Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng số 1: Định lý dấu nhị thức bậc nhất và các dạng bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Bài giảng số 1: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT </b>


<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<i><b>Dấu của nhị thức bậc nhất: Cho nhị thức bậc nhất </b></i> <i>f x</i>( )<i>ax b</i> <i> với a</i>0.<i> Khi đó </i> <i>f x</i>( )<i> trái dấu </i>
<i>với a trên khoảng </i> ; <i>b</i> ,


<i>a</i>


<sub> </sub> 
 


  <i> và cùng dấu với a trên khoảng </i> ; .


<i>b</i>
<i>a</i>


<sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>


<b>Dạng 1: Xét dấu biểu thức đại số </b>
<b>Ví dụ 1: Lập bảng xét dấu của các biểu thức sau </b>



a)

( ) 1

2



3

2



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>



 



b)


2


(4 3 )(

9)


( )



2

1



<i>x x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>










<b>Bài tập luyện tập </b>


Bài 1: a)

<i>f x</i>

( )

<i>x x</i>

(

2) (3

2

<i>x</i>

)

b)


2


(

3)


( )



(

5)(1

)



<i>x x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








<b>Dạng 2: Giải bất phương trình </b>


<b>Ví dụ 2: Giải bất phương trình (x – 3)(x + 1)(2 – 3x)>0 </b> Đs: 









 ;3
3
2
)
1
;


( ,


<b>Ví dụ 3: Giải bất phương trình </b>|2x 2|| 2x|3x2 <i>Ds</i>:

;1 ,



<b>Bài tập luyện tập </b>


<b>Bài 2. Giải bất phương trình </b>


1
x
2


5
2
x


3






 2)










 ;2
2
1
7


; ,


<b>Bài 3. Giải bất phương trình |2x – 1|<3x + 5 </b> 3) 








<sub></sub> <sub></sub>


;
5
4



.


<b>Bài 4: Giải các bất phương trình: </b>


a) 0


1
x


)
2
x
)(
x
3
(








b)


1
x
2



5
x
1


3





 c) |( 2 3)x1| 3 2


1 2


s : 4 )( 1; 2] [3; ), 4 ) ; ;1 ,
2 11
4 ) 5 2 6 3 2;5 2 6 3 2


<i>D</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


   
   <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Dạng 3: Giải hệ bất phương trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 2 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>


2


( 3)( 2 ) 0
4 1 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


  <sub></sub> 



<b>Bài tập luyện tập </b>


<b> Bài 5: Giải các hệ bất phương trình: </b>


a)











  


3
x
2


3
x
4


0
)
x
2
)(
3
x
(


b)








 



1
|
x
|


x
3


1
1
x
2


2


Đs: 5a) 2 x3, 5b)


2
1
x
1 


 ,
<b>Dạng 4: Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất 1 ẩn </b>



<b>Ví dụ 5: Giải biện luận bất phương trình sau </b>
)


1
x
(
)
1
m
(
x
)
1
m
(


2    2 


Đs: Nếu m = -1 thì S = R. Nếu m < -1 hoặc m > 1thì 





 <sub></sub>


 ;


1
m



1
m


S . Nếu -1 < m


< 1 thì














1
m


1
m


; . Nếu m = 1 thì S.


<b>Bài tập luyện tập </b>



<b>Bài 6: Giải và biện luận các bất phương trình: </b>


a) mx + 4 > 2x + m2 b) 2


m
4
x
1
mx


2   


c) x(m2 - 1) < m4 – 1 d) 2(m1)x(m1)2(x1)


Đs: 6a) Nếu m = 2 thì S. Nếu m > 2 thì S(m2;). Nếu m < 2 thì S

;m2

,
6b) Nếu


2
1


m thì S = |R. Nếu m >
2
1


thì S

2m1;

. Nếu m <
2
1


thìS

;2m1

,



6c) Nếu m1thì S. Nếu m < -1 hoặc m > 1 thì S

;m2 1

. Nếu -1 < m < 1
thìS

m2 1;

,


<b>Dạng 5: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>


<b>Ví dụ 6: Giải bất phương trình </b>


a)

3

<i>x</i>

 

4

5

<i>x</i>

3

b)

<i>x</i>

2

<i>x</i>

  

4

<i>x</i>

2



<b>Bài tập luyện tập </b>


<b>Bài 7: Giải các bất phương trình sau </b>


a)

7

3

<i>x</i>

5

; b)

5

<i>x</i>

 

4

2

<i>x</i>

7

; c)

3

<i>x</i>

  

7

<i>x</i>

3

;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 3 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Bài 8: Giải các phương trình và bất phương trình: </b>


a) |x + 1| + |x – 1| = 4 b)


2
1
)
2
x
)(
1
x


(


|
1
x
2


| <sub></sub>









Đs: 8a) S

2;2

, 8b) S

4;1

  

 2;5 ,


<b>Dạng 6: Bài tập tổng hợp </b>


<b>Ví dụ 7: Tìm m để bất phương trình mọi nghiệm của BPT: </b>


2


6

0



<i>x</i>

  

<i>x</i>



a) Cũng là nghiệm của BPT:

m( 2x - 3 ) + x -5 < 0




b) Không là nghiệm của BPT:

m( 2x - 3 ) + x -5 < 0


<b>Bài tập luyện tập </b>


<b>Bài 9: Giải các bất phương trình </b>


a) ( 3x2)(x1)(4x5)0 b) 0
)
4
x
)(
1
x
3
(


x
2


3 <sub></sub>









c) 2


1


x
2


1
x
3









d)


1
x
2


2
x
1
x
3


2
x









Đs: 9a)

<sub></sub>














4
5
;
3


3
2
1


; , 9b) 












;
4
2
3
;
3
1


,


9c) 







<sub></sub> <sub></sub>


2
1
;


3 , 9d) 

















<sub></sub><sub></sub><sub></sub>


;
8
2
1
;
0
3
1


; .


<b>Bài 10. Giải và biện luận các bất phương trình: </b>


a) (2x 2)(xm)0 b) 0


1
m
2


x


x


3 <sub></sub>







Đs: 10a) Nếu m =
2


2


thì <sub></sub>


























 ;


2
2
2


2
;


S . Nếu m >


2
2


thì




















 m;


2
2
;


S , Nếu m <


2
2


thì

<sub></sub>


















 ;


2
2
m


;


S ,


10b) Nếu m =
2


1
3


thì S

; 3

 

 3;

. Nếu m >
2


1
3


thì




 




 ; 3 2m 1;


S . Nếu m <


2
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 4 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>


a)
















25
x


2
2


3
x
8


7
x
4
7
5
x
6


b)

















2
14
x
3
)
4
x
(
2


3
1
x
2
2
x
15


Đs: 11a) S

4;5;6;7;8;9;10;11

, 11b) x = 1,
<b>Bài 12. Giải và biện luận các hệ bất phương trình: </b>


a)














0
m
x


0
)
x
2
7
)(
5
x
(


b)








 






0
m
x


1
x
2


5
1
x


2


<b>Đs: </b>


12a) Nếu


2
7


m thì S. Nếu m 5
2


7





 thì <sub></sub>









 ;m


2
7


S . Nếu


5


m thìv ; 5)
2


7
(


S ,


12b) Nếu


2
1



m thì 











 ;1 3;
2


1


S . Nếu m 1


2
1 <sub></sub> <sub></sub>


thì S

m;1

 

 3;

. .Nếu


3
m


</div>

<!--links-->

×