHÂU
(ACB)
GIẢI
ẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
L ỢNG DỊCH VỤ
TẠI
ẠI NGÂN HÀNG
H
TMCP Á CHÂU (ACB)


LUẬN
ẬN
VĂN
THẠC
TẾ
LUẬN
ẬN VĂN
THẠCSỸ
SỸ KINH
KINH TẾ

TP. HỒ
Ồ CHÍ MINH – NĂM 2011
TP. HỒ
Ồ CHÍ MINH – NĂM 2011


BỘ
Ộ GIÁO DỤC V
VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

LỜI
ỜI CAM ĐOAN
PHAN TH
THỊ THANH MAI
Tơi xin cam đoan đề tài “Giải
ải pháp nâng cao chất llượng dịch vụ tại Ngân hàng
àng TMCP Á

Châu (ACB)” là cơng trình nghiên ccứu của riêng tôi và được sự hướng
ớng dẫn của

NÂNG CAO CHẤT
ẤT L
LƯỢNG
ỢNG DỊCH VỤ TẠI NGÂN
TS.Nguyễn Văn Sĩ.
HÀNG TMCP Á CHÂU
Chuyên ngành :

KINH T
TẾ - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Các sốố liệu sử
văn hồn tịan trung thực, chính xác và có nguồn
ồn gốc rõ
r
Mãdụng
số :trong luận60.31.12
ràng.

LUẬN
ẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TPHCM, ngày 05 tháng 05 năm 2011
Người viết

NGƯỜI
ỜI H

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
T
TS. NGUYỄN VĂN SĨ

TP. HỒ
Ồ CHÍ MINH – NĂM 2011
PHAN THỊỊ THANH MAI


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

-

ACB: (Asia Commercial Bank): Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

-

SPSS (Statistical Pakage for Social Sciences): Phần mềm xử lý thống kê
dùng trong các ngành khoa học xã hội

-

NHHH: Ngân hàng Nhà Nước

-

NHTM: Ngân hàng thương mại

-


TCKT: Tổ chức kinh tế

-

TCTD: Tổ chức tín dụng

-

TMCP: Thương mại cổ phần

-

TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Khả năng sinh lời qua các năm ...................................................... 22
Bàng 2.2: Tình hình họat động kinh doanh năm 2010 ................................... 24
Bảng 2.3: Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời ................................................... 27
Bảng 2.4: So sánh một số chỉ tiêu .................................................................. 30
Bảng 3.1: Thời gian sử dụng sản phẩm, dịch vụ ............................................ 33
Bảng 3.2: Mức độ hài lịng tổng thể ............................................................... 35
Bảng 3.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA ..................................... 36
Bảng 3.4: Hệ số xác định R-Square và ANOVA ........................................... 42
Bảng 3.5: Hệ số hồi quy chuẩn hóa của phương trình ................................... 44
Bảng 4.1: Giá trị trung bình của các biến thành phần tính đáp ứng ............... 47
Bảng 4.2: Giá trị trung bình của các biến thành phần phương tiện hữu hình 48



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Mơ hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ ................................ 14
Sơ đồ 1.2: Mơ hình lý thuyết về chỉ số hài lịng của các Ngân hàng ............. 15
Sơ đồ 1.3: Mơ hình chỉ số hài lòng của các quốc gia EU............................... 15
Sơ đồ 2.1: Số lượng chi nhánh – phòng giao dịch.......................................... 20
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức................................................................................. 22
Sơ đồ 2.3: Xếp hạng 5 lọai dịch vụ tại 1 số NHTM tiêu biểu ........................ 26
Sơ đồ 3.1: Thời gian khách hàng sử dụng sản phẩm, dịch vụ của ACB ........ 34
Sơ đồ 3.2: Mức độ hài lòng tổng thể .............................................................. 35
Sơ đồ 4.1: Mơ hình xu hướng phát triển trong ngành ngân hàng điện tử ...... 51


MỤC LỤC

Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các sơ đồ

Trang
Phần mở đầu
1. Sự cần thiết của đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Kết cấu của đề tài


Chương 1: Tổng quan về chất lượng dịch vụ của ngân hàng ....................... 1
1.1 Những vấn đề chung về CLDVNH .................................................... 1
1.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 1
1.1.2 Các lý thuyết đánh giá CLDV ...................................................... 2
1.1.3 Các lọai dịch vụ ngân hàng .......................................................... 3
1.1.3.1 Nhận tiền gửi và cung cấp các tài khỏan giao dịch ................... 3
1.1.3.2 Quản lý tiền mặt ........................................................................ 3


1.1.3.3 Dịch vụ tín dụng ..................................................................... 4
1.1.3.4 Các dịch vụ ngân hàng hiện đại .............................................. 4
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến CLDV ................................................. 6
1.2.1 Môi trường kinh doanh và đặc điểm văn hóa xã hội ................. 6
1.2.2 Các yếu tố từ phía Ngân hàng .................................................... 8
1.3 Mơ hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ SERVQUAL................. 11
1.3.1 Các yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ ................................. 11
1.3.1.1 Độ tin cậy ................................................................................ 11
1.3.1.2 Tính đáp ứng ........................................................................... 11
1.3.1.3 Tính đảm bảo ......................................................................... 11
1.3.1.4 Phương tiện hữu hình .............................................................. 11
1.3.1.5 Sự đồng cảm .......................................................................... 11
1.3.2 Năm khỏang cách chất lượng dịch vụ........................................ 11
1.4 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách
hàng……………………………………..............................................12
1.4.1 Các nhân tố quyết định sự hài lịng của khách hàng ................... 12
1.4.2 Mơ hình chỉ số hài lịng của khách hàng .................................... 13
Kết luận chương 1……………………………………………………..16
Chương 2: Thực trạng chất lượng dịch vụ khách hàng của ACB ............ 17
2.1 Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) ................ 17
2.1.1 Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển ...................................... 17

2.1.2 Các sự kiện chính ........................................................................ 18
2.1.3 Mạng lưới và xu hướng phát triển của ACB ............................... 20
2.1.4 Sơ đồ tổ chức ............................................................................... 22
2.2 Thực trạng hoạt động kinh doanh của ACB .................................. 22
2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................... 26
2.4 Đánh gía chất lượng dịch vụ ............................................................ 28
Kết luận chương 2………………………………………………………30


Chương 3 : Thiết kế nghiên cứu .............................................................. 31
3.1 Mô hình đo lường chất lượng dịch vụ .............................................. 31
3.2 Thiết kế nghiên cứu .......................................................................... 31
3.2.1 Mẫu nghiên cứu ............................................................................. 31
3.2.2 Thang đo ........................................................................................ 32
3.3 Kết quả nghiên cứu ........................................................................... 32
3.3.1 Kết quả làm sạch dữ liệu ............................................................... 32
3.3.2 Thống kê mô tả .............................................................................. 32
3.3.3 Đánh giá thang đo chất lượng dịch vụ ......................................... 36
3.4 Kiểm định độ phù hợp của mơ hình ................................................. 41
Kết luận chương 3……………………………………………………….46

Chương 4 : Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khách
hàng tại ACB ............................................................................................. 47
4.1 Mô tả kết quả nghiên cứu ................................................................ 47
4.1.1 Tính đáp ứng ................................................................................. 47
4.1.2 Phương tiện hữu hình ................................................................... 47
4.2 Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ..................................... 49
4.2.1 Các giải pháp từ mơ hình nghiên cứu ........................................... 49
4.2.1.1 Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử ......................................... 50
4.2.1.2 Cạnh tranh lãi suất ..................................................................... 53

4.2.1.3 Đào tạo nguồn nhân lực ............................................................. 53
4.2.1.4 Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp ......................... 54
4.2.1.5 Cải thiện chính sách chăm sóc khách hàng sau bán hàng ......... 55
4.2.2 Các giải pháp hỗ trợ...................................................................... 55
4.2.2.1 Nâng cao công tác tổ chức quản lý ............................................ 55
4.2.2.2 Nâng cao công tác định hướng khách hàng ............................... 56
4.2.2.3 Nâng cao chất lượng của chính sách khách hàng bí mật MS để
bảo đảm chất lượng dịch vụ từ nhân viên.............................................. 56


4.2.2.4 Một số kiến nghị đối với Chính Phủ và NHNN ........................ 57
Kết luận chương 4………………………………………………………58

Phần Kết luận........................................................................................... 59

Tài liệu tham khảo

Phụ lục


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Tại Việt Nam nói riêng và trên phạm vi tịan cầu nói chung, có thể nói, các ngân
hàng đang giữ một vai trò hết sức quan trọng. Sự tăng trưởng của hệ thống này tác động
trực tiếp và mạnh mẽ đến sự tăng trưởng của tịan nền kinh tế.
Khơng ai có thể phủ nhận sự phát triển như vũ bão của ngành ngân hàng tại Việt
Nam, tuy nhiên sự phát triển đó lại kéo theo những thách thức không nhỏ cho các ngân
hàng. Đó là sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường và đặc biệt là các nguy cơ rủi ro có thể
xảy ra khi các ngân hàng mở rộng mạng lưới, phát triển dịch vụ mới. Có thể nói, cuộc
cạnh tranh khốc liệt giữa các ngân hàng đã đặt ra những bài tóan mới. Bài tóan quan

trọng nhất là làm thế nào để duy trì được ưu thế cạnh tranh bền vững.
Trước tình hình đó, với mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu tại Việt
Nam, ACB đặc biệt quan tâm đến chất lượng dịch vụ khách hàng, nhất là việc tìm ra
thêm nhiều giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ để thỏa mãn tối đa nhu cầu
khách hàng vì đó là một trong những điều kiện tiên quyết trong việc cạnh tranh giữa các
NHTM trong giai đọan hiện nay.
Vì vậy, tác giả đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại Ngân
hàng TMCP Á Châu (ACB)” để làm đề tài nghiên cứu khoa học của mình với mong
muốn có thể hỗ trợ cho việc nâng cao chất lượng dịch vụ tại ACB.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu:
-

Hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về chất lượng dịch vụ khách hàng, cạnh tranh
và những nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh giữa các NHTM.

-

Phân tích, đánh giá thực trạng họat động và năng lực cạnh tranh

-

Khảo sát thực tế chất lượng dịch vụ tại ACB


TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hòang Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức, Trường ĐHKT TPHCM. (Tập 1 & 2)
2. Hòang Trọng (1999), “Phân tích dữ liệu đa biến, ứng dụng trong kinh tế và

kinh doanh”, NXB Thống Kê, Hà Nội.
3. Nguyễn Văn Thụy (2007), “Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh
tranh của Ngân hàng TMCP Á Châu trong quá trình hội nhập quốc tế”, NXB
Thống Kê, Hà Nội.
4. Nguyễn Đức Trí (2005), “Phương pháp nghiên cứu định lượng”, Tài liệu
căn bản.
5. ACB (2010), “Báo cáo thường niên 2009”, ACB
6. ACB (2011), “Báo cáo tổng kết 2010), ACB
7. Nguyễn Văn Thắng (2010), “Chất lượng dịch vụ trong ngân hàng điện tử”,

8. Nguyễn Hữu Hiểu (2010), “Quản trị khỏang cách chất lượng dịch vụ ngân
hàng”,
9. Đại Đòan Kết (2011), “Cải thiện chất lượng đầu tư và dịch vụ ngân hàng”,

10. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn, và lòng
trung thành của khách hàng siêu thị tại TPHCM”, Tạp chí phát triển KH &
CN, Tập 9, Số 10-2006
11. Mai Thảo (2009), “Dịch vụ ngân hàng: cuộc đua nội, ngọai”,

12. Trần Việt (2010), “Cạnh tranh quyết liệt giữa các ngân hàng”,



13. VTV (2008), “Cạnh tranh giữa các ngân hàng – yếu tố công nghệ là then
chốt”,
14. Quantritructuyen (2010), “Chiến lược cho các ngân hàng thương mại”,

15. Nguyễn Thanh Phong (2010), “Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng
thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”,




PHỤ LỤC 1: THANG ĐO SERVQUAL VỀ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ
Độ tin cậy:
1. Ngân hàng ln thực hiện đúng những gì đã cam kết
2. Có đầy đủ thơng tin cần thiết về SP,DV
3. Các SP,DV của Ngân hàng hấp dẫn, đa dạng
4. Quy trình, thủ tục của SP,DV rõ ràng, minh bạch
5. Giá phí tương xứng giá cả, dịch vụ
Tính đáp ứng
6. Khả năng đưa ra giải pháp tốt cho khách hàng
7. Tốc độ giải quyết nhu cầu khách hàng
8. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
9. Nhân viên Ngân hàng ln nhiệt tình giúp đỡ khách hàng
10. Khi khách hàng gặp khó khăn, nhân viên sẵn sàng hỗ trợ
Tính đảm bảo

11. Kiến thức của nhân viên về SP,DV
12. Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc
13. Nhân viên có đạo đức nghề nghiệp
14. Thái độ phục vụ của nhân viên
15. Nhân viên tích cực phục vụ khách hàng

Phương tiện hữu hình


16. Địa điểm giao dịch thuận tiện
17. Địa điểm giao dịch an tòan
18. Nơi giao dịch rộng rãi, sạch sẽ, thỏai mái

19. Nhân viên ăn mặc lịch sự
20. Bầu không khí Ngân hàng chuyên nghiệp
Sự đồng cảm

21. Sự thấu hiểu khách hàng của nhân viên
22. Sự quan tâm, chăm sóc khách hàng
23. Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng truyền thống, uy tín
24. Ngân hàng ln là bạn đồng hành của khách hàng
25. Ngân hàng luôn quan tâm đến nhu cầu khách khi khách hàng đến giao dịch


PHỤ LỤC 02: THANG ĐO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
(Điều chỉnh lần 1)
Độ tin cậy:
2. Có đầy đủ thơng tin cần thiết về SP,DV
3. Các SP,DV của Ngân hàng hấp dẫn, đa dạng
12. Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc
Tính đáp ứng

5. Giá phí tương xứng giá cả, dịch vụ
7. Tốc độ giải quyết nhu cầu khách hàng
8. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
13. Nhân viên có đạo đức nghề nghiệp
17. Địa điểm giao dịch an tịan
20. Bầu khơng khí Ngân hàng chun nghiệp
23. Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng truyền thống, uy tín

Tính đảm bảo
9. Nhân viên Ngân hàng ln nhiệt tình giúp đỡ khách hàng

14. Thái độ phục vụ của nhân viên
15. Nhân viên tích cực phục vụ khách hàng
21. Sự thấu hiểu khách hàng của nhân viên
22. Sự quan tâm, chăm sóc khách hàng


24. Ngân hàng luôn là bạn đồng hành của khách hàng

Phương tiện hữu hình

10. Khi khách hàng gặp khó khăn, nhân viên sẵn sàng hỗ trợ
16. Địa điểm giao dịch thuận tiện
18. Nơi giao dịch rộng rãi, sạch sẽ, thỏai mái
Sự đồng cảm
25. Ngân hàng luôn quan tâm đến nhu cầu khách khi khách hàng đến giao dịch


PHỤ LỤC 03: THANG ĐO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
(Điều chỉnh lần 2)
Độ tin cậy:
2. Có đầy đủ thơng tin cần thiết về SP,DV
3. Các SP,DV của Ngân hàng hấp dẫn, đa dạng
Tính đáp ứng

5. Giá phí tương xứng giá cả, dịch vụ
7. Tốc độ giải quyết nhu cầu khách hàng
8. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
13. Nhân viên có đạo đức nghề nghiệp
17. Địa điểm giao dịch an tòan

20. Bầu khơng khí Ngân hàng chun nghiệp
23. Ngân hàng có chính sách ưu đãi cho khách hàng truyền thống, uy tín

Tính đảm bảo
14. Thái độ phục vụ của nhân viên
15. Nhân viên tích cực phục vụ khách hàng
21. Sự thấu hiểu khách hàng của nhân viên
22. Sự quan tâm, chăm sóc khách hàng
24. Ngân hàng ln là bạn đồng hành của khách hàng


Phương tiện hữu hình

10. Khi khách hàng gặp khó khăn, nhân viên sẵn sàng hỗ trợ
18. Nơi giao dịch rộng rãi, sạch sẽ, thỏai mái
Sự đồng cảm
25. Ngân hàng luôn quan tâm đến nhu cầu khách khi khách hàng đến giao dịch


PHỤ LỤC 04: PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI
LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
Kính thưa Quý khách,
Cám ơn quý khách tin tưởng sử dụng sản phẩm và dịch vụ của Ngân hàng Á Châu
(ACB). Chúng tôi luôn mong muốn được phục vụ khách hàng tốt hơn. Vì vậy chúng tơi
đánh giá cao mọi ý kiến phản hồi của quý khách. Quý khách vui lịng dành 5 phút để
hồn tất Phiếu khảo sát mức độ hài lịng để chúng tơi có thể xác định được những lĩnh
vực cần cải thiện để có thể phục vụ quý khách tốt hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn sự đánh giá của quý khách.
A. Xin anh/chị vui lịng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau:


1.
TT Nội dung

Hồn

tồn

2. Khơng 3. Bình 4. Hài 5.

khơng

hài lịng thường lịng

hài lịng

hài lịng
1

NH ln thực hiện đúng những gì đã cam kết












2

Có đầy đủ thơng tin cần thiết về SP,DV











3

Các SP,DV của NH rất hấp dẫn, đa dạng











4


Quy trình, thủ tục của SP,DV rõ ràng, minh bạch 









5

Giá phí tương xứng giá cả – dịch vụ











6

Khả năng đưa ra giải pháp tốt cho KH












7

Tốc độ giải quyết nhu cầu KH











Rất


1.
TT Nội dung

Hồn


tồn

2. Khơng 3. Bình 4. Hài 5.

khơng

hài lịng thường lòng

hài lòng

hài lòng
8

Khả năng đáp ứng nhu cầu KH











9

Nhân viên NH ln nhiệt tình giúp đỡ KH












10 Khi KH gặp khó khăn, nhân viên sẵn sàng hỗ trợ 






























13 Nhân viên có đạo đức nghề nghiệp











14 Thái độ phục vụ của nhân viên












15 Nhân viên tích cực phục vụ KH











16 Địa điểm giao dịch NH thuận tiện











17 Địa điểm giao dịch NH an toàn












18 Nơi giao dịch rộng rãi, sạch sẽ, thoải mái











19 Nhân viên ăn mặc lịch sự












20 Bầu khơng khí NH chun nghiệp
































11 Kiến thức của nhân viên về SP,DV
12

Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao trong
công việc

21 Sự thấu hiển KH của nhân viên
22 Sự quan tâm chăm sóc KH

Rất


1.
TT Nội dung

Hồn

tồn

2. Khơng 3. Bình 4. Hài 5.

khơng

hài lịng thường lịng


hài lịng
































hài lịng
23

NH có chính sách ưu đãi cho KH truyền
thống,uy tín

24 NH ln là bạn đồng hành của KH
25

NH luôn quan tâm đến nhu cầu khác khi KH đến
giao dịch

26. Mức độ hài lòng tổng thể của quý khách như thế nào?
1. Hồn tồn

2. Khơng

3. Bình

khơng hài lịng

hài lịng

thường








B. Thơng tin khách hàng

27. Giới tính
1. Nam
2. Nữ
28. Độ tuổi
1. Dưới 30
2. Từ 30 đến dưới 40
3. Từ 40 đến dưới 50
4. Từ 50 trở lên
29. Tình trạng hơn nhân
1. Độc thân
2. Có gia đình

4. Hài lịng


5. Rất
hài lịng


Rất


3. Khác
30. Nghề nghiệp hiện tại
1. Cán bộ công nhân viên

2. Kinh doanh
3. Nghề nghiệp tự do
4. Nghỉ hưu/Nội trợ/Đi học
31. Thu nhập bình quân hàng tháng
1. Dưới 5tr/tháng
2. Từ 5 đến dưới 10tr/tháng
3. Từ 10 đến dưới 15tr/tháng
4. Từ 15tr/tháng trở lên
32. Khách hàng đã sử dụng sản phẩm, dịch vụ của ACB:
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 đến dưới 3 năm
3. Từ 3 đến dưới 5 năm
4. Từ 5 đến dưới 7 năm
5. Từ 7 năm trở lên

Ngày …… tháng ….. năm ……
Khách hàng


PHỤ LỤC 05: CRONBACH ALPHA CỦA CÁC
THÀNH PHẦN THANG ĐO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ

Thành phần Độ tin cậy:
Thống kê độ tin cậy

Hệ số Cronbach Số lượng biến
Alpha
0,5617


3

Thống kê Biến – Tổng

Tỷ lệ trung Tỷ

lệ

khác Tương

quan Cronbach Alpha

bình nếu biến biệt nếu biến biến – tổng nếu biến bị xóa
bị xóa bỏ

bị xóa bỏ

hiệu chỉnh

bỏ

C2

7,9863

0,9930

0,4555

0,3480


C3

7,5290

1,5445

0,4626

0,3378

C12

8,0546

2,0244

0,2582

0,6097

Kết quả sau lọai bỏ biến C12 như sau:
Thống kê độ tin cậy

Hệ số Cronbach Số lượng biến


Alpha
0,6097


2

Thống kê Biến – Tổng

Tỷ lệ trung Tỷ

lệ

khác Tương

quan Cronbach Alpha

bình nếu biến biệt nếu biến biến – tổng nếu biến bị xóa
bị xóa bỏ

bị xóa bỏ

hiệu chỉnh

bỏ

C2

4,2560

0,4719

0,4644

.


C3

3,7986

0,9353

0,4644

.

Thành phần Tính đáp ứng:
Thống kê tính đáp ứng

Hệ số Cronbach Số lượng biến
Alpha
0,8469

7

Thống kê Biến – Tổng

Tỷ lệ trung Tỷ

lệ

khác Tương

quan Cronbach Alpha


bình nếu biến biệt nếu biến biến – tổng nếu biến bị xóa
bị xóa bỏ

bị xóa bỏ

hiệu chỉnh

bỏ


C5

17,5597

13,1719

0,5909

0,8277

C7

17,9283

12,8887

0,7163

0,8105


C8

17,6041

12,3496

0,7190

0,8077

C13

17,5256

12,3529

0,6368

0,8220

C17

17,4915

12,6412

0,5467

0,8378


C20

17,2014

13,1751

0,5317

0,8375

C23

17,9853

13,9276

0,5315

0,8360

Thành phần Tính đảm bảo:
Thống kê tính đảm bảo

Hệ số Cronbach Số lượng biến
Alpha
0,7379

6

Thống kê Biến – Tổng


Tỷ lệ trung Tỷ

lệ

khác Tương

quan Cronbach Alpha

bình nếu biến biệt nếu biến biến – tổng nếu biến bị xóa
bị xóa bỏ

bị xóa bỏ

hiệu chỉnh

bỏ

C9

19,2434

4,1020

0,3456

0,7411

C14


19,2765

3,9952

0,6023

0,6720

C15

19,3072

3,5766

0,6197

0,6553

C21

19,5563

4,1175

0,4414

0,7099

C22


19,4096

4,0166

0,4780

0,6999

C24

19,5563

4,0353

0,4032

0,7222


×